SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng                    –                  Bài tập môn Toán Cao cấp 1




                            BÀI TẬP MÔN TOÁN CAO CẤP 1
                                   CÁC LỚP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY



                          Chương I: TẬP HỢP – ÁNH XẠ - SỐ PHỨC


Bài 1: a, Cho ánh xạ f : X  Y , A, B  X .Chứng minh rằng : f (A  B )  f (A)  f (B )
       b, Giải phương trình z 6  z 3 1  i   i  0
Bài 2 : a. Tìm tất cả các số phức z thoả mãn phương trình z 6 1  i   1  3i .
       b, Gọi  là tập các số thực,   là tập các số thực không âm. Xét ánh xạ: f :    + xác

định bởi f (x )  x 2  1 . Hỏi f có là đơn ánh không, có là toàn không? Tại sao.
Bài 3: a, Giải phương trình: x 3  3  i  0 .
                             1
                                                              4x  2
       b, Cho ánh xạ f :       xác định như sau: f (x ) 
                                                                     .
                             5
                              
                                                              5x  1
         Hỏi f có là đơn ánh không? Toàn ánh không? Vì sao?
Bài 4 : a, , Tìm các căn bậc 4 của số phức z  1  3i
                                                     2x
       b, Cho ánh xạ f :    xác định bởi f (x )       .
                                                   1  x2
       Hỏi f có là đơn ánh không? Toàn ánh không? Vì sao?
Bài 5: a. Biểu diễn số phức z  2  2 3i dưới dạng lượng giác và tính 4 z .
                                                           4x  2
       b. Cho ánh xạ f :   1   xác định bởi f (x )         . Hỏi f có là đơn ánh? là toàn
                                                            x 1
       ánh không? Tại sao?
Bài 6: a. Tìm tất cả các số phức z thoả mãn phương trình z 4          
                                                                   3 i  1i

                                                              2x
       b. Cho ánh xạ f :    xác định bởi f (x )                . Hỏi f có là đơn ánh? toàn ánh
                                                            1  x2
       không? Tìm ảnh f () .
Bài 7 : a, Cho A, B,C là các tập hợp tùy ý. Chứng minh rằng: A  (B  C )  A  B   A  C 
        b, Giải phương trình z 6  iz 3  i  1  0
Bài 8 : a, Cho, f : X  Y là ánh xạ, các tập hợp A, B  X .Chứng minh rằng :
                f (A  B )  f (A)  f (B )
       b, Tìm căn bậc 4 của số phức z  2  i 12 .
Bài 9 : a, Cho các tập hợp A, B  X và ánh xạ f : X  Y là đơn ánh. Chứng minh rằng
                       f (A  B )  f (A)  f (B )
       b, Giải phương trình z 4  6 1  i  z 2  5  6i  0
Bài 10 :a, Cho A, B,C là các tập hợp tùy ý. Chứng minh rằng: A  (B  C )  A  B   A  C 
       b,   Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z 3  z




                                              1
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng                   –               Bài tập môn Toán Cao cấp 1




     Chương II,III : MA TRẬN – ĐỊNH THỨC – HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

Bài 1: Cho ma trận:
                                          m 3 5m 
                                                   
                                          
                                                  
                                           0 1 2 
                                        A        
                                                  
                                                   
                                          
                                           1 0 m 
                                          
                                                  
                                                   
       a, Tìm m để A khả nghich.
       b, Tìm ma trận nghịch đảo A1 khi m = 0.
Bài 2: Cho phương trình ma trận:
                                       1 1         1 
                                       
                                                       
                                       2 1   X  2
                                                       
                                                         
                                                 
                                                        
                                       
                                       3 1 2         
                                                         
                                       
                                                 
                                                        
                                                         0
       a, Giải phương trình khi   1
       b, Tìm  để phương trình vô nghiệm.
Bài 3: Cho phương trình ma trận:
                                   1 1 2          0      
                                   
                                                            
                                   2 1 1  X   2 
                                                   
                                                              
                                              
                                                             
                                                               
                                   
                                   4 1        
                                                    
                                                       5   
                                   
                                                 
                                                              
                                                               
       a, Tìm X khi   2
       b, Phương trình có bao giờ vô nghiệm không? Tại sao?
Bài 4:Cho phương trình ma trận
                                   1 2              1
                                   
                                                          
                                   2 7 2  1 X  2 
                                                       
                                                         
                                                 
                                                        
                                   
                                   3 9           
                                                        
                                                         
                                   
                                           4         
                                                        1 
       a, Giải phương trình khi   
       b,Tìm  để phương trình trên có vô số nghiệm
Bài 5: Tìm  để tồn tại ma trận X sao cho:
                                     2 1 3        6
                                     
                                                      
                                                        
                                     1 0 5
                                                     6
                                                        
                                                
                                                 X   
                                     
                                     3 2 1         
                                                       
                                     
                                                
                                                       
                                                           
                                                
                                                       
                                     0 1 3
                                     
                                                      
                                                       2
                                                        
       Tìm X với  vừa tìm được .

                           Chương IV : KHÔNG GIAN VÉC TƠ
                                                                      
Bài 1: a, Chứng minh rằng hệ véc tơ E  2; 1; 0, 1;2; 0, 1; 1;1 là một cơ sở của  3 .
       b, Cho x  2;0;1 là một véc tơ thuộc  . Tìm tọa độ của véc tơ x theo cơ sở E.
                                                   3


                           a b 
                                              
                                               
                               
                                  a, b, c   
Bài 2: Cho tập hợp M        
                                               
                                               
                                 
                           b c 
                                              
                           
                           
                                              
                                               
                                               
       a, Chứng minh M với các phép cộng ma trận và nhân ma trận với 1 số thực là một không
       gian con của M 2    .
       b, Tìm cơ sở và số chiều của M .


                                               2
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng                     –                    Bài tập môn Toán Cao cấp 1




                                                
Bài 3: Cho P2 x   ax 2  bx  c a,b, c   là không gian các đa thức có bậc không vượt quá
2.
       a, Chứng minh hệ véc tơ B  1; x  1; x (x  1) là một cơ sở của P2 x 
        b, Tìm tọa độ của p(x )  2  3x  4x 2 theo cơ sở B.
Bài 4. Trong không gian P2 [x] cho hệ véc tơ E  {x 2  x  1; x 2  2x  1; x 2  x  2} .
        a, Chứng minh hệ véc tơ E là một cơ sở của không gian P2 [x] .
                                                                   3
                                                                    
                                                                    
        b, Tìm véctơ p(x), biết toạ độ theo cơ sở E là [ p(x )]E  5 .
                                                                    
                                                                    
                                                                    
                                                                   2
                                                                    
                                                                    
Bài 5. a, Chứng minh hệ véc tơ E  {(1,1,1);(1, 0,1);(1,1, 0)} là một cơ sở của  3 .
       b, Cho x   3,1, 2  là một véctơ của  3 . Tìm toạ độ của véctơ x theo cơ sở E.
Bài 6. Trong không gian P2 [x] cho hệ véc tơ E  {x 2  x  1; x  1;2x  1}
        a, Chứng minh hệ véc tơ E là một cơ sở của không gian P2 [x] .
        b, Tìm toạ độ của véctơ p  x   3 x 2  4 x  1 theo cơ sở E.
Bài 7. Trong  3 cho tập F  (x 1, x 2, x 3 )  R3 | x 1  2x 2  x 3  0
        1. Chứng tỏ F là không gian con của  3 .
        2. Tìm cơ sở và số chiều của F.
Bài 8 : Cho tập F  p(x )  P2[x] | p(1)  0 & p(2)  0
       1. Chứng tỏ F là không gian con của P2  x 
       2. Tìm cơ sở và số chiều của F.
                                       1  1    
                                                  
Bài 9. Cho tập F  A  M 2 [  ] | A 
                                              0
                                                  
                                                 
                                      2 2    
                                                  
                                                  
       1. Chứng tỏ F là không gian con M 2    .
       2. Tìm cơ sở và số chiều của F.
                       a  b a  2b 
                                                
                                                 
                                                
                                       a, b    .
Bài 10. Cho tập F                           
                        b
                               2a             
                                                 
                       
                                               
                                                 
       1. Chứng tỏ F là không gian con M 2    .
       2. Tìm cơ sở và số chiều của F.
Bài 11. a, Hãy xác định tập hợp các véctơ sau đây độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
       trong M 2   
                                  1 1 2 1  3 4  1 3
                                  
                                       
                                                 
                                                       
                                                                 
                                                                  
                             M  1 0 ; 1 1 ; 0 1 ; 1 2 .
                                                          
                                                          
                                  
                                  
                                  
                                        
                                                
                                                      
                                                                
                                                                  
                                                                   
                                                                   
                                    2           2             2
       b, Trong P2  x  cho F  x  x  1, 2x  3x  1, x  2x  2  .
          Tìm cơ sở và số chiều của không gian con F.
Bài 12. a, Hãy xác định tập hợp các véctơ M  {x 2  x  1, 2x 2  3x  2, 2x  1} độc lập
        tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính trong P2  x  .
        b, Trong  3 cho F  (1,1,1);(2,1,1);(3,1,1)  .


                                                  3
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng                                      –                         Bài tập môn Toán Cao cấp 1




          Tìm cơ sở và số chiều của không gian con F.
Bài 13. a, Chứng minh rằng các véc tơ e1  1;e2  (1  x );e3  (1  x )2 lập thành một cơ sở của
P2 x  .
                                     1 1 2 1  3 1  1 0
                                                               
       b, Trong M 2    cho F                      
                                     2 1, 0 1, 2 1, 2 0 .
                                                          
                                                                     
                                                                
                                         
                                              
                                                        
                                                                   
                                                                     
         Tìm cơ sở và số chiều của không gian con F.
Bài 14. a, Trong  3 cho x  (1, 2, 3) và M  {(1,1,1);(2,1, 0);(3, 1, 3)} .
           Hỏi x có thuộc không gian con sinh bởi M?

                                                          
                b, Chứng minh hệ véc tơ E  e1  1, e2  x  1, e3  x  1
                                                                                                        2
                                                                                                             lập thành một cơ sở của
P2 x  .
                                
                                                            x  x3  x4  0   
                                                                               
Bài 15 . Trong  4 cho tập F  (x 1, x 2 , x 3 , x 4 )   4 1                 
                                
                                                            x 2  x 3  x 4  0
                                                                                
                                
                                                                               
                                                                                
       1. Chứng tỏ F là không gian con của  .         4

       2. Tìm cơ sở và số chiều của F.

                                   Chương V. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Bài 1: Cho ánh xạ f :    2 , xác định bởi
                                      3


                                  f (x , y, z )  (x  y  z, x  y  z  2m)
       a, Tìm m để f là ánh xạ tuyến tính.
       b, Tìm cơ sở và số chiều của Im f , Ker f với m vừa tìm được.
Bài 2: Cho ánh xạ f : P2 x   P2 x  , xác định bởi f  p(x )  xp (x )  p(x ) , p '  x  là đạo hàm
cấp 1 của p  x  .
       a, Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính .

                                                                                                   
                b, Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở E,F, biết E  1, x , x 2 , F  1,1  x , 1  x  .                     2
                                                                                                                                  
Bài 3: Trong P2 x  cho ánh xạ f : P2 x   P2 x  xác định bởi f (p)  p   2p   3p , p ', p "
là các đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của p .
        a, Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
                b, Tìm ma trận ánh xạ f trong cơ sở 1, x , x 2              
Bài 4: Cho ánh xạ tuyến tính f :  3   3 xác định bởi f (x , y, z )  (2x  y  z, x  2y  z , z )
       a, Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở chính tắc.
       b, Tìm giá trị riêng, véc tơ riêng của f .
Bài 5: Cho ánh xạ f :  4   3 xác định bởi:
                   f (x 1, x 2 , x 3 , x 4 )  (x 1  x 2  x 3 , 2x 1  x 4 , x 3  2x 2  x 4 )
                a, Chứng tỏ rằng f là ánh xạ tuyến tính.
                b, Tìm cơ sở và số chiều của Ker f , Im f
Bài 6: Cho ánh xạ f :  3   3 với f (x , y, z )  (6x  2y  2z, 2x  3y,2x  3z )
       a, Chứng tỏ f là phép biến đổi tuyến tính, tìm ma trận của f theo cơ sở chính tắc.
       b, Tìm véc tơ riêng và trị riêng của f .



                                                                       4
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng                            –                       Bài tập môn Toán Cao cấp 1




Bài 7: Cho ánh xạ f :  2   3 xác định bởi
                                       
                           f x , y   2x  y, 4x  2y, 6x  3y  m          
        a. Xác định m để f là ánh xạ tuyến tính và tìm ma trận A của f theo các cơ sở chính tắc
        của  2 và  3 .
        b. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f , Im f với m tìm được.
Bài 8: Cho ánh xạ f :  3   2 xác định bởi
                       f (x , y, z )  (x  y  z, x  y  z  3m ) , m là tham số.
       a. Xác định m để f là ánh xạ tuyến tính, sau đó tìm Ker f và số chiều của Ker f .
        b. Với m tìm được, tìm ma trận của ánh xạ f trong cặp cơ sở của  3 là u1  (1,1, 0) ,
        u2  (1, 0,1) , u 3  (0,1,1) và cơ sở của  2 là v1  (1, 0), v2  (2, 1) .
Bài 9: Cho ánh xạ f : P3 x   P3 x  , xác định bởi f  p(x )  2p(x )  (x  1)p (x ) , p '  x  là
đạo hàm cấp 1 của p  x  .
        a. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
        b. Tìm ma trận của ánh xạ f trong cặp cơ sở chính tắc.
Bài 10: Hãy chéo hóa ma trận A và đưa ra ma trận chuyển.
                                                    7 2 0      
                                                   
                                                                 
                                            A    2 6 2
                                                                 
                                                                  
                                                                  
                                                   
                                                    0 2 5      
                                                   
                                                                 
                                                                  
Bài 11: Cho ánh xạ f : P2 x   P2 x  , xác định bởi f (p(x ))  p '(x ) , p '  x  là đạo hàm cấp 1
của p  x  .
        a, Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
        b, Tìm giá trị riêng, véc tơ riêng của f .
Bài 12. Cho ánh xạ f :  3   3 xác định bởi
    x  (x 1, x 2, x 3 )  R 3 : f (x )  f (x 1, x 2, x 3 )  (x 1  x 2  x 3,2x 1  3x 2  x 3, 3x 1  5x 2  x 3 )
       1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
       2. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f , Im f .
Bài 13. Cho ánh xạ tuyến tính f :  3   3 xác định bởi
                   f (1,1,1)  (1,2,1); f (1,1,2)  (2,1, 1); f (1,2,1)  (5, 4, 1);
       1. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f .
       2. Tìm cơ sở và số chiều của ảnh Im f .
Bài 14. Cho f :  3   3 là ánh xạ tuyến tính, biết ma trận của                  f trong cơ sở
                                                                      1           1 1 
                                                                      
                                                                                        
                                                                                         
                      E  1,1,1 , 1, 0,1 , 1,1, 0  là AE ,E  2
                                                                      
                                                                                  3 3  
                                                                                         
                                                                      
                                                                      1                 
                                                                                         
                                                                      
                                                                                  2 4  
        1. Tìm f  2, 3, 1 .
        2. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f .
Bài 15. Cho f :  3   3 là ánh xạ tuyến tính, biết ma trận của f trong cơ sở




                                                         5
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng                                     –                        Bài tập môn Toán Cao cấp 1




                                                                                      1 0 1
                                                                                            
                                                                                      
                                                                                           
                                   E  1,1,1 , 1,1, 0  , 1, 0, 0  là AE ,E    2 1 4
                                                                                          
                                                                                           
                                                                                            
                                                                                      
                                                                                      1 1 3
                                                                                            
                                                                                      
                                                                                           
                                                                                            
           1. Tính f  4, 3,5  .
           2. Tìm cơ sở và số chiều của Im f .


                      Chương VI: GIỚI HẠN, LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN

Bài 1. Tìm các giới hạn sau.
        3x  2x                                                                               2a       1
1, lim x                     2, lim(x  ) tan x ,                                 3, lim(                 ), a  0
   x 0 2  1
                                x
                                      2                                              x a     2
                                                                                             x a 2
                                                                                                      x a
                                                 2
                                                      x          a
           n
               x 1                               aa  a x                                    ln cos x
4, lim                ,                   5, lim x                                6, lim
    x 1 m                                   x a a  x a                             x 0   ln(1  x 2 )
               x 1
                               3x 8
         x 2  3x  4 
                                                 e 5x  e 7 x                             x 100  2x  1
7, lim  2
        
         x  5x  7 
                                         8, lim                                  9, lim
  x  
                      
                                            x 0   sin 2x                            x 1 x 50  2x  1




10, lim
                               
           e 2x  e 3x  ln 1  x 2      
    x 0
              cos 3x  1
Bài 2, Khảo sát tính liên tục của các hàm số
                   
                    sin x                                        sin x
                                                                 
                                                                
                                                                        , x 0
                           , x 0
       1, f (x )   x
                                                   2, f (x )   x
                                                                 
                    1,
                            x 0                                
                                                                  1,
                   
                                                                          x 0
                                                                 
                                                                 
                          1                                                1
       3, f (x )  arctan                           4, f (x )  x arctan
                          x                                                x
                                         x  1 khi x  1
                                        
Bài 3,Cho hàm số xác định bởi: f (x )  
                                        
                                        3  ax 2 khi x  1
                                        
                                        
                                        
       Tìm a để hàm f liên tục với mọi x .?
                            
                                x,       | x | 1
Bài 4, Cho hàm số f (x )   2
                                                    Tìm a,b để hàm số liên tục trên  .
                            x  ax  b, | x | 1
                            
                            
                            
Bài 5, Tìm các điểm gián đoạn của các hàm số sau và phân loại các điểm đó.

            1 / (x  1),
                         x 0
            
                                                                              |x 2|                               | x 1 |
1, f (x )   (x  1) , 0  x  2
            
                      2
                                                                 2, f (x )                           3, f (x ) 
            
             1  x,                                                            x 2                                x2 x3
            
                         x 2
            
                      1                                                               1
4, f (x )                                                       5, f (x )  arctan
                ln | x  1 |                                                          x2




                                                                     6
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng                           –                         Bài tập môn Toán Cao cấp 1




                                    Chương VII. ĐẠO HÀM – VI PHÂN
Bài 1, Tìm các giới hạn sau:
                                                          1
                        1                                 x2                        1    1 
1, lim x  e
     x 
                      
                      x x
                                    2, lim cos x 
                                         x 0
                                                                            3, lim   x
                                                                                    
                                                                               x 0  x
                                                                                    
                                                                                             
                                                                                             
                                                                                             
                                                                                             
                                                                                        e  1
                                                                                                          1
                1                          1        1                             1  tan x sin x
                                                                                                 
4, lim cot2 x  2 
                  
                                   5, lim             
                                                          
                                                                           6, lim             
                                                                                                 
   x 0 
               x                    x 1  ln x
                                                         
                                                     x  1                                     
                                                                               x  0 1  s in x 


          e x  1  sin x                        1       1
7, lim                              8, lim(                  )                          9, lim x 2 ln x
     x  0 x ln(1  2x )                 x 0   x 2
                                                      x tan x                                x 0


10, lim(1  x )ln x
      x 0
Bài 2, Tìm đạo hàm các cấp tương ứng của các hàm số sau.
                               1                                         1
1, Tìm y (n )(x ) , biết y  2            2, Tìm y (100)(0) , biết y  2
                            x 4                                      x 4
         (n )                  2
3, Tìm y (x ) , biết y  sin x            4, Tìm y (1) , biết y  (3x 2  1)ln x
                                                   (100)


5, Tìm y (100)(x ) , biết y  (2x  3)  cos 2x            6, Tìm y (100) (0); y (101)(0) , biết y  arctan x
7, Tìm y (100)(x ) , biết y  x 2  sin x                  8, Tìm y (100)(x ) , biết y  ln(2x  3)
                                                                                                                    x 1
9, Tìm y (n )(x ) , biết y  ln(x 2  3x  2)              10, Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y  ln                       .
                                                                                                                    x 1
Bài 3: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số.
        3x
                                                                                                  4, 3  2x  e 23x
                                                                                                                2
1, x ln              2, x ln x 2  3x  2                          3, (x 2  x )cos2 x
        3x

Bài 4: Tìm khai triểm Maclaurin đến cấp n của hàm số.
    x 2  3e x                    2  3x
1)
        e 2x
               ,n  3       2) ln
                                  3  2x
                                         ,n  3                                      
                                                                            3) ln x 2  3x  2 , n  4   
                                                                                                1
4) (1 - x )ln(1  x ) - (1  x )ln(1 - x ), n  5                           5, f (x )        2
                                                                                                       ,n  3
                                                                                            x  5x  6
Bài 5: Tìm khai triển Taylor tại x 0 đến cấp n của các hàm số sau:
1) (x 2  1)e 2x , x  1, n  3                                   2) ln 2x  1, x  1 / 2, n  3
                                                                        x 2  3x
3, f (x )  ln(2  3x ), x  1, n  3                              4)            , x  1, n  3
                                                                          x 1
5) ln(2  x  x 2 ), x  1, n  3

                            Chương VIII. TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH

Tính các tích phân sau
                                                 dx                                  cos 4 x
     e                                  x                                      
           5x
1,              cos 4xdx            2,                                      3,               dx
                                                1  x2                               sin3 x
          arcsin x                                 dx                                          dx
4,                   dx            5,                                     6,   a   2
                                                                                                            , a, b  0
                x+1                          x ln x ln(ln x )                             sin x  b 2cos 2x
                                                                                             2




                                                               7
Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng                                                      –                                   Bài tập môn Toán Cao cấp 1




                           xdx                                                                                    sin 3 x
7,           4
                      x 3 (1  x )
                                                  8,           (x 2  2x  5)e x dx               9,           3
                                                                                                                      cos 2x
                                                                                                                                     dx

                       a x                                              dx
10,                   a x
                            dx          a  0   11,      x           4
                                                                          1
                                                                                                    12,    cot
                                                                                                                            6
                                                                                                                                xdx

                                                                                                                                                 dx
13,        cos(ln x )dx                          14,       ln(             1  x  1  x )dx                        15,               sin x (2cos 2x  1)

                                    Chương IX. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH – TÍCH PHÂN SUY RỘNG

Bài 1. Tính các tích phân sau:
                                                                                                                          
                         4dx                                              cos3 x
1,       0
              2

                      3  5 cos x
                                  ;               2,       0
                                                                2

                                                                     cos3 x  sin3 x
                                                                                     dx             3, I              0
                                                                                                                            2
                                                                                                                                e 5x sin 4xdx
                                                        
                      ln 2                              2                                                 1

                                                                                                        xe
                                                                                                                      x
4, I                         e x  1dx           5,            x 2 sin xdx                         6,                     dx
                       0                                0                                                 0
     1                                                     1                                              1
                                                                    ln(1  x )
7,  x arctan xdx                                 8,                         dx                    9,    arctan                        xdx
     0                                                     0
                                                                     1  x2                               0
          
          3                                                1                                              1
       x sin x
10,           dx                                 11,  e            x           x
                                                                            ln(e  1)dx             12,  arccos xdx
     
       cos2 x                                              0                                              0
          
              3
                                                                 3                                            
          1                                                     2                                             3
                  x arctan x                                                 dx                                        xdx
13,                       1  x2
                                       dx         14,       x              1 x2
                                                                                                    15,              sin2 x
          0                                                     1                                             
                                                                2                                             4
Bài 2. Tích các tích phân suy rộng
                  
                                                                                2                                                   
1, I              xe
                             x
                                  dx              2, I=                  x 3e  x dx                                 3, I=  e  x dx
                                                                 0                                                                   0
                  0

                  2        x2                                      2       dx                                                        3          dx
4, I=                          dx                5, I=                                                              6, I= 
                  0
                           2 x                                  0
                                                                            1 x   2                                                 1
                                                                                                                                           4x  x2  3
      3
                      x2
7,           dx
     39  x2
Bài 3. Xét sự hội tụ của các tích phân
                  
                                  x
                                                                        ln 1  x 2                                                       dx
1, I=                       xe dx                2, I=                                   dx                         3, I= 
              0                                                 1                x                                                   4     x ln  ln x 
                                                                                                                                          n
                               dx                      
                                                        
                                                               1
                                                                                                                            
                                                                                                                                     1       cos nx
4,                                               5,  1  cos dx                                                   6,                                dx   n  
      3               x  x  1 x  2             1        x                                                               1           x2
                                                       1
                  1        x n dx                              sin 2 x
7, I=                                 n  N    8,                        dx
                  0
                           1 x4                       0        1  x2




                                                                                       8

More Related Content

What's hot

Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]Phát Lê
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9gdtayninh
 
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+ándaik9xpro
 
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 124eyes1999
 

What's hot (20)

Dedakhoi dlop12nam2012lan1
Dedakhoi dlop12nam2012lan1Dedakhoi dlop12nam2012lan1
Dedakhoi dlop12nam2012lan1
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
 
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
đề ôN thi kì 2   truonghocso.comđề ôN thi kì 2   truonghocso.com
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 2
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9
 
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
 
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
 
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
 

More from tuongnm

Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5tuongnm
 
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5tuongnm
 
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2tuongnm
 
Dethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kteDethamkhao toan kte
Dethamkhao toan ktetuongnm
 
Bài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếBài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếtuongnm
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếtuongnm
 
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)tuongnm
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13dKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13dtuongnm
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13aKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13atuongnm
 
Ky2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdtKy2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdttuongnm
 
Ky2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttqlKy2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttqltuongnm
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02tuongnm
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01tuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtxtuongnm
 
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtxToancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtxtuongnm
 
Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2tuongnm
 
Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02tuongnm
 

More from tuongnm (20)

Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5Dethamkhao toan kte3_5
Dethamkhao toan kte3_5
 
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5Dapan dethamkhao toan_kte3_5
Dapan dethamkhao toan_kte3_5
 
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2Dapan dethamkhao toan_kte1_2
Dapan dethamkhao toan_kte1_2
 
Dethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kteDethamkhao toan kte
Dethamkhao toan kte
 
Bài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếBài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tế
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
 
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13dKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13d
 
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13aKy2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
Ky2 toan2 k13_2lop_ky2_bang_ghidiemthuongxuyencnttk13a
 
Ky2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdtKy2 toan kinhte tmdt
Ky2 toan kinhte tmdt
 
Ky2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttqlKy2 toan kinhte htttql
Ky2 toan kinhte htttql
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n02
 
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
Toan3 k12 2lop_diem_tx_ky2_n01
 
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 g_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 c_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 b_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtxToancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
Toancaocap2 cnttk12 a_bangdiemtx
 
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtxToancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
Toancaocap2 cnysk12 bang_diemtx
 
Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2Lịch dạy Toán cao cấp 2
Lịch dạy Toán cao cấp 2
 
Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02Lịchday ky2 n m tuong.26.02
Lịchday ky2 n m tuong.26.02
 

Baitap toancc1

  • 1. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1 BÀI TẬP MÔN TOÁN CAO CẤP 1 CÁC LỚP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Chương I: TẬP HỢP – ÁNH XẠ - SỐ PHỨC Bài 1: a, Cho ánh xạ f : X  Y , A, B  X .Chứng minh rằng : f (A  B )  f (A)  f (B ) b, Giải phương trình z 6  z 3 1  i   i  0 Bài 2 : a. Tìm tất cả các số phức z thoả mãn phương trình z 6 1  i   1  3i . b, Gọi  là tập các số thực,   là tập các số thực không âm. Xét ánh xạ: f :    + xác định bởi f (x )  x 2  1 . Hỏi f có là đơn ánh không, có là toàn không? Tại sao. Bài 3: a, Giải phương trình: x 3  3  i  0 . 1   4x  2 b, Cho ánh xạ f :      xác định như sau: f (x )    . 5     5x  1 Hỏi f có là đơn ánh không? Toàn ánh không? Vì sao? Bài 4 : a, , Tìm các căn bậc 4 của số phức z  1  3i 2x b, Cho ánh xạ f :    xác định bởi f (x )  . 1  x2 Hỏi f có là đơn ánh không? Toàn ánh không? Vì sao? Bài 5: a. Biểu diễn số phức z  2  2 3i dưới dạng lượng giác và tính 4 z . 4x  2 b. Cho ánh xạ f :  1   xác định bởi f (x )  . Hỏi f có là đơn ánh? là toàn x 1 ánh không? Tại sao? Bài 6: a. Tìm tất cả các số phức z thoả mãn phương trình z 4   3 i  1i 2x b. Cho ánh xạ f :    xác định bởi f (x )  . Hỏi f có là đơn ánh? toàn ánh 1  x2 không? Tìm ảnh f () . Bài 7 : a, Cho A, B,C là các tập hợp tùy ý. Chứng minh rằng: A (B  C )  A B   A C  b, Giải phương trình z 6  iz 3  i  1  0 Bài 8 : a, Cho, f : X  Y là ánh xạ, các tập hợp A, B  X .Chứng minh rằng : f (A  B )  f (A)  f (B ) b, Tìm căn bậc 4 của số phức z  2  i 12 . Bài 9 : a, Cho các tập hợp A, B  X và ánh xạ f : X  Y là đơn ánh. Chứng minh rằng f (A  B )  f (A)  f (B ) b, Giải phương trình z 4  6 1  i  z 2  5  6i  0 Bài 10 :a, Cho A, B,C là các tập hợp tùy ý. Chứng minh rằng: A (B  C )  A B   A C  b, Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z 3  z 1
  • 2. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1 Chương II,III : MA TRẬN – ĐỊNH THỨC – HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Bài 1: Cho ma trận: m 3 5m       0 1 2  A       1 0 m      a, Tìm m để A khả nghich. b, Tìm ma trận nghịch đảo A1 khi m = 0. Bài 2: Cho phương trình ma trận: 1 1    1       2 1   X  2             3 1 2              0 a, Giải phương trình khi   1 b, Tìm  để phương trình vô nghiệm. Bài 3: Cho phương trình ma trận: 1 1 2   0        2 1 1  X   2              4 1      5          a, Tìm X khi   2 b, Phương trình có bao giờ vô nghiệm không? Tại sao? Bài 4:Cho phương trình ma trận 1 2    1       2 7 2  1 X  2              3 9         4     1  a, Giải phương trình khi    b,Tìm  để phương trình trên có vô số nghiệm Bài 5: Tìm  để tồn tại ma trận X sao cho: 2 1 3  6        1 0 5   6     X     3 2 1                   0 1 3      2   Tìm X với  vừa tìm được . Chương IV : KHÔNG GIAN VÉC TƠ   Bài 1: a, Chứng minh rằng hệ véc tơ E  2; 1; 0, 1;2; 0, 1; 1;1 là một cơ sở của  3 . b, Cho x  2;0;1 là một véc tơ thuộc  . Tìm tọa độ của véc tơ x theo cơ sở E. 3 a b        a, b, c    Bài 2: Cho tập hợp M        b c          a, Chứng minh M với các phép cộng ma trận và nhân ma trận với 1 số thực là một không gian con của M 2    . b, Tìm cơ sở và số chiều của M . 2
  • 3. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1   Bài 3: Cho P2 x   ax 2  bx  c a,b, c   là không gian các đa thức có bậc không vượt quá 2. a, Chứng minh hệ véc tơ B  1; x  1; x (x  1) là một cơ sở của P2 x  b, Tìm tọa độ của p(x )  2  3x  4x 2 theo cơ sở B. Bài 4. Trong không gian P2 [x] cho hệ véc tơ E  {x 2  x  1; x 2  2x  1; x 2  x  2} . a, Chứng minh hệ véc tơ E là một cơ sở của không gian P2 [x] . 3     b, Tìm véctơ p(x), biết toạ độ theo cơ sở E là [ p(x )]E  5 .       2     Bài 5. a, Chứng minh hệ véc tơ E  {(1,1,1);(1, 0,1);(1,1, 0)} là một cơ sở của  3 . b, Cho x   3,1, 2  là một véctơ của  3 . Tìm toạ độ của véctơ x theo cơ sở E. Bài 6. Trong không gian P2 [x] cho hệ véc tơ E  {x 2  x  1; x  1;2x  1} a, Chứng minh hệ véc tơ E là một cơ sở của không gian P2 [x] . b, Tìm toạ độ của véctơ p  x   3 x 2  4 x  1 theo cơ sở E. Bài 7. Trong  3 cho tập F  (x 1, x 2, x 3 )  R3 | x 1  2x 2  x 3  0 1. Chứng tỏ F là không gian con của  3 . 2. Tìm cơ sở và số chiều của F. Bài 8 : Cho tập F  p(x )  P2[x] | p(1)  0 & p(2)  0 1. Chứng tỏ F là không gian con của P2  x  2. Tìm cơ sở và số chiều của F.  1  1   Bài 9. Cho tập F  A  M 2 [  ] | A     0    2 2    1. Chứng tỏ F là không gian con M 2    . 2. Tìm cơ sở và số chiều của F. a  b a  2b        a, b    . Bài 10. Cho tập F      b  2a         1. Chứng tỏ F là không gian con M 2    . 2. Tìm cơ sở và số chiều của F. Bài 11. a, Hãy xác định tập hợp các véctơ sau đây độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính trong M 2    1 1 2 1  3 4  1 3           M  1 0 ; 1 1 ; 0 1 ; 1 2 .                      2 2 2 b, Trong P2  x  cho F  x  x  1, 2x  3x  1, x  2x  2  . Tìm cơ sở và số chiều của không gian con F. Bài 12. a, Hãy xác định tập hợp các véctơ M  {x 2  x  1, 2x 2  3x  2, 2x  1} độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính trong P2  x  . b, Trong  3 cho F  (1,1,1);(2,1,1);(3,1,1)  . 3
  • 4. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1 Tìm cơ sở và số chiều của không gian con F. Bài 13. a, Chứng minh rằng các véc tơ e1  1;e2  (1  x );e3  (1  x )2 lập thành một cơ sở của P2 x  . 1 1 2 1  3 1  1 0     b, Trong M 2    cho F       2 1, 0 1, 2 1, 2 0 .                   Tìm cơ sở và số chiều của không gian con F. Bài 14. a, Trong  3 cho x  (1, 2, 3) và M  {(1,1,1);(2,1, 0);(3, 1, 3)} . Hỏi x có thuộc không gian con sinh bởi M?  b, Chứng minh hệ véc tơ E  e1  1, e2  x  1, e3  x  1 2  lập thành một cơ sở của P2 x  .   x  x3  x4  0    Bài 15 . Trong  4 cho tập F  (x 1, x 2 , x 3 , x 4 )   4 1    x 2  x 3  x 4  0      1. Chứng tỏ F là không gian con của  . 4 2. Tìm cơ sở và số chiều của F. Chương V. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Bài 1: Cho ánh xạ f :    2 , xác định bởi 3 f (x , y, z )  (x  y  z, x  y  z  2m) a, Tìm m để f là ánh xạ tuyến tính. b, Tìm cơ sở và số chiều của Im f , Ker f với m vừa tìm được. Bài 2: Cho ánh xạ f : P2 x   P2 x  , xác định bởi f  p(x )  xp (x )  p(x ) , p '  x  là đạo hàm cấp 1 của p  x  . a, Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính .   b, Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở E,F, biết E  1, x , x 2 , F  1,1  x , 1  x  .  2  Bài 3: Trong P2 x  cho ánh xạ f : P2 x   P2 x  xác định bởi f (p)  p   2p   3p , p ', p " là các đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của p . a, Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính. b, Tìm ma trận ánh xạ f trong cơ sở 1, x , x 2   Bài 4: Cho ánh xạ tuyến tính f :  3   3 xác định bởi f (x , y, z )  (2x  y  z, x  2y  z , z ) a, Tìm ma trận của f trong cặp cơ sở chính tắc. b, Tìm giá trị riêng, véc tơ riêng của f . Bài 5: Cho ánh xạ f :  4   3 xác định bởi: f (x 1, x 2 , x 3 , x 4 )  (x 1  x 2  x 3 , 2x 1  x 4 , x 3  2x 2  x 4 ) a, Chứng tỏ rằng f là ánh xạ tuyến tính. b, Tìm cơ sở và số chiều của Ker f , Im f Bài 6: Cho ánh xạ f :  3   3 với f (x , y, z )  (6x  2y  2z, 2x  3y,2x  3z ) a, Chứng tỏ f là phép biến đổi tuyến tính, tìm ma trận của f theo cơ sở chính tắc. b, Tìm véc tơ riêng và trị riêng của f . 4
  • 5. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1 Bài 7: Cho ánh xạ f :  2   3 xác định bởi  f x , y   2x  y, 4x  2y, 6x  3y  m  a. Xác định m để f là ánh xạ tuyến tính và tìm ma trận A của f theo các cơ sở chính tắc của  2 và  3 . b. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f , Im f với m tìm được. Bài 8: Cho ánh xạ f :  3   2 xác định bởi f (x , y, z )  (x  y  z, x  y  z  3m ) , m là tham số. a. Xác định m để f là ánh xạ tuyến tính, sau đó tìm Ker f và số chiều của Ker f . b. Với m tìm được, tìm ma trận của ánh xạ f trong cặp cơ sở của  3 là u1  (1,1, 0) , u2  (1, 0,1) , u 3  (0,1,1) và cơ sở của  2 là v1  (1, 0), v2  (2, 1) . Bài 9: Cho ánh xạ f : P3 x   P3 x  , xác định bởi f  p(x )  2p(x )  (x  1)p (x ) , p '  x  là đạo hàm cấp 1 của p  x  . a. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính. b. Tìm ma trận của ánh xạ f trong cặp cơ sở chính tắc. Bài 10: Hãy chéo hóa ma trận A và đưa ra ma trận chuyển.  7 2 0      A 2 6 2       0 2 5       Bài 11: Cho ánh xạ f : P2 x   P2 x  , xác định bởi f (p(x ))  p '(x ) , p '  x  là đạo hàm cấp 1 của p  x  . a, Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính. b, Tìm giá trị riêng, véc tơ riêng của f . Bài 12. Cho ánh xạ f :  3   3 xác định bởi x  (x 1, x 2, x 3 )  R 3 : f (x )  f (x 1, x 2, x 3 )  (x 1  x 2  x 3,2x 1  3x 2  x 3, 3x 1  5x 2  x 3 ) 1. Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính. 2. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f , Im f . Bài 13. Cho ánh xạ tuyến tính f :  3   3 xác định bởi f (1,1,1)  (1,2,1); f (1,1,2)  (2,1, 1); f (1,2,1)  (5, 4, 1); 1. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f . 2. Tìm cơ sở và số chiều của ảnh Im f . Bài 14. Cho f :  3   3 là ánh xạ tuyến tính, biết ma trận của f trong cơ sở 1 1 1      E  1,1,1 , 1, 0,1 , 1,1, 0  là AE ,E  2   3 3    1     2 4  1. Tìm f  2, 3, 1 . 2. Tìm cơ sở và số chiều của Ker f . Bài 15. Cho f :  3   3 là ánh xạ tuyến tính, biết ma trận của f trong cơ sở 5
  • 6. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1 1 0 1     E  1,1,1 , 1,1, 0  , 1, 0, 0  là AE ,E 2 1 4       1 1 3      1. Tính f  4, 3,5  . 2. Tìm cơ sở và số chiều của Im f . Chương VI: GIỚI HẠN, LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN Bài 1. Tìm các giới hạn sau. 3x  2x  2a 1 1, lim x 2, lim(x  ) tan x , 3, lim(  ), a  0 x 0 2  1 x  2 x a 2 x a 2 x a 2 x a n x 1 aa  a x ln cos x 4, lim , 5, lim x 6, lim x 1 m x a a  x a x 0 ln(1  x 2 ) x 1 3x 8  x 2  3x  4   e 5x  e 7 x x 100  2x  1 7, lim  2   x  5x  7   8, lim 9, lim x      x 0 sin 2x x 1 x 50  2x  1 10, lim  e 2x  e 3x  ln 1  x 2  x 0 cos 3x  1 Bài 2, Khảo sát tính liên tục của các hàm số   sin x  sin x     , x 0 , x 0 1, f (x )   x  2, f (x )   x   1,  x 0   1,    x 0   1 1 3, f (x )  arctan 4, f (x )  x arctan x x  x  1 khi x  1  Bài 3,Cho hàm số xác định bởi: f (x )    3  ax 2 khi x  1    Tìm a để hàm f liên tục với mọi x .?   x, | x | 1 Bài 4, Cho hàm số f (x )   2  Tìm a,b để hàm số liên tục trên  . x  ax  b, | x | 1    Bài 5, Tìm các điểm gián đoạn của các hàm số sau và phân loại các điểm đó. 1 / (x  1),  x 0   |x 2| | x 1 | 1, f (x )   (x  1) , 0  x  2  2 2, f (x )  3, f (x )    1  x, x 2 x2 x3   x 2  1 1 4, f (x )  5, f (x )  arctan ln | x  1 | x2 6
  • 7. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1 Chương VII. ĐẠO HÀM – VI PHÂN Bài 1, Tìm các giới hạn sau: 1 1 x2 1 1  1, lim x  e x    x x 2, lim cos x  x 0 3, lim   x  x 0  x      e  1 1  1  1 1   1  tan x sin x  4, lim cot2 x  2     5, lim      6, lim     x 0   x  x 1  ln x   x  1   x  0 1  s in x  e x  1  sin x 1 1 7, lim 8, lim(  ) 9, lim x 2 ln x x  0 x ln(1  2x ) x 0 x 2 x tan x x 0 10, lim(1  x )ln x x 0 Bài 2, Tìm đạo hàm các cấp tương ứng của các hàm số sau. 1 1 1, Tìm y (n )(x ) , biết y  2 2, Tìm y (100)(0) , biết y  2 x 4 x 4 (n ) 2 3, Tìm y (x ) , biết y  sin x 4, Tìm y (1) , biết y  (3x 2  1)ln x (100) 5, Tìm y (100)(x ) , biết y  (2x  3)  cos 2x 6, Tìm y (100) (0); y (101)(0) , biết y  arctan x 7, Tìm y (100)(x ) , biết y  x 2  sin x 8, Tìm y (100)(x ) , biết y  ln(2x  3) x 1 9, Tìm y (n )(x ) , biết y  ln(x 2  3x  2) 10, Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y  ln . x 1 Bài 3: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số. 3x   4, 3  2x  e 23x 2 1, x ln 2, x ln x 2  3x  2 3, (x 2  x )cos2 x 3x Bài 4: Tìm khai triểm Maclaurin đến cấp n của hàm số. x 2  3e x 2  3x 1) e 2x ,n  3 2) ln 3  2x ,n  3  3) ln x 2  3x  2 , n  4  1 4) (1 - x )ln(1  x ) - (1  x )ln(1 - x ), n  5 5, f (x )  2 ,n  3 x  5x  6 Bài 5: Tìm khai triển Taylor tại x 0 đến cấp n của các hàm số sau: 1) (x 2  1)e 2x , x  1, n  3 2) ln 2x  1, x  1 / 2, n  3 x 2  3x 3, f (x )  ln(2  3x ), x  1, n  3 4) , x  1, n  3 x 1 5) ln(2  x  x 2 ), x  1, n  3 Chương VIII. TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH Tính các tích phân sau dx cos 4 x e x  5x 1, cos 4xdx 2, 3, dx 1  x2 sin3 x arcsin x dx dx 4,  dx 5,  6, a 2 , a, b  0 x+1 x ln x ln(ln x ) sin x  b 2cos 2x 2 7
  • 8. Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng – Bài tập môn Toán Cao cấp 1 xdx sin 3 x 7,  4 x 3 (1  x ) 8,  (x 2  2x  5)e x dx 9,  3 cos 2x dx a x dx 10,  a x dx a  0 11, x 4 1 12,  cot 6 xdx dx 13,  cos(ln x )dx 14,  ln( 1  x  1  x )dx 15,  sin x (2cos 2x  1) Chương IX. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH – TÍCH PHÂN SUY RỘNG Bài 1. Tính các tích phân sau:    4dx cos3 x 1,  0 2 3  5 cos x ; 2,  0 2 cos3 x  sin3 x dx 3, I   0 2 e 5x sin 4xdx  ln 2 2 1    xe x 4, I  e x  1dx 5, x 2 sin xdx 6, dx 0 0 0 1 1 1 ln(1  x ) 7,  x arctan xdx 8,  dx 9,  arctan xdx 0 0 1  x2 0  3 1 1 x sin x 10,  dx 11,  e x x ln(e  1)dx 12,  arccos xdx  cos2 x 0 0  3 3  1 2 3 x arctan x dx xdx 13,  1  x2 dx 14, x 1 x2 15,  sin2 x 0 1  2 4 Bài 2. Tích các tích phân suy rộng   2  1, I   xe x dx 2, I=  x 3e  x dx 3, I=  e  x dx 0 0 0 2 x2 2 dx 3 dx 4, I=  dx 5, I=  6, I=  0 2 x 0 1 x 2 1 4x  x2  3 3 x2 7,  dx 39  x2 Bài 3. Xét sự hội tụ của các tích phân  x  ln 1  x 2   dx 1, I=  xe dx 2, I=  dx 3, I=  0 1 x 4 x ln  ln x   n dx   1   1 cos nx 4,  5,  1  cos dx 6,  dx n   3 x  x  1 x  2  1  x 1 x2 1 1 x n dx sin 2 x 7, I=  n  N 8,  dx 0 1 x4 0 1  x2 8