4. Nhận xét +Nước tiểu k 0 có: Protein, đường +[Creatin], [sunphat], [Mg ++ ], [uric], [ure], trong nước tiểu cao. 100 lần 0,1 0,001 Creatinin 30 lần 0,27 0,009 Phốtphat 90 lần 0,18 0,002 SO 4 ++ 1,6 lần 0,6 0,37 Cl - 40 lần 0,04 0,001 Mg ++ 2,4 lần 0,006 0,0025 Ca ++ 7 lần 0,15 0,02 K + Tương đương 0,35 0,32 Na + 25 lần 0,05 0,002 Uric 70 lần 2,00 0,03 Ure 0 0.1 Đường 0 7 – 9 Protein Tương đương 93 - 95 90 – 95 H 2 O Tỷ lệ NT/HT % trong NT % trong HT Thành phần
8. 1.Giai đoạn tái hấp thu: nước tiểu đầu qua hệ ống dẫn một số chất tái hấp thu nước tiểu cuối + Đường, a.a tái hấp thu hoàn toàn +[Ure, uric] k 0 được tái hấp thu +Nước: [SO 4 ++ ] tiểu đầu = 0,002%; cuối = 0,18% (gấp 90lần) tạo 1 lít nước tiểu cuối phải có 90 lít nước tiểu đầu qua ống dẫn Nguyên nhân: +TB biểu mô thành ống thận tái hấp thu chủ động +ADH KT tạo hyaluronidaza phân giải hyaluronic +P máu quanh ống thận ↓ thấp tạo điều kiện tái hấp thu +Hấp thu bị động : = khuyếch tán
9.
10. III. Ý NGHĨA KIỂM TRA NƯỚC TIỂU Kiểm tra sức khỏe, A 1.Thành phần +Albumin niệu: do viêm thận (màu trắng sữa) ( ≠ albumin giả: mủ, muxin đường s/d) ->lấy mẫu ? + Đường niệu: đái tháo đường (nhược năng tụy) -> thiếu insulin +Huyết niệu kèm theo q/sát màu (phân biệt đầu, cuối, giữa) Màu đỏ k 0 cặn h/c -> KST đường máu -> vỡ hồng cầu Màu đỏ có cặn hồng cầu -> viêm cầu thận Màu vàng đậm nhiều sắc tố mật -> viêm gan hoặc tắc ống mật +[Ure] quá cao -> trúng độc
11. 2.Lượng +Vô niệu: h/áp giảm, mất phản xạ thải nước tiểu (hôn mê) + Đa niệu: viêm thận 3.Chẩn đoán có thai *SVH *MDH: người có thai chứa HCG -> Trộn nước tiểu+KHCG +hồng cầu (đã rửa sạch) Nếu ngưng kết h/c -> k 0 có thai Nếu không ngưng kết -> có thai Bò: +K 0 chứa ít oestrogen và progesteron -> nước tiểu nhiều SO 4 ++ . Cho BaCl 2 vào -> kết tủa BaSO 4 +Chửa nhiều oesteron và progesteron kết hợp hết SO 4 ++ -> BaCl 2 vào -> không tủa
12.
13. a.Phân tiết ion H + để tái hấp thu NaHCO 3 Lòng ống thận nhỏ TB biểu mô ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H 2 O CO 2 Na 2 HCO 3 H 2 CO 3 HCO 3 - + H + HCO 3 - + Na + NaA Na + + HCO 3 - NaHCO 3 H + + A - HA Na + + A - H 2 CO 3 HA H 2 O CO 2
14. b.Chuyển phốt phát kiềm thành muối phốt phát axit TB biểu mô ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H 2 O CO 2 Na 2 HCO 3 H 2 CO 3 HCO 3 - + H + HCO 3 - + Na + Lòng ống thận nhỏ Na 2 HPO 4 NaH 2 PO 4 H + + Na + + HPO 4 -- Na + + Na + + HPO 4 --
15. c.Hình thành NH 3 và thải NH 4 + Lòng ống thận nhỏ TB biểu mô ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H 2 O CO 2 Na 2 HCO 3 H 2 CO 3 HCO 3 - + H + HCO 3 - + Na + H + + NH 3 NH 4 Cl NaCl NH 4 + + Cl - (thải) Na + +Cl -
16. V.SỰ THẢI NƯỚC TIỂU +Thải: cơ vòng bàng quang co cơ vòng trong, vòng ngoài giãn +Trung khu ở tủy sống hông khum chịu sự điều tiết của vỏ não -> có thể thành lập PXCĐK Khi P trong bàng quang cao -> trung khu -> vỏ não -> ra lệnh -> trung khu -> theo các nhánh TK tác động cơ vòng bàng quang co, vòng trong, vòng ngoài giãn -> thải