SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 35
Baixar para ler offline
Bài 3
Làm việc với biểu mẫu nâng cao
Định nghĩa biểu mẫu (Form) và ý nghĩa của biểu mẫu
Tìm hiểu cấu trúc chung của biểu mẫu
Tìm hiểu các dạng thể hiện của biểu mẫu
Tìm hiểu các cách tạo biểu mẫu trong MS Access
Tìm hiểu các điều khiển của biểu mẫu
Nhắc lại bài cũ
Định nghĩa biểu mẫu (Form) và ý nghĩa của biểu mẫu
Tìm hiểu cấu trúc chung của biểu mẫu
Tìm hiểu các dạng thể hiện của biểu mẫu
Tìm hiểu các cách tạo biểu mẫu trong MS Access
Tìm hiểu các điều khiển của biểu mẫu
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 2
1. Tìm hiểu các kĩ thuật để thiết kế biểu mẫu hiệu quả và
nhập dữ liệu chính xác
2. Tìm hiểu một số hướng dẫn thiết kế biểu mẫu cho ứng
dụng doanh nghiệp
3. Tìm hiểu cách tạo các biểu mẫu nâng cao và đặc biệt
Mục tiêu bài học hôm nay
1. Tìm hiểu các kĩ thuật để thiết kế biểu mẫu hiệu quả và
nhập dữ liệu chính xác
2. Tìm hiểu một số hướng dẫn thiết kế biểu mẫu cho ứng
dụng doanh nghiệp
3. Tìm hiểu cách tạo các biểu mẫu nâng cao và đặc biệt
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 3
1.1. Hạn chế các lỗi khi nhập dữ liệu vào biểu mẫu
1.2. Sử dụng điều khiển để hạn chế các lựa chọn của dữ liệu nhập
1.3. Sử dụng các điều khiển ActiveX để nhập dữ liệu
1.4. Sưu tập dữ liệu của biểu mẫu thông qua email
1. Thiết kế biểu mẫu hiệu quả
và nhập dữ liệu chính xác
1.1. Hạn chế các lỗi khi nhập dữ liệu vào biểu mẫu
1.2. Sử dụng điều khiển để hạn chế các lựa chọn của dữ liệu nhập
1.3. Sử dụng các điều khiển ActiveX để nhập dữ liệu
1.4. Sưu tập dữ liệu của biểu mẫu thông qua email
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 4
Cách 1: Sử dụng lời nhắc
Thêm lời nhắc vào thanh trạng thái của Access. Lời nhắc được chỉ ra trong thuộc
tính Status Bar Text
Thêm nhãn mô tả yêu cầu nhập vào cạnh ô nhập dữ liệu
Ví dụ:
1.1. Hạn chế các lỗi khi xác nhận dữ liệu
Các nhãn
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 5
Các nhãn
Cách 2: Sử dụng các biểu thức xác nhận dữ liệu
Biểu thức xác nhận dữ liệu là các quy tắc quy định kiểu và miền giá trị cho dữ
liệu nhập
Biểu thức xác nhận được chỉ ra trong thuộc tính Validation Rule
Ví dụ:
Hạn chế các lỗi khi xác nhận dữ liệu
Cách 2: Sử dụng các biểu thức xác nhận dữ liệu
Biểu thức xác nhận dữ liệu là các quy tắc quy định kiểu và miền giá trị cho dữ
liệu nhập
Biểu thức xác nhận được chỉ ra trong thuộc tính Validation Rule
Ví dụ:
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 6
Cách 3: Sử dụng mặt nạ nhập (Input Mask)
Mặt nạ nhập là một khuôn mẫu quy định dữ liệu nhập vào phải tuân
thủ theo khuôn mẫu này.
Sử dụng thuộc tính Input Mask để thiết lập mặt nạ nhập
Ví dụ:
Mặt nạ quy định
số bảo hiểm xã hội
Hạn chế các lỗi khi xác nhận dữ liệu
Cách 3: Sử dụng mặt nạ nhập (Input Mask)
Mặt nạ nhập là một khuôn mẫu quy định dữ liệu nhập vào phải tuân
thủ theo khuôn mẫu này.
Sử dụng thuộc tính Input Mask để thiết lập mặt nạ nhập
Ví dụ:
Mặt nạ quy định
số bảo hiểm xã hội
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 7
Các điều khiển bao gồm:
Sử dụng các trường lựa chọn Yes/No
Sử dụng các Check Box,
Sử dụng các nút chuyển đổi (Toggle Button)
Sử dụng các nút lựa chọn (Option)
Sử dụng danh sách…
Ví dụ:
1.2. Sử dụng điều khiển
để hạn chế các lựa chọn
Các điều khiển bao gồm:
Sử dụng các trường lựa chọn Yes/No
Sử dụng các Check Box,
Sử dụng các nút chuyển đổi (Toggle Button)
Sử dụng các nút lựa chọn (Option)
Sử dụng danh sách…
Ví dụ:
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 8
Sử dụng Combo Box
để hiển thị tên các
phòng
Sử dụng List Box để
hiển thị giới tính
Nam hoặc Nữ
Các điều khiển ActiveX là các điều khiển được tích hợp sẵn khi cài
đặt Office
Sử dụng ActiveX bằng cách lựa chọn Design -> ActiveX Controls
Một số điều khiển ActiveX:
Thêm các số sử dụng Microsoft Form 2.0 SpinButton
Thêm ngày tháng sử dụng Calendar Control
1.3. Sử dụng các điều khiển ActiveX
Các điều khiển ActiveX là các điều khiển được tích hợp sẵn khi cài
đặt Office
Sử dụng ActiveX bằng cách lựa chọn Design -> ActiveX Controls
Một số điều khiển ActiveX:
Thêm các số sử dụng Microsoft Form 2.0 SpinButton
Thêm ngày tháng sử dụng Calendar Control
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 9
Tập hợp các dữ liệu của biểu mẫu thông qua email
Gửi dữ liệu qua email sử dụng công cụ Create Mail
Nhận dữ liệu qua email
Quản lý dữ liệu trao đổi qua email để dữ liệu đã nhận được qua email
được nhập vào dữ liệu Access
1.4. Sử dụng Email
Tập hợp các dữ liệu của biểu mẫu thông qua email
Gửi dữ liệu qua email sử dụng công cụ Create Mail
Nhận dữ liệu qua email
Quản lý dữ liệu trao đổi qua email để dữ liệu đã nhận được qua email
được nhập vào dữ liệu Access
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 10
Tên biểu mẫu rõ ràng, các cột chính xác, các nhãn có ý nghĩa
Thiết kế dữ liệu chính xác, hiệu quả, không đưa vào các dữ liệu
thừa hoặc không cần thiết
Có thể sử dụng các biểu mẫu thực tế
Có thể kết hợp với các nút bấm
Quan tâm đến độ phân giải của màn hình
Thiết kế biểu mẫu dễ đọc, dễ mở rộng, tổ chức các nút hợp lý
2. Thiết kế biểu mẫu cho doanh nghiệp
Tên biểu mẫu rõ ràng, các cột chính xác, các nhãn có ý nghĩa
Thiết kế dữ liệu chính xác, hiệu quả, không đưa vào các dữ liệu
thừa hoặc không cần thiết
Có thể sử dụng các biểu mẫu thực tế
Có thể kết hợp với các nút bấm
Quan tâm đến độ phân giải của màn hình
Thiết kế biểu mẫu dễ đọc, dễ mở rộng, tổ chức các nút hợp lý
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 11
Tổ chức các nút hợp lý:
Có thể nhóm các nút điều khiển cùng nhau
Với điều khiển đơn, lưu ý căn chỉnh theo khoảng cách Tab
Tổ chức các nút trong một nhóm điều khiển cũng phải rõ ràng
Sử dụng các chức năng:
Định dạng font chữ, cỡ chữ
Định dạng màu sắc
Tạo hiệu ứng cho chữ
Thêm hình ảnh cho biểu mẫu
Thiết kế biểu mẫu cho doanh nghiệp
Tổ chức các nút hợp lý:
Có thể nhóm các nút điều khiển cùng nhau
Với điều khiển đơn, lưu ý căn chỉnh theo khoảng cách Tab
Tổ chức các nút trong một nhóm điều khiển cũng phải rõ ràng
Sử dụng các chức năng:
Định dạng font chữ, cỡ chữ
Định dạng màu sắc
Tạo hiệu ứng cho chữ
Thêm hình ảnh cho biểu mẫu
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 12
Ví dụ:
Cửa sổ thiết kế biểu
mẫu nhập hồ sơ nhân sự
Các điều khiển được căn
chỉnh thằng hàng và cách
đều nhau
Các nhãn có màu khác để
dễ phân biệt
Thiết kế biểu mẫu cho doanh nghiệp
Ví dụ:
Cửa sổ thiết kế biểu
mẫu nhập hồ sơ nhân sự
Các điều khiển được căn
chỉnh thằng hàng và cách
đều nhau
Các nhãn có màu khác để
dễ phân biệt
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 13
3.1. Tạo biểu mẫu chính phụ
3.2. Làm việc với các nút điều khiển của biểu mẫu
3.3. Tạo biểu mẫu sử dụng hộp thoại
3.4. Tạo biểu mẫu sử dụng tham số truy vấn
3.5. Tạo biểu mẫu khởi động
3.6. Tạo biểu mẫu PivotTable
3. Tạo các biểu mẫu nâng cao
3.1. Tạo biểu mẫu chính phụ
3.2. Làm việc với các nút điều khiển của biểu mẫu
3.3. Tạo biểu mẫu sử dụng hộp thoại
3.4. Tạo biểu mẫu sử dụng tham số truy vấn
3.5. Tạo biểu mẫu khởi động
3.6. Tạo biểu mẫu PivotTable
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 14
Biểu mẫu chính phụ: biểu mẫu được tạo từ hai bảng dữ liệu có quan
hệ với nhau theo kiểu 1-Nhiều
Biểu mẫu chính (Mainform): thể hiện dữ liệu cho một bản ghi trong
bảng
Biểu mẫu phụ (Subform): thể hiện dữ liệu của các bản ghi tương
ứng với bản ghi thể hiện trong biểu mẫu chính
3.1. Tạo biểu mẫu chính phụ
Biểu mẫu chính phụ: biểu mẫu được tạo từ hai bảng dữ liệu có quan
hệ với nhau theo kiểu 1-Nhiều
Biểu mẫu chính (Mainform): thể hiện dữ liệu cho một bản ghi trong
bảng
Biểu mẫu phụ (Subform): thể hiện dữ liệu của các bản ghi tương
ứng với bản ghi thể hiện trong biểu mẫu chính
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 15
Ví dụ:
Tạo biểu mẫu chính phụ
Biểu mẫu
chính
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 16
Biểu
mẫu
phụ
Biểu mẫu
chính
Cách 1: Tạo biểu mẫu chính phụ từ hai Bảng/Truy vấn
Sử dụng công cụ Form Wizard
Các bước chính tạo biểu mẫu:
Tạo biểu mẫu chính phụ
Bước 1
Chọn các cột
của bảng/truy
vấn chính
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 17
Bước 1
Chọn các cột
của bảng/truy
vấn chính
Bước 2
Tiếp tục chọn các cột
của bảng/truy vấn phụ
Tạo biểu mẫu chính phụ
Bước 3
Chọn bảng/truy
vấn làm biểu
mẫu chính
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 18
Bước 5
Đặt tên cho các biểu
mẫu
Bước 4
Chọn kiểu trình bày
cho biểu mẫu phụ
Tạo biểu mẫu chính phụ
Bước 6
Căn chỉnh để
giao diện đẹp
mắt
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 19
Bước 6
Căn chỉnh để
giao diện đẹp
mắt
Biểu mẫu chính phụ đã
hoàn thành
Cách 2: Thêm Bảng/Truy vấn vào một biểu mẫu đã tồn tại
Sử dụng chế độ Design View
Các bước chính tạo biểu mẫu:
Tạo biểu mẫu chính phụ
Bước 1
Sử dụng công cụ
SubForm/Subreport
để thêm biểu mẫu
phụ
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 20
Bước 1
Sử dụng công cụ
SubForm/Subreport
để thêm biểu mẫu
phụ
Bước 2
Lựa chọn
bảng/Truy vấn đã
tồn tại để làm dữ
liệu nguồn cho
biểu mẫu phụ
Tạo biểu mẫu chính phụ
Bước 3
Lựa chọn các cột của
bảng/truy vấn muốn
hiển thị trong biểu
mẫu
Lưu ý: cột kết
nối dữ liệu cho
2 biểu mẫu
phải được lựa
chọn ở bước
này
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 21
Bước 4
Đặt tiêu đề cho
biểu mẫu phụ và
kích nút Finish để
hoàn thành
Cách 3: Tạo biểu mẫu phụ từ một biểu mẫu khác
Sử dụng công cụ Subform Wizard
Các bước chính tạo biểu mẫu:
Bước 1: Mở biểu mẫu chính đã tồn tại trong chế độ Design View,
lựa chọn tab Design -> chọn nút Subform/Subreport trong nhóm
Controls
Bước 2: Trong cửa sổ SubForm Wizard, lựa chọn “Use an existing
form” và chọn biểu mẫu muốn thêm
Bước 3: Lựa chọn cột của biểu mẫu phụ liên kết với cột của biểu
mẫu chính
Bước 4: Đặt tên cho biểu mẫu phụ và kích Finish để hoàn thành
Tạo biểu mẫu chính phụ
Cách 3: Tạo biểu mẫu phụ từ một biểu mẫu khác
Sử dụng công cụ Subform Wizard
Các bước chính tạo biểu mẫu:
Bước 1: Mở biểu mẫu chính đã tồn tại trong chế độ Design View,
lựa chọn tab Design -> chọn nút Subform/Subreport trong nhóm
Controls
Bước 2: Trong cửa sổ SubForm Wizard, lựa chọn “Use an existing
form” và chọn biểu mẫu muốn thêm
Bước 3: Lựa chọn cột của biểu mẫu phụ liên kết với cột của biểu
mẫu chính
Bước 4: Đặt tên cho biểu mẫu phụ và kích Finish để hoàn thành
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 22
Biểu mẫu Pop-up: biểu mẫu luôn nằm trên tất cả các biểu mẫu khác
dù nó không phải là biểu mẫu hiện hành
Cách làm: thiết lập cho biểu mẫu thuộc tính Pop Up = Yes
3.2. Tạo biểu mẫu Pop-Up
Biểu mẫu Pop-up: biểu mẫu luôn nằm trên tất cả các biểu mẫu khác
dù nó không phải là biểu mẫu hiện hành
Cách làm: thiết lập cho biểu mẫu thuộc tính Pop Up = Yes
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 23
Biểu mẫu Modal: Hiển thị cho đến khi chuyển hẳn sang cửa sổ khác,
tức là không thể chuyển sang cửa sổ khác nếu chưa đóng biểu mẫu
này
Cách làm:
Thiết lập các thuộc tính Modal = Yes
Thiết lập các thuộc tính Format của biểu mẫu như sau để hộp thoại luôn
luôn hiển thị:
Record Selectors = No
Navigation Button = No
Dividing Lines = No
Thông thường khi đặt Modal=Yes thì Pop Up=Yes
3.3. Tạo biểu mẫu Modal
Biểu mẫu Modal: Hiển thị cho đến khi chuyển hẳn sang cửa sổ khác,
tức là không thể chuyển sang cửa sổ khác nếu chưa đóng biểu mẫu
này
Cách làm:
Thiết lập các thuộc tính Modal = Yes
Thiết lập các thuộc tính Format của biểu mẫu như sau để hộp thoại luôn
luôn hiển thị:
Record Selectors = No
Navigation Button = No
Dividing Lines = No
Thông thường khi đặt Modal=Yes thì Pop Up=Yes
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 24
Mục đích: tạo biểu mẫu cho phép nhập tham số và sử dụng tham số
này cho câu truy vấn
Các lưu ý khi tạo biểu mẫu:
Thiết lập giá trị No cho các thuộc tính Record Selectors, Navigation
Button và Dividing Lines để người dùng không nhầm lẫn với các thành
phần không cần thiết
Sử dụng Combo Box hoặc List Box để nhập tham số, nên có nhãn
tương ứng đi kèm
Nên thiết lập thuộc tính Bound Column = 2
3.4. Tạo biểu mẫu với tham số truy vấn
Mục đích: tạo biểu mẫu cho phép nhập tham số và sử dụng tham số
này cho câu truy vấn
Các lưu ý khi tạo biểu mẫu:
Thiết lập giá trị No cho các thuộc tính Record Selectors, Navigation
Button và Dividing Lines để người dùng không nhầm lẫn với các thành
phần không cần thiết
Sử dụng Combo Box hoặc List Box để nhập tham số, nên có nhãn
tương ứng đi kèm
Nên thiết lập thuộc tính Bound Column = 2
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 25
Thêm nút lệnh vào biểu mẫu và thiết lập nút này để mở truy vấn tham
số
Phải điều chỉnh tham số truy vấn trong tiêu chuẩn truy vấn theo dạng:
Forms![FormName]! [ControlName]. Trong đó:
FormName: tên của biểu mẫu bạn tạo
ControlName: tên của điều khiển chứa tham số nhập
Tạo biểu mẫu với tham số truy vấn
Thêm nút lệnh vào biểu mẫu và thiết lập nút này để mở truy vấn tham
số
Phải điều chỉnh tham số truy vấn trong tiêu chuẩn truy vấn theo dạng:
Forms![FormName]! [ControlName]. Trong đó:
FormName: tên của biểu mẫu bạn tạo
ControlName: tên của điều khiển chứa tham số nhập
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 26
Ví dụ:
Tạo biểu mẫu có tham số truy vấn là Mã nhân viên
Cột Mã NV được thiết lập như sau:
Điều chỉnh tham số truy vấn trong tiêu chuẩn truy vấn
Tạo biểu mẫu với tham số truy vấn
Ví dụ:
Tạo biểu mẫu có tham số truy vấn là Mã nhân viên
Cột Mã NV được thiết lập như sau:
Điều chỉnh tham số truy vấn trong tiêu chuẩn truy vấn
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 27
Kết quả là biểu mẫu cần nhập tham số truy vấn:
Tạo biểu mẫu với tham số truy vấn
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 28
Biểu mẫu Start-Up: biểu mẫu hiển thị ngay khi mở CSDL
Cách tạo biểu mẫu StartUp:
Bước 1: Mở biểu mẫu
Bước 2: Lựa chọn Office->Access Options->Current Database
Bước 3: Trong danh sách Display Form, lựa chọn biểu mẫu bạn muốn xuất
hiện ngay khi mở CSDL
Bước 4: Nhấn OK
3.5. Tạo biểu mẫu Start-Up
Biểu mẫu Start-Up: biểu mẫu hiển thị ngay khi mở CSDL
Cách tạo biểu mẫu StartUp:
Bước 1: Mở biểu mẫu
Bước 2: Lựa chọn Office->Access Options->Current Database
Bước 3: Trong danh sách Display Form, lựa chọn biểu mẫu bạn muốn xuất
hiện ngay khi mở CSDL
Bước 4: Nhấn OK
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 29
Biểu mẫu PivotChart: biểu mẫu hiển thị thông tin phân tích dữ liệu
Biểu mẫu PivotChart thể hiện tương quan giữa các trường dữ liệu
3.6. Tạo biểu mẫu PivotChart
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 30
Trục Categories
Trục
Series
Chú
thích
Cách tạo:
Bước 1: Mở biểu mẫu ở chế độ PivotChart View
Bước 2: Lựa chọn cột dữ liệu làm trục ngang (Category Area), cột làm
trục đứng (Series Area) và cột làm dữ liệu (Data Area), cột làm trường
lọc (nếu cần)
Tạo biểu mẫu PivotChart
Cách tạo:
Bước 1: Mở biểu mẫu ở chế độ PivotChart View
Bước 2: Lựa chọn cột dữ liệu làm trục ngang (Category Area), cột làm
trục đứng (Series Area) và cột làm dữ liệu (Data Area), cột làm trường
lọc (nếu cần)
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 31
Bước 3: Mở bảng Property Sheet của PivotChart để thêm tiêu đề, chú
thích, đặt tên cho các trục
Tạo biểu mẫu PivotChart
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 32
Là các nút lệnh thực hiện thao tác được lập trình sẵn: OK, Cancel,
Print, Back, Next, Finish
Cách thêm nút lệnh vào biểu mẫu:
Mở biểu mẫu trong chế độ Design View
Chọn điều khiển Button trong nhóm Controls. Cửa sổ Command Button
Wizard hiển thị
Lựa chọn kiểu nút lệnh cần thêm
3.7. Các nút lệnh đặc biệt trên biểu mẫu
Là các nút lệnh thực hiện thao tác được lập trình sẵn: OK, Cancel,
Print, Back, Next, Finish
Cách thêm nút lệnh vào biểu mẫu:
Mở biểu mẫu trong chế độ Design View
Chọn điều khiển Button trong nhóm Controls. Cửa sổ Command Button
Wizard hiển thị
Lựa chọn kiểu nút lệnh cần thêm
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 33
Chọn kiểu xuất hiện của nút lệnh: dạng Hình ảnh hoặc dạng text.
Đặt nhãn cho nút lệnh nếu là nút dạng text
Các nút lệnh đặc biệt trên biểu mẫu
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 34
Access đưa ra các công cụ cho phép thiết kế biểu mẫu hiệu quả và
nhập dữ liệu vào biểu mẫu chính xác
Thiết kế biểu mẫu cho ứng dụng doanh nghiệp cần tuân theo một
số hướng dẫn
Một số biểu mẫu đặc biệt như:
Biểu mẫu kết hợp của nhiều bảng
Biểu mẫu sử dụng hộp thoại
Biểu mẫu sử dụng tham số truy vấn
Biểu mẫu StartUp, PivotTable
Tổng kết
Access đưa ra các công cụ cho phép thiết kế biểu mẫu hiệu quả và
nhập dữ liệu vào biểu mẫu chính xác
Thiết kế biểu mẫu cho ứng dụng doanh nghiệp cần tuân theo một
số hướng dẫn
Một số biểu mẫu đặc biệt như:
Biểu mẫu kết hợp của nhiều bảng
Biểu mẫu sử dụng hộp thoại
Biểu mẫu sử dụng tham số truy vấn
Biểu mẫu StartUp, PivotTable
Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 35

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPTBài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhhungkk
 
Bài 6: Biểu mẫu
Bài 6: Biểu mẫuBài 6: Biểu mẫu
Bài 6: Biểu mẫuChâu Trần
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table reportHọc Huỳnh Bá
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007lam04dt
 
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTBài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessHào Kiệt
 
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtGiáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtThích Hô Hấp
 

Mais procurados (20)

Bai3 access-form
Bai3 access-formBai3 access-form
Bai3 access-form
 
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPTBài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
 
Access toan tap
Access toan tapAccess toan tap
Access toan tap
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hành
 
Bài 6: Biểu mẫu
Bài 6: Biểu mẫuBài 6: Biểu mẫu
Bài 6: Biểu mẫu
 
Giáo trình access2010
Giáo trình access2010Giáo trình access2010
Giáo trình access2010
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPTBài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
 
04 query
04 query04 query
04 query
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
 
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007Bai giang-access-2007
Bai giang-access-2007
 
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTBài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-access
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtGiáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
 
Form
FormForm
Form
 

Destaque

53 tp 2 n9 - tôm sú vỏ bỏ đầu đông lạnh dạng block (bài hoàn chỉnh)
53 tp 2   n9 - tôm sú vỏ bỏ đầu đông lạnh dạng block (bài hoàn chỉnh)53 tp 2   n9 - tôm sú vỏ bỏ đầu đông lạnh dạng block (bài hoàn chỉnh)
53 tp 2 n9 - tôm sú vỏ bỏ đầu đông lạnh dạng block (bài hoàn chỉnh)Bảo Mơ
 
Hướng dẫn làm báo cáo theo chuẩn ISO 5966
Hướng dẫn làm báo cáo theo chuẩn ISO 5966Hướng dẫn làm báo cáo theo chuẩn ISO 5966
Hướng dẫn làm báo cáo theo chuẩn ISO 5966Phu Nguyen
 
Mẫu quyết định (kỹ thuật soạn thảo văn bản)
Mẫu quyết định (kỹ thuật soạn thảo văn bản)Mẫu quyết định (kỹ thuật soạn thảo văn bản)
Mẫu quyết định (kỹ thuật soạn thảo văn bản)Học Huỳnh Bá
 
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTBài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

Destaque (6)

Ssop
SsopSsop
Ssop
 
Ssop
SsopSsop
Ssop
 
53 tp 2 n9 - tôm sú vỏ bỏ đầu đông lạnh dạng block (bài hoàn chỉnh)
53 tp 2   n9 - tôm sú vỏ bỏ đầu đông lạnh dạng block (bài hoàn chỉnh)53 tp 2   n9 - tôm sú vỏ bỏ đầu đông lạnh dạng block (bài hoàn chỉnh)
53 tp 2 n9 - tôm sú vỏ bỏ đầu đông lạnh dạng block (bài hoàn chỉnh)
 
Hướng dẫn làm báo cáo theo chuẩn ISO 5966
Hướng dẫn làm báo cáo theo chuẩn ISO 5966Hướng dẫn làm báo cáo theo chuẩn ISO 5966
Hướng dẫn làm báo cáo theo chuẩn ISO 5966
 
Mẫu quyết định (kỹ thuật soạn thảo văn bản)
Mẫu quyết định (kỹ thuật soạn thảo văn bản)Mẫu quyết định (kỹ thuật soạn thảo văn bản)
Mẫu quyết định (kỹ thuật soạn thảo văn bản)
 
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPTBài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 7: Làm việc với truy vấn nâng cao - Giáo trình FPT
 

Semelhante a Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT

Semelhante a Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT (20)

Hướng dẫn Google form
Hướng dẫn Google formHướng dẫn Google form
Hướng dẫn Google form
 
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003
 
Iig power point_2010_lesson_03_vn
Iig power point_2010_lesson_03_vnIig power point_2010_lesson_03_vn
Iig power point_2010_lesson_03_vn
 
Slide6
Slide6Slide6
Slide6
 
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPTBÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
BÀI 6 Làm việc với thành phần FORM, SPRY trong DREAMWEAVER CS4 - Giáo trình FPT
 
Access buoi 8
Access buoi 8Access buoi 8
Access buoi 8
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
 
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMauGiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
 
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
 
Web1012 slide 7
Web1012   slide 7Web1012   slide 7
Web1012 slide 7
 
De bvp mau_01
De bvp mau_01De bvp mau_01
De bvp mau_01
 
Access 2007 p3
Access 2007   p3Access 2007   p3
Access 2007 p3
 
De 05
De 05De 05
De 05
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
 
TANET - On thi Cong Chuc Thue Excel
TANET - On thi Cong Chuc Thue ExcelTANET - On thi Cong Chuc Thue Excel
TANET - On thi Cong Chuc Thue Excel
 
Lớp 12: Bai 6 bieu mau
Lớp 12: Bai 6 bieu mauLớp 12: Bai 6 bieu mau
Lớp 12: Bai 6 bieu mau
 
ASP.NET basic
ASP.NET basicASP.NET basic
ASP.NET basic
 
Baigiang query
Baigiang queryBaigiang query
Baigiang query
 
De bvp mau_01
De bvp mau_01De bvp mau_01
De bvp mau_01
 

Mais de MasterCode.vn

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnMasterCode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnMasterCode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 

Mais de MasterCode.vn (20)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 

Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT

  • 1. Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao
  • 2. Định nghĩa biểu mẫu (Form) và ý nghĩa của biểu mẫu Tìm hiểu cấu trúc chung của biểu mẫu Tìm hiểu các dạng thể hiện của biểu mẫu Tìm hiểu các cách tạo biểu mẫu trong MS Access Tìm hiểu các điều khiển của biểu mẫu Nhắc lại bài cũ Định nghĩa biểu mẫu (Form) và ý nghĩa của biểu mẫu Tìm hiểu cấu trúc chung của biểu mẫu Tìm hiểu các dạng thể hiện của biểu mẫu Tìm hiểu các cách tạo biểu mẫu trong MS Access Tìm hiểu các điều khiển của biểu mẫu Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 2
  • 3. 1. Tìm hiểu các kĩ thuật để thiết kế biểu mẫu hiệu quả và nhập dữ liệu chính xác 2. Tìm hiểu một số hướng dẫn thiết kế biểu mẫu cho ứng dụng doanh nghiệp 3. Tìm hiểu cách tạo các biểu mẫu nâng cao và đặc biệt Mục tiêu bài học hôm nay 1. Tìm hiểu các kĩ thuật để thiết kế biểu mẫu hiệu quả và nhập dữ liệu chính xác 2. Tìm hiểu một số hướng dẫn thiết kế biểu mẫu cho ứng dụng doanh nghiệp 3. Tìm hiểu cách tạo các biểu mẫu nâng cao và đặc biệt Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 3
  • 4. 1.1. Hạn chế các lỗi khi nhập dữ liệu vào biểu mẫu 1.2. Sử dụng điều khiển để hạn chế các lựa chọn của dữ liệu nhập 1.3. Sử dụng các điều khiển ActiveX để nhập dữ liệu 1.4. Sưu tập dữ liệu của biểu mẫu thông qua email 1. Thiết kế biểu mẫu hiệu quả và nhập dữ liệu chính xác 1.1. Hạn chế các lỗi khi nhập dữ liệu vào biểu mẫu 1.2. Sử dụng điều khiển để hạn chế các lựa chọn của dữ liệu nhập 1.3. Sử dụng các điều khiển ActiveX để nhập dữ liệu 1.4. Sưu tập dữ liệu của biểu mẫu thông qua email Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 4
  • 5. Cách 1: Sử dụng lời nhắc Thêm lời nhắc vào thanh trạng thái của Access. Lời nhắc được chỉ ra trong thuộc tính Status Bar Text Thêm nhãn mô tả yêu cầu nhập vào cạnh ô nhập dữ liệu Ví dụ: 1.1. Hạn chế các lỗi khi xác nhận dữ liệu Các nhãn Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 5 Các nhãn
  • 6. Cách 2: Sử dụng các biểu thức xác nhận dữ liệu Biểu thức xác nhận dữ liệu là các quy tắc quy định kiểu và miền giá trị cho dữ liệu nhập Biểu thức xác nhận được chỉ ra trong thuộc tính Validation Rule Ví dụ: Hạn chế các lỗi khi xác nhận dữ liệu Cách 2: Sử dụng các biểu thức xác nhận dữ liệu Biểu thức xác nhận dữ liệu là các quy tắc quy định kiểu và miền giá trị cho dữ liệu nhập Biểu thức xác nhận được chỉ ra trong thuộc tính Validation Rule Ví dụ: Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 6
  • 7. Cách 3: Sử dụng mặt nạ nhập (Input Mask) Mặt nạ nhập là một khuôn mẫu quy định dữ liệu nhập vào phải tuân thủ theo khuôn mẫu này. Sử dụng thuộc tính Input Mask để thiết lập mặt nạ nhập Ví dụ: Mặt nạ quy định số bảo hiểm xã hội Hạn chế các lỗi khi xác nhận dữ liệu Cách 3: Sử dụng mặt nạ nhập (Input Mask) Mặt nạ nhập là một khuôn mẫu quy định dữ liệu nhập vào phải tuân thủ theo khuôn mẫu này. Sử dụng thuộc tính Input Mask để thiết lập mặt nạ nhập Ví dụ: Mặt nạ quy định số bảo hiểm xã hội Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 7
  • 8. Các điều khiển bao gồm: Sử dụng các trường lựa chọn Yes/No Sử dụng các Check Box, Sử dụng các nút chuyển đổi (Toggle Button) Sử dụng các nút lựa chọn (Option) Sử dụng danh sách… Ví dụ: 1.2. Sử dụng điều khiển để hạn chế các lựa chọn Các điều khiển bao gồm: Sử dụng các trường lựa chọn Yes/No Sử dụng các Check Box, Sử dụng các nút chuyển đổi (Toggle Button) Sử dụng các nút lựa chọn (Option) Sử dụng danh sách… Ví dụ: Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 8 Sử dụng Combo Box để hiển thị tên các phòng Sử dụng List Box để hiển thị giới tính Nam hoặc Nữ
  • 9. Các điều khiển ActiveX là các điều khiển được tích hợp sẵn khi cài đặt Office Sử dụng ActiveX bằng cách lựa chọn Design -> ActiveX Controls Một số điều khiển ActiveX: Thêm các số sử dụng Microsoft Form 2.0 SpinButton Thêm ngày tháng sử dụng Calendar Control 1.3. Sử dụng các điều khiển ActiveX Các điều khiển ActiveX là các điều khiển được tích hợp sẵn khi cài đặt Office Sử dụng ActiveX bằng cách lựa chọn Design -> ActiveX Controls Một số điều khiển ActiveX: Thêm các số sử dụng Microsoft Form 2.0 SpinButton Thêm ngày tháng sử dụng Calendar Control Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 9
  • 10. Tập hợp các dữ liệu của biểu mẫu thông qua email Gửi dữ liệu qua email sử dụng công cụ Create Mail Nhận dữ liệu qua email Quản lý dữ liệu trao đổi qua email để dữ liệu đã nhận được qua email được nhập vào dữ liệu Access 1.4. Sử dụng Email Tập hợp các dữ liệu của biểu mẫu thông qua email Gửi dữ liệu qua email sử dụng công cụ Create Mail Nhận dữ liệu qua email Quản lý dữ liệu trao đổi qua email để dữ liệu đã nhận được qua email được nhập vào dữ liệu Access Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 10
  • 11. Tên biểu mẫu rõ ràng, các cột chính xác, các nhãn có ý nghĩa Thiết kế dữ liệu chính xác, hiệu quả, không đưa vào các dữ liệu thừa hoặc không cần thiết Có thể sử dụng các biểu mẫu thực tế Có thể kết hợp với các nút bấm Quan tâm đến độ phân giải của màn hình Thiết kế biểu mẫu dễ đọc, dễ mở rộng, tổ chức các nút hợp lý 2. Thiết kế biểu mẫu cho doanh nghiệp Tên biểu mẫu rõ ràng, các cột chính xác, các nhãn có ý nghĩa Thiết kế dữ liệu chính xác, hiệu quả, không đưa vào các dữ liệu thừa hoặc không cần thiết Có thể sử dụng các biểu mẫu thực tế Có thể kết hợp với các nút bấm Quan tâm đến độ phân giải của màn hình Thiết kế biểu mẫu dễ đọc, dễ mở rộng, tổ chức các nút hợp lý Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 11
  • 12. Tổ chức các nút hợp lý: Có thể nhóm các nút điều khiển cùng nhau Với điều khiển đơn, lưu ý căn chỉnh theo khoảng cách Tab Tổ chức các nút trong một nhóm điều khiển cũng phải rõ ràng Sử dụng các chức năng: Định dạng font chữ, cỡ chữ Định dạng màu sắc Tạo hiệu ứng cho chữ Thêm hình ảnh cho biểu mẫu Thiết kế biểu mẫu cho doanh nghiệp Tổ chức các nút hợp lý: Có thể nhóm các nút điều khiển cùng nhau Với điều khiển đơn, lưu ý căn chỉnh theo khoảng cách Tab Tổ chức các nút trong một nhóm điều khiển cũng phải rõ ràng Sử dụng các chức năng: Định dạng font chữ, cỡ chữ Định dạng màu sắc Tạo hiệu ứng cho chữ Thêm hình ảnh cho biểu mẫu Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 12
  • 13. Ví dụ: Cửa sổ thiết kế biểu mẫu nhập hồ sơ nhân sự Các điều khiển được căn chỉnh thằng hàng và cách đều nhau Các nhãn có màu khác để dễ phân biệt Thiết kế biểu mẫu cho doanh nghiệp Ví dụ: Cửa sổ thiết kế biểu mẫu nhập hồ sơ nhân sự Các điều khiển được căn chỉnh thằng hàng và cách đều nhau Các nhãn có màu khác để dễ phân biệt Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 13
  • 14. 3.1. Tạo biểu mẫu chính phụ 3.2. Làm việc với các nút điều khiển của biểu mẫu 3.3. Tạo biểu mẫu sử dụng hộp thoại 3.4. Tạo biểu mẫu sử dụng tham số truy vấn 3.5. Tạo biểu mẫu khởi động 3.6. Tạo biểu mẫu PivotTable 3. Tạo các biểu mẫu nâng cao 3.1. Tạo biểu mẫu chính phụ 3.2. Làm việc với các nút điều khiển của biểu mẫu 3.3. Tạo biểu mẫu sử dụng hộp thoại 3.4. Tạo biểu mẫu sử dụng tham số truy vấn 3.5. Tạo biểu mẫu khởi động 3.6. Tạo biểu mẫu PivotTable Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 14
  • 15. Biểu mẫu chính phụ: biểu mẫu được tạo từ hai bảng dữ liệu có quan hệ với nhau theo kiểu 1-Nhiều Biểu mẫu chính (Mainform): thể hiện dữ liệu cho một bản ghi trong bảng Biểu mẫu phụ (Subform): thể hiện dữ liệu của các bản ghi tương ứng với bản ghi thể hiện trong biểu mẫu chính 3.1. Tạo biểu mẫu chính phụ Biểu mẫu chính phụ: biểu mẫu được tạo từ hai bảng dữ liệu có quan hệ với nhau theo kiểu 1-Nhiều Biểu mẫu chính (Mainform): thể hiện dữ liệu cho một bản ghi trong bảng Biểu mẫu phụ (Subform): thể hiện dữ liệu của các bản ghi tương ứng với bản ghi thể hiện trong biểu mẫu chính Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 15
  • 16. Ví dụ: Tạo biểu mẫu chính phụ Biểu mẫu chính Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 16 Biểu mẫu phụ Biểu mẫu chính
  • 17. Cách 1: Tạo biểu mẫu chính phụ từ hai Bảng/Truy vấn Sử dụng công cụ Form Wizard Các bước chính tạo biểu mẫu: Tạo biểu mẫu chính phụ Bước 1 Chọn các cột của bảng/truy vấn chính Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 17 Bước 1 Chọn các cột của bảng/truy vấn chính Bước 2 Tiếp tục chọn các cột của bảng/truy vấn phụ
  • 18. Tạo biểu mẫu chính phụ Bước 3 Chọn bảng/truy vấn làm biểu mẫu chính Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 18 Bước 5 Đặt tên cho các biểu mẫu Bước 4 Chọn kiểu trình bày cho biểu mẫu phụ
  • 19. Tạo biểu mẫu chính phụ Bước 6 Căn chỉnh để giao diện đẹp mắt Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 19 Bước 6 Căn chỉnh để giao diện đẹp mắt Biểu mẫu chính phụ đã hoàn thành
  • 20. Cách 2: Thêm Bảng/Truy vấn vào một biểu mẫu đã tồn tại Sử dụng chế độ Design View Các bước chính tạo biểu mẫu: Tạo biểu mẫu chính phụ Bước 1 Sử dụng công cụ SubForm/Subreport để thêm biểu mẫu phụ Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 20 Bước 1 Sử dụng công cụ SubForm/Subreport để thêm biểu mẫu phụ Bước 2 Lựa chọn bảng/Truy vấn đã tồn tại để làm dữ liệu nguồn cho biểu mẫu phụ
  • 21. Tạo biểu mẫu chính phụ Bước 3 Lựa chọn các cột của bảng/truy vấn muốn hiển thị trong biểu mẫu Lưu ý: cột kết nối dữ liệu cho 2 biểu mẫu phải được lựa chọn ở bước này Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 21 Bước 4 Đặt tiêu đề cho biểu mẫu phụ và kích nút Finish để hoàn thành
  • 22. Cách 3: Tạo biểu mẫu phụ từ một biểu mẫu khác Sử dụng công cụ Subform Wizard Các bước chính tạo biểu mẫu: Bước 1: Mở biểu mẫu chính đã tồn tại trong chế độ Design View, lựa chọn tab Design -> chọn nút Subform/Subreport trong nhóm Controls Bước 2: Trong cửa sổ SubForm Wizard, lựa chọn “Use an existing form” và chọn biểu mẫu muốn thêm Bước 3: Lựa chọn cột của biểu mẫu phụ liên kết với cột của biểu mẫu chính Bước 4: Đặt tên cho biểu mẫu phụ và kích Finish để hoàn thành Tạo biểu mẫu chính phụ Cách 3: Tạo biểu mẫu phụ từ một biểu mẫu khác Sử dụng công cụ Subform Wizard Các bước chính tạo biểu mẫu: Bước 1: Mở biểu mẫu chính đã tồn tại trong chế độ Design View, lựa chọn tab Design -> chọn nút Subform/Subreport trong nhóm Controls Bước 2: Trong cửa sổ SubForm Wizard, lựa chọn “Use an existing form” và chọn biểu mẫu muốn thêm Bước 3: Lựa chọn cột của biểu mẫu phụ liên kết với cột của biểu mẫu chính Bước 4: Đặt tên cho biểu mẫu phụ và kích Finish để hoàn thành Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 22
  • 23. Biểu mẫu Pop-up: biểu mẫu luôn nằm trên tất cả các biểu mẫu khác dù nó không phải là biểu mẫu hiện hành Cách làm: thiết lập cho biểu mẫu thuộc tính Pop Up = Yes 3.2. Tạo biểu mẫu Pop-Up Biểu mẫu Pop-up: biểu mẫu luôn nằm trên tất cả các biểu mẫu khác dù nó không phải là biểu mẫu hiện hành Cách làm: thiết lập cho biểu mẫu thuộc tính Pop Up = Yes Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 23
  • 24. Biểu mẫu Modal: Hiển thị cho đến khi chuyển hẳn sang cửa sổ khác, tức là không thể chuyển sang cửa sổ khác nếu chưa đóng biểu mẫu này Cách làm: Thiết lập các thuộc tính Modal = Yes Thiết lập các thuộc tính Format của biểu mẫu như sau để hộp thoại luôn luôn hiển thị: Record Selectors = No Navigation Button = No Dividing Lines = No Thông thường khi đặt Modal=Yes thì Pop Up=Yes 3.3. Tạo biểu mẫu Modal Biểu mẫu Modal: Hiển thị cho đến khi chuyển hẳn sang cửa sổ khác, tức là không thể chuyển sang cửa sổ khác nếu chưa đóng biểu mẫu này Cách làm: Thiết lập các thuộc tính Modal = Yes Thiết lập các thuộc tính Format của biểu mẫu như sau để hộp thoại luôn luôn hiển thị: Record Selectors = No Navigation Button = No Dividing Lines = No Thông thường khi đặt Modal=Yes thì Pop Up=Yes Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 24
  • 25. Mục đích: tạo biểu mẫu cho phép nhập tham số và sử dụng tham số này cho câu truy vấn Các lưu ý khi tạo biểu mẫu: Thiết lập giá trị No cho các thuộc tính Record Selectors, Navigation Button và Dividing Lines để người dùng không nhầm lẫn với các thành phần không cần thiết Sử dụng Combo Box hoặc List Box để nhập tham số, nên có nhãn tương ứng đi kèm Nên thiết lập thuộc tính Bound Column = 2 3.4. Tạo biểu mẫu với tham số truy vấn Mục đích: tạo biểu mẫu cho phép nhập tham số và sử dụng tham số này cho câu truy vấn Các lưu ý khi tạo biểu mẫu: Thiết lập giá trị No cho các thuộc tính Record Selectors, Navigation Button và Dividing Lines để người dùng không nhầm lẫn với các thành phần không cần thiết Sử dụng Combo Box hoặc List Box để nhập tham số, nên có nhãn tương ứng đi kèm Nên thiết lập thuộc tính Bound Column = 2 Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 25
  • 26. Thêm nút lệnh vào biểu mẫu và thiết lập nút này để mở truy vấn tham số Phải điều chỉnh tham số truy vấn trong tiêu chuẩn truy vấn theo dạng: Forms![FormName]! [ControlName]. Trong đó: FormName: tên của biểu mẫu bạn tạo ControlName: tên của điều khiển chứa tham số nhập Tạo biểu mẫu với tham số truy vấn Thêm nút lệnh vào biểu mẫu và thiết lập nút này để mở truy vấn tham số Phải điều chỉnh tham số truy vấn trong tiêu chuẩn truy vấn theo dạng: Forms![FormName]! [ControlName]. Trong đó: FormName: tên của biểu mẫu bạn tạo ControlName: tên của điều khiển chứa tham số nhập Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 26
  • 27. Ví dụ: Tạo biểu mẫu có tham số truy vấn là Mã nhân viên Cột Mã NV được thiết lập như sau: Điều chỉnh tham số truy vấn trong tiêu chuẩn truy vấn Tạo biểu mẫu với tham số truy vấn Ví dụ: Tạo biểu mẫu có tham số truy vấn là Mã nhân viên Cột Mã NV được thiết lập như sau: Điều chỉnh tham số truy vấn trong tiêu chuẩn truy vấn Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 27
  • 28. Kết quả là biểu mẫu cần nhập tham số truy vấn: Tạo biểu mẫu với tham số truy vấn Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 28
  • 29. Biểu mẫu Start-Up: biểu mẫu hiển thị ngay khi mở CSDL Cách tạo biểu mẫu StartUp: Bước 1: Mở biểu mẫu Bước 2: Lựa chọn Office->Access Options->Current Database Bước 3: Trong danh sách Display Form, lựa chọn biểu mẫu bạn muốn xuất hiện ngay khi mở CSDL Bước 4: Nhấn OK 3.5. Tạo biểu mẫu Start-Up Biểu mẫu Start-Up: biểu mẫu hiển thị ngay khi mở CSDL Cách tạo biểu mẫu StartUp: Bước 1: Mở biểu mẫu Bước 2: Lựa chọn Office->Access Options->Current Database Bước 3: Trong danh sách Display Form, lựa chọn biểu mẫu bạn muốn xuất hiện ngay khi mở CSDL Bước 4: Nhấn OK Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 29
  • 30. Biểu mẫu PivotChart: biểu mẫu hiển thị thông tin phân tích dữ liệu Biểu mẫu PivotChart thể hiện tương quan giữa các trường dữ liệu 3.6. Tạo biểu mẫu PivotChart Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 30 Trục Categories Trục Series Chú thích
  • 31. Cách tạo: Bước 1: Mở biểu mẫu ở chế độ PivotChart View Bước 2: Lựa chọn cột dữ liệu làm trục ngang (Category Area), cột làm trục đứng (Series Area) và cột làm dữ liệu (Data Area), cột làm trường lọc (nếu cần) Tạo biểu mẫu PivotChart Cách tạo: Bước 1: Mở biểu mẫu ở chế độ PivotChart View Bước 2: Lựa chọn cột dữ liệu làm trục ngang (Category Area), cột làm trục đứng (Series Area) và cột làm dữ liệu (Data Area), cột làm trường lọc (nếu cần) Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 31
  • 32. Bước 3: Mở bảng Property Sheet của PivotChart để thêm tiêu đề, chú thích, đặt tên cho các trục Tạo biểu mẫu PivotChart Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 32
  • 33. Là các nút lệnh thực hiện thao tác được lập trình sẵn: OK, Cancel, Print, Back, Next, Finish Cách thêm nút lệnh vào biểu mẫu: Mở biểu mẫu trong chế độ Design View Chọn điều khiển Button trong nhóm Controls. Cửa sổ Command Button Wizard hiển thị Lựa chọn kiểu nút lệnh cần thêm 3.7. Các nút lệnh đặc biệt trên biểu mẫu Là các nút lệnh thực hiện thao tác được lập trình sẵn: OK, Cancel, Print, Back, Next, Finish Cách thêm nút lệnh vào biểu mẫu: Mở biểu mẫu trong chế độ Design View Chọn điều khiển Button trong nhóm Controls. Cửa sổ Command Button Wizard hiển thị Lựa chọn kiểu nút lệnh cần thêm Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 33
  • 34. Chọn kiểu xuất hiện của nút lệnh: dạng Hình ảnh hoặc dạng text. Đặt nhãn cho nút lệnh nếu là nút dạng text Các nút lệnh đặc biệt trên biểu mẫu Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 34
  • 35. Access đưa ra các công cụ cho phép thiết kế biểu mẫu hiệu quả và nhập dữ liệu vào biểu mẫu chính xác Thiết kế biểu mẫu cho ứng dụng doanh nghiệp cần tuân theo một số hướng dẫn Một số biểu mẫu đặc biệt như: Biểu mẫu kết hợp của nhiều bảng Biểu mẫu sử dụng hộp thoại Biểu mẫu sử dụng tham số truy vấn Biểu mẫu StartUp, PivotTable Tổng kết Access đưa ra các công cụ cho phép thiết kế biểu mẫu hiệu quả và nhập dữ liệu vào biểu mẫu chính xác Thiết kế biểu mẫu cho ứng dụng doanh nghiệp cần tuân theo một số hướng dẫn Một số biểu mẫu đặc biệt như: Biểu mẫu kết hợp của nhiều bảng Biểu mẫu sử dụng hộp thoại Biểu mẫu sử dụng tham số truy vấn Biểu mẫu StartUp, PivotTable Slide 3 - Làm việc với biểu mẫu nâng cao 35