Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
8de thi co so thanh cong2011
1. C S D Y THÊM THÀNH CÔNGƠ Ở Ạ 715 TR N CAO VÂN, ĐNẦ
ĐỀ SỐ 08
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe (tỉ lệ mol 3:2) dung dịch HNO3 dư,
thu được 2,24 lít hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 18,5. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được m gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng và giá trị của m lần lượt là
A. 0,95 và 58,15 B. 1,3 và 58,15 C. 0,95 và 56,15 D. 1,3 và 72,15
Câu 2: Cho hỗn hợp rắn gồm BaO, Al2O3, Fe2O3 vào nước dư được dung dịch X và rắn Y. Sục CO2
vào dung dịch X được kết tủa Z. Rắn Y tan một phần trong dd NaOH dư, còn lại rắn T. Câu khẳng
định nào sau đây đúng
A. dung dịch X là Ba(OH)2 và Ba[Al(OH)4]2; rắn Y là Fe2O3; kết tủa Z là Al(OH)3
B. dung dịch X là Ba[Al(OH)4]2; rắn Y là Al2O3 và Fe2O3; kết tủa Z là Al(OH)3
C. dung dịch X là Ba(OH)2 và Ba[Al(OH)4]2; rắn Y là Fe2O3; kết tủa Z là Al(OH)3 và BaCO3
D. dung dịch X là Ba[Al(OH)4]2; rắn Y là Fe2O3; kết tủa Z là Al(OH)3
Câu 3: Hỗn hợp khí A gồm hidro và một olefin có tỉ khối hơi so với He là 8,6. Đun nóng hỗn hợp
A với Ni (xúc tác) thu được một hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với He bằng 12,5. Hiệu suất phản
ứng hidro hóa trên là
A. 78% B. 52% C. 70% D. 65%
Câu 4: Nguyên tử X ở trạng thái cơ bản có 4 lớp electron, tổng số electron trong phân lớp d là 6. Số
hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 5: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axeton là
A. allyl fomiat, cumen, propan-2-ol. B. propin, cumen, propan-2-ol.
C. vinyl fomiat, propan-2-ol, propin. D. propan-1-ol, propan-2-ol, ancol etylic.
Câu 6: Hidro hóa hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm 2 andehit no, mạch hở thu được một hỗn hợp
Y, cho Y tác dụng với Na dư được 2,8 lit H2 (đkc). Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 thu được 97,2 gam Ag và khối lượng dung dịch AgNO3 giảm 88,3 gam. Hai
andehit trong hỗn hợp X là
A. HCHO, CH3CHO B. CH3CHO, CH2(CHO)2
C. CH3CHO, C2H5CHO D. HCHO, C2H5CHO
Câu 7: Để nhận biết các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, ZnCl2 đựng trong các lọ mất nhãn, chỉ cần
dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây?
A. dd HCl B. dd NH3 C. dd NaOH D. dd AgNO3
Câu 8: Cho dung dịch có chứa m gam NaOH vào dung dịch m gam HCl thì thu được dung dịch có
môi trường
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Lưỡng tính.
Câu 9: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Thủy phân X trong môi
trường kiềm thu được sản phẩm có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Có bao nhiêu
công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 10: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng quan sát
được là
A. có kết tủa xanh không tan trong dung dịch NH3 dư.
B. ban đầu có kết tủa xanh, sau kết tủa tan ra tạo dung dịch không màu.
C. ban đầu có kết tủa màu xanh, sau kết tủa tan ra tạo dung dịch xanh nhạt.
D. ban đầu có kết tủa màu xanh, sau kết tủa tan ra tạo dung dịch xanh thẫm.
Câu 11: Cho 8,9 g một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N phản ứng với 200 ml dd NaOH 1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một khí Y và dung dịch Z. Cô cạn dd Z thu được 13,4
g chất rắn. CTCT thu gọn X là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOCH3.
C. CH2=CHCOONH4. D. HCOOH3NCH=CH2.
Câu 12: cho dãy các chất: Al, Al2O3, CrO3, Cr(OH)3, NaHCO3, Cr, H2N-CH2-COOH. Số chất trong
dãy có tính lưỡng tính là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
ĐT: 05113.715.186 – 01234.330.848 1
2. C S D Y THÊM THÀNH CÔNGƠ Ở Ạ 715 TR N CAO VÂN, ĐNẦ
Câu 13: Cho 32 gam bột Cu vào cốc 100 dung dịch chứa Fe(NO3)3 1,5M và H2SO4 2M, thấy có khí
NO thoát ra. Thêm tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào cốc, sau phản ứng lọc lấy chất rắn nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 76,2 B. 98,6 C. 58,6 D. 52,0
Câu 14: Hòa tan m gam bột Al vào 300 ml dung dịch FeCl3 0,4M thu được 3,36 gam chất rắn và
dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Kết thúc phản ứng lọc
lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn (các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của a là
A. 11,64 B. 9,6 C. 13,68 D. 6,84
Câu 15: Thủy phân 68,4 gam mantozơ với hiệu suất 70% được hỗn hợp chất A. Cho A phản ứng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 36,72 B. 43,20 C. 60,48 D. 73,44
Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
B. Phân tử có hai nhóm – CO–NH – được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Anilin có khả năng phản ứng với HCl nhưng không phản ứng với dung dịch FeCl2.
D. Thông thường dạng tồn tại chính của aminoaxit là dạng ion lưỡng cực.
Câu 17: Cho hỗn hợp A gồm Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3. Thu được dung dịch D, hỗn
hợp chất rắn E và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Muối có mặt trong dung dịch D là
A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D.Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Câu 18: Cho các cặp chất sau đây: Fe(NO3)2 và HCl; Cu(NO3)2 và HCl; Fe(NO3)3 và H2SO4 loãng;
FeS và HCl; PbS và HCl; Fe2O3 và HNO3; Fe2(SO4)3 và HNO3. Các cặp chất phản ứng được với
nhau là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 19: Hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH2-CH(COOH)-CH2-CH(CH3)2
tên gọi của A là
A. 2-metyl hexan-3-oic B. 2-etyl-4-metyl pentanoic
C. 2-isobutyl butan-1-oic D. 5-metyl heptanoic
Câu 20: Lấy 45ml dung dịch ancol etylic 920
(với khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là
0,80g/ml) tác dụng với Na dư thu được V lít H2 (đkc). Cho V lít H2 trên đi qua ống đựng 56g CuO
nung nóng (phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 48,64 B. 28,8 C. 50,24 D. 36,0
Câu 21: Chia hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch HCl dư thì thu được V lít khí (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,8V lít khí (đktc).
- Phần 3: Đem hòa tan trong lượng nước dư thu được 0,5V lít khí (đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của Na, Al trong X lần lượt là
A. 19,76% và 41,75% B. 41,75% và 38,49%
C. 19,76% và 38,49% D. 38,49% và 41,75%
Câu 22: Cho các hợp chất: etyl clorua, glixin, amoni axetat, axit axetic, etyl acrylat, metyl amin,
metyl α-amino propanoat. Số hợp chất đều tác dụng được với dd NaOH và dd HCl là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn 35,6 gam Hỗn hợp X gồm: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3
thu được chất rắn Y và 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho khí CO dư đi qua Y đun nóng, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 29,4 B. 19,6 C. 4,6 D. 10,8
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: CBA SOHNaOHPxtCl
→ → →+ 422 ,
52 COOHHC
Công thức cấu tạo của C là
A. CH2(Cl)CH2COOH B. CH2(OH)CH2COOH
C. CH3CH(OH)COOH D. CH3CH(Cl)COOH
ĐT: 05113.715.186 – 01234.330.848 2
3. C S D Y THÊM THÀNH CÔNGƠ Ở Ạ 715 TR N CAO VÂN, ĐNẦ
Câu 25: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl – CH2COOH (1), (CH3)3C-COOH (2),
HCOOH (3), CH3 –CHCl–COOH (4). Thứ tự sắp xếp ở dãy nào đúng?
A. (1) > (4) > (2) > (3) B. (4) > (1) > (2) > (3)
C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (4) > (3) > (2)
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn a mol FeS2 và 0,04 mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được
dung dich X chỉ chứa muối sunfat và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Sục khí NH3 dư vào dung
dịch X, lọc lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam
chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 12,8 B. 19,2 C. 6,4 D. 9,6
Câu 27: Để bảo quản dung dịch FeSO4 tránh hiện tượng oxi hóa FeSO4 thành Fe2(SO4)3 người ta
thường cho vào dung dịch FeSO4 một mẫu kim loại nào sau đây:
A. Al B. Ag C. Fe D. Cu
Câu 28: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Chia X là 2 phần:
Phần 1: Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
Phần 2: Trung hoà 0,3 mol X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-O-C6H4 -OH B. CH3-C6H3(OH)2
C. HO-CH2-O-C6H5 D. HO-C6H4-CH2OH
Câu 29: Cho 59,8 gam hỗn hợp A gồm Cu, FeO, Fe2O3 (trong đó FeO và Fe2O3 có số mol bằng
nhau) phản ứng với dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu được 3,2 gam kim loại và 1,12 lít khí NO
(là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 141,5 B. 174,5 C. 78,5 D. 89,35
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
→ )1(ddNaOH
B C → )2(
D → )3(
E → )4(
Polimetylacrylat.
B, C, D, E là:
A. Propyl clorua, ancol propylic, axit acrylic, metyl acrylat.
B. Natri axetat, metan, ancol metylic, metyl acrylat.
C. Allyl axetat, ancol allylic, axit acrylic, metyl acrylat.
D. Axit propanoic, natri propanoat, metyl propanoat, metyl acrylat.
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 6,4 gam Cu vào cốc đựng 400 ml dung dịch
HCl 1M. Kết thúc phản ứng, cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào cốc, lọc bỏ dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 84,4. B. 57,4. C. 73,6. D. 114,8.
Câu 32: Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C6H12 là
A. 10 B. 12 C. 9 D. 11
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đkc) hỗn hợp Z chứa hai khí đều làm xanh qùy tím ẩm,
tỉ khối hơi so với metan là 1,75. Khối lượng muối trong dung dịch Y là
A. 17,75 gam B. 22,25 gam C. 12,25 gam D. 18,0 gam
Câu 34: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,15 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,2 mol HCl (điện
cực trơ, mang ngăn xốp), trong 5790s với cường độ dòng điện 5A. Sau điện phân khối lượng catôt
tăng lên
A. 5,6 gam B. 4,8 gam C. 9,6 gam D. 0,0 gam
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit Y đơn chức, mạch hở cần dùng 6,72 lit O2 (đkc) thu
được 3,6 gam nước. Mặt khác, cho m gam Y tác dụng với 0,14 mol KOH thu được 14,32 gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 7,2 B. 8,64 C. 7,92 D. 10,08
Câu 36: Cho các chất sau phản ứng lần lượt với nhau: dd Na[Al(OH)4], dd HCl, NaHSO4, dd AlCl3,
dd NaOH, số phản ứng xảy ra là
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
ĐT: 05113.715.186 – 01234.330.848 3
4. C S D Y THÊM THÀNH CÔNGƠ Ở Ạ 715 TR N CAO VÂN, ĐNẦ
Câu 37: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản
ứng với nước brom, thấy khối lượng brom đã phản ứng là 4 gam. Mặt khác, để trung hoà 4,84 gam
X cần dùng vừa đủ 120 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Khối lượng của CH2=CHCOOH trong 4,84 gam
X là
A. 3,6 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3, K2CO3, BaCO3, CaCO3 phản ứng vừa đủ với 250 ml
dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,2m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 27,5 B. 13,75 C. 27,75 D. 13,5
Câu 39: Phản ứng refominh hơi nước (dùng để sản xuất hidro) gồm hai phản ứng chính sau:
CH4 (k) + H2O (k) CO (k) + 3H2 (k) (1) H >0
CH4 (k) + O2 (k) 2CO (k) + 4H2 (k) (2) H >0
Để nâng cao hiệu suất của quá trình sản xuất hidro ta có thể dùng các biện pháp nào sau đây?
A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất ở phản ứng (1), giảm nhiệt độ và áp suất ở phản ứng (2)
C. Tăng nồng độ của CH4, tăng nhiệt độ và giảm áp suất của cả hai phản ứng.
D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất của cả hai phản ứng.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 3,48 gam hỗn hợp X gồm CxHyOH, CH3COOCxHy, CH3COOH thu
được 7,04 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Mặt khác, 3,48 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 35ml
dung dịch NaOH 1M . Thành phần phần trăm về số mol của CxHyOH trong hỗn hợp X là
A. 22,22% B. 33,33% C. 44,44% D. 66,67%
Câu 41: Cho 4 gam kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy khối lượng
của dung dịch tăng 3,8 gam. Kim loại M là
A. Mg B. Ca C. Fe D. Zn
Câu 42: Cho 0,02 mol một este phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo
ra chỉ gồm một muối và một ancol. Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,19 gam este đó phải
dùng 20ml dung dịch KOH 1,5M, thu được 2,94 gam muối. CTCT của este là
A. CH3COOCH2CH2OOCCH3 B. CH3OOCCH2CH2COOCH3
C. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5 D. C2H5OOCCH2CH2COOCH3
Câu 43: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit
A. KOH, Ca(OH)2, H2O, NH4Cl, HCl B. KOH, Ca(OH)2, NH4Cl, H2O, HCl
C. Ca(OH)2, KOH, NH4Cl, H2O, HCl D. Ca(OH)2, KOH, H2O, NH4Cl, HCl
Câu 44: Polime A được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-dien. Biết 8,4 gam A
tác dụng vừa đủ với 6,4gam Br2 .Tỉ lệ mắc xích giữa buta-1,3-dien và stiren trong plime trên là
A.1: 2 B. 1:3 C. 2:3 D. 3:2
Câu 45: Cho ancol benzylic, axit glutamic, etyl clorua, amoni acrylat, natri phenolat lần lượt tác dụng
với NaOH, HCl, CH3OH (xúc tác thích hợp). Số phản ứng xảy ra là
A. 8 B. 11 C. 9 D. 10
Câu 46: Trộn V lít dung dịch CH3COOH 1M với V lít dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được sau
phản ứng có
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH ≥7
Câu 47: Đun sôi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy
xuất hiện kết tủa. X là
A. CH2=CHCH2Cl B. CH3CH2CH2Cl C. C6H5Cl D. CH3CH2Cl
Câu 48: Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và phenyl alanin là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 49: Cho từ từ V lít dung dịch HCl 0,5M vào 300 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2 M và NaHCO3
0,15M thì thu được dung dịch D và V1 lít khí (ở đktc). Thêm dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch D,
sau phản ứng thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,28 B. 0,32 C. 0,64 D. 0,54
Câu 50: Khi cho toluen (C6H5-CH3) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được sản phẩm thế
là chất nào dưới đây?
A. o-Cl-C6H4-CH3. B. o-Cl-C6H4-CH3 và p-Cl-C6H4-CH3.
C. C6H5-CH2Cl. D. p-Cl-C6H4-CH3.
ĐT: 05113.715.186 – 01234.330.848 4