SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 7
Baixar para ler offline
Kinh Nghiệm dịch tiếng trung sang tiếng việt nên quan tâm :

1/ 究竟(副)dịch âm hán việt là cứu cánh ------〉 越文:cứu cánh (名)
Ví dụ: Đây là 1 biện pháp cứu cánh (Tiếng Việt)----〉汉语: 这是一个究竟的办
法 ( 错)
Do đó, 究竟 nên dịch là : rốt cuộc, cuối cùng mới dễ đặt câu.
Lưu ý: Không nên lạm dụng việc dịch âm Hán và ráp âm Hán Việt tùm lum. Vd:
“quản trị ”, hs lại ráp âm thành:管治 (错). Giống như 1 em hs nước ngòai học
tiếng Việt nói là: e muốn ăn thịt heo “thời thơ ấu”.

2/ 审判(动)Thẩm phán -----〉 越文:Thẩm phán (名)
Anh ta là thẩm phán ----> 他是审判 (错)
----> dich tieng trung từ ( 他是审判员(对) )
--------〉审判 trong tự điển nên dịch là xét xử. Tự điển của Trương văn Giới cũng
có 1 số dịch theo âm hán, ko dịch theo nghĩa tiếng Việt, thiếu chút chú thích. Do
đó, nếu sinh viên chúng ta học ko để ý , cứ lấy từ hán “ thẩm phán” trong tự điển
ráp dịch liền như câu VD trên thì ko tốt.

Giống như :1/那本书是我。 (错) ---〉Dịch ra tiếng Việt: Quyển sách đó là tôi .
(sai)
那本书是我的(书)。--------〉Quyển sách đó là sách của tôi. (đúng)
Vì thiếu mất 1 chữ 的, câu 1/ trên sẽ sai hòan tòan.

3/ 监考(动)Giám khảo -----〉 越文:Giám khảo 监考(名)
Anh ta là giám khảo--->译成汉语: 他是监考(错)
--------〉 他是监考员/监考老师(对)
-------〉Do đó, 监考 nên dịch là coi thi.

3/ 回门:Hồi môn 结婚那天(第一天),南方派人去接新娘 到男方家举行婚
礼。第二天新娘给
Của hồi môn: cho con gái đem về nhà chồng sau khi cưới.(Tiếng Việt)
回门 Hồi môn: có nghĩa là ngày thứ ba (tính từ ngày cưới) con gái ruột đi cùng
chồng trở về thăm cha mẹ ruột (Tiếng Hoa)
Ví dụ: Của hồi môn (tiếng Việt) ---->汉语:回门的财务 (错)
---> 陪嫁的财务/嫁奁 (对)

4/ 部队(名)Bo doi 他是部队(错)---〉越文:anh ay la bo doi (名)
------>他是军人 (对)
越文:Anh ta di bo doi -------> 中文:他去部队 (错)
------->他加入军队/部队(部队:单位) 或者 他当兵
5/ Tại sao trong câu Người Trung Quốc hay dùng “Định(định ngữ) +的+ Trung
(Trung tâm ngữ)” và trung tâm ngữ quan trọng nhưng lại để phía sau?
VD: 我的书 / 我的杂志
Trong khi người Việt chúng ta lại cho Trung tâm ngữ để ra phía trước?
VD: sách của tôi / tạp chí của tôi
Phong tục tập quán thôi. Người việt nam chúng ta thường “ Tốt khoe xấu che” mà.
Còn Người trung quốc có câu “好戏还在后头”.

Do hoàn cảnh địa lý và điều kiện lịch sử ,hiện tượng tiếp xúc văn hóa và ngôn
ngữ Hán Việt đã xảy ra ,kết quả của quá trình tiếp xúc này là tiếng việt đã chịu
ảnh hưởng sâu sắc của tiếng Hán.Vì vậy trong quá trình phiên dịch chúng ta cần
phải rất cẩn thận tránh những nhầm lẫn.Dưới đây là bảng đối chiếu của mình
,mong nhận được nhiều ý kiến góp ý:
***********
1) Từ Việt gốc Hán Áo 袄
Từ Hán hiện đại tương đương 上衣
2) Từ Việt gốc Hán Quần 裙
Từ Hán hiện đại tương đương 裤子
3) Từ Việt gốc Hán Ông 翁
Từ Hán hiện đại tương đương 祖父,爷爷
4) Từ Việt gốc Hán Bà 婆
Từ Hán hiện đại tương đương 祖母,奶奶,太太
5) Từ Việt gốc Hán Bát 钵
Từ Hán hiện đại tương đương 碗
6) Từ Việt gốc Hán Súng 铳
Từ Hán hiện đại tương đương 枪
7) Từ Việt gốc Hán Sách 册
Từ Hán hiện đại tương đương 书
8) Từ Việt gốc Hán Thư 书
Từ Hán hiện đại tương đương 信
9) Từ Việt gốc Hán Bàn 盘
Từ Hán hiện đại tương đương 桌子
10) Từ Việt gốc Hán Hiểu 晓
Từ Hán hiện đại tương đương 懂
11) Từ Việt gốc Hán Điểm 点
Từ Hán hiện đại tương đương 分
12) Từ Việt gốc Hán Bác sĩ 博士
Từ Hán hiện đại tương đương 医生,医师,大夫
13) Từ Việt gốc Hán Tiến sĩ 进士
Từ Hán hiện đại tương đương 博士
14) Từ Việt gốc Hán Giáo sư 教师
Từ Hán hiện đại tương đương 教授
15) Từ Việt gốc Hán Trường sở 场所
Từ Hán hiện đại tương đương 学校
16) Từ Việt gốc Hán Sinh viên 生员
Từ Hán hiện đại tương đương 大学生
17) Từ Việt gốc Hán Cử nhân 举人
Từ Hán hiện đại tương đương 学士
18) Từ Việt gốc Hán Thư ký 书记
Từ Hán hiện đại tương đương 秘书
19) Từ Việt gốc Hán Bí thư 秘书
Từ Hán hiện đại tương đương 书记
20) Từ Việt gốc Hán Thứ trưởng 次长
Từ Hán hiện đại tương đương 副部长
21) ) Từ Việt gốc Hán Quyền (bộ trưởng)权(部长)
Từ Hán hiện đại tương đương 代理(部长)
22) Từ Việt gốc Hán Hưu trí 休致
Từ Hán hiện đại tương đương 退休
23) Từ Việt gốc Hán Thường xuyên 长川
Từ Hán hiện đại tương đương 经常
24) Từ Việt gốc Hán Nhuận bút 润笔
Từ Hán hiện đại tương đương 稿费
25) Từ Việt gốc Hán Từ trần 辞尘
Từ Hán hiện đại tương đương 去世
26) Từ Việt gốc Hán Cam kết 甘结
Từ Hán hiện đại tương đương 保证
27) Từ Việt gốc Hán Hoa hậu 花后
Từ Hán hiện đại tương đương 选美皇后
28) Từ Việt gốc Hán Hoa khôi 花魁
Từ Hán hiện đại tương đương 第一号美女
29) Từ Việt gốc Hán Khôi ngô 魁梧
Từ Hán hiện đại tương đương 英俊
30) Từ Việt gốc Hán Phong lưu 风流
Từ Hán hiện đại tương đương 富裕
31) Từ Việt gốc Hán Ý tứ 意思
Từ Hán hiện đại tương đương 意义,用意。留神
32) Từ Việt gốc Hán Tử tế 仔细
Từ Hán hiện đại tương đương 周全,诚恳善良
33) Từ Việt gốc Hán Xung phong 冲锋
Từ Hán hiện đại tương đương 冲锋,报名,自告奋勇
34) Từ Việt gốc Hán Bồng bột 蓬勃
Từ Hán hiện đại tương đương 蓬勃,冲动
35) Từ Việt gốc Hán Lưu ý 留意
Từ Hán hiện đại tương đương 注意,提醒
36) Từ Việt gốc Hán Lam lũ 褴褛
Từ Hán hiện đại tương đương 辛苦,艰难
37)Phong trào 风潮
Từ Hán hiện đại tương đương 运动
38) Từ Việt gốc Hán Chi tiết 枝节
Từ Hán hiện đại tương đương 细节,详细
39) Từ Việt gốc Hán Thương hại 伤害
Từ Hán hiện đại tương đương 怜悯,同情
40) Từ Việt gốc Hán Phiêu lưu 飘流
Từ Hán hiện đại tương đương 冒险,行险
41) Từ Việt gốc Hán Khổ tâm 苦心
Từ Hán hiện đại tương đương 通信,为难
42) Từ Việt gốc Hán Đinh ninh 叮咛
Từ Hán hiện đại tương đương 总以为
43) Từ Việt gốc Hán Bồi hồi 徘徊
Từ Hán hiện đại tương đương 心里不安
44) Từ Việt gốc Hán Biểu tình 表情
游行,示威
45) Từ Việt gốc Hán Tội nghiệp 罪业
Từ Hán hiện đại tương đương 可怜
46) Từ Việt gốc Hán Phương tiện 方便
Từ Hán hiện đại tương đương 工具,手段,资料
47) Từ Việt gốc Hán Tự ái 自爱
Từ Hán hiện đại tương đương 爱面子
48) Từ Việt gốc Hán Kỹ lưỡng 伎俩
Từ Hán hiện đại tương đương 精细,详尽,详细,细致
49) Từ Việt gốc Hán Cứu cánh 究竟
Từ Hán hiện đại tương đương 最终目的
50) Từ Việt gốc Hán Khốn nạn 困难
Từ Hán hiện đại tương đương 坏蛋,无赖
51) Từ Việt gốc Hán Tồi tàn 摧残
Từ Hán hiện đại tương đương 残破,残缺,破烂
52) Từ Việt gốc Hán Yên trí 安置
Từ Hán hiện đại tương đương 放心,安心,宽心
53) Từ Việt gốc Hán Hội đồng 会同
Từ Hán hiện đại tương đương 委员会
54) Từ Việt gốc Hán Đang tâm 当心
Từ Hán hiện đại tương đương 忍心,发狠
55) Từ Việt gốc Hán Lý sự 理事
Từ Hán hiện đại tương đương 抬扛,找岔(zhaocha)
56) Từ Việt gốc Hán Đáo để 到底
Từ Hán hiện đại tương đương 厉害,绝顶
57) Từ Việt gốc Hán Lâm ly 淋漓
Từ Hán hiện đại tương đương 凄切,伤感,悲楚
58) Từ Việt gốc Hán Ám ảnh 暗影
Từ Hán hiện đại tương đương 困扰,打搅,纠缠
59) Từ Việt gốc Hán Doanh nghiệp 营业
Từ Hán hiện đại tương đương 单位
60) Từ Việt gốc Hán Dung dị 容易
Từ Hán hiện đại tương đương 平易
61) Từ Việt gốc Hán Điều khiển 调遣
Từ Hán hiện đại tương đương 控制,主持,操作
Dịch Tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc đang ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, nhiều
ngành nghề. Và do đó, nhu cầudịch thuật từ tiếng Trung Quốc sang tiếng Việt cũng
ngày càng phố biến hơn.
Nhìn được nhu cầu cấp thiết đó, công ty dịch thuật PERSO luôn chủ trọng trong việc
đầu tư cho đội ngũ nhân viên cũng như cộng tác viên cho dịch vụ dịch tiếng Trung
Sang tiếng Việt.
Hiện nay công ty dịch thuật PERSO chuyên cung cấp dịch vụ dịch tiếng Trung sang
tiếng Việt và ngược lại với chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh, tốc độ nhanh nhất.
Dịch thuật PERSO tự hào là đối tác chính của rất nhiều công ty, tập đoàn lớn trong
nước cũng như ở Trung Quốc về dịch thuật nói chung và dịch tiếng Trung Quốc nói
riêng. Và dịch thuật PERSO luôn luôn mong trở thành đối tác chính của quý khách, đặc
biệt trong lĩnh vực dịch tiếng Trung.

Bất kỳ khi nào quý khách có nhu cầu dịch tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại,
xin vui lòng liên hệ với Dịch Thuật PERSO.
Dịch Thuật PERSO sẽ đem đến sự hài lòng cho quý khách vì những lý do sau:
1. Đội ngũ biên phiên dịch tiếng Trung – Việt – Trung chuyên nghiệp
Chất lượng bản dịch là mối quan tâm hàng đầu của dịch thuật PERSO, cho nên chúng
tôi luôn tuyển chọn đội ngũ nhân viên dịch thuật và hiệu đính là những chuyên gia dịch
tiếng Trung với ít nhất 05 năm kinh nghiệm dịch sâu về chuyên ngành. Và đặc biệt
chúng tôi luôn ưu tiên cho những chuyên gia từng sống học tập và làm việc lâu năm
tạiTrung                                                                        Quốc.

2. Quy trình dịch thuật đảm bảo chất lượng
Để đảm bảo chất lượng bản dịch, Dịch thuật PERSO đưa ra một quy trình dịch thuật
chuyên nghiệp và khoa học. Và luôn tuân thủ chặt chẽ theo quy trình dịch thuật tiêu
chuẩn như: xem trước tài liệu, tiến hành dịch, hiệu đính, kiểm tra cũng như hiệu chỉnh
tài liệu dịch theo yêu cầu của khách hàng khi bàn giao bản dịch.
3. Hoàn thành đúng thời hạn
Thời hạn của các bản dịch là cực kỳ quan trọng vì nó ảnh hưởng tới công việc của quý
khách hàng. Vì vẫy Dịch Thuật PERSO luôn thực hiện đúng thời hạn trong hiệp đồng.
4. Giá cả cạnh tranh
Dịch Thuật PERSO luôn cố gắng đưa ra mức giá hợp lý nhất tới khách hàng. Để nhận
được báo giá chính xác nhất mời quý khách gọi ngay cho chúng tôi.

Công ty dịch thuật PERSO rất mong được hợp tác với quý khách!
CÔNG TY DỊCH THUẬT PERSO
         ĐC:   Số 10 - 24/119, Đường Kim Đồng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: (04)6 6820069 | Di Động: 0915 449 729, 0906 194 577, 0945 808 112 | Fax: (04)3 668 6911
                Yahoo, Skype: dichthuat.perso, nguyenmai_6485, thanhhuyen010287
                                Email: contact@dichthuatperso.com

Mais conteúdo relacionado

Destaque

Double page spread analysis
Double page spread analysisDouble page spread analysis
Double page spread analysisemilystott_
 
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaat...
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaat...Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaat...
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaat...Ronald F. Nobel
 
Energiansäästömahdollisuudet rakennuskannan korjaustoiminnassa (liiteraportti)
Energiansäästömahdollisuudet rakennuskannan korjaustoiminnassa (liiteraportti)Energiansäästömahdollisuudet rakennuskannan korjaustoiminnassa (liiteraportti)
Energiansäästömahdollisuudet rakennuskannan korjaustoiminnassa (liiteraportti)Energy and Life-Cycle Research Group
 
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaten
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultatenPresentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaten
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultatenRonald F. Nobel
 
77 el arb.-
77 el arb.-77 el arb.-
77 el arb.-vitico55
 
Sidang pkl yang pake foto
Sidang pkl yang pake fotoSidang pkl yang pake foto
Sidang pkl yang pake fotoKamil Mazid
 
Proper etiquette
Proper etiquetteProper etiquette
Proper etiquetteAlexT3
 
Energy System Refurbishments – It Is a Long Way from Pilot Projects to Commo...
Energy System Refurbishments – It Is a Long Way from  Pilot Projects to Commo...Energy System Refurbishments – It Is a Long Way from  Pilot Projects to Commo...
Energy System Refurbishments – It Is a Long Way from Pilot Projects to Commo...Energy and Life-Cycle Research Group
 
Come Organizzare una Campagna Mailing
Come Organizzare una Campagna MailingCome Organizzare una Campagna Mailing
Come Organizzare una Campagna MailingMarketing Informatico
 
Presentatie data interpretatie - meten van proces prestaties met de Smart Chart
Presentatie data interpretatie  - meten van proces prestaties met de Smart ChartPresentatie data interpretatie  - meten van proces prestaties met de Smart Chart
Presentatie data interpretatie - meten van proces prestaties met de Smart ChartRonald F. Nobel
 

Destaque (14)

T 713-10
T 713-10T 713-10
T 713-10
 
Ekonomi menulis
Ekonomi menulisEkonomi menulis
Ekonomi menulis
 
Double page spread analysis
Double page spread analysisDouble page spread analysis
Double page spread analysis
 
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaat...
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaat...Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaat...
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaat...
 
Energiansäästömahdollisuudet rakennuskannan korjaustoiminnassa (liiteraportti)
Energiansäästömahdollisuudet rakennuskannan korjaustoiminnassa (liiteraportti)Energiansäästömahdollisuudet rakennuskannan korjaustoiminnassa (liiteraportti)
Energiansäästömahdollisuudet rakennuskannan korjaustoiminnassa (liiteraportti)
 
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaten
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultatenPresentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaten
Presentatie training processen en prestatie indicatoren - onderdeel resultaten
 
77 el arb.-
77 el arb.-77 el arb.-
77 el arb.-
 
Sidang pkl yang pake foto
Sidang pkl yang pake fotoSidang pkl yang pake foto
Sidang pkl yang pake foto
 
Proper etiquette
Proper etiquetteProper etiquette
Proper etiquette
 
Energy System Refurbishments – It Is a Long Way from Pilot Projects to Commo...
Energy System Refurbishments – It Is a Long Way from  Pilot Projects to Commo...Energy System Refurbishments – It Is a Long Way from  Pilot Projects to Commo...
Energy System Refurbishments – It Is a Long Way from Pilot Projects to Commo...
 
Advert proposal media.
Advert proposal  media.Advert proposal  media.
Advert proposal media.
 
Come Organizzare una Campagna Mailing
Come Organizzare una Campagna MailingCome Organizzare una Campagna Mailing
Come Organizzare una Campagna Mailing
 
Ekonomi menulis
Ekonomi menulisEkonomi menulis
Ekonomi menulis
 
Presentatie data interpretatie - meten van proces prestaties met de Smart Chart
Presentatie data interpretatie  - meten van proces prestaties met de Smart ChartPresentatie data interpretatie  - meten van proces prestaties met de Smart Chart
Presentatie data interpretatie - meten van proces prestaties met de Smart Chart
 

dichthuatperso.com-ky thuat dich thuat

  • 1. Kinh Nghiệm dịch tiếng trung sang tiếng việt nên quan tâm : 1/ 究竟(副)dịch âm hán việt là cứu cánh ------〉 越文:cứu cánh (名) Ví dụ: Đây là 1 biện pháp cứu cánh (Tiếng Việt)----〉汉语: 这是一个究竟的办 法 ( 错) Do đó, 究竟 nên dịch là : rốt cuộc, cuối cùng mới dễ đặt câu. Lưu ý: Không nên lạm dụng việc dịch âm Hán và ráp âm Hán Việt tùm lum. Vd: “quản trị ”, hs lại ráp âm thành:管治 (错). Giống như 1 em hs nước ngòai học tiếng Việt nói là: e muốn ăn thịt heo “thời thơ ấu”. 2/ 审判(动)Thẩm phán -----〉 越文:Thẩm phán (名) Anh ta là thẩm phán ----> 他是审判 (错) ----> dich tieng trung từ ( 他是审判员(对) ) --------〉审判 trong tự điển nên dịch là xét xử. Tự điển của Trương văn Giới cũng có 1 số dịch theo âm hán, ko dịch theo nghĩa tiếng Việt, thiếu chút chú thích. Do đó, nếu sinh viên chúng ta học ko để ý , cứ lấy từ hán “ thẩm phán” trong tự điển ráp dịch liền như câu VD trên thì ko tốt. Giống như :1/那本书是我。 (错) ---〉Dịch ra tiếng Việt: Quyển sách đó là tôi . (sai) 那本书是我的(书)。--------〉Quyển sách đó là sách của tôi. (đúng) Vì thiếu mất 1 chữ 的, câu 1/ trên sẽ sai hòan tòan. 3/ 监考(动)Giám khảo -----〉 越文:Giám khảo 监考(名) Anh ta là giám khảo--->译成汉语: 他是监考(错) --------〉 他是监考员/监考老师(对) -------〉Do đó, 监考 nên dịch là coi thi. 3/ 回门:Hồi môn 结婚那天(第一天),南方派人去接新娘 到男方家举行婚 礼。第二天新娘给 Của hồi môn: cho con gái đem về nhà chồng sau khi cưới.(Tiếng Việt)
  • 2. 回门 Hồi môn: có nghĩa là ngày thứ ba (tính từ ngày cưới) con gái ruột đi cùng chồng trở về thăm cha mẹ ruột (Tiếng Hoa) Ví dụ: Của hồi môn (tiếng Việt) ---->汉语:回门的财务 (错) ---> 陪嫁的财务/嫁奁 (对) 4/ 部队(名)Bo doi 他是部队(错)---〉越文:anh ay la bo doi (名) ------>他是军人 (对) 越文:Anh ta di bo doi -------> 中文:他去部队 (错) ------->他加入军队/部队(部队:单位) 或者 他当兵 5/ Tại sao trong câu Người Trung Quốc hay dùng “Định(định ngữ) +的+ Trung (Trung tâm ngữ)” và trung tâm ngữ quan trọng nhưng lại để phía sau? VD: 我的书 / 我的杂志 Trong khi người Việt chúng ta lại cho Trung tâm ngữ để ra phía trước? VD: sách của tôi / tạp chí của tôi Phong tục tập quán thôi. Người việt nam chúng ta thường “ Tốt khoe xấu che” mà. Còn Người trung quốc có câu “好戏还在后头”. Do hoàn cảnh địa lý và điều kiện lịch sử ,hiện tượng tiếp xúc văn hóa và ngôn ngữ Hán Việt đã xảy ra ,kết quả của quá trình tiếp xúc này là tiếng việt đã chịu ảnh hưởng sâu sắc của tiếng Hán.Vì vậy trong quá trình phiên dịch chúng ta cần phải rất cẩn thận tránh những nhầm lẫn.Dưới đây là bảng đối chiếu của mình ,mong nhận được nhiều ý kiến góp ý: *********** 1) Từ Việt gốc Hán Áo 袄 Từ Hán hiện đại tương đương 上衣 2) Từ Việt gốc Hán Quần 裙 Từ Hán hiện đại tương đương 裤子 3) Từ Việt gốc Hán Ông 翁 Từ Hán hiện đại tương đương 祖父,爷爷 4) Từ Việt gốc Hán Bà 婆 Từ Hán hiện đại tương đương 祖母,奶奶,太太 5) Từ Việt gốc Hán Bát 钵 Từ Hán hiện đại tương đương 碗 6) Từ Việt gốc Hán Súng 铳 Từ Hán hiện đại tương đương 枪
  • 3. 7) Từ Việt gốc Hán Sách 册 Từ Hán hiện đại tương đương 书 8) Từ Việt gốc Hán Thư 书 Từ Hán hiện đại tương đương 信 9) Từ Việt gốc Hán Bàn 盘 Từ Hán hiện đại tương đương 桌子 10) Từ Việt gốc Hán Hiểu 晓 Từ Hán hiện đại tương đương 懂 11) Từ Việt gốc Hán Điểm 点 Từ Hán hiện đại tương đương 分 12) Từ Việt gốc Hán Bác sĩ 博士 Từ Hán hiện đại tương đương 医生,医师,大夫 13) Từ Việt gốc Hán Tiến sĩ 进士 Từ Hán hiện đại tương đương 博士 14) Từ Việt gốc Hán Giáo sư 教师 Từ Hán hiện đại tương đương 教授 15) Từ Việt gốc Hán Trường sở 场所 Từ Hán hiện đại tương đương 学校 16) Từ Việt gốc Hán Sinh viên 生员 Từ Hán hiện đại tương đương 大学生 17) Từ Việt gốc Hán Cử nhân 举人 Từ Hán hiện đại tương đương 学士 18) Từ Việt gốc Hán Thư ký 书记 Từ Hán hiện đại tương đương 秘书 19) Từ Việt gốc Hán Bí thư 秘书 Từ Hán hiện đại tương đương 书记 20) Từ Việt gốc Hán Thứ trưởng 次长 Từ Hán hiện đại tương đương 副部长 21) ) Từ Việt gốc Hán Quyền (bộ trưởng)权(部长) Từ Hán hiện đại tương đương 代理(部长) 22) Từ Việt gốc Hán Hưu trí 休致 Từ Hán hiện đại tương đương 退休 23) Từ Việt gốc Hán Thường xuyên 长川 Từ Hán hiện đại tương đương 经常 24) Từ Việt gốc Hán Nhuận bút 润笔 Từ Hán hiện đại tương đương 稿费 25) Từ Việt gốc Hán Từ trần 辞尘
  • 4. Từ Hán hiện đại tương đương 去世 26) Từ Việt gốc Hán Cam kết 甘结 Từ Hán hiện đại tương đương 保证 27) Từ Việt gốc Hán Hoa hậu 花后 Từ Hán hiện đại tương đương 选美皇后 28) Từ Việt gốc Hán Hoa khôi 花魁 Từ Hán hiện đại tương đương 第一号美女 29) Từ Việt gốc Hán Khôi ngô 魁梧 Từ Hán hiện đại tương đương 英俊 30) Từ Việt gốc Hán Phong lưu 风流 Từ Hán hiện đại tương đương 富裕 31) Từ Việt gốc Hán Ý tứ 意思 Từ Hán hiện đại tương đương 意义,用意。留神 32) Từ Việt gốc Hán Tử tế 仔细 Từ Hán hiện đại tương đương 周全,诚恳善良 33) Từ Việt gốc Hán Xung phong 冲锋 Từ Hán hiện đại tương đương 冲锋,报名,自告奋勇 34) Từ Việt gốc Hán Bồng bột 蓬勃 Từ Hán hiện đại tương đương 蓬勃,冲动 35) Từ Việt gốc Hán Lưu ý 留意 Từ Hán hiện đại tương đương 注意,提醒 36) Từ Việt gốc Hán Lam lũ 褴褛 Từ Hán hiện đại tương đương 辛苦,艰难 37)Phong trào 风潮 Từ Hán hiện đại tương đương 运动 38) Từ Việt gốc Hán Chi tiết 枝节 Từ Hán hiện đại tương đương 细节,详细 39) Từ Việt gốc Hán Thương hại 伤害 Từ Hán hiện đại tương đương 怜悯,同情 40) Từ Việt gốc Hán Phiêu lưu 飘流 Từ Hán hiện đại tương đương 冒险,行险 41) Từ Việt gốc Hán Khổ tâm 苦心 Từ Hán hiện đại tương đương 通信,为难 42) Từ Việt gốc Hán Đinh ninh 叮咛 Từ Hán hiện đại tương đương 总以为 43) Từ Việt gốc Hán Bồi hồi 徘徊 Từ Hán hiện đại tương đương 心里不安
  • 5. 44) Từ Việt gốc Hán Biểu tình 表情 游行,示威 45) Từ Việt gốc Hán Tội nghiệp 罪业 Từ Hán hiện đại tương đương 可怜 46) Từ Việt gốc Hán Phương tiện 方便 Từ Hán hiện đại tương đương 工具,手段,资料 47) Từ Việt gốc Hán Tự ái 自爱 Từ Hán hiện đại tương đương 爱面子 48) Từ Việt gốc Hán Kỹ lưỡng 伎俩 Từ Hán hiện đại tương đương 精细,详尽,详细,细致 49) Từ Việt gốc Hán Cứu cánh 究竟 Từ Hán hiện đại tương đương 最终目的 50) Từ Việt gốc Hán Khốn nạn 困难 Từ Hán hiện đại tương đương 坏蛋,无赖 51) Từ Việt gốc Hán Tồi tàn 摧残 Từ Hán hiện đại tương đương 残破,残缺,破烂 52) Từ Việt gốc Hán Yên trí 安置 Từ Hán hiện đại tương đương 放心,安心,宽心 53) Từ Việt gốc Hán Hội đồng 会同 Từ Hán hiện đại tương đương 委员会 54) Từ Việt gốc Hán Đang tâm 当心 Từ Hán hiện đại tương đương 忍心,发狠 55) Từ Việt gốc Hán Lý sự 理事 Từ Hán hiện đại tương đương 抬扛,找岔(zhaocha) 56) Từ Việt gốc Hán Đáo để 到底 Từ Hán hiện đại tương đương 厉害,绝顶 57) Từ Việt gốc Hán Lâm ly 淋漓 Từ Hán hiện đại tương đương 凄切,伤感,悲楚 58) Từ Việt gốc Hán Ám ảnh 暗影 Từ Hán hiện đại tương đương 困扰,打搅,纠缠 59) Từ Việt gốc Hán Doanh nghiệp 营业 Từ Hán hiện đại tương đương 单位 60) Từ Việt gốc Hán Dung dị 容易 Từ Hán hiện đại tương đương 平易 61) Từ Việt gốc Hán Điều khiển 调遣 Từ Hán hiện đại tương đương 控制,主持,操作
  • 6. Dịch Tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Quốc đang ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, nhiều ngành nghề. Và do đó, nhu cầudịch thuật từ tiếng Trung Quốc sang tiếng Việt cũng ngày càng phố biến hơn. Nhìn được nhu cầu cấp thiết đó, công ty dịch thuật PERSO luôn chủ trọng trong việc đầu tư cho đội ngũ nhân viên cũng như cộng tác viên cho dịch vụ dịch tiếng Trung Sang tiếng Việt. Hiện nay công ty dịch thuật PERSO chuyên cung cấp dịch vụ dịch tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại với chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh, tốc độ nhanh nhất. Dịch thuật PERSO tự hào là đối tác chính của rất nhiều công ty, tập đoàn lớn trong nước cũng như ở Trung Quốc về dịch thuật nói chung và dịch tiếng Trung Quốc nói riêng. Và dịch thuật PERSO luôn luôn mong trở thành đối tác chính của quý khách, đặc biệt trong lĩnh vực dịch tiếng Trung. Bất kỳ khi nào quý khách có nhu cầu dịch tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại, xin vui lòng liên hệ với Dịch Thuật PERSO. Dịch Thuật PERSO sẽ đem đến sự hài lòng cho quý khách vì những lý do sau: 1. Đội ngũ biên phiên dịch tiếng Trung – Việt – Trung chuyên nghiệp Chất lượng bản dịch là mối quan tâm hàng đầu của dịch thuật PERSO, cho nên chúng tôi luôn tuyển chọn đội ngũ nhân viên dịch thuật và hiệu đính là những chuyên gia dịch tiếng Trung với ít nhất 05 năm kinh nghiệm dịch sâu về chuyên ngành. Và đặc biệt chúng tôi luôn ưu tiên cho những chuyên gia từng sống học tập và làm việc lâu năm tạiTrung Quốc. 2. Quy trình dịch thuật đảm bảo chất lượng Để đảm bảo chất lượng bản dịch, Dịch thuật PERSO đưa ra một quy trình dịch thuật chuyên nghiệp và khoa học. Và luôn tuân thủ chặt chẽ theo quy trình dịch thuật tiêu chuẩn như: xem trước tài liệu, tiến hành dịch, hiệu đính, kiểm tra cũng như hiệu chỉnh tài liệu dịch theo yêu cầu của khách hàng khi bàn giao bản dịch. 3. Hoàn thành đúng thời hạn Thời hạn của các bản dịch là cực kỳ quan trọng vì nó ảnh hưởng tới công việc của quý khách hàng. Vì vẫy Dịch Thuật PERSO luôn thực hiện đúng thời hạn trong hiệp đồng. 4. Giá cả cạnh tranh Dịch Thuật PERSO luôn cố gắng đưa ra mức giá hợp lý nhất tới khách hàng. Để nhận được báo giá chính xác nhất mời quý khách gọi ngay cho chúng tôi. Công ty dịch thuật PERSO rất mong được hợp tác với quý khách!
  • 7. CÔNG TY DỊCH THUẬT PERSO ĐC: Số 10 - 24/119, Đường Kim Đồng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội Điện thoại: (04)6 6820069 | Di Động: 0915 449 729, 0906 194 577, 0945 808 112 | Fax: (04)3 668 6911 Yahoo, Skype: dichthuat.perso, nguyenmai_6485, thanhhuyen010287 Email: contact@dichthuatperso.com