2. 1. Khái niệm.
• Là sự thỏa thuận giữa các cá nhân, tổ
chức bằng lời nói, hành vi, văn bản hoặc
các hình thức tương đương theo quy định
của pháp luật.
• Trong đó hai bên xác lập một mối quan
hệ pháp lý về các quyền và nghĩa vụ
nhằm thỏa mãn nhu cầu và lợi ích của
mình.
3. 2. Yêu cầu.
• Một hợp Sự ưng Năng
đồng phải thuận lực
thỏa mãn 4 Hợp
điều kiện: đồng
Đối Nguyên
tượng do
4. • Sự ưng thuận: sự đồng ý, bằng lòng một
cách tự nguyện ký kết hợp đồng.
• Năng lực: người ký kết hợp đồng phải có
đầy đủ năng lực pháp lý.
• Đối tượng: cam kết điều gì, việc gì để
làm hoặc bàn giao.
• Nguyên do: phải dựa trên những nguyên
do hợp pháp, không được trái với đạo
đức, pháp luật.
5. 3. Hiệu lực của hợp đồng.
• Hợp đồng kết thúc khi hai bên thấy
không còn mong muốn tiếp tục duy trì
hoặc hợp đồng đã thực hiện xong.
• Nếu có tranh chấp hợp đồng thì các cơ
quan chức năng sẽ dựa theo các điều
khoản của hợp đồng hoặc theo luật để
phân xử.
6. Hợp đồng lao động
dân sự
thương mại
4. Phân loại.
Hợp đồng Hợp đồng
dân sự thương
3 loại mại
Hợp đồng
lao động
7. 5. Bố cục của hợp đồng.
Phần nêu và căn cứ thực tế
Căn cứ pháp lý
căn cứ
Nêu từng bên giao kết, phân định vị
Xác lập
trí giao kết. Nêu thông tin liên quan
chủ thể
đến chủ thể giao kết.
Được thể hiện thông qua các điều
Nội dung
khoản phù hợp với nội dung của
thỏa thuận
từng hợp đồng.
8. 6. Kỹ thuật trình bày.
• Về thể thức động
Kết đồng thương
Hợpthúc: lao sự mại
dân
Quốc Tên hợp
– Cam kết của chủ thể thể trong quan hệ HĐ
Đối tượng: tài sản được giao, công việc
Đối tượng,hiệu tham gia HĐ.
chủ
đồng
chủ thể.việc phải cả
Số lượng, chất lượng, giálàm hàng hóa
Công
– Chữ ký của Số lượng, chất lượng
Thời hạn, địa tháng năm ký kết HĐ hiện
Thời gian làm việc thực
Ngày điểm, phương Số, kýthức
Chữ ký và nghĩa vụ các bên
Quyền Thể thức hiệu…
Quyền và nghĩa vụ các bên
Lương, địa điểm làm việc
Trách nhiệm vi phạm HĐ, phạt vi phạm
Trách nhiệm vi phạm HĐ, phạt vi phạm
Các thỏa thuận khác đồng bên
Thời hạn hợp của hai
Nội
Chủkhác
thể
Các nội dung
Nguồn luậtdung chỉnh HĐ thương mại
điều