SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 9
Phân tích bài 26: HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI
    CẤU TRÚC LOGIC
   I. QUAN NIỆM TIẾN HÓA VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HÓA
   1. Sự ra đời thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
  - Ra đời vào những năm 40 của thế kỉ XX, do Fisơ, Handan, Dobgianxki,
Roaitơ, Mayơ và một số nhà khoa học khác xậy dựng nên.
  - Được gọi học thuyết tổng hợp vì nó kết hợp tiến hóa bằng CLTN của thuyết
tiến hóa Đacuyn với các thành tựu của di truyền học và đặc biệt là di truyền học
quần thể.
   2. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn
   a. Tiến hóa nhỏ
   Định nghĩa: là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
   Quy mô: tương đối nhỏ.
   Thời gian: tương đối ngắn.
   Kết quả: hình thành loài mới.
   b. Tiến hóa lớn
  Định nghĩa: là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài như chi, bộ, họ,
lớp, ngành.
  Quy mô: rộng lớn.
  Thời gian: lâu dài ( hàng triệu năm).
  Kết quả: hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
   3. Nguồn biến dị di truyền của quần thể
  - Tiến hóa sẽ không thể xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
  - Các nguyên nhân phát sinh biến dị:
  Đột biến (biến dị sơ cấp)
  Các alen được tổ hợp qua quá trình giao phối tạo nên các biến dị tổ hợp (biến dị
thứ cấp)
  Sự di chuyển của các cá thể hoặc các giao tử từ các quần thể khác vào.
  - Phần lớn các quần thể tự nhiên đều rất đa hình, tức là có nhiều biến dị di truyền.
II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA
      1. Khái niệm
-           : là sự phát triển từ những dạng có tổ chức thấp, đơn giản tiến lên những
dạng có tổ chức cao, phức tạp, có tính kế thừa lịch sử.
- Nhân tố            : là các nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
của quần thể.
      2. Các nhân tố tiến hóa
      a. Đột biến
- Đột biến là một loại nhân tố tiến hóa vì nó làm thay đổi tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể
- Tần số đột biến đối với từng gen nhỏ, từ 10-6– 10-4 . Đột biến gen làm thay đổi tần
số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm và có thể coi như không đáng
kể.
- Tuy nhiên, trong cơ thể sinh vật có nhiều gen nên tần số đột biến về một gen nào
đó là rất lớn.
- Ý nghĩa: đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến
hóa.Qua quá trình giao phối tạo nên nguồn biến dị thứ cấp vô cùng phong phú cho
tiến hóa.
      b. Di – nhập gen
    Là sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể gọi là di - nhập gen
(dòng gen).
    Các cá thể nhập cư mang đến những alen mới làm thay đổi thành phần kiểu gen
và tần số alen của quần thể. Ngược lại, các cá thể di cư cũng làm thành phần kiểu
gen và tần số alen của quần thể thay đổi
    Ý nghĩa: Làm thay đổi thành phần KG và tần số alen của quần thể, làm xuất hiện
alen mới trong quần thể.
      c. Chọn lọc tự nhiên
    - Khái niệm: là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của
các cá thể với các KG khác nhau trong quần thể.
- Quá trình tác động của CLTN: CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, tác động
gián tiếp làm biến đổi tần số gen, tần số alen của quần thể theo một hướng xác
định CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng.
  - Kết quả: hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định
các đặc điểm thích nghi với môi trường.
  - CLTN làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm tùy thuộc vào:
  Chọn lọc chống lại alen trội: làm thay đổi tần số alen nhanh chóng vì gen trội
biểu hiện ra kiểu hình ngay cả ở trạng thái dị hợp tử
  Chọn lọc chống lại alen lặn: làm thay đổi tần số alen chậm vì alen lặn chỉ bị đào
thải ở trạng thái đồng hợp tử.
   d. Các yếu tố ngẫu nhiên
  - Sự biến đổi về thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể gây nên bởi các
yếu tố ngẫu nhiên còn được gọi là sự biến động di truyền hay phiêu bạt di truyền
  - Sự biến đổi ngẫu nhiên về cấu trúc di truyền thường xảy ra với quần thể có kích
thước nhỏ.
  - Đặc điểm:
  + Thay đổi tần số alen không theo một chiều hướng nhất định.
  + Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và
một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể.
  -Kết quả: làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
          e. Giao phối không ngẫu nhiên
  - Gồm tự thụ phấn, giao phối cận huyết, giao phối có chọn lọc.
  - Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng
làm thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần thể đồng hợp, giảm dần thể
dị hợp.
  -          : giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa, làm nghèo vốn gen
của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.


       TRỌNG TÂM BÀI
Trọng tâm bài là phần II. Các nhân tố tiến hóa vì sự tiến hóa chỉ diễn ra khi
thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể được biến đổi qua các
thế hệ và các nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần
thể được gọi là các nhân tố tiến hóa.
    PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:trực quan – SGK – hỏi đáp
  Dẫn vào bài mới: Từ những luận điểm mà Đacuyn đưa ra trong học thuyết
tiến hóa của mình cùng với những thành tựu của di truyền học đặc biệt là di
truyền học quần thể thì một nhóm các nhà khoa học đã phát triển học thuyết tiến
hóa của Đacuyn lên thành học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại (gọi tắt là học
thuyết tiến hóa tổng hợp). Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem nó có những điểm
khác như thế nào so với học thuyết tiến hóa của Đacuyn mà các em đã học ở bài
trước.
  I.     QUAN NIỆM TIẾN HÓA VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HÓA.
  1. Sự ra đời của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại( gọi tắt là tiến hóa
tổng hợp)
  (?) Học thuyết tiến hóa tổng hợp ra đời khi nào? Do ai xây dựng nên?
  (?) Vì sao gọi là thuyết tiến hóa tổng hợp?
  Được gọi là thuyết tiến hóa tổng hợp vì nó kết hợp cơ chế tiến hóa bằng
CLTN của thuyết tiến hóa Đacuyn với các thành tựu di truyền học và đặc biệt là
di truyền học quần thể.
  (?) Thuyết tiến hóa tổng hợp được chia làm mấy phần?
  2. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn
  Chia lớp thành hai nhóm, yêu cầu các em thảo luận theo những câu hỏi gợi ý
dưới đây để hoàn thành phiếu học tập tìm hiểu về tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.
  Các câu hỏi gợi ý:
  Nhóm 1:
  Thế nào là tiến hóa nhỏ?
  Thực chất của quá trình tiến hóa nhỏ là gì?
  Đơn vị của tiến hóa nhỏ?
Tại sao quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở?
  Kết quả của tiến hóa nhỏ?
  Nhóm 2:
  Thế nào là tiến hóa lớn?
  Tiến hóa lớn diễn ra trên quy mô như thế nào?
  Các đơn vị phân loại trên loài là những đơn vị nào?
  HS từ những câu hỏi gợi ý của giáo viên hoàn thành phiếu học tập.
 Nội dung      Tiến hóa         Tiến hóa
                  nhỏ             lớn
 Định
 nghĩa
 Qui mô
 Thời gian
 Kết quả
  (?) Nêu mối quan hệ giữa tiến hóa lớn và tiến hóa nhỏ?
  Cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài (tiến hóa lớn) là
quá trình hình thành loài mới (tiến hóa nhỏ).
   3. Nguồn biến dị di truyền của quần thể.
  (?) Nguyên liệu của quá trình tiến hóa là gì?
  (?) Nhắc lại biến dị di truyền là gì?
  (?) Nếu không có biến dị thì quá trình tiến hóa có xảy ra không?
  (?) Nêu các nguyên nhân phát sinh biến dị.
  (?) Nguồn biến dị của một quần thể có thể được bổ sung từ đâu?
  II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA
   1. Khái niệm
  (?) Tiến hóa là gì?
  (?) Nhân tố tiến hóa là gì?
  (?) Có những nhân tố nào tham gia vào quá trình tiến hóa trong tự nhiên?
   2. Các nhân tố tiến hóa
Chia lớp thành 5 nhóm tìm hiểu về các nhân tố tiến hóa theo các câu hỏi gợi ý
của GV.
  Câu hỏi gợi ý:
  Câu hỏi 1: Tại sao đột biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu
nhiên, giao phối không ngẫu nhiên được xem là các nhân tố tiến hóa? (mỗi nhóm
tìm hiểu về 1 nhân tố).
  Câu hỏi 2: Nhân tố này làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể như thế nào?
  GV hỏi thêm mỗi nhóm để hoàn chỉnh kiến thức.
  Nhóm 1:
  (?) Tần số đột biến gen trên mỗi gen trong một thế hệ là bao nhiêu? Em có nhận
xét gì về tần số đột biến và tốc độ đột biến gen của quần thể?
  (?) Với tốc độ như vậy, đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể là
không đáng kể, nhưng đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu vô cùng quan trọng
cho quá trình tiến hóa. Vì sao lại như vậy?
  (?) Ý nghĩa của đột biến đối với tiến hóa?
  Nhóm 2:
  (?) Tại sao có hiện tượng di nhập gen?
  (?) Hiện tượng di nhập gen có ý nghĩa gì với tiến hóa?
  Nhóm 3:
  (?) CLTN ưu tiên giữ lại những sinh vật có đặc điểm như thế nào?
  (?) Vai trò của CLTN trong quá trình tiến hóa?
  (?)                           ổi tần số alen nhanh hay chậm tùy thuộc vào yếu tố
nào?
  (?) Chọn lọc có bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi quần thể không? Vì sao?
  (?) Giải thích tại sao CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh
hơn so với ở quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội?
  HS: Vì hệ gen của vi khuẩn gồm 1 phân tử AND nên alen lặn biểu hiện ngau ra
kiểu hình.
  Vi khuẩn sinh sản nhanh nên các gen qui định các đặc điểm thích nghi được tăng
nhanh trong quần thể.
  Nhóm 4:
  (?) Yếu tố ngẫu nhiên gồm những yếu tố nào?
  (?)Quần thể có kích thước lớn hay nhỏ chịu tác động nhiều của các yếu tố
ngẫu nhiên?
  (?) Tại sao những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức
làm giảm mạnh về số lượng cá thể lại rất dễ bị tuyệt chủng?
  Vì khi đó, số lượng cá thể của quần thể giảm( nghĩa là kích thước quần thể bị thu
hẹp) từ đó hạn chế tần suất bắt gặp trong sinh sản, ít có khả năng giao phối duy trì
nòi giống dẫn tới diệt vong. Những cá thể trong quần thể ít có mối quan hệ với nhau
để chống lại điều kiện bất lợi của môi trường đảm bảo sự duy trì của loài. Số lượng
cá thể giảm quá mức gây biến động di truyền, nghèo nàn vốn gen cũng như sẽ làm
biến mất 1 số gen có lợi của quần thể.
  Nhóm 5:
  (?) Giao phối không ngẫu nhiên có ý nghĩa gì đối với tiến hóa?
  Sau khi tìm hiểu xong về các nhân tố tiến hóa thì hỏi HS:Trong tự nhiên các nhân
tố này xảy ra tuần tự hay có sự phối hợp của nhiều nhân tố?
  (?) Cách li sinh sản ( CLSS) có phải là nhân tố tiến hóa không?
  (?) Vì sao cơ chế cách ly và giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến
hóa?
  (?) Trong các nhân tố tiến hóa, nhân tố nào có hướng, nhân tố nào vô hướng?


    KỸ NĂNG RÈN ĐƯỢC CHO HS
   - Kỹ năng quan sát và phân tích hình ảnh
   - Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt
   - Kỹ năng làm việc với sách giáo khoa
   - Kỹ năng làm việc nhóm.
   - Rèn luyện tư duy phân tích, so sánh, tổng hợp
    CÁC KHÁI NIỆM TRONG BÀI
- Tiến hoá: là sự phát triển từ những dạng có tổ chức thấp, đơn giản tiến lên
những dạng có tổ chức cao, phức tạp, có tính kế thừa lịch sử
  - Tiến hoá nhỏ: Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc
đưa đến hình thành loài mới
  - Tiến hoá lớn: Là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài như chi,
bộ, họ, lớp, ngành.
  - Nhân tố tiến hoá: là các nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu
gen của quần thể.
  - Tần số đột biến của mỗi gen là tỉ lệ giữa số giao tử mang đột biến của gen
đó trong tổng số giao tử sinh ra.
  - Chọn lọc tự nhiên (CLTN): là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả
năng sinh sản của các cá thể với các KG khác nhau trong quần thể.
  - Biến dị di truyền: là những biến dị có liên quan đến sự tổ hợp hay biến đổi
của vật chất di truyền, vì vậy chúng có thể di truyền lại cho thế hệ sau. sau.
  -                   (đột biến gen): là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy
ra tại một điểm nào đó trong phân tử AND, dẫn đến thay đổi một tính trạng nào
đó.
  - Biến dị thứ cấp (biến dị tổ hợp): là những biến dị xảy ra trong quá trình sinh
sản do sự tái tổ hợp các gen tiếp thu từ bố và mẹ.
  - Di nhập gen: Là hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc giao tử giữa các quần
thể.
  - Giao phối không ngẫu nhiên: là giao phối có chọn lọc, trong đó các nhóm cá
thể có kiểu hình nhất định thường lựa chọn cặp đôi và giao phối với nhau hơn là
giao phối với các nhóm cá thể có kiểu hình khác.
  - Giao phối ngẫu nhiên: các cá thể giao phối tự do với nhau và được cách li ở
mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận cùng loài.
  XÂY DỰNG BÀI TẬP GIÁO VIÊN
  - Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm.tìm hiểu về tiến hóa nhỏ và tiến hóa
lơn, các nhân tố tiến hóa.
- Tìm một số hình ảnh liên quan đến các kiến thức có trong bài học.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bai17. cau truc-di-truyen-cua-quan-the-(tt)
Bai17. cau truc-di-truyen-cua-quan-the-(tt)Bai17. cau truc-di-truyen-cua-quan-the-(tt)
Bai17. cau truc-di-truyen-cua-quan-the-(tt)phongvan0108
 
Giao an bai_37_sh12
Giao an bai_37_sh12Giao an bai_37_sh12
Giao an bai_37_sh12Tuong Vy Bui
 
Giao an bai_38_sh12
Giao an bai_38_sh12Giao an bai_38_sh12
Giao an bai_38_sh12Tuong Vy Bui
 
Giao an bai_36_sh12
Giao an bai_36_sh12Giao an bai_36_sh12
Giao an bai_36_sh12Tuong Vy Bui
 
Bai18. chon giong-dua-tren-nguon-bien-di-to-hop
Bai18. chon giong-dua-tren-nguon-bien-di-to-hopBai18. chon giong-dua-tren-nguon-bien-di-to-hop
Bai18. chon giong-dua-tren-nguon-bien-di-to-hopphongvan0108
 
Bai16. cau truc-di-truyen-cua-quan-the
Bai16. cau truc-di-truyen-cua-quan-theBai16. cau truc-di-truyen-cua-quan-the
Bai16. cau truc-di-truyen-cua-quan-thephongvan0108
 
Phan tich bai 28
Phan tich bai 28Phan tich bai 28
Phan tich bai 28Kim Phung
 
Giao an bai_39_sh12
Giao an bai_39_sh12Giao an bai_39_sh12
Giao an bai_39_sh12Tuong Vy Bui
 
Giao an bai_35_sh12
Giao an bai_35_sh12Giao an bai_35_sh12
Giao an bai_35_sh12Tuong Vy Bui
 
Phan tich bai 30
Phan tich bai 30Phan tich bai 30
Phan tich bai 30Kim Phung
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Thịnh NguyễnHuỳnh
 
Phan tich bai 29
Phan tich bai 29Phan tich bai 29
Phan tich bai 29Kim Phung
 

Mais procurados (20)

Bai17. cau truc-di-truyen-cua-quan-the-(tt)
Bai17. cau truc-di-truyen-cua-quan-the-(tt)Bai17. cau truc-di-truyen-cua-quan-the-(tt)
Bai17. cau truc-di-truyen-cua-quan-the-(tt)
 
Giao an bai_37_sh12
Giao an bai_37_sh12Giao an bai_37_sh12
Giao an bai_37_sh12
 
Bai38 sh12
Bai38 sh12Bai38 sh12
Bai38 sh12
 
Bai phan tich 17
Bai phan tich 17Bai phan tich 17
Bai phan tich 17
 
Giao an bai_38_sh12
Giao an bai_38_sh12Giao an bai_38_sh12
Giao an bai_38_sh12
 
Giao an bai_36_sh12
Giao an bai_36_sh12Giao an bai_36_sh12
Giao an bai_36_sh12
 
Bai35 sh12
Bai35 sh12Bai35 sh12
Bai35 sh12
 
Bai18. chon giong-dua-tren-nguon-bien-di-to-hop
Bai18. chon giong-dua-tren-nguon-bien-di-to-hopBai18. chon giong-dua-tren-nguon-bien-di-to-hop
Bai18. chon giong-dua-tren-nguon-bien-di-to-hop
 
Bai36 sh12
Bai36 sh12Bai36 sh12
Bai36 sh12
 
Bai16. cau truc-di-truyen-cua-quan-the
Bai16. cau truc-di-truyen-cua-quan-theBai16. cau truc-di-truyen-cua-quan-the
Bai16. cau truc-di-truyen-cua-quan-the
 
Phan tich bai 28
Phan tich bai 28Phan tich bai 28
Phan tich bai 28
 
Giao an bai_39_sh12
Giao an bai_39_sh12Giao an bai_39_sh12
Giao an bai_39_sh12
 
Giao an bai_35_sh12
Giao an bai_35_sh12Giao an bai_35_sh12
Giao an bai_35_sh12
 
Phan tich bai 30
Phan tich bai 30Phan tich bai 30
Phan tich bai 30
 
Bai phan tich 16
Bai phan tich 16Bai phan tich 16
Bai phan tich 16
 
Bai39 sh12
Bai39 sh12Bai39 sh12
Bai39 sh12
 
Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương Trắc nghiệm sinh học đại cương
Trắc nghiệm sinh học đại cương
 
Bai phan tich 18
Bai phan tich 18Bai phan tich 18
Bai phan tich 18
 
Phan tich bai 29
Phan tich bai 29Phan tich bai 29
Phan tich bai 29
 
Giaoanbai29
Giaoanbai29Giaoanbai29
Giaoanbai29
 

Destaque

Phân tích bài 24
Phân tích bài 24Phân tích bài 24
Phân tích bài 24Kim Phung
 
Phantichbai24
Phantichbai24Phantichbai24
Phantichbai24Kim Phung
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóaVan-Duyet Le
 
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updatedSlide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updatedBùi Việt Hà
 
Sinh 12-bai-tap-tien-hoa-new
Sinh 12-bai-tap-tien-hoa-newSinh 12-bai-tap-tien-hoa-new
Sinh 12-bai-tap-tien-hoa-newHoan Hoang
 
Những câu hỏi trắc nghiệm về sinh thái họchs
Những câu hỏi trắc nghiệm về sinh thái họchsNhững câu hỏi trắc nghiệm về sinh thái họchs
Những câu hỏi trắc nghiệm về sinh thái họchsHoan Hoang
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
เนื้อหาการเรียน วิชา คอมพิวเตอร์ (ง32202)
เนื้อหาการเรียน วิชา คอมพิวเตอร์  (ง32202)เนื้อหาการเรียน วิชา คอมพิวเตอร์  (ง32202)
เนื้อหาการเรียน วิชา คอมพิวเตอร์ (ง32202)Khemjira_P
 
Craig Lockerd – Best Practices For Recruiting
Craig Lockerd – Best Practices For RecruitingCraig Lockerd – Best Practices For Recruiting
Craig Lockerd – Best Practices For RecruitingSean Bradley
 
Ricerca immigrati (fine cap.8)
Ricerca immigrati (fine cap.8)Ricerca immigrati (fine cap.8)
Ricerca immigrati (fine cap.8)silvanamaio
 
Normativa Mobile device, Marketing, Videosorveglianza
Normativa Mobile device, Marketing, VideosorveglianzaNormativa Mobile device, Marketing, Videosorveglianza
Normativa Mobile device, Marketing, VideosorveglianzaPolaris informatica
 
CNO Q3 2015 Investor Presentation
CNO Q3 2015 Investor PresentationCNO Q3 2015 Investor Presentation
CNO Q3 2015 Investor PresentationCNOServices
 
وحي من جهة مصر القس كرم لامعى - ونبر الكنيسه الانجيليه بالابراهيميه
وحي من جهة مصر    القس كرم لامعى  - ونبر الكنيسه الانجيليه بالابراهيميهوحي من جهة مصر    القس كرم لامعى  - ونبر الكنيسه الانجيليه بالابراهيميه
وحي من جهة مصر القس كرم لامعى - ونبر الكنيسه الانجيليه بالابراهيميهIbrahimia Church Ftriends
 
GE-barometer IVA 19 mars
GE-barometer IVA 19 marsGE-barometer IVA 19 mars
GE-barometer IVA 19 marsbyLaurel
 
Enviss Presentation 2012 PDFENG
Enviss Presentation 2012 PDFENGEnviss Presentation 2012 PDFENG
Enviss Presentation 2012 PDFENGRosta1974
 

Destaque (20)

Phân tích bài 24
Phân tích bài 24Phân tích bài 24
Phân tích bài 24
 
Phantichbai24
Phantichbai24Phantichbai24
Phantichbai24
 
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
[Sinh 12] 140 câu tiến hóa
 
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updatedSlide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
 
Sinh 12-bai-tap-tien-hoa-new
Sinh 12-bai-tap-tien-hoa-newSinh 12-bai-tap-tien-hoa-new
Sinh 12-bai-tap-tien-hoa-new
 
Những câu hỏi trắc nghiệm về sinh thái họchs
Những câu hỏi trắc nghiệm về sinh thái họchsNhững câu hỏi trắc nghiệm về sinh thái họchs
Những câu hỏi trắc nghiệm về sinh thái họchs
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
เนื้อหาการเรียน วิชา คอมพิวเตอร์ (ง32202)
เนื้อหาการเรียน วิชา คอมพิวเตอร์  (ง32202)เนื้อหาการเรียน วิชา คอมพิวเตอร์  (ง32202)
เนื้อหาการเรียน วิชา คอมพิวเตอร์ (ง32202)
 
Craig Lockerd – Best Practices For Recruiting
Craig Lockerd – Best Practices For RecruitingCraig Lockerd – Best Practices For Recruiting
Craig Lockerd – Best Practices For Recruiting
 
Ricerca immigrati (fine cap.8)
Ricerca immigrati (fine cap.8)Ricerca immigrati (fine cap.8)
Ricerca immigrati (fine cap.8)
 
Normativa Mobile device, Marketing, Videosorveglianza
Normativa Mobile device, Marketing, VideosorveglianzaNormativa Mobile device, Marketing, Videosorveglianza
Normativa Mobile device, Marketing, Videosorveglianza
 
презентация1
презентация1презентация1
презентация1
 
CNO Q3 2015 Investor Presentation
CNO Q3 2015 Investor PresentationCNO Q3 2015 Investor Presentation
CNO Q3 2015 Investor Presentation
 
Internet2
Internet2Internet2
Internet2
 
وحي من جهة مصر القس كرم لامعى - ونبر الكنيسه الانجيليه بالابراهيميه
وحي من جهة مصر    القس كرم لامعى  - ونبر الكنيسه الانجيليه بالابراهيميهوحي من جهة مصر    القس كرم لامعى  - ونبر الكنيسه الانجيليه بالابراهيميه
وحي من جهة مصر القس كرم لامعى - ونبر الكنيسه الانجيليه بالابراهيميه
 
GE-barometer IVA 19 mars
GE-barometer IVA 19 marsGE-barometer IVA 19 mars
GE-barometer IVA 19 mars
 
Enviss Presentation 2012 PDFENG
Enviss Presentation 2012 PDFENGEnviss Presentation 2012 PDFENG
Enviss Presentation 2012 PDFENG
 
Русский язык
Русский языкРусский язык
Русский язык
 
3-Editorial Board
3-Editorial Board3-Editorial Board
3-Editorial Board
 
يد الله غريس هالسل
يد الله    غريس هالسليد الله    غريس هالسل
يد الله غريس هالسل
 

Semelhante a Phantichbai26

Khai but dau_xuan_mon_sinh
Khai but dau_xuan_mon_sinhKhai but dau_xuan_mon_sinh
Khai but dau_xuan_mon_sinhdolethu
 
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdfGiáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdfMan_Ebook
 
Bài thực hành sinh
Bài thực hành sinhBài thực hành sinh
Bài thực hành sinhPhan Nghi
 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoNhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoVuKirikou
 
De thi thu mon sinh 2013
De thi thu mon sinh 2013De thi thu mon sinh 2013
De thi thu mon sinh 2013adminseo
 
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tietonthi360
 
Tuyen tap 50 de thi hsg sinh 12
Tuyen tap 50 de thi hsg sinh 12Tuyen tap 50 de thi hsg sinh 12
Tuyen tap 50 de thi hsg sinh 12Nguyen Van Teo
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Thịnh NguyễnHuỳnh
 
S12 bai 28 loai
S12 bai 28   loaiS12 bai 28   loai
S12 bai 28 loaikienhuyen
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂBÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂHue Nguyen
 
Ôn Tập Sinh Học Kì I
Ôn Tập Sinh Học Kì IÔn Tập Sinh Học Kì I
Ôn Tập Sinh Học Kì IHT MTbegs
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hocDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hocmcbooksjsc
 
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019Linh Nguyễn
 
Tailieu on hsg sinh9
Tailieu on hsg sinh9Tailieu on hsg sinh9
Tailieu on hsg sinh9Tam Vu Minh
 
đề Thi thử tn môn sinh 2013
đề Thi thử tn môn sinh 2013đề Thi thử tn môn sinh 2013
đề Thi thử tn môn sinh 2013adminseo
 

Semelhante a Phantichbai26 (20)

Sinh 12 cd6 tien hoa
Sinh 12 cd6 tien hoaSinh 12 cd6 tien hoa
Sinh 12 cd6 tien hoa
 
Khai but dau_xuan_mon_sinh
Khai but dau_xuan_mon_sinhKhai but dau_xuan_mon_sinh
Khai but dau_xuan_mon_sinh
 
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdfGiáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
Giáo trình di truyền động vật - Trần Huê Viên.pdf
 
Bài thực hành sinh
Bài thực hành sinhBài thực hành sinh
Bài thực hành sinh
 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
 
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bàoNhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
Nhân tế bào, chu kỳ tế bào & sự phân bào
 
De thi thu mon sinh 2013
De thi thu mon sinh 2013De thi thu mon sinh 2013
De thi thu mon sinh 2013
 
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
120 bai tap_chon_loc_chuyen_de_tien_hoa_co_loi_giai_chi_tiet
 
Tuyen tap 50 de thi hsg sinh 12
Tuyen tap 50 de thi hsg sinh 12Tuyen tap 50 de thi hsg sinh 12
Tuyen tap 50 de thi hsg sinh 12
 
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuongGiao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
 
S12 bai 28 loai
S12 bai 28   loaiS12 bai 28   loai
S12 bai 28 loai
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
 
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂBÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
 
Giaoanbai30
Giaoanbai30Giaoanbai30
Giaoanbai30
 
Ôn Tập Sinh Học Kì I
Ôn Tập Sinh Học Kì IÔn Tập Sinh Học Kì I
Ôn Tập Sinh Học Kì I
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hocDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc
 
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
 
Tailieu on hsg sinh9
Tailieu on hsg sinh9Tailieu on hsg sinh9
Tailieu on hsg sinh9
 
đề Thi thử tn môn sinh 2013
đề Thi thử tn môn sinh 2013đề Thi thử tn môn sinh 2013
đề Thi thử tn môn sinh 2013
 

Mais de Kim Phung

Giao an bai 28
Giao an bai 28Giao an bai 28
Giao an bai 28Kim Phung
 
Giao anbai24
Giao anbai24Giao anbai24
Giao anbai24Kim Phung
 
Phantichbai24
Phantichbai24Phantichbai24
Phantichbai24Kim Phung
 
Bai 24: Các bằng chứng tiến hóa
Bai 24: Các bằng chứng tiến hóaBai 24: Các bằng chứng tiến hóa
Bai 24: Các bằng chứng tiến hóaKim Phung
 

Mais de Kim Phung (9)

Giaoanbai30
Giaoanbai30Giaoanbai30
Giaoanbai30
 
Giaoanbai29
Giaoanbai29Giaoanbai29
Giaoanbai29
 
Giao an bai 28
Giao an bai 28Giao an bai 28
Giao an bai 28
 
Giaoanbai28
Giaoanbai28Giaoanbai28
Giaoanbai28
 
Giao anbai24
Giao anbai24Giao anbai24
Giao anbai24
 
Bai 24
Bai 24Bai 24
Bai 24
 
Phantichbai24
Phantichbai24Phantichbai24
Phantichbai24
 
Bai 24: Các bằng chứng tiến hóa
Bai 24: Các bằng chứng tiến hóaBai 24: Các bằng chứng tiến hóa
Bai 24: Các bằng chứng tiến hóa
 
Bai 24
Bai 24Bai 24
Bai 24
 

Phantichbai26

  • 1. Phân tích bài 26: HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI  CẤU TRÚC LOGIC I. QUAN NIỆM TIẾN HÓA VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HÓA 1. Sự ra đời thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại - Ra đời vào những năm 40 của thế kỉ XX, do Fisơ, Handan, Dobgianxki, Roaitơ, Mayơ và một số nhà khoa học khác xậy dựng nên. - Được gọi học thuyết tổng hợp vì nó kết hợp tiến hóa bằng CLTN của thuyết tiến hóa Đacuyn với các thành tựu của di truyền học và đặc biệt là di truyền học quần thể. 2. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn a. Tiến hóa nhỏ Định nghĩa: là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. Quy mô: tương đối nhỏ. Thời gian: tương đối ngắn. Kết quả: hình thành loài mới. b. Tiến hóa lớn Định nghĩa: là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài như chi, bộ, họ, lớp, ngành. Quy mô: rộng lớn. Thời gian: lâu dài ( hàng triệu năm). Kết quả: hình thành các đơn vị phân loại trên loài. 3. Nguồn biến dị di truyền của quần thể - Tiến hóa sẽ không thể xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền. - Các nguyên nhân phát sinh biến dị: Đột biến (biến dị sơ cấp) Các alen được tổ hợp qua quá trình giao phối tạo nên các biến dị tổ hợp (biến dị thứ cấp) Sự di chuyển của các cá thể hoặc các giao tử từ các quần thể khác vào. - Phần lớn các quần thể tự nhiên đều rất đa hình, tức là có nhiều biến dị di truyền.
  • 2. II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA 1. Khái niệm - : là sự phát triển từ những dạng có tổ chức thấp, đơn giản tiến lên những dạng có tổ chức cao, phức tạp, có tính kế thừa lịch sử. - Nhân tố : là các nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 2. Các nhân tố tiến hóa a. Đột biến - Đột biến là một loại nhân tố tiến hóa vì nó làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể - Tần số đột biến đối với từng gen nhỏ, từ 10-6– 10-4 . Đột biến gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm và có thể coi như không đáng kể. - Tuy nhiên, trong cơ thể sinh vật có nhiều gen nên tần số đột biến về một gen nào đó là rất lớn. - Ý nghĩa: đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.Qua quá trình giao phối tạo nên nguồn biến dị thứ cấp vô cùng phong phú cho tiến hóa. b. Di – nhập gen Là sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể gọi là di - nhập gen (dòng gen). Các cá thể nhập cư mang đến những alen mới làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể. Ngược lại, các cá thể di cư cũng làm thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể thay đổi Ý nghĩa: Làm thay đổi thành phần KG và tần số alen của quần thể, làm xuất hiện alen mới trong quần thể. c. Chọn lọc tự nhiên - Khái niệm: là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các KG khác nhau trong quần thể.
  • 3. - Quá trình tác động của CLTN: CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, tác động gián tiếp làm biến đổi tần số gen, tần số alen của quần thể theo một hướng xác định CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng. - Kết quả: hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường. - CLTN làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm tùy thuộc vào: Chọn lọc chống lại alen trội: làm thay đổi tần số alen nhanh chóng vì gen trội biểu hiện ra kiểu hình ngay cả ở trạng thái dị hợp tử Chọn lọc chống lại alen lặn: làm thay đổi tần số alen chậm vì alen lặn chỉ bị đào thải ở trạng thái đồng hợp tử. d. Các yếu tố ngẫu nhiên - Sự biến đổi về thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên còn được gọi là sự biến động di truyền hay phiêu bạt di truyền - Sự biến đổi ngẫu nhiên về cấu trúc di truyền thường xảy ra với quần thể có kích thước nhỏ. - Đặc điểm: + Thay đổi tần số alen không theo một chiều hướng nhất định. + Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể. -Kết quả: làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền. e. Giao phối không ngẫu nhiên - Gồm tự thụ phấn, giao phối cận huyết, giao phối có chọn lọc. - Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần thể đồng hợp, giảm dần thể dị hợp. - : giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa, làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.  TRỌNG TÂM BÀI
  • 4. Trọng tâm bài là phần II. Các nhân tố tiến hóa vì sự tiến hóa chỉ diễn ra khi thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể được biến đổi qua các thế hệ và các nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được gọi là các nhân tố tiến hóa.  PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:trực quan – SGK – hỏi đáp Dẫn vào bài mới: Từ những luận điểm mà Đacuyn đưa ra trong học thuyết tiến hóa của mình cùng với những thành tựu của di truyền học đặc biệt là di truyền học quần thể thì một nhóm các nhà khoa học đã phát triển học thuyết tiến hóa của Đacuyn lên thành học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại (gọi tắt là học thuyết tiến hóa tổng hợp). Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem nó có những điểm khác như thế nào so với học thuyết tiến hóa của Đacuyn mà các em đã học ở bài trước. I. QUAN NIỆM TIẾN HÓA VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HÓA. 1. Sự ra đời của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại( gọi tắt là tiến hóa tổng hợp) (?) Học thuyết tiến hóa tổng hợp ra đời khi nào? Do ai xây dựng nên? (?) Vì sao gọi là thuyết tiến hóa tổng hợp? Được gọi là thuyết tiến hóa tổng hợp vì nó kết hợp cơ chế tiến hóa bằng CLTN của thuyết tiến hóa Đacuyn với các thành tựu di truyền học và đặc biệt là di truyền học quần thể. (?) Thuyết tiến hóa tổng hợp được chia làm mấy phần? 2. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn Chia lớp thành hai nhóm, yêu cầu các em thảo luận theo những câu hỏi gợi ý dưới đây để hoàn thành phiếu học tập tìm hiểu về tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn. Các câu hỏi gợi ý: Nhóm 1: Thế nào là tiến hóa nhỏ? Thực chất của quá trình tiến hóa nhỏ là gì? Đơn vị của tiến hóa nhỏ?
  • 5. Tại sao quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở? Kết quả của tiến hóa nhỏ? Nhóm 2: Thế nào là tiến hóa lớn? Tiến hóa lớn diễn ra trên quy mô như thế nào? Các đơn vị phân loại trên loài là những đơn vị nào? HS từ những câu hỏi gợi ý của giáo viên hoàn thành phiếu học tập. Nội dung Tiến hóa Tiến hóa nhỏ lớn Định nghĩa Qui mô Thời gian Kết quả (?) Nêu mối quan hệ giữa tiến hóa lớn và tiến hóa nhỏ? Cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài (tiến hóa lớn) là quá trình hình thành loài mới (tiến hóa nhỏ). 3. Nguồn biến dị di truyền của quần thể. (?) Nguyên liệu của quá trình tiến hóa là gì? (?) Nhắc lại biến dị di truyền là gì? (?) Nếu không có biến dị thì quá trình tiến hóa có xảy ra không? (?) Nêu các nguyên nhân phát sinh biến dị. (?) Nguồn biến dị của một quần thể có thể được bổ sung từ đâu? II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA 1. Khái niệm (?) Tiến hóa là gì? (?) Nhân tố tiến hóa là gì? (?) Có những nhân tố nào tham gia vào quá trình tiến hóa trong tự nhiên? 2. Các nhân tố tiến hóa
  • 6. Chia lớp thành 5 nhóm tìm hiểu về các nhân tố tiến hóa theo các câu hỏi gợi ý của GV. Câu hỏi gợi ý: Câu hỏi 1: Tại sao đột biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên được xem là các nhân tố tiến hóa? (mỗi nhóm tìm hiểu về 1 nhân tố). Câu hỏi 2: Nhân tố này làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể như thế nào? GV hỏi thêm mỗi nhóm để hoàn chỉnh kiến thức. Nhóm 1: (?) Tần số đột biến gen trên mỗi gen trong một thế hệ là bao nhiêu? Em có nhận xét gì về tần số đột biến và tốc độ đột biến gen của quần thể? (?) Với tốc độ như vậy, đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể là không đáng kể, nhưng đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu vô cùng quan trọng cho quá trình tiến hóa. Vì sao lại như vậy? (?) Ý nghĩa của đột biến đối với tiến hóa? Nhóm 2: (?) Tại sao có hiện tượng di nhập gen? (?) Hiện tượng di nhập gen có ý nghĩa gì với tiến hóa? Nhóm 3: (?) CLTN ưu tiên giữ lại những sinh vật có đặc điểm như thế nào? (?) Vai trò của CLTN trong quá trình tiến hóa? (?) ổi tần số alen nhanh hay chậm tùy thuộc vào yếu tố nào? (?) Chọn lọc có bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi quần thể không? Vì sao? (?) Giải thích tại sao CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với ở quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội? HS: Vì hệ gen của vi khuẩn gồm 1 phân tử AND nên alen lặn biểu hiện ngau ra kiểu hình. Vi khuẩn sinh sản nhanh nên các gen qui định các đặc điểm thích nghi được tăng
  • 7. nhanh trong quần thể. Nhóm 4: (?) Yếu tố ngẫu nhiên gồm những yếu tố nào? (?)Quần thể có kích thước lớn hay nhỏ chịu tác động nhiều của các yếu tố ngẫu nhiên? (?) Tại sao những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức làm giảm mạnh về số lượng cá thể lại rất dễ bị tuyệt chủng? Vì khi đó, số lượng cá thể của quần thể giảm( nghĩa là kích thước quần thể bị thu hẹp) từ đó hạn chế tần suất bắt gặp trong sinh sản, ít có khả năng giao phối duy trì nòi giống dẫn tới diệt vong. Những cá thể trong quần thể ít có mối quan hệ với nhau để chống lại điều kiện bất lợi của môi trường đảm bảo sự duy trì của loài. Số lượng cá thể giảm quá mức gây biến động di truyền, nghèo nàn vốn gen cũng như sẽ làm biến mất 1 số gen có lợi của quần thể. Nhóm 5: (?) Giao phối không ngẫu nhiên có ý nghĩa gì đối với tiến hóa? Sau khi tìm hiểu xong về các nhân tố tiến hóa thì hỏi HS:Trong tự nhiên các nhân tố này xảy ra tuần tự hay có sự phối hợp của nhiều nhân tố? (?) Cách li sinh sản ( CLSS) có phải là nhân tố tiến hóa không? (?) Vì sao cơ chế cách ly và giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa? (?) Trong các nhân tố tiến hóa, nhân tố nào có hướng, nhân tố nào vô hướng?  KỸ NĂNG RÈN ĐƯỢC CHO HS - Kỹ năng quan sát và phân tích hình ảnh - Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Kỹ năng làm việc với sách giáo khoa - Kỹ năng làm việc nhóm. - Rèn luyện tư duy phân tích, so sánh, tổng hợp  CÁC KHÁI NIỆM TRONG BÀI
  • 8. - Tiến hoá: là sự phát triển từ những dạng có tổ chức thấp, đơn giản tiến lên những dạng có tổ chức cao, phức tạp, có tính kế thừa lịch sử - Tiến hoá nhỏ: Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc đưa đến hình thành loài mới - Tiến hoá lớn: Là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài như chi, bộ, họ, lớp, ngành. - Nhân tố tiến hoá: là các nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. - Tần số đột biến của mỗi gen là tỉ lệ giữa số giao tử mang đột biến của gen đó trong tổng số giao tử sinh ra. - Chọn lọc tự nhiên (CLTN): là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các KG khác nhau trong quần thể. - Biến dị di truyền: là những biến dị có liên quan đến sự tổ hợp hay biến đổi của vật chất di truyền, vì vậy chúng có thể di truyền lại cho thế hệ sau. sau. - (đột biến gen): là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra tại một điểm nào đó trong phân tử AND, dẫn đến thay đổi một tính trạng nào đó. - Biến dị thứ cấp (biến dị tổ hợp): là những biến dị xảy ra trong quá trình sinh sản do sự tái tổ hợp các gen tiếp thu từ bố và mẹ. - Di nhập gen: Là hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc giao tử giữa các quần thể. - Giao phối không ngẫu nhiên: là giao phối có chọn lọc, trong đó các nhóm cá thể có kiểu hình nhất định thường lựa chọn cặp đôi và giao phối với nhau hơn là giao phối với các nhóm cá thể có kiểu hình khác. - Giao phối ngẫu nhiên: các cá thể giao phối tự do với nhau và được cách li ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận cùng loài. XÂY DỰNG BÀI TẬP GIÁO VIÊN - Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm.tìm hiểu về tiến hóa nhỏ và tiến hóa lơn, các nhân tố tiến hóa.
  • 9. - Tìm một số hình ảnh liên quan đến các kiến thức có trong bài học.