SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 30
Baixar para ler offline
McGraw-Hill/Irwin
17
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
Quản trị
những thay đổi
của tổ chức
C H Ư Ơ N G
Thay đổi ở công ty xe hơi Nissan
Carlos Ghosn đã cứu hãng xe hơi Nissan Motor Co.
bằng việc khởi động một chiến dịch thay đổi ở tập
đoàn này và dựa vào những thực tiễn quản trị biến
động (change management) ít thấy ở Nhật.
© AFP/Corbis
Điều kiện
mong muốn
Điều kiện
hiện tại
Trước khi
thay đổi
Sau khi
thay đổi
Động lực
Trở lực
Mô hình phân tích Force Field
Trong khi
thay đổi
Động lực
Trở lực
Động lực
Trở lực
Động lực
thay đổi
Trở lực thay đổi
Chi phí trực tiếp
Giữ thể diện (saving face)
Sợ điều chưa biết
Thói quen bị phá vỡ
Hệ thống không phù hợp
Động lực nhóm không phù hợp
Tạo ra nhu cầu thay đổi cấp thiết
• Thông báo với nhân viên về những động
lực thay đổi
• Khó nhất khi doanh nghiệp đang làm ăn tốt
• Nhu cầu phải có thực, không phải giả tạo
• Thay đổi theo định hướng khách hàng
▪ Tác động ngược đối với hãng
▪ Yếu tố con người tiếp sinh lực cho đội ngũ
nhân viên
Unilever giảm thiểu những trở lực thay đổi
Gary Calveley (bên phải) đào
tạo nhân viên với những “huấn
luyện viên” nhóm trong suốt
quá trình thay đổi nhà máy
Elida Faberge của Unilever
thành một nhà máy tốt nhất
châu Âu. Một vở kịch được
trình diễn đã giúp truyền đạt
tinh thần thay đổi của
Calveley.
Dean Smith/The Camera Crew
Truyền thông ▪ Ưu tiên cao nhất; chiến lược
đầu tiên để thay đổi
▪ Tăng cường tính cấp thiết
phải thay đổi
▪ Giảm thiểu những yếu tố
không chắc chắn (e sợ
những điều chưa biết)
▪ Khó khăn: tốn kém thời gian
và tiền bạc
Giảm thiểu trở lực thay đổi
Truyền thông
▪ Cung cấp kiến thức và kỹ
năng mới
▪ Bao gồm cả việc huấn luyện
kèm cặp và học qua công
việc
▪ Giúp phá vỡ những lề thói
thông thường và chấp nhận
những vai trò mới
▪ Khó khăn: có khả năng tốn
kém tiền bạc và thời gian.
Đào tạo
Giảm thiểu trở lực thay đổi
Truyền thông
▪ Tăng cường làm chủ quá trình
thay đổi
▪ Giúp giữ thể diện & giảm e ngại
về những điều chưa biết
▪ Gồm các hình thức Nhóm chuyên
trách (task forces), Hội thảo định
hướng (search conferences)
▪ Khó khăn: tốn thời gian, có khả
năng gây xung đột
Đào tạo
Tham dự của
nhân viên
Giảm thiểu trở lực thay đổi
Truyền thông ▪ Sử dụng khi hoạt động Truyền
thông, Đào tạo, Tham dự của
nhân viên không giải quyết được
vấn đề áp lực
▪ Lợi ích tiềm tàng
✓Động lực thay đổi lớn hơn
✓Giảm e ngại về những điều chưa
biết
✓Ít chi phí trực tiếp hơn
▪ Khó khăn: tốn thời gian, chi phí,
không phải có ích cho tất cả mọi
người.
Đào tạo
Tham dự của
nhân viên
Quản lý áp lực
Giảm thiểu trở lực thay đổi
Truyền thông
▪ Khi người ta hỗ trợ quá trình
thay đổi khi cảm thấy sẽ mất
cái gì đó
▪ Gây ảnh hưởng thông qua
trao đổi– giảm các chi phí trực
tiếp
▪ Khó khăn
• Tốn kém
• Tăng cường sự tuân phục hơn
là sự cam kết
Đào tạo
Tham dự của
nhân viên
Quản lý áp lực
Thương thuyết
Giảm thiểu trở lực thay đổi
Truyền thông
▪ Khi tất cả các biện pháp khác
không hiệu quả
▪ Tác động một cách quyết
đoán
▪ Sa thải người không ủng hộ
▪ Khó khăn
• Giảm lòng tin
• Có thể tạo ra những chống đối
ngầm
Đào tạo
Tham dự của
nhân viên
Quản lý áp lực
Thương thuyết
Ép buộc
Giảm thiểu trở lực thay đổi
“Đóng băng”
Cố định những điều kiện lý tưởng
Gắn kết các hệ thống của tổ chức và tính
năng động của nhóm với những thay đổi
được mong muốn
▪ Thay đổi chế độ đãi ngộ để ổn định những hành
vi mới
▪ Các hệ thống thông tin phản hồi
• Giúp nhân viên hiểu rõ hiệu quả làm việc của bản
thân
• Hỗ trợ những xu hướng hành động mới
Tầm nhìn chiến lược ở Hanson Brick
Richard Manning (trong ảnh)
dựa vào một tầm nhìn chiến
lược và vai trò làm xúc tác
thay đổi của mình (change
agent) để liên kết 7 công ty
thành một tập đoàn thống
nhất ở chi nhánh Bắc Mỹ của
hãng Hanson Brick.
© Robert Padgett
Tầm nhìn chiến lược & Thay đổi
▪Cần một tầm nhìn về
viễn cảnh tương lai
▪Giảm thiểu e ngại của
nhân viên về những điều
chưa biết
▪Làm rõ quan niệm về
các vai trò khác nhau
© Robert Padgett
Nhân tố làm xúc tác thay đổi
Nhân tố làm xúc tác cho quá trình
thay đổi đòi hỏi áp dụng những kỹ
năng lãnh đạo chuyển đổi
▪ Hỗ trợ xây dựng một tầm nhìn
▪ Truyền đạt tầm nhìn
▪ Hành động nhất quán với tầm nhìn
▪ Xây dựng sự cam kết thực hiện tầm
nhìn
Đồng thời cũng đòi hỏi khả năng lãnh
đạo tác nghiệp
▪ Liên kết các hành vi của nhân viên
thông qua hệ thống đãi ngộ, các
nguồn lực, thông tin phản hồi, v.v.
© Robert Padgett
Phổ biến thay đổi với mô hình MARS
Kích thích
▪ Qua các dự án thử nghiệm thành công
▪ Hỗ trợ và nỗ lực củng cố của cấp trên trực tiếp
Năng lực
▪ Năng lực cốt lõi để thực hiện các thử nghiệm
▪ Mô hình hóa vai trò của những cá nhân tham gia dự án thử
nghiệm
Quan niệm về vai trò
▪ Diễn dịch những thực tiễn từ dự án thử nghiệm – không
quá chi tiết, không quá chung chung
Nhân tố Hoàn cảnh
▪ Các nguồn lực và thời gian để thực hiện dự án thử nghiệm
ở những nơi khác
Phương pháp nghiên cứu-hành động
Thay đổi cần có sự kết hợp giữa các định
hướng Hành động và Nghiên cứu
Định hướng Hành động
▪ Xử lý vấn đề & thay đổi hệ thống tổ chức
Định hướng Nghiên cứu
▪ Xây dựng những khái niệm và quan niệm
chính làm cơ sở hướng dẫn sự thay đổi
▪ Cần dữ kiện để chẩn đoán vấn đề, xác định
loại hình can thiệp cần thiết, và đánh giá thay
đổi
Xây dựng
quan hệ
Khách hàng-Tư vấn
Dừng dịch vụ
tư vấn
Quy trình Nghiên cứu- Hành động
Xác định
nhu cầu
thay đổi
Bắt đầu
Thay đổi
Đánh giá/
ổn định
Thay đổi
Điều tra đánh giá tại Hunter Douglas
Chi nhánh Hunter Douglas
Window Fashions ở bang
Colorado sử dụng phương
pháp Điều tra đánh giá kết hợp
với các Hội nghị định hướng để
tạo ra một tầm nhìn chung,
củng cố lại ý thức về cộng đồng
trong nhân viên, đồng thời xây
dựng năng lực lãnh đạo trong
công ty.
Courtesy of Amanda Trotsen-Bloom
Phương pháp điều tra đánh giá
▪ Hướng sự chú ý của
nhóm ra khỏi những vấn
đề của nhóm mình, tập
trung vào những yếu tố
tích cực và tiềm năng.
▪ Điều chỉnh các quan hệ
xung quanh những yếu
tố tích cực thay vì chú
tâm vào những khó khăn Courtesy of Amanda Trotsen-Bloom
Phát hiện
(Discovery)
Phát hiện
mặt tốt nhất
của hiện
tượng
Ý tưởng
(Dreaming)
Hình thành
ý tưởng “có
thể làm gì?”
Thiết kế
(Designing)
Tham gia
thảo luận
“nên là cái
gì?”
Chuyển giao
(Delivering)
Xây dựng
mục tiêu
“tương lai
sẽ là gì”
Quy trình Điều tra đánh giá
Phương pháp
cấu trúc tìm hiểu song song
• Cấu trúc mang tính tham dự cao
• Thành viên tham dự đại diện cho nhiều
tầng lớp trong cơ cấu chính thức của tổ
chức
• Không bị ép buộc bởi công ty
• Xây dựng những giải pháp thay đổi tổ chức
để sau đó áp dụng trên phạm vi rộng hơn
trong doanh nghiệp
Tổ chức
Cấu trúc
song song
Cấu trúc tìm hiểu song song
Những vấn đề về giao thoa văn hóa
và đạo đức
Giao thoa văn hóa
▪ Những giả định khác nhau về xung đột công khai trong
quá trình thay đổi bắt nguồn từ các giá trị của những nền
văn hóa khác nhau
Vấn đề đạo đức
▪ Quyền riêng tư (privacy) của các cá nhân
▪ Quyền lực quản lý
▪ Lòng tự trọng của các cá nhân
▪ Vai trò của nhà tư vấn
Con đường phía trước: những quy luật
Hiểu rõ nhu cầu & giá trị niềm tin của bạn
Hiểu rõ năng lực cốt lõi của bạn
Đặt mục tiêu nghề nghiệp/mục tiêu DN
Duy trì mạng lưới quan hệ
Tìm một “huấn luyện viên”
Tổ chức là vấn đề con người
“Nếu bạn để lại cho tôi những nhà máy
nhưng lấy đi những con người của tôi, cỏ sẽ
mau chóng mọc lên trên nền nhà máy. Nếu
bạn lấy đi các nhà máy của tôi, nhưng để lại
những con người đó, chúng tôi sẽ có những
nhà máy mới tốt hơn.”
Andrew Carnegie (1835-1919)
McGraw-Hill/Irwin
17
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
C H Ư Ơ N G
Quản trị
những thay đổi
của tổ chức

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a Quản lý sự thay đổi trong tổ chức

02. kỹ năng quản lý sự thay đổi
02. kỹ năng quản lý sự thay đổi02. kỹ năng quản lý sự thay đổi
02. kỹ năng quản lý sự thay đổiMai Xuan Tu
 
529 02
529   02529   02
529 02segovn
 
Kỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênKỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênParva Lucerna
 
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2CMT SOLUTION
 
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien3301-119331892799507-3
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien3301-119331892799507-314 ky-nang-dong-vien-nhan-vien3301-119331892799507-3
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien3301-119331892799507-3Bính Trần
 
14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vienTang Tan Dung
 
Kỹ năng quản lý sự thay đổi
Kỹ năng quản lý sự thay đổiKỹ năng quản lý sự thay đổi
Kỹ năng quản lý sự thay đổiTạ Minh Tân
 
02.kynangquanlysuthaydoi
02.kynangquanlysuthaydoi02.kynangquanlysuthaydoi
02.kynangquanlysuthaydoiNguyen Nghia
 
Học viện Kỹ năng Masterskills - Phương Pháp Quản Lý Sự Thay Đổi Của Nhà Quản Lý
Học viện Kỹ năng Masterskills -  Phương Pháp Quản Lý Sự Thay Đổi Của Nhà Quản LýHọc viện Kỹ năng Masterskills -  Phương Pháp Quản Lý Sự Thay Đổi Của Nhà Quản Lý
Học viện Kỹ năng Masterskills - Phương Pháp Quản Lý Sự Thay Đổi Của Nhà Quản LýMasterSkills Institute
 
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]CHRIS NGO
 
14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vienNguyen Trung Ngoc
 
Kỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênKỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênVũ Hồng Phong
 
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vienhuuphuoc
 
14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vienNguyen Trung Ngoc
 
Kỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênKỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênTạ Minh Tân
 
Quan Trị Nguon Nhan Luc
Quan Trị Nguon Nhan LucQuan Trị Nguon Nhan Luc
Quan Trị Nguon Nhan Luctrang_hoatuyet
 

Semelhante a Quản lý sự thay đổi trong tổ chức (20)

02. kỹ năng quản lý sự thay đổi
02. kỹ năng quản lý sự thay đổi02. kỹ năng quản lý sự thay đổi
02. kỹ năng quản lý sự thay đổi
 
529 02
529   02529   02
529 02
 
TDNL.docx
TDNL.docxTDNL.docx
TDNL.docx
 
Day 1 eduardo vn
Day 1 eduardo vnDay 1 eduardo vn
Day 1 eduardo vn
 
Talent management
Talent managementTalent management
Talent management
 
Kỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênKỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viên
 
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
Eblook quan ly_va_lanh_dao_p2
 
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien3301-119331892799507-3
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien3301-119331892799507-314 ky-nang-dong-vien-nhan-vien3301-119331892799507-3
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien3301-119331892799507-3
 
14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien
 
Kỹ năng quản lý sự thay đổi
Kỹ năng quản lý sự thay đổiKỹ năng quản lý sự thay đổi
Kỹ năng quản lý sự thay đổi
 
02.kynangquanlysuthaydoi
02.kynangquanlysuthaydoi02.kynangquanlysuthaydoi
02.kynangquanlysuthaydoi
 
Học viện Kỹ năng Masterskills - Phương Pháp Quản Lý Sự Thay Đổi Của Nhà Quản Lý
Học viện Kỹ năng Masterskills -  Phương Pháp Quản Lý Sự Thay Đổi Của Nhà Quản LýHọc viện Kỹ năng Masterskills -  Phương Pháp Quản Lý Sự Thay Đổi Của Nhà Quản Lý
Học viện Kỹ năng Masterskills - Phương Pháp Quản Lý Sự Thay Đổi Của Nhà Quản Lý
 
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]
Kỹ năng quản lý nhà hàng cấp độ 1 [MOD1]
 
14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien
 
Kỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênKỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viên
 
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien
14 ky-nang-dong-vien-nhan-vien
 
14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien
 
Kỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viênKỹ năng động viên nhân viên
Kỹ năng động viên nhân viên
 
Quan Trị Nguon Nhan Luc
Quan Trị Nguon Nhan LucQuan Trị Nguon Nhan Luc
Quan Trị Nguon Nhan Luc
 
Thairobbin 6 ap dung nhung thay doi
Thairobbin 6 ap dung nhung thay doiThairobbin 6 ap dung nhung thay doi
Thairobbin 6 ap dung nhung thay doi
 

Mais de BizPub VN

Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf
 Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf
Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdfBizPub VN
 
Xây dựng văn hoá tổ chức
 Xây dựng văn hoá  tổ chức Xây dựng văn hoá  tổ chức
Xây dựng văn hoá tổ chứcBizPub VN
 
Thiết kế tổ chức
 Thiết kế tổ chức Thiết kế tổ chức
Thiết kế tổ chứcBizPub VN
 
47 Thiết kế tổ chức.pdf
47 Thiết kế tổ chức.pdf47 Thiết kế tổ chức.pdf
47 Thiết kế tổ chức.pdfBizPub VN
 
Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf
 Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf
Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdfBizPub VN
 
Giải quyết xung đột tại nơi làm việc
Giải quyết xung đột tại nơi làm việcGiải quyết xung đột tại nơi làm việc
Giải quyết xung đột tại nơi làm việcBizPub VN
 
Giao tiếp trong nhóm
Giao tiếp trong nhómGiao tiếp trong nhóm
Giao tiếp trong nhómBizPub VN
 
Xây dựng nhóm hiệu quả cao
Xây dựng nhóm hiệu quả caoXây dựng nhóm hiệu quả cao
Xây dựng nhóm hiệu quả caoBizPub VN
 
Động lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdfĐộng lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdfBizPub VN
 
Động lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdfĐộng lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdfBizPub VN
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfBizPub VN
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfKỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfBizPub VN
 
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).pptQuản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).pptBizPub VN
 
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptKỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptBizPub VN
 
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).pptBizPub VN
 
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptBizPub VN
 
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).pptQuản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).pptBizPub VN
 
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.pptBizPub VN
 
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptMarketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptBizPub VN
 
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.pptBizPub VN
 

Mais de BizPub VN (20)

Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf
 Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf
Quản trị tổ chức trong thời kì khủng hoảng.pdf
 
Xây dựng văn hoá tổ chức
 Xây dựng văn hoá  tổ chức Xây dựng văn hoá  tổ chức
Xây dựng văn hoá tổ chức
 
Thiết kế tổ chức
 Thiết kế tổ chức Thiết kế tổ chức
Thiết kế tổ chức
 
47 Thiết kế tổ chức.pdf
47 Thiết kế tổ chức.pdf47 Thiết kế tổ chức.pdf
47 Thiết kế tổ chức.pdf
 
Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf
 Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf
Lãnh đạo trong môi trường doanh nghiệp.pdf
 
Giải quyết xung đột tại nơi làm việc
Giải quyết xung đột tại nơi làm việcGiải quyết xung đột tại nơi làm việc
Giải quyết xung đột tại nơi làm việc
 
Giao tiếp trong nhóm
Giao tiếp trong nhómGiao tiếp trong nhóm
Giao tiếp trong nhóm
 
Xây dựng nhóm hiệu quả cao
Xây dựng nhóm hiệu quả caoXây dựng nhóm hiệu quả cao
Xây dựng nhóm hiệu quả cao
 
Động lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdfĐộng lực làm việc của nhóm.pdf
Động lực làm việc của nhóm.pdf
 
Động lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdfĐộng lực làm việc của nhân viên.pdf
Động lực làm việc của nhân viên.pdf
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfKỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).pptQuản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
Quản trị bán hàng phần 7.8 (Đánh giá hiệu quả đội bán).ppt
 
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptKỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
 
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 1.8 (Lập kế hoạch bán hàng).ppt
 
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
 
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).pptQuản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM).ppt
 
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
6.Quản lý đội ngũ bán hàng hiệu quả.ppt
 
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.pptMarketing và quản lý bán hàng.ppt
Marketing và quản lý bán hàng.ppt
 
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
4.Planning and Creating A Value Proposition The Offer.ppt
 

Quản lý sự thay đổi trong tổ chức

  • 1. McGraw-Hill/Irwin 17 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN Quản trị những thay đổi của tổ chức C H Ư Ơ N G
  • 2.
  • 3. Thay đổi ở công ty xe hơi Nissan Carlos Ghosn đã cứu hãng xe hơi Nissan Motor Co. bằng việc khởi động một chiến dịch thay đổi ở tập đoàn này và dựa vào những thực tiễn quản trị biến động (change management) ít thấy ở Nhật. © AFP/Corbis
  • 4. Điều kiện mong muốn Điều kiện hiện tại Trước khi thay đổi Sau khi thay đổi Động lực Trở lực Mô hình phân tích Force Field Trong khi thay đổi Động lực Trở lực Động lực Trở lực
  • 5. Động lực thay đổi Trở lực thay đổi Chi phí trực tiếp Giữ thể diện (saving face) Sợ điều chưa biết Thói quen bị phá vỡ Hệ thống không phù hợp Động lực nhóm không phù hợp
  • 6. Tạo ra nhu cầu thay đổi cấp thiết • Thông báo với nhân viên về những động lực thay đổi • Khó nhất khi doanh nghiệp đang làm ăn tốt • Nhu cầu phải có thực, không phải giả tạo • Thay đổi theo định hướng khách hàng ▪ Tác động ngược đối với hãng ▪ Yếu tố con người tiếp sinh lực cho đội ngũ nhân viên
  • 7. Unilever giảm thiểu những trở lực thay đổi Gary Calveley (bên phải) đào tạo nhân viên với những “huấn luyện viên” nhóm trong suốt quá trình thay đổi nhà máy Elida Faberge của Unilever thành một nhà máy tốt nhất châu Âu. Một vở kịch được trình diễn đã giúp truyền đạt tinh thần thay đổi của Calveley. Dean Smith/The Camera Crew
  • 8. Truyền thông ▪ Ưu tiên cao nhất; chiến lược đầu tiên để thay đổi ▪ Tăng cường tính cấp thiết phải thay đổi ▪ Giảm thiểu những yếu tố không chắc chắn (e sợ những điều chưa biết) ▪ Khó khăn: tốn kém thời gian và tiền bạc Giảm thiểu trở lực thay đổi
  • 9. Truyền thông ▪ Cung cấp kiến thức và kỹ năng mới ▪ Bao gồm cả việc huấn luyện kèm cặp và học qua công việc ▪ Giúp phá vỡ những lề thói thông thường và chấp nhận những vai trò mới ▪ Khó khăn: có khả năng tốn kém tiền bạc và thời gian. Đào tạo Giảm thiểu trở lực thay đổi
  • 10. Truyền thông ▪ Tăng cường làm chủ quá trình thay đổi ▪ Giúp giữ thể diện & giảm e ngại về những điều chưa biết ▪ Gồm các hình thức Nhóm chuyên trách (task forces), Hội thảo định hướng (search conferences) ▪ Khó khăn: tốn thời gian, có khả năng gây xung đột Đào tạo Tham dự của nhân viên Giảm thiểu trở lực thay đổi
  • 11. Truyền thông ▪ Sử dụng khi hoạt động Truyền thông, Đào tạo, Tham dự của nhân viên không giải quyết được vấn đề áp lực ▪ Lợi ích tiềm tàng ✓Động lực thay đổi lớn hơn ✓Giảm e ngại về những điều chưa biết ✓Ít chi phí trực tiếp hơn ▪ Khó khăn: tốn thời gian, chi phí, không phải có ích cho tất cả mọi người. Đào tạo Tham dự của nhân viên Quản lý áp lực Giảm thiểu trở lực thay đổi
  • 12. Truyền thông ▪ Khi người ta hỗ trợ quá trình thay đổi khi cảm thấy sẽ mất cái gì đó ▪ Gây ảnh hưởng thông qua trao đổi– giảm các chi phí trực tiếp ▪ Khó khăn • Tốn kém • Tăng cường sự tuân phục hơn là sự cam kết Đào tạo Tham dự của nhân viên Quản lý áp lực Thương thuyết Giảm thiểu trở lực thay đổi
  • 13. Truyền thông ▪ Khi tất cả các biện pháp khác không hiệu quả ▪ Tác động một cách quyết đoán ▪ Sa thải người không ủng hộ ▪ Khó khăn • Giảm lòng tin • Có thể tạo ra những chống đối ngầm Đào tạo Tham dự của nhân viên Quản lý áp lực Thương thuyết Ép buộc Giảm thiểu trở lực thay đổi
  • 14. “Đóng băng” Cố định những điều kiện lý tưởng Gắn kết các hệ thống của tổ chức và tính năng động của nhóm với những thay đổi được mong muốn ▪ Thay đổi chế độ đãi ngộ để ổn định những hành vi mới ▪ Các hệ thống thông tin phản hồi • Giúp nhân viên hiểu rõ hiệu quả làm việc của bản thân • Hỗ trợ những xu hướng hành động mới
  • 15. Tầm nhìn chiến lược ở Hanson Brick Richard Manning (trong ảnh) dựa vào một tầm nhìn chiến lược và vai trò làm xúc tác thay đổi của mình (change agent) để liên kết 7 công ty thành một tập đoàn thống nhất ở chi nhánh Bắc Mỹ của hãng Hanson Brick. © Robert Padgett
  • 16. Tầm nhìn chiến lược & Thay đổi ▪Cần một tầm nhìn về viễn cảnh tương lai ▪Giảm thiểu e ngại của nhân viên về những điều chưa biết ▪Làm rõ quan niệm về các vai trò khác nhau © Robert Padgett
  • 17. Nhân tố làm xúc tác thay đổi Nhân tố làm xúc tác cho quá trình thay đổi đòi hỏi áp dụng những kỹ năng lãnh đạo chuyển đổi ▪ Hỗ trợ xây dựng một tầm nhìn ▪ Truyền đạt tầm nhìn ▪ Hành động nhất quán với tầm nhìn ▪ Xây dựng sự cam kết thực hiện tầm nhìn Đồng thời cũng đòi hỏi khả năng lãnh đạo tác nghiệp ▪ Liên kết các hành vi của nhân viên thông qua hệ thống đãi ngộ, các nguồn lực, thông tin phản hồi, v.v. © Robert Padgett
  • 18. Phổ biến thay đổi với mô hình MARS Kích thích ▪ Qua các dự án thử nghiệm thành công ▪ Hỗ trợ và nỗ lực củng cố của cấp trên trực tiếp Năng lực ▪ Năng lực cốt lõi để thực hiện các thử nghiệm ▪ Mô hình hóa vai trò của những cá nhân tham gia dự án thử nghiệm Quan niệm về vai trò ▪ Diễn dịch những thực tiễn từ dự án thử nghiệm – không quá chi tiết, không quá chung chung Nhân tố Hoàn cảnh ▪ Các nguồn lực và thời gian để thực hiện dự án thử nghiệm ở những nơi khác
  • 19. Phương pháp nghiên cứu-hành động Thay đổi cần có sự kết hợp giữa các định hướng Hành động và Nghiên cứu Định hướng Hành động ▪ Xử lý vấn đề & thay đổi hệ thống tổ chức Định hướng Nghiên cứu ▪ Xây dựng những khái niệm và quan niệm chính làm cơ sở hướng dẫn sự thay đổi ▪ Cần dữ kiện để chẩn đoán vấn đề, xác định loại hình can thiệp cần thiết, và đánh giá thay đổi
  • 20. Xây dựng quan hệ Khách hàng-Tư vấn Dừng dịch vụ tư vấn Quy trình Nghiên cứu- Hành động Xác định nhu cầu thay đổi Bắt đầu Thay đổi Đánh giá/ ổn định Thay đổi
  • 21. Điều tra đánh giá tại Hunter Douglas Chi nhánh Hunter Douglas Window Fashions ở bang Colorado sử dụng phương pháp Điều tra đánh giá kết hợp với các Hội nghị định hướng để tạo ra một tầm nhìn chung, củng cố lại ý thức về cộng đồng trong nhân viên, đồng thời xây dựng năng lực lãnh đạo trong công ty. Courtesy of Amanda Trotsen-Bloom
  • 22. Phương pháp điều tra đánh giá ▪ Hướng sự chú ý của nhóm ra khỏi những vấn đề của nhóm mình, tập trung vào những yếu tố tích cực và tiềm năng. ▪ Điều chỉnh các quan hệ xung quanh những yếu tố tích cực thay vì chú tâm vào những khó khăn Courtesy of Amanda Trotsen-Bloom
  • 23. Phát hiện (Discovery) Phát hiện mặt tốt nhất của hiện tượng Ý tưởng (Dreaming) Hình thành ý tưởng “có thể làm gì?” Thiết kế (Designing) Tham gia thảo luận “nên là cái gì?” Chuyển giao (Delivering) Xây dựng mục tiêu “tương lai sẽ là gì” Quy trình Điều tra đánh giá
  • 24. Phương pháp cấu trúc tìm hiểu song song • Cấu trúc mang tính tham dự cao • Thành viên tham dự đại diện cho nhiều tầng lớp trong cơ cấu chính thức của tổ chức • Không bị ép buộc bởi công ty • Xây dựng những giải pháp thay đổi tổ chức để sau đó áp dụng trên phạm vi rộng hơn trong doanh nghiệp
  • 25. Tổ chức Cấu trúc song song Cấu trúc tìm hiểu song song
  • 26. Những vấn đề về giao thoa văn hóa và đạo đức Giao thoa văn hóa ▪ Những giả định khác nhau về xung đột công khai trong quá trình thay đổi bắt nguồn từ các giá trị của những nền văn hóa khác nhau Vấn đề đạo đức ▪ Quyền riêng tư (privacy) của các cá nhân ▪ Quyền lực quản lý ▪ Lòng tự trọng của các cá nhân ▪ Vai trò của nhà tư vấn
  • 27. Con đường phía trước: những quy luật Hiểu rõ nhu cầu & giá trị niềm tin của bạn Hiểu rõ năng lực cốt lõi của bạn Đặt mục tiêu nghề nghiệp/mục tiêu DN Duy trì mạng lưới quan hệ Tìm một “huấn luyện viên”
  • 28. Tổ chức là vấn đề con người “Nếu bạn để lại cho tôi những nhà máy nhưng lấy đi những con người của tôi, cỏ sẽ mau chóng mọc lên trên nền nhà máy. Nếu bạn lấy đi các nhà máy của tôi, nhưng để lại những con người đó, chúng tôi sẽ có những nhà máy mới tốt hơn.” Andrew Carnegie (1835-1919)
  • 29.
  • 30. McGraw-Hill/Irwin 17 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN C H Ư Ơ N G Quản trị những thay đổi của tổ chức