26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
Trac115
1. Câu 1: Dữ liệukiểutệp
a. Được lưutrữ trên ROM. b.Được lưutrữ trênRAM.
c. Chỉ được lưu trữ trênđĩa cứng. d.Được lưutrữ trênbộ nhớ ngoài.
Câu 2: Dữ liệukiểutệp
a. Sẽ bị mất hếtkhi tắt máy. b. Sẽ bị mất hếtkhi tắt điệnđột ngột.
c. Khôngbị mất khi tắt máy hoặc mất điện. d. Cả A,B, C đềusai.
Câu 3: Phátbiểunàodưới đây là đúng ?
a. Các kiểudữ liệuđềuđượclưutrữ ở bộ nhớ trong (RAM).
b. Dữ liệukiểutệpđượclưutrữ ở bộ nhớ trong.
c. Dữ liệukiểutệpđượclưutrữ ở bộ nhờ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng, CD, thiếtbị nhớ Flash).
d. Các dữ liệutrongmáytính đều bị mất đi khi tắt nguồnđiện.
Câu 4: Phátbiểunàosau đây là sai ?
a. Tệp có cấu trúc là tệpmà các thànhphần của nó được tổ chức theomột cấu trúc nhất định.
b. Tệpchứa dữ liệuđượctổ chức theomột cách thức nhấtđịnhgọi làtệp có cấu trúc.
c. Tệp vănbản khôngthuộc loại tệpcó cấu trúc.
d. Tệpvăn bản gồmcác kí tự theomã ASCIIđượcphân chiathành mộthay nhiềudòng.
Câu 5: Phátbiểunàosau đây là sai ?
a. Có thể truy cập trực tiếptệpvănbản.
b. Tệpcó cấu trúc có thể truy cập trực tiếp.
c. Tệp có cấu trúc có thể truy cập tuần tự.
d. Truy cập trực tiếplà cách truy cập cho phépthamchiếuđến dữliệucần truycập bằngcách xác định
trực tiếpvị trí (thườnglàsố hiệu) củadữ liệuđó.
Câu 6: Phátbiểunàosau đây là đúng ?
a. Số lượngphầntử của tệp làcố định.
b. Kích thướctệp có thể rất lớn.
c. Dữ liệumộttệpđược lưu trữ trênđĩa thànhmột vùngdữ liệuliêntục.
2. d. Tệplưutrữ lâudài trên đĩa, khôngthể xóatệptrên đĩa.
Câu 7: Phátbiểunàosau đây là sai ?
a. Tệp nhị phânthuộc loại tệpcó cấu trúc.
b. Các dòngtrong tệpvăn bản có độ dài bằngnhau.
c. Có thể hiểunội dungcác tệpvăn bản khi hiểnthị nótrên mànhình trong phầnmềmsoạn thảo văn
bản.
d. Khôngthể hiểunội dungcác tệpcó cấu trúc khi hiểnthị nótrên mànhình trong phầnmềmsoạn thảo
văn bản.
Câu 8: Phátbiểunàosau đây là sai ?
a. Trong lậptrình, muốnthao tác trêntệpdữ liệuphải thaotác gián tiếpquabiếntệp.
b. Biếntệplàbiếnkiểuxâu.
c. Trong Pascal,biếntệpvănbản có kiểutext.
d. Trong chươngtrình, têntệpcó thể làbiếnxâuhoặc hằng xâu.
Câu 9: Phátbiểunàosau đây là sai ?
a. Muốn đọc / ghi dữ liệutrongmộttệp,sau khi gắn biếntệpvới têntệpcần phải thực hiệnthao tác mở
tệpđó;
b. Trong lệnhmở tệp,cần khai báo têntệpđể xác địnhđúng vị trí tệptrênđĩa.
c. Trong lệnhgán têntệpvới biếntệp,cầnkhai báo tên tệpđể xác định đúngvị trí tệp trênđĩa.
d. Sau khi mở tệp,con trỏ tệpở vị trí đầu tệp.
Câu 9: Chọnmệnhđề sai trongcác mệnhđề sau :
a. Sau khi đọc xongtệp,khôngđóng tệpcũng khônggây ảnh hưởnggì cho việcquản lí tệp.
b. Một tệpvăn bản đang mở vàcon trỏ tệpkhôngở phầntử đầu tiên,muốnlàmviệcvới phầntử đầu
tiêncủa tệpcần đóng tệpvà mở lại.
c. Khi mở lại tệp,nếukhôngthayđổi biếntệpthì khôngcần gán lại biếntệpvới têntệp.
d. Khi ghi xongdữ liệuvàotệp,cần đóng tệp.
Câu 10: Cách thức truy cập tệpvăn bản là
a. Truy cập tuần tự. b. Truy cập ngẫu nhiên.
3. c. Truy cập trực tiếp d.Vừa truy cập tuầntự vừatruy cập trực tiếp.
Câu 11: Số lượngphầntử trong tệp
a. Khôngđược lớnhơn128. b. Khôngđược lớnhơn255.
c. Phải được khai báo trước. d. Khôngbị giới hạnmà chỉ phụ thuộcvào dung lượng
đĩa.
Câu 12: Hãy chọn thứ tự hợplí nhất khi thực hiệncác thao tác đọc dữ liệutừtệp :
a. Mở tệp => Gán têntệpvới biếntệp=> Đọc dữ liệutừtệp=> Đóng tệp.
b. Mở tệp=> Đọc dữ liệutừtệp=> Gán têntệp với biếntệp=> Đóng tệp.
c. Gán têntệpvới biếntệp=> Mở tệp=> Đọc dữ liệutừtệp => Đóngtệp.
d. Gán têntệp với biếntệp=> Đọc dữ liệutừtệp => Mở tệp=> Đóng tệp.
Câu 13: Hãy chọn các thaotác ghi trên tệpvăn bảnchứa dữliệulà:
a. Thông báomở tệpđể đọc => Đọc dữliệutrongtệp=> Đóng tệp=> Gán biếntệpvới têntệp.
b. Thôngbáo mở tệpđể đọc => Đọc dữ liệutrongtệp=> Gán biếntệpvới têntệp=>Đóng tệp.
c. Gán biếntệpvới têntệp=> Thông báo mở file để ghi dữ liệumới => Ghi dữliệumới => Đóng tệp.
d. Gán biếntệpvới têntệp=> Thôngbáo mở file để ghi dữliệumới => Đọc dữ liệutrongtệp=> Đóng
tệp.
Câu 14: Hãy chọn các thaotác đọc trêntệp vănbản chứa dữ liệulà:
a. Gán biếntệpvới têntệp=> Thông báo mở file để ghi dữ liệumới => Ghi dữ liệumới => Đóng tệp.
b. Gán biếntệpvới têntệp=> Thôngbáo mở tệpđể đọc => Đọc dữ liệutrongtệp=> Đóng tệp.
c. Thông báo mở file để ghi dữ liệumới => Gán biếntệpvới têntệp=> Ghi dữliệumới => Đóngtệp.
d. Thôngbáo mở file để ghi dữliệumới => Ghi dữ liệumới => Gán biếntệpvới têntệp=> Đóng tệp.
Câu 15: Hãy chọn thứ tự các thao tác trongPascal để ghi tiếpdữliệuvàocuối tệpcócấu trúc đã tồn tại
trênđĩa :
a. Mở tệp để ghi => Gán têntệpvới biếntệp=> Thao tác để di chuyểncon trỏ tệpđến cuối tệp=> Ghi
dữ liệuvàotệp=> Đóng tệp.
b. Gán têntệp với biếntệp=> Mở tệpđể ghi => Thao tác để di chuyểncon trỏ tệpđếncuối tệp=> Ghi
dữ liệuvàotệp=> Đóng tệp.
4. c. Gán têntệpvới biếntệp=> Thao tác để di chuyểncontrỏ tệpđếncuối tệp=> Mở tệpđể ghi => Ghi
dữ liệuvàotệp=> Đóng tệp.
d. Mở tệpđể ghi => Gán têntệpvới biếntệp=> Ghi dữ liệuvàotệp=> Thao tác để di chuyểncon trỏ tệp
đếncuối tệp=> Đóng tệp.
Câu 16: Trong PASCALđể khai báo biếntệpvănbản ta phải sử dụngcú pháp
a. Var <têntệp> : Text; b.Var <tên biếntệp>: Text;
c. Var <tên tệp>: String; d. Var <tênbiếntệp>: String;
Câu 17: Trong PASCAL,để khai báo hai biếntệpvăn bảnf1, f2 ta viết
a. Var f1 f2 : Text; b. Var f1 ; f2 : Text;
c. Var f1 , f2 : Text; d. Varf1 : f2 : Text;
Câu 18: Để thaotác với tệp
a. Ta có thể gán têntệpcho tên biếntệp,hoặcsử dụngtrực tiếptêntệpcũng được.
b. Ta nhất thiếtphải gán têntệpcho tênbiếntệp.
c. Ta nênsử dụngtrực tiếptêntệp trongchươngtrình.
d. Ta nhất thiếtphải sửdụng trực tiếptêntệptrong chươngtrình.
Câu 19: Để gán têntệpcho tênbiếntệpta sử dụng câu lệnh
a. <tên biếntệp>:= <tên tệp>; b. <tên tệp>:= <tênbiếntệp>;
c. Assign(<tênbiếntệp>,<têntệp>); d. Assign(<têntệp>,<tênbiếntệp>);
Câu 20: Để gắn tệpKQ.TXTcho biếntệpf1 ta sửdụng câu lệnh
a. f1 := ‘KQ.TXT’; b. KQ.TXT := f1;
c. Assign(‘KQ.TXT’,f1); d. Assign(f1,‘KQ.TXT’);
Câu 21: Trong PASCALmở tệpđể đọc dữ liệuta phải sử dụngthủ tục
a. Reset(<têntệp>); b.Reset(<tênbiếntệp>);
c. Rewrite(<têntệp>); d. Rewrite(<tênbiếntệp>);
Câu 22: Trong PASCALmở tệpđể ghi kết quảta phải sử dụngthủ tục
a. Reset(<têntệp>); b.Reset(<tênbiếntệp>);
5. c. Rewrite(<têntệp>); d. Rewrite(<tênbiếntệp>);
Câu 23: Vị trí của con trỏ tệpsau lời gọi thủ tục Reset
a. Nằm ở đầu tệp. b.Nằm ở cuối tệp.
c. Nằm ở giữatệp. d. Nằmngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào.
Câu 24: Để đọc dữ liệutừtệpvăn bản ta có thể sửdụng thủ tục
a. Read(<têntệp>,<danhsáchbiến>); b. Read(<tênbiếntệp>,<danhsáchbiến>);
c. Write(<têntệp>,<danhsáchbiến>); d. Write(<tênbiếntệp>,<danhsáchbiến>);
Câu 25: Để ghi kếtquả vào tệpvăn bảnta có thể sử dụngthủ tục
a. Read(<têntệp>,<danhsáchkếtquả>); b. Read(<tênbiếntệp>,<danhsáchkếtquả>);
c. Write(<têntệp>,<danhsáchkếtquả>); d. Write(<tênbiếntệp>,<danhsáchkếtquả>);
Câu 26: Nếuhàm eof(<tênbiếntệp>) chogiátrị bằngtrue thì con trỏ tệpnằm ở vị trí
a. Đầu dòng. b. Đầu tệp.
c. Cuối dòng. d.Cuối tệp.
Câu 27: Nếuhàm eoln(<tênbiếntệp>) chogiátrị bằng true thì con trỏ tệpnằm ở vị trí
a. Đầu dòng. b. Đầu tệp.
c. Cuối dòng. d.Cuối tệp.
Câu 28: Trong Pascal để đóng tệpta dùng thủtục
a. Close(<tênbiếntệp>); b. Close(<têntệp>);
c. Stop(<tênbiếntệp>); d. Stop(<têntệp>);
Câu 29: Var <tênbiếntệp>: Text; có ý nghĩa gì ?
a. Thủ tục gán têntệp cho tênbiếntệp. b.Thủ tục mở tênđể đọc dữ liệu.
c. Khai báo biếntệp. d. Thủ tục đóng tệp.
Câu 30: Assign(<tênbiếntệp>,<têntệp); có ý nghĩa gì ?
a. Thủ tục gán têntệp cho tênbiếntệp. b.Thủ tục mở tênđể đọc dữ liệu.
c. Khai báo biếntệp. d. Thủ tục đóng tệp.
6. Câu 31: Reset(<tênbiếntệp>) ; có ý nghĩa gì ?
a. Thủ tục gán têntệp cho tênbiếntệp. b.Thủ tục mở tênđể đọc dữ liệu.
c. Khai báo biếntệp. d. Thủ tục đóng tệp.
Câu 32: Close(<tênbiếntệp>) ; có ý nghĩa gì ?
a. Thủ tục gán têntệp cho tênbiếntệp. b.Thủ tục mở tênđể đọc dữ liệu.
c. Khai báo biếntệp. d. Thủ tục đóng tệp.
Câu 33: Rewrite(<tênbiếntệp>) ; có ý nghĩa gì ?
a. Thủ tục mở tệpđể ghi dữ liệu. b. Thủ tục đọc dữ liệutừtệp.
c. Thủ tục ghi dữliệuvàotệp. d. Thủ tục đóng tệp.
Câu 34: Read(<tênbiếntệp>,<danhsáchbiến>) ; có ý nghĩa gì ?
a. Thủ tục mở tệpđể ghi dữ liệu. b. Thủ tục đọc dữ liệutừtệp.
c. Thủ tục ghi dữliệuvàotệp. d. Thủ tục đóng tệp.
Câu 35: write(<tênbiếntệp>,<danhsáchkếtquả>) ; có ý nghĩa gì ?
a. Thủ tục mở tệpđể ghi dữ liệu. b. Thủ tục đọc dữ liệutừtệp.
c. Thủ tục ghi dữliệuvàotệp. d. Thủ tục đóng tệp.
Câu 36: Hãy chọn phươngán ghépđúng. Tệp vănbản
a. Cho phéptruycập đến mộtdữ liệunàođó trong tệpchỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần
lượttất cả các dữ liệutrướcnó.
b. Chophéptham chiếuđếndữ liệucầntruy cập bằng cách xác địnhtrực tiếpvị trí của dữ liệuđó.
c. Là tệpmà các phầntử của nóđược tổ chức theomộtcấu trúc nhấtđịnh.
d. Là tệpmà dữliệuđượcghi dưới dạngcác ký tự theomã ASCII.
Câu 37: Hãy chọn phươngán ghépđúng. Tệp có cấu trúc
a. Cho phéptruycập đến mộtdữ liệunàođó trong tệpchỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần
lượttất cả các dữ liệutrướcnó.
b. Chophéptham chiếuđếndữ liệucầntruy cập bằng cách xác địnhtrực tiếpvị trí của dữ liệuđó.
7. c. Là tệpmà các phầntử của nóđược tổ chức theomộtcấu trúc nhấtđịnh.
d. Là tệpmà dữliệuđượcghi dưới dạngcác ký tự theomã ASCII.
Câu 38: Hãy chọn phươngán ghépđúng. Tệp truycập tuầntự
a. Cho phéptruycập đến mộtdữ liệunàođó trong tệpchỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần
lượttất cả các dữ liệutrướcnó.
b. Chophéptham chiếuđếndữ liệucầntruy cập bằng cách xác địnhtrực tiếpvị trí của dữ liệuđó.
c. Là tệpmà các phầntử của nóđược tổ chức theomộtcấu trúc nhấtđịnh.
d. Là tệpmà dữliệuđượcghi dưới dạngcác ký tự theomã ASCII.
Câu 39: Hãy chọn phươngán ghépđúng. Tệp truycập trực tiếp
a. Cho phéptruycập đến mộtdữ liệunàođó trong tệpchỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần
lượttất cả các dữ liệutrướcnó.
b. Chophéptham chiếuđếndữ liệucầntruy cập bằng cách xác địnhtrực tiếpvị trí của dữ liệuđó.
c. Là tệpmà các phầntử của nóđược tổ chức theomộtcấu trúc nhấtđịnh.
d. Là tệpmà dữliệuđượcghi dưới dạngcác ký tự theomã ASCII.
Câu 40: Trong Pascal,thực hiệnchươngtrình VD_bt1_txtdưới đây sẽ ghi kếtquả nàotrong các kếtquả
cho dưới đây vàotệp vănbản BT1.TXT ?
Program VD_bt1_txt;
Uses crt ;
Var f : text;
Begin
Clrscr;
Assign(f,‘BT1.TXT’) ;
Rewrite(f) ;
Write(f,123 + 456) ;
Close(f) ;
End .
a. 123 + 456 b.123456