Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
1. Bảng 3
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI
(Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
STT TÊN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các Khu dân cư và tiếp
giáp các trục đường giao thông
Cụm dân cư vượt lũ
các xã: Trường Trục chính (hai
490.000
Xuân, Đông Thuận, bên nhà lồng chợ)
1 Đông Bình, Thới
Tân, Trường Xuân
A, Định Môn, Các trục còn lại 350.000
Trường Thành
Thị trấn phía bên
chợ và hai bên nhà 3.500.000
Chợ thị trấn Thới lồng chợ
2
Lai Bên kia sông chợ
thị trấn Thới Lai Vàm Nhà Thờ 630.000
từ vàm Kinh Đứng
Đường Bốn Tổng – Giáp ranh huyện
3 Cầu Thị Đội 700.000
Một Ngàn Cờ Đỏ
Cầu Tắc Cà Đi
4 Đường tỉnh 922 525.000
(Bên trái)
Cầu Rạch Nhum
Cầu Tắc Cà Đi
700.000
(Bên phải)
Cầu Xẻo Xào
1.750.000
(Bên trái)
Cầu Tắc Cà Đi
Cầu Xẻo Xào
2.100.000
(Bên phải)
Cầu Xẻo Xào Cầu Sắt Lớn 3.500.000
2. Cầu Cồn Chen
700.000
(Bên trái)
Cầu Sắt Lớn
Cầu Cồn Chen
840.000
(Bên phải)
Ranh huyện Cờ
280.000
Đỏ (Bên trái)
Cầu Cồn Chen
Ranh huyện Cờ
420.000
Đỏ (Bên phải)
Tỉnh lộ 922 Cầu Đông Pháp 700.000
Đường thị trấn
Cầu Đông Pháp Cầu Bảy Phẩm 350.000
5 Thới Lai – xã Đông
Bình Đường Bốn Tổng
Cầu Bảy Phẩm 420.000
– Một Ngàn
Khu dân cư vượt
Cầu Búng Lớn lũ Trường Xuân 245.000
(Bên trái)
Khu dân cư vượt
Cầu Búng Lớn lũ Trường Xuân 420.000
(Bên phải)
Tuyến lộ trước
hướng Cầu Bà
khu dân cư vượt lũ 980.000
Đầm
(Bên trái)
Đường thị trấn Tuyến lộ trước
6 Thới Lai - Xã hướng Cầu Bà
khu dân cư vượt lũ 630.000
Trường Xuân A Đầm
(Bên phải)
Khu chợ trung
tâm: cặp kinh Bà Nhà bà Năm Dung 700.000
Đầm
Các phần còn lại
350.000
trong khu vực chợ
Kinh Ranh (Bên
210.000
trái)
Cầu Bà Đầm
Kinh Ranh (Bên
350.000
phải)
Khu dân cư Huệ Trục chính 1.400.000
7
Phát Trục phụ 840.000
Ngã ba (Thới Lai - Ranh xã Trường
8 Thị trấn Thới Lai 700.000
Trường Xuân) Thắng (Bên trái)
3. Ranh xã Trường
840.000
Thắng (Bên phải)
Ranh khu dân cư
Cầu Vàm Nhon
9 Xã Định Môn vượt lũ xã Trường 210.000
đến
Thành
Cầu Ông Định
350.000
Ranh Thị trấn (Bên trái)
Thới Lai Cầu Ông Định
420.000
(Bên phải)
10 Xã Trường Thắng
Cầu Búng Lớn
210.000
(Bên trái)
Cầu Ông Định
Cầu Búng Lớn
280.000
(Bên phải)
Ranh Rạch Gừa
420.000
Khu dân cư vượt (mé sông)
lũ Ranh Rạch Gừa
350.000
(lộ mới)
11 Xã Trường Thành
Ranh xã Tân Thới
210.000
(mé sông)
Rạch Gừa
Ranh xã Tân Thới
350.000
(lộ mới)
4. Bảng 3.1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI
(Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
STT TÊN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
Đất ở trong các Khu dân cư và tiếp giáp các trục đường giao
thông
Trục
chính
(hai
bên 700.000
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Đông Thuận, Đông Bình, nhà
1 lồng
Thới Tân, Trường Xuân A, Định Môn, Trường Thành
chợ)
Các
trục 500.000
còn lại
Thị
trấn
phía
bên
chợ và 5.000.000
hai bên
nhà
lồng
chợ
2 Chợ thị trấn Thới Lai Bên
kia
sông
chợ thị
Vàm
trấn
Nhà 900.000
Thới
Thờ
Lai từ
vàm
Kinh
Đứng
5. Giáp
Cầu
ranh
3 Đường Bốn Tổng – Một Ngàn Thị 1.000.000
huyện
Đội
Cờ Đỏ
Cầu
Tắc Cà
4 Đường tỉnh 922 Đi 750.000
(Bên
Cầu
trái)
Rạch
Cầu
Nhum
Tắc Cà
Đi 1.000.000
(Bên
phải)
Cầu
Xẻo
Xào 2.500.000
(Bên
Cầu
trái)
Tắc Cà
Cầu
Đi
Xẻo
Xào 3.000.000
(Bên
phải)
Cầu Cầu
Xẻo Sắt 5.000.000
Xào Lớn
Cầu
Cồn
Chen 1.000.000
(Bên
Cầu
trái)
Sắt
Cầu
Lớn
Cồn
Chen 1.200.000
(Bên
phải)
Ranh
Cầu huyện
Cồn Cờ Đỏ 400.000
Chen (Bên
trái)
6. Ranh
huyện
Cờ Đỏ 600.000
(Bên
phải)
Cầu
Tỉnh lộ
Đông 1.000.000
922
Pháp
Cầu Cầu
Đông Bảy 500.000
5 Đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Pháp Phẩm
Đường
Cầu Bốn
Bảy Tổng – 600.000
Phẩm Một
Ngàn
Khu
dân cư
Cầu vượt lũ
6 Đường thị trấn Thới Lai - Xã Trường Xuân A Búng Trường 350.000
Lớn Xuân
(Bên
trái)
Khu
dân cư
Cầu vượt lũ
Búng Trường 600.000
Lớn Xuân
(Bên
phải)
Tuyến
lộ
trước
hướng
khu
Cầu Bà 1.400.000
dân cư
Đầm
vượt lũ
(Bên
trái)
Tuyến hướng 900.000
lộ Cầu Bà
trước Đầm
khu
dân cư
7. vượt lũ
(Bên
phải)
Khu
chợ
trung
Nhà bà
tâm:
Năm 1.000.000
cặp
Dung
kinh
Bà
Đầm
Các
phần
còn lại
trong 500.000
khu
vực
chợ
Kinh
Ranh
300.000
(Bên
Cầu Bà trái)
Đầm Kinh
Ranh
500.000
(Bên
phải)
Trục
2.000.000
chính
7 Khu dân cư Huệ Phát
Trục
1.200.000
phụ
Ranh
xã
Trường
1.000.000
Thắng
Ngã ba
(Bên
(Thới
trái)
8 Thị trấn Thới Lai Lai -
Ranh
Trường
xã
Xuân)
Trường
1.200.000
Thắng
(Bên
phải)
8. Ranh
khu
Cầu
dân cư
Vàm
9 Xã Định Môn vượt lũ 300.000
Nhon
xã
đến
Trường
Thành
Cầu
Ông
Định 500.000
Ranh
(Bên
Thị
trái)
trấn
Cầu
Thới
Ông
Lai
Định 600.000
(Bên
phải)
10 Xã Trường Thắng
Cầu
Búng
Lớn 300.000
(Bên
Cầu
trái)
Ông
Cầu
Định
Búng
Lớn 400.000
(Bên
phải)
Ranh
Rạch
11 Xã Trường Thành Gừa 600.000
(mé
Khu
sông)
dân cư
Ranh
vượt lũ
Rạch
Gừa 500.000
(lộ
mới)
Ranh
xã Tân
Rạch
Thới 300.000
Gừa
(mé
sông)