1. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1
BÀI TẬP MÔN TOÁN CAO CẤP 1
CÁC LỚP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Chương I: TẬP HỢP – ÁNH XẠ - SỐ PHỨC
Bài 1: a, Cho ánh xạ f : X Y , A, B X .Chứng minh rằng : f (A B ) f (A) f (B )
b, Giải phương trình z 6 z 3 1 i i 0
Bài 2 : a. Tìm tất cả các số phức z thoả mãn phương trình z 6 1 i 1 3i .
b, Gọi là tập các số thực, là tập các số thực không âm. Xét ánh xạ: f : + xác
định bởi f (x ) x 2 1 . Hỏi f có là đơn ánh không, có là toàn không? Tại sao.
Bài 3: a, Giải phương trình: x 3 3 i 0 .
1
4x 2
b, Cho ánh xạ f : xác định như sau: f (x )
.
5
5x 1
Hỏi f có là đơn ánh không? Toàn ánh không? Vì sao?
Bài 4 : a, , Tìm các căn bậc 4 của số phức z 1 3i
2x
b, Cho ánh xạ f : xác định bởi f (x ) .
1 x2
Hỏi f có là đơn ánh không? Toàn ánh không? Vì sao?
Bài 5: a. Biểu diễn số phức z 2 2 3i dưới dạng lượng giác và tính 4 z .
4x 2
b. Cho ánh xạ f : 1 xác định bởi f (x ) . Hỏi f có là đơn ánh? là toàn
x 1
ánh không? Tại sao?
Bài 6: a. Tìm tất cả các số phức z thoả mãn phương trình z 4
3 i 1i
2x
b. Cho ánh xạ f : xác định bởi f (x ) . Hỏi f có là đơn ánh? toàn ánh
1 x2
không? Tìm ảnh f () .
Bài 7 : a, Cho A, B,C là các tập hợp tùy ý. Chứng minh rằng: A (B C ) A B A C
b, Giải phương trình z 6 iz 3 i 1 0
Bài 8 : a, Cho, f : X Y là ánh xạ, các tập hợp A, B X .Chứng minh rằng :
f (A B ) f (A) f (B )
b, Tìm căn bậc 4 của số phức z 2 i 12 .
Bài 9 : a, Cho các tập hợp A, B X và ánh xạ f : X Y là đơn ánh. Chứng minh rằng
f (A B ) f (A) f (B )
b, Giải phương trình z 4 6 1 i z 2 5 6i 0
Bài 10 :a, Cho A, B,C là các tập hợp tùy ý. Chứng minh rằng: A (B C ) A B A C
b, Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z 3 z
1
2. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1
Chương II,III : MA TRẬN – ĐỊNH THỨC – HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài 1: Cho ma trận:
m 3 5m
0 1 2
A
1 0 m
a, Tìm m để A khả nghich.
b, Tìm ma trận nghịch đảo A1 khi m = 0.
Bài 2: Cho phương trình ma trận:
1 1 1
2 1 X 2
3 1 2
0
a, Giải phương trình khi 1
b, Tìm để phương trình vô nghiệm.
Bài 3: Cho phương trình ma trận:
1 1 2 0
2 1 1 X 2
4 1
5
a, Tìm X khi 2
b, Phương trình có bao giờ vô nghiệm không? Tại sao?
Bài 4:Cho phương trình ma trận
1 2 1
2 7 2 1 X 2
3 9
4
1
a, Giải phương trình khi
b,Tìm để phương trình trên có vô số nghiệm
Bài 5: Tìm để tồn tại ma trận X sao cho:
2 1 3 6
1 0 5
6
X
3 2 1
0 1 3
2
Tìm X với vừa tìm được .
Chương IV : KHÔNG GIAN VÉC TƠ
Bài 1: a, Chứng minh rằng hệ véc tơ E 2; 1; 0, 1;2; 0, 1; 1;1 là một cơ sở của 3 .
b, Cho x 2;0;1 là một véc tơ thuộc . Tìm tọa độ của véc tơ x theo cơ sở E.
3
a b
a, b, c
Bài 2: Cho tập hợp M
b c
a, Chứng minh M với các phép cộng ma trận và nhân ma trận với 1 số thực là một không
gian con của M 2 .
b, Tìm cơ sở và số chiều của M .
2
3. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1
Bài 3: Cho P2 x ax 2 bx c a,b, c là không gian các đa thức có bậc không vượt quá
2.
a, Chứng minh hệ véc tơ B 1; x 1; x (x 1) là một cơ sở của P2 x
b, Tìm tọa độ của p(x ) 2 3x 4x 2 theo cơ sở B.
Bài 4. Trong không gian P2 [x] cho hệ véc tơ E {x 2 x 1; x 2 2x 1; x 2 x 2} .
a, Chứng minh hệ véc tơ E là một cơ sở của không gian P2 [x] .
3
b, Tìm véctơ p(x), biết toạ độ theo cơ sở E là [ p(x )]E 5 .
2
Bài 5. a, Chứng minh hệ véc tơ E {(1,1,1);(1, 0,1);(1,1, 0)} là một cơ sở của 3 .
b, Cho x 3,1, 2 là một véctơ của 3 . Tìm toạ độ của véctơ x theo cơ sở E.
Bài 6. Trong không gian P2 [x] cho hệ véc tơ E {x 2 x 1; x 1;2x 1}
a, Chứng minh hệ véc tơ E là một cơ sở của không gian P2 [x] .
b, Tìm toạ độ của véctơ p x 3 x 2 4 x 1 theo cơ sở E.
Bài 7. Trong 3 cho tập F (x 1, x 2, x 3 ) R3 | x 1 2x 2 x 3 0
1. Chứng tỏ F là không gian con của 3 .
2. Tìm cơ sở và số chiều của F.
Bài 8 : Cho tập F p(x ) P2[x] | p(1) 0 & p(2) 0
1. Chứng tỏ F là không gian con của P2 x
2. Tìm cơ sở và số chiều của F.
1 1
Bài 9. Cho tập F A M 2 [ ] | A
0
2 2
1. Chứng tỏ F là không gian con M 2 .
2. Tìm cơ sở và số chiều của F.
a b a 2b
a, b .
Bài 10. Cho tập F
b
2a
1. Chứng tỏ F là không gian con M 2 .
2. Tìm cơ sở và số chiều của F.
Bài 11. a, Hãy xác định tập hợp các véctơ sau đây độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
trong M 2
1 1 2 1 3 4 1 3
M 1 0 ; 1 1 ; 0 1 ; 1 2 .
2 2 2
b, Trong P2 x cho F x x 1, 2x 3x 1, x 2x 2 .
Tìm cơ sở và số chiều của không gian con F.
Bài 12. a, Hãy xác định tập hợp các véctơ M {x 2 x 1, 2x 2 3x 2, 2x 1} độc lập
tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính trong P2 x .
b, Trong 3 cho F (1,1,1);(2,1,1);(3,1,1) .
3
4. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1
Tìm cơ sở và số chiều của không gian con F.
Bài 13. a, Chứng minh rằng các véc tơ e1 1;e2 (1 x );e3 (1 x )2 lập thành một cơ sở của
P2 x .
1 1 2 1 3 1 1 0
b, Trong M 2 cho F
2 1, 0 1, 2 1, 2 0 .
Tìm cơ sở và số chiều của không gian con F.
Bài 14. a, Trong 3 cho x (1, 2, 3) và M {(1,1,1);(2,1, 0);(3, 1, 3)} .
Hỏi x có thuộc không gian con sinh bởi M?
b, Chứng minh hệ véc tơ E e1 1, e2 x 1, e3 x 1
2
lập thành một cơ sở của
P2 x .
x x3 x4 0
Bài 15 . Trong 4 cho tập F (x 1, x 2 , x 3 , x 4 ) 4 1
x 2 x 3 x 4 0
1. Chứng tỏ F là không gian con của . 4
2. Tìm cơ sở và số chiều của F.
Chương V. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Bài 1: Cho ánh xạ f : 2 , xác định bởi
3
f (x , y, z ) (x y z, x y z 2m)
a, Tìm m để f là ánh xạ tuyến tính.
b, Tìm cơ sở và số chiều của Im f , Ker f với m vừa tìm được.
Bài 2: Cho ánh xạ f : P2 x P2 x , xác định bởi f p(x ) xp (x ) p(x ) , p ' x là đạo hàm
cấp 1 của p x .
a, Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính .
b, Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở E,F, biết E 1, x , x 2 , F 1,1 x , 1 x . 2
Bài 3: Trong P2 x cho ánh xạ f : P2 x P2 x xác định bởi f (p) p 2p 3p , p ', p "
là các đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của p .
a, Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
b, Tìm ma trận ánh xạ f trong cơ sở 1, x , x 2
Bài 4: Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 3 xác định bởi f (x , y, z ) (2x y z, x 2y z , z )
a, Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở chính tắc.
b, Tìm giá trị riêng, véc tơ riêng của f .
Bài 5: Cho ánh xạ f : 4 3 xác định bởi:
f (x 1, x 2 , x 3 , x 4 ) (x 1 x 2 x 3 , 2x 1 x 4 , x 3 2x 2 x 4 )
a, Chứng tỏ rằng f là ánh xạ tuyến tính.
b, Tìm cơ sở và số chiều của Ker f , Im f
Bài 6: Cho ánh xạ f : 3 3 với f (x , y, z ) (6x 2y 2z, 2x 3y,2x 3z )
a, Chứng tỏ f là phép biến đổi tuyến tính, tìm ma trận của f theo cơ sở chính tắc.
b, Tìm véc tơ riêng và trị riêng của f .
4
5. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1
Bài 7: Cho ánh xạ f : 2 3 xác định bởi
f x , y 2x y, 4x 2y, 6x 3y m
a. Xác định m để f là ánh xạ tuyến tính và tìm ma trận A của f theo các cơ sở chính tắc
của 2 và 3 .
b. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f , Im f với m tìm được.
Bài 8: Cho ánh xạ f : 3 2 xác định bởi
f (x , y, z ) (x y z, x y z 3m ) , m là tham số.
a. Xác định m để f là ánh xạ tuyến tính, sau đó tìm Ker f và số chiều của Ker f .
b. Với m tìm được, tìm ma trận của ánh xạ f trong cặp cơ sở của 3 là u1 (1,1, 0) ,
u2 (1, 0,1) , u 3 (0,1,1) và cơ sở của 2 là v1 (1, 0), v2 (2, 1) .
Bài 9: Cho ánh xạ f : P3 x P3 x , xác định bởi f p(x ) 2p(x ) (x 1)p (x ) , p ' x là
đạo hàm cấp 1 của p x .
a. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
b. Tìm ma trận của ánh xạ f trong cặp cơ sở chính tắc.
Bài 10: Hãy chéo hóa ma trận A và đưa ra ma trận chuyển.
7 2 0
A 2 6 2
0 2 5
Bài 11: Cho ánh xạ f : P2 x P2 x , xác định bởi f (p(x )) p '(x ) , p ' x là đạo hàm cấp 1
của p x .
a, Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
b, Tìm giá trị riêng, véc tơ riêng của f .
Bài 12. Cho ánh xạ f : 3 3 xác định bởi
x (x 1, x 2, x 3 ) R 3 : f (x ) f (x 1, x 2, x 3 ) (x 1 x 2 x 3,2x 1 3x 2 x 3, 3x 1 5x 2 x 3 )
1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f , Im f .
Bài 13. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3 3 xác định bởi
f (1,1,1) (1,2,1); f (1,1,2) (2,1, 1); f (1,2,1) (5, 4, 1);
1. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f .
2. Tìm cơ sở và số chiều của ảnh Im f .
Bài 14. Cho f : 3 3 là ánh xạ tuyến tính, biết ma trận của f trong cơ sở
1 1 1
E 1,1,1 , 1, 0,1 , 1,1, 0 là AE ,E 2
3 3
1
2 4
1. Tìm f 2, 3, 1 .
2. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f .
Bài 15. Cho f : 3 3 là ánh xạ tuyến tính, biết ma trận của f trong cơ sở
5
6. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1
1 0 1
E 1,1,1 , 1,1, 0 , 1, 0, 0 là AE ,E 2 1 4
1 1 3
1. Tính f 4, 3,5 .
2. Tìm cơ sở và số chiều của Im f .
Chương VI: GIỚI HẠN, LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN
Bài 1. Tìm các giới hạn sau.
3x 2x 2a 1
1, lim x 2, lim(x ) tan x , 3, lim( ), a 0
x 0 2 1
x
2 x a 2
x a 2
x a
2
x a
n
x 1 aa a x ln cos x
4, lim , 5, lim x 6, lim
x 1 m x a a x a x 0 ln(1 x 2 )
x 1
3x 8
x 2 3x 4
e 5x e 7 x x 100 2x 1
7, lim 2
x 5x 7
8, lim 9, lim
x
x 0 sin 2x x 1 x 50 2x 1
10, lim
e 2x e 3x ln 1 x 2
x 0
cos 3x 1
Bài 2, Khảo sát tính liên tục của các hàm số
sin x sin x
, x 0
, x 0
1, f (x ) x
2, f (x ) x
1,
x 0
1,
x 0
1 1
3, f (x ) arctan 4, f (x ) x arctan
x x
x 1 khi x 1
Bài 3,Cho hàm số xác định bởi: f (x )
3 ax 2 khi x 1
Tìm a để hàm f liên tục với mọi x .?
x, | x | 1
Bài 4, Cho hàm số f (x ) 2
Tìm a,b để hàm số liên tục trên .
x ax b, | x | 1
Bài 5, Tìm các điểm gián đoạn của các hàm số sau và phân loại các điểm đó.
1 / (x 1),
x 0
|x 2| | x 1 |
1, f (x ) (x 1) , 0 x 2
2
2, f (x ) 3, f (x )
1 x, x 2 x2 x3
x 2
1 1
4, f (x ) 5, f (x ) arctan
ln | x 1 | x2
6
7. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1
Chương VII. ĐẠO HÀM – VI PHÂN
Bài 1, Tìm các giới hạn sau:
1
1 x2 1 1
1, lim x e
x
x x
2, lim cos x
x 0
3, lim x
x 0 x
e 1
1
1 1 1 1 tan x sin x
4, lim cot2 x 2
5, lim
6, lim
x 0
x x 1 ln x
x 1
x 0 1 s in x
e x 1 sin x 1 1
7, lim 8, lim( ) 9, lim x 2 ln x
x 0 x ln(1 2x ) x 0 x 2
x tan x x 0
10, lim(1 x )ln x
x 0
Bài 2, Tìm đạo hàm các cấp tương ứng của các hàm số sau.
1 1
1, Tìm y (n )(x ) , biết y 2 2, Tìm y (100)(0) , biết y 2
x 4 x 4
(n ) 2
3, Tìm y (x ) , biết y sin x 4, Tìm y (1) , biết y (3x 2 1)ln x
(100)
5, Tìm y (100)(x ) , biết y (2x 3) cos 2x 6, Tìm y (100) (0); y (101)(0) , biết y arctan x
7, Tìm y (100)(x ) , biết y x 2 sin x 8, Tìm y (100)(x ) , biết y ln(2x 3)
x 1
9, Tìm y (n )(x ) , biết y ln(x 2 3x 2) 10, Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y ln .
x 1
Bài 3: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số.
3x
4, 3 2x e 23x
2
1, x ln 2, x ln x 2 3x 2 3, (x 2 x )cos2 x
3x
Bài 4: Tìm khai triểm Maclaurin đến cấp n của hàm số.
x 2 3e x 2 3x
1)
e 2x
,n 3 2) ln
3 2x
,n 3
3) ln x 2 3x 2 , n 4
1
4) (1 - x )ln(1 x ) - (1 x )ln(1 - x ), n 5 5, f (x ) 2
,n 3
x 5x 6
Bài 5: Tìm khai triển Taylor tại x 0 đến cấp n của các hàm số sau:
1) (x 2 1)e 2x , x 1, n 3 2) ln 2x 1, x 1 / 2, n 3
x 2 3x
3, f (x ) ln(2 3x ), x 1, n 3 4) , x 1, n 3
x 1
5) ln(2 x x 2 ), x 1, n 3
Chương VIII. TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH
Tính các tích phân sau
dx cos 4 x
e x
5x
1, cos 4xdx 2, 3, dx
1 x2 sin3 x
arcsin x dx dx
4, dx 5, 6, a 2
, a, b 0
x+1 x ln x ln(ln x ) sin x b 2cos 2x
2
7
8. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1
xdx sin 3 x
7, 4
x 3 (1 x )
8, (x 2 2x 5)e x dx 9, 3
cos 2x
dx
a x dx
10, a x
dx a 0 11, x 4
1
12, cot
6
xdx
dx
13, cos(ln x )dx 14, ln( 1 x 1 x )dx 15, sin x (2cos 2x 1)
Chương IX. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH – TÍCH PHÂN SUY RỘNG
Bài 1. Tính các tích phân sau:
4dx cos3 x
1, 0
2
3 5 cos x
; 2, 0
2
cos3 x sin3 x
dx 3, I 0
2
e 5x sin 4xdx
ln 2 2 1
xe
x
4, I e x 1dx 5, x 2 sin xdx 6, dx
0 0 0
1 1 1
ln(1 x )
7, x arctan xdx 8, dx 9, arctan xdx
0 0
1 x2 0
3 1 1
x sin x
10, dx 11, e x x
ln(e 1)dx 12, arccos xdx
cos2 x 0 0
3
3
1 2 3
x arctan x dx xdx
13, 1 x2
dx 14, x 1 x2
15, sin2 x
0 1
2 4
Bài 2. Tích các tích phân suy rộng
2
1, I xe
x
dx 2, I= x 3e x dx 3, I= e x dx
0 0
0
2 x2 2 dx 3 dx
4, I= dx 5, I= 6, I=
0
2 x 0
1 x 2 1
4x x2 3
3
x2
7, dx
39 x2
Bài 3. Xét sự hội tụ của các tích phân
x
ln 1 x 2 dx
1, I= xe dx 2, I= dx 3, I=
0 1 x 4 x ln ln x
n
dx
1
1 cos nx
4, 5, 1 cos dx 6, dx n
3 x x 1 x 2 1 x 1 x2
1
1 x n dx sin 2 x
7, I= n N 8, dx
0
1 x4 0 1 x2
8