SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 32
VCVC
&&
BBBB
11
Nội dung
NMLT - Mảng hai chiều
Khái niệm1
Khai báo2
Truy xuất dữ liệu kiểu mảng3
Một số bài toán trên mảng 2 chiều4
VCVC
&&
BBBB
22
Ma Trận
NMLT - Mảng hai chiều
0
…
m-1
0 1 … n-1
Am,n
0
…
n-1
An
0 … n-1
VCVC
&&
BBBB
33
Ma Trận
NMLT - Mảng hai chiều
0
…
n-1
An
0 … n-1
0
…
n-1
0 … n-1
0
…
n-1
0 … n-1
dòng = cột dòng > cột dòng < cột
0
…
n-1
An
0 … n-1
0
…
n-1
0 … n-1
0
…
n-1
0 … n-1
dòng + cột = n-1 dòng + cột > n-1 dòng + cột < n-1
VCVC
&&
BBBB
44
Khai báo kiểu mảng 2 chiều
Cú pháp
 N1, N2: số lượng phần tử mỗi chiều
Ví dụ
NMLT - Mảng hai chiều
typedef <kiểu cơ sở> <tên kiểu>[<N1>][<N2>];
typedef int MaTran[3][4];
0
1
2
0 1 2 3
Kiểu MaTran
VCVC
&&
BBBB
55
Khai báo biến mảng 2 chiều
Cú pháp
 Tường minh
 Không tường minh (thông qua kiểu)
NMLT - Mảng hai chiều
<kiểu cơ sở> <tên biến>[<N1>][<N2>];
typedef <kiểu cơ sở> <tên kiểu>[<N1>][<N2>];
<tên kiểu> <tên biến>;
<tên kiểu> <tên biến 1>, <tên biến 2>;
VCVC
&&
BBBB
66
Khai báo biến mảng 2 chiều
Ví dụ
 Tường minh
 Không tường minh (thông qua kiểu)
NMLT - Mảng hai chiều
int a[10][20], b[10][20];
int c[5][10];
int d[10][20];
typedef int MaTran10x20[10][20];
typedef int MaTran5x10[5][10];
MaTran10x20 a, b;
MaTran11x11 c;
MaTran10x20 d;
VCVC
&&
BBBB
77
Truy xuất đến một phần tử
Thông qua chỉ số
Ví dụ
 Cho mảng 2 chiều như sau
 Các truy xuất
• Hợp lệ: a[0][0], a[0][1], …, a[2][2], a[2][3]
• Không hợp lệ: a[-1][0], a[2][4], a[3][3]
NMLT - Mảng hai chiều
<tên biến mảng>[<giá trị cs1>][<giá trị cs2>]
int a[3][4];
0
1
2
0 1 2 3
VCVC
&&
BBBB
88
Gán dữ liệu kiểu mảng
Không được sử dụng phép gán thông thường
mà phải gán trực tiếp giữa các phần tử
Ví dụ
NMLT - Mảng hai chiều
int a[5][10], b[5][10];
b = a; // Sai
int i, j;
for (i = 0; i < 5; i++)
for (j = 0; j < 10; j++)
b[i][j] = a[i][j];
VCVC
&&
BBBB
99
Truyền mảng cho hàm
Truyền mảng cho hàm
 Tham số kiểu mảng trong khai báo hàm giống
như khai báo biến mảng
 Tham số kiểu mảng truyền cho hàm chính là địa
chỉ của phần tử đầu tiên của mảng
• Có thể bỏ số lượng phần tử chiều thứ 2 hoặc con trỏ.
• Mảng có thể thay đổi nội dung sau khi thực hiện hàm.
NMLT - Mảng hai chiều
void NhapMaTran(int a[50][100]);
void NhapMaTran(int a[][100]);
void NhapMaTran(int (*a)[100]);
VCVC
&&
BBBB
1010
Truyền mảng cho hàm
Truyền mảng cho hàm
 Số lượng phần tử thực sự truyền qua biến khác
Lời gọi hàm
NMLT - Mảng hai chiều
void XuatMaTran(int a[50][100], int m, int n);
void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n);
void XuatMaTran(int (*a)[100], int m, int n);
void NhapMaTran(int a[][100], int &m, int &n);
void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n);
void main()
{
int a[50][100], m, n;
NhapMaTran(a, m, n);
XuatMaTran(a, m, n);
}
VCVC
&&
BBBB
1111
Một số bài toán cơ bản
Viết chương trình con thực hiện các yêu cầu sau
 Nhập mảng
 Xuất mảng
 Tìm kiếm một phần tử trong mảng
 Kiểm tra tính chất của mảng
 Tính tổng các phần tử trên dòng/cột/toàn ma
trận/đường chéo chính/nửa trên/nửa dưới
 Tìm giá trị nhỏ nhất/lớn nhất của mảng
 …
NMLT - Mảng hai chiều
VCVC
&&
BBBB
1212
Một số quy ước
Kiểu dữ liệu
Các chương trình con
 Hàm void HoanVi(int x, int y): hoán vị giá trị
của hai số nguyên.
 Hàm int LaSNT(int n): kiểm tra một số có phải
là số nguyên tố. Trả về 1 nếu n là số nguyên
tố, ngược lại trả về 0.
NMLT - Mảng hai chiều
#define MAXD 50
#define MAXC 100
VCVC
&&
BBBB
1313
Thủ tục HoanVi & Hàm LaSNT
NMLT - Mảng hai chiều
VCVC
&&
BBBB
1414
Nhập Ma Trận
Yêu cầu
 Cho phép nhập mảng a, m dòng, n cột
Ý tưởng
 Cho trước một mảng 2 chiều có dòng tối đa là MAXD,
số cột tối đa là MAXC.
 Nhập số lượng phần tử thực sự m, n của mỗi chiều.
 Nhập từng phần tử từ [0][0] đến [m-1][n-1].
NMLT - Mảng hai chiều
VCVC
&&
BBBB
1515
Hàm Nhập Ma Trận
NMLT - Mảng hai chiều
void NhapMaTran(int a[][MAXC], int &m, int &n)
{
printf(“Nhap so dong, so cot cua ma tran: ”);
scanf(“%d%d”, &m, &n);
int i, j;
for (i=0; i<m; i++)
for (j=0; j<n; j++)
{
printf(“Nhap a[%d][%d]: ”, i, j);
scanf(“%d”, &a[i][j]);
}
}
VCVC
&&
BBBB
1616
Xuất Ma Trận
Yêu cầu
 Cho phép nhập mảng a, m dòng, n cột
Ý tưởng
 Xuất giá trị từng phần tử của mảng 2 chiều từ dòng
có 0 đến dòng m-1, mỗi dòng xuất giá giá trị của cột 0
đến cột n-1 trên dòng đó.
NMLT - Mảng hai chiều
VCVC
&&
BBBB
1717
Hàm Xuất Ma Trận
NMLT - Mảng hai chiều
void XuatMaTran(int a[][MAXC], int m, int n)
{
int i, j;
for (i=0; i<m; i++)
{
for (j=0; j<n; j++)
printf(“%d ”, a[i][j]);
printf(“n”);
}
}
VCVC
&&
BBBB
1818
Tìm kiếm một phần tử trong Ma Trận
Yêu cầu
 Tìm xem phần tử x có nằm trong ma trận a kích
thước mxn hay không?
Ý tưởng
 Duyệt từng phần của ma trận a. Nếu phần tử đang
xét bằng x thì trả về có (1), ngược lại trả về không có
(0).
NMLT - Mảng hai chiều
VCVC
&&
BBBB
1919
Hàm Tìm Kiếm
NMLT - Mảng hai chiều
int TimKiem(int a[][MAXC], int m, int n, int x)
{
int i, j;
for (i=0; i<m; i++)
for (j=0; j<n; j++)
if (a[i][j] == x)
return 1;
return 0;
}
VCVC
&&
BBBB
2020
Kiểm tra tính chất của mảng
Yêu cầu
 Cho trước ma trận a kích thước mxn. Ma trận a có
phải là ma trậntoàn các số nguyên tố hay không?
Ý tưởng
 Cách 1: Đếm số lượng số ngtố của ma trận. Nếu số
lượng này bằng đúng mxn thì ma trận toàn ngtố.
 Cách 2: Đếm số lượng số không phải ngtố của ma
trận. Nếu số lượng này bằng 0 thì ma trận toàn ngtố.
 Cách 3: Tìm xem có phần tử nào không phải số ngtố
không. Nếu có thì ma trận không toàn số ngtố.
NMLT - Mảng hai chiều
VCVC
&&
BBBB
2121
Hàm Kiểm Tra (Cách 1)
NMLT - Mảng hai chiều
int KiemTra_C1(int a[][MAXC], int m, int n)
{
int i, j, dem = 0;
for (i=0; i<m; i++)
for (j=0; j<n; j++)
if (LaSNT(a[i][j]==1)
dem++;
if (dem == m*n)
return 1;
return 0;
}
VCVC
&&
BBBB
2222
Hàm Kiểm Tra (Cách 2)
NMLT - Mảng hai chiều
int KiemTra_C2(int a[][MAXC], int m, int n)
{
int i, j, dem = 0;
for (i=0; i<m; i++)
for (j=0; j<n; j++)
if (LaSNT(a[i][j]==0)
dem++;
if (dem == 0)
return 1;
return 0;
}
VCVC
&&
BBBB
2323
Hàm Kiểm Tra (Cách 2)
NMLT - Mảng hai chiều
int KiemTra_C3(int a[][MAXC], int m, int n)
{
int i, j, dem = 0;
for (i=0; i<m; i++)
for (j=0; j<n; j++)
if (LaSNT(a[i][j]==0)
return 0;
return 1;
}
VCVC
&&
BBBB
2424
Tính tổng các phần tử
Yêu cầu
 Cho trước ma trận a, kích thước mxn. Tính tổng các
phần tử trên:
• Dòng d, cột c
• Đường chéo chính, đường chéo phụ (ma trận vuông)
• Nửa trên/dưới đường chéo chính (ma trận vuông)
• Nửa trên/dưới đường chéo phụ (ma trận vuông)
Ý tưởng
 Duyệt ma trận và cộng dồn các phần tử có tọa độ (dòng,
cột) thỏa yêu cầu.
NMLT - Mảng hai chiều
VCVC
&&
BBBB
2525
Hàm tính tổng trên dòng
NMLT - Mảng hai chiều
int TongDong(int a[][MAXC], int m, int n, int d)
{
int j, tong;
tong = 0;
for (j=0; j<n; j++) // Duyệt các cột
tong = tong + a[d][j];
return tong;
}
VCVC
&&
BBBB
2626
Hàm tính tổng trên cột
NMLT - Mảng hai chiều
int TongCot(int a[][MAXC], int m, int c)
{
int i, tong;
tong = 0;
for (i=0; i<m; i++) // Duyệt các dòng
tong = tong + a[i][c];
return tong;
}
VCVC
&&
BBBB
2727
Hàm tính tổng đường chéo chính
NMLT - Mảng hai chiều
int TongDCChinh(int a[][MAXC], int n)
{
int i, tong;
tong = 0;
for (i=0; i<n; i++)
tong = tong + a[i][i];
return tong;
}
VCVC
&&
BBBB
2828
Hàm tính tổng trên đường chéo chính
NMLT - Mảng hai chiều
int TongTrenDCChinh(int a[][MAXC], int n)
{
int i, j, tong;
tong = 0;
for (i=0; i<n; i++)
for (j=0; j<n; j++)
if (i < j)
tong = tong + a[i][j];
return tong;
}
VCVC
&&
BBBB
2929
Hàm tính tổng dưới đường chéo chính
NMLT - Mảng hai chiều
int TongTrenDCChinh(int a[][MAXC], int n)
{
int i, j, tong;
tong = 0;
for (i=0; i<n; i++)
for (j=0; j<n; j++)
if (i > j)
tong = tong + a[i][j];
return tong;
}
VCVC
&&
BBBB
3030
Hàm tính tổng trên đường chéo phụ
NMLT - Mảng hai chiều
int TongDCPhu(int a[][MAXC], int n)
{
int i, tong;
tong = 0;
for (i=0; i<n; i++)
tong = tong + a[i][n-i-1];
return tong;
}
VCVC
&&
BBBB
3131
Tìm giá trị lớn nhất của Ma Trận
Yêu cầu
 Cho trước ma trận a, kích thước mxn. Tìm giá trị lớn
nhất trong ma trận a (gọi là max)
Ý tưởng
 Giả sử giá trị max hiện tại là giá trị phần tử đầu tiên a[0]
[0]
 Lần lượt kiểm tra các phần tử còn lại để cập nhật max.
NMLT - Mảng hai chiều
VCVC
&&
BBBB
3232
Hàm tìm Max
NMLT - Mảng hai chiều
int TimMax(int a[][MAXC], int m, int n)
{
int i, j, max;
max = a[0][0];
for (i=0; i<m; i++)
for (j=0; j<n; j++)
if (a[i][j] > max)
max = a[i][j];
return max;
}

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequyNmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequyMinh Ngoc Tran
 
Nmlt C08 Mang2 Chieu
Nmlt C08 Mang2 ChieuNmlt C08 Mang2 Chieu
Nmlt C08 Mang2 ChieuCuong
 
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co SoNmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co SoCuong
 
Nmlt C06 Ham
Nmlt C06 HamNmlt C06 Ham
Nmlt C06 HamCuong
 
3 Function
3 Function3 Function
3 FunctionCuong
 
Nmlt C07 Mang1 Chieu
Nmlt C07 Mang1 ChieuNmlt C07 Mang1 Chieu
Nmlt C07 Mang1 ChieuCuong
 
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinhNmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinhMinh Ngoc Tran
 
Nmlt c07 mang1_chieu_in
Nmlt c07 mang1_chieu_inNmlt c07 mang1_chieu_in
Nmlt c07 mang1_chieu_inHuy Nguyễn
 
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docHướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docTrần Văn Nam
 
Phần 8: Mảng hai chiều
Phần 8: Mảng hai chiềuPhần 8: Mảng hai chiều
Phần 8: Mảng hai chiềuHuy Rùa
 
Nmlt c02 gioi_thieunnltc
Nmlt c02 gioi_thieunnltcNmlt c02 gioi_thieunnltc
Nmlt c02 gioi_thieunnltcMinh Ngoc Tran
 
Nmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_inNmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_inHuy Nguyễn
 
Nmlt c08 mang2_chieu_in
Nmlt c08 mang2_chieu_inNmlt c08 mang2_chieu_in
Nmlt c08 mang2_chieu_inHuy Nguyễn
 
Phần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuPhần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuHuy Rùa
 

Mais procurados (19)

Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequyNmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy
 
Nmlt c10 cau_truc
Nmlt c10 cau_trucNmlt c10 cau_truc
Nmlt c10 cau_truc
 
Nmlt C08 Mang2 Chieu
Nmlt C08 Mang2 ChieuNmlt C08 Mang2 Chieu
Nmlt C08 Mang2 Chieu
 
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co SoNmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So
 
Nmlt c05 cau_lenhlap
Nmlt c05 cau_lenhlapNmlt c05 cau_lenhlap
Nmlt c05 cau_lenhlap
 
Nmlt C06 Ham
Nmlt C06 HamNmlt C06 Ham
Nmlt C06 Ham
 
3 Function
3 Function3 Function
3 Function
 
Nmlt C07 Mang1 Chieu
Nmlt C07 Mang1 ChieuNmlt C07 Mang1 Chieu
Nmlt C07 Mang1 Chieu
 
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinhNmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
 
Nmlt c07 mang1_chieu_in
Nmlt c07 mang1_chieu_inNmlt c07 mang1_chieu_in
Nmlt c07 mang1_chieu_in
 
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docHướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
 
Phần 8: Mảng hai chiều
Phần 8: Mảng hai chiềuPhần 8: Mảng hai chiều
Phần 8: Mảng hai chiều
 
Nmlt c02 gioi_thieunnltc
Nmlt c02 gioi_thieunnltcNmlt c02 gioi_thieunnltc
Nmlt c02 gioi_thieunnltc
 
Nmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_inNmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_in
 
Nmlt c06 ham_in
Nmlt c06 ham_inNmlt c06 ham_in
Nmlt c06 ham_in
 
Tut6 solution
Tut6 solutionTut6 solution
Tut6 solution
 
Nmlt c08 mang2_chieu_in
Nmlt c08 mang2_chieu_inNmlt c08 mang2_chieu_in
Nmlt c08 mang2_chieu_in
 
Phần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuPhần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiều
 
Tut5 solution
Tut5 solutionTut5 solution
Tut5 solution
 

Destaque

Phan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangPhan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangLy hai
 
Trần Thị Minh Hảo _ K33103226
Trần Thị Minh Hảo _ K33103226Trần Thị Minh Hảo _ K33103226
Trần Thị Minh Hảo _ K33103226Tin 5CBT
 
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)SP Tin K34
 
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015Võ Tâm Long
 
Bai11 tinhoc11
Bai11 tinhoc11Bai11 tinhoc11
Bai11 tinhoc11tin_k36
 
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgocNhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgocSP Tin K34
 
Bai.11.tot
Bai.11.totBai.11.tot
Bai.11.totsonnqsp
 
Bài 11 Kiểu mảng(tt)
Bài 11 Kiểu mảng(tt)Bài 11 Kiểu mảng(tt)
Bài 11 Kiểu mảng(tt)Võ Tâm Long
 
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)tin_k36
 
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảngLớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảngHoàng Kỳ Anh
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Sunkute
 
Lap trinh c++ có lời giải 1
Lap trinh c++ có lời giải 1Lap trinh c++ có lời giải 1
Lap trinh c++ có lời giải 1Minh Ngoc Tran
 

Destaque (17)

Bai11
Bai11Bai11
Bai11
 
Phan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mangPhan2 chuong6 mang
Phan2 chuong6 mang
 
Trần Thị Minh Hảo _ K33103226
Trần Thị Minh Hảo _ K33103226Trần Thị Minh Hảo _ K33103226
Trần Thị Minh Hảo _ K33103226
 
Kich ban day hoc
Kich ban day hocKich ban day hoc
Kich ban day hoc
 
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)
Ke hoach bai day kieu mang(t1)(vo hoai ngan)
 
Kich ban dạy học
Kich ban dạy họcKich ban dạy học
Kich ban dạy học
 
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015
Kiểu mảng(tt)_Võ Tâm Long_Copyright 2015
 
Bai11 tinhoc11
Bai11 tinhoc11Bai11 tinhoc11
Bai11 tinhoc11
 
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgocNhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
Nhom13-Lop11-c4-b11-Kieu Mang(t2)_HuynhKimNgoc
 
Bai.11.tot
Bai.11.totBai.11.tot
Bai.11.tot
 
Bài 11 Kiểu mảng(tt)
Bài 11 Kiểu mảng(tt)Bài 11 Kiểu mảng(tt)
Bài 11 Kiểu mảng(tt)
 
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)
Bài 12: Kiểu xâu (Bùi Thị Duyên - Nguyễn Thị Lệ Ngân)
 
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảngLớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
Lớp 11 --chương 4 -- bài 11 --Kiểu mảng
 
Tin học lớp 8
Tin học lớp 8Tin học lớp 8
Tin học lớp 8
 
Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11Chuong 4 tin 11
Chuong 4 tin 11
 
Lap trinh c++ có lời giải 1
Lap trinh c++ có lời giải 1Lap trinh c++ có lời giải 1
Lap trinh c++ có lời giải 1
 
Bai11
Bai11Bai11
Bai11
 

Semelhante a Nmlt c08 mang2_chieu

NMLT_C07_Mang1Chieu.pptx
NMLT_C07_Mang1Chieu.pptxNMLT_C07_Mang1Chieu.pptx
NMLT_C07_Mang1Chieu.pptxTngNguyn371609
 
Nmlt c12 mang2_chieu
Nmlt c12 mang2_chieuNmlt c12 mang2_chieu
Nmlt c12 mang2_chieuvitbau1412
 
Nmlt c13 con_tronangcao_in
Nmlt c13 con_tronangcao_inNmlt c13 con_tronangcao_in
Nmlt c13 con_tronangcao_inHuy Nguyễn
 
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_inNmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_inHuy Nguyễn
 
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_inNmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_inHuy Nguyễn
 
Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tử
Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tửNgôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tử
Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tửChia sẻ tài liệu học tập
 
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesLocal sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesTrần Văn Nam
 
Session 4
Session 4Session 4
Session 4pnanhvn
 
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_inNmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_inHuy Nguyễn
 
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBrand Xanh
 
Matrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in MatlabMatrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in MatlabVuTienLam
 
Nmlt c15 ham_nangcao_phan2_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan2_inNmlt c15 ham_nangcao_phan2_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan2_inHuy Nguyễn
 
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_inNmlt c15 ham_nangcao_phan1_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_inHuy Nguyễn
 
Xây dựng mô hình gián đoạn của động cơ một chiều kích từ độc lập
Xây dựng mô hình gián đoạn của động cơ một chiều kích từ độc lậpXây dựng mô hình gián đoạn của động cơ một chiều kích từ độc lập
Xây dựng mô hình gián đoạn của động cơ một chiều kích từ độc lậpnataliej4
 
Ctdl C05
Ctdl C05Ctdl C05
Ctdl C05giang
 

Semelhante a Nmlt c08 mang2_chieu (20)

NMLT_C07_Mang1Chieu.pptx
NMLT_C07_Mang1Chieu.pptxNMLT_C07_Mang1Chieu.pptx
NMLT_C07_Mang1Chieu.pptx
 
c3 mang2 chieu
c3 mang2 chieuc3 mang2 chieu
c3 mang2 chieu
 
Nmlt c12 mang2_chieu
Nmlt c12 mang2_chieuNmlt c12 mang2_chieu
Nmlt c12 mang2_chieu
 
Nmlt c13 con_tronangcao_in
Nmlt c13 con_tronangcao_inNmlt c13 con_tronangcao_in
Nmlt c13 con_tronangcao_in
 
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_inNmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
 
Mang1 chieu
Mang1 chieuMang1 chieu
Mang1 chieu
 
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_inNmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
Nmlt c14 cac_kythuatthaotactrenbit_in
 
Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tử
Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tửNgôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tử
Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng B - Bộ môn đo lường điện tử
 
344444
344444344444
344444
 
Chuong1 c
Chuong1 c Chuong1 c
Chuong1 c
 
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesLocal sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
 
Session 4
Session 4Session 4
Session 4
 
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_inNmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
Nmlt c16 ky_thuatlaptrinhdequy_in
 
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tuBai thi Nghiem ky thuat dien tu
Bai thi Nghiem ky thuat dien tu
 
Matrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in MatlabMatrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in Matlab
 
Nmlt c15 ham_nangcao_phan2_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan2_inNmlt c15 ham_nangcao_phan2_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan2_in
 
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_inNmlt c15 ham_nangcao_phan1_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_in
 
Báo cáo môn học phương pháp phần tử hữu hạn
Báo cáo môn học phương pháp phần tử hữu hạnBáo cáo môn học phương pháp phần tử hữu hạn
Báo cáo môn học phương pháp phần tử hữu hạn
 
Xây dựng mô hình gián đoạn của động cơ một chiều kích từ độc lập
Xây dựng mô hình gián đoạn của động cơ một chiều kích từ độc lậpXây dựng mô hình gián đoạn của động cơ một chiều kích từ độc lập
Xây dựng mô hình gián đoạn của động cơ một chiều kích từ độc lập
 
Ctdl C05
Ctdl C05Ctdl C05
Ctdl C05
 

Mais de Minh Ngoc Tran

Chuong9 lop vadoituong
Chuong9 lop vadoituongChuong9 lop vadoituong
Chuong9 lop vadoituongMinh Ngoc Tran
 
Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2Minh Ngoc Tran
 
Lap trinh c++ có lời giải 3
Lap trinh c++ có lời giải 3Lap trinh c++ có lời giải 3
Lap trinh c++ có lời giải 3Minh Ngoc Tran
 

Mais de Minh Ngoc Tran (6)

Chuong9 lop vadoituong
Chuong9 lop vadoituongChuong9 lop vadoituong
Chuong9 lop vadoituong
 
Bai tapktlt phan3
Bai tapktlt phan3Bai tapktlt phan3
Bai tapktlt phan3
 
Bai tapktlt phan2
Bai tapktlt phan2Bai tapktlt phan2
Bai tapktlt phan2
 
Bai tapktlt phan1
Bai tapktlt phan1Bai tapktlt phan1
Bai tapktlt phan1
 
Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình c++ có lời giải 2
 
Lap trinh c++ có lời giải 3
Lap trinh c++ có lời giải 3Lap trinh c++ có lời giải 3
Lap trinh c++ có lời giải 3
 

Nmlt c08 mang2_chieu

  • 1. VCVC && BBBB 11 Nội dung NMLT - Mảng hai chiều Khái niệm1 Khai báo2 Truy xuất dữ liệu kiểu mảng3 Một số bài toán trên mảng 2 chiều4
  • 2. VCVC && BBBB 22 Ma Trận NMLT - Mảng hai chiều 0 … m-1 0 1 … n-1 Am,n 0 … n-1 An 0 … n-1
  • 3. VCVC && BBBB 33 Ma Trận NMLT - Mảng hai chiều 0 … n-1 An 0 … n-1 0 … n-1 0 … n-1 0 … n-1 0 … n-1 dòng = cột dòng > cột dòng < cột 0 … n-1 An 0 … n-1 0 … n-1 0 … n-1 0 … n-1 0 … n-1 dòng + cột = n-1 dòng + cột > n-1 dòng + cột < n-1
  • 4. VCVC && BBBB 44 Khai báo kiểu mảng 2 chiều Cú pháp  N1, N2: số lượng phần tử mỗi chiều Ví dụ NMLT - Mảng hai chiều typedef <kiểu cơ sở> <tên kiểu>[<N1>][<N2>]; typedef int MaTran[3][4]; 0 1 2 0 1 2 3 Kiểu MaTran
  • 5. VCVC && BBBB 55 Khai báo biến mảng 2 chiều Cú pháp  Tường minh  Không tường minh (thông qua kiểu) NMLT - Mảng hai chiều <kiểu cơ sở> <tên biến>[<N1>][<N2>]; typedef <kiểu cơ sở> <tên kiểu>[<N1>][<N2>]; <tên kiểu> <tên biến>; <tên kiểu> <tên biến 1>, <tên biến 2>;
  • 6. VCVC && BBBB 66 Khai báo biến mảng 2 chiều Ví dụ  Tường minh  Không tường minh (thông qua kiểu) NMLT - Mảng hai chiều int a[10][20], b[10][20]; int c[5][10]; int d[10][20]; typedef int MaTran10x20[10][20]; typedef int MaTran5x10[5][10]; MaTran10x20 a, b; MaTran11x11 c; MaTran10x20 d;
  • 7. VCVC && BBBB 77 Truy xuất đến một phần tử Thông qua chỉ số Ví dụ  Cho mảng 2 chiều như sau  Các truy xuất • Hợp lệ: a[0][0], a[0][1], …, a[2][2], a[2][3] • Không hợp lệ: a[-1][0], a[2][4], a[3][3] NMLT - Mảng hai chiều <tên biến mảng>[<giá trị cs1>][<giá trị cs2>] int a[3][4]; 0 1 2 0 1 2 3
  • 8. VCVC && BBBB 88 Gán dữ liệu kiểu mảng Không được sử dụng phép gán thông thường mà phải gán trực tiếp giữa các phần tử Ví dụ NMLT - Mảng hai chiều int a[5][10], b[5][10]; b = a; // Sai int i, j; for (i = 0; i < 5; i++) for (j = 0; j < 10; j++) b[i][j] = a[i][j];
  • 9. VCVC && BBBB 99 Truyền mảng cho hàm Truyền mảng cho hàm  Tham số kiểu mảng trong khai báo hàm giống như khai báo biến mảng  Tham số kiểu mảng truyền cho hàm chính là địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảng • Có thể bỏ số lượng phần tử chiều thứ 2 hoặc con trỏ. • Mảng có thể thay đổi nội dung sau khi thực hiện hàm. NMLT - Mảng hai chiều void NhapMaTran(int a[50][100]); void NhapMaTran(int a[][100]); void NhapMaTran(int (*a)[100]);
  • 10. VCVC && BBBB 1010 Truyền mảng cho hàm Truyền mảng cho hàm  Số lượng phần tử thực sự truyền qua biến khác Lời gọi hàm NMLT - Mảng hai chiều void XuatMaTran(int a[50][100], int m, int n); void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n); void XuatMaTran(int (*a)[100], int m, int n); void NhapMaTran(int a[][100], int &m, int &n); void XuatMaTran(int a[][100], int m, int n); void main() { int a[50][100], m, n; NhapMaTran(a, m, n); XuatMaTran(a, m, n); }
  • 11. VCVC && BBBB 1111 Một số bài toán cơ bản Viết chương trình con thực hiện các yêu cầu sau  Nhập mảng  Xuất mảng  Tìm kiếm một phần tử trong mảng  Kiểm tra tính chất của mảng  Tính tổng các phần tử trên dòng/cột/toàn ma trận/đường chéo chính/nửa trên/nửa dưới  Tìm giá trị nhỏ nhất/lớn nhất của mảng  … NMLT - Mảng hai chiều
  • 12. VCVC && BBBB 1212 Một số quy ước Kiểu dữ liệu Các chương trình con  Hàm void HoanVi(int x, int y): hoán vị giá trị của hai số nguyên.  Hàm int LaSNT(int n): kiểm tra một số có phải là số nguyên tố. Trả về 1 nếu n là số nguyên tố, ngược lại trả về 0. NMLT - Mảng hai chiều #define MAXD 50 #define MAXC 100
  • 13. VCVC && BBBB 1313 Thủ tục HoanVi & Hàm LaSNT NMLT - Mảng hai chiều
  • 14. VCVC && BBBB 1414 Nhập Ma Trận Yêu cầu  Cho phép nhập mảng a, m dòng, n cột Ý tưởng  Cho trước một mảng 2 chiều có dòng tối đa là MAXD, số cột tối đa là MAXC.  Nhập số lượng phần tử thực sự m, n của mỗi chiều.  Nhập từng phần tử từ [0][0] đến [m-1][n-1]. NMLT - Mảng hai chiều
  • 15. VCVC && BBBB 1515 Hàm Nhập Ma Trận NMLT - Mảng hai chiều void NhapMaTran(int a[][MAXC], int &m, int &n) { printf(“Nhap so dong, so cot cua ma tran: ”); scanf(“%d%d”, &m, &n); int i, j; for (i=0; i<m; i++) for (j=0; j<n; j++) { printf(“Nhap a[%d][%d]: ”, i, j); scanf(“%d”, &a[i][j]); } }
  • 16. VCVC && BBBB 1616 Xuất Ma Trận Yêu cầu  Cho phép nhập mảng a, m dòng, n cột Ý tưởng  Xuất giá trị từng phần tử của mảng 2 chiều từ dòng có 0 đến dòng m-1, mỗi dòng xuất giá giá trị của cột 0 đến cột n-1 trên dòng đó. NMLT - Mảng hai chiều
  • 17. VCVC && BBBB 1717 Hàm Xuất Ma Trận NMLT - Mảng hai chiều void XuatMaTran(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j; for (i=0; i<m; i++) { for (j=0; j<n; j++) printf(“%d ”, a[i][j]); printf(“n”); } }
  • 18. VCVC && BBBB 1818 Tìm kiếm một phần tử trong Ma Trận Yêu cầu  Tìm xem phần tử x có nằm trong ma trận a kích thước mxn hay không? Ý tưởng  Duyệt từng phần của ma trận a. Nếu phần tử đang xét bằng x thì trả về có (1), ngược lại trả về không có (0). NMLT - Mảng hai chiều
  • 19. VCVC && BBBB 1919 Hàm Tìm Kiếm NMLT - Mảng hai chiều int TimKiem(int a[][MAXC], int m, int n, int x) { int i, j; for (i=0; i<m; i++) for (j=0; j<n; j++) if (a[i][j] == x) return 1; return 0; }
  • 20. VCVC && BBBB 2020 Kiểm tra tính chất của mảng Yêu cầu  Cho trước ma trận a kích thước mxn. Ma trận a có phải là ma trậntoàn các số nguyên tố hay không? Ý tưởng  Cách 1: Đếm số lượng số ngtố của ma trận. Nếu số lượng này bằng đúng mxn thì ma trận toàn ngtố.  Cách 2: Đếm số lượng số không phải ngtố của ma trận. Nếu số lượng này bằng 0 thì ma trận toàn ngtố.  Cách 3: Tìm xem có phần tử nào không phải số ngtố không. Nếu có thì ma trận không toàn số ngtố. NMLT - Mảng hai chiều
  • 21. VCVC && BBBB 2121 Hàm Kiểm Tra (Cách 1) NMLT - Mảng hai chiều int KiemTra_C1(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j, dem = 0; for (i=0; i<m; i++) for (j=0; j<n; j++) if (LaSNT(a[i][j]==1) dem++; if (dem == m*n) return 1; return 0; }
  • 22. VCVC && BBBB 2222 Hàm Kiểm Tra (Cách 2) NMLT - Mảng hai chiều int KiemTra_C2(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j, dem = 0; for (i=0; i<m; i++) for (j=0; j<n; j++) if (LaSNT(a[i][j]==0) dem++; if (dem == 0) return 1; return 0; }
  • 23. VCVC && BBBB 2323 Hàm Kiểm Tra (Cách 2) NMLT - Mảng hai chiều int KiemTra_C3(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j, dem = 0; for (i=0; i<m; i++) for (j=0; j<n; j++) if (LaSNT(a[i][j]==0) return 0; return 1; }
  • 24. VCVC && BBBB 2424 Tính tổng các phần tử Yêu cầu  Cho trước ma trận a, kích thước mxn. Tính tổng các phần tử trên: • Dòng d, cột c • Đường chéo chính, đường chéo phụ (ma trận vuông) • Nửa trên/dưới đường chéo chính (ma trận vuông) • Nửa trên/dưới đường chéo phụ (ma trận vuông) Ý tưởng  Duyệt ma trận và cộng dồn các phần tử có tọa độ (dòng, cột) thỏa yêu cầu. NMLT - Mảng hai chiều
  • 25. VCVC && BBBB 2525 Hàm tính tổng trên dòng NMLT - Mảng hai chiều int TongDong(int a[][MAXC], int m, int n, int d) { int j, tong; tong = 0; for (j=0; j<n; j++) // Duyệt các cột tong = tong + a[d][j]; return tong; }
  • 26. VCVC && BBBB 2626 Hàm tính tổng trên cột NMLT - Mảng hai chiều int TongCot(int a[][MAXC], int m, int c) { int i, tong; tong = 0; for (i=0; i<m; i++) // Duyệt các dòng tong = tong + a[i][c]; return tong; }
  • 27. VCVC && BBBB 2727 Hàm tính tổng đường chéo chính NMLT - Mảng hai chiều int TongDCChinh(int a[][MAXC], int n) { int i, tong; tong = 0; for (i=0; i<n; i++) tong = tong + a[i][i]; return tong; }
  • 28. VCVC && BBBB 2828 Hàm tính tổng trên đường chéo chính NMLT - Mảng hai chiều int TongTrenDCChinh(int a[][MAXC], int n) { int i, j, tong; tong = 0; for (i=0; i<n; i++) for (j=0; j<n; j++) if (i < j) tong = tong + a[i][j]; return tong; }
  • 29. VCVC && BBBB 2929 Hàm tính tổng dưới đường chéo chính NMLT - Mảng hai chiều int TongTrenDCChinh(int a[][MAXC], int n) { int i, j, tong; tong = 0; for (i=0; i<n; i++) for (j=0; j<n; j++) if (i > j) tong = tong + a[i][j]; return tong; }
  • 30. VCVC && BBBB 3030 Hàm tính tổng trên đường chéo phụ NMLT - Mảng hai chiều int TongDCPhu(int a[][MAXC], int n) { int i, tong; tong = 0; for (i=0; i<n; i++) tong = tong + a[i][n-i-1]; return tong; }
  • 31. VCVC && BBBB 3131 Tìm giá trị lớn nhất của Ma Trận Yêu cầu  Cho trước ma trận a, kích thước mxn. Tìm giá trị lớn nhất trong ma trận a (gọi là max) Ý tưởng  Giả sử giá trị max hiện tại là giá trị phần tử đầu tiên a[0] [0]  Lần lượt kiểm tra các phần tử còn lại để cập nhật max. NMLT - Mảng hai chiều
  • 32. VCVC && BBBB 3232 Hàm tìm Max NMLT - Mảng hai chiều int TimMax(int a[][MAXC], int m, int n) { int i, j, max; max = a[0][0]; for (i=0; i<m; i++) for (j=0; j<n; j++) if (a[i][j] > max) max = a[i][j]; return max; }