Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG

Thành Lý Phạm
Thành Lý PhạmCựu học sinh em Hội Học Sinh Trường THPT Cao Lãnh 2
– Ðộng học hóa học là một bộ phận của hóa lý. Ðộng
học hóa học có thể được gọi tắt là động hóa học.
– Ðộng hóa học là khoa học nghiên cứu về tốc độ
phản ứng hóa học.
– Tốc độ phản ứng hóa học bị ảnh hưởng bởi nhiều
yếu tố như là: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, dung môi,
chất xúc tác, hiệu ứng thế, hiệu ứng đồng vị, hiệu
ứng muối...
Giới thiệu
–Ý nghĩa: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng
đó lên tốc độ phản ứng, người ta sẽ:
• Hiểu biết đầy đủ bản chất của các biến hóa
xảy ra trong mỗi phản ứng hóa học.
• Xác lập được cơ chế phản ứng  cho
phép chúng ta lựa chọn các yếu tố thích
hợp tác động lên phản ứng, tính chế độ
làm việc tối ưu của lò phản ứng làm cho
phản ứng có tốc độ lớn, hiệu suất cao, tạo
ra sản phẩm theo ý muốn.
–Người ta phân biệt động hóa học hình
thức và động hóa học lý thuyết.
• Ðộng hóa học hình thức chủ yếu thiết lập các
phương trình liên hệ giữa nồng độ chất phản
ứng với hằng số tốc độ và thời gian phản ứng.
• Động hóa học lý thuyết dựa trên cơ sở cơ học
lượng tử, vật lý thống kê, thuyết động học chất
khí tính được giá trị tuyệt đối của hằng số tốc
độ phản ứng. Ðó là thuyết va chạm hoạt động
và phức hoạt động.
Phân loại
– Ðộng hóa học hình thành từ nửa cuối thế kỷ XIX trên
cơ sở nghiên cứu các phản ứng hữu cơ trong pha
lỏng.
• Wilamson, Wilhelmi (1812 - 1864) và Guldberg
(1836 - 1902) và Waage (1833 - 1900) - tác giả của
định luật tác dụng khối lượng, là những người đặt
nền tảng.
• Van't Hoff và Arrhenuis (1880) – đúc kết ra các
phương trình cơ sở của động hóa học.
 đã đưa ra khái niệm về năng lượng hoạt động
hóa và giải thích ý nghĩa của bậc phản ứng trên cơ
sở của thuyết động học.
Lịch sử phát triển
Xúc tác:
• Khái niệm về xúc tác được Berzlius đưa ra năm 1835.
Ostwald đã đưa ra định nghĩa chất xúc tác.
• Năm 1905 Silov đưa ra lý thuyết về phản ứng liên hợp.
Phản ứng quang hóa được nghiên cứu trong các công
trình của Bdenstein (1871 - 1942), Einstein (1879 -
1955), Nernst. Phản ứng dây chuyền được Semenov
(1896) và Hinshelwood (1879 - 1967) nghiên cứu từ
khoảng năm 1926 rồi sau đó đúc kết thành lý thuyết
phản ứng dây chuyền.
• Trong những năm 1930, trên cơ sở các công trình
nghiên cứu của Eyring, Evans và Polani đã hình thành
lý thuyết tốc độ tuyệt đối của phản ứng hóa học.
Nghiên cứu phản ứng xảy ra nhanh hay
chậm (tốc độ phản ứng).
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
(chất xúc tác, nhiệt độ, áp suất, nồng độ) và
cơ chế phản ứng.
Ví dụ: H2(k) + 1/2O2(k)  H2O, ΔG0
298K =-54,6 kcal
=> Về mặt nhiệt động học thì phản ứng xảy ra, nhưng ta
thấy như không xảy ra (vì phản ứng xảy ra rất chậm).
Khi tăng nhiệt độ phản ứng lên 300oC thì phản ứng xảy
ra rất nhanh.
Mục tiêu nghiên cứu về Động hoá học
Một ví dụ khác:
Phản ứng này xảy ra rất rất chậm.
Ngược lại, có các phản ứng xảy ra rất nhanh:
phản ứng đốt cháy metan hay đốt cháy isooctan
trong xăng.
2( ) 2( ) 397o -1
diamond khí khí rxnC O CO G kJ.mol    
4( ) 2( ) 2( ) 2 ( )
8 18( ) 2( ) 2( ) 2 ( )
2 2
25 16 18
khí khí khí khí
khí khí khí khí
CH O CO H O
C H O CO H O
  
  
 Động học (kinetics = from a Greek stem
meaning “to move”).
Vận tốc phản ứng: là đại lượng đặc trưng
cho sự nhanh hay chậm của sự xảy ra phản ứng.
Vận tốc phản ứng là lượng chất đã phản ứng
hay sản phẩm tạo thành trong một đơn vị thời
gian và trong một đơn vị thể tích.
Cách biểu diễn:
Một số khái niệm
Xét trường hợp đơn giản:
A  B
t1 [A]1 [B]1
t2 [A]2 [B]2
A Bn n
v
V t V t
 
    
 
2 1
0?A A An n n   
2 1
0?B B Bn n n   
2 1 0?t t t   
Vận tốc tức thời ≠ Vận tốc trung bình ???
– Trong động hóa học, người ta sử dụng vận tốc
tức thời chứ không sử dụng vận tốc trung bình.
• Khi ∆t0 thì hay
– Lúc này ta có: vận tốc của phản ứng, vận tốc tức
thời vtt , được tính theo biểu thức:
, ,
.
i i
tb
n C
v i A B
V t t
 
    
 
i iC dC
t dt

  
 0
lim i i
t
C dC
t dt 

  

i
tt
dC
v
dt
  hay A B
tt
dC dC
v
dt dt
   
tgα
ti
tt
dC
v
dt
 
• a: là nồng độ đầu của A
• b: là nồng độ của B
a
b
[]
Tốc độ tại mỗi thời điểm chính là hệ số góc của tiếp tuyến với
đường biểu diễn tại thời điểm đó.
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
– Một cách tổng quát:
aA dDbB cC  
1 1 1 1
. . . .CA B D
tt
dCdC dC dC
v
a dt b dt c dt d dt
        
Định luật tác dụng khối lượng:
Năm 1864 C.Guldberg – P. Waage đưa ra định luật gọi là định
luật tác dụng khối lượng. Theo định luật này vận tốc phản ứng tỉ
lệ thuận với tích số nồng độ (với số mũ thích hợp) của các chất
tham gia phản ứng .
[ ] .[B]a b
v k A
• Phương trình C.Guldberg – P. Waage biểu diễn định luật
cơ bản của động hóa học, nó mô tả ảnh hưởng của nồng
độ lên tốc độ phản ứng.
• Theo cách mô tả ở trên, ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản
ứng là một hàm số nồng độ của một hoặc một số chất
phản ứng. Ðối với các loại phản ứng khác nhau dạng
đường cong biểu diễn sự phụ thuộc này là khác nhau.
• k ở trong phương trình C.Guldberg – P. Waage là một hằng
số ở nhiệt độ không đổi, nó đặc trưng động học cho phản
ứng cho trước. Nếu ta thu xếp cách biểu diễn nồng độ làm
sao cho [A] = [B] = 1 mol/l thì v = k, vậy:
– Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ phản ứng khi nồng độ
các chất phản ứng bằng nhau và bằng đơn vị (= 1).
– Thứ nguyên (đơn vị biểu diễn) của hằng số tốc độ tùy thuộc
vào loại (bậc) của phản ứng.
– Phức chất hoạt động (PCHD): để phản ứng xảy ra
thì phải tạo thành một “tổ hợp trung gian” gọi là
PCHD hay Trạng thái chuyển tiếp.
ví dụ: H2
+ I2 2HI
H H + I I [ H H
I I
] 2HI
– Chất trung gian (CTG):
Thực tế, phản ứng phải trải qua các giai đoạn:
3 3 2 3 3( ) ( )OH
CH CCl H O CH COH HCl

  
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3
( ) [( ) ... ] ( )
( ) [ ... ( ) ] ( )
CH CCl CH C Cl CH C Cl
CH C OH OH C CH CH COH
 
 
   
   
  
  
1 2 3
4 5
1
2
3
4
5
∆H<0
Chất trung gian là chất có trong thực tế
và có thể cô lập được nếu bền.
– Phân tử số: là số phân tử có thể tham gia trong một
phản ứng sơ cấp ( phản ứng 1 giai đoạn).
ví dụ:
2
2 2
2 2 2
2
2
2
I I
I H HI
NO H N O H O

 
  
Pts =1
Pts = 2
Pts = 3
Pts là số nguyên dương. Trong thực tế, không có spt là
4, vì số va chạm cùng một lúc chỉ có 1,2 còn >= 3 thì
xác suất cực kỳ nhỏ.
– Bậc phản ứng:
xét phản ứng:
(a, b,c, d:là hệ số tỉ lượng)
Nếu thực nghiệm cho:
aA dDbB cC  
.[ ] [ ] [ ]m n l
v k A B L
Với: v: vận tốc của phản ứng.
[ ]: nồng độ mol
k: hằng số
thì: m: là bậc riêng của A.
n: là bậc riêng của B .
l: là bậc riêng của L (có thể là chất xúc tác)
Bậc tổng quát của phản ứng= (m + n + l), m, n,l thuộc tập R.
Khi nào thì Hệ số tỉ lượng chính là bậc của phản ứng ?
- Phương trình tỷ lượng (phương trình hợp thức)
- Phương trình tốc độ (phương trình động học).
 Ta có hai loại phương trình:
- Phương trình tỷ lượng của phản ứng chỉ mô tả trạng thái đầu và
cuối của phản ứng, không phản ánh sự diễn biến của phản ứng.
- Còn phương trình động học có thể phản ánh cơ chế phản ứng
một cách chung nhất. Các hệ số tỷ lượng trong phương trình
được đưa vào lúc cân bằng phương trình, trái lại các số lũy thừa
(số mũ) của nồng độ trong phương trình động học được xác định
bằng thực nghiệm, nghĩa là phương trình động học được xác lập
bằng thực nghiệm, sau khi đã biết rõ cơ chế phản ứng.
XÁC ĐỊNH BIỂU THỨC VẬN TỐC CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HÓA HỌC:
 Thông qua cơ chế của phản ứng.
 Có hai phương pháp để viết được phương trình
động học từ cơ chế của phản ứng:
 Phương pháp nồng độ ổn định
 Phương pháp cân bằng
– Phương pháp cân bằng:
• Xem giai đoạn đầu là gồm các phản ứng
cân bằng
• Giai đoạn tiếp theo là giai đoạn chậm
• Giai đoạn tiếp theo là các giai đoạn nhanh
Lúc này vận tốc của phản ứng = vận tốc của
giai đoạn chậm => loại trừ nồng độ của hợp
chất trung gian ta tìm ra được vận tốc của
cả quá trình.
– Phương pháp nồng độ ổn định (không biết giai
đoạn nào là giai đoạn chậm):
• Các phản ứng qua nhiều giai đoạn thì sẽ
qua hợp chất trung gian. Xem nồng độ chất
trung gian không thay đổi và rất nhỏ.
Lúc này vận tốc của phản ứng = vận tốc của
phản ứng tạo ra sản phẩm => loại trừ nồng
độ của hợp chất trung gian ta tìm ra được vận
tốc của cả quá trình.
• Xét phản ứng
Có cơ chế như sau:
1
2
3
4
*
* *
*
k
k
k
k
A K AK
B AK ABK
ABK K D
 
 
 
 Xác định biểu thức vận tốc phản ứng?
: úc ácK x t
A B K K D   
• Xét phản ứng:
1
2 5 2 22 4k
N O NO O 
2
3
4
5
2 5 2 3
2 3 2 2
2 5 2 2 2
k
k
k
k
N O NO NO
NO NO NO O NO
NO N O NO NO NO
 
   
   
 Có cơ chế như sau:
Thiết lập phương trình động học của phản ứng trên ?
– PTĐH ở dạng tích phân của phản ứng 1 chiều bậc 1.
Phương trình động học của một số phản ứng cơ bản
k
A  B
t1= 0 a 0
t a-x x
, [ ]v k A
[ ] [ ]
[ ]
( )
( )
ln( )
( )
d A d B
k A
dt dt
d a x dx
k a x
dt dt
dx
kdt a x kt C
a x
   

     
      
 
– Xác định C, ta suy ra được phương trình động học của
phản ứng 1 chiều bậc 1:
– Từ phương trình trên, ta đưa dạng lũy thừa:
– Ở đây [A], x là một hàm số của thời gian: [A]=f(t), x =
f(t):
ln .
a
k t
a x


1
ln
a
k
t a x
 

[ ] ( ) . (1 )kt kt
A a x a e x a e 
     
tgα=k
ln
a
a x
t
– Thứ nguyên của hằng số tốc độ k là Thời gian-1 (t-1),
đơn vị: giây-1, phút-1, giờ-1.
– Đồ thị:
– Trường hợp đặc biêt: (Chu kỳ bán hủy)
A  B
t =t1/2 a-x = a/2 x = a/2
- Ta có:
1
2
1 1 1 0,693
ln ln .ln 2
2
a a
t t
ak a x k k ka
    
 
2
3/4 3 1
4 2
1 1 0,693
ln .ln 2 2. 2.
3
4
a
t t t t
ak k ka
     

• Thời gian bán huỷ, chu kỳ bán huỷ, thời gian nửa
phản ứng (half-life)
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
– Áp dụng các qui luật động học của phản ứng bậc 1
cho quá trình phóng xạ:
• Một số quá trình phóng xạ tuân theo quy luật động
học của phản ứng bậc 1  ta có thể áp dụng các
phương trình, quy luật trên.
• Trong phóng xạ, người ta dùng hệ thống ký hiệu
khác: Nồng độ được thay bằng số nguyên tử N,
hằng số tốc độ được thay bằng hằng số phóng
xạ λ. Tốc độ biến hóa được thay bằng độ
phóng xạ.
Lúc này ta có:
.
dN
N
dt
 
.0
1/2
. ln
0,693
tN
t N e
N
t




  
 
Độ phóng xạ:
14C phân huỷ theo phản ứng bậc nhất, có hằng số vận
tốc bằng 1,21 x 10-4 y -1 .Tính thời gian bán huỷ của
một miếng 14C.
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Cho biết đồng vị phóng xạ 14
6C có chu kỳ bán rã là
5727 năm, sự phân rã phóng xạ này là quá trình bậc
nhất. Một bộ xương người được phát hiện có hàm
lượng 14
6C giảm chỉ còn 1% so với thời điểm ban đầu
của nó. Người này sống các đây bao nhiêu năm?.
– Tóm tắt: Đặc điểm để nhận dạng PTDH của p/ứ 1
chiều bậc 1 là:
• k có đơn vị là thời gian-1.
• Đồ thị ln(a/(a-x)) = f(t) là một đường
thẳng.
• Có t(3/4) = 2.t(1/2).
Ví dụ 3: Cho phản ứng: A  B , có các số liệu thực nghiệm
sau:
t (phút) 0 10 20 30
[A] mol/l 0,8 0,4 0,2 0,1
Xác định bậc của phản ứng trên.
– Phương trình động học dạng tích phân của phản
ứng một chiều bậc 2:
• Ta có:
Xét trường hợp : nồng độ ban đầu của A và
B lần lượt là [A]0 và [B]0 bằng nhau và bằng a :
[A] = [B] = a - x : nồng độ thời điểm t
A + B C + D
.[ ].[ ]v k A B
2
( )
.( )( ) .
( )
d a x dx dx
k a x a x k dt
dt dt a x

       

• Suy ra: pttdh dang tích phân đối với phản ứng 1
chiều bậc 2 (khi 2 nồng độ đầu bằng nhau) có
dạng:
.
( )
x
k t
a a x


1 1
( ) ( )
x x
t k
k a a x t a a x
   
 
Thứ nguyên của k: là thời gian-1.nồng độ-1), đơn vị:
s-1.M-1.
• Xác định k bằng 2 cách:
– Cách 1: Tính k tại mỗi t rồi lấy k trung bình
– Cách 2: Dùng đồ thị  là đường thẳng => Pt
bậc 2
tgα = k
( )
x
a a x
t
hoặc
tgα = k
1
( )a x
t
1
a
• Xác định bậc phản ứng: có thể dựa vào mối
quan hệ giữa giá trị t(1/2) và t(3/4).
• Cụ thể:
t(3/4) = 3 t(1/2)
=> Phản ứng bậc 2
Xét trường hợp : nồng độ ban đầu của A và B
không bằng nhau và lần lượt là [A]0 = a, [B]0 = b:
[A] = a - x : nồng độ thời điểm t
[B] = b - x : nồng độ thời điểm t
• Ta có:
( )
.( )( ) .
( )( )
d a x dx dx
k a x b x k dt
dt dt a x b x

       
 
• Suy ra: ptđh dạng tích phân lúc này trở thành
1 ( )
ln
( )
b a x
kt
a b a b x


 
t
a < b
( )
ln
( )
a x
b x


t
a > b
( )
ln
( )
a x
b x


( )
ln ( ) ln
( )
a x a
a b kt
b x b

   

– Phương trình động học dạng tích phân của phản
ứng một chiều bậc 3:
– Ta có:
A B
3
, .[ ]v k A
t1= 0
a
0
t a-x x
3 3
3
[ ] ( ) .
( )
dx dx
k A k a x k dt
dt a x
    

– Lấy tích phân ta có:
2 2
2 2
1 1 1
2 ( )
1 1
2
( )
kt
a x a
kt
a x a
 
   
  

Xác định k:
•Tính k trung bình.
•Vẽ đồ thị
Xác định bậc phản ứng:
•Đơn vị của k.
•Quan hệ giữa t1/2 và t3/4.
– Trường hợp chung ta có:
• Ta có
• Lấy tích phân, ta có:
– n≠1:
– n = 1:
A B .[ ]n
v k A
[ ] ( ) .
( )
n n
n
dx dx
k A k a x k dt
dt a x
    

1 1
1
1/ 2 1
1 1 1
( 1) ( )
1 2 1
( 1)
n n
n
n
kt
n a x a
t
k n a
 


 
    
 
   
  
1/2
0,693
ln
a
kt t
a x k
  

– Phản ứng bậc 0:
– Ta có:
A B
0
.[ ]v k A
t0= 0 a 0
t=t a-x x
1/2
2
dx
k x kt
dt
a
t
k
  

3/4
3
4
a
t
k

3/4 1/2
3 3
4 2
a
t t
k
  
–Để phản ứng xảy ra hoàn toàn: tại thời
điểm này (t∞) chất A hoàn toàn chuyển
thành chất B, ta có;
1/2
1
?
2
t t
TÓM TẮT
Bậc Phản ứng
Phương trình động
học dạng vi phân Dạng tích phân t1/2
0 A → SP
1
A → SP
2
2A → SP
A + B → SP
n≠1
nA → SP
0
1
[ ]
. ln
[ ]
A
k t
A

0
2
0
[ ] [ ]
.
[ ] [ ]
A A
k t
A A


0
2
0 0 0
[ ] [B]1
. ln
[ ] [B] [B] [ ]
A
k t
A A
 
  
 
11
0
1 1 1
.
1 [ ] [A]
nn
nk t
n A

   
    
      
1
0,693
k
2 0
1
[ ]k A
 
 0 0
2 0 0 0
2[B] -[ ]1
.ln
[B] -[ ] [B]
A
k A
1
1
0
2 1
( 1) [ ]
n
n
nn k A




𝑑𝑥
𝑑𝑡
= 𝑘0 𝑘0. 𝑡 = 𝑥; 𝑥 ≤ [𝐴 0
1
2𝑘0
[𝐴 0
𝑑𝑥
𝑑𝑡
= 𝑘1[𝐴
𝑑𝑥
𝑑𝑡
= 𝑘2[𝐴 2
𝑑𝑥
𝑑𝑡
= 𝑘2[𝐴 . [𝐵
𝑑𝑥
𝑑𝑡
= 𝑘 𝑛[𝐴 𝑛
Phương pháp đo vận tốc – Hằng số tốc
độ và Bậc của phản ứng hóa học
 Phương pháp thế
 Phương pháp tốc độ đầu
 Phương pháp đồ thị
 Phương pháp chu kỳ bán hủy
Bài tập 1:
– Trong phản ứng: CH3COCH3  C2H4 + H2 + CO
áp suất tổng cộng biến đổi như sau
Chứng minh rằng, phản ứng là bậc nhất và tìm giá trị
trung bình của hằng số tốc độ ở nhiệt độ thí nghiệm (
V = const).
t (phút) 0 6,5 13,0 19,9
P (N.m-2) 41589,6 54386,6 65050,4 74914,6
 Phương pháp thế
 Phương pháp tốc độ đầu (Trường hợp vận tốc v chỉ
phụ thuộc vào 1 chất):
– Cách 1: Từ phương trình:
Khi t  0, a –x a => v0 = kan.
Làm thí nghiệm 2 với nồng độ a’, v0’= ka’n.
Từ đó:
[ ]
( )nd A
V k a x
dt
   
'
0 0 0
' '
0
lg lg
( )
lg lg '
nV V Va
n
V a a a

  

– Cách 2: ta có: lgv = n.lg[a-x] + lgk
tgα = n
lgk
lgv
lg[A]
Nếu vận tốc phụ thuộc vào nhiều chất:
• Xác định m thì cho [A] thay đổi, [B] và [C] cố định.
• Xác định n thì cho [B] thay đổi, [A] và [C] cố định.
• Xác định p thì cho [C] thay đổi, [A] và [B] cố định.
[ ] [ ] [ ]m n p
v k A B C
Bài tập 2: Cho số liệu thực nghiệm của phản ứng
như sau:
Xác định bậc riêng phần và toàn phần của phản ứng trên ?
Bài tập 3: Số liệu thực nghiệm thu được ứng với phản
ứng như sau:
Xác định bậc riêng và chung của phản ứng trên?
Thứ tự thí nghiệm Vận tốc (M. s-1)
Nồng độ bắt đầu các chất ban đầu phản ứng
[H2O2] (M) [I-] (M)
Thí nghiệm 1 2,3 x 107
1,0 x 10-2 2,0 x 10-3
Thí nghiệm 2 4,6 x 107
2,0 x 10-2 2,0 x 10-3
Thí nghiệm 3 6,9 x 107
3,0 x 10-2 2,0 x 10-3
Thí nghiệm 4 4,6 x 107
1,0 x 10-2 4,0 x 10-3
Thí nghiệm 5 6,9 x 107
1,0 x 10-2 6,0 x 10-3
Thứ tự thí nghiệm Vận tốc (M. s-1)
Nồng độ bắt đầu các chất ban đầu
phản ứng
[A] [B]
Thí nghiệm 1 1,7 x 10-8
0,030 0,100
Thí nghiệm 2 6,8 x 10-8
0,060 0,100
Thí nghiệm 3 4,9 x 10-8
0,030 0,200
Bài tập 4: Vận tốc đầu của nó được đo dựa vào sự
khác nhau về nồng độ khác lúc đầu
A + B C
a, Hãy viết biểu thức vận tốc phản ứng dựa vào kết quả thực
nghiệm trên.
b, Tính hằng số vận tốc k, tính vận tốc nếu [A] = 0,05 M và
[B] = 0,02 M.
Thứ tự thí
nghiệm
Vận tốc
(M. s-1)
Nồng độ bắt đầu các chất
ban đầu phản ứng
[HgCl2] [C2O4
2 -]
Thí nghiệm 1 3,1 x 10-5 0,100 0,200
Thí nghiệm 2 1,2 x 10-5 0,100 0,400
Thí nghiệm 3 6,2 x 10-5 0,050 0,400
Bài tập 5: Vận tốc đầu của nó được đo dựa vào sự khác
nhau về nồng độ khác lúc đầu
2 HgCl2 + C2O4
2 - → 2 Cl- + 2 CO2 + Hg2Cl2
a, Hãy viết biểu thức vận tốc phản ứng dựa vào kết quả thực nghiệm trên.
b, Tính hằng số k, tính vận tốc nếu [HgCl2] = 0,20 M và [C2O4
2 -] = 0,30
M.
 Phương pháp chu kỳ bán hủy
– Đối với phản ứng bậc 1, ta luôn có:
Vì thế, ở T = const, t1/2 không đổi. Nếu ta xác định chu kỳ
bán hủy của một phản ứng nào đó, thấy trị số thực nghiệm
thu được luôn không đổi thì phản ứng đó là phản ứng bậc 1.
– Trường hợp phản ứng có bậc khác 1 (n ≠ 1)
Ta có:
1/2
0,693
t = =const
k
n-1
1/2 n-1 n-1
n-1
1/2 n-1 n-1
2 -1 const
t = =
(n-1)ka a
2 -1 const
t' = =
(n-1)ka' a'
Chia 2 vế của hai phương trình cho nhau
n-11/2 1/2 1/2
1/2
t lgt -lgt'a'
=( ) n-1=
t' a lga'-lga

Bài tập 6
Thời gian bán huỷ của một phản ứng là 2,6 năm, tác
chất có nồng độ ban đầu là 0,25 M. Nồng độ tác chất
này bằng bao nhiêu sau 9,9 năm nếu phản ứng là bậc 1.
Phản ứng xà phòng hoá ester ethyl acetat bằng dung dịch
xút ở 10 0C có hằng số tốc độ k = 2,38 (min.mol/l)-1. Tính
thời gian cần để xà phòng hoá 50% ethyl acetat ở 10 0C khi
trộn 1 lit dung dịch ethyl acetat 0,05 M với: a- (1 lit NaOH
0,05M), b- (1 lit NaOH 0,10 M), c- (1 lit NaOH 0,04 M).
Phản ứng xà phòng hoá ester ethyl acetat là bậc II.
Bài tập 7
Bài tập 8
Acetaldehyde, CH3CHO bị phân huỷ theo phương trình
động học bậc II với hằng số vận tốc k = 0,334 M-1/s ở 500
0C. Tính thời gian để 80% acetaldehyde bị phân huỷ với
nồng độ ban đầu là 0,0075 M.
– Ngoài ra, người ta có thể tìm ra được mới liên hệ giữa giá
trị t1/2 với t3/4và với t∞. (xem phần trên)
• Phương pháp đồ thị:
– Nguyên tắc của phương pháp này là xây dựng đồ thị sự
phụ thuộc của nồng độ vào thời gian C = f ( t ) . Tìm xem
dạng nào của hàm số cho đường biểu diễn là đuờng
thẳng, thì bậc của phản ứng phải tìm ứng với dạng hàm
số đó. (xem phần trên)
t3/4= 2.t1/2 => Phản ứng bậc 1
t3/4= 3.t1/2 => Phản ứng bậc 2
t3/4= 5.t1/2 => Phản ứng bậc 3
2t3/4= 3.t1/2 => Phản ứng bậc 0
– Phản ứng phức tạp là phản ứng trong đó đồng
thời ít nhất là hai biến hóa diễn ra một cách
thuận nghịch, nối tiếp, song song nhau. Ta
thường gặp các loại phản ứng phức tạp sau:
• Phản ứng thuận nghịch
• Phản ứng nối tiếp
• Phản ứng song song
• Phản ứng liên hợp
Động hóa học của các phản ứng
phức tạp
– Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng phức tạp.
Các quy luật chung:
• Không có sự phù hợp giữa phương trình tỷ lượng và
phương trình tốc độ.
• Bậc phản ứng thay đổi.
• Trong quá trình phản ứng thường tạo ra sản phẩm
trung gian.
• Ðường cong biểu diễn sự phụ thuộc giữa nồng độ
của sản phẩm vào thời gian có dạng hình chữ S...
• Phản ứng phức tạp bao gồm nhiều phản ứng
thành phần diễn ra đồng thời. Theo nguyên
lý độc lập mỗi phản ứng thành phần diễn ra
tuân theo quy luật động học một cách độc
lập, riêng rẽ, không phụ thuộc vào các phản
ứng thành phần khác. Biến đổi nồng độ
tổng quát của hệ bằng tổng đại số các biến
đổi nồng độ của các thành phần.
[A] + [B] + [C] = a
– Phản ứng thuận nghịch và hằng số cân bằng
Theo nguyên lý độc lập trong phản ứng thuận
nghịch, phản ứng thuận và phản ứng nghịch xảy ra
độc lập nhau, do đó phương trình tốc độ tuân theo
phương trình động học của nó.
Ta có
1
2
aA
k
k
bB xX yY 
–Phản ứng thuận nghịch bậc 1:
 Trường hợp có một lượng sản phẩm B
([B] = b) từ trước.
 Ta có:
– Tốc độ phản ứng thuận:
– Tốc độ phản ứng nghịch:
t = 0 a b
t a-x b + x
1( )tv k a x 
2 ( )nv k b x 
1
2
k
k
A B
– Lúc này ta có: vận tốc chung của phản ứng
– Đặt:
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
1 2
( ) ( )
( ) ( ) ( )
dx
v v v k a x k b x
dt
k a k bdx
k a x k b x k k x
dt k k
      
 
       
 
1 2k k k 
1 2
1 2
k a k b
L
k k



– Phương trình tốc độ lúc này trở thành:
Trường hợp lúc đầu không có B, nên b = 0
=> phương trình tốc độ trở thành:
( )
ln( ) .
1
ln
(1 )kt
dx
k L x
dt
L
k t
L x
L
k
t L x
x L e
 
 

 

  
1 2
1
2
.
( ). ln
. (1 )
, cb
K a
k k t
K a K x
k
K K
k
 
 
 
Từ đây ta tính được:
1/2
1 2
1 2
ln
1
K
t
k k K

 
Ta thấy rằng: khi K < 1 thì biểu thức t1/2 không
có nghĩa
t1= 0 a b
t a-x b + x
tcb = t = ∞ a-xe b + xe
–Trong trường hợp cân bằng ta có:
Ta có: 1 2 1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
( ) ( )
( )
à: 0????
e e
e
e
dx
v v v k a x k b x
dt
k a k b
k k x
k k
k a k b
M v x
k k
      
 
   
 

  

1
2
k
k
A B
– Khi cân bằng, phương trình tốc độ trở thành:
 1 2
1 2
( )
ln ( ).
e
e
e
dx
k k x x
dt
x
k k t
x x
  
  

– Phản ứng cạnh tranh 1-1:
• Phản ứng cạnh tranh là phản ứng cho nhiều sản
phẩm theo các cơ chế khác nhau.
• Xét phản ứng đơn giản
CH3
HNO3 / H2SO4
CH3
NO2
CH3
NO2
+
A
B
C
k1
k2
• Thí dụ:
CH3
HNO3 / H2SO4
CH3
NO2
CH3
NO2
t = 0 [A]0=a [B]0 = [C]0 = 0
t [A] = a – x [B] = x1; [C] = x2
x = x1 + x2
A
B
C
k1
k2
– Ta có:
Lấy tích phân ta có
1 2( ).
1 2ln ( ). ( ) . k k ta
k k t a x a e
a x
 
    

1 2
1 2 1 2
1 2
1 2
( ) ( )
( )( )
( )
dx dx dx
V V V k a x k a x
dt dt dt
dx
k k a x
dt
dx
k k k k a x
dt
        
  
    Đặt:
Tương tự ta có
lấy tích phân và xác định hằng số tích phân, ta
có:
tương tự ta có đối với (dx2/dt) = k2 (a-x)
1 2( ).1
1 1( ) . . k k tdx
k a x k a e
dt
 
  
1 2( ).1
1
1 2
.
1 k k tk a
x e
k k
 
   
1 2( ).2
2
1 2
.
1 k k tk a
x e
k k
 
   
– Tại mọi thời gian t, ta luôn có
– Tại t = t∞, ta được x1 = x1,max và x2 = x2,max?
lúc này:
1 1
2 2
x k
x k

1
1, ax
1 2
2
2, ax
1 2
.
.
m
m
k a
x
k k
k a
x
k k




– Phản ứng liên tiếp bậc 1:
xét phản ứng liên tiếp bậc 1 có dạng
COOH
COOH
Et OH COOEt
COOH
Et OH COOEt
COOEt
A
k1
B C
k2
t = 0 a 0 0
t a - x y = x - z z
1
1 2
2 2
( )
( )
( )
( )
d a x dx
k a x
dt dt
dy
k a x k y
dt
dz
k y k x z
dt

   
   
   
ta có
Ta có:
Do đó:
Từ
Suy ra:
Lúc này : trở thành
( ) ( ) onsa x x z z a c t     
( ) ( ) ( )
0
d a x d x z dz d const
dt dt dt dt
dx dy dz
dt dt dt
 
   
  
1
( )
( )
d a x dx
k a x
dt dt

   
1.
( ) . k t
a x a e
 
1 2( )
dy
k a x k y
dt
   
Giải phương trình vi phân trên, ta được:
1 1. .
1 2 2 1. .k t k tdy dy
k a e k y k y k a e
dt dt
 
    
1 2. .1
2 1
.
[ ] k t k tk a
B y e e
k k
 
    
*** Áp dụng:
Phương trình vi phân tuyến tính sẽ có nghiệm
là:
( ). ( )
dx
p t x q t
dt
 
( ) ( )
( ) ( ).
p t dt p t dt
x t e C q t e dt
      
– Mặc khác ta có:
1 1 2
1 1 2
1 2
. . .1
2 1
. . .1
2 1
. .
2 1
2 1
.
[( ) ] . ( )
1 ( )
[ ] (1 ) (1 )
k t k t k t
k t k t k t
k t k t
k a
z a a x y a a e e e
k k
k
z a e e e
k k
a
C z k e k e
k k
  
  
 
 
        
 
 
     
 
       
Sự thay đổi nồng dộ của các chất trong phản ứng phức tạp theo thời gian.
Nhận xét: Ðường cong số 2 có cực
đại, còn đường cong số 3 có hình
dạng chữ S, có đoạn trùng trục hoành.
Còn đường cong số 1 có dạng tương tự
dạng đường cong phản ứng đơn giản.
t 0 ∞
[A] a 0
[B] 0 max 0?
[C] 0 a
Biểu thị đồ thị của các hàm số [A]=f(t), [B]=f(t), [C]=f(t)
Xác định tmax và [B]max:
• tmax là thời gian tại đó [B] = [B]max. [B] đạt cực
đại khi (dy/dt)=0.
• Lúc này ta có:
• Vậy:
1 2
1 2
. .1
2 1
. . 1
1 2 ax
1 2 2
.
' ( )'
1
.ln
k t k t
k t k t
m
k ady
y e e
dt k k
k
k e k e t
k k k
 
 
    
   

1 2
1 2 1 2
1 1 1
ax
2 1 2 2
[ ]
k k
k k k k
m
k a k k
B
k k k k
 
 
 
               
– Nhận xét:
• Khi k2 >> k1: có nghĩa chất trung gian không
bền.
• Khi k2 << k1: có nghĩa chất trung gian bền.
– Đường cong [C]= z = f(t) trên đồ thị trên đặc
trưng cho sự tích lũy sản phẩm cuối theo thời
gian. Đồ thị này có một điểm uốn, hoành độ của
điểm uốn này trùng với hoành độ của điểm cực
đại trên đường cong [B] = f(t), tức là:
tuốn = tmax ?
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ
của phản ứng
– Ví dụ 1: phản ứng giữa H2 và O2 ở 25 oC thực sự
không xảy ra (do tốc độ quá bé), ở nhiệt độ 500 –
600oC xảy ra ( tốc độ lớn), còn ở nhiệt độ 800oC
là phản ứng nổ ( tốc độ rất lớn)
– Ví dụ 2: phản ứng giữa Piridin với iodua metyl
thay đổ hằng số tốc độ theo nhiệt độ như sau
– Tuy nhiên, với mỗi loại phản ứng khác nhau thì sự
ảnh hưởng của nhiệt độ cũng thể hiện khác nhau.
Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng theo nhiệt độ
Có một quy luật định lượng đơn giản được đưa ra từ thực
nghiệm:
“Ở khoảng nhiệt độ gần nhiệt độ phòng, nếu tăng nhiệt độ phản
ứng thêm 10 0C thì tốc độ phản ứng tăng từ 2 đến 4 lần”.
Ký hiệu gamma (γ = 2 đến 4, là hệ số nhiệt độ của vận tốc phản
ứng).
Lưu ý: Phản ứng trong hệ dị thể, phản ứng sinh học tăng 10C
vận tốc tăng 10 lần.
2 1
2 10
1
t t
v
v



Tuy nhiên, khi dựa vào phương trình đẳng áp Van’t
Hoff của phản ứng hóa học thì người ta có thể xác định
được mối quan hệ giữa hằng số tốc độ với nhiệt độ một
cách chính xác hơn:
1 2 1 2
2 2
1 2 1 2
2 2
1 1
2
2 2
2
ln lnln
. .
ln ln
. .
ln
.
ln
.
d k d k E Ed K H
dT RT dT RT
d k d k E E
dT dT RT RT
hay
d k E
B
dT RT
d k E
B
dT RT
 
  
   

 

  

*
Vào năm 1889, Svante Arrhenius dựa trên các kết
quả thực nghiệm để chứng minh được hệ số B = 0,
do đó phương trình (*) được đưa về dạng tổng quát:
A: là hệ số lệ thuộc vận tốc va chạm và hệ số định hướng không gian.
Ea: là năng lượng hoạt hóa.
2 2
.
ln ln
1
ln ln . ln
. )
a
a a
aE
RT
Ed k E d k
hay
dT RT dT RT
E E
k A A
RT R T
k Ae (Pt Arrhenius

 
      
 
Born
19 February 1859
Wik Castle, Sweden
Died
2 October 1927 (aged 68)
Stockholm, Sweden
Nationality Swedish
Fields Physics, chemistry
Institutions Royal Institute of Technology
Known for
Arrhenius equation
Theory of ionic dissociation
Acid-base theory
Notable
awards
Nobel Prize for Chemistry
(1903); Franklin Medal (1920)
–Năng lượng hoạt hóa (Ea):
Để phản ứng xảy ra
Phân tử va chạm có hiệu quả, không phải tất cả phân tử đều
va chạm hiệu quả.
Va chạm theo đúng hướng:
Năng lượng tạo ra từ liên kết mới bù đắp năng lượng cần bẻ
gãy liên kết cũ.
Trước khi chất phản ứng chuyển thành Sản phẩm, năng
lượng tự do của hệ cần vượt qua Năng lượng hoạt hóa.
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Tại sao phản ứng có năng lượng hoạt hoá?
Năng lượng hoạt hóa là năng lượng gì?
Năng lượng tối thiểu mà Chất phản ứng cần phải có
thêm so với trạng thái ban đầu để tạo phản ứng hoá
học được gọi năng lượng hoạt hoá.
Tại trạng thái năng lượng cao của Chất phản ứng
gọi là phức hoạt hoá.
Phân tử số của phản ứng là số phân tử Chất phản
ứng cần để tạo phức hoạt hoá.
– Sơ đồ của một phản ứng:
ΔH
ΔH
– Ý nghĩa của phương trình Arrhenius & năng lượng
hoạt hóa:
• Khi Ea giảm  k tăng và ngược lại, khi Ea tăng thì k
giảm.
• Khi T tăng thì k tăng, do vậy khi tăng nhiệt độ thì vận
tốc của phẩn ứng hóa học tăng.
– Xác định năng lượng hoạt hóa (Ea):
– Cách 1: Đo k ở các nhiệt độ khác nhau  vẽ đồ
thị
tgα = (-Ea/R)
1
T
ln k
– Cách 2: có k1  đo ở T1(độ Kenvin)
có k2  đo ở T2 (độ Kenvin)
từ đây ta có:
1
2
1
2
.
.
a
a
E
RT
E
RT
k Ae
k Ae




2
1 2
1
2 1
. . ln
a
k
RT T
k
E
T T
 

Ngoài ra, ta còn có thể tính Ea bằng các đo vận tốc ở
hai nhiệt độ khác nhau
1 1
2 2
v T
v T


1 1
2 2
. ( ) [ ]
. ( ) [ ]
v k f C k A
v k f C k A
 
 
– Bài toán: Xác định hằng số tốc độ và năng
lượng hoạt hóa của một phản ứng?
Ở cùng một nồng độ, ta có 1 1
2 2
v k
v k

2
1 2
1
2 1
. . .ln
a
v
RT T
v
E
T T
 

Bài tập 1: Xác định năng lượng hoạt hoá của phản
ứng phân huỷ HI?. Tính hằng số vận tốc phản ứng đó
ở 600 0C ?. Biết dữ liệu
Nhiệt độ (K) Hằng số vận tốc (M.s)-1
573
673
773
2,91 x 10-6
8,38 x 10-4
7,65 x 10-2
Bài tập 2: Xác định năng lượng hoạt hoá của
phản ứng (J/mol). Vận tốc phản ứng được nghiên
cứu tại hai nhiệt độ khác nhau, cho kết quả hằng
số vận tốc:
Nhiệt độ (C) Hằng số vận tốc (M.s)-1
25
50
1,55 x 10-4
3,88 x 10-4
Phản ứng hoá học làm cho sữa chua có năng lượng hoạt
hoá bằng 43,05 kJ/mol. Hãy so sánh vận tốc của phản
ứng này ở 300C và 50C.
Bài tập 3
Bài tập 4
Phản ứng phân huỷ H2O2 là phản ứng bậc nhất. Năng
lượng hoạt hoá Ea = 75,312 kJ/mol. Khi có mặt men
(enzym) xúc tác trong vết thương, năng lượng hoạt hoá
chỉ còn là 8,368 kJ/mol. Tính xem ở 200C khi có mặt
men xúc tác vận tốc phản ứng tăng lên bao nhiêu lần so
với khi không có xúc tác.
1 de 96

Recomendados

bậc phản ứng por
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứngtín Nguyenhuutin4114
80.3K visualizações15 slides
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) por
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Thai Nguyen Hoang
242.6K visualizações22 slides
Dong phan.doc por
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.docntsonlaivung1
153K visualizações74 slides
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) por
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))linh nguyen
422.8K visualizações102 slides
Hieu ung trong hop chat huu co por
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coNguyen Thanh Tu Collection
60.5K visualizações67 slides
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam por
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamTinpee Fi
167.2K visualizações458 slides

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz por
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazNguyen Thanh Tu Collection
33.7K visualizações39 slides
Danh phap-huu-co por
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDo Minh
51.3K visualizações10 slides
Sự lai hóa orbital por
Sự lai hóa orbitalSự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbitaldaodinh8
47.1K visualizações26 slides
Chuong 3(5) por
Chuong 3(5)Chuong 3(5)
Chuong 3(5)Dương Thị Thúy Hoa
89.9K visualizações23 slides
Hoa huu co dan xuat carbonyl por
Hoa huu co dan xuat carbonylHoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonylNguyen Thanh Tu Collection
14.1K visualizações88 slides
Phuong phap phan tich dien the por
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien theNam Phan
105.8K visualizações70 slides

Mais procurados(20)

Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz por Nguyen Thanh Tu Collection
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Nguyen Thanh Tu Collection33.7K visualizações
Danh phap-huu-co por Do Minh
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
Do Minh51.3K visualizações
Sự lai hóa orbital por daodinh8
Sự lai hóa orbitalSự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbital
daodinh847.1K visualizações
Phuong phap phan tich dien the por Nam Phan
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
Nam Phan105.8K visualizações
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ por Pham Trường
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Pham Trường95.7K visualizações
Phuong phap khoi luong por Danh Lợi Huỳnh
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
Danh Lợi Huỳnh8K visualizações
Chuẩn độ tạo phức por Nguyen Ha
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
Nguyen Ha78.6K visualizações
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học por SEO by MOZ
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
SEO by MOZ230.3K visualizações
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN por SoM
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
SoM35.4K visualizações
Phuong phap ket tua por Danh Lợi Huỳnh
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
Danh Lợi Huỳnh16.3K visualizações
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ por Maloda
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Maloda258.6K visualizações
Pin dien hoa va the dien cuc por Nguyễn Quốc Bảo
Pin dien hoa va the dien cucPin dien hoa va the dien cuc
Pin dien hoa va the dien cuc
Nguyễn Quốc Bảo15K visualizações
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới por Nhat Tam Nhat Tam
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Nhat Tam Nhat Tam40K visualizações
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin por Đức Anh
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Đức Anh96.9K visualizações
Tai lieu on_thi_hsg por Khắc Quỹ
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsg
Khắc Quỹ33.4K visualizações
Chuong6 por Lanh Nguyen
Chuong6Chuong6
Chuong6
Lanh Nguyen43.5K visualizações

Destaque

Động học hóa lý por
Động học hóa lýĐộng học hóa lý
Động học hóa lýwww. mientayvn.com
49.8K visualizações96 slides
Dong hoa hoc 1 por
Dong hoa hoc 1Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1bachermist
3K visualizações23 slides
Hóa đại cương por
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cươngQuyen Le
21.7K visualizações7 slides
Tốc độ phản ứng hóa học por
Tốc độ phản ứng hóa họcTốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng hóa họcKim Ngân
25.3K visualizações24 slides
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014) por
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)kuneinstein
36.3K visualizações11 slides
KTXT CHƯƠNG 1 por
KTXT CHƯƠNG 1KTXT CHƯƠNG 1
KTXT CHƯƠNG 1Nguyễn Linh
11.7K visualizações71 slides

Destaque(20)

Động học hóa lý por www. mientayvn.com
Động học hóa lýĐộng học hóa lý
Động học hóa lý
www. mientayvn.com49.8K visualizações
Dong hoa hoc 1 por bachermist
Dong hoa hoc 1Dong hoa hoc 1
Dong hoa hoc 1
bachermist3K visualizações
Hóa đại cương por Quyen Le
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cương
Quyen Le21.7K visualizações
Tốc độ phản ứng hóa học por Kim Ngân
Tốc độ phản ứng hóa họcTốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng hóa học
Kim Ngân25.3K visualizações
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014) por kuneinstein
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
Bai tap hoa phan tich 1 + dap so (hk1 2014)
kuneinstein36.3K visualizações
KTXT CHƯƠNG 1 por Nguyễn Linh
KTXT CHƯƠNG 1KTXT CHƯƠNG 1
KTXT CHƯƠNG 1
Nguyễn Linh11.7K visualizações
Ly, Hoa-Resume por Hoa Ly
Ly, Hoa-ResumeLy, Hoa-Resume
Ly, Hoa-Resume
Hoa Ly230 visualizações
Pressure piping thickness and flange rating calculation 2 por Thành Lý Phạm
Pressure piping thickness and flange rating calculation 2Pressure piping thickness and flange rating calculation 2
Pressure piping thickness and flange rating calculation 2
Thành Lý Phạm1.2K visualizações
Bt dien hoa hoc hoaly3 por anhthaiduong92
Bt dien hoa hoc hoaly3Bt dien hoa hoc hoaly3
Bt dien hoa hoc hoaly3
anhthaiduong9217.7K visualizações
Tailieu.vncty.com ly-thuyet-tong-quan-ve-nhu-tuong-bitum-v por Trần Đức Anh
Tailieu.vncty.com   ly-thuyet-tong-quan-ve-nhu-tuong-bitum-vTailieu.vncty.com   ly-thuyet-tong-quan-ve-nhu-tuong-bitum-v
Tailieu.vncty.com ly-thuyet-tong-quan-ve-nhu-tuong-bitum-v
Trần Đức Anh2.1K visualizações
Thuyết trình hóa keo por Thọ Nguyễn
Thuyết trình hóa keoThuyết trình hóa keo
Thuyết trình hóa keo
Thọ Nguyễn1.7K visualizações
O mang co so hoa vo co 1 por myphuongblu
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1
myphuongblu57.9K visualizações
Tốc độ phản ứng por Dinh Cuong
Tốc độ phản ứngTốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứng
Dinh Cuong1.7K visualizações
Bài Tập Hóa por Tú Nguyễn
Bài Tập HóaBài Tập Hóa
Bài Tập Hóa
Tú Nguyễn11.5K visualizações
KTXT CHƯƠNG 2 por Nguyễn Linh
KTXT CHƯƠNG 2KTXT CHƯƠNG 2
KTXT CHƯƠNG 2
Nguyễn Linh11.8K visualizações
Bai tap hdc_a_phan_2_898 por Trần Đương
Bai tap hdc_a_phan_2_898Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898
Trần Đương50.3K visualizações
Nhiệt động học . Trịnh Văn Quang por Trinh Van Quang
Nhiệt động học . Trịnh Văn QuangNhiệt động học . Trịnh Văn Quang
Nhiệt động học . Trịnh Văn Quang
Trinh Van Quang96.1K visualizações
Tailieu.vncty.com 5145 0887 por Trần Đức Anh
Tailieu.vncty.com   5145 0887Tailieu.vncty.com   5145 0887
Tailieu.vncty.com 5145 0887
Trần Đức Anh811 visualizações
Bìa báo cáo por Thế Anh Nguyễn
Bìa báo cáoBìa báo cáo
Bìa báo cáo
Thế Anh Nguyễn16.3K visualizações

Similar a Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG

Bài 1 mở đầu HL2 HCMUS por
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUSBài 1 mở đầu HL2 HCMUS
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUSQucThngNguyn9
70 visualizações15 slides
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon... por
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon...Tâm Kisu
2.9K visualizações275 slides
Dong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuh por
Dong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuhDong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuh
Dong hoa hoc co ban nguyen minh quang iuhNguyen Thanh Tu Collection
262 visualizações200 slides
Nhiet dong luc hoc hoa hoc.ppt por
Nhiet dong luc hoc hoa hoc.pptNhiet dong luc hoc hoa hoc.ppt
Nhiet dong luc hoc hoa hoc.pptTunNguynVn75
38 visualizações74 slides
Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2 por
Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2
Dong hoc hoa hoc hoa ly he phan tan chuong 1 2Nguyen Thanh Tu Collection
2K visualizações105 slides
21 co so lt hoa hoc dhbk hn por
21 co so lt hoa hoc dhbk hn21 co so lt hoa hoc dhbk hn
21 co so lt hoa hoc dhbk hnthanhliem101283
3K visualizações75 slides

Similar a Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG(20)

Bài 1 mở đầu HL2 HCMUS por QucThngNguyn9
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUSBài 1 mở đầu HL2 HCMUS
Bài 1 mở đầu HL2 HCMUS
QucThngNguyn970 visualizações
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon... por Tâm Kisu
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên   mon...
1ygm3hwjpgu090312060334 tài liệu bồi dưỡng giáo viên trường thpt chuyên mon...
Tâm Kisu2.9K visualizações
Nhiet dong luc hoc hoa hoc.ppt por TunNguynVn75
Nhiet dong luc hoc hoa hoc.pptNhiet dong luc hoc hoa hoc.ppt
Nhiet dong luc hoc hoa hoc.ppt
TunNguynVn7538 visualizações
21 co so lt hoa hoc dhbk hn por thanhliem101283
21 co so lt hoa hoc dhbk hn21 co so lt hoa hoc dhbk hn
21 co so lt hoa hoc dhbk hn
thanhliem1012833K visualizações
46654040-CAN-BẰNG-HOA-HỌC.pdf por TranHiep46
46654040-CAN-BẰNG-HOA-HỌC.pdf46654040-CAN-BẰNG-HOA-HỌC.pdf
46654040-CAN-BẰNG-HOA-HỌC.pdf
TranHiep462 visualizações
DH.PhanThiNhatTring por Long Tran Huy
DH.PhanThiNhatTringDH.PhanThiNhatTring
DH.PhanThiNhatTring
Long Tran Huy491 visualizações
HÓA-10-CHƯƠNG-TỐC-ĐỘ-PHẢN-ỨNG.docx por NguynHongAnh619418
HÓA-10-CHƯƠNG-TỐC-ĐỘ-PHẢN-ỨNG.docxHÓA-10-CHƯƠNG-TỐC-ĐỘ-PHẢN-ỨNG.docx
HÓA-10-CHƯƠNG-TỐC-ĐỘ-PHẢN-ỨNG.docx
NguynHongAnh6194185 visualizações
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học por mcbooksjsc
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa họcBài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
Bài tập về tốc độ phản ứng cân bằng hóa học
mcbooksjsc1.4K visualizações
Sang kien-kinh-nghiem-bai-toan-nhiet-hoc-va-can-bang-hoa-hoc por Thuong Nguyen
Sang kien-kinh-nghiem-bai-toan-nhiet-hoc-va-can-bang-hoa-hocSang kien-kinh-nghiem-bai-toan-nhiet-hoc-va-can-bang-hoa-hoc
Sang kien-kinh-nghiem-bai-toan-nhiet-hoc-va-can-bang-hoa-hoc
Thuong Nguyen2.6K visualizações
Hóa lí . por Nhân Trương
Hóa lí .Hóa lí .
Hóa lí .
Nhân Trương17.8K visualizações
Bai giang cslt hoa hoc por Linh Nguyen
Bai giang cslt hoa hocBai giang cslt hoa hoc
Bai giang cslt hoa hoc
Linh Nguyen84 visualizações
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen) por Thuần Nguyễn
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Thuần Nguyễn5K visualizações
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK ...
Nguyen Thanh Tu Collection558 visualizações
Can bang hoa hoc por Danh Lợi Huỳnh
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
Danh Lợi Huỳnh10.9K visualizações
C ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trin por THINTRAM
C ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trinC ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trin
C ch phn_ng_hu_c_trong_chng_trin
THINTRAM71 visualizações
Ly sinh y hoc por Vmu Share
Ly sinh y hocLy sinh y hoc
Ly sinh y hoc
Vmu Share11.8K visualizações

Mais de Thành Lý Phạm

Phenolics assays - Tannins por
Phenolics assays - TanninsPhenolics assays - Tannins
Phenolics assays - TanninsThành Lý Phạm
1.1K visualizações41 slides
simulation and control in chemical enginnering por
simulation and control in chemical enginneringsimulation and control in chemical enginnering
simulation and control in chemical enginneringThành Lý Phạm
2.1K visualizações15 slides
Buồng đốt por
Buồng đốtBuồng đốt
Buồng đốtThành Lý Phạm
2.4K visualizações10 slides
Drying tunnel por
Drying tunnelDrying tunnel
Drying tunnelThành Lý Phạm
1.8K visualizações141 slides
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm) por
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Thành Lý Phạm
54.4K visualizações23 slides
Tech line excel por
Tech line excelTech line excel
Tech line excelThành Lý Phạm
263 visualizações12 slides

Mais de Thành Lý Phạm(15)

Phenolics assays - Tannins por Thành Lý Phạm
Phenolics assays - TanninsPhenolics assays - Tannins
Phenolics assays - Tannins
Thành Lý Phạm1.1K visualizações
simulation and control in chemical enginnering por Thành Lý Phạm
simulation and control in chemical enginneringsimulation and control in chemical enginnering
simulation and control in chemical enginnering
Thành Lý Phạm2.1K visualizações
Buồng đốt por Thành Lý Phạm
Buồng đốtBuồng đốt
Buồng đốt
Thành Lý Phạm2.4K visualizações
Drying tunnel por Thành Lý Phạm
Drying tunnelDrying tunnel
Drying tunnel
Thành Lý Phạm1.8K visualizações
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm) por Thành Lý Phạm
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Thành Lý Phạm54.4K visualizações
Tech line excel por Thành Lý Phạm
Tech line excelTech line excel
Tech line excel
Thành Lý Phạm263 visualizações
History of drug discovery por Thành Lý Phạm
 History of drug discovery History of drug discovery
History of drug discovery
Thành Lý Phạm7K visualizações
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản por Thành Lý Phạm
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư BảnKhủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản
Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa Tư Bản
Thành Lý Phạm22.7K visualizações
Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015 por Thành Lý Phạm
Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015
Đề Thi Đại Học - Tốt Nghiệp Anh Văn 2015
Thành Lý Phạm410 visualizações
Vietnamese YAKULT por Thành Lý Phạm
Vietnamese YAKULT Vietnamese YAKULT
Vietnamese YAKULT
Thành Lý Phạm12.8K visualizações
[123doc.vn] bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc por Thành Lý Phạm
[123doc.vn]   bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc[123doc.vn]   bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc
[123doc.vn] bai-tap-ky-thuat-thiet-bi-phan-ung-chuong-5-doc
Thành Lý Phạm677 visualizações
Trial test spring 2015 por Thành Lý Phạm
Trial test spring 2015Trial test spring 2015
Trial test spring 2015
Thành Lý Phạm233 visualizações
Báo Cáo cơ sở thiết kế máy por Thành Lý Phạm
Báo Cáo cơ sở thiết kế máyBáo Cáo cơ sở thiết kế máy
Báo Cáo cơ sở thiết kế máy
Thành Lý Phạm559 visualizações
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot por Thành Lý Phạm
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
Thành Lý Phạm625 visualizações

Último

Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế... por
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...tcoco3199
5 visualizações155 slides
Luận Văn Nghiên Cứu Tính Đa Hình Của Một Số Gen Liên Quan Đến Loãng Xƣơng Ở N... por
Luận Văn Nghiên Cứu Tính Đa Hình Của Một Số Gen Liên Quan Đến Loãng Xƣơng Ở N...Luận Văn Nghiên Cứu Tính Đa Hình Của Một Số Gen Liên Quan Đến Loãng Xƣơng Ở N...
Luận Văn Nghiên Cứu Tính Đa Hình Của Một Số Gen Liên Quan Đến Loãng Xƣơng Ở N...tcoco3199
5 visualizações198 slides
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ... por
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
10 visualizações269 slides
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ... por
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...Nguyen Thanh Tu Collection
33 visualizações175 slides
Luận Văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng TMCP công thương... por
Luận Văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng TMCP công thương...Luận Văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng TMCP công thương...
Luận Văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng TMCP công thương...sividocz
7 visualizações26 slides
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI... por
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...Nguyen Thanh Tu Collection
9 visualizações147 slides

Último(20)

Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế... por tcoco3199
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
Luận Văn Nghiên Cứu Ứng Dụng Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Ung Thư Biểu Mô Tuyế...
tcoco31995 visualizações
Luận Văn Nghiên Cứu Tính Đa Hình Của Một Số Gen Liên Quan Đến Loãng Xƣơng Ở N... por tcoco3199
Luận Văn Nghiên Cứu Tính Đa Hình Của Một Số Gen Liên Quan Đến Loãng Xƣơng Ở N...Luận Văn Nghiên Cứu Tính Đa Hình Của Một Số Gen Liên Quan Đến Loãng Xƣơng Ở N...
Luận Văn Nghiên Cứu Tính Đa Hình Của Một Số Gen Liên Quan Đến Loãng Xƣơng Ở N...
tcoco31995 visualizações
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ... por Nguyen Thanh Tu Collection
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 4 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
Nguyen Thanh Tu Collection10 visualizações
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ... por Nguyen Thanh Tu Collection
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
Nguyen Thanh Tu Collection33 visualizações
Luận Văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng TMCP công thương... por sividocz
Luận Văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng TMCP công thương...Luận Văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng TMCP công thương...
Luận Văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng TMCP công thương...
sividocz7 visualizações
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI... por Nguyen Thanh Tu Collection
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 (44 ĐỀ THI...
Nguyen Thanh Tu Collection9 visualizações
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf por conghoaipk
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdfHỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf
HỒ SƠ NĂNG LỰC_GATE FUTURE.pdf
conghoaipk178 visualizações
Luận Văn Quản lý nhà nước về công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng cơ bản ... por sividocz
Luận Văn Quản lý nhà nước về công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng cơ bản ...Luận Văn Quản lý nhà nước về công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng cơ bản ...
Luận Văn Quản lý nhà nước về công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng cơ bản ...
sividocz9 visualizações
Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl... por tcoco3199
Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl...Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl...
Luận Văn Thiết Kế, Bộ Điều Khiển Cho Hệ Thống Làm Mát Động Cơ 1 Chiều Bằng Pl...
tcoco319910 visualizações
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC (BẢN HS-GV) (8 CHƯƠNG, LÝ THU...
Nguyen Thanh Tu Collection35 visualizações
Luận Văn Thế Giới Tuổi Thơ Trong Truyện Ngắn Của Nguyễn Ngọc Tư.doc por tcoco3199
Luận Văn Thế Giới Tuổi Thơ Trong Truyện Ngắn Của Nguyễn Ngọc Tư.docLuận Văn Thế Giới Tuổi Thơ Trong Truyện Ngắn Của Nguyễn Ngọc Tư.doc
Luận Văn Thế Giới Tuổi Thơ Trong Truyện Ngắn Của Nguyễn Ngọc Tư.doc
tcoco31995 visualizações
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
Nguyen Thanh Tu Collection18 visualizações
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị... por tcoco3199
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...
Luận Văn Hiện Trạng Quản Lý Chất Thải Rắn Trên Địa Bàn Phường Quang Hanh, Thị...
tcoco31995 visualizações
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
Nguyen Thanh Tu Collection20 visualizações
Luận Văn Nghiên Cứu Hình Thái Nhân Trắc Và Phẫu Thuật Tạo Hình Nếp Mi Trên Ở ... por tcoco3199
Luận Văn Nghiên Cứu Hình Thái Nhân Trắc Và Phẫu Thuật Tạo Hình Nếp Mi Trên Ở ...Luận Văn Nghiên Cứu Hình Thái Nhân Trắc Và Phẫu Thuật Tạo Hình Nếp Mi Trên Ở ...
Luận Văn Nghiên Cứu Hình Thái Nhân Trắc Và Phẫu Thuật Tạo Hình Nếp Mi Trên Ở ...
tcoco31995 visualizações
Luận Văn Đào tạo nguồn nhân lực tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉn... por sividocz
Luận Văn Đào tạo nguồn nhân lực tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉn...Luận Văn Đào tạo nguồn nhân lực tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉn...
Luận Văn Đào tạo nguồn nhân lực tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉn...
sividocz9 visualizações
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH... por Nguyen Thanh Tu Collection
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CH...
Nguyen Thanh Tu Collection16 visualizações
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ... por Nguyen Thanh Tu Collection
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
Nguyen Thanh Tu Collection14 visualizações
Luận Văn Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ di động Vinaph... por sividocz
Luận Văn Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ di động Vinaph...Luận Văn Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ di động Vinaph...
Luận Văn Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ di động Vinaph...
sividocz6 visualizações

Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG

  • 1. – Ðộng học hóa học là một bộ phận của hóa lý. Ðộng học hóa học có thể được gọi tắt là động hóa học. – Ðộng hóa học là khoa học nghiên cứu về tốc độ phản ứng hóa học. – Tốc độ phản ứng hóa học bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như là: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, dung môi, chất xúc tác, hiệu ứng thế, hiệu ứng đồng vị, hiệu ứng muối... Giới thiệu
  • 2. –Ý nghĩa: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đó lên tốc độ phản ứng, người ta sẽ: • Hiểu biết đầy đủ bản chất của các biến hóa xảy ra trong mỗi phản ứng hóa học. • Xác lập được cơ chế phản ứng  cho phép chúng ta lựa chọn các yếu tố thích hợp tác động lên phản ứng, tính chế độ làm việc tối ưu của lò phản ứng làm cho phản ứng có tốc độ lớn, hiệu suất cao, tạo ra sản phẩm theo ý muốn.
  • 3. –Người ta phân biệt động hóa học hình thức và động hóa học lý thuyết. • Ðộng hóa học hình thức chủ yếu thiết lập các phương trình liên hệ giữa nồng độ chất phản ứng với hằng số tốc độ và thời gian phản ứng. • Động hóa học lý thuyết dựa trên cơ sở cơ học lượng tử, vật lý thống kê, thuyết động học chất khí tính được giá trị tuyệt đối của hằng số tốc độ phản ứng. Ðó là thuyết va chạm hoạt động và phức hoạt động. Phân loại
  • 4. – Ðộng hóa học hình thành từ nửa cuối thế kỷ XIX trên cơ sở nghiên cứu các phản ứng hữu cơ trong pha lỏng. • Wilamson, Wilhelmi (1812 - 1864) và Guldberg (1836 - 1902) và Waage (1833 - 1900) - tác giả của định luật tác dụng khối lượng, là những người đặt nền tảng. • Van't Hoff và Arrhenuis (1880) – đúc kết ra các phương trình cơ sở của động hóa học.  đã đưa ra khái niệm về năng lượng hoạt động hóa và giải thích ý nghĩa của bậc phản ứng trên cơ sở của thuyết động học. Lịch sử phát triển
  • 5. Xúc tác: • Khái niệm về xúc tác được Berzlius đưa ra năm 1835. Ostwald đã đưa ra định nghĩa chất xúc tác. • Năm 1905 Silov đưa ra lý thuyết về phản ứng liên hợp. Phản ứng quang hóa được nghiên cứu trong các công trình của Bdenstein (1871 - 1942), Einstein (1879 - 1955), Nernst. Phản ứng dây chuyền được Semenov (1896) và Hinshelwood (1879 - 1967) nghiên cứu từ khoảng năm 1926 rồi sau đó đúc kết thành lý thuyết phản ứng dây chuyền. • Trong những năm 1930, trên cơ sở các công trình nghiên cứu của Eyring, Evans và Polani đã hình thành lý thuyết tốc độ tuyệt đối của phản ứng hóa học.
  • 6. Nghiên cứu phản ứng xảy ra nhanh hay chậm (tốc độ phản ứng). Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (chất xúc tác, nhiệt độ, áp suất, nồng độ) và cơ chế phản ứng. Ví dụ: H2(k) + 1/2O2(k)  H2O, ΔG0 298K =-54,6 kcal => Về mặt nhiệt động học thì phản ứng xảy ra, nhưng ta thấy như không xảy ra (vì phản ứng xảy ra rất chậm). Khi tăng nhiệt độ phản ứng lên 300oC thì phản ứng xảy ra rất nhanh. Mục tiêu nghiên cứu về Động hoá học
  • 7. Một ví dụ khác: Phản ứng này xảy ra rất rất chậm. Ngược lại, có các phản ứng xảy ra rất nhanh: phản ứng đốt cháy metan hay đốt cháy isooctan trong xăng. 2( ) 2( ) 397o -1 diamond khí khí rxnC O CO G kJ.mol     4( ) 2( ) 2( ) 2 ( ) 8 18( ) 2( ) 2( ) 2 ( ) 2 2 25 16 18 khí khí khí khí khí khí khí khí CH O CO H O C H O CO H O      
  • 8.  Động học (kinetics = from a Greek stem meaning “to move”). Vận tốc phản ứng: là đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của sự xảy ra phản ứng. Vận tốc phản ứng là lượng chất đã phản ứng hay sản phẩm tạo thành trong một đơn vị thời gian và trong một đơn vị thể tích. Cách biểu diễn: Một số khái niệm
  • 9. Xét trường hợp đơn giản: A  B t1 [A]1 [B]1 t2 [A]2 [B]2 A Bn n v V t V t          2 1 0?A A An n n    2 1 0?B B Bn n n    2 1 0?t t t    Vận tốc tức thời ≠ Vận tốc trung bình ???
  • 10. – Trong động hóa học, người ta sử dụng vận tốc tức thời chứ không sử dụng vận tốc trung bình. • Khi ∆t0 thì hay – Lúc này ta có: vận tốc của phản ứng, vận tốc tức thời vtt , được tính theo biểu thức: , , . i i tb n C v i A B V t t          i iC dC t dt      0 lim i i t C dC t dt       i tt dC v dt   hay A B tt dC dC v dt dt    
  • 11. tgα ti tt dC v dt   • a: là nồng độ đầu của A • b: là nồng độ của B a b [] Tốc độ tại mỗi thời điểm chính là hệ số góc của tiếp tuyến với đường biểu diễn tại thời điểm đó.
  • 13. – Một cách tổng quát: aA dDbB cC   1 1 1 1 . . . .CA B D tt dCdC dC dC v a dt b dt c dt d dt          Định luật tác dụng khối lượng: Năm 1864 C.Guldberg – P. Waage đưa ra định luật gọi là định luật tác dụng khối lượng. Theo định luật này vận tốc phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ (với số mũ thích hợp) của các chất tham gia phản ứng . [ ] .[B]a b v k A
  • 14. • Phương trình C.Guldberg – P. Waage biểu diễn định luật cơ bản của động hóa học, nó mô tả ảnh hưởng của nồng độ lên tốc độ phản ứng. • Theo cách mô tả ở trên, ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng là một hàm số nồng độ của một hoặc một số chất phản ứng. Ðối với các loại phản ứng khác nhau dạng đường cong biểu diễn sự phụ thuộc này là khác nhau. • k ở trong phương trình C.Guldberg – P. Waage là một hằng số ở nhiệt độ không đổi, nó đặc trưng động học cho phản ứng cho trước. Nếu ta thu xếp cách biểu diễn nồng độ làm sao cho [A] = [B] = 1 mol/l thì v = k, vậy: – Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng nhau và bằng đơn vị (= 1). – Thứ nguyên (đơn vị biểu diễn) của hằng số tốc độ tùy thuộc vào loại (bậc) của phản ứng.
  • 15. – Phức chất hoạt động (PCHD): để phản ứng xảy ra thì phải tạo thành một “tổ hợp trung gian” gọi là PCHD hay Trạng thái chuyển tiếp. ví dụ: H2 + I2 2HI H H + I I [ H H I I ] 2HI
  • 16. – Chất trung gian (CTG): Thực tế, phản ứng phải trải qua các giai đoạn: 3 3 2 3 3( ) ( )OH CH CCl H O CH COH HCl     3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ( ) [( ) ... ] ( ) ( ) [ ... ( ) ] ( ) CH CCl CH C Cl CH C Cl CH C OH OH C CH CH COH                   1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ∆H<0 Chất trung gian là chất có trong thực tế và có thể cô lập được nếu bền.
  • 17. – Phân tử số: là số phân tử có thể tham gia trong một phản ứng sơ cấp ( phản ứng 1 giai đoạn). ví dụ: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 I I I H HI NO H N O H O       Pts =1 Pts = 2 Pts = 3 Pts là số nguyên dương. Trong thực tế, không có spt là 4, vì số va chạm cùng một lúc chỉ có 1,2 còn >= 3 thì xác suất cực kỳ nhỏ.
  • 18. – Bậc phản ứng: xét phản ứng: (a, b,c, d:là hệ số tỉ lượng) Nếu thực nghiệm cho: aA dDbB cC   .[ ] [ ] [ ]m n l v k A B L Với: v: vận tốc của phản ứng. [ ]: nồng độ mol k: hằng số thì: m: là bậc riêng của A. n: là bậc riêng của B . l: là bậc riêng của L (có thể là chất xúc tác) Bậc tổng quát của phản ứng= (m + n + l), m, n,l thuộc tập R. Khi nào thì Hệ số tỉ lượng chính là bậc của phản ứng ?
  • 19. - Phương trình tỷ lượng (phương trình hợp thức) - Phương trình tốc độ (phương trình động học).  Ta có hai loại phương trình: - Phương trình tỷ lượng của phản ứng chỉ mô tả trạng thái đầu và cuối của phản ứng, không phản ánh sự diễn biến của phản ứng. - Còn phương trình động học có thể phản ánh cơ chế phản ứng một cách chung nhất. Các hệ số tỷ lượng trong phương trình được đưa vào lúc cân bằng phương trình, trái lại các số lũy thừa (số mũ) của nồng độ trong phương trình động học được xác định bằng thực nghiệm, nghĩa là phương trình động học được xác lập bằng thực nghiệm, sau khi đã biết rõ cơ chế phản ứng.
  • 20. XÁC ĐỊNH BIỂU THỨC VẬN TỐC CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HÓA HỌC:  Thông qua cơ chế của phản ứng.  Có hai phương pháp để viết được phương trình động học từ cơ chế của phản ứng:  Phương pháp nồng độ ổn định  Phương pháp cân bằng
  • 21. – Phương pháp cân bằng: • Xem giai đoạn đầu là gồm các phản ứng cân bằng • Giai đoạn tiếp theo là giai đoạn chậm • Giai đoạn tiếp theo là các giai đoạn nhanh Lúc này vận tốc của phản ứng = vận tốc của giai đoạn chậm => loại trừ nồng độ của hợp chất trung gian ta tìm ra được vận tốc của cả quá trình.
  • 22. – Phương pháp nồng độ ổn định (không biết giai đoạn nào là giai đoạn chậm): • Các phản ứng qua nhiều giai đoạn thì sẽ qua hợp chất trung gian. Xem nồng độ chất trung gian không thay đổi và rất nhỏ. Lúc này vận tốc của phản ứng = vận tốc của phản ứng tạo ra sản phẩm => loại trừ nồng độ của hợp chất trung gian ta tìm ra được vận tốc của cả quá trình.
  • 23. • Xét phản ứng Có cơ chế như sau: 1 2 3 4 * * * * k k k k A K AK B AK ABK ABK K D        Xác định biểu thức vận tốc phản ứng? : úc ácK x t A B K K D   
  • 24. • Xét phản ứng: 1 2 5 2 22 4k N O NO O  2 3 4 5 2 5 2 3 2 3 2 2 2 5 2 2 2 k k k k N O NO NO NO NO NO O NO NO N O NO NO NO            Có cơ chế như sau: Thiết lập phương trình động học của phản ứng trên ?
  • 25. – PTĐH ở dạng tích phân của phản ứng 1 chiều bậc 1. Phương trình động học của một số phản ứng cơ bản k A  B t1= 0 a 0 t a-x x , [ ]v k A [ ] [ ] [ ] ( ) ( ) ln( ) ( ) d A d B k A dt dt d a x dx k a x dt dt dx kdt a x kt C a x                    
  • 26. – Xác định C, ta suy ra được phương trình động học của phản ứng 1 chiều bậc 1: – Từ phương trình trên, ta đưa dạng lũy thừa: – Ở đây [A], x là một hàm số của thời gian: [A]=f(t), x = f(t): ln . a k t a x   1 ln a k t a x    [ ] ( ) . (1 )kt kt A a x a e x a e       
  • 27. tgα=k ln a a x t – Thứ nguyên của hằng số tốc độ k là Thời gian-1 (t-1), đơn vị: giây-1, phút-1, giờ-1. – Đồ thị:
  • 28. – Trường hợp đặc biêt: (Chu kỳ bán hủy) A  B t =t1/2 a-x = a/2 x = a/2 - Ta có: 1 2 1 1 1 0,693 ln ln .ln 2 2 a a t t ak a x k k ka        2 3/4 3 1 4 2 1 1 0,693 ln .ln 2 2. 2. 3 4 a t t t t ak k ka        • Thời gian bán huỷ, chu kỳ bán huỷ, thời gian nửa phản ứng (half-life)
  • 30. – Áp dụng các qui luật động học của phản ứng bậc 1 cho quá trình phóng xạ: • Một số quá trình phóng xạ tuân theo quy luật động học của phản ứng bậc 1  ta có thể áp dụng các phương trình, quy luật trên. • Trong phóng xạ, người ta dùng hệ thống ký hiệu khác: Nồng độ được thay bằng số nguyên tử N, hằng số tốc độ được thay bằng hằng số phóng xạ λ. Tốc độ biến hóa được thay bằng độ phóng xạ. Lúc này ta có: . dN N dt   .0 1/2 . ln 0,693 tN t N e N t          Độ phóng xạ:
  • 31. 14C phân huỷ theo phản ứng bậc nhất, có hằng số vận tốc bằng 1,21 x 10-4 y -1 .Tính thời gian bán huỷ của một miếng 14C. Ví dụ 1: Ví dụ 2: Cho biết đồng vị phóng xạ 14 6C có chu kỳ bán rã là 5727 năm, sự phân rã phóng xạ này là quá trình bậc nhất. Một bộ xương người được phát hiện có hàm lượng 14 6C giảm chỉ còn 1% so với thời điểm ban đầu của nó. Người này sống các đây bao nhiêu năm?.
  • 32. – Tóm tắt: Đặc điểm để nhận dạng PTDH của p/ứ 1 chiều bậc 1 là: • k có đơn vị là thời gian-1. • Đồ thị ln(a/(a-x)) = f(t) là một đường thẳng. • Có t(3/4) = 2.t(1/2). Ví dụ 3: Cho phản ứng: A  B , có các số liệu thực nghiệm sau: t (phút) 0 10 20 30 [A] mol/l 0,8 0,4 0,2 0,1 Xác định bậc của phản ứng trên.
  • 33. – Phương trình động học dạng tích phân của phản ứng một chiều bậc 2: • Ta có: Xét trường hợp : nồng độ ban đầu của A và B lần lượt là [A]0 và [B]0 bằng nhau và bằng a : [A] = [B] = a - x : nồng độ thời điểm t A + B C + D .[ ].[ ]v k A B 2 ( ) .( )( ) . ( ) d a x dx dx k a x a x k dt dt dt a x          
  • 34. • Suy ra: pttdh dang tích phân đối với phản ứng 1 chiều bậc 2 (khi 2 nồng độ đầu bằng nhau) có dạng: . ( ) x k t a a x   1 1 ( ) ( ) x x t k k a a x t a a x       Thứ nguyên của k: là thời gian-1.nồng độ-1), đơn vị: s-1.M-1.
  • 35. • Xác định k bằng 2 cách: – Cách 1: Tính k tại mỗi t rồi lấy k trung bình – Cách 2: Dùng đồ thị  là đường thẳng => Pt bậc 2 tgα = k ( ) x a a x t hoặc tgα = k 1 ( )a x t 1 a
  • 36. • Xác định bậc phản ứng: có thể dựa vào mối quan hệ giữa giá trị t(1/2) và t(3/4). • Cụ thể: t(3/4) = 3 t(1/2) => Phản ứng bậc 2 Xét trường hợp : nồng độ ban đầu của A và B không bằng nhau và lần lượt là [A]0 = a, [B]0 = b: [A] = a - x : nồng độ thời điểm t [B] = b - x : nồng độ thời điểm t
  • 37. • Ta có: ( ) .( )( ) . ( )( ) d a x dx dx k a x b x k dt dt dt a x b x            • Suy ra: ptđh dạng tích phân lúc này trở thành 1 ( ) ln ( ) b a x kt a b a b x    
  • 38. t a < b ( ) ln ( ) a x b x   t a > b ( ) ln ( ) a x b x   ( ) ln ( ) ln ( ) a x a a b kt b x b      
  • 39. – Phương trình động học dạng tích phân của phản ứng một chiều bậc 3: – Ta có: A B 3 , .[ ]v k A t1= 0 a 0 t a-x x 3 3 3 [ ] ( ) . ( ) dx dx k A k a x k dt dt a x      
  • 40. – Lấy tích phân ta có: 2 2 2 2 1 1 1 2 ( ) 1 1 2 ( ) kt a x a kt a x a           Xác định k: •Tính k trung bình. •Vẽ đồ thị Xác định bậc phản ứng: •Đơn vị của k. •Quan hệ giữa t1/2 và t3/4.
  • 41. – Trường hợp chung ta có: • Ta có • Lấy tích phân, ta có: – n≠1: – n = 1: A B .[ ]n v k A [ ] ( ) . ( ) n n n dx dx k A k a x k dt dt a x       1 1 1 1/ 2 1 1 1 1 ( 1) ( ) 1 2 1 ( 1) n n n n kt n a x a t k n a                     1/2 0,693 ln a kt t a x k    
  • 42. – Phản ứng bậc 0: – Ta có: A B 0 .[ ]v k A t0= 0 a 0 t=t a-x x 1/2 2 dx k x kt dt a t k     3/4 3 4 a t k  3/4 1/2 3 3 4 2 a t t k   
  • 43. –Để phản ứng xảy ra hoàn toàn: tại thời điểm này (t∞) chất A hoàn toàn chuyển thành chất B, ta có; 1/2 1 ? 2 t t
  • 44. TÓM TẮT Bậc Phản ứng Phương trình động học dạng vi phân Dạng tích phân t1/2 0 A → SP 1 A → SP 2 2A → SP A + B → SP n≠1 nA → SP 0 1 [ ] . ln [ ] A k t A  0 2 0 [ ] [ ] . [ ] [ ] A A k t A A   0 2 0 0 0 [ ] [B]1 . ln [ ] [B] [B] [ ] A k t A A        11 0 1 1 1 . 1 [ ] [A] nn nk t n A                  1 0,693 k 2 0 1 [ ]k A    0 0 2 0 0 0 2[B] -[ ]1 .ln [B] -[ ] [B] A k A 1 1 0 2 1 ( 1) [ ] n n nn k A     𝑑𝑥 𝑑𝑡 = 𝑘0 𝑘0. 𝑡 = 𝑥; 𝑥 ≤ [𝐴 0 1 2𝑘0 [𝐴 0 𝑑𝑥 𝑑𝑡 = 𝑘1[𝐴 𝑑𝑥 𝑑𝑡 = 𝑘2[𝐴 2 𝑑𝑥 𝑑𝑡 = 𝑘2[𝐴 . [𝐵 𝑑𝑥 𝑑𝑡 = 𝑘 𝑛[𝐴 𝑛
  • 45. Phương pháp đo vận tốc – Hằng số tốc độ và Bậc của phản ứng hóa học  Phương pháp thế  Phương pháp tốc độ đầu  Phương pháp đồ thị  Phương pháp chu kỳ bán hủy
  • 46. Bài tập 1: – Trong phản ứng: CH3COCH3  C2H4 + H2 + CO áp suất tổng cộng biến đổi như sau Chứng minh rằng, phản ứng là bậc nhất và tìm giá trị trung bình của hằng số tốc độ ở nhiệt độ thí nghiệm ( V = const). t (phút) 0 6,5 13,0 19,9 P (N.m-2) 41589,6 54386,6 65050,4 74914,6  Phương pháp thế
  • 47.  Phương pháp tốc độ đầu (Trường hợp vận tốc v chỉ phụ thuộc vào 1 chất): – Cách 1: Từ phương trình: Khi t  0, a –x a => v0 = kan. Làm thí nghiệm 2 với nồng độ a’, v0’= ka’n. Từ đó: [ ] ( )nd A V k a x dt     ' 0 0 0 ' ' 0 lg lg ( ) lg lg ' nV V Va n V a a a     
  • 48. – Cách 2: ta có: lgv = n.lg[a-x] + lgk tgα = n lgk lgv lg[A]
  • 49. Nếu vận tốc phụ thuộc vào nhiều chất: • Xác định m thì cho [A] thay đổi, [B] và [C] cố định. • Xác định n thì cho [B] thay đổi, [A] và [C] cố định. • Xác định p thì cho [C] thay đổi, [A] và [B] cố định. [ ] [ ] [ ]m n p v k A B C
  • 50. Bài tập 2: Cho số liệu thực nghiệm của phản ứng như sau: Xác định bậc riêng phần và toàn phần của phản ứng trên ?
  • 51. Bài tập 3: Số liệu thực nghiệm thu được ứng với phản ứng như sau: Xác định bậc riêng và chung của phản ứng trên? Thứ tự thí nghiệm Vận tốc (M. s-1) Nồng độ bắt đầu các chất ban đầu phản ứng [H2O2] (M) [I-] (M) Thí nghiệm 1 2,3 x 107 1,0 x 10-2 2,0 x 10-3 Thí nghiệm 2 4,6 x 107 2,0 x 10-2 2,0 x 10-3 Thí nghiệm 3 6,9 x 107 3,0 x 10-2 2,0 x 10-3 Thí nghiệm 4 4,6 x 107 1,0 x 10-2 4,0 x 10-3 Thí nghiệm 5 6,9 x 107 1,0 x 10-2 6,0 x 10-3
  • 52. Thứ tự thí nghiệm Vận tốc (M. s-1) Nồng độ bắt đầu các chất ban đầu phản ứng [A] [B] Thí nghiệm 1 1,7 x 10-8 0,030 0,100 Thí nghiệm 2 6,8 x 10-8 0,060 0,100 Thí nghiệm 3 4,9 x 10-8 0,030 0,200 Bài tập 4: Vận tốc đầu của nó được đo dựa vào sự khác nhau về nồng độ khác lúc đầu A + B C a, Hãy viết biểu thức vận tốc phản ứng dựa vào kết quả thực nghiệm trên. b, Tính hằng số vận tốc k, tính vận tốc nếu [A] = 0,05 M và [B] = 0,02 M.
  • 53. Thứ tự thí nghiệm Vận tốc (M. s-1) Nồng độ bắt đầu các chất ban đầu phản ứng [HgCl2] [C2O4 2 -] Thí nghiệm 1 3,1 x 10-5 0,100 0,200 Thí nghiệm 2 1,2 x 10-5 0,100 0,400 Thí nghiệm 3 6,2 x 10-5 0,050 0,400 Bài tập 5: Vận tốc đầu của nó được đo dựa vào sự khác nhau về nồng độ khác lúc đầu 2 HgCl2 + C2O4 2 - → 2 Cl- + 2 CO2 + Hg2Cl2 a, Hãy viết biểu thức vận tốc phản ứng dựa vào kết quả thực nghiệm trên. b, Tính hằng số k, tính vận tốc nếu [HgCl2] = 0,20 M và [C2O4 2 -] = 0,30 M.
  • 54.  Phương pháp chu kỳ bán hủy – Đối với phản ứng bậc 1, ta luôn có: Vì thế, ở T = const, t1/2 không đổi. Nếu ta xác định chu kỳ bán hủy của một phản ứng nào đó, thấy trị số thực nghiệm thu được luôn không đổi thì phản ứng đó là phản ứng bậc 1. – Trường hợp phản ứng có bậc khác 1 (n ≠ 1) Ta có: 1/2 0,693 t = =const k n-1 1/2 n-1 n-1 n-1 1/2 n-1 n-1 2 -1 const t = = (n-1)ka a 2 -1 const t' = = (n-1)ka' a'
  • 55. Chia 2 vế của hai phương trình cho nhau n-11/2 1/2 1/2 1/2 t lgt -lgt'a' =( ) n-1= t' a lga'-lga  Bài tập 6 Thời gian bán huỷ của một phản ứng là 2,6 năm, tác chất có nồng độ ban đầu là 0,25 M. Nồng độ tác chất này bằng bao nhiêu sau 9,9 năm nếu phản ứng là bậc 1.
  • 56. Phản ứng xà phòng hoá ester ethyl acetat bằng dung dịch xút ở 10 0C có hằng số tốc độ k = 2,38 (min.mol/l)-1. Tính thời gian cần để xà phòng hoá 50% ethyl acetat ở 10 0C khi trộn 1 lit dung dịch ethyl acetat 0,05 M với: a- (1 lit NaOH 0,05M), b- (1 lit NaOH 0,10 M), c- (1 lit NaOH 0,04 M). Phản ứng xà phòng hoá ester ethyl acetat là bậc II. Bài tập 7 Bài tập 8 Acetaldehyde, CH3CHO bị phân huỷ theo phương trình động học bậc II với hằng số vận tốc k = 0,334 M-1/s ở 500 0C. Tính thời gian để 80% acetaldehyde bị phân huỷ với nồng độ ban đầu là 0,0075 M.
  • 57. – Ngoài ra, người ta có thể tìm ra được mới liên hệ giữa giá trị t1/2 với t3/4và với t∞. (xem phần trên) • Phương pháp đồ thị: – Nguyên tắc của phương pháp này là xây dựng đồ thị sự phụ thuộc của nồng độ vào thời gian C = f ( t ) . Tìm xem dạng nào của hàm số cho đường biểu diễn là đuờng thẳng, thì bậc của phản ứng phải tìm ứng với dạng hàm số đó. (xem phần trên) t3/4= 2.t1/2 => Phản ứng bậc 1 t3/4= 3.t1/2 => Phản ứng bậc 2 t3/4= 5.t1/2 => Phản ứng bậc 3 2t3/4= 3.t1/2 => Phản ứng bậc 0
  • 58. – Phản ứng phức tạp là phản ứng trong đó đồng thời ít nhất là hai biến hóa diễn ra một cách thuận nghịch, nối tiếp, song song nhau. Ta thường gặp các loại phản ứng phức tạp sau: • Phản ứng thuận nghịch • Phản ứng nối tiếp • Phản ứng song song • Phản ứng liên hợp Động hóa học của các phản ứng phức tạp
  • 59. – Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng phức tạp. Các quy luật chung: • Không có sự phù hợp giữa phương trình tỷ lượng và phương trình tốc độ. • Bậc phản ứng thay đổi. • Trong quá trình phản ứng thường tạo ra sản phẩm trung gian. • Ðường cong biểu diễn sự phụ thuộc giữa nồng độ của sản phẩm vào thời gian có dạng hình chữ S...
  • 60. • Phản ứng phức tạp bao gồm nhiều phản ứng thành phần diễn ra đồng thời. Theo nguyên lý độc lập mỗi phản ứng thành phần diễn ra tuân theo quy luật động học một cách độc lập, riêng rẽ, không phụ thuộc vào các phản ứng thành phần khác. Biến đổi nồng độ tổng quát của hệ bằng tổng đại số các biến đổi nồng độ của các thành phần. [A] + [B] + [C] = a
  • 61. – Phản ứng thuận nghịch và hằng số cân bằng Theo nguyên lý độc lập trong phản ứng thuận nghịch, phản ứng thuận và phản ứng nghịch xảy ra độc lập nhau, do đó phương trình tốc độ tuân theo phương trình động học của nó. Ta có 1 2 aA k k bB xX yY 
  • 62. –Phản ứng thuận nghịch bậc 1:  Trường hợp có một lượng sản phẩm B ([B] = b) từ trước.  Ta có: – Tốc độ phản ứng thuận: – Tốc độ phản ứng nghịch: t = 0 a b t a-x b + x 1( )tv k a x  2 ( )nv k b x  1 2 k k A B
  • 63. – Lúc này ta có: vận tốc chung của phản ứng – Đặt: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) dx v v v k a x k b x dt k a k bdx k a x k b x k k x dt k k                    1 2k k k  1 2 1 2 k a k b L k k   
  • 64. – Phương trình tốc độ lúc này trở thành: Trường hợp lúc đầu không có B, nên b = 0 => phương trình tốc độ trở thành: ( ) ln( ) . 1 ln (1 )kt dx k L x dt L k t L x L k t L x x L e           
  • 65. 1 2 1 2 . ( ). ln . (1 ) , cb K a k k t K a K x k K K k       Từ đây ta tính được: 1/2 1 2 1 2 ln 1 K t k k K    Ta thấy rằng: khi K < 1 thì biểu thức t1/2 không có nghĩa
  • 66. t1= 0 a b t a-x b + x tcb = t = ∞ a-xe b + xe –Trong trường hợp cân bằng ta có: Ta có: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ( ) ( ) ( ) à: 0???? e e e e dx v v v k a x k b x dt k a k b k k x k k k a k b M v x k k                     1 2 k k A B
  • 67. – Khi cân bằng, phương trình tốc độ trở thành:  1 2 1 2 ( ) ln ( ). e e e dx k k x x dt x k k t x x       
  • 68. – Phản ứng cạnh tranh 1-1: • Phản ứng cạnh tranh là phản ứng cho nhiều sản phẩm theo các cơ chế khác nhau. • Xét phản ứng đơn giản CH3 HNO3 / H2SO4 CH3 NO2 CH3 NO2 + A B C k1 k2
  • 69. • Thí dụ: CH3 HNO3 / H2SO4 CH3 NO2 CH3 NO2 t = 0 [A]0=a [B]0 = [C]0 = 0 t [A] = a – x [B] = x1; [C] = x2 x = x1 + x2 A B C k1 k2
  • 70. – Ta có: Lấy tích phân ta có 1 2( ). 1 2ln ( ). ( ) . k k ta k k t a x a e a x         1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ( ) ( ) ( )( ) ( ) dx dx dx V V V k a x k a x dt dt dt dx k k a x dt dx k k k k a x dt                 Đặt:
  • 71. Tương tự ta có lấy tích phân và xác định hằng số tích phân, ta có: tương tự ta có đối với (dx2/dt) = k2 (a-x) 1 2( ).1 1 1( ) . . k k tdx k a x k a e dt      1 2( ).1 1 1 2 . 1 k k tk a x e k k       1 2( ).2 2 1 2 . 1 k k tk a x e k k      
  • 72. – Tại mọi thời gian t, ta luôn có – Tại t = t∞, ta được x1 = x1,max và x2 = x2,max? lúc này: 1 1 2 2 x k x k  1 1, ax 1 2 2 2, ax 1 2 . . m m k a x k k k a x k k    
  • 73. – Phản ứng liên tiếp bậc 1: xét phản ứng liên tiếp bậc 1 có dạng COOH COOH Et OH COOEt COOH Et OH COOEt COOEt A k1 B C k2 t = 0 a 0 0 t a - x y = x - z z 1 1 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) d a x dx k a x dt dt dy k a x k y dt dz k y k x z dt              ta có
  • 74. Ta có: Do đó: Từ Suy ra: Lúc này : trở thành ( ) ( ) onsa x x z z a c t      ( ) ( ) ( ) 0 d a x d x z dz d const dt dt dt dt dx dy dz dt dt dt          1 ( ) ( ) d a x dx k a x dt dt      1. ( ) . k t a x a e   1 2( ) dy k a x k y dt    
  • 75. Giải phương trình vi phân trên, ta được: 1 1. . 1 2 2 1. .k t k tdy dy k a e k y k y k a e dt dt        1 2. .1 2 1 . [ ] k t k tk a B y e e k k        *** Áp dụng: Phương trình vi phân tuyến tính sẽ có nghiệm là: ( ). ( ) dx p t x q t dt   ( ) ( ) ( ) ( ). p t dt p t dt x t e C q t e dt       
  • 76. – Mặc khác ta có: 1 1 2 1 1 2 1 2 . . .1 2 1 . . .1 2 1 . . 2 1 2 1 . [( ) ] . ( ) 1 ( ) [ ] (1 ) (1 ) k t k t k t k t k t k t k t k t k a z a a x y a a e e e k k k z a e e e k k a C z k e k e k k                                       
  • 77. Sự thay đổi nồng dộ của các chất trong phản ứng phức tạp theo thời gian. Nhận xét: Ðường cong số 2 có cực đại, còn đường cong số 3 có hình dạng chữ S, có đoạn trùng trục hoành. Còn đường cong số 1 có dạng tương tự dạng đường cong phản ứng đơn giản. t 0 ∞ [A] a 0 [B] 0 max 0? [C] 0 a Biểu thị đồ thị của các hàm số [A]=f(t), [B]=f(t), [C]=f(t)
  • 78. Xác định tmax và [B]max: • tmax là thời gian tại đó [B] = [B]max. [B] đạt cực đại khi (dy/dt)=0. • Lúc này ta có: • Vậy: 1 2 1 2 . .1 2 1 . . 1 1 2 ax 1 2 2 . ' ( )' 1 .ln k t k t k t k t m k ady y e e dt k k k k e k e t k k k               1 2 1 2 1 2 1 1 1 ax 2 1 2 2 [ ] k k k k k k m k a k k B k k k k                      
  • 79. – Nhận xét: • Khi k2 >> k1: có nghĩa chất trung gian không bền. • Khi k2 << k1: có nghĩa chất trung gian bền. – Đường cong [C]= z = f(t) trên đồ thị trên đặc trưng cho sự tích lũy sản phẩm cuối theo thời gian. Đồ thị này có một điểm uốn, hoành độ của điểm uốn này trùng với hoành độ của điểm cực đại trên đường cong [B] = f(t), tức là: tuốn = tmax ?
  • 80. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ của phản ứng – Ví dụ 1: phản ứng giữa H2 và O2 ở 25 oC thực sự không xảy ra (do tốc độ quá bé), ở nhiệt độ 500 – 600oC xảy ra ( tốc độ lớn), còn ở nhiệt độ 800oC là phản ứng nổ ( tốc độ rất lớn) – Ví dụ 2: phản ứng giữa Piridin với iodua metyl thay đổ hằng số tốc độ theo nhiệt độ như sau
  • 81. – Tuy nhiên, với mỗi loại phản ứng khác nhau thì sự ảnh hưởng của nhiệt độ cũng thể hiện khác nhau. Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng theo nhiệt độ
  • 82. Có một quy luật định lượng đơn giản được đưa ra từ thực nghiệm: “Ở khoảng nhiệt độ gần nhiệt độ phòng, nếu tăng nhiệt độ phản ứng thêm 10 0C thì tốc độ phản ứng tăng từ 2 đến 4 lần”. Ký hiệu gamma (γ = 2 đến 4, là hệ số nhiệt độ của vận tốc phản ứng). Lưu ý: Phản ứng trong hệ dị thể, phản ứng sinh học tăng 10C vận tốc tăng 10 lần. 2 1 2 10 1 t t v v   
  • 83. Tuy nhiên, khi dựa vào phương trình đẳng áp Van’t Hoff của phản ứng hóa học thì người ta có thể xác định được mối quan hệ giữa hằng số tốc độ với nhiệt độ một cách chính xác hơn: 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 2 2 1 1 2 2 2 2 ln lnln . . ln ln . . ln . ln . d k d k E Ed K H dT RT dT RT d k d k E E dT dT RT RT hay d k E B dT RT d k E B dT RT                  *
  • 84. Vào năm 1889, Svante Arrhenius dựa trên các kết quả thực nghiệm để chứng minh được hệ số B = 0, do đó phương trình (*) được đưa về dạng tổng quát: A: là hệ số lệ thuộc vận tốc va chạm và hệ số định hướng không gian. Ea: là năng lượng hoạt hóa. 2 2 . ln ln 1 ln ln . ln . ) a a a aE RT Ed k E d k hay dT RT dT RT E E k A A RT R T k Ae (Pt Arrhenius            
  • 85. Born 19 February 1859 Wik Castle, Sweden Died 2 October 1927 (aged 68) Stockholm, Sweden Nationality Swedish Fields Physics, chemistry Institutions Royal Institute of Technology Known for Arrhenius equation Theory of ionic dissociation Acid-base theory Notable awards Nobel Prize for Chemistry (1903); Franklin Medal (1920)
  • 86. –Năng lượng hoạt hóa (Ea): Để phản ứng xảy ra Phân tử va chạm có hiệu quả, không phải tất cả phân tử đều va chạm hiệu quả. Va chạm theo đúng hướng: Năng lượng tạo ra từ liên kết mới bù đắp năng lượng cần bẻ gãy liên kết cũ. Trước khi chất phản ứng chuyển thành Sản phẩm, năng lượng tự do của hệ cần vượt qua Năng lượng hoạt hóa.
  • 88. Tại sao phản ứng có năng lượng hoạt hoá? Năng lượng hoạt hóa là năng lượng gì? Năng lượng tối thiểu mà Chất phản ứng cần phải có thêm so với trạng thái ban đầu để tạo phản ứng hoá học được gọi năng lượng hoạt hoá. Tại trạng thái năng lượng cao của Chất phản ứng gọi là phức hoạt hoá. Phân tử số của phản ứng là số phân tử Chất phản ứng cần để tạo phức hoạt hoá.
  • 89. – Sơ đồ của một phản ứng: ΔH
  • 90. ΔH
  • 91. – Ý nghĩa của phương trình Arrhenius & năng lượng hoạt hóa: • Khi Ea giảm  k tăng và ngược lại, khi Ea tăng thì k giảm. • Khi T tăng thì k tăng, do vậy khi tăng nhiệt độ thì vận tốc của phẩn ứng hóa học tăng. – Xác định năng lượng hoạt hóa (Ea): – Cách 1: Đo k ở các nhiệt độ khác nhau  vẽ đồ thị tgα = (-Ea/R) 1 T ln k
  • 92. – Cách 2: có k1  đo ở T1(độ Kenvin) có k2  đo ở T2 (độ Kenvin) từ đây ta có: 1 2 1 2 . . a a E RT E RT k Ae k Ae     2 1 2 1 2 1 . . ln a k RT T k E T T    Ngoài ra, ta còn có thể tính Ea bằng các đo vận tốc ở hai nhiệt độ khác nhau 1 1 2 2 v T v T   1 1 2 2 . ( ) [ ] . ( ) [ ] v k f C k A v k f C k A    
  • 93. – Bài toán: Xác định hằng số tốc độ và năng lượng hoạt hóa của một phản ứng? Ở cùng một nồng độ, ta có 1 1 2 2 v k v k  2 1 2 1 2 1 . . .ln a v RT T v E T T   
  • 94. Bài tập 1: Xác định năng lượng hoạt hoá của phản ứng phân huỷ HI?. Tính hằng số vận tốc phản ứng đó ở 600 0C ?. Biết dữ liệu Nhiệt độ (K) Hằng số vận tốc (M.s)-1 573 673 773 2,91 x 10-6 8,38 x 10-4 7,65 x 10-2
  • 95. Bài tập 2: Xác định năng lượng hoạt hoá của phản ứng (J/mol). Vận tốc phản ứng được nghiên cứu tại hai nhiệt độ khác nhau, cho kết quả hằng số vận tốc: Nhiệt độ (C) Hằng số vận tốc (M.s)-1 25 50 1,55 x 10-4 3,88 x 10-4
  • 96. Phản ứng hoá học làm cho sữa chua có năng lượng hoạt hoá bằng 43,05 kJ/mol. Hãy so sánh vận tốc của phản ứng này ở 300C và 50C. Bài tập 3 Bài tập 4 Phản ứng phân huỷ H2O2 là phản ứng bậc nhất. Năng lượng hoạt hoá Ea = 75,312 kJ/mol. Khi có mặt men (enzym) xúc tác trong vết thương, năng lượng hoạt hoá chỉ còn là 8,368 kJ/mol. Tính xem ở 200C khi có mặt men xúc tác vận tốc phản ứng tăng lên bao nhiêu lần so với khi không có xúc tác.