1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH VINH HƯNG
Chỉ tiêu 31.12.2009 31.12.2008
Tài sản Số tiền Tỷ lệ % Số tiền Tỷ lệ %
Tiền và tương đương
1.306 2% 1.500 2%
tiền
Đầu tư ngắn hạn 2.595 3% 1.800 3%
Phải thu của khách hàng 15.975 20% 14.272 21%
Hàng tồn kho 24.670 31% 15.284 23%
Chi phí trả trước 249 0,3% 115 0,2%
Tổng tài sản ngắn hạn 44.795 56% 32.971 49%
Tài sản cố định hữu
56.197 71% 51.250 76%
hình
Giá trị hao mòn luỹ kế (21.737) (27%) (17.150) (26%)
Tài sản cố định vô hình 232 0,29% 232 0,3%
Giá trị hao mòn luỹ kế (146) (0,18%) (103) (0,15%)
TỔNG TÀI SẢN 79.341 100% 67.200 100%
Vay và nợ ngắn hạn 27.891 35% 20.432 30%
Phải trả cho người bán 5.505 7% 3.157 5%
Phải trả nội bộ 19.200 24% 18.500 28%
Chi phí trả trước 738 1% 516 1%
Thuế phải nộp 950 1% 830 1%
Nợ dài hạn 3.435 4% 2.643 4%
Vốn chủ sở hữu 18.422 23% 18.422 27%
Lợi nhuận chưa phân
3.200 4% 2.700 4%
phối
TỔNG NGUỒN VỐN 79.341 100% 67.200 100%
2.
3. ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN CÔNG TY TNHH VINH HƯNG
CHỈ TIÊU 2008 2009 CHÊNH LỆCH %
TỔNG TÀI SẢN NGẮN HẠN 32.971 44.795 11.824 35.9%
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN 1.500 1.306 -194 -12,9%
ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 1.800 2.595 795 44,2%
PHẢI THU KHÁCH HÀNG 14.272 15.975 1.703 11,9%
HÀNG TỒN KHO 15.284 24.670 9.386 61,4%
CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC 115 249 134 116,5%
TÀI SẢN DÀI HẠN 34.229 34.546 317 0,9%
TSCĐ HỮU HÌNH 34.100 34.460 360 1,1%
TSCĐ VÔ HÌNH 129 86 -43 -33,3%
TỔNG TÀI SẢN 67.200 79.341 12.141 18,1%
CHỈ TIÊU 2008 2009 CHÊNH LỆCH %
NỢ PHẢI TRẢ 46.078 57.719 11.641 25,3%
NỢ NGẮN HẠN 43.435 54.284 10.849 25,0%
VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN 20.432 27.891 7.459 36,5%
PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN 3.157 5.505 2.348 74,4%
PHẢI TRẢ NỘI BỘ 18.500 19.200 700 3,8%
CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC 516 738 222 43,0%
THUẾ PHẢI NỘP 830 950 120 14,5%
NỢ DÀI HẠN 2.643 3.435 792 30,0%
VỐN CHỦ SỞ HỮU 21.122 21.622 500 2,4%
VỐN ĐT CỦA CSH 18.422 18.422 0 0,0%
LNCPP 2.700 3.200 500 18,5%
TỔNG NGUỒN VỐN 67.200 79.341 12.141 18,1%
Cụ thể là tổng tài sản ngắn hạn tăng 11.824 từ 32.971 năm 2008 lên 44.795 năm 2009
chiếm tỉ lệ là 35,9%. Trong khi đó tiền và các khoản tương đương tiền lại giảm 194, từ
1.500 năm 2008 giảm xuống còn 1.306 chiếm tỉ lệ -12,9%. Các khoản đầu tư ngắn hạn
tăng từ 1.800 năm 2008 lên 2.595 năm 2009 chiếm 44,2%. Các khoản phải thu khách
hàng tăng 1.703, từ 14.272 năm 2008 lên 15.975 năm 2009 chiếm tỉ lệ 11,9%. Hàng tồn
4. kho tăng 9.386, từ 15.284 năm 2008 lên 24.670 năm 2009 chiếm tỉ lệ 61,4%. Chi phí trả
trước tăng 134 từ 115 năm 2008 lên 249 năm 2009 chiếm tỉ lệ 116,5%. Tài sản dài hạn
tăng 317, từ 34.229 năm 2008 lên 34.546 năm 2009 chiếm tỉ lệ 0,9%. TSCĐ hữu hình
tăng 360, từ 34.100 năm 2008 lên 34.460 năm 2009 chiếm tỉ lệ 1,1%. TSCĐ vô hình
giảm 43, từ 129 năm 2008 xuống còn 86 năm 2009 chiếm tỉ lệ -33,3%