9. Chụp đối bên so sánh:
Nhân cốt hóa
Ống động mạch
Siêu âm:
Dịch trong khớp
Sụn
Tụ dịch dƣới màng xƣơng
Mất liên tục vỏ xƣơng
Scanner
Gãy phức tạp
Tìm dị vật trong khớp
Cầu xƣơng
MRI:
10. PHÂN LOẠI GÃY XƢƠNG
Gãy thân – hành xƣơng
Gãy không hoàn toàn
Gãy lún
Gãy tạo hình
Gãy cành tƣơi
Gãy sợi tóc
Gãy hoàn toàn
Gãy tổn thƣơng sụn tiếp hợp
11. Gãy thân xƣơng – hành xƣơng
Gãy không hoàn toàn:
Gãy lún: (+++)
Lún thân xƣơng vào hành xƣơng
Đƣờng tăng đậm độ
Gập góc bờ xƣơng
Tiên lƣợng tốt
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18. Gãy tạo hình:
Xƣơng quay, x. trụ, x. chày
Gãy xƣơng kế cận
Cong quá mức đoạn xƣơng
Không có hình ảnh đƣờng gãy
xƣơng – vô số đƣờng gãy nhỏ
Chẩn đoán khó – trễ
Chụp xƣơng đối bên so sánh
19. Gãy “cành tƣơi”
Gãy 1 bờ vỏ xƣơng (gãy
tạo hình bờ đối bên)
Do lực xoắn
Tiên lƣợng tốt
20.
21.
22.
23. Gãy xƣơng dạng: “sợi tóc”
Thƣờng ở 2/3 dƣới xƣơng chày
Gãy xoắn, dƣới màng xƣơng,
không di lệch
Chẩn đoán khó – trễ:
X quang I: (-)
X quang II sau 7 – 10 ngày
X quang II sau 2 – 3 tuần
24.
25.
26. Gãy hoàn toàn:
Không khác ngƣời lớn
Gãy xoắn, ngang, xéo
Di lệch (±)
Tổn thƣơng xƣơng song hành
Diễn tiến:
Tiên lƣợng tốt
Khả năng tự chỉnh cao
32. Nguy cơ: tạo cầu xƣơng
Biến dạng xƣơng
Ngƣng tăng trƣởng chiều dài xƣơng
Phân loại Salter – Harris
Type I: physaire
Type II: metaphyso – physaire
Type III: epiphyso – physaire
Type IV: metaphyso-physo-epiphysaire
Type V: compression physaire
33. Salter I:
Lành tính
5% ?
Chẩn đoán khó
Lâm sàng
X quang:
Dấu gián tiếp
Chụp so sánh
34.
35. Salter II:
Rất thƣờng gặp, 2/3
Hành xƣơng – sụn tăng trƣởng
Chi trên
Di lệch (±)
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42. Salter III:
10%
Đầu xƣơng – sụn tăng trƣởng
Gần cuối giai đoạn phát triển xƣơng
Xƣơng chày
Tiên lƣợng ?
43.
44.
45.
46. Salter IV
10%
Hành xƣơng – sụn – đầu xƣơng
Di lệch (++)
Thƣờng lồi cầu xƣơng đùi, đầu
dƣới xƣơng chày
47.
48.
49. Salter V:
Gãy xẹp sụn tiếp hợp
Hiếm
Chẩn đoán khó:
Dấu gián tiếp
So sánh
Tiên lƣợng xấu
50. Gãy phức tạp:
Gãy trên nhiều mặt phẳng
x quang: T/N/chếch
Salter II
Salter III
Salter IV
CT:
Các đƣờng gãy, mặt khớp,
mảnh xƣơng rời.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57. Di chứng tổn thƣơng sụn tiếp hợp: cầu xƣơng
Chết các nguyên bào sụn – hàn xƣơng
Ngắn chi
Lệch trục xƣơng
Phát hiện sớm
X quang
CT
MRI
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70. MRI:
Xác định cầu xƣơng
Diện tích cầu xƣơng
Tình trạng sụn tăng trƣởng
71.
72.
73. Một số đặc điểm gãy xƣơng theo vị trí
Bàn tay:
81. Vùng khuỷu
Dấu gián tiếp:
tụ dịch (máu) trong bao khớp (fat pad sign)
Lệch trục
Gãy mâm quay
Trật đầu xƣơng quay
Gãy Monteggia:
Gãy thân xƣơng trụ
Trật đầu xƣơng quay
Gãy trên lồi cầu
Gãy bong lồi cầu
Gãy bong đầu xƣơng ở trẻ sơ sinh
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92. Vùng gối:
Dấu tụ dịch trong bao khớp gối
Gãy xƣơng bánh chè
Gãy rứt lồi củ chày
Gãy gai mâm chày
Gãy xƣơng – sụn (osteochondral) lồi cầu xƣơng
đùi
106. Gãy xƣơng bệnh lý
Gãy xƣơng trên nền xƣơng bệnh lý
U xƣơng lành tính
Bất thƣờng bẩm sinh hệ xƣơng
Bất thƣờng di truyền
Tổn thƣơng nhiều xƣơng:
Viêm xƣơng tủy xƣơng
U mạch máu
Di căn (neuroblastoma, Wilms’)
Bệnh lý huyết học (Histiocytosis X, leukemia, lymphoma)
107.
108.
109.
110. Hội chứng trẻ bị hành hạ
Hội chứng Silverman
Gãy xƣơng nhiều vị trí / không chấn thƣơng
Hệ xƣơng bình thƣờng
Gãy xƣơng nhiều vị trí ở nhiều giai đoạn
Gãy hành xƣơng
Gãy nhiều cung sƣờn: cung trƣớc và cung sau
Nứt sọ
Gãy thân xƣơng: trẻ lớn
111. Chấn thƣơng sọ não:
Nứt sọ
Xuất huyết dƣới màng cứng nhiều giai đoạn (+++)
Tổn thƣơng nhu mô não
Chẩn đoán phân biệt:
Bất thƣờng hệ xƣơng: chuyển hóa, loạn sản
Chấn thƣơng thật sự