SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 56
Quản lý chất lượn g
  Bài
         Chi phí Chất lượng-
  2      Cost of Quality
Các nội dung chính

• Lợi ích của thông tin về các chi phí liên quan đến
    chất lượng
•   Mô hình chi phí chất lượng truyền thống
•   Mô hình chi phí chất lượng mới
•   Các cách tiếp cận sử dụng chi phí chất lượng hỗ
    trợ TQM




                                                       2
Mục đích của bài
• Sau khi học xong chương này, học viên có thể:
  – Xác định được các chi phí liên quan đến chất lượng
  – Tranh luận tại sao các doanh nghiệp cần phải đánh
    giá các chi phí liên quan đến chất lượng
  – Tranh luận các vấn đề quan trọng trong việc thiết lập
    hệ thống xác định chi phí chất lượng
  – Giải thích sự giống và khác nhau giữa các mô hình
    chi phí chất lượng
  – Mô tả hạn chế của mô hình chi phí chất lượng
  – Tranh luận các phương án có thể áp dụng chi phí
    chất lượng để hỗ trợ quá trình thực hiện TQM của
    doanh nghiệp


                                                            3
Lợi ích của thông tin về
                 chi phí chất lượng
• Các chi phí liên quan đến chất lượng rất lớn
    – Có thể vượt quá
         • 20% doanh thu của các công ty sản xuất
         • Và 35% doanh thu của các công ty cung cấp dịch vụ
•   95% chi phí này sử dụng cho việc thẩm định và lỗi.
•   Các chi phí này
    –
        Không tạo ra giá trị gia tăng vào giá trị của sản phẩm và dịch vụ
    –
        Có thể tránh được một phần đáng kể.
    –   Các chi phí không cần thiết và có thể tránh được sẽ làm cho hàng
        hóa và dịch vụ đắt hơn. Từ đó ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách
        hàng, thị phần và lợi nhuận của doanh nghiệp.



                                                                            4
Lợi ích của thông tin về
          chi phí chất lượng
• Dễ nhận thấy rằng
  – Chi phí và tính kinh tế của các hoạt động liên quan
    đến chất lượng, bao gồm các khoản đầu tư vào hoạt
    động phòng ngừa và thẩm định, không được biết
    đến.
  – Không đến 40% các công ty biết được chi phí chất
    lượng của họ là bao nhiêu.




                                                          5
Lợi ích của thông tin về
            chi phí chất lượng
Tại sao cần phải đánh giá chi phí chất lượng
  (COQ)?
• Các tổ chức thường đề cập đến kết quả hoạt động
  SXKD dưới các con số mang tính tiền tệ - ngôn ngữ
  mà những nhà quản lý hiểu rõ nhất.
  – Họ muốn đánh giá tác động chung của chất lượng đối với
    trách nhiệm của họ và xác định xem liệu tác động này có
    ảnh hưởng đến kết quả tài chính tổng thể của tổ chức hay
    không.
• Một trong những đặc điểm của COQ là khả năng
  khơi dậy nhận thức và tạo ra sự quan tâm đến các
  chương trình chất lượng.                                     6
Lợi ích của thông tin về
           chi phí chất lượng
Tại sao cần phải đánh giá chi phí chất lượng
  (COQ)?
• COQ tạo ra cho các nhà quản lý một phương pháp
  tài chính đánh giá mức độ chất lượng và các chi
  phí liên quan đến các mức độ chất lượng khác
  nhau.
• Luôn lo lắng về chất lượng không đảm bảo thành
  công. Các nhà quản lý không thể chỉ bỏ ra chi phí
  vì chất lượng. Thực tế đòi hỏi các nhà quản lý phải
  nhận ra được các tiết kiệm về chi phí chất lượng.
                                                        7
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
              truyền thống
• Juran đề xuất rằng mức chất lượng tối ưu có thể tìm
  được khi các thiệt hại do lỗi gây ra bằng với các
  chi phí để kiểm soát chất lượng.

• Mô hình COQ truyền thống do Masser (1957) xây
  dựng. Ông chia nhỏ chi phí chất lượng thành: chi phí
  phòng ngừa, chi phí thẩm định, và chi phí lỗi.




                                                         8
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
            truyền thống
• Freeman (1960) và Feigenbaum (1961) tiếp tục phát
  triển mô hình COQ.

• Tổ chức The American society for Quality Control
  (ASQC) thành lập ban chi phí chất lượng năm 1961,
  và năm 1967, ủy ban này xuất bản cuốn Quality-
  Costs – What and How, là cơ sở của mô hình COQ
  truyền thống.



                                                  9
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
             truyền thống
Các loại chi phí trong mô hình COQ
• Chi phí cho sự phù hợp (Conformance costs):
  – những chi phí phải bỏ ra để đảm bảo rằng các sản phẩm
    được chế tạo hoặc các dịch vụ được cung ứng phù hợp
    với các tiêu chuẩn kỹ thuật.
• Chi phí cho sự không phù hợp (Non
  conformance costs - chi phí lỗi (failure costs),
  – Các chi phí gắn liền với các sản phẩm hoặc dịch vụ
    không phù hợp với yêu cầu của khách hàng.




                                                            10
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
            truyền thống
Các loại chi phí trong mô hình COQ
• Chi phí cho sự phù hợp có 2 nội dung:
  – Chi phí phòng ngừa (Prevention cost)
     • gắn liền với các hoạt động được thiết kế để phòng ngừa lỗi xảy
       ra.



  – Chi phí thẩm định (Appraisal cost):
     • gắn liền với việc đánh giá các sản phẩm đã hoàn thành và
       thẩm tra sự phù hợp đối với các tiêu chí và quy trình của tất cả
       các chức năng.


                                                                          11
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
           truyền thống
Các loại chi phí trong mô hình COQ
• Chi phí phòng ngừa bao gồm chi phí trực tiếp và
  gián tiếp liên quan đến:
     • huấn luyện và đào tạo về chất lượng
     • nghiên cứu thử nghiệm, xem xét lại sản phẩm mới,
     • thực hiện vòng tròn chất lượng, kỹ thuật chất lượng và thẩm định
       chất lượng,
     • điều tra năng lực nhà cung cấp, hỗ trợ kỹ thuật của bên bán máy
       móc thiết bị,
     • phân tích năng lực quá trình.




                                                                          12
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
          truyền thống
Các loại chi phí trong mô hình COQ
• Chi phí thẩm định bao gồm chi phí kiểm tra,
  thử, và kiểm tra lại các hoạt động
   – mua sắm,
   – sản xuất hoặc tác nghiệp, và
   – sản phẩm và dịch vụ hoàn thiện




                                                13
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
            truyền thống
Các loại chi phí trong mô hình COQ
• Chi phí cho sự không phù hợp gồm 2 nội dung:
  – Lỗi nội bộ :
     • các chi phí phải chịu trước khi giao sản phẩm hoặc dịch vụ cho
       khách hàng. Chi phí này gắn liền với các lỗi tìm được trước khi giao
       hàng cho khách.
  – Lỗi bên ngoài:
     • chi phí tìm ra lỗi xuất hiện sau khi sản phẩm được chuyển hoặc
       dịch vụ được cung ứng.




                                                                         14
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
           truyền thống
Các loại chi phí trong mô hình COQ
• Chi phí lỗi nội bộ bao gồm các chi phí:
  – phế phẩm, hư hỏng, làm lại và chi phí chung
  – phân tích lỗi
  – làm lại và phế phẩm đối với nhà cung cấp, thẩm định
    lại, thử lại,
  – dừng máy do lỗi chất lượng,
  – sản phẩm xuống cấp.




                                                          15
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
           truyền thống
Các loại chi phí trong mô hình COQ
• Chi phí lỗi bên ngoài, bao gồm:
  –   Chi phí bảo hành,
  –   Điều tra phàn nàn của khách hàng,
  –   Hàng hóa trả lại
  –   Thu hồi sản phẩm, chiết khấu, và các nghĩa vụ khác
      liên quan đến sản phẩm.




                                                           16
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
           truyền thống
Các loại chi phí trong mô hình COQ
  – Các chi phí lỗi bên ngoài cũng bao gồm các chi phí
    trực tiếp và gián tiếp như chi phí nhân công và đi lại
    liên quan đến việc điều tra phàn nàn của khách
    hàng, thẩm định khi bảo hành, thử, và sửa chữa.




                                                             17
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
         truyền thống
  Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm


                                                                       Tổng chi phí
                                                                       Chất lượng

                                    Chi phí
                                    cho sự không phù hợp




                                                 Chi phí thẩm định +
                                                 Phòng ngừa




                     100%                                                             100%
                                                Chất lượng phù hợp
                     Lỗi                                                              Tốt


                                  Mô hình chi phí chất lượng truyền thống                    18
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
            truyền thống
Mô tả mô hình:
• Mô hình gợi ý rằng:
  – tồn tại một mối liên hệ giữa chi phí chất lượng cho sự
    phù hợp và không phù hợp với tồng chi phí chất lượng
    tối thiểu tại điểm tối ưu.
• Gợi ý ở đây cho thấy sự thỏa hiệp giữa chi phí
  cho sự phù hợp đối với chi phí cho sự không phù
  hợp để đạt được tổng chi phí chất lượng thấp
  nhất.


                                                             19
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
           truyền thống
• Khi sử dụng mô hình này, các công ty có thể
  giám sát sự biến đổi chi phí chất lượng theo
  thời gian.

 Công ty có chất lượng thấp có thể giảm tổng
 chi phí chất lượng bằng cách đầu tư nhiều hơn
 vào các hoạt động phòng ngừa và thẩm định có
 chi phí không quá lớn. Tuy vậy, tại một thời
 điểm nhất định, các chi phí phát sinh sẽ chỉ làm
 tăng tổng chi phí nhất định.

                                                    20
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
             truyền thống

Thiết lập hệ thống hạch toán chi phí chất lượng

• Cần có sự tham gia của các kế toán viên để thiết
  lập mức độ chi tiết và kết hợp các hoạt động theo
  các hạng mục chi phí.
• Làm rõ mục đích của hạch toán chi phí chất lượng
  tại thời điểm khởi đầu để quyết định chiến lược
  thực hiện và tránh các khó khăn sau này.
• Kiểm tra những thay đổi tiềm tàng cho mỗi yếu tố
  chi phí theo cả số tương đối lẫn số tuyệt đối.
                                                      21
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
            truyền thống
• Điều quan trọng khi lập báo cáo COQ là làm sao
  đảm bảo chi phí chất lượng được tập hợp một cách
  đúng đắn. Thông thường, những vấn đề sau đây cần
  phải được giải quyết:
  – Chi phí chung được tính như thế nào, khi rất nhiều chi phí
    liên quan đến chất lượng thường được coi là một phần
    của chi phí chung, trong khi các chi phí khác được xem là
    chi phí trực tiếp và trừ đi một phần chi phí chung.
  – Chi phí thẩm định và chi phí lỗi nội bộ thường đơn gản,
    vấn đề thường gặp là các chi phí liên quan đến phòng
    ngừa và lỗi bên ngoài.

                                                                 22
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
            truyền thống
• Ví dụ:
  – Hoạt động lắp chuẩn bị máy và thử nghiệm là các hoạt
    động chất lượng hoặc là một phần của hoạt động sản
    xuất.
  – Đối với một hạng mục chi phí (như huấn luyện), phần nào
    được tính cho chất lượng, phần nào không?




                                                          23
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
             truyền thống
• Các vấn đề này cần phải được thảo luận giữa các
  bộ phận: chất lượng, mua sắm, kỹ thuật, sản xuất
  và kế toán, để đạt được sự đồng thuận trước khi
  thu thập dữ liệu COQ.

• Với sự trợ giúp của bộ phận kế toán, mối liên hệ
  giữa các hạng mục chi phí thông thường và các
  hạng mục chi phí chất lượng có thể được so sánh
  thông qua sổ cái.

                                                     24
Các yếu tố chi phí COQ
Chức năng              Phòng ngừa                Thẩm định         Lỗi (Nội bộ và bên
                                                                         ngoài)

Phát triển   Xem lại thiết kế                Thẩm định mẫu        Phế phẩm
                                             Thử thiết kế         Thiết kế lại
Mua sắm      Đánh giá nhà cung cấp           Thẩm định sản phẩm   Hành động khắc
             Thẩm định nhà cung cấp                               phục lỗi của nhà
                                                                  cung cấp
                                                                  Loại bỏ linh kiện
                                                                  hỏng

Sản xuất     Huấn luyện nhóm chất lượng      Thẩm định trong      Làm lại
             Kiểm tra chất lượng quá trình   công đoạn            Phế phẩm


Tiêu thụ     Huấn luyện chất lượng nhóm      Kiểm tra nhập đơn    Chuyển hàng lại do
             bán hàng                        hàng                 lỗi trong quá trình vận
                                                                  chuyển
Đặt hàng                                                          Xử lý lại



                                                                                            25
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
                truyền thống
• Ghi chép cách thức tính toán chi phí liên quan đến chất
  lượng, từ đó có thể kiểm tra sự phù hợp khi so sánh giữa
  các bộ phận, sản phẩm hoặc tại các thời điểm khác nhau.
• Khi không có hệ thống báo cáo chi phí chất lượng, hãy bắt
  đầu xem xét các chi phí lỗi, như:
   –   Chi phí lỗi liên quan đến nhà cung cấp hoặc thầu phụ
   –   Phế phẩm trong công ty và các chi phí sửa chữa.
   –   Sản phẩm xuống cấp
   –   Sửa chữa miễn phí hoặc thay thế cho sản phẩm hoặc dịch vụ bị lỗi
   –   Chi phí bảo hành
   –   Chi phí kiện tụng
• Tuân thủ hướng dẫn này bằng việc tìm hiểu chi phí kiểm
  tra, phá bỏ hoạt động sản xuất thường nhật, và những
  khoản chi phí vượt trội chi phí tiêu chuẩn.
                                                                          26
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
           truyền thống
Phân tích và sử dụng thông tin COQ
• Tập hợp chi phí cho từng bộ phận, theo loại lỗi,
  loại sản phẩm, nguyên nhân, nhà cung cấp v.v.
  Xác định trách nhiệm của các bộ phận và con
  người cụ thể đối với các chi phí.
• Xếp hạng các vấn đề và các dự án giảm chi phí
  theo qui mô và mức độ quan trọng.



                                                      27
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
            truyền thống
Phân tích và sử dụng thông tin COQ
• Cơ sở tính chi phí chất lượng:
  – Nếu chỉ có chi phí chất lượng sẽ không cung cấp đủ
    thông tin để phân tích.
  – Cần phải có cơ sở để phân tích quan hệ giữa chi phí chất
    lượng với một số vấn đề dễ biến động của doanh nghiệp
  – Những cơ sở tiêu biểu: nhân công, sản xuất, tiêu thụ, đơn
    vị sản phẩm
  – Cần tính từng chỉ số so sánh giữa chi phí chất lượng và
    từng yếu tố cơ sở.



                                                            28
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
             truyền thống
• Nhân công: chi phí chất lượng/giờ làm việc trực tiếp hoặc
  chi phí chất lượng/1 đồng lương nhân công trực tiếp

• Sản xuất: Chi phí chất lượng/1 đồng chi phí sản xuất

• Tiêu thụ: Chi phí chất lượng/1 đồng doanh thu thuần

• Đơn vị sản phẩm: Chi phí chất lượng/1 đơn vị sản phẩm




                                                              29
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
           truyền thống
• Thực tế các
       doanh
       nghiệp
   thường sử
   dụng 3 chỉ
     số để so
      sánh xu
    hướng chi
      phí chất
        lượng

                                     30
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
            truyền thống
• Hiện nay các doanh nghiệp dùng nhiều chỉ số khác
  nhau

• Các chỉ số phản ánh sự quan tâm của những người
  quản lý vào những lĩnh vực đang diễn ra hoạt động
  cải tiến chất lượng




                                                      31
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
             truyền thống
• Các chỉ số tiêu biểu:
  – Tỉ lệ phần trăm chi phí lỗi trong vận hành so với tổng chi
    phí sản xuất
  – Phần trăm chi phí chất lượng trong mua sắm so với tổng
    chi phí vật tư
  – Phần trăm Chi phí chất lượng trong thết kế so với tổng
    chi phí thiết kế
• Nên sử dụng càng nhiều chỉ số càng tốt




                                                                 32
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
            truyền thống
• Các công cụ phân tích chi phí chất lượng thông
  dụng nhất là phân tích Trend và Pareto
  – Phân tích Trend (xu hướng)
     • so sánh mức chi phí hiện tại với mức chi phí trong quá khứ


     • cung cấp thông tin cho việc lập kế hoạch dài hạn, cho việc điều
       tra và đánh giá các chương trình quản lý chất lượng


     • được xây dựng dựa trên hạng mục chi phí, các tiểu mục, theo
       sản phẩm, theo nhà máy v.v.



                                                                         33
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
         truyền thống
                  • Phân tích Pareto
                    – Phân tích theo
                      nhân viên, máy
                      móc thiết bị, bộ
                      phận, chủng loại
                      sản phẩm, hạng
                      mục v.v.




                                            34
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
           truyền thống

Phân tích và sử dụng thông tin COQ
• Sử dụng chi phí chất lượng
  – như chất xúc tác, hướng con người vào các hành động
    vì chất lượng một cách nghiêm túc
  – xác định thứ tự ưu tiên, nhấn mạnh các lĩnh vực cần
    đầu tư để đem lại hiệu quả cao nhất cho các nhà quản
    lý.
  – là một chỉ dẫn cho việc chi tiêu ngân quỹ dành cho chất
    lượng.


                                                              35
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
           truyền thống
Phân tích và sử dụng thông tin COQ
• So sánh các hạng mục chi phí chất lượng sẽ đem
  lại những thông tin hữu ích.
Ví dụ: đánh giá ảnh hưởng của khoản chi cho
  phòng ngừa và thẩm định đối với việc giảm các
  chi phí lỗi nội bộ và bên ngoài.




                                                   36
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
              truyền thống
Hạn chế của mô hình

• 1. Giám đốc chất lượng tìm kiếm bằng chứng để
  cải tiến chất lượng. Biết được chi phí không mang
  lại sự trợ giúp nào cho hành động cụ thể




                                                      37
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
           truyền thống
Hạn chế của mô hình
• 2. Tính toán COQ có thể không tập hợp được hết
  tất cả các chi phí.
  – Feigenbaum chỉ ra rằng, tính toán COQ thường bỏ
    quên các chi phí gián tiếp và chi phí lỗi vô hình, như
     • Sản xuất thêm để bù đắp lỗi,
     • Thời gian chờ đợi trong dây chuyền sản xuất do phải làm lại
     • Dự trữ thành phẩm dư thừa để bù đắp cho lỗi trong quá trình
       giao hàng
  – Garvin nhấn mạnh các chi phí không mong muốn nảy
    sinh khi khách hàng lựa chọn nhà cung cấp khác do sự
    sụt giảm về chất lượng thực tế, hoặc chỉ trong nhận
    thức.
                                                                     38
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
          truyền thống
• 3. Thông lệ kế toán đánh giá các khoản chi
  trong một khoảng thời gian nhất định, trong khi
  đó giữa nguyên nhân và hậu quả luôn có một
  khoảng thời gian nhất định. Do vậy COQ có thể
  không đánh giá hết được mọi thay đổi trong
  cùng một giai đoạn.
• 4. Chi phí chất lượng được đánh giá và dự tính.
  Lỗi do bỏ sót cũng như dự tính sai trong tính
  toán COQ là hoàn toàn có thể.


                                                    39
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
             truyền thống
• 5. Nhiều hoạt động đầu tư vào chất lượng mang
  tính dài hạn (ví dụ như thiết bị thử, thiết kế lại quá
  trình, đào tạo về chất lượng v.v.) với chi phí đầu tư
  ban đầu rất lớn và lợi ích đem lại qua nhiều giai
  đoạn. Ngược lại, COQ có xu hướng ngắn hạn, do
  vậy COQ không thể hiện hết được mối liên hệ giữa
  lợi ích với các chi phí liên quan.




                                                           40
Mô hình Chi phí chất lượng (COQ)
             truyền thống
• 6. Mô hình COQ giả định môi trường sản xuất ổn
  định với dây chuyền sản xuất không đổi theo thời
  gian.
  – Thực tế, dây chuyền sản xuất được cải tiến theo thời gian
    với bổ sung công nghệ, cải tiến quá trình, và tăng cường
    lao động.
  – Nói cách khác, mối quan hệ giữa chi phí cho sự phù hợp
    và chi phí cho sự không phù hợp sẽ biến động với các
    công ty sử dụng công nghệ và kiến thức để cải tiến chất
    lượng.


                                                                41
Mô hình Chi phí chất lượng mới
                                                                     Tổng chi phí chất lượng
Chi phí cho một đơn vị sản phẩm




                                    Chi phí cho sự không phù hợp




                                                      Chi phí thẩm định
                                                      + Chi phí phòng ngừa




                      100%                                                               100%
                                                 Chất lượng phù hợp %
                      lỗ i                                                               tố t

                                                                                                42
Mô hình Chi phí chất lượng mới
• Mô hình COQ mới cho thấy
  –   Tổng chi phí chất lượng bao gồm cả chi phí gián tiếp và
      chi phí vô hình.
  –   Các chi phí này có thể không đạt giá trị tối thiểu khi sự
      phù hợp chưa đạt 100%. Do hiệu ứng về sự suy giảm
      chất lượng trong nhận thức, chi phí lỗi vô hình có thể kéo
      dài hơn cho dù sự suy giảm chất lượng thực tế đã kết
      thúc.
       •   Sản phẩm lỗi ảnh hưởng đến nhận thức của khách hàng.
  –   Tối ưu hóa là mục tiêu luôn thay đổi do phụ thuộc vào đột
      phá công nghệ, các yếu tố học tập trong tổ chức và áp
      lực cạnh tranh.



                                                                             43
Mô hình Chi phí chất lượng mới
• Việc tối thiểu hóa những thiệt hại do chất lượng cần
  quan tâm đến những tác động theo cấp số nhân
  của các chi phí lỗi vô hình và cần nhận rõ yêu cầu
  duy trì nỗ lực cải tiến chất lượng, chứ không chỉ
  đơn giản là tối thiểu hóa các chi phí nằm ngoài tầm
  kiểm soát.

• Mô hình COQ mới không đề cập đến khái niệm
  “thỏa hiệp” của mô hình truyền thống. Mô hình mới
  chỉ ra những thay đổi của các hạng mục COQ.

                                                    44
Mô hình Chi phí chất lượng mới

• Để ủng hộ cho luận điểm rằng: sự hoàn hảo là
  mục tiêu có thể đạt được, những hoạt động dưới
  đây đạt tới 99,9% sự phù hợp:
  –   16,000 thư/bưu kiện bị thất lạc/1 giờ.
  –   22,000 hóa đơn bị khấu trừ nhầm tài khoản/mỗi tháng.
  –   500 ca phẫu thuật thất bại trong mỗi tuần.
  –   1/1000 dù cứu hộ không mở




                                                             45
Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí
    chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM

• Sử dụng chi phí chất lượng như một công cụ báo
  cáo và kiểm soát quá trình thường xuyên
  – Tập hợp chi phí chất lượng theo hạng mục
  – Hầu hết các doanh nghiệp không tìm kiếm điểm chi phí
    tối ưu. Thay vào đó, họ đánh giá tổng chi phí chất lượng
    và so sánh chi phí với những thay đổi về chất lượng do
    các hoạt động TQM đem lại




                                                               46
Các phương pháp sử dụng mô hình
 Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM
• Tập trung các hoạt động kế toán và kiểm soát vào
  việc giảm các chi phí cho sự không phù hợp. Các
  chi phí cho sự phù hợp được xem là một phần
  của TQM, và là chi phí cố định cho chất lượng.
  – Lợi ích kinh tế sẽ có được từ việc thay đổi các quá trình
    để giảm chi phí lỗi. Mục tiêu là giảm dần chi phí cho sự
    không phù hợp đến 0.
  – Phương pháp này được nhiều công ty thực hiện TQM
    áp dụng.




                                                                47
Các phương pháp sử dụng mô hình
 Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM
• Đánh giá chi phí cơ hội
  – Quan tâm đến tác động của việc mất khách hàng do một
    vài lỗi chất lượng dẫn đến sự bất mãn của khách hàng.
  – Hiện tượng này xuất hiện khi khách hàng hiện thời không
    tiếp tục mua hàng, hoặc giảm bớt các giao dịch với doanh
    nghiệp
  – Một vài công ty sử dụng phương pháp này để phân tích
    sự rời bỏ của khách hàng và tính toán giá trị của việc mất
    doanh thu.




                                                                 48
Các phương pháp sử dụng mô hình
  Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM
• Đánh giá lợi ích của chất lượng (Return on quality-
  ROQ):
  – Đánh giá không chỉ dựa trên các khoản chi phí tiết kiệm
    được. Câu hỏi là: liệu khách hàng có mua nhiều hơn và
    trả nhiều hơn cho sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp khi
    doanh nghiệp đầu tư nhiều vào chất lượng.
  – Phương pháp này đòi hỏi khách hàng chú trọng đến tiết
    kiệm chi phí chất lượng và ROQ có liên hệ mật thiết với
    ROI của công ty.




                                                              49
Các phương pháp sử dụng mô hình
 Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM
• Hỗ trợ sản xuất bằng việc chú trọng đến các thông
  tin sản xuất cụ thể không mang tính tài chính để
  giám sát tiến bộ của TQM.
  – Các công ty kết hợp các thông số từ bộ phận kế toán,
    sản xuất, nhân sự, khách hàng và các bên liên đới để có
    được một thông số đánh giá hiệu quả tích hợp.




                                                              50
Các phương pháp sử dụng mô hình
   Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM
         Các tiêu chí đánh giá TQM
Các tiêu chí TQM     Thước đo tài chính         Thước đo phi tài chính

Hài lòng của khách   Chi phí lỗi bên ngoài      Kết quả khảo sát sự hài
hàng                                            lòng của khách hàng
                     Hao phí dịch vụ bảo hành   Giao hàng đúng hạn
                                                Số lượng phàn nàn của
                                                khách hàng

Hiệu quả hoạt động   Chi phí thẩm định          Tỉ lệ lỗi
nội bộ               Chi phí lỗi nội bộ         Sản lượng

                     Chi phí phòng ngừa         Thời gian chờ
                                                Công suất dư thừa
                                                Thời gian máy hỏng ngoài
                                                dự kiến
                                                                           51
Phân tích sự rời bỏ của khách hàng

• Sự rời bỏ của khách hàng có thể được xem là
  phế phẩm của dịch vụ
• Phế phẩm này cũng có chi phí: chi phí cho sự
  bất mãn của khách hàng. Khi các doanh nghiệp
  dịch vụ bắt đầu đo lường tiêu chí này, họ sẽ
  thấy sự cấp thiết phải giảm thiểu nó.




                                                 52
Phân tích sự rời bỏ của khách hàng

• Tỉ lệ rời bỏ: Tỉ lệ phần trăm khách hàng chuyển
  sang sử dụng dịch vụ của đối thủ cạnh tranh trong
  1 năm.
• Chi phí mất khách hàng:
     Công ty giữ được khách hàng càng lâu, càng
     kiếm được nhiều tiền từ họ - Điều này đúng với
     nhiều loại hình doanh nghiệp.




                                                      53
Phân tích sự rời bỏ của khách hàng

Lợi nhuận do một khách hàng mang lại sẽ tăng theo
  thời gian do những yếu tố sau:
  –   Chi phí thu hút một khách hàng mới
  –   Tăng số lượng sản phẩm hoặc sử dụng dịch vụ
  –   Giảm chi phí vận hành (có nhiều kinh nghiệm với khách
      hàng, công ty sẽ phục vụ họ hiệu năng hơn)
  –   Lợi nhuận tiềm ẩn nhờ sự tham khảo (quảng cáo miễn
      phí nhờ khách hàng trung thành)
  –   Giá cao (thu giá cao vì khách hàng tin tưởng vào doanh
      nghiệp)


                                                               55
Phân tích sự rời bỏ của khách hàng

• Mặc dù mức độ quan trọng của các yếu tố này
  khác nhau đối với từng ngành, kế quả cuối cùng
  vẫn là khách hàng càng lâu dài sẽ tạo ra lợi nhuận
  ngày càng nhiều.




                                                       56
Kết luận
• Yếu tố quan trọng trong quá trình cải tiến chất
  lượng liên tục là thu thập và sử dụng các thông tin
  liên quan đến chi phí chất lượng.
• Nhiệm vụ này không dễ dàng. Có thể gặp phải
  những dữ liệu chống đối hoặc bị làm nhiễu, nhưng
  các doanh nghiệp thành công cho thấy việc thực
  hành nhiều và kiên nhẫn sẽ đem lại kết quả.
• Nhiều công ty ngạc nhiên khi họ nhận thấy các
  khoản tiết kiệm tiềm năng, và mong muốn xây
  dựng hệ thống chi phí chất lượng để thu được lợi
  ích lớn hoan và kiểm soát chi phí.
                                                        60

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩmGiáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩmLe Nguyen Truong Giang
 
Đề thi Quản trị chất lượng
Đề thi Quản trị chất lượngĐề thi Quản trị chất lượng
Đề thi Quản trị chất lượngKhó Làm Nói Dễ
 
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Phân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanhPhân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanh
 
Chương 1: Quản trị chất lượng
Chương 1: Quản trị chất lượngChương 1: Quản trị chất lượng
Chương 1: Quản trị chất lượngLe Nguyen Truong Giang
 
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụQuản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụTran Jade
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doNghiên Cứu Định Lượng
 
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tếSự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tếSayuri Huỳnh
 
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sựCâu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sựHọc Huỳnh Bá
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkndthien23
 
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkYenPhuong16
 
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)希夢 坂井
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếKhánh Hòa Konachan
 
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalBai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalNhư Ngọc
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcThanh Hoa
 
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất Tung Ha
 
Quản trị sản xuất (Full version)
Quản trị sản xuất (Full version)Quản trị sản xuất (Full version)
Quản trị sản xuất (Full version)Le Nguyen Truong Giang
 
Chương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượngChương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượngLe Nguyen Truong Giang
 
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPTVăn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPTThùy Linh
 

Mais procurados (20)

Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩmGiáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
Giáo trình quản lý chất lượng sản phẩm
 
Đề thi Quản trị chất lượng
Đề thi Quản trị chất lượngĐề thi Quản trị chất lượng
Đề thi Quản trị chất lượng
 
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
 
Phân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanhPhân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanh
 
Chương 1: Quản trị chất lượng
Chương 1: Quản trị chất lượngChương 1: Quản trị chất lượng
Chương 1: Quản trị chất lượng
 
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụQuản trị Sản xuất và dịch vụ
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
 
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tếSự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
 
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sựCâu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn quản trị nhân sự
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty VinamilkThực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
Thực trạng chính sách và kế hoạch nhân lực tại công ty Vinamilk
 
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...
 
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
Tổng hợp câu hỏi ôn thi quản trị bán hàng (có đáp án chi tiết)
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalBai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-final
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
 
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
 
Quản trị sản xuất (Full version)
Quản trị sản xuất (Full version)Quản trị sản xuất (Full version)
Quản trị sản xuất (Full version)
 
Chương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượngChương 3: Quản lý chất lượng
Chương 3: Quản lý chất lượng
 
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPTVăn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
Văn hóa doanh nghiệp trong tập đoàn FPT
 

Semelhante a Bai 2 chi phi chat luong

Bai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luongBai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luongxuanduong92
 
quản trị chất lương 5-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 5-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 5-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 5-digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
Quản trị chất lượng 5.5
Quản trị chất lượng  5.5 Quản trị chất lượng  5.5
Quản trị chất lượng 5.5 BestCarings
 
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượngViệt Long Plaza
 
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdf
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdfKTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdf
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdfssuserc841ef
 
Quản trị chất lượng 5.1.
Quản trị chất lượng  5.1. Quản trị chất lượng  5.1.
Quản trị chất lượng 5.1. BestCarings
 
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vnQuản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
Quản trị chất lượng sản phẩm
Quản trị chất lượng sản phẩmQuản trị chất lượng sản phẩm
Quản trị chất lượng sản phẩmLV=
 
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm may
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm mayTài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm may
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm mayTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vnDigiword Ha Noi
 
Tapbaigiang qtcl
Tapbaigiang qtclTapbaigiang qtcl
Tapbaigiang qtclNguyet Ngo
 
Nhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban inNhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban inOanh Nguyen
 
Quản trị chất lượng 5.8
Quản trị chất lượng 5.8Quản trị chất lượng 5.8
Quản trị chất lượng 5.8BestCarings
 
Doko.vn 108551-mot-so-giai-phap-nang-cao-chat-luong-san (1)
Doko.vn 108551-mot-so-giai-phap-nang-cao-chat-luong-san (1)Doko.vn 108551-mot-so-giai-phap-nang-cao-chat-luong-san (1)
Doko.vn 108551-mot-so-giai-phap-nang-cao-chat-luong-san (1)Thanhxuan Pham
 
Nhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợp
Nhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợpNhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợp
Nhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợphoasengroup
 

Semelhante a Bai 2 chi phi chat luong (20)

Bai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luongBai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luong
 
quản trị chất lương 5-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 5-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 5-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 5-digiworldhanoi.vn
 
Quản trị chất lượng 5.5
Quản trị chất lượng  5.5 Quản trị chất lượng  5.5
Quản trị chất lượng 5.5
 
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
5.5.quan tri chat luong, quản trị chất lượng
 
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdf
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdfKTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdf
KTHTCN - C2 - Quan ly chat luong.pdf
 
Quản trị chất lượng 5.1.
Quản trị chất lượng  5.1. Quản trị chất lượng  5.1.
Quản trị chất lượng 5.1.
 
5.1.quan tri chat luong
5.1.quan tri chat luong5.1.quan tri chat luong
5.1.quan tri chat luong
 
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vnQuản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 1 digiworldhanoi.vn
 
5.1.qtc luong ok
5.1.qtc luong ok5.1.qtc luong ok
5.1.qtc luong ok
 
5.3.quan tri chat luong
5.3.quan tri chat luong5.3.quan tri chat luong
5.3.quan tri chat luong
 
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 3-digiworldhanoi.vn
 
Quản trị chất lượng sản phẩm
Quản trị chất lượng sản phẩmQuản trị chất lượng sản phẩm
Quản trị chất lượng sản phẩm
 
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm may
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm mayTài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm may
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 5 kiểm tra chất lượng sản phẩm may
 
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 8 -digiworldhanoi.vn
 
Tapbaigiang qtcl
Tapbaigiang qtclTapbaigiang qtcl
Tapbaigiang qtcl
 
Nhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban inNhan thuc chung qlcl & iso ban in
Nhan thuc chung qlcl & iso ban in
 
Quản trị chất lượng 5.8
Quản trị chất lượng 5.8Quản trị chất lượng 5.8
Quản trị chất lượng 5.8
 
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 tại công...
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 tại công...Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 tại công...
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 tại công...
 
Doko.vn 108551-mot-so-giai-phap-nang-cao-chat-luong-san (1)
Doko.vn 108551-mot-so-giai-phap-nang-cao-chat-luong-san (1)Doko.vn 108551-mot-so-giai-phap-nang-cao-chat-luong-san (1)
Doko.vn 108551-mot-so-giai-phap-nang-cao-chat-luong-san (1)
 
Nhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợp
Nhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợpNhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợp
Nhận thức cơ bản: Hệ thống quản lý tích hợp
 

Mais de ngoquanghoang

Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviecCafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviecngoquanghoang
 
Bai 8 b-_lay_mau_nuoc
Bai 8 b-_lay_mau_nuocBai 8 b-_lay_mau_nuoc
Bai 8 b-_lay_mau_nuocngoquanghoang
 
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viecngoquanghoang
 
Dear son dear_daughter
Dear son dear_daughterDear son dear_daughter
Dear son dear_daughterngoquanghoang
 
16 chuyende13giamsathicong
16 chuyende13giamsathicong16 chuyende13giamsathicong
16 chuyende13giamsathicongngoquanghoang
 
8 cps khoi phuc quan he
8 cps   khoi phuc quan he8 cps   khoi phuc quan he
8 cps khoi phuc quan hengoquanghoang
 
18.kynanglanhdaotheotinhhuong
18.kynanglanhdaotheotinhhuong18.kynanglanhdaotheotinhhuong
18.kynanglanhdaotheotinhhuongngoquanghoang
 
9 nam ben canh tt ngo dinh diem
9 nam ben canh tt ngo dinh diem9 nam ben canh tt ngo dinh diem
9 nam ben canh tt ngo dinh diemngoquanghoang
 
1b maubanmtcvcacchucdanh
1b maubanmtcvcacchucdanh1b maubanmtcvcacchucdanh
1b maubanmtcvcacchucdanhngoquanghoang
 

Mais de ngoquanghoang (14)

Chienluoc
ChienluocChienluoc
Chienluoc
 
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviecCafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
Cafesangtao com-kynangdanhgiacongviec
 
Buou co
Buou coBuou co
Buou co
 
Banh mi-dd
Banh mi-ddBanh mi-dd
Banh mi-dd
 
Bai 8 b-_lay_mau_nuoc
Bai 8 b-_lay_mau_nuocBai 8 b-_lay_mau_nuoc
Bai 8 b-_lay_mau_nuoc
 
Bai giang du toan
Bai giang du toanBai giang du toan
Bai giang du toan
 
Akne mun trung_ca
Akne mun trung_caAkne mun trung_ca
Akne mun trung_ca
 
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
13 ky-nang-danh-gia-cong-viec
 
Dear son dear_daughter
Dear son dear_daughterDear son dear_daughter
Dear son dear_daughter
 
16 chuyende13giamsathicong
16 chuyende13giamsathicong16 chuyende13giamsathicong
16 chuyende13giamsathicong
 
8 cps khoi phuc quan he
8 cps   khoi phuc quan he8 cps   khoi phuc quan he
8 cps khoi phuc quan he
 
18.kynanglanhdaotheotinhhuong
18.kynanglanhdaotheotinhhuong18.kynanglanhdaotheotinhhuong
18.kynanglanhdaotheotinhhuong
 
9 nam ben canh tt ngo dinh diem
9 nam ben canh tt ngo dinh diem9 nam ben canh tt ngo dinh diem
9 nam ben canh tt ngo dinh diem
 
1b maubanmtcvcacchucdanh
1b maubanmtcvcacchucdanh1b maubanmtcvcacchucdanh
1b maubanmtcvcacchucdanh
 

Bai 2 chi phi chat luong

  • 1. Quản lý chất lượn g Bài Chi phí Chất lượng- 2 Cost of Quality
  • 2. Các nội dung chính • Lợi ích của thông tin về các chi phí liên quan đến chất lượng • Mô hình chi phí chất lượng truyền thống • Mô hình chi phí chất lượng mới • Các cách tiếp cận sử dụng chi phí chất lượng hỗ trợ TQM 2
  • 3. Mục đích của bài • Sau khi học xong chương này, học viên có thể: – Xác định được các chi phí liên quan đến chất lượng – Tranh luận tại sao các doanh nghiệp cần phải đánh giá các chi phí liên quan đến chất lượng – Tranh luận các vấn đề quan trọng trong việc thiết lập hệ thống xác định chi phí chất lượng – Giải thích sự giống và khác nhau giữa các mô hình chi phí chất lượng – Mô tả hạn chế của mô hình chi phí chất lượng – Tranh luận các phương án có thể áp dụng chi phí chất lượng để hỗ trợ quá trình thực hiện TQM của doanh nghiệp 3
  • 4. Lợi ích của thông tin về chi phí chất lượng • Các chi phí liên quan đến chất lượng rất lớn – Có thể vượt quá • 20% doanh thu của các công ty sản xuất • Và 35% doanh thu của các công ty cung cấp dịch vụ • 95% chi phí này sử dụng cho việc thẩm định và lỗi. • Các chi phí này – Không tạo ra giá trị gia tăng vào giá trị của sản phẩm và dịch vụ – Có thể tránh được một phần đáng kể. – Các chi phí không cần thiết và có thể tránh được sẽ làm cho hàng hóa và dịch vụ đắt hơn. Từ đó ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng, thị phần và lợi nhuận của doanh nghiệp. 4
  • 5. Lợi ích của thông tin về chi phí chất lượng • Dễ nhận thấy rằng – Chi phí và tính kinh tế của các hoạt động liên quan đến chất lượng, bao gồm các khoản đầu tư vào hoạt động phòng ngừa và thẩm định, không được biết đến. – Không đến 40% các công ty biết được chi phí chất lượng của họ là bao nhiêu. 5
  • 6. Lợi ích của thông tin về chi phí chất lượng Tại sao cần phải đánh giá chi phí chất lượng (COQ)? • Các tổ chức thường đề cập đến kết quả hoạt động SXKD dưới các con số mang tính tiền tệ - ngôn ngữ mà những nhà quản lý hiểu rõ nhất. – Họ muốn đánh giá tác động chung của chất lượng đối với trách nhiệm của họ và xác định xem liệu tác động này có ảnh hưởng đến kết quả tài chính tổng thể của tổ chức hay không. • Một trong những đặc điểm của COQ là khả năng khơi dậy nhận thức và tạo ra sự quan tâm đến các chương trình chất lượng. 6
  • 7. Lợi ích của thông tin về chi phí chất lượng Tại sao cần phải đánh giá chi phí chất lượng (COQ)? • COQ tạo ra cho các nhà quản lý một phương pháp tài chính đánh giá mức độ chất lượng và các chi phí liên quan đến các mức độ chất lượng khác nhau. • Luôn lo lắng về chất lượng không đảm bảo thành công. Các nhà quản lý không thể chỉ bỏ ra chi phí vì chất lượng. Thực tế đòi hỏi các nhà quản lý phải nhận ra được các tiết kiệm về chi phí chất lượng. 7
  • 8. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Juran đề xuất rằng mức chất lượng tối ưu có thể tìm được khi các thiệt hại do lỗi gây ra bằng với các chi phí để kiểm soát chất lượng. • Mô hình COQ truyền thống do Masser (1957) xây dựng. Ông chia nhỏ chi phí chất lượng thành: chi phí phòng ngừa, chi phí thẩm định, và chi phí lỗi. 8
  • 9. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Freeman (1960) và Feigenbaum (1961) tiếp tục phát triển mô hình COQ. • Tổ chức The American society for Quality Control (ASQC) thành lập ban chi phí chất lượng năm 1961, và năm 1967, ủy ban này xuất bản cuốn Quality- Costs – What and How, là cơ sở của mô hình COQ truyền thống. 9
  • 10. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí cho sự phù hợp (Conformance costs): – những chi phí phải bỏ ra để đảm bảo rằng các sản phẩm được chế tạo hoặc các dịch vụ được cung ứng phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật. • Chi phí cho sự không phù hợp (Non conformance costs - chi phí lỗi (failure costs), – Các chi phí gắn liền với các sản phẩm hoặc dịch vụ không phù hợp với yêu cầu của khách hàng. 10
  • 11. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí cho sự phù hợp có 2 nội dung: – Chi phí phòng ngừa (Prevention cost) • gắn liền với các hoạt động được thiết kế để phòng ngừa lỗi xảy ra. – Chi phí thẩm định (Appraisal cost): • gắn liền với việc đánh giá các sản phẩm đã hoàn thành và thẩm tra sự phù hợp đối với các tiêu chí và quy trình của tất cả các chức năng. 11
  • 12. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí phòng ngừa bao gồm chi phí trực tiếp và gián tiếp liên quan đến: • huấn luyện và đào tạo về chất lượng • nghiên cứu thử nghiệm, xem xét lại sản phẩm mới, • thực hiện vòng tròn chất lượng, kỹ thuật chất lượng và thẩm định chất lượng, • điều tra năng lực nhà cung cấp, hỗ trợ kỹ thuật của bên bán máy móc thiết bị, • phân tích năng lực quá trình. 12
  • 13. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí thẩm định bao gồm chi phí kiểm tra, thử, và kiểm tra lại các hoạt động – mua sắm, – sản xuất hoặc tác nghiệp, và – sản phẩm và dịch vụ hoàn thiện 13
  • 14. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí cho sự không phù hợp gồm 2 nội dung: – Lỗi nội bộ : • các chi phí phải chịu trước khi giao sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng. Chi phí này gắn liền với các lỗi tìm được trước khi giao hàng cho khách. – Lỗi bên ngoài: • chi phí tìm ra lỗi xuất hiện sau khi sản phẩm được chuyển hoặc dịch vụ được cung ứng. 14
  • 15. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí lỗi nội bộ bao gồm các chi phí: – phế phẩm, hư hỏng, làm lại và chi phí chung – phân tích lỗi – làm lại và phế phẩm đối với nhà cung cấp, thẩm định lại, thử lại, – dừng máy do lỗi chất lượng, – sản phẩm xuống cấp. 15
  • 16. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ • Chi phí lỗi bên ngoài, bao gồm: – Chi phí bảo hành, – Điều tra phàn nàn của khách hàng, – Hàng hóa trả lại – Thu hồi sản phẩm, chiết khấu, và các nghĩa vụ khác liên quan đến sản phẩm. 16
  • 17. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Các loại chi phí trong mô hình COQ – Các chi phí lỗi bên ngoài cũng bao gồm các chi phí trực tiếp và gián tiếp như chi phí nhân công và đi lại liên quan đến việc điều tra phàn nàn của khách hàng, thẩm định khi bảo hành, thử, và sửa chữa. 17
  • 18. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm Tổng chi phí Chất lượng Chi phí cho sự không phù hợp Chi phí thẩm định + Phòng ngừa 100% 100% Chất lượng phù hợp Lỗi Tốt Mô hình chi phí chất lượng truyền thống 18
  • 19. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Mô tả mô hình: • Mô hình gợi ý rằng: – tồn tại một mối liên hệ giữa chi phí chất lượng cho sự phù hợp và không phù hợp với tồng chi phí chất lượng tối thiểu tại điểm tối ưu. • Gợi ý ở đây cho thấy sự thỏa hiệp giữa chi phí cho sự phù hợp đối với chi phí cho sự không phù hợp để đạt được tổng chi phí chất lượng thấp nhất. 19
  • 20. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Khi sử dụng mô hình này, các công ty có thể giám sát sự biến đổi chi phí chất lượng theo thời gian. Công ty có chất lượng thấp có thể giảm tổng chi phí chất lượng bằng cách đầu tư nhiều hơn vào các hoạt động phòng ngừa và thẩm định có chi phí không quá lớn. Tuy vậy, tại một thời điểm nhất định, các chi phí phát sinh sẽ chỉ làm tăng tổng chi phí nhất định. 20
  • 21. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Thiết lập hệ thống hạch toán chi phí chất lượng • Cần có sự tham gia của các kế toán viên để thiết lập mức độ chi tiết và kết hợp các hoạt động theo các hạng mục chi phí. • Làm rõ mục đích của hạch toán chi phí chất lượng tại thời điểm khởi đầu để quyết định chiến lược thực hiện và tránh các khó khăn sau này. • Kiểm tra những thay đổi tiềm tàng cho mỗi yếu tố chi phí theo cả số tương đối lẫn số tuyệt đối. 21
  • 22. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Điều quan trọng khi lập báo cáo COQ là làm sao đảm bảo chi phí chất lượng được tập hợp một cách đúng đắn. Thông thường, những vấn đề sau đây cần phải được giải quyết: – Chi phí chung được tính như thế nào, khi rất nhiều chi phí liên quan đến chất lượng thường được coi là một phần của chi phí chung, trong khi các chi phí khác được xem là chi phí trực tiếp và trừ đi một phần chi phí chung. – Chi phí thẩm định và chi phí lỗi nội bộ thường đơn gản, vấn đề thường gặp là các chi phí liên quan đến phòng ngừa và lỗi bên ngoài. 22
  • 23. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Ví dụ: – Hoạt động lắp chuẩn bị máy và thử nghiệm là các hoạt động chất lượng hoặc là một phần của hoạt động sản xuất. – Đối với một hạng mục chi phí (như huấn luyện), phần nào được tính cho chất lượng, phần nào không? 23
  • 24. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Các vấn đề này cần phải được thảo luận giữa các bộ phận: chất lượng, mua sắm, kỹ thuật, sản xuất và kế toán, để đạt được sự đồng thuận trước khi thu thập dữ liệu COQ. • Với sự trợ giúp của bộ phận kế toán, mối liên hệ giữa các hạng mục chi phí thông thường và các hạng mục chi phí chất lượng có thể được so sánh thông qua sổ cái. 24
  • 25. Các yếu tố chi phí COQ Chức năng Phòng ngừa Thẩm định Lỗi (Nội bộ và bên ngoài) Phát triển Xem lại thiết kế Thẩm định mẫu Phế phẩm Thử thiết kế Thiết kế lại Mua sắm Đánh giá nhà cung cấp Thẩm định sản phẩm Hành động khắc Thẩm định nhà cung cấp phục lỗi của nhà cung cấp Loại bỏ linh kiện hỏng Sản xuất Huấn luyện nhóm chất lượng Thẩm định trong Làm lại Kiểm tra chất lượng quá trình công đoạn Phế phẩm Tiêu thụ Huấn luyện chất lượng nhóm Kiểm tra nhập đơn Chuyển hàng lại do bán hàng hàng lỗi trong quá trình vận chuyển Đặt hàng Xử lý lại 25
  • 26. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Ghi chép cách thức tính toán chi phí liên quan đến chất lượng, từ đó có thể kiểm tra sự phù hợp khi so sánh giữa các bộ phận, sản phẩm hoặc tại các thời điểm khác nhau. • Khi không có hệ thống báo cáo chi phí chất lượng, hãy bắt đầu xem xét các chi phí lỗi, như: – Chi phí lỗi liên quan đến nhà cung cấp hoặc thầu phụ – Phế phẩm trong công ty và các chi phí sửa chữa. – Sản phẩm xuống cấp – Sửa chữa miễn phí hoặc thay thế cho sản phẩm hoặc dịch vụ bị lỗi – Chi phí bảo hành – Chi phí kiện tụng • Tuân thủ hướng dẫn này bằng việc tìm hiểu chi phí kiểm tra, phá bỏ hoạt động sản xuất thường nhật, và những khoản chi phí vượt trội chi phí tiêu chuẩn. 26
  • 27. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Phân tích và sử dụng thông tin COQ • Tập hợp chi phí cho từng bộ phận, theo loại lỗi, loại sản phẩm, nguyên nhân, nhà cung cấp v.v. Xác định trách nhiệm của các bộ phận và con người cụ thể đối với các chi phí. • Xếp hạng các vấn đề và các dự án giảm chi phí theo qui mô và mức độ quan trọng. 27
  • 28. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Phân tích và sử dụng thông tin COQ • Cơ sở tính chi phí chất lượng: – Nếu chỉ có chi phí chất lượng sẽ không cung cấp đủ thông tin để phân tích. – Cần phải có cơ sở để phân tích quan hệ giữa chi phí chất lượng với một số vấn đề dễ biến động của doanh nghiệp – Những cơ sở tiêu biểu: nhân công, sản xuất, tiêu thụ, đơn vị sản phẩm – Cần tính từng chỉ số so sánh giữa chi phí chất lượng và từng yếu tố cơ sở. 28
  • 29. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Nhân công: chi phí chất lượng/giờ làm việc trực tiếp hoặc chi phí chất lượng/1 đồng lương nhân công trực tiếp • Sản xuất: Chi phí chất lượng/1 đồng chi phí sản xuất • Tiêu thụ: Chi phí chất lượng/1 đồng doanh thu thuần • Đơn vị sản phẩm: Chi phí chất lượng/1 đơn vị sản phẩm 29
  • 30. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Thực tế các doanh nghiệp thường sử dụng 3 chỉ số để so sánh xu hướng chi phí chất lượng 30
  • 31. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Hiện nay các doanh nghiệp dùng nhiều chỉ số khác nhau • Các chỉ số phản ánh sự quan tâm của những người quản lý vào những lĩnh vực đang diễn ra hoạt động cải tiến chất lượng 31
  • 32. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Các chỉ số tiêu biểu: – Tỉ lệ phần trăm chi phí lỗi trong vận hành so với tổng chi phí sản xuất – Phần trăm chi phí chất lượng trong mua sắm so với tổng chi phí vật tư – Phần trăm Chi phí chất lượng trong thết kế so với tổng chi phí thiết kế • Nên sử dụng càng nhiều chỉ số càng tốt 32
  • 33. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Các công cụ phân tích chi phí chất lượng thông dụng nhất là phân tích Trend và Pareto – Phân tích Trend (xu hướng) • so sánh mức chi phí hiện tại với mức chi phí trong quá khứ • cung cấp thông tin cho việc lập kế hoạch dài hạn, cho việc điều tra và đánh giá các chương trình quản lý chất lượng • được xây dựng dựa trên hạng mục chi phí, các tiểu mục, theo sản phẩm, theo nhà máy v.v. 33
  • 34. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • Phân tích Pareto – Phân tích theo nhân viên, máy móc thiết bị, bộ phận, chủng loại sản phẩm, hạng mục v.v. 34
  • 35. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Phân tích và sử dụng thông tin COQ • Sử dụng chi phí chất lượng – như chất xúc tác, hướng con người vào các hành động vì chất lượng một cách nghiêm túc – xác định thứ tự ưu tiên, nhấn mạnh các lĩnh vực cần đầu tư để đem lại hiệu quả cao nhất cho các nhà quản lý. – là một chỉ dẫn cho việc chi tiêu ngân quỹ dành cho chất lượng. 35
  • 36. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Phân tích và sử dụng thông tin COQ • So sánh các hạng mục chi phí chất lượng sẽ đem lại những thông tin hữu ích. Ví dụ: đánh giá ảnh hưởng của khoản chi cho phòng ngừa và thẩm định đối với việc giảm các chi phí lỗi nội bộ và bên ngoài. 36
  • 37. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Hạn chế của mô hình • 1. Giám đốc chất lượng tìm kiếm bằng chứng để cải tiến chất lượng. Biết được chi phí không mang lại sự trợ giúp nào cho hành động cụ thể 37
  • 38. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống Hạn chế của mô hình • 2. Tính toán COQ có thể không tập hợp được hết tất cả các chi phí. – Feigenbaum chỉ ra rằng, tính toán COQ thường bỏ quên các chi phí gián tiếp và chi phí lỗi vô hình, như • Sản xuất thêm để bù đắp lỗi, • Thời gian chờ đợi trong dây chuyền sản xuất do phải làm lại • Dự trữ thành phẩm dư thừa để bù đắp cho lỗi trong quá trình giao hàng – Garvin nhấn mạnh các chi phí không mong muốn nảy sinh khi khách hàng lựa chọn nhà cung cấp khác do sự sụt giảm về chất lượng thực tế, hoặc chỉ trong nhận thức. 38
  • 39. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • 3. Thông lệ kế toán đánh giá các khoản chi trong một khoảng thời gian nhất định, trong khi đó giữa nguyên nhân và hậu quả luôn có một khoảng thời gian nhất định. Do vậy COQ có thể không đánh giá hết được mọi thay đổi trong cùng một giai đoạn. • 4. Chi phí chất lượng được đánh giá và dự tính. Lỗi do bỏ sót cũng như dự tính sai trong tính toán COQ là hoàn toàn có thể. 39
  • 40. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • 5. Nhiều hoạt động đầu tư vào chất lượng mang tính dài hạn (ví dụ như thiết bị thử, thiết kế lại quá trình, đào tạo về chất lượng v.v.) với chi phí đầu tư ban đầu rất lớn và lợi ích đem lại qua nhiều giai đoạn. Ngược lại, COQ có xu hướng ngắn hạn, do vậy COQ không thể hiện hết được mối liên hệ giữa lợi ích với các chi phí liên quan. 40
  • 41. Mô hình Chi phí chất lượng (COQ) truyền thống • 6. Mô hình COQ giả định môi trường sản xuất ổn định với dây chuyền sản xuất không đổi theo thời gian. – Thực tế, dây chuyền sản xuất được cải tiến theo thời gian với bổ sung công nghệ, cải tiến quá trình, và tăng cường lao động. – Nói cách khác, mối quan hệ giữa chi phí cho sự phù hợp và chi phí cho sự không phù hợp sẽ biến động với các công ty sử dụng công nghệ và kiến thức để cải tiến chất lượng. 41
  • 42. Mô hình Chi phí chất lượng mới Tổng chi phí chất lượng Chi phí cho một đơn vị sản phẩm Chi phí cho sự không phù hợp Chi phí thẩm định + Chi phí phòng ngừa 100% 100% Chất lượng phù hợp % lỗ i tố t 42
  • 43. Mô hình Chi phí chất lượng mới • Mô hình COQ mới cho thấy – Tổng chi phí chất lượng bao gồm cả chi phí gián tiếp và chi phí vô hình. – Các chi phí này có thể không đạt giá trị tối thiểu khi sự phù hợp chưa đạt 100%. Do hiệu ứng về sự suy giảm chất lượng trong nhận thức, chi phí lỗi vô hình có thể kéo dài hơn cho dù sự suy giảm chất lượng thực tế đã kết thúc. • Sản phẩm lỗi ảnh hưởng đến nhận thức của khách hàng. – Tối ưu hóa là mục tiêu luôn thay đổi do phụ thuộc vào đột phá công nghệ, các yếu tố học tập trong tổ chức và áp lực cạnh tranh. 43
  • 44. Mô hình Chi phí chất lượng mới • Việc tối thiểu hóa những thiệt hại do chất lượng cần quan tâm đến những tác động theo cấp số nhân của các chi phí lỗi vô hình và cần nhận rõ yêu cầu duy trì nỗ lực cải tiến chất lượng, chứ không chỉ đơn giản là tối thiểu hóa các chi phí nằm ngoài tầm kiểm soát. • Mô hình COQ mới không đề cập đến khái niệm “thỏa hiệp” của mô hình truyền thống. Mô hình mới chỉ ra những thay đổi của các hạng mục COQ. 44
  • 45. Mô hình Chi phí chất lượng mới • Để ủng hộ cho luận điểm rằng: sự hoàn hảo là mục tiêu có thể đạt được, những hoạt động dưới đây đạt tới 99,9% sự phù hợp: – 16,000 thư/bưu kiện bị thất lạc/1 giờ. – 22,000 hóa đơn bị khấu trừ nhầm tài khoản/mỗi tháng. – 500 ca phẫu thuật thất bại trong mỗi tuần. – 1/1000 dù cứu hộ không mở 45
  • 46. Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM • Sử dụng chi phí chất lượng như một công cụ báo cáo và kiểm soát quá trình thường xuyên – Tập hợp chi phí chất lượng theo hạng mục – Hầu hết các doanh nghiệp không tìm kiếm điểm chi phí tối ưu. Thay vào đó, họ đánh giá tổng chi phí chất lượng và so sánh chi phí với những thay đổi về chất lượng do các hoạt động TQM đem lại 46
  • 47. Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM • Tập trung các hoạt động kế toán và kiểm soát vào việc giảm các chi phí cho sự không phù hợp. Các chi phí cho sự phù hợp được xem là một phần của TQM, và là chi phí cố định cho chất lượng. – Lợi ích kinh tế sẽ có được từ việc thay đổi các quá trình để giảm chi phí lỗi. Mục tiêu là giảm dần chi phí cho sự không phù hợp đến 0. – Phương pháp này được nhiều công ty thực hiện TQM áp dụng. 47
  • 48. Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM • Đánh giá chi phí cơ hội – Quan tâm đến tác động của việc mất khách hàng do một vài lỗi chất lượng dẫn đến sự bất mãn của khách hàng. – Hiện tượng này xuất hiện khi khách hàng hiện thời không tiếp tục mua hàng, hoặc giảm bớt các giao dịch với doanh nghiệp – Một vài công ty sử dụng phương pháp này để phân tích sự rời bỏ của khách hàng và tính toán giá trị của việc mất doanh thu. 48
  • 49. Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM • Đánh giá lợi ích của chất lượng (Return on quality- ROQ): – Đánh giá không chỉ dựa trên các khoản chi phí tiết kiệm được. Câu hỏi là: liệu khách hàng có mua nhiều hơn và trả nhiều hơn cho sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp khi doanh nghiệp đầu tư nhiều vào chất lượng. – Phương pháp này đòi hỏi khách hàng chú trọng đến tiết kiệm chi phí chất lượng và ROQ có liên hệ mật thiết với ROI của công ty. 49
  • 50. Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM • Hỗ trợ sản xuất bằng việc chú trọng đến các thông tin sản xuất cụ thể không mang tính tài chính để giám sát tiến bộ của TQM. – Các công ty kết hợp các thông số từ bộ phận kế toán, sản xuất, nhân sự, khách hàng và các bên liên đới để có được một thông số đánh giá hiệu quả tích hợp. 50
  • 51. Các phương pháp sử dụng mô hình Chi phí chất lượng hỗ trợ thực hiện TQM Các tiêu chí đánh giá TQM Các tiêu chí TQM Thước đo tài chính Thước đo phi tài chính Hài lòng của khách Chi phí lỗi bên ngoài Kết quả khảo sát sự hài hàng lòng của khách hàng Hao phí dịch vụ bảo hành Giao hàng đúng hạn Số lượng phàn nàn của khách hàng Hiệu quả hoạt động Chi phí thẩm định Tỉ lệ lỗi nội bộ Chi phí lỗi nội bộ Sản lượng Chi phí phòng ngừa Thời gian chờ Công suất dư thừa Thời gian máy hỏng ngoài dự kiến 51
  • 52. Phân tích sự rời bỏ của khách hàng • Sự rời bỏ của khách hàng có thể được xem là phế phẩm của dịch vụ • Phế phẩm này cũng có chi phí: chi phí cho sự bất mãn của khách hàng. Khi các doanh nghiệp dịch vụ bắt đầu đo lường tiêu chí này, họ sẽ thấy sự cấp thiết phải giảm thiểu nó. 52
  • 53. Phân tích sự rời bỏ của khách hàng • Tỉ lệ rời bỏ: Tỉ lệ phần trăm khách hàng chuyển sang sử dụng dịch vụ của đối thủ cạnh tranh trong 1 năm. • Chi phí mất khách hàng: Công ty giữ được khách hàng càng lâu, càng kiếm được nhiều tiền từ họ - Điều này đúng với nhiều loại hình doanh nghiệp. 53
  • 54. Phân tích sự rời bỏ của khách hàng Lợi nhuận do một khách hàng mang lại sẽ tăng theo thời gian do những yếu tố sau: – Chi phí thu hút một khách hàng mới – Tăng số lượng sản phẩm hoặc sử dụng dịch vụ – Giảm chi phí vận hành (có nhiều kinh nghiệm với khách hàng, công ty sẽ phục vụ họ hiệu năng hơn) – Lợi nhuận tiềm ẩn nhờ sự tham khảo (quảng cáo miễn phí nhờ khách hàng trung thành) – Giá cao (thu giá cao vì khách hàng tin tưởng vào doanh nghiệp) 55
  • 55. Phân tích sự rời bỏ của khách hàng • Mặc dù mức độ quan trọng của các yếu tố này khác nhau đối với từng ngành, kế quả cuối cùng vẫn là khách hàng càng lâu dài sẽ tạo ra lợi nhuận ngày càng nhiều. 56
  • 56. Kết luận • Yếu tố quan trọng trong quá trình cải tiến chất lượng liên tục là thu thập và sử dụng các thông tin liên quan đến chi phí chất lượng. • Nhiệm vụ này không dễ dàng. Có thể gặp phải những dữ liệu chống đối hoặc bị làm nhiễu, nhưng các doanh nghiệp thành công cho thấy việc thực hành nhiều và kiên nhẫn sẽ đem lại kết quả. • Nhiều công ty ngạc nhiên khi họ nhận thấy các khoản tiết kiệm tiềm năng, và mong muốn xây dựng hệ thống chi phí chất lượng để thu được lợi ích lớn hoan và kiểm soát chi phí. 60

Notas do Editor

  1. Môn học: Quản lý Chất lượng Biên soạn: TS. Lê Hiếu Học - Đại học Bách Khoa Hà Nội