SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
I. Tạo lập cơ sở dữ liệu
Ngoài ra hệ quản trị CSDL còn cho phép thay đổi
cấu trúc bảng, khóa chính và khóa………..
Khai báo cấu
trúc bảng
Chọn khóa
chính
Đặt tên bảng
và lưu cấu trúc
Tạo liên kết
giữa các bảng
I. Tạo lập cơ sở dữ liệu
Tên
trường
Kiểu dữ
liệu
Mô tả
Quản Lý Sinh Viên
II. Cập nhật dữ liệu
Sau khi chúng ta tạo
bảng có thể tiến hành
khai thác được chưa?
Sau khi tạo bảng tiến
hành nhập dữ liệu cho
bảng.
Có những hình thức
nhập liệu nào???
II. Cập nhật dữ liệu
Nhập trực tiếp với bảng Nhập với biểu mẫu
II. Cập nhật dữ liệu
 Để dễ dàng, nhanh hơn và hạn chế bớt nhầm lẫn khi
sử dụng biểu mẫu (Form) để cập nhật dữ liệu.
Lưu ý: Quá trình cập nhật dữ liệu được hệ quản trị
CSDL kiểm soát để đảm bảo các ràng buộc toàn
vẹn.
III. Khai thác cơ sở dữ liệu
1. Sắp xếp các bản ghi
- Một hệ cơ sở dữ liệu được tổ chức hoặc cung cấp phương tiện
truy cập các bản ghi theo một trình tự nào đó.
Có thể sắp xếp nội dung bản ghi theo một hoặc nhiều trường
nhưng lưu ý thứ tự ưu tiên.
Dữ liệu được sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái
2. Truy vấn dữ liệu
Là việc khai thác, thu thập thông tin từ nhiều bảng trong CSDL
quan hệ đáp ứng yêu cầu của người dùng.
III. Khai thác cơ sở dữ liệu
 Truy vấn là một dạng lọc
Ví dụ:
Tính tổng điểm, xét kết quả và xếp loại cho các thí sinh
Để phục vụ việc truy vấn hệ QTCSDL cho phép nhập
các biểu thức hay các tiêu chí nhằm mục đích sau:
 Định vị các bản ghi (sắp xếp);
 Thiết lập liên kết giữa các bảng;
 Liệt kê một tập con các bản ghi và các trường;
 Thực hiện các phép toán;
 Thực hiện các thao tác QLDL.
III. Khai thác cơ sở dữ liệu
2. Truy vấn dữ liệu
STRUCTURED QUERY LANGUAGE
 Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
III. Khai thác cơ sở dữ liệu
2. Truy vấn dữ liệu
Cho người dùng thể hiện truy vấn mà không cần biết nhiều
về cấu trúc dữ liệu.
3. Xem dữ liệu
 Xem toàn bộ bảng
 Xem các bản ghi
bằng biểu mẫu
 Dùng công cụ lọc
để xem một số bản
ghi
III. Khai thác cơ sở dữ liệu
4. Kết xuất báo cáo
Các thông tin được thu thập bằng cách tập hợp dữ liệu
theo các tiêu chí do người dùng đặt ra, thường được in
hay hiển thị trên màn hình theo khuôn mẫu định sẵn.
Ví dụ:
III. Khai thác cơ sở dữ liệu
Bảng thống kê trung bình điểm thi theo tổ
Lưu ý
Phân biệt cập nhật (thay đổi) cấu trúc dữ liệu với cập
nhât dữ liệu:
 Cập nhật cấu trúc dữ liệu: thay đổi cấu trúc bảng
 Cập nhật dữ liệu: thay đổi nội dung các bản ghi
Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ

Mais conteúdo relacionado

Mais de Châu Trần

Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)
Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)
Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)Châu Trần
 
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)Châu Trần
 
Bài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tínhBài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tínhChâu Trần
 
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngBài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngChâu Trần
 
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảoBài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảoChâu Trần
 
Bài 17: Một số chức năng khác
Bài 17: Một số chức năng khácBài 17: Một số chức năng khác
Bài 17: Một số chức năng khácChâu Trần
 
Bài 16: Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bảnBài 16: Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bảnChâu Trần
 
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhBài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhChâu Trần
 
Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
Bài 6: Giải bài toán trên máy tínhBài 6: Giải bài toán trên máy tính
Bài 6: Giải bài toán trên máy tínhChâu Trần
 
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biến
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biếnBài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biến
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biếnChâu Trần
 
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trìnhBài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trìnhChâu Trần
 
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)Châu Trần
 

Mais de Châu Trần (12)

Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)
Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)
Bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet (Tiết 1)
 
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
 
Bài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tínhBài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tính
 
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảngBài 19: Tạo và làm việc với bảng
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
 
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảoBài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
 
Bài 17: Một số chức năng khác
Bài 17: Một số chức năng khácBài 17: Một số chức năng khác
Bài 17: Một số chức năng khác
 
Bài 16: Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bảnBài 16: Định dạng văn bản
Bài 16: Định dạng văn bản
 
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hànhBài 10: Khái niệm về hệ điều hành
Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
 
Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
Bài 6: Giải bài toán trên máy tínhBài 6: Giải bài toán trên máy tính
Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
 
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biến
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biếnBài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biến
Bài 4&5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn và khai báo biến
 
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trìnhBài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
 
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
Bài 12: Kiểu xâu (Tiết 1)
 

Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 2.
  • 3.
  • 4. I. Tạo lập cơ sở dữ liệu Ngoài ra hệ quản trị CSDL còn cho phép thay đổi cấu trúc bảng, khóa chính và khóa……….. Khai báo cấu trúc bảng Chọn khóa chính Đặt tên bảng và lưu cấu trúc Tạo liên kết giữa các bảng
  • 5. I. Tạo lập cơ sở dữ liệu Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả
  • 7. II. Cập nhật dữ liệu Sau khi chúng ta tạo bảng có thể tiến hành khai thác được chưa? Sau khi tạo bảng tiến hành nhập dữ liệu cho bảng. Có những hình thức nhập liệu nào???
  • 8. II. Cập nhật dữ liệu Nhập trực tiếp với bảng Nhập với biểu mẫu
  • 9. II. Cập nhật dữ liệu  Để dễ dàng, nhanh hơn và hạn chế bớt nhầm lẫn khi sử dụng biểu mẫu (Form) để cập nhật dữ liệu. Lưu ý: Quá trình cập nhật dữ liệu được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo các ràng buộc toàn vẹn.
  • 10.
  • 11. III. Khai thác cơ sở dữ liệu 1. Sắp xếp các bản ghi - Một hệ cơ sở dữ liệu được tổ chức hoặc cung cấp phương tiện truy cập các bản ghi theo một trình tự nào đó. Có thể sắp xếp nội dung bản ghi theo một hoặc nhiều trường nhưng lưu ý thứ tự ưu tiên. Dữ liệu được sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái
  • 12. 2. Truy vấn dữ liệu Là việc khai thác, thu thập thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ đáp ứng yêu cầu của người dùng. III. Khai thác cơ sở dữ liệu  Truy vấn là một dạng lọc Ví dụ: Tính tổng điểm, xét kết quả và xếp loại cho các thí sinh
  • 13. Để phục vụ việc truy vấn hệ QTCSDL cho phép nhập các biểu thức hay các tiêu chí nhằm mục đích sau:  Định vị các bản ghi (sắp xếp);  Thiết lập liên kết giữa các bảng;  Liệt kê một tập con các bản ghi và các trường;  Thực hiện các phép toán;  Thực hiện các thao tác QLDL. III. Khai thác cơ sở dữ liệu 2. Truy vấn dữ liệu
  • 14. STRUCTURED QUERY LANGUAGE  Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc III. Khai thác cơ sở dữ liệu 2. Truy vấn dữ liệu Cho người dùng thể hiện truy vấn mà không cần biết nhiều về cấu trúc dữ liệu.
  • 15. 3. Xem dữ liệu  Xem toàn bộ bảng  Xem các bản ghi bằng biểu mẫu  Dùng công cụ lọc để xem một số bản ghi III. Khai thác cơ sở dữ liệu
  • 16. 4. Kết xuất báo cáo Các thông tin được thu thập bằng cách tập hợp dữ liệu theo các tiêu chí do người dùng đặt ra, thường được in hay hiển thị trên màn hình theo khuôn mẫu định sẵn. Ví dụ: III. Khai thác cơ sở dữ liệu Bảng thống kê trung bình điểm thi theo tổ
  • 17. Lưu ý Phân biệt cập nhật (thay đổi) cấu trúc dữ liệu với cập nhât dữ liệu:  Cập nhật cấu trúc dữ liệu: thay đổi cấu trúc bảng  Cập nhật dữ liệu: thay đổi nội dung các bản ghi