2. ĐẠI CƯƠNG
• Năm 1917, Johann Radon, nhà toán học
người Áo đã đưa ra thuyết dựng hình từ
nhiều phép chiếu khác nhau của vật.
• Đến năm 1972, Godfrey Hounsfield đưa máy
CT scan ứng dụng vào lâm sàng và cho thấy
tiềm năng của máy CT scan trong lĩnh vực
chẩn đoán hình ảnh.
Source: Interpretation of Emergency Head CT - 2008
4. MỘT DÃY ĐẦU DÒ
Source: Interpretation of Emergency Head CT - 2008
5. ĐA DÃY ĐẦU DÒ
Source: Interpretation of Emergency Head CT - 2008
6. XOẮN ỐC
• Ưu thế của các máy chụp xoắn ốc là cho
phép dựng hình 3D hoặc tái định dạng đa
mặt phẳng nên dễ dàng đánh giá tổn
thương.
Source: Interpretation of Emergency Head CT - 2008
8. HOUNSFIELD
Source: Brain CT scans in Clinical Practice – 2009
Cấu trúc sọ não Mật độ UH
Vôi hóa, xương sọ 80 – 250
Máu tụ, xuất huyết 55 – 75
Chất xám 35 – 45
Chất trắng 20 – 30
Phù não 10 – 20
dịch não tủy 0 – 10
Nước 0
Mỡ < 0 – (– 100)
Khí (–100) – (–1000)
9. THANG XÁM
Source: Brain CT scans in Clinical Practice – 2009
Các máy CT scan hiện đại có thể phân
biệt hơn 2000 thang xám khác nhau
(-1000 đến 1000 HU).
Mắt người chỉ phân biệt
được 30 màu từ màu trắng
màu đen. Nên thang xám
sẽ có 30 bậc.
10. CỬA SỔ
• Độ rộng cửa sổ và trung tâm cửa sổ.
– Cửa sổ hẹp (nhu mô): độ rộng 80 HU. Cho phép
mắt người có thể phân biệt được những cấu trúc
khác nhau khoảng 2 – 3 HU.
– Cửa sổ rộng (xương): độ rộng 1500 HU. Những
cấu trúc chênh lệch nhau không quá 50 HU như
chất xám, chất trắng, máu tụ sẽ không phân biệt
được.
Source: Interpretation of Emergency Head CT - 2008
12. CỬA SỔ
• Cửa sổ dưới màng cứng
–Dùng để phát hiện máu tụ dưới màng cứng
lượng ít mà trên các cửa sổ khác không
phân biệt được với xương sọ.
–Độ rộng 130.
Source: https://radiopaedia.org
18. XẢO ẢNH
Source: Interpretation of Emergency Head CT - 2008
Xảo ánh do cứng hóa chùm
tia: dãy đậm độ thấp đi qua
cầu não (đầu mũi tên). Do
các cấu trúc xương cạnh
bên hấp thụ phần lớn năng
lượng.
37. Source: author
❶
❷
❸
1-thùy đỉnh; 2-trung tâm bán bầu dục; 3-hồi sau trung tâm; 4-rãnh trung tâm; 5-hồi trước
trung tâm; 6-thùy trán; 7-liềm não.
❹
❼
❺
❻
38. CHỈ ĐỊNH
• GCS ≤ 13 lúc nhập viện. Trẻ em < 1 tuổi
có CCS < 15.
• GCS < 15 ở thời điểm 2 giờ sau chấn
thương.
• Nghi ngờ có xuyên sọ.
• Dấu hiệu vỡ sàn sọ.
• Động kinh sau chấn thương.
Source: NICE guideline, head injuriy: assessment and early management – 2014.
39. CHỈ ĐỊNH
• Dấu thần kinh khu trú.
• Nôn ói ≥ 2 lần.
• ≥ 65 tuổi.
• Trẻ em < 1 tuổi, có bầm, sung nề hoặc có
vết thương > 5 cm ở đầu.
• Có bất thường về đông cầm máu.
Source: NICE guideline, head injuriy: assessment and early management – 2014.
43. NỨT SỌ
Source: NICE guideline, head injuriy: assessment and early management – 2014.
Đặc điểm Nứt sọ
Rãnh mạch
máu
Đường khớp
Đậm độ Đen Xám Xám
Đường đi Thẳng Cong Theo giải phẫu
Phân
nhánh
Không Thường Khớp với các đường
khớp khác
Bề rộng Rất mỏng Dày Rộng
Da đầu Sưng nề Bình thường Bình thường
Cân xứng Không Thường Luôn luôn
46. VỠ SÀN SỌ
Source: Skull base fractures: An institutional experience with review of literature – 2013.
.
47. VỠ SÀN SỌ
Source: Comparative analysis of clinical and computed tomography features of basal skull
fractures in head injury in southwestern Nigeria – 2015.
54. MÁU TỤ NMC
Source: Assessment of the accuracy of ABC/2 variations in traumatic epidural hematoma
volume estimation: a retrospective study – 2016.
𝑣 =
𝑎. 𝑏. 𝑐
2
Chọn lát chứa máu tụ nhiều nhất, lấy lát cắt
đó làm lát cắt chuẩn, trên lát đó:
a-dài nhất.
b-rộng nhất.
c-chiều cao = số lát chứa máu tụ x bề dày
lát cắt.
-nếu máu tụ của lát được chọn > 75% 1.
-nếu máu tụ của lát được chọn 25-75%
1/2.
-nếu máu tụ của lát được chọn 25% 0.
55. MÁU TỤ NMC
• Do động mạch
– Thường một bên và trên lều; kèm nứt sọ 95%.
– Tăng đậm độ (60-90 HU) hình thấu kính lồi; dấu
vòng xoáy 1/3 trường hợp.
• Do tĩnh mạch
– Thường ở đỉnh; trước thái dương hoặc mặt dốc.
– Nứt sọ qua xoang.
– Thường ít và dễ bỏ sót.
– Hình thành chậm.
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
57. MÁU TỤ DMC
• Hình liềm trên lều.
• Có thể lan vào liềm não, lều tiểu
não.
• Có thể qua đường khớp nhưng
không qua đường giữa
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
60. MÁU TỤ DMC
Source: https://radiologykey.com/; Treatment of traumatic acute posterior fossa subdural
hematoma: report of four cases with systematic review and management algorithm
61. MÁU TỤ DMC
Source: https://www.pinterest.com/.
a-chọn lát có máu tụ
nhiều nhất.
b-tính đường kính
ngang lớn nhất.
64. XHDN
• XHDN chấn thương thường ở ngoại vi, dạng
đường nằm trong các rãnh võ não.
• Có thể xuất hiện trong bể gian cuống não, bể
quanh củ não sinh tư.
• BN XHDN rãnh sylvian; bể trên yên cần phải làm
hình ảnh học mạch máu bất kể có chấn thương
hay không.
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
68. TỔN THƯƠNG NHU MÔ
• Dập não tổn thương trên bề mặt
chất xám hoặc chất trắng dưới võ.
• Hỗn hợp gồm máu tụ; mô não hoại
tử và viền phù não giảm đậm độ
xung quanh.
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
72. TỔN THƯƠNG SỢI TRỤC
• Tổn thương chất trắng sâu dưới võ. Thể chai
đặc biệt là gối; vòm và lồi thể chai; bao trong;
trung não và cầu não là những vùng có thể bị
ảnh hưởng.
• Phân độ (Adams in 1989):
– Grade 1: chỉ ở chất trắng – 67%.
– Grade 2: grade 1 + thể chai – 21%.
– Grade 3: grade 2 + thân não.
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016; https://radiopaedia.org.
84. TỤT NÃO
1-Thoát vị hồi móc
2-Thoát vị trung tâm
3-Thoát vị qua liềm
5-Thoát vị hướng lên
6-Thoát vị hạnh nhân
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
85. QUA LIỀM
• Đẩy hồi đai qua bờ tự do của liềm não để qua
khoang não đối diện.
• Não thất cùng bên bị chèn ép và não thất đối bên
dãn.
• Chèn ép động mạch não trước.
• Tắc lỗ Monro.
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
88. THOÁT VỊ MÓC
• Hồi móc bị đẩy vào trong và làm mép bể trên yên
cùng bên bị biến dạng.
• Hồi hải mã có thể bị đẩy vào trong qua lều tiểu
não để chèn ép vào bể quanh cũ não sinh tư và
đẩy trung não sang bên đối diện.
• Trong trường hợp có thể xuất hiện sừng thái
dương.
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
89. THOÁT VỊ MÓC
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
•Chèn ép dây III.
•Chèn ép động mạch não
sau.
•Hiện tượng Kernohan.
91. THOÁT VỊ MÓC
Source: Use of Different Amyloid Assays in Visual Assessment of Amyloid PET.
92. THOÁT VỊ TRUNG TÂM
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
• Đẩy vùng gian não xuống dưới.
• Mờ bể trên yên và bể quanh củ não
sinh tư.
• Các nhánh xuyên bị chèn ép gây nhồi
máu hạch nền và đồi thị.
93. THOÁT VỊ TRUNG TÂM
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
94. THOÁT VỊ TRUNG TÂM
Source: current diagnosis and treatment surgery 14th edition – 2015.
95. THOÁT VỊ TRUNG TÂM
Source: Analysis of Fulminant Cerebral Edema in Acute Pediatric Encephalitis – 2016.
96. Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
• Thùy giun và bán cầu tiểu não bị đẩy lên.
• Do khối choán chổ ở hố sau.
• Bể trên thùy giun và các rãnh tiểu não bị ảnh hưởng.
• Giãn não thất cấp.
• Chèn ép động mạch tiểu não trên.
THOÁT VỊ HƯỚNG LÊN
100. THOÁT VỊ HẠNH NHÂN
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.
• Thường do khối choán chổ hố sau đẩy hạnh
nhân tiểu não qua lổ chẩm.
• Chẩn đoán rất khó trên CT scan.
• Làm mở hoặc mất bể lớn.
• Trên mặt phẳng sagittal có thể thấy rõ.
• Dãn não thất cấp và nhồi máu hạnh nhân là
những biến chứng.
101. THOÁT VỊ HẠNH NHÂN
Source: osborns brain, 2nd edition – 2016.