SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 4
Baixar para ler offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                             ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
          ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯                                               ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010
          ĐỀ CHÍNH THỨC                                                    Môn: TOÁN; Khối B
                                                                     (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

                                                  ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM

  Câu                                                                Đáp án                                                        Điểm
     I       1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
             • Tập xác định: R  {−1}.
             • Sự biến thiên:                                                                                                      0,25
                                                 1
               - Chiều biến thiên: y ' =               > 0, ∀x ≠ −1.
                                             ( x + 1)2
                  Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞; −1) và (−1; + ∞).
               - Giới hạn và tiệm cận:        lim y = lim y = 2 ; tiệm cận ngang: y = 2.
                                             x→ − ∞         x→ + ∞                                                                 0,25
                                                 lim y = + ∞ và               lim y = − ∞ ; tiệm cận đứng: x = −1.
                                             x → ( − 1) −                 x → ( − 1) +

               - Bảng biến thiên:
                                        x −∞                         −1                      +∞
                                        y'             +                          +
                                                               +∞                                                                  0,25
                                                                                             2
                                        y

                                             2                        −∞
             • Đồ thị:
                                                                          y




                                                                              2                                                    0,25
                                                                          1

                                                                 −1           O                  x




             2. (1,0 điểm)
                                                   2x + 1
               Phương trình hoành độ giao điểm:           = −2x + m
                                                    x +1
                                                                                                                                   0,25
                             ⇔ 2x + 1 = (x + 1)(−2x + m) (do x = −1 không là nghiệm phương trình)
                             ⇔ 2x2 + (4 − m)x + 1 − m = 0 (1).
               ∆ = m2 + 8 > 0 với mọi m, suy ra đường thẳng y = −2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm
               phân biệt A, B với mọi m.                                                                                           0,25

               Gọi A(x1; y1) và B(x2; y2), trong đó x1 và x2 là các nghiệm của (1); y1 = −2x1 + m và y2 = −2x2 + m.
                                   | m|                                                                             5(m 2 + 8)     0,25
               Ta có: d(O, AB) =        và AB =       ( x1 − x2 ) + ( y1 − y2 ) = 5 ( x1 + x2 ) − 20 x1 x2 =
                                                                 2                       2            2
                                                                                                                               .
                                      5                                                                                2

                         1                | m | m2 + 8           | m | m2 + 8
               SOAB =      AB. d(O, AB) =              , suy ra:              =                      3 ⇔ m = ± 2.                  0,25
                         2                      4                      4

                                                               Trang 1/4
Câu                                                                        Đáp án                                            Điểm
    II       1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)     Phương trình đã cho tương đương với: 2sin x cos 2 x − sin x + cos 2 x cos x + 2cos 2 x = 0                      0,25

               ⇔ cos 2 x sin x + (cos x + 2) cos 2 x = 0 ⇔ (sin x + cos x + 2) cos 2 x = 0 (1).                                0,25
               Do phương trình sin x + cos x + 2 = 0 vô nghiệm, nên:                                                           0,25
                                                            π        π
               (1) ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x =                          +k       (k ∈ Z).                                              0,25
                                                            4        2
             2. (1,0 điểm)
                                  1
               Điều kiện: −         ≤ x ≤ 6.                                                                                   0,25
                                  3
               Phương trình đã cho tương đương với: ( 3 x + 1 − 4) + (1 − 6 − x ) + 3 x 2 − 14 x − 5 = 0                       0,25

                                       3( x − 5)                  x−5
                                 ⇔                      +                    + ( x − 5)(3x + 1) = 0
                                       3x + 1 + 4                6− x +1
                                                                                                                               0,25
                                                                   3                 1
                                 ⇔ x = 5 hoặc                                +               + 3x + 1 = 0 .
                                                                3x + 1 + 4       6− x +1

                       3                  1                      ⎡ 1 ⎤
                                  +           + 3 x + 1 > 0 ∀x ∈ ⎢ − ; 6 ⎥ , do đó phương trình đã cho có nghiệm: x = 5.       0,25
                    3x + 1 + 4        6− x +1                    ⎣ 3 ⎦

   III                                                      1
               Đặt t = 2 + ln x , ta có dt =                  dx ; x = 1 ⇒ t = 2; x = e ⇒ t = 3.                               0,25
(1,0 điểm)                                                  x
                       3                  3                 3
                           t−2                1           1
                I =    ∫    t2
                               dt =       ∫   t
                                                dt − 2 ∫ 2 dt .                                                                0,25
                       2                  2            2 t
                                                            3
                                               3        2
                                      = ln t   2
                                                    +                                                                          0,25
                                                        t   2

                                              1     3
                                      = −       + ln .                                                                         0,25
                                              3     2
   IV          A'                                  C'       • Thể tích khối lăng trụ.
(1,0 điểm)                                                  Gọi D là trung điểm BC, ta có:                                     0,25
                              B'                                         BC ⊥ AD ⇒ BC ⊥ A ' D, suy ra: ADA ' = 60 .

                                                                                                   3a             a2 3
                                 G                          Ta có: AA ' = AD.tan ADA ' =                ; SABC =       .
                                                                                                    2               4
                                                                                                                               0,25
                                                                                                          3a3 3
                A                                  C        Do đó: VABC . A ' B ' C '   = S ABC . AA ' =        .
                                 H                                                                          8
                                      D                     • Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC.
                              B
                                                            Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, suy ra:
                                              G
                                                                                     GH // A ' A ⇒ GH ⊥ (ABC).
                             E
                                                            Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC, ta có I là giao      0,25
                                                            điểm của GH với trung trực của AG trong mặt phẳng (AGH).
                 A                             H
                                                                                                              GE.GA   GA2
                                                            Gọi E là trung điểm AG, ta có: R = GI =                 =      .
                                               I                                                               GH     2 GH

                                  AA ' a       a 3                     7a 2              7a 2 2  7a
               Ta có: GH =            = ; AH =     ; GA2 = GH2 + AH2 =      . Do đó: R =     . =    .                          0,25
                                   3   2        3                      12                2.12 a  12

                                                                         Trang 2/4
Câu                                                       Đáp án                                             Điểm
     V         Ta có: M ≥ (ab + bc + ca)2 + 3(ab + bc + ca) + 2 1 − 2(ab + bc + ca ) .                         0,25
(1,0 điểm)
                                                    (a + b + c) 2 1
               Đặt t = ab + bc + ca, ta có: 0 ≤ t ≤              = .
                                                         3         3
                                                          ⎡ 1⎞                                  2
               Xét hàm f (t ) = t 2 + 3t + 2 1 − 2t trên ⎢0; ⎟ , ta có: f '(t ) = 2t + 3 −           ;         0,25
                                                          ⎣ 2⎠                                1 − 2t
                                  2
               f ''(t ) = 2 −            ≤ 0, dấu bằng chỉ xảy ra tại t = 0; suy ra f '(t ) nghịch biến.
                              (1 − 2t )3
                              ⎡ 1⎤                      ⎛ 1 ⎞ 11
               Xét trên đoạn ⎢0; ⎥ ta có: f '(t ) ≥ f ' ⎜ ⎟ =      − 2 3 > 0 , suy ra f(t) đồng biến.
                              ⎣ 3⎦                      ⎝ 3⎠    3
                                                                                                               0,25
                                           ⎡ 1⎤
               Do đó: f(t) ≥ f(0) = 2 ∀t ∈ ⎢0; ⎥ .
                                           ⎣ 3⎦
                                         ⎡ 1⎤
               Vì thế: M ≥ f(t) ≥ 2 ∀t ∈ ⎢0; ⎥ ; M = 2, khi: ab = bc = ca, ab + bc + ca = 0 và a + b + c = 1
                                         ⎣ 3⎦
                                                                                                               0,25
               ⇔ (a; b; c) là một trong các bộ số: (1; 0; 0), (0; 1; 0), (0; 0; 1).
               Do đó giá trị nhỏ nhất của M là 2.
  VI.a       1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)     Gọi D là điểm đối xứng của C(− 4; 1) qua d: x + y − 5 = 0, suy ra tọa độ D(x; y) thỏa mãn:
                                   D          ⎧( x + 4) − ( y − 1) = 0
                      d                       ⎪                                                                0,25
                                              ⎨ x − 4 y +1             ⇒ D(4; 9).
                                   B          ⎪ 2 + 2 −5= 0
                                              ⎩
                                                 Điểm A thuộc đường tròn đường kính CD, nên tọa độ A(x; y)
                C                     A                    ⎧x + y − 5 = 0
                                                           ⎪                                                   0,25
                                                 thỏa mãn: ⎨ 2           2
                                                                               với x > 0, suy ra A(4; 1).
                                                           ⎪ x + ( y − 5) = 32
                                                           ⎩
                                  2S ABC
               ⇒ AC = 8 ⇒ AB =           = 6.
                                    AC
               B thuộc đường thẳng AD: x = 4, suy ra tọa độ B(4; y) thỏa mãn: (y − 1)2 = 36                    0,25
               ⇒ B(4; 7) hoặc B(4; − 5).

               Do d là phân giác trong của góc A, nên AB và AD cùng hướng, suy ra B(4; 7).
                                                                                                               0,25
               Do đó, đường thẳng BC có phương trình: 3x − 4y + 16 = 0.

             2. (1,0 điểm)
                                                        x y z
               Mặt phẳng (ABC) có phương trình:          + + = 1.                                              0,25
                                                        1 b c
                                                                                          1  1
               Mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P): y − z + 1 = 0, suy ra:          − = 0 (1).         0,25
                                                                                          b  c
                                      1             1           1    1  1
               Ta có: d(O, (ABC)) =     ⇔                   =     ⇔ 2 + 2 = 8 (2).
                                      3             1   1       3   b  c                                       0,25
                                               1+     +
                                                    b2 c2
                                                             1
               Từ (1) và (2), do b, c > 0 suy ra b = c =       .                                               0,25
                                                             2
  VII.a        Biểu diễn số phức z = x + yi bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có:
                                                                                                               0,25
(1,0 điểm)     | z − i | = | (1 + i)z | ⇔ | x + (y − 1)i | = | (x − y) + (x + y)i |
                                    ⇔ x2 + (y − 1)2 = (x − y)2 + (x + y)2                                      0,25
                                    ⇔ x2 + y2 + 2y − 1 = 0.                                                    0,25
                                                                                              2            2
               Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn có phương trình: x + (y + 1) = 2.          0,25

                                                         Trang 3/4
Câu                                                            Đáp án                                           Điểm
  VI.b       1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
                             y                         Nhận thấy: F1(−1; 0) và F2(1; 0).
                                  N
                                                                                           x +1   y               0,25
                                         A             Đường thẳng AF1 có phương trình:         =    .
                                 M                                                           3     3

                    F1           F2                    M là giao điểm có tung độ dương của AF1 với (E), suy ra:
                         O                   x             ⎛ 2 3⎞               2 3                               0,25
                                                       M = ⎜1;
                                                           ⎜     ⎟ ⇒ MA = MF2 =     .
                                                           ⎝   3 ⎟
                                                                 ⎠               3

               Do N là điểm đối xứng của F2 qua M nên MF2 = MN, suy ra: MA = MF2 = MN.                            0,25
               Do đó đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ANF2 là đường tròn tâm M, bán kính MF2.
                                                             2
                                            ⎛     2 3⎞  4                                                         0,25
               Phương trình (T): ( x − 1) + ⎜ y −
                                         2
                                            ⎜        ⎟ = .
                                                     ⎟
                                            ⎝      3 ⎠  3

             2. (1,0 điểm)

               Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(0; 1; 0) và có vectơ chỉ phương v = (2; 1; 2).
               Do M thuộc trục hoành, nên M có tọa độ (t; 0; 0), suy ra: AM = (t; −1; 0)                          0,25
               ⇒ ⎡v, AM ⎤ = (2; 2t; − t − 2)
                 ⎣      ⎦
                                 ⎡v, AM ⎤          5t 2 + 4t + 8
                                 ⎣      ⎦
               ⇒ d(M, ∆) =                =                      .                                                0,25
                                     v                   3

                                                 5t 2 + 4t + 8
               Ta có: d(M, ∆) = OM ⇔                           =|t|                                               0,25
                                                       3
               ⇔ t2 − t − 2 = 0 ⇔ t = − 1 hoặc t = 2.
                                                                                                                  0,25
               Suy ra: M(−1; 0; 0) hoặc M(2; 0; 0).
  VII.b                       1
               Điều kiện y >    , phương trình thứ nhất của hệ cho ta: 3y − 1 = 2x.                               0,25
(1,0 điểm)                    3
                                                    ⎧3 y − 1 = 2 x
                                                    ⎪                              ⎧3 y − 1 = 2 x
                                                                                   ⎪
               Do đó, hệ đã cho tương đương với: ⎨                               ⇔ ⎨                              0,25
                                                              2                2       2
                                                    ⎪(3 y − 1) + 3 y − 1 = 3 y
                                                    ⎩                              ⎪6 y − 3 y = 0
                                                                                   ⎩
                                                           ⎧ x 1
                                                           ⎪2 = 2
                                                           ⎪
                                                      ⇔ ⎨                                                         0,25
                                                           ⎪y = 1
                                                           ⎪
                                                           ⎩      2
                                                          ⎧ x = −1
                                                          ⎪
                                                     ⇔ ⎨        1                                                 0,25
                                                          ⎪y = 2.
                                                          ⎩
                                            ------------- Hết -------------




                                                           Trang 4/4

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010
ntquangbs
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Duy Duy
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thế Giới Tinh Hoa
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
Van-Duyet Le
 
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Thế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
ntquangbs
 

Mais procurados (17)

Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
 
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
 
Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
 
Da Toan 2008B
Da Toan 2008BDa Toan 2008B
Da Toan 2008B
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 

Destaque (11)

Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Boleta única institucional
Boleta única institucionalBoleta única institucional
Boleta única institucional
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010
 
Da toan-d 2010
Da toan-d 2010Da toan-d 2010
Da toan-d 2010
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Abdul kalam
Abdul kalamAbdul kalam
Abdul kalam
 
Dam primary spillway installation
Dam primary spillway installationDam primary spillway installation
Dam primary spillway installation
 
Gender descrimination
Gender descriminationGender descrimination
Gender descrimination
 
Reproductive and child health phase II
Reproductive  and  child  health  phase IIReproductive  and  child  health  phase II
Reproductive and child health phase II
 
Keller Sbm3 03
Keller Sbm3 03Keller Sbm3 03
Keller Sbm3 03
 

Semelhante a Da toan b_2010

Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
Duy Duy
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
ntquangbs
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
minhtuan2191
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
ppossry
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
Duy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
Duy Duy
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thế Giới Tinh Hoa
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoan
Duy Duy
 

Semelhante a Da toan b_2010 (16)

Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoan
 

Mais de nhathung

Da sinh b_2010
Da sinh b_2010Da sinh b_2010
Da sinh b_2010
nhathung
 
Da hoa b_2010
Da hoa b_2010Da hoa b_2010
Da hoa b_2010
nhathung
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
nhathung
 
Toan d 2010
Toan d 2010Toan d 2010
Toan d 2010
nhathung
 
Toan b1 2010
Toan b1 2010Toan b1 2010
Toan b1 2010
nhathung
 
Goi y-sinh-tong-hop 2010
Goi y-sinh-tong-hop 2010Goi y-sinh-tong-hop 2010
Goi y-sinh-tong-hop 2010
nhathung
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010
nhathung
 
Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010
nhathung
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010
nhathung
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010
nhathung
 
Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010
nhathung
 

Mais de nhathung (11)

Da sinh b_2010
Da sinh b_2010Da sinh b_2010
Da sinh b_2010
 
Da hoa b_2010
Da hoa b_2010Da hoa b_2010
Da hoa b_2010
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
Toan d 2010
Toan d 2010Toan d 2010
Toan d 2010
 
Toan b1 2010
Toan b1 2010Toan b1 2010
Toan b1 2010
 
Goi y-sinh-tong-hop 2010
Goi y-sinh-tong-hop 2010Goi y-sinh-tong-hop 2010
Goi y-sinh-tong-hop 2010
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010
 
Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010
 
Da ly a_2010
Da ly a_2010Da ly a_2010
Da ly a_2010
 
Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010Da hoa a(2)_2010
Da hoa a(2)_2010
 

Último

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Último (20)

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 

Da toan b_2010

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối B (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) • Tập xác định: R {−1}. • Sự biến thiên: 0,25 1 - Chiều biến thiên: y ' = > 0, ∀x ≠ −1. ( x + 1)2 Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞; −1) và (−1; + ∞). - Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y = 2 ; tiệm cận ngang: y = 2. x→ − ∞ x→ + ∞ 0,25 lim y = + ∞ và lim y = − ∞ ; tiệm cận đứng: x = −1. x → ( − 1) − x → ( − 1) + - Bảng biến thiên: x −∞ −1 +∞ y' + + +∞ 0,25 2 y 2 −∞ • Đồ thị: y 2 0,25 1 −1 O x 2. (1,0 điểm) 2x + 1 Phương trình hoành độ giao điểm: = −2x + m x +1 0,25 ⇔ 2x + 1 = (x + 1)(−2x + m) (do x = −1 không là nghiệm phương trình) ⇔ 2x2 + (4 − m)x + 1 − m = 0 (1). ∆ = m2 + 8 > 0 với mọi m, suy ra đường thẳng y = −2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m. 0,25 Gọi A(x1; y1) và B(x2; y2), trong đó x1 và x2 là các nghiệm của (1); y1 = −2x1 + m và y2 = −2x2 + m. | m| 5(m 2 + 8) 0,25 Ta có: d(O, AB) = và AB = ( x1 − x2 ) + ( y1 − y2 ) = 5 ( x1 + x2 ) − 20 x1 x2 = 2 2 2 . 5 2 1 | m | m2 + 8 | m | m2 + 8 SOAB = AB. d(O, AB) = , suy ra: = 3 ⇔ m = ± 2. 0,25 2 4 4 Trang 1/4
  • 2. Câu Đáp án Điểm II 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: 2sin x cos 2 x − sin x + cos 2 x cos x + 2cos 2 x = 0 0,25 ⇔ cos 2 x sin x + (cos x + 2) cos 2 x = 0 ⇔ (sin x + cos x + 2) cos 2 x = 0 (1). 0,25 Do phương trình sin x + cos x + 2 = 0 vô nghiệm, nên: 0,25 π π (1) ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = +k (k ∈ Z). 0,25 4 2 2. (1,0 điểm) 1 Điều kiện: − ≤ x ≤ 6. 0,25 3 Phương trình đã cho tương đương với: ( 3 x + 1 − 4) + (1 − 6 − x ) + 3 x 2 − 14 x − 5 = 0 0,25 3( x − 5) x−5 ⇔ + + ( x − 5)(3x + 1) = 0 3x + 1 + 4 6− x +1 0,25 3 1 ⇔ x = 5 hoặc + + 3x + 1 = 0 . 3x + 1 + 4 6− x +1 3 1 ⎡ 1 ⎤ + + 3 x + 1 > 0 ∀x ∈ ⎢ − ; 6 ⎥ , do đó phương trình đã cho có nghiệm: x = 5. 0,25 3x + 1 + 4 6− x +1 ⎣ 3 ⎦ III 1 Đặt t = 2 + ln x , ta có dt = dx ; x = 1 ⇒ t = 2; x = e ⇒ t = 3. 0,25 (1,0 điểm) x 3 3 3 t−2 1 1 I = ∫ t2 dt = ∫ t dt − 2 ∫ 2 dt . 0,25 2 2 2 t 3 3 2 = ln t 2 + 0,25 t 2 1 3 = − + ln . 0,25 3 2 IV A' C' • Thể tích khối lăng trụ. (1,0 điểm) Gọi D là trung điểm BC, ta có: 0,25 B' BC ⊥ AD ⇒ BC ⊥ A ' D, suy ra: ADA ' = 60 . 3a a2 3 G Ta có: AA ' = AD.tan ADA ' = ; SABC = . 2 4 0,25 3a3 3 A C Do đó: VABC . A ' B ' C ' = S ABC . AA ' = . H 8 D • Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC. B Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, suy ra: G GH // A ' A ⇒ GH ⊥ (ABC). E Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC, ta có I là giao 0,25 điểm của GH với trung trực của AG trong mặt phẳng (AGH). A H GE.GA GA2 Gọi E là trung điểm AG, ta có: R = GI = = . I GH 2 GH AA ' a a 3 7a 2 7a 2 2 7a Ta có: GH = = ; AH = ; GA2 = GH2 + AH2 = . Do đó: R = . = . 0,25 3 2 3 12 2.12 a 12 Trang 2/4
  • 3. Câu Đáp án Điểm V Ta có: M ≥ (ab + bc + ca)2 + 3(ab + bc + ca) + 2 1 − 2(ab + bc + ca ) . 0,25 (1,0 điểm) (a + b + c) 2 1 Đặt t = ab + bc + ca, ta có: 0 ≤ t ≤ = . 3 3 ⎡ 1⎞ 2 Xét hàm f (t ) = t 2 + 3t + 2 1 − 2t trên ⎢0; ⎟ , ta có: f '(t ) = 2t + 3 − ; 0,25 ⎣ 2⎠ 1 − 2t 2 f ''(t ) = 2 − ≤ 0, dấu bằng chỉ xảy ra tại t = 0; suy ra f '(t ) nghịch biến. (1 − 2t )3 ⎡ 1⎤ ⎛ 1 ⎞ 11 Xét trên đoạn ⎢0; ⎥ ta có: f '(t ) ≥ f ' ⎜ ⎟ = − 2 3 > 0 , suy ra f(t) đồng biến. ⎣ 3⎦ ⎝ 3⎠ 3 0,25 ⎡ 1⎤ Do đó: f(t) ≥ f(0) = 2 ∀t ∈ ⎢0; ⎥ . ⎣ 3⎦ ⎡ 1⎤ Vì thế: M ≥ f(t) ≥ 2 ∀t ∈ ⎢0; ⎥ ; M = 2, khi: ab = bc = ca, ab + bc + ca = 0 và a + b + c = 1 ⎣ 3⎦ 0,25 ⇔ (a; b; c) là một trong các bộ số: (1; 0; 0), (0; 1; 0), (0; 0; 1). Do đó giá trị nhỏ nhất của M là 2. VI.a 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Gọi D là điểm đối xứng của C(− 4; 1) qua d: x + y − 5 = 0, suy ra tọa độ D(x; y) thỏa mãn: D ⎧( x + 4) − ( y − 1) = 0 d ⎪ 0,25 ⎨ x − 4 y +1 ⇒ D(4; 9). B ⎪ 2 + 2 −5= 0 ⎩ Điểm A thuộc đường tròn đường kính CD, nên tọa độ A(x; y) C A ⎧x + y − 5 = 0 ⎪ 0,25 thỏa mãn: ⎨ 2 2 với x > 0, suy ra A(4; 1). ⎪ x + ( y − 5) = 32 ⎩ 2S ABC ⇒ AC = 8 ⇒ AB = = 6. AC B thuộc đường thẳng AD: x = 4, suy ra tọa độ B(4; y) thỏa mãn: (y − 1)2 = 36 0,25 ⇒ B(4; 7) hoặc B(4; − 5). Do d là phân giác trong của góc A, nên AB và AD cùng hướng, suy ra B(4; 7). 0,25 Do đó, đường thẳng BC có phương trình: 3x − 4y + 16 = 0. 2. (1,0 điểm) x y z Mặt phẳng (ABC) có phương trình: + + = 1. 0,25 1 b c 1 1 Mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P): y − z + 1 = 0, suy ra: − = 0 (1). 0,25 b c 1 1 1 1 1 Ta có: d(O, (ABC)) = ⇔ = ⇔ 2 + 2 = 8 (2). 3 1 1 3 b c 0,25 1+ + b2 c2 1 Từ (1) và (2), do b, c > 0 suy ra b = c = . 0,25 2 VII.a Biểu diễn số phức z = x + yi bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có: 0,25 (1,0 điểm) | z − i | = | (1 + i)z | ⇔ | x + (y − 1)i | = | (x − y) + (x + y)i | ⇔ x2 + (y − 1)2 = (x − y)2 + (x + y)2 0,25 ⇔ x2 + y2 + 2y − 1 = 0. 0,25 2 2 Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn có phương trình: x + (y + 1) = 2. 0,25 Trang 3/4
  • 4. Câu Đáp án Điểm VI.b 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) y Nhận thấy: F1(−1; 0) và F2(1; 0). N x +1 y 0,25 A Đường thẳng AF1 có phương trình: = . M 3 3 F1 F2 M là giao điểm có tung độ dương của AF1 với (E), suy ra: O x ⎛ 2 3⎞ 2 3 0,25 M = ⎜1; ⎜ ⎟ ⇒ MA = MF2 = . ⎝ 3 ⎟ ⎠ 3 Do N là điểm đối xứng của F2 qua M nên MF2 = MN, suy ra: MA = MF2 = MN. 0,25 Do đó đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ANF2 là đường tròn tâm M, bán kính MF2. 2 ⎛ 2 3⎞ 4 0,25 Phương trình (T): ( x − 1) + ⎜ y − 2 ⎜ ⎟ = . ⎟ ⎝ 3 ⎠ 3 2. (1,0 điểm) Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(0; 1; 0) và có vectơ chỉ phương v = (2; 1; 2). Do M thuộc trục hoành, nên M có tọa độ (t; 0; 0), suy ra: AM = (t; −1; 0) 0,25 ⇒ ⎡v, AM ⎤ = (2; 2t; − t − 2) ⎣ ⎦ ⎡v, AM ⎤ 5t 2 + 4t + 8 ⎣ ⎦ ⇒ d(M, ∆) = = . 0,25 v 3 5t 2 + 4t + 8 Ta có: d(M, ∆) = OM ⇔ =|t| 0,25 3 ⇔ t2 − t − 2 = 0 ⇔ t = − 1 hoặc t = 2. 0,25 Suy ra: M(−1; 0; 0) hoặc M(2; 0; 0). VII.b 1 Điều kiện y > , phương trình thứ nhất của hệ cho ta: 3y − 1 = 2x. 0,25 (1,0 điểm) 3 ⎧3 y − 1 = 2 x ⎪ ⎧3 y − 1 = 2 x ⎪ Do đó, hệ đã cho tương đương với: ⎨ ⇔ ⎨ 0,25 2 2 2 ⎪(3 y − 1) + 3 y − 1 = 3 y ⎩ ⎪6 y − 3 y = 0 ⎩ ⎧ x 1 ⎪2 = 2 ⎪ ⇔ ⎨ 0,25 ⎪y = 1 ⎪ ⎩ 2 ⎧ x = −1 ⎪ ⇔ ⎨ 1 0,25 ⎪y = 2. ⎩ ------------- Hết ------------- Trang 4/4