2. 1. Mở đầu
2. Các hạch khu vực và đánh giá giai
đoạn hạch của từng loại ung thư
(AJCC)
3. Một số hình CT cắt ngang minh
họa các nhóm hạch
3. Cách đánh giá giai đoạn và di căn hạch
khu vực theo AJCC (American Joint
Committee on Cancer)
Định vị chính xác hạch bạch huyết có tầm
quan trọng trong xếp giai đoạn khối u
Danh pháp của các trạm hạch dựa vào
Mối tương quan giữa dẫn lưu bạch huyết và
mạch máu đồng hành
Mối liên quan trực tiếp với tạng đánh giá
4. 1. Ung thư dạ dày
2. Ung thư bểu mô tế bào gan
3. Ung thư biểu mô tế bào thận
4. Ung thư tụy
5. Ung thư đại trực tràng
5. 1. Bờ cong lớn dạ
dày
- Bờ cong lớn
- Mạc nối lớn
- Vị - tá tràng
- Vị– mạc nối
- Môn vị
- Hạch vùng tá-
tụy
2. Bờ cong nhỏ dạ dày
- Bờ cong nhỏ
- Mạc nối nhỏ
- Vị trái
- Vị- thực quản
- Gan chung
- Dây chằng gan – tá
tràng
3. Vùng tụy và lách
- Tụy – đại tràng
- Quanh tụy
- Lách
6. Nx Không thể đánh giá (các) hạch bạch huyết
khu vực
N0 Không di căn hạch bạch huyết khu vực
N1 Di căn 1-6 hạch bạch huyết khu vực
N2 Di căn tới 7-15 hạch bạch huyết khu vực
N3 Di căn đến hơn 15 hạch bạch huyết khu vực
7.
8. Đen Hạch vị - thực quản
Xanh lá Hạch đm gan
Hồng Hạch lách
Tím nhạt Hạch vị -mạc nối
Xanh biển Hạch vị trái
Cam Hạch dây chằng gan – tá tràng
9. Xanh biển Hạch vị - thực quản
Vàng Hạch trục thân tạng
Xanh lá Hạch vị trái
Xanh biển nhạt Hạch bờ cong bé
10. Dây chằng gan – tá tràng
Các hạch bạch huyết tĩnh mạch chủ
dưới
Động mạch gan chung
11. Nx Không thể đánh giá (các) hạch bạch huyết
khu vực
N0 Không di căn hạch bạch huyết khu vực
N1 Di căn hạch bạch huyết khu vực
12. Rốn thận
Cạnh tĩnh mạch chủ dưới (bờ phải)
Cạnh động mạch chủ bụng (bờ trái)
Quanh động mạch chủ bụng (bờ
ngoài)
Sau phúc mạc
13. Nx Không thể đánh giá (các) hạch bạch huyết
khu vực
N0 Không di căn hạch bạch huyết khu vực
N1 Di căn đến 1 hạch bạch huyết khu vực
N2 Di căn đến hơn 1 hạch bạch huyết khu vực
15. Nx Không thể đánh giá (các) hạch bạch huyết
khu vực
N0 Không di căn hạch bạch huyết khu vực
N1 Di căn hạch bạch huyết khu vực
16. Quanh đại tràng, trực tràng
Đm hồi tràng – đại tràng
Đm đại tràng phải
Đm đại tràng giữa
Đm đại tràng trái
Động mạch mạc treo tràng dưới
Trực tràng trên
17. Nx Không thể đánh giá (các) hạch bạch huyết
khu vực
N0 Không di căn hạch bạch huyết khu vực
N1 Di căn 1 đến 3 hạch bạch huyết khu vực
N2 Di căn đến hơn 3 hạch bạch huyết khu vực
18.
19.
20.
21. H ngồ H ch v tráiạ ị
Xanh bi nể H ch b cong l nạ ờ ớ
Xanh ng cọ H ch hoành d i tráiạ ướ
22. Xanh bi nể H ch r n ganạ ố
Đỏ H ch gan chungạ
Xanh lá H ch tr c ng m ch thân t ngạ ụ độ ạ ạ
23. Xanh bi nể H ch ng m ch ganạ độ ạ
Đỏ H ch i tràng gi aạ đạ ữ
H ngồ H ch quanh i tràngạ đạ
Xanh lá H ch b cong l nạ ờ ớ
Xanh bi n nh tể ạ H ch b cong béạ ờ
24. Vàng H ch i tràng ph iạ đạ ả
Đỏ H ch v ph iạ ị ả
Xanh bi nể H ch b cong l nạ ờ ớ
25. Đỏ H ch t y tr cạ ụ ướ
Vàng H ch láchạ
Xanh lá H ch quanh t nh m ch c aạ ĩ ạ ử
Cam H ch ganạ
26. H ngồ H ch tá t y tr cạ ụ ướ
Xanh bi nể H ch tá t y sauạ ụ
Đỏ H ch t y d iạ ụ ướ
Vàng H ch tr c thân t ngạ ụ ạ
Xanh lá H ch láchạ
Xanh bi n nh tể ạ H ch m c n i l nạ ạ ố ớ
27. Đỏ H ch v m c n i ph iạ ị ạ ố ả
Xanh lá H ch v tá tràngạ ị
Xanh bi n nh tể ạ H ch m c treo tràng trênạ ạ
Vàng H ch gi a TMCD và MCBạ ữ Đ
H ngồ H ch c nh i tràngạ ạ đạ
28. Vàng H ch v m c n i ph iạ ị ạ ố ả
Xanh lá H ch môn vạ ị
H ngồ H ch m c treo tràng trênạ ạ
Xanh bi nể H ch gi a TMCD và MCBạ ữ Đ
Xanh bi n nh tể ạ H ch b trái MCBạ ờ Đ
29. Xanh bi n nh tể ạ H ch v - m c n i ph iạ ị ạ ố ả
Đỏ H ch t y d iạ ụ ướ
Xanh lá H ch quanh t nh m ch c aạ ĩ ạ ử
Vàng H ch m c treo tràng trênạ ạ
30. Vàng H ch m c treo tràng trênạ ạ
Xanh lá H ch c nh ru t nonạ ạ ộ
Xanh bi n nh tể ạ H ch r n th nạ ố ậ
31. H ngồ H ch m c treo tràng trênạ ạ
Xanh lá H ch r n th nạ ố ậ
Xanh bi n nh tể ạ H ch sau MCBạ Đ
32. Đỏ H ch c nh ru t nonạ ạ ộ
H ngồ H ch c nh i tràngạ ạ đạ
Xanh bi nể H ch i tràng tráiạ đạ
Xanh bi n nh tể ạ H ch gi a MCB-TMCDạ ữ Đ
Xanh lá H ch sau TMCDạ
Vàng H ch b trái MCBạ ờ Đ
33. Xanh bi nể H ch tr c TMCDạ ướ
H ngồ H ch b ph i TMCDạ ờ ả
Xanh lá H ch sau TMCDạ
Đỏ H ch tr c MCBạ ướ Đ
Xanh bi n nh tể ạ H ch b trái MCBạ ờ Đ
34. Đỏ H ch i tràng – h i tràng tr cạ đạ ồ ướ
Xanh bi nể H ch i tràng- h i tràng sauạ đạ ồ
Xanh lá H ch m c treo tràng d iạ ạ ướ
Xanh bi nể
nh tạ
H ch c nh ru t nonạ ạ ộ
35. Vàng H ch c nh ru t nonạ ạ ộ
Xanh bi nể H ch manh tràng tr cạ ướ
Đỏ H ch manh tràng sauạ
H ngồ H ch i tràng – h i tràngạ đạ ồ
Xanh lá H ch m ch u chung tráiạ đ ậ
Xanh bi n nh tể ạ H ch ng m ch ch u chung gi aạ độ ạ ậ ữ
36. Vàng H ch m ch u chungạ đ ậ
Xanh bi nể H ch m c treo tràng d iạ ạ ướ
Xanh lá H ch vùng nhôạ ụ
37. Vàng H ch m ch u ngoàiạ đ ậ
Đỏ H ch tr c tràng trênạ ự
Xanh lá H ch m ch u trongạ đ ậ