SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 15
BÀI 1.
Một đơn vị kinh doanh thực phẩm X có số liệu kinh doanh cả năm 2005 như sau:
A/ có các nghiệp vụ mua bán hàng hoá trong năm:
1) Bán cho cty thương nghiệp nội địa 300.000 sp, giá 210.000 đ/sp.
2) Nhận xuất khẩu uỷ thác một lô hàng theo giá FOB là 9 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tình trên giá trị lô hàng
là 4%.
3) Làm đại lý tiêu thụ hàng cho một cty nước ngoài có trụ sở tại TP.HCM, tổng hàng nhập theo điều kiện
CIF là 50 tỷ đồng. Tổng giá hàng bán theo đúng qui định là 60 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán.
4) Nhận 30 tỷ đồng vật tư để gia công cho cty nước ngoài. Công việc hoàn thành 100% và toàn bộ thành
phẩm đã xuất trả. Doanh nghiệp được hưởng tiền gia công 4 tỷ đồng.
5) Xuất ra nước ngoài 130.000 sp theo giá CIF là 244.800 đ/sp: phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế
được tính bằng 2% FOB.
6) Bán 17.000 sp cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán 200.000 đ/sp.
B/ Chi phí
Tổng chi phí hợp lý cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu) liên quan đến các hoạt động nói trên là 130,9 tỷ
đồng (acer4310). Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ cả năm là 8,963 tỷ đồng.


C/ Thu nhập khác:
- lãi tiền gửi : 340 triệu đồng
- chuyển nhượng tài sản: 160 triệu đồng


Yêu cầu:tính các thuế mà cty phải nộp trong năm 2005.
- thuế giá trị gia tăng.
- Thuế xuất khẩu.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Biết rằng:
- Thuế xuất thuế GTGT các mặt hàng là 10%
- Thuế xuất thuế TNDN là 28%.
- Thuế xuất thuế xuất khẩu các mặt hàng là 4%.

                                                  GIẢI


1) DOANH THU: 300.000 x 210.000 = 63.000 (tr)
Thuế GTGT đầu ra: 63.000 x 10% = 6.300 (tr)
2) nhận xuất khẩu uỷ thác:
Doanh thu: 9.000 x 4% = 360 (tr)
Thuế GTGT đầu ra: 360 x 10% = 36 (tr)
Thuế xuất khẩu nộp thay cho bên uỷ thác: 9.000 x 4% = 360 (tr)
3) Làm đại lý tiêu thụ:
Doanh thu: 60.000 x 5% = 3.000 (tr)
Thuế GTGT đầu ra: 3.000 x 10% = 300 (tr)
4) nhận gia công cho nước ngoài.
Doanh thu: 4.000 (tr).
5) Xuất ra nước ngoài:
Doanh thu: 130.000 x 244.800 = 31.824 (tr).
Xuất khẩu: 130.000 x (244.800/1,02) x 4% = 1.248 (tr)
6) Bán cho doanh nghiệp chế xuất:
Doanh thu: 170.000 x 200.000 = 34.000 (tr).
Xuất khẩu: 34.000 x 4% = 1.360 (tr)
Vậy:
- Thuế xuất khẩu phải nộp: 360 (tr) + 1.248 (tr) + 1.360 (tr) = 2.968 (tr)
- Thuế GTGT phải nộp= GTGTr – GTGT đ vào.
* GTGTr = 6.300 (tr) + 36 (tr) + 300 (tr) = 6.636 (tr)
* GTGTđ vào = 8.963
GTGT phải nộp = 6.636 – 8.963 = -2.300 (tr)
- Thuế TNDN = thu nhập tính thuế x thuế suất
· thu nhập tính thuế = doanh thu – chi phí hợp lý + thu nhập khác
· doanh thu = 63.000 (tr) + 360 (tr) + 3.000 (tr) + 4.000 (tr) + 31.824 (tr) + 34.000 (tr) = 136.148 (tr)
· chi phí hợp lý: 130.900 + 2608= 133.580 (tr)
· th nhập khác: 340 + 160 = 500 (tr)
Vậy:
TN tính thuế: 136.184 – 133.580 + 500 = 3.176 (tr)
Thuế TNDN phải nộp: 3.176 x 28% = 889,28 (tr)


BÀI 17:
Hãy tính thuế xuất khẩu, thuế GTGT, thuế TNDN của một nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng có các số
liệu sau.
1) Bán ra nước ngoài 120.000 sp theo giá CIF 271.400 đ/sp, phí vận tải và bảo hiểm quốc tế tính bằng
18% giá FOB.
2) Bán 150.000 sp cho doanh nghiệp chế xuất với giá 230.000 đ/sp.
3) Bán cho cty thương nghiệp nội địa 400.000 sp với giá chưa thuế GTGT là 200.000 đ/sp.
4) Gia công trực tiếp 400.000 sp theo hợp đồng với 1 cty nước ngoài, công việc hoàn thành 80% và
thành phẩm đã được xuất trả, giá gia công là 10.000 sp.
+ tổng chi phí hợp lý cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu, phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế) của toàn bộ
hàng tiêu thụ là 102.731 triệu đồng.
+ thu nhập chịu thuế khác ngoài doanh thu.
Chuyển nhượng tài sản 200 (tr)
Thu nhập từ lãi tiền cho vay 680 (tr)
Biết rằng:
Thuế suất của thuế xuất khẩu 2%.
Thuế suất của thuế GTGT 10%.
Thuế suất của thuế TNDN là 28%.
Tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ cả năm là 13.173 triệu đồng.
                                                  GIẢI


1) Bán ra nước ngoài:
Doanh thu: 120.000 x 271.400 = 32.568 (tr)
Xuất khẩu: 120.000 x (271.400/1,18) x 2% = 552 (tr)
2) Bán cho doanh nghiệp chế xuất.
Doanh thu: 150.000 x 230.000 = 34.500 (tr)
Xuất khẩu: 34.500 x 2% = 690 (tr)
3) bán cho cty thương nghiệp nội địa.
Doanh thu: 400.000 x 200.000 = 80.000 (tr)
Thuế GTGTđầu ra = 80.000 x 10% = 8.000 (tr)
4) Gia công cho nước ngoài:
Doanh thu (400.000 x 80%) x 10.000 = 3.200 (tr)
Vậy:
- Thuế xuất khẩu phải nộp: 552 + 690 = 1.242 (tr)
- Thuế GTGT phải nộp = T.GTGTđầu ra – T.GTGTvào.
* thuế GTGT = 8.000 - 13.173 = -5173
- Thuế TNDN = thu nhập tính thuế x thuế suất.
* thu nhập tính thuế = doanh thu – chi phí hợp lý + thu nhập khác
Doanh thu = 32.568 + 34.500 + 80.000 + 3.200 = 150268 (tr)
Chi phí hợp lý = 102.731 + 1.242 + 4968 = 108.941 (tr).
Thu nhập khác: 200 + 680 = 880 (tr)
- Thuế TNDN: (150.268 – 108.941 + 880) x 28% = 11.871,96 (tr).


BÀI 18:
Xác định thuế xuất khẩu, thuế GTGT, TNDN phải nộp trong năm của 1 doanh nghiệp với các tài liệu -
acer4310 -sau:
1) Tình hình sx trong năm: trong năm Dn sx được 40.000 sp (đây là hàng ko chịu thuế TTDB), không có
hàng tồn kho.
2) Tình hình tiêu thụ trong năm:
- Quý 1: bán cho cty thương mại nội địa 12.000 sp, giá bán chưa thuế GTGT 45.000 đ/sp.
- Quý 2: Trực tiếp xuất khẩu 10.000 sp, giá CIF là 74.000 đ/sp. Trong đó phí vận chuyển và bảo hiểm là
1.000 đ/sp.
- Quý 3: bán cho doanh nghiệp chế xuất 5.000 sp, giá bán 45.000 đ/sp.
- Quý 4: trực tiếp xuất khẩu 2.000 sp. Giá FOB là 46.000 đ/sp. Xuất cho đại lý 5.000 sp, giá bán của đại
lý theo hợp đồng chưa có thuế GTGT là 46.000 đ/sp. Cuối năm đại lý còn tồn kho là 1.000 sp.
3) chi phí sản xuất kinh doanh trong năm:
- Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 846.000.000 đ.
- Vật liệu dùng sửa chữa thường xuyên TSCD thuộc phân xưởng sản xuất 6.000.000.sửa chữa thường
TSCD thuộc bộ phận quản lý 3.200.000 đ.
- tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
+ Định mứcsản xuất sản phẩm là 250sp/ld/tháng.
+ Định mức tiền lương 800.000 đ/ld/tháng.
- Khấu hao TSCD: TSCD phục vụ sx ở phân xưởng 160.000.000 đ. TSCD bộ phận quản lý DN:
50.000.000 và TSCD thuộc bộ phận bán hàng 12.000.000 đ.
- Tiền lương bộ phận quản lý DN: 84.000.000 đ.
- Các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 126.000.000 đ.
- Ch phí bảo hiểm và vận tải khi trực tiếp xuất khẩu sản phẩm ở quý 2.
- Chi hoa hồng cho đại lý bán lẻ 5% giá bán chưa thuế GTGT.
- Thếu xuất khẩu ở khâu bán hàng.
BIẾT RẰNG: (acer 4310)
- Thuế GTGT 10%.
- thuế XK 2%.
- thuế TTDN 28%.
- biết tổng số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong năm là 84.500.000 đ.
- thu nhập về lãi tiền gửi NH là 3.870.000 đ.
                                                  GIẢI


1) Bán cho cty thương mại trong nước.
Doanh thu: 12.000 x 45.000 = 540 (tr)
T.GTGT đầu ra: 540 (tr) x 10% = 54(tr)
2) Trực tiếp xuất khẩu:
Doanh thu: 10.000 sp x 74.000 = 740 (tr)
XK: 730 (tr) x 2% = 14,6 (tr)
3) Bán cho doanh nghiệp chế xuất:
Doanh thu: 5.000 x 45.000 = 225 (tr)
XK: 225 x 2% = 4,5 (tr)
4) Trực tiếp xuất khẩu:
Doanh thu: (2.000 x 46.000) + (4.000 x 46.000) = 322 (tr)
XK: 2.000 x 46.000 x 2% = 1,84 (tr)
GTGT: 4.000 x 46.000 x 10% = 18,4 (tr).
VẬY:
- Thuế xuất khẩu phải nộp: 14,8 (tr) + 4,5 (tr) + 1,84 (tr) = 21,14 (tr)
- Thuế GTGT phải nộp = thuế GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu vào
* Thuế GTGT đầu ra = 54(tr) + 18,4 (tr) = 72,4 (tr)
* Thuế GTGT đầu vào = 84.500.000
Vậy thuế GTGT phải nộp = 72,4 – 84,5 = -12,1 (tr)
- thuế TNDN = doanh thu – chi phí + thu nhập
* doanh thu = 540 (tr) + 740 (tr) + 225 (tr) + 322 (tr) = 1.827 (tr)
(*) Chi phí cho 40.000 sp:
(.) 846.000.000 + 6.000.000 + (0,8/250 x 40.000) + 160.000.000 + 126.000.000 = 1.266 (tr).
(*) Chi phí cho 33.000 sp tiêu thụ:
(.) [(1.266/40.000) x 33.000] + 3.200.000 + 50.000.000 + 12.000.000 + 84.000.000 + (10.000 x o,001) +
(184 x 5%) + 20,94 = 1.233,79 (tr)
(*) thu nhập khác.
(.) 3,87 (tr)
Vậy: thuế TNDN phải nộp = (1.827 – 1.233,79 + 3,87) x 28% = 154,302 (tr).
Nguồn:sinhvienvinh.com




                                         Nguyễn Vĩnh Trọng-K16DCD3
                                               Smod Góc Học Tập
                                            Yahoo:trong_nguyen15
Bài 1:
Doanh nghiệp A chuyên sản xuất đồ điện tử,có tình hình sản xuất kinh doanh trong năm như sau:
1> Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong năm :
- Tổng doanh thu tiêu thụ chưa có thuế GTGT : 6.565.000.000 đồng.
- Tặng CBNV trong doanh nghiệp trị giá : 35.000.000 đồng
2> Trích báo cáo chi phí SXKD phân bổ trong năm :
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.906.000.000 đồng
-Chi phí nhân công trực tiếp: 1.023.000.000 đồng
-Chi phí sản xuất chung :1.485.000.000 đồng
-Chi phí quản lí doanh nghiệp :752.000.000 đồng
-Chi phí bán hàng:428.000.000 đồng
-Các chi phí trên là hợp lý.
Yêu cầu:
1>Tính thuế GTGT phải nộp trong năm?Biết rằng:
-Thuế suất GTGT đối với hoạt động sản xuất đồ điện tử 10%
-Tổng hợp hóa đơn GTGT đầu vào được khấu trừ 243.000.000 đồng
2>Tính thuế TNDN phải nộp trong năm?Thuế suất thuế TNDN 25%

Bài giải:

1>Thuế GTGT:
*Đầu ra:
-sản phẩm tiêu thụ và tặng CBNV:(6.565.000.000+35.000.000)*10%=660.000.000 đồng
*Đầu vào được khấu trừ:
243.000.000
-->Thuế GTGT phải nộp:660.000.000-243.000.000=417.000.000đồng
2>Thuế TNDN
*Doanh thu:
6.565.000.000+35.000.000=6.600.000.000 đồng
*Chi phí hợp lý:
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.906.000.000 đồng
-Chi phí nhân công trực tiếp: 1.023.000.000 đồng
-Chi phí sản xuất chung :1.485.000.000 đồng
-Chi phí quản lí doanh nghiệp :752.000.000 đồng
-Chi phí bán hàng:428.000.000 đồng
-->Tổng chi phí hợp lý:5.594.000.000 đồng
TNCT=6.600.000.000 -5.594.000.000=1.006.000.000 đ
-->Thuế TNDN=1.006.000.000*25%=251.500.000 đ
Bài 2:
Theo báo cáo kết quả KD trong năm của một doanh nghiệp như sau:
1/Doanh nghiệp kê khai:
-Tổng doanh thu tiêu thụ trong năm chưa có thuế GTGT:3.250.000.000 đồng.
-Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ :2.430.000.000 đồng
-Chi phí quản lý doanh nghiệp:110.000.000 đồng.
-Chi phí bán hàng: 102.000.000 đồng.
-Thu tiền phạt khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế: 10.200.000 đồng
-Đầu tư cho KHCN:105.000.000 đồng
2/Qua kiểm tra cơ quan thuế xác nhận:
-Trong tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ có:
+Chi phí trợ cấp khó khăn đột xuất cho CNV:2.000.000 đồng
+Chi đầu tư xây dựng kho thành phẩm:120.000.000 đồng
+Thiệt hại SP hỏng:12.000.000 đồng,trong đó vượt định mức :5.000.000 đồng
+Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:50.000.000 đồng,thực chi:38.000.000 đồng.Trích dự phòng giảm
giá hàng tồn kho:26.000.000,thực tế trong kỳ không có sự biến động về giá cả.
-Trong năm doanh nghiệp nhận được một khoản thu nhập sau thuế từ hoạt động đầu tư kinh doanh ở
nước ngoài 250.000.000 đồng,thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của nước ngoài là 20%.doanh
nghiệp chưa kê khai.
-Trong chi phí bán hàng có 5.000.000 đồng là tiền bị phạt do doanh nghiệp vi phạm hành chính.
-Các tài liệu khác doanh nghiệp kê khai đúng.
Yêu cầu:
Tính thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp và thuế TNDN doanh nghiệp còn phải nộp trong năm?
Biết rằng:
-Số thuế GTGT đầu vào có đủ chứng từ hợp lý được khấu trừ là 182.000.000 đồng.Thuế suất thuế GTGT
là 10%.
-Doanh nghiệp đã làm thủ tục xin giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do đầu tư và đã được cơ quan thuế
duyệt.
Thuế suất thuế TNDN là 28%
-Việt Nam chưa ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần với nước phát sinh thu nhập chuyển về nước.

Bài giải:
1>Thuế GTGT
*Đầu ra:3.250.000.000*10%=325.000.000 đ
*Đầu vào được khấu trừ:182.000.000 đ
-->Thuế GTGT phải nộp:325.000.000-182.000.000=143.000.000 đ
2>Thuế TNDN
*Doanh thu:3.250.000.000 đ
*Chi phí hợp lý:
-Giá vốn hàng bán:0đ
-Chi phí được trừ:
+Giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ:2.430.000.000-
(2.000.000+120.000.000+5.000.000+50.000.000-38.000.000)=2.291.000.000 đ
-Chi phí quản lý doanh nghiệp:110.000.000 đ
-Chi phí bán hàng:102.000.000 -5.000.000=97.000.000 đ
--->Tổng chi phí hợp lý:2.498.000.000 đ
*Thu nhập khác:
-Thu tiền phạt khách hàng vi phạm hợp đồng KT:10.200.000
-Dự phòng hàng tồn kho:26.000.000 đ
-Thu nhập từ đầu nước ngoài:250.000.000/(1-20%)=312.500.000 đ
-->Tổng thu nhập khác:348.700.000 đ
TNCT=3.250.000.000-2.498.000.000+348.700.000=1.100.700.000 đ
Thuế TNDN phải nộp:(1.100.700.000-105.000.000)*25%=248.925.000 đ
Thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài:312.500.000-250.000.000=62.500.000 đ
-->Thuế TNDN còn phải nộp:248.925.000-62.500.000=186.425.000 đ

Bài 3:Công ty cổ phần X có tình hình kinh doanh trong năm như sau:
1/Sản xuất 18.500 SPA,công ty đã xuất khẩu theo hợp đồng được 9.500 SP,giá FOB 16.8 USD/SP.Số còn
lại tiêu thụ trong nước với giá bán chưa có thuế GTGT 195.000 đồng/SP.
2/ Sản phẩm 15.800 SPB,công ty đã xuất khẩu theo hợp đồng 12.000 SP,giá FOB 20 USD/SP.Tặng
thưởng cho người lao động trong DN 50 SP.Số còn lại tiêu thụ trong nước với giá bán chưa có thuế
GTGT 240.000 đồng/SP.
3/ Chi phí sản xuất kinh doanh trong năm cơ sở kê khai:
-Chi phí khấu hao TSCĐ:536.420.000 đồng
-Chi phí vật tư:5.963.240.000 đồng
-Chi phí tiền lương và trích nộp BHYT,BHXH,KPCĐ:
+Công nhân viên:849.020.000 đồng
+Công nhân xây dựng cơ bản:24.350.000 đồng
+Tiền lương của cổ đông có tham gia điều hành sản xuất:107.420.000 đồng
-Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa có thuế GTGT:124.200.000 đồng
-Chi phí trợ cấp khó khăn đột xuất:5.000.000 đồng
-Chi bồi thường vi phạm hợp đồng kinh tế:4.250.000 đồng.
-Chi quản lý doanh nghiệp:308.780.000 đồng
-Chi phí bán hàng:146.920.000 đồng
4/ Lãi tiền gửi ngân hàng:24.650.000 đồng
5/ Thu khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế:9.050.000 đồng.
Yeu cầu:
1/Tính thuế XK công ty phải nộp trong năm?
Cho biết thuế suất thuế XK SPA,SPB là 2%
2/Tính thuế GTGT công ty phải nộp trong năm?
Biết rằng
-Thuế suất thuế GTGT SPA,SPB XK 0%,tiêu thụ trong nước 10%.
-Thuế GTGT đầu vào có đủ chứng từ hợp lý được khấu trừ là 241.200.000 đồng.
3/Tính thuế TNDN phải nộp trong năm?Biết rằng:
-Thuế suất thuế thu nhập DN la 28%
-Tỷ giá ngoại tệ 1 USD=16.000 đồng

Bài giải:
1>Thuế XK phải nộp:
-SPA:9.500*16.8*16.000*2%=51.072.000 đ
-SPB:12.000*20*16.000*2%=76.800.000 đ
-->Thuế XK phải nộp:127.872.000 đ
2/Thuế GTGT:
*Đầu ra:
-SPA XK:9.500*16.8*16.000*0%=0 đ
-SPA tiêu thụ: (18.500-9.500)*195.000*10%=175.500.000 đ
-SPB XK:12.000*20*16.000*0%=0đ
-SPB tặng và tiêu thụ:(15.800-12.000)*240.000*10%=91.200.000 đ
-->Thuế GTGT đầu ra:266.700.000 đ
*Đầu vào được khấu trừ:241.200.000 đ
-Mua ngoài:124.200.000*10%=12.420.000 đ
-->Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:253.620.000 đ
-->Thuế GTGT phải nộp:266.700.000-253.620.000=13.080.000 đ
3/Thuế TNDN
*Doanh thu:
-SPA:9.500*16.8*16.000+(18.500-9.500)*195.000=4.308.600.000 đ
-SPB:12.000*20*.16.000+(15.800-12.000)*240.000=4.752.000.000 đ
-->Tổng doanh thu:9.060.600.000 đ
*Chi phí hợp lý:
-Giá vốn hàng bán:0 đ
-Chi phí được trừ:
+Chi phi khấu hao TSCĐ:536.420.000 đồng
+Chi phí vật tư:5.963.240.000 đồng
+Chi phí tiền lương và trích nộp BHXH,BHYT,KPCĐ
!Công nhân viên:849.020.000 đồng
! Tiền lương của cổ đông tham gia điều hành công ty:107.420.000 đồng
!Chi phí dịch vu mua ngoài:124.200.000 đồng.
!chi phí quản lý doanh nghiệp:308.780.000 đồng
!chi phí bán hàng:146.920.000 đồng
!thuế XK :127.872.000
-->Tổng chi phí hợp lý:8.163.872.000đ
*Thu nhập khác:
-Lãi tiền gửi ngân hàng:24.650.000 đồng
-thu kh vi pham hợp đồng:9.050.000-4.250.000=4.800.000 đ
-->Tổng thu nhập khác:29.450.000 đ
-->TNCT:9.060.600.000 -8.163.872.000+29.450.000=926.178.000 đ
-->Thuế TNDN:926.178.000 *25%=213.544.500 đ



Bài 4:Có tình hình kinh doanh trong kỳ tính thuế của Doanh nghiệp Y kinh doanh xuất nhập khẩu như
sau:
1/Nhập khẩu 2.00 kg socola,giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 15 USD/kg,chi phí vận chuyển và chi
phí bảo hiẻm cho cả lô hàng là 2.500 USD.Trong kỳ doanh nghiệp đã bán 2.000kg với giá bán chưa có
thuế GTGT 400.000 đồng/kg.
2/ Mua của công ty điện lạnh X 200 chiếc điều hòa nhiệt độ loại 15.000 BTU để xuất khẩu theo hợp
đồng giá mua chưa có thuế GTGT 6.500.000 đông/chiếc.Doanh nghiệp đã xuất khẩu được 100 chiếc với
giá FOB là 600 USD/chiếc.Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 8.500.000 đồng/chiếc.
3/Nhập khẩu 15 chiếc oto lại 4 chỗ ngồi,giá mua theo hóa đơn 13.000 USD/chiếc,chi phí vận chuyển
và bảo hiểm cho cả lô hàng là 15.000 USD .Doanh nghiệp đã bán 10 chiếc với giá bán chưa có thuế
GTGT 598.000.000 đồng/chiếc.
4/Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ tính thuế chiếm 7% giá vốn hàng
bán.
Yêu cầu:
Tính các loại thuế doanh nghiệp phải nộp trong kỳ.
Biết rằng:
-Thuế suất thuế XK đối với điều hòa nhiệt độ 5%
-Thuế suất thuế NK đối vơi socola 20%,đối với ôt 80%.
-Thuế suất thuế TTĐB đối với điều hòa nhiệt độ 15%,đối với oto 50%.
-Doanh nhiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa,dịch vụ mua
ngoai(chưa tính 3 mặt hàng trên)được khấu trừ trong kỳ là 5.100.000 đồng.
-Thuế suất thuế GTGT đối với mặt hàng XK 0%;đối với socola,điều hòa nhiẹt độ ,oto nhâp khẩu và bán
trong nước là 10%.
Tỷ giá ngoại tệ 1 USD=16.000 đồng.



Bài giải:
1/Thuế XK phải nộp:
-Điêu hòa nhiệt độ:100*600*16.000*5%=48.000.000 đ
2/Thuế NK phải nộp
-Socola:(2.500*15+2.500)*16.000*20%=128.000.000 đ
-Oto:(15*13.000+15.000)*16.000*80%=2.688.000.000 đ
-->Thuế NK phải nộp:2.816.000.000 đ
3/Thuế TTĐB
-Điều hòa nhiệt độ:8.500.000/(1+15%)*15%*(200-100)=110.869.565 đ
-Oto:(15*13.000+15.000)*16.000*(1+80%)*50%=3.024.00 0.000 đ
-->Thuế TTĐB phải nộp:3.134.869.565 đ
4/Thuế GTGT
*Đầu ra:
-Socola:2.000*400.000*10%=80.000.000 đ
- Điều hòa:100*600*16.000*0%+100*8.500.000*10%=85.000.00 0 đ
-Oto:10*598.000.000*10%=598.000.000 đ
-->Thuế GTGT đầu ra:763.000.000 đ
*Đầu vào được khấu trừ:
-Socola: (2.500*15+2.500)*16.000*(1+20%)*10%=76.800.000 đ
-Điều hòa: (200*6.500.000+110.869.565)*10%=141.086.957
-Oto: (15*13.000+15.000)*16.000*(1+80%)*(1+50%)*10%=907. 200.000đ
-Hàng hóa,dịch vụ 5.100.000 đ
-->Đầu vào được khấu trừ:1.130.186.957
-->thuế GTGT phải nộp:763.000.000-1.130.186.957=-367.186.957 đ
5/Thuế TNDN:
*Doanh thu
-Socola : 2.000*400.000=800.000.000 đ
-Điều hòa: (100*600*16.000)+(100*8.500.000)=1.810.000.000 đ
-Oto: 10*598.000.000=5.980.000.000 đ
-->Tổng doanh thu:8.590.000.000 đ
*Chi phí hợp lí:
-Giá vốn hàng bán:
+Socola: 2.000*(2.500*15+2.500)*16.000*(1+20%)/2.500=614.400.000 đ
+Điều hòa:200*6.500.000=1.300.000.000 đ
+Oto: 10*(15*13.000+15.000)*16.000*(1+80%)*(1+50%)/15=6.048.000.000 đ
--->Tổng giá vốn hàng bán:7.962.400.000 đ
-Chi phí bán hàng và QLDN=7.962.400.000 *7%=557.368.000 đ
-Thuế Xk=48.000.000 đ
-thuế TTĐB điều hòa:110.869.565 đ
-->Tổng chi phí :8.678.637.565 đ
Thu nhập chịu thuế=8.590.000.000-8.678.637.565=-88.637.565 đ



Bài 5:Doanh nghiệp sản xuất Y có tình hình kinh doanh trong năm như sau:
1/Sản xuất 5.600 SPA,DN đã tiêu thụ 5.350 SPA với giá bán chưa có thuế GTGT 320.000 đồng/SP,trang
bị cho người lao động trong nội bộ DN 50 SP.
2/Nhận gia công 900 SPA cùng loại,giá gia công chưa có thuế GTGT 170.000 đồng/SP.Doanh nghiệp đã
giao đủ cho khách hàng.
3/Chi phí vật liệu chính cho 1 SPA:định mức 140.000 đ,thực tế 138.000 đ
4/Đơn giá tiền lương sản xuất 1 SPA:45.000 đồng.
5/Chi khấu hao TSCĐ trong năm 173.000.000 đồng,trong đó:
-nhà xưởng,máy móc thiết bị sản xuất 130.000.000 đồng.
-TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng:12.000.000 đồng
-TSCĐ cùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 18.000.000 đồng
6/Các khoản chi phí cho số sản phẩm tiêu thụ cơ sở kê khai:
-Tiền ăn ca:60.200.000 đồng.
-Trích nộp BHXH,BHYT,KPCĐ:53.865.000 đồng.
-Ủng hộ đồng bào bị lũ lụt:12.000.000 đồng
-Chi bảo vệ môi trường:18.350.000 đồng
-Nộp tiền phạt vi phạm hành chính:2.000.000 đồng
-Chi phí dịch vụ mua ngoài:109.480.000 đồng
-Chi trả tiền vay vốn ngân hàng:28.000.000 đồng.
-chi hợp lý khác:66.250.000 đồng
7/Lãi tiền gửi ngân hàng là 23.480.000 đồng
8/Doanh nghiệp tiến hành thanh lý 1 TSCĐ,nguyên giá 250.000.000 đồng,số khấu hao lũy kế được
237.000.000 đồng.Giá trị thu hồi TSCĐ thanh lý:18.000.000 đồng.Chi phí thanh lý TSCĐ:1.000.000 đồng.
9/Trong năm doanh nghiệp nhận được một khoản thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh nước
ngoài:375.000.000 đồng,thuế suất thuế thu nhập của nước ngoài là 25%.
Yêu cầu:
1/ Tính thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp trong năm?Biết rằng:
-Thuế suất thuế GTGT đối với SPA là 10%.
-Thuế GTGT đầu vào có đầy đủ chứng từ hợp lý được khấu trừ 86.300.000 đồng
2/ Tính thuế thu nhập doanh nghiệp doanh nghiệp phải nộp trong năm?cho biết:
-Thuế suất thuế TNDN 25%
-Việt Nam chưa ký hiệp định tránh đánh thuế hai lần với nước phát sinh thu nhập chuyển về nước.

Bài giải:
1/ Thuế GTGT:
*Đầu ra:
-SPA tiêu thụ và trang bị cho người lao đông: (5.350+50)*320.000*10%=172.800.000 đ
-SPA gia công cùng loại: 900*170.000*10%=15.300.000 đ
-->Thuế GTGT đầu ra:188.100.000 đ
*Đầu vào được khấu trừ:86.300.000 đ
--->Thuế GTGT phải nộp:101.800.000 đ
2/Thuế TNDN:
*Doanh thu:
-SPA tiêu thụ và trang bị: (5.350+50)*320.000=1.728.000.000 đ
-Sp A gia công:900*170.000=153.000.000 đ
--->tổng doanh thu:1.881.000.000 đ
*Chi phí hợp lý:
-Giá vốn hàng bán:0 đư
-Chi phí được trừ:
+Chi phí vật liệu chính:138.000*5.400=745.200.000 đ
+Chi phí tiền lương sản xuất:45.000*(5.400+900)=283.500.000 đ
+Chi phí khấu hao TSCĐ:
! nhà xưởng,máy móc:130.000.000*(5.400+900)/(5.600+900)=126.000.000 đ
!TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng:12.000.000 đồng
!TSCĐ dùng cho bộ phân QLDN:18.000.000 đồng.
+Các khoản chi phí cho sản phẩm tiêu thu:
!Tiền ăn ca:60.200.000 đ
!Trích nộp BHYT,BHXH,KPCĐ:53.865.000 đ
!Chi bảo vệ môi trường:18.350.000 đ
!Chi phí dịch vụ mua ngoài:109.480.000 đồng
!Chi trả lãi tiền vay vốn ngân hàng:28.000.000 đồng
!Chi phí hợp lý khác:66.250.000 đồng
-->Tổng chi phí hợp lý:1.520.845.000 đ
*Thu nhập khác:
-Lãi tiền gửi ngân hàng:23.480.000 đ
-Thanh lý TSCĐ: 237.000.000-(250.000.000-18.000.000+1.000.000)=4.000.000 đ
-Thu nhập từ nước ngoài:375.000.000/(1-25%)=500.000.000 đ
-->Tổng thu nhập khác:527.480.000 đ
-->TNCT=1.881.000.000-1.520.845.000+527.480.000=887.635.000 đ
-Thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài:500.000.000-375.000.000=125.000.000 đ
--->Thuế TNDN còn phải nộp ở Việt Nam:887.635.000*25%-125.000.000=96.908.750 đ

Bài 6:Công ty cổ phần X sản xuất thuốc lá có tình hình sản xuất kinh doanh trong năm như sau:
1/Sanr xuất 900.000 bao thuốc lá điếu.Trong năm công ty đã xuất khẩu theo hợp đồng đuọc 250.000
bao với giá FOB 0.7 USD/bao,số còn lại tiêu thụ trong nước với giá bán chưa có thuế GTGT 9.240
đồng/bao.
2/Nhận gia công 200.000 bao thuốc lá điếu cùng loại,giá gia công thưa co thuế GTGT( chưa có thuế
TTDB)3.500 đồng/bao,doanh nghiệp đã giao đủ cho khách hàng.Đơn vị giao gia công bán ra với giá bán
chưa có thuế GTGT 9.240 đồng/bao.
3/Doanh thu cho thuê TSCĐ chưa có thuế GTGT 50.000.000 đồng.
4/Chi phí SXKD trong năm cơ sở kê khai:
-chi phí khấu hao TSCĐ:420.000.000 đồng trong đó có 30.000.000 đồng là tiền khấu hao của TSCĐ cho
thuê.
-Chi phí vật tư:2.250.000.000 đồng,trong đó có 150.000.000 đồng trị giá của số vật tư khách hàng giao
gia công.
-Chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp:
+Công nhân viên:982.600.000 đồng.
+Sáng lập viên không tham gia điều hành sản xuất:9.200.000 đồng.
-Trích nộp BHXH,BHYT,KPCĐ:148.000.000 đồng.
-Chi phí dịch vụ mua ngoài:220.000.000 đồng
-Trích các khoản dự phòng:46.000.000 đồng
-Chi phí tiếp khách ,giao dịch:25.000.000 đồng
-Chi trợ cấp khó khăn thường xuyên:17.000.000 đồng
-Chi phí tiêu thụ:76.000.000 đồng,trong đó có 1.000.000 đồng là chi phí cho thuê TSCĐ.
-Chi phí quản lý DN:198.000.000 đồng
-Chi phí hợp lý khác:37.200.000 đồng.
5/Trong năm công ty đã chi về đầu tư mở rộng sản xuất là 700.000.000 đồng.Theo quyết toán số thu
nhập tăng thêm do hiệu quả đầu tư đem lại là 140.000.000 đồng.
6/Kết dư cuối năm các khoản dự phòng:11.000.000 đồng.
Yêu cầu:
1/Tính thuế TTĐB công ty còn phải nộp trong năm?Biết rằng:
-thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá điếu 65%
-Thuế TTĐB đã nộp trong năm:2.050.000.000 đồng
2/Tính thuế thu nhập doanh nghiệp công ty còn phải nộp trong năm?
Biết rằng:
-Thuế suất thuế xuất khẩu thuốc lá 1%
-Thuế suất thuế thu nhập DN 25%
-Công ty đã làm thủ tục xin giảm thuế thu nhập DN do đầu tư và đã được cơ quan thuế duyệt.
-Thuế TNDN tạm nộp trong năm:540.000.000 đồng.
-Tỷ giá ngoại tệ 1USD=16.000 đồng.



Bài 7:
Doanh nghiệp X có tình hình sản xuất kinh doanh trong năm tính thuế như sau:
1.Doanh nghiệp sản xuất hoàn thành 7.500 sản phẩm A thuộc diện chịu thuế TTĐB,doanh nghiệp đã tiêu
thụ như sau:
-Xuất khẩu theo hợp đồng 3.000 sản phẩm với giá FOB 210 USD/sản phẩm.
-Bán trong nước 4.000 sản phẩm với giá bán chưa có thuế GTGT:2.500.000 đồng/sản phẩm.
-Trao đổi lấy nguyên liệu 500 sản phẩm với giá trao đổi 2.300.000 đồng/sản phẩm.
2.Doanh nghiệp nhận gia công 2.000 sản phẩm A cho khách hàng,với giá gia công chưa có thuế
GTGT(đã có thuế TTĐB) 1.400.000 đồng/sản phẩm.Doanh nghiệp đã giao đủ cho bên giao gia công.
3.Doanh nghiệp nhượng bán 1TSCĐ nguyên giá 315.000.000 đồng,khấu hao lũy kế 200.000.000 đồng,giá
bán chưa có thuế GTGT:150.000.000 đồng
4.Các chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tính thuế gồm có:
-Chi phí nguyên liệu:
+Sản xuất SPA của doanh nghiệp:7.350.000.000 đồng.
+Nguyên liệu khách hàng đưa gia công:2.230.000.000 đồng
-Chi phí khấu hao TSCĐ:
+Bộ phận phân xưởng sản xuất:810.000.000 đồng
+Bộ phận bán hàng và quản lý doanh nghiệp:290.000.000 đồng
+Bộ phận xây dựng cơ bản:30.000.000 đồng.
-Chi phí tiền lương:
+Bộ phận phân xưởng sản xuất:3.250.000.000 đồng
+Bộ phận bán hàng và quản lý:1.130.000.000 đồng
+Bộ phận xây dựng cơ bản:180.000.000 đồng
-Trích BHXH,BHYT,KPCĐ,BHTN với tỷ lệ 22%theo quy định.
-Chi phí dịch vụ mua ngoài có chứng từ hợp lý:650.000.000 đồng,trong đó có 2.000.000 đồng là chi phí
nhượng bán tài sản.
-Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:25.000.000 đồng,trong năm dự phòng không phát sinh.
5.Trong năm doanh nghiệp tài trợ cho một cơ sỏ y tế 50.000.000 đồng,cơ quan thuế kiểm tra khoản chi
tài trợ nay không có hồ sơ chứng từ hợp lý.
6.Lãi từ kinh doanh ngoại tệ:25.000.000 đồng.
7.Thu nhập từ hoạt động kinh doanh từ năm trước bị bỏ sót,năm nay phát hiện ra:10.000.000 đồng.
Yêu cầu:Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp trong năm.Biết rằng:
-Thuế suất thuế xuất khẩu đối với sp A:2%
-Thuế TTĐB của SP A la 15%
-Thuế suất thuế GTGT SPA tiêu thụ trong nước,nhượng bán tài sản,hoạt động gia công:10% thuế suất
thuế GTGT của hàng xuất khẩu:0%.Tập hợp thế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ tính thuế là
500.000.000 đồng
-Thuế suất thuế TNDN la 25%
-Tỷ giá tính thuế 1 USD=19.500 đồng.



Bài giải:
1>Thuế XK phải nộp:
-SPA:3.000*210*19.500*2% =245.700.000 đ
2>Thuế TTĐB:
-SPA bán và trao đổi:(4.000+500)*2.500.000*15%/(1+15%)=1.467.391.304 đ
-SPA gia công: 2.000*2.500.000*15%/(1+15%)=652.173.913 đ
-->Thuế TTĐB phải nộp:1.467.391.304+652.173.913=2.119.565.217 đ
3>Thuế GTGT
*Đầu ra:
-SPA bán và trao đổi:4.500*2.500.000*10%=1.125.000.000 đ
-SPA gia công:2.000*1.400.000*10%=280.000.000 đ
-Nhượng bán TSCĐ:150.000.000*10%=15.000.000 đ
-->Thuế GTGT đầu ra:1.420.000.000 đ
*Đầu vào được khấu trừ:500.000.000 đ
-->Thuế GTGT phải nộp:920.000.000 đ
4>Thuế TNDN
*Doanh thu:
- SPA XK:3.000*210*19.500=12.285.000.000 đ
- SPA bán và trao đổi:4.500*2.500.000=11.250.000.000 đ
- SPA gia công:2000*.1.400.000=2.800.000.000 đ
-->Tổng doanh thu:26.335.000.000 đ
*Chi phí hợp lý:
-Giá vốn hàng bán:0 đ
-Chi phí được trừ:
+Thuế XK:245.700.000 đ
+Thuế TTĐB:1.467.391.304 đ
+Chi phí nguyên liệu:
!Sản xuất SPA của doanh nghiệp:7.350.000.000 đ
+Chi phí khấu hao TSCĐ:
!Bộ phận phân xưởng sản xuất:810.000.000 đ
!Bộ phận bán hàng và quản lý doanh nghiệp:290.000.000 đ
+Chi phí tiền lương:
!Bộ phận phân xưởng sản xuất:3.250.000.000 đ
!Bộ phận bán hàng và quản lý DN:1.130.000.000 đ
+Trích BHYT,BHXH,KPCĐ,BHTN:(3.250.000.000 +1.130.000.000)*22%=963.600.000 đ
+Chi phí dịch vụ mua ngoài có chứng từ hợp lý:650.000.000-2.000.000=648.000.000 đ
-->Chi phí được trừ:16.154.691.300 đ
---->Chi phí hợp lý:16.154.691.300 đ
*Thu nhập khác:
-Nhượng bán TSCĐ:200.000.000-(315.000.000-150.000.000+2.000.000)=33.000.000 đ
-Lãi từ kinh doanh ngoại tê:25.000.000 đ
-Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:25.000.000 đ
-Thu nhập từ hoạt động kinh doanh bị bỏ sót:10.000.000 đ
--->Tổng thu nhập khác:93.000.000 đ
--->TNCT:26.335.000.000-16.154.691.300 +93.000.000=10.273.308.700 đ
--->TNTT:10.273.308.700-(0-0)=10.273.308.700 đ
-------->Thuế TNDN:10.273.308.700*25%=2.568.327.175 đ

Nguồn: http://www.kilobooks.com/threads/9403-Bài-tập-thuế-và-bài-giải-
hay?s=579cf6f966e8f70bcdfe452684f995fc#ixzz28hR9lLJp
Thư Viện Điện Tử www.KILOBOOKS.com

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánNguyen Vu Quang
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảihuynhthithanhdieu
 
Bài tập kế toán có đa
Bài tập kế toán có đaBài tập kế toán có đa
Bài tập kế toán có đaHọc Huỳnh Bá
 
296 cauhoi + bt thue
296 cauhoi + bt thue296 cauhoi + bt thue
296 cauhoi + bt thueAdam Vu
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtCông ty kế toán hà nội
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...luanvantrust
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2Nguyen Phuong Thao
 
Bai Tap Thue Co Giai
Bai Tap Thue   Co GiaiBai Tap Thue   Co Giai
Bai Tap Thue Co Giainvso
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêNgọc Nguyễn
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiNguyen Shan
 
Bài tập môn thuế có lời giải
Bài tập môn thuế có lời giảiBài tập môn thuế có lời giải
Bài tập môn thuế có lời giảiÁnh Trăng
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 

Mais procurados (20)

Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toán
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Bài tập kế toán có đa
Bài tập kế toán có đaBài tập kế toán có đa
Bài tập kế toán có đa
 
296 cauhoi + bt thue
296 cauhoi + bt thue296 cauhoi + bt thue
296 cauhoi + bt thue
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
 
Bài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giảiBài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giải
 
Bai Tap Thue Co Giai
Bai Tap Thue   Co GiaiBai Tap Thue   Co Giai
Bai Tap Thue Co Giai
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giảiBài tập kế toán tài chính có lời giải
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bài tập môn thuế có lời giải
Bài tập môn thuế có lời giảiBài tập môn thuế có lời giải
Bài tập môn thuế có lời giải
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 

Semelhante a Bt thue 2

Bai tap thue___co_giai
Bai tap thue___co_giaiBai tap thue___co_giai
Bai tap thue___co_giaimilkyway2306
 
Tailieu.vncty.com bai tap-mon_thue03
Tailieu.vncty.com   bai tap-mon_thue03Tailieu.vncty.com   bai tap-mon_thue03
Tailieu.vncty.com bai tap-mon_thue03Trần Đức Anh
 
Thuế... numberone
Thuế... numberoneThuế... numberone
Thuế... numberoneBé Ty
 
k35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptxk35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptxzvdmh45wz6
 
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũTài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũHạnh Vũ
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxjonathanvuduy
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Thehien Nguyen
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBich Nguyen Ngoc
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thôNgoc Tu
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaitrangnguyn
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaitrangnguyn
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuHiển Phùng
 
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuếSơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuếChuc Cao
 

Semelhante a Bt thue 2 (20)

Bai tap thue___co_giai
Bai tap thue___co_giaiBai tap thue___co_giai
Bai tap thue___co_giai
 
Tailieu.vncty.com bai tap-mon_thue03
Tailieu.vncty.com   bai tap-mon_thue03Tailieu.vncty.com   bai tap-mon_thue03
Tailieu.vncty.com bai tap-mon_thue03
 
Thuế... numberone
Thuế... numberoneThuế... numberone
Thuế... numberone
 
Bt xnk
Bt xnkBt xnk
Bt xnk
 
k35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptxk35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptx
 
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũTài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
Chua bai tap.pdf
Chua bai tap.pdfChua bai tap.pdf
Chua bai tap.pdf
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hopBài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
Bài tập tài chính doanh nghiệp tong hop
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thô
 
Bt thue
Bt thueBt thue
Bt thue
 
Thue lan 2
Thue lan 2Thue lan 2
Thue lan 2
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
 
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuếSơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
 

Bt thue 2

  • 1. BÀI 1. Một đơn vị kinh doanh thực phẩm X có số liệu kinh doanh cả năm 2005 như sau: A/ có các nghiệp vụ mua bán hàng hoá trong năm: 1) Bán cho cty thương nghiệp nội địa 300.000 sp, giá 210.000 đ/sp. 2) Nhận xuất khẩu uỷ thác một lô hàng theo giá FOB là 9 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tình trên giá trị lô hàng là 4%. 3) Làm đại lý tiêu thụ hàng cho một cty nước ngoài có trụ sở tại TP.HCM, tổng hàng nhập theo điều kiện CIF là 50 tỷ đồng. Tổng giá hàng bán theo đúng qui định là 60 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán. 4) Nhận 30 tỷ đồng vật tư để gia công cho cty nước ngoài. Công việc hoàn thành 100% và toàn bộ thành phẩm đã xuất trả. Doanh nghiệp được hưởng tiền gia công 4 tỷ đồng. 5) Xuất ra nước ngoài 130.000 sp theo giá CIF là 244.800 đ/sp: phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế được tính bằng 2% FOB. 6) Bán 17.000 sp cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán 200.000 đ/sp. B/ Chi phí Tổng chi phí hợp lý cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu) liên quan đến các hoạt động nói trên là 130,9 tỷ đồng (acer4310). Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ cả năm là 8,963 tỷ đồng. C/ Thu nhập khác: - lãi tiền gửi : 340 triệu đồng - chuyển nhượng tài sản: 160 triệu đồng Yêu cầu:tính các thuế mà cty phải nộp trong năm 2005. - thuế giá trị gia tăng. - Thuế xuất khẩu. - Thuế thu nhập doanh nghiệp. Biết rằng: - Thuế xuất thuế GTGT các mặt hàng là 10% - Thuế xuất thuế TNDN là 28%. - Thuế xuất thuế xuất khẩu các mặt hàng là 4%. GIẢI 1) DOANH THU: 300.000 x 210.000 = 63.000 (tr) Thuế GTGT đầu ra: 63.000 x 10% = 6.300 (tr) 2) nhận xuất khẩu uỷ thác: Doanh thu: 9.000 x 4% = 360 (tr)
  • 2. Thuế GTGT đầu ra: 360 x 10% = 36 (tr) Thuế xuất khẩu nộp thay cho bên uỷ thác: 9.000 x 4% = 360 (tr) 3) Làm đại lý tiêu thụ: Doanh thu: 60.000 x 5% = 3.000 (tr) Thuế GTGT đầu ra: 3.000 x 10% = 300 (tr) 4) nhận gia công cho nước ngoài. Doanh thu: 4.000 (tr). 5) Xuất ra nước ngoài: Doanh thu: 130.000 x 244.800 = 31.824 (tr). Xuất khẩu: 130.000 x (244.800/1,02) x 4% = 1.248 (tr) 6) Bán cho doanh nghiệp chế xuất: Doanh thu: 170.000 x 200.000 = 34.000 (tr). Xuất khẩu: 34.000 x 4% = 1.360 (tr) Vậy: - Thuế xuất khẩu phải nộp: 360 (tr) + 1.248 (tr) + 1.360 (tr) = 2.968 (tr) - Thuế GTGT phải nộp= GTGTr – GTGT đ vào. * GTGTr = 6.300 (tr) + 36 (tr) + 300 (tr) = 6.636 (tr) * GTGTđ vào = 8.963 GTGT phải nộp = 6.636 – 8.963 = -2.300 (tr) - Thuế TNDN = thu nhập tính thuế x thuế suất · thu nhập tính thuế = doanh thu – chi phí hợp lý + thu nhập khác · doanh thu = 63.000 (tr) + 360 (tr) + 3.000 (tr) + 4.000 (tr) + 31.824 (tr) + 34.000 (tr) = 136.148 (tr) · chi phí hợp lý: 130.900 + 2608= 133.580 (tr) · th nhập khác: 340 + 160 = 500 (tr) Vậy: TN tính thuế: 136.184 – 133.580 + 500 = 3.176 (tr) Thuế TNDN phải nộp: 3.176 x 28% = 889,28 (tr) BÀI 17: Hãy tính thuế xuất khẩu, thuế GTGT, thuế TNDN của một nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng có các số liệu sau. 1) Bán ra nước ngoài 120.000 sp theo giá CIF 271.400 đ/sp, phí vận tải và bảo hiểm quốc tế tính bằng 18% giá FOB. 2) Bán 150.000 sp cho doanh nghiệp chế xuất với giá 230.000 đ/sp. 3) Bán cho cty thương nghiệp nội địa 400.000 sp với giá chưa thuế GTGT là 200.000 đ/sp. 4) Gia công trực tiếp 400.000 sp theo hợp đồng với 1 cty nước ngoài, công việc hoàn thành 80% và
  • 3. thành phẩm đã được xuất trả, giá gia công là 10.000 sp. + tổng chi phí hợp lý cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu, phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế) của toàn bộ hàng tiêu thụ là 102.731 triệu đồng. + thu nhập chịu thuế khác ngoài doanh thu. Chuyển nhượng tài sản 200 (tr) Thu nhập từ lãi tiền cho vay 680 (tr) Biết rằng: Thuế suất của thuế xuất khẩu 2%. Thuế suất của thuế GTGT 10%. Thuế suất của thuế TNDN là 28%. Tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ cả năm là 13.173 triệu đồng. GIẢI 1) Bán ra nước ngoài: Doanh thu: 120.000 x 271.400 = 32.568 (tr) Xuất khẩu: 120.000 x (271.400/1,18) x 2% = 552 (tr) 2) Bán cho doanh nghiệp chế xuất. Doanh thu: 150.000 x 230.000 = 34.500 (tr) Xuất khẩu: 34.500 x 2% = 690 (tr) 3) bán cho cty thương nghiệp nội địa. Doanh thu: 400.000 x 200.000 = 80.000 (tr) Thuế GTGTđầu ra = 80.000 x 10% = 8.000 (tr) 4) Gia công cho nước ngoài: Doanh thu (400.000 x 80%) x 10.000 = 3.200 (tr) Vậy: - Thuế xuất khẩu phải nộp: 552 + 690 = 1.242 (tr) - Thuế GTGT phải nộp = T.GTGTđầu ra – T.GTGTvào. * thuế GTGT = 8.000 - 13.173 = -5173 - Thuế TNDN = thu nhập tính thuế x thuế suất. * thu nhập tính thuế = doanh thu – chi phí hợp lý + thu nhập khác Doanh thu = 32.568 + 34.500 + 80.000 + 3.200 = 150268 (tr) Chi phí hợp lý = 102.731 + 1.242 + 4968 = 108.941 (tr). Thu nhập khác: 200 + 680 = 880 (tr) - Thuế TNDN: (150.268 – 108.941 + 880) x 28% = 11.871,96 (tr). BÀI 18:
  • 4. Xác định thuế xuất khẩu, thuế GTGT, TNDN phải nộp trong năm của 1 doanh nghiệp với các tài liệu - acer4310 -sau: 1) Tình hình sx trong năm: trong năm Dn sx được 40.000 sp (đây là hàng ko chịu thuế TTDB), không có hàng tồn kho. 2) Tình hình tiêu thụ trong năm: - Quý 1: bán cho cty thương mại nội địa 12.000 sp, giá bán chưa thuế GTGT 45.000 đ/sp. - Quý 2: Trực tiếp xuất khẩu 10.000 sp, giá CIF là 74.000 đ/sp. Trong đó phí vận chuyển và bảo hiểm là 1.000 đ/sp. - Quý 3: bán cho doanh nghiệp chế xuất 5.000 sp, giá bán 45.000 đ/sp. - Quý 4: trực tiếp xuất khẩu 2.000 sp. Giá FOB là 46.000 đ/sp. Xuất cho đại lý 5.000 sp, giá bán của đại lý theo hợp đồng chưa có thuế GTGT là 46.000 đ/sp. Cuối năm đại lý còn tồn kho là 1.000 sp. 3) chi phí sản xuất kinh doanh trong năm: - Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 846.000.000 đ. - Vật liệu dùng sửa chữa thường xuyên TSCD thuộc phân xưởng sản xuất 6.000.000.sửa chữa thường TSCD thuộc bộ phận quản lý 3.200.000 đ. - tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. + Định mứcsản xuất sản phẩm là 250sp/ld/tháng. + Định mức tiền lương 800.000 đ/ld/tháng. - Khấu hao TSCD: TSCD phục vụ sx ở phân xưởng 160.000.000 đ. TSCD bộ phận quản lý DN: 50.000.000 và TSCD thuộc bộ phận bán hàng 12.000.000 đ. - Tiền lương bộ phận quản lý DN: 84.000.000 đ. - Các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 126.000.000 đ. - Ch phí bảo hiểm và vận tải khi trực tiếp xuất khẩu sản phẩm ở quý 2. - Chi hoa hồng cho đại lý bán lẻ 5% giá bán chưa thuế GTGT. - Thếu xuất khẩu ở khâu bán hàng. BIẾT RẰNG: (acer 4310) - Thuế GTGT 10%. - thuế XK 2%. - thuế TTDN 28%. - biết tổng số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong năm là 84.500.000 đ. - thu nhập về lãi tiền gửi NH là 3.870.000 đ. GIẢI 1) Bán cho cty thương mại trong nước. Doanh thu: 12.000 x 45.000 = 540 (tr) T.GTGT đầu ra: 540 (tr) x 10% = 54(tr)
  • 5. 2) Trực tiếp xuất khẩu: Doanh thu: 10.000 sp x 74.000 = 740 (tr) XK: 730 (tr) x 2% = 14,6 (tr) 3) Bán cho doanh nghiệp chế xuất: Doanh thu: 5.000 x 45.000 = 225 (tr) XK: 225 x 2% = 4,5 (tr) 4) Trực tiếp xuất khẩu: Doanh thu: (2.000 x 46.000) + (4.000 x 46.000) = 322 (tr) XK: 2.000 x 46.000 x 2% = 1,84 (tr) GTGT: 4.000 x 46.000 x 10% = 18,4 (tr). VẬY: - Thuế xuất khẩu phải nộp: 14,8 (tr) + 4,5 (tr) + 1,84 (tr) = 21,14 (tr) - Thuế GTGT phải nộp = thuế GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu vào * Thuế GTGT đầu ra = 54(tr) + 18,4 (tr) = 72,4 (tr) * Thuế GTGT đầu vào = 84.500.000 Vậy thuế GTGT phải nộp = 72,4 – 84,5 = -12,1 (tr) - thuế TNDN = doanh thu – chi phí + thu nhập * doanh thu = 540 (tr) + 740 (tr) + 225 (tr) + 322 (tr) = 1.827 (tr) (*) Chi phí cho 40.000 sp: (.) 846.000.000 + 6.000.000 + (0,8/250 x 40.000) + 160.000.000 + 126.000.000 = 1.266 (tr). (*) Chi phí cho 33.000 sp tiêu thụ: (.) [(1.266/40.000) x 33.000] + 3.200.000 + 50.000.000 + 12.000.000 + 84.000.000 + (10.000 x o,001) + (184 x 5%) + 20,94 = 1.233,79 (tr) (*) thu nhập khác. (.) 3,87 (tr) Vậy: thuế TNDN phải nộp = (1.827 – 1.233,79 + 3,87) x 28% = 154,302 (tr). Nguồn:sinhvienvinh.com Nguyễn Vĩnh Trọng-K16DCD3 Smod Góc Học Tập Yahoo:trong_nguyen15
  • 6. Bài 1: Doanh nghiệp A chuyên sản xuất đồ điện tử,có tình hình sản xuất kinh doanh trong năm như sau: 1> Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong năm : - Tổng doanh thu tiêu thụ chưa có thuế GTGT : 6.565.000.000 đồng. - Tặng CBNV trong doanh nghiệp trị giá : 35.000.000 đồng 2> Trích báo cáo chi phí SXKD phân bổ trong năm : -Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.906.000.000 đồng -Chi phí nhân công trực tiếp: 1.023.000.000 đồng -Chi phí sản xuất chung :1.485.000.000 đồng -Chi phí quản lí doanh nghiệp :752.000.000 đồng -Chi phí bán hàng:428.000.000 đồng -Các chi phí trên là hợp lý. Yêu cầu: 1>Tính thuế GTGT phải nộp trong năm?Biết rằng: -Thuế suất GTGT đối với hoạt động sản xuất đồ điện tử 10% -Tổng hợp hóa đơn GTGT đầu vào được khấu trừ 243.000.000 đồng 2>Tính thuế TNDN phải nộp trong năm?Thuế suất thuế TNDN 25% Bài giải: 1>Thuế GTGT: *Đầu ra: -sản phẩm tiêu thụ và tặng CBNV:(6.565.000.000+35.000.000)*10%=660.000.000 đồng *Đầu vào được khấu trừ: 243.000.000 -->Thuế GTGT phải nộp:660.000.000-243.000.000=417.000.000đồng 2>Thuế TNDN *Doanh thu: 6.565.000.000+35.000.000=6.600.000.000 đồng *Chi phí hợp lý: -Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.906.000.000 đồng -Chi phí nhân công trực tiếp: 1.023.000.000 đồng -Chi phí sản xuất chung :1.485.000.000 đồng -Chi phí quản lí doanh nghiệp :752.000.000 đồng -Chi phí bán hàng:428.000.000 đồng -->Tổng chi phí hợp lý:5.594.000.000 đồng TNCT=6.600.000.000 -5.594.000.000=1.006.000.000 đ -->Thuế TNDN=1.006.000.000*25%=251.500.000 đ Bài 2: Theo báo cáo kết quả KD trong năm của một doanh nghiệp như sau: 1/Doanh nghiệp kê khai: -Tổng doanh thu tiêu thụ trong năm chưa có thuế GTGT:3.250.000.000 đồng. -Tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ :2.430.000.000 đồng -Chi phí quản lý doanh nghiệp:110.000.000 đồng. -Chi phí bán hàng: 102.000.000 đồng. -Thu tiền phạt khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế: 10.200.000 đồng
  • 7. -Đầu tư cho KHCN:105.000.000 đồng 2/Qua kiểm tra cơ quan thuế xác nhận: -Trong tổng giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ có: +Chi phí trợ cấp khó khăn đột xuất cho CNV:2.000.000 đồng +Chi đầu tư xây dựng kho thành phẩm:120.000.000 đồng +Thiệt hại SP hỏng:12.000.000 đồng,trong đó vượt định mức :5.000.000 đồng +Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:50.000.000 đồng,thực chi:38.000.000 đồng.Trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho:26.000.000,thực tế trong kỳ không có sự biến động về giá cả. -Trong năm doanh nghiệp nhận được một khoản thu nhập sau thuế từ hoạt động đầu tư kinh doanh ở nước ngoài 250.000.000 đồng,thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của nước ngoài là 20%.doanh nghiệp chưa kê khai. -Trong chi phí bán hàng có 5.000.000 đồng là tiền bị phạt do doanh nghiệp vi phạm hành chính. -Các tài liệu khác doanh nghiệp kê khai đúng. Yêu cầu: Tính thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp và thuế TNDN doanh nghiệp còn phải nộp trong năm? Biết rằng: -Số thuế GTGT đầu vào có đủ chứng từ hợp lý được khấu trừ là 182.000.000 đồng.Thuế suất thuế GTGT là 10%. -Doanh nghiệp đã làm thủ tục xin giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do đầu tư và đã được cơ quan thuế duyệt. Thuế suất thuế TNDN là 28% -Việt Nam chưa ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần với nước phát sinh thu nhập chuyển về nước. Bài giải: 1>Thuế GTGT *Đầu ra:3.250.000.000*10%=325.000.000 đ *Đầu vào được khấu trừ:182.000.000 đ -->Thuế GTGT phải nộp:325.000.000-182.000.000=143.000.000 đ 2>Thuế TNDN *Doanh thu:3.250.000.000 đ *Chi phí hợp lý: -Giá vốn hàng bán:0đ -Chi phí được trừ: +Giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ:2.430.000.000- (2.000.000+120.000.000+5.000.000+50.000.000-38.000.000)=2.291.000.000 đ -Chi phí quản lý doanh nghiệp:110.000.000 đ -Chi phí bán hàng:102.000.000 -5.000.000=97.000.000 đ --->Tổng chi phí hợp lý:2.498.000.000 đ *Thu nhập khác: -Thu tiền phạt khách hàng vi phạm hợp đồng KT:10.200.000 -Dự phòng hàng tồn kho:26.000.000 đ -Thu nhập từ đầu nước ngoài:250.000.000/(1-20%)=312.500.000 đ -->Tổng thu nhập khác:348.700.000 đ TNCT=3.250.000.000-2.498.000.000+348.700.000=1.100.700.000 đ Thuế TNDN phải nộp:(1.100.700.000-105.000.000)*25%=248.925.000 đ Thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài:312.500.000-250.000.000=62.500.000 đ
  • 8. -->Thuế TNDN còn phải nộp:248.925.000-62.500.000=186.425.000 đ Bài 3:Công ty cổ phần X có tình hình kinh doanh trong năm như sau: 1/Sản xuất 18.500 SPA,công ty đã xuất khẩu theo hợp đồng được 9.500 SP,giá FOB 16.8 USD/SP.Số còn lại tiêu thụ trong nước với giá bán chưa có thuế GTGT 195.000 đồng/SP. 2/ Sản phẩm 15.800 SPB,công ty đã xuất khẩu theo hợp đồng 12.000 SP,giá FOB 20 USD/SP.Tặng thưởng cho người lao động trong DN 50 SP.Số còn lại tiêu thụ trong nước với giá bán chưa có thuế GTGT 240.000 đồng/SP. 3/ Chi phí sản xuất kinh doanh trong năm cơ sở kê khai: -Chi phí khấu hao TSCĐ:536.420.000 đồng -Chi phí vật tư:5.963.240.000 đồng -Chi phí tiền lương và trích nộp BHYT,BHXH,KPCĐ: +Công nhân viên:849.020.000 đồng +Công nhân xây dựng cơ bản:24.350.000 đồng +Tiền lương của cổ đông có tham gia điều hành sản xuất:107.420.000 đồng -Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa có thuế GTGT:124.200.000 đồng -Chi phí trợ cấp khó khăn đột xuất:5.000.000 đồng -Chi bồi thường vi phạm hợp đồng kinh tế:4.250.000 đồng. -Chi quản lý doanh nghiệp:308.780.000 đồng -Chi phí bán hàng:146.920.000 đồng 4/ Lãi tiền gửi ngân hàng:24.650.000 đồng 5/ Thu khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế:9.050.000 đồng. Yeu cầu: 1/Tính thuế XK công ty phải nộp trong năm? Cho biết thuế suất thuế XK SPA,SPB là 2% 2/Tính thuế GTGT công ty phải nộp trong năm? Biết rằng -Thuế suất thuế GTGT SPA,SPB XK 0%,tiêu thụ trong nước 10%. -Thuế GTGT đầu vào có đủ chứng từ hợp lý được khấu trừ là 241.200.000 đồng. 3/Tính thuế TNDN phải nộp trong năm?Biết rằng: -Thuế suất thuế thu nhập DN la 28% -Tỷ giá ngoại tệ 1 USD=16.000 đồng Bài giải: 1>Thuế XK phải nộp: -SPA:9.500*16.8*16.000*2%=51.072.000 đ -SPB:12.000*20*16.000*2%=76.800.000 đ -->Thuế XK phải nộp:127.872.000 đ 2/Thuế GTGT: *Đầu ra: -SPA XK:9.500*16.8*16.000*0%=0 đ -SPA tiêu thụ: (18.500-9.500)*195.000*10%=175.500.000 đ -SPB XK:12.000*20*16.000*0%=0đ -SPB tặng và tiêu thụ:(15.800-12.000)*240.000*10%=91.200.000 đ -->Thuế GTGT đầu ra:266.700.000 đ *Đầu vào được khấu trừ:241.200.000 đ
  • 9. -Mua ngoài:124.200.000*10%=12.420.000 đ -->Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:253.620.000 đ -->Thuế GTGT phải nộp:266.700.000-253.620.000=13.080.000 đ 3/Thuế TNDN *Doanh thu: -SPA:9.500*16.8*16.000+(18.500-9.500)*195.000=4.308.600.000 đ -SPB:12.000*20*.16.000+(15.800-12.000)*240.000=4.752.000.000 đ -->Tổng doanh thu:9.060.600.000 đ *Chi phí hợp lý: -Giá vốn hàng bán:0 đ -Chi phí được trừ: +Chi phi khấu hao TSCĐ:536.420.000 đồng +Chi phí vật tư:5.963.240.000 đồng +Chi phí tiền lương và trích nộp BHXH,BHYT,KPCĐ !Công nhân viên:849.020.000 đồng ! Tiền lương của cổ đông tham gia điều hành công ty:107.420.000 đồng !Chi phí dịch vu mua ngoài:124.200.000 đồng. !chi phí quản lý doanh nghiệp:308.780.000 đồng !chi phí bán hàng:146.920.000 đồng !thuế XK :127.872.000 -->Tổng chi phí hợp lý:8.163.872.000đ *Thu nhập khác: -Lãi tiền gửi ngân hàng:24.650.000 đồng -thu kh vi pham hợp đồng:9.050.000-4.250.000=4.800.000 đ -->Tổng thu nhập khác:29.450.000 đ -->TNCT:9.060.600.000 -8.163.872.000+29.450.000=926.178.000 đ -->Thuế TNDN:926.178.000 *25%=213.544.500 đ Bài 4:Có tình hình kinh doanh trong kỳ tính thuế của Doanh nghiệp Y kinh doanh xuất nhập khẩu như sau: 1/Nhập khẩu 2.00 kg socola,giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 15 USD/kg,chi phí vận chuyển và chi phí bảo hiẻm cho cả lô hàng là 2.500 USD.Trong kỳ doanh nghiệp đã bán 2.000kg với giá bán chưa có thuế GTGT 400.000 đồng/kg. 2/ Mua của công ty điện lạnh X 200 chiếc điều hòa nhiệt độ loại 15.000 BTU để xuất khẩu theo hợp đồng giá mua chưa có thuế GTGT 6.500.000 đông/chiếc.Doanh nghiệp đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 600 USD/chiếc.Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 8.500.000 đồng/chiếc. 3/Nhập khẩu 15 chiếc oto lại 4 chỗ ngồi,giá mua theo hóa đơn 13.000 USD/chiếc,chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 15.000 USD .Doanh nghiệp đã bán 10 chiếc với giá bán chưa có thuế GTGT 598.000.000 đồng/chiếc. 4/Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ tính thuế chiếm 7% giá vốn hàng bán. Yêu cầu: Tính các loại thuế doanh nghiệp phải nộp trong kỳ. Biết rằng: -Thuế suất thuế XK đối với điều hòa nhiệt độ 5%
  • 10. -Thuế suất thuế NK đối vơi socola 20%,đối với ôt 80%. -Thuế suất thuế TTĐB đối với điều hòa nhiệt độ 15%,đối với oto 50%. -Doanh nhiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa,dịch vụ mua ngoai(chưa tính 3 mặt hàng trên)được khấu trừ trong kỳ là 5.100.000 đồng. -Thuế suất thuế GTGT đối với mặt hàng XK 0%;đối với socola,điều hòa nhiẹt độ ,oto nhâp khẩu và bán trong nước là 10%. Tỷ giá ngoại tệ 1 USD=16.000 đồng. Bài giải: 1/Thuế XK phải nộp: -Điêu hòa nhiệt độ:100*600*16.000*5%=48.000.000 đ 2/Thuế NK phải nộp -Socola:(2.500*15+2.500)*16.000*20%=128.000.000 đ -Oto:(15*13.000+15.000)*16.000*80%=2.688.000.000 đ -->Thuế NK phải nộp:2.816.000.000 đ 3/Thuế TTĐB -Điều hòa nhiệt độ:8.500.000/(1+15%)*15%*(200-100)=110.869.565 đ -Oto:(15*13.000+15.000)*16.000*(1+80%)*50%=3.024.00 0.000 đ -->Thuế TTĐB phải nộp:3.134.869.565 đ 4/Thuế GTGT *Đầu ra: -Socola:2.000*400.000*10%=80.000.000 đ - Điều hòa:100*600*16.000*0%+100*8.500.000*10%=85.000.00 0 đ -Oto:10*598.000.000*10%=598.000.000 đ -->Thuế GTGT đầu ra:763.000.000 đ *Đầu vào được khấu trừ: -Socola: (2.500*15+2.500)*16.000*(1+20%)*10%=76.800.000 đ -Điều hòa: (200*6.500.000+110.869.565)*10%=141.086.957 -Oto: (15*13.000+15.000)*16.000*(1+80%)*(1+50%)*10%=907. 200.000đ -Hàng hóa,dịch vụ 5.100.000 đ -->Đầu vào được khấu trừ:1.130.186.957 -->thuế GTGT phải nộp:763.000.000-1.130.186.957=-367.186.957 đ 5/Thuế TNDN: *Doanh thu -Socola : 2.000*400.000=800.000.000 đ -Điều hòa: (100*600*16.000)+(100*8.500.000)=1.810.000.000 đ -Oto: 10*598.000.000=5.980.000.000 đ -->Tổng doanh thu:8.590.000.000 đ *Chi phí hợp lí: -Giá vốn hàng bán: +Socola: 2.000*(2.500*15+2.500)*16.000*(1+20%)/2.500=614.400.000 đ +Điều hòa:200*6.500.000=1.300.000.000 đ +Oto: 10*(15*13.000+15.000)*16.000*(1+80%)*(1+50%)/15=6.048.000.000 đ --->Tổng giá vốn hàng bán:7.962.400.000 đ -Chi phí bán hàng và QLDN=7.962.400.000 *7%=557.368.000 đ
  • 11. -Thuế Xk=48.000.000 đ -thuế TTĐB điều hòa:110.869.565 đ -->Tổng chi phí :8.678.637.565 đ Thu nhập chịu thuế=8.590.000.000-8.678.637.565=-88.637.565 đ Bài 5:Doanh nghiệp sản xuất Y có tình hình kinh doanh trong năm như sau: 1/Sản xuất 5.600 SPA,DN đã tiêu thụ 5.350 SPA với giá bán chưa có thuế GTGT 320.000 đồng/SP,trang bị cho người lao động trong nội bộ DN 50 SP. 2/Nhận gia công 900 SPA cùng loại,giá gia công chưa có thuế GTGT 170.000 đồng/SP.Doanh nghiệp đã giao đủ cho khách hàng. 3/Chi phí vật liệu chính cho 1 SPA:định mức 140.000 đ,thực tế 138.000 đ 4/Đơn giá tiền lương sản xuất 1 SPA:45.000 đồng. 5/Chi khấu hao TSCĐ trong năm 173.000.000 đồng,trong đó: -nhà xưởng,máy móc thiết bị sản xuất 130.000.000 đồng. -TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng:12.000.000 đồng -TSCĐ cùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 18.000.000 đồng 6/Các khoản chi phí cho số sản phẩm tiêu thụ cơ sở kê khai: -Tiền ăn ca:60.200.000 đồng. -Trích nộp BHXH,BHYT,KPCĐ:53.865.000 đồng. -Ủng hộ đồng bào bị lũ lụt:12.000.000 đồng -Chi bảo vệ môi trường:18.350.000 đồng -Nộp tiền phạt vi phạm hành chính:2.000.000 đồng -Chi phí dịch vụ mua ngoài:109.480.000 đồng -Chi trả tiền vay vốn ngân hàng:28.000.000 đồng. -chi hợp lý khác:66.250.000 đồng 7/Lãi tiền gửi ngân hàng là 23.480.000 đồng 8/Doanh nghiệp tiến hành thanh lý 1 TSCĐ,nguyên giá 250.000.000 đồng,số khấu hao lũy kế được 237.000.000 đồng.Giá trị thu hồi TSCĐ thanh lý:18.000.000 đồng.Chi phí thanh lý TSCĐ:1.000.000 đồng. 9/Trong năm doanh nghiệp nhận được một khoản thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh nước ngoài:375.000.000 đồng,thuế suất thuế thu nhập của nước ngoài là 25%. Yêu cầu: 1/ Tính thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp trong năm?Biết rằng: -Thuế suất thuế GTGT đối với SPA là 10%. -Thuế GTGT đầu vào có đầy đủ chứng từ hợp lý được khấu trừ 86.300.000 đồng 2/ Tính thuế thu nhập doanh nghiệp doanh nghiệp phải nộp trong năm?cho biết: -Thuế suất thuế TNDN 25% -Việt Nam chưa ký hiệp định tránh đánh thuế hai lần với nước phát sinh thu nhập chuyển về nước. Bài giải: 1/ Thuế GTGT: *Đầu ra: -SPA tiêu thụ và trang bị cho người lao đông: (5.350+50)*320.000*10%=172.800.000 đ -SPA gia công cùng loại: 900*170.000*10%=15.300.000 đ -->Thuế GTGT đầu ra:188.100.000 đ *Đầu vào được khấu trừ:86.300.000 đ
  • 12. --->Thuế GTGT phải nộp:101.800.000 đ 2/Thuế TNDN: *Doanh thu: -SPA tiêu thụ và trang bị: (5.350+50)*320.000=1.728.000.000 đ -Sp A gia công:900*170.000=153.000.000 đ --->tổng doanh thu:1.881.000.000 đ *Chi phí hợp lý: -Giá vốn hàng bán:0 đư -Chi phí được trừ: +Chi phí vật liệu chính:138.000*5.400=745.200.000 đ +Chi phí tiền lương sản xuất:45.000*(5.400+900)=283.500.000 đ +Chi phí khấu hao TSCĐ: ! nhà xưởng,máy móc:130.000.000*(5.400+900)/(5.600+900)=126.000.000 đ !TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng:12.000.000 đồng !TSCĐ dùng cho bộ phân QLDN:18.000.000 đồng. +Các khoản chi phí cho sản phẩm tiêu thu: !Tiền ăn ca:60.200.000 đ !Trích nộp BHYT,BHXH,KPCĐ:53.865.000 đ !Chi bảo vệ môi trường:18.350.000 đ !Chi phí dịch vụ mua ngoài:109.480.000 đồng !Chi trả lãi tiền vay vốn ngân hàng:28.000.000 đồng !Chi phí hợp lý khác:66.250.000 đồng -->Tổng chi phí hợp lý:1.520.845.000 đ *Thu nhập khác: -Lãi tiền gửi ngân hàng:23.480.000 đ -Thanh lý TSCĐ: 237.000.000-(250.000.000-18.000.000+1.000.000)=4.000.000 đ -Thu nhập từ nước ngoài:375.000.000/(1-25%)=500.000.000 đ -->Tổng thu nhập khác:527.480.000 đ -->TNCT=1.881.000.000-1.520.845.000+527.480.000=887.635.000 đ -Thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài:500.000.000-375.000.000=125.000.000 đ --->Thuế TNDN còn phải nộp ở Việt Nam:887.635.000*25%-125.000.000=96.908.750 đ Bài 6:Công ty cổ phần X sản xuất thuốc lá có tình hình sản xuất kinh doanh trong năm như sau: 1/Sanr xuất 900.000 bao thuốc lá điếu.Trong năm công ty đã xuất khẩu theo hợp đồng đuọc 250.000 bao với giá FOB 0.7 USD/bao,số còn lại tiêu thụ trong nước với giá bán chưa có thuế GTGT 9.240 đồng/bao. 2/Nhận gia công 200.000 bao thuốc lá điếu cùng loại,giá gia công thưa co thuế GTGT( chưa có thuế TTDB)3.500 đồng/bao,doanh nghiệp đã giao đủ cho khách hàng.Đơn vị giao gia công bán ra với giá bán chưa có thuế GTGT 9.240 đồng/bao. 3/Doanh thu cho thuê TSCĐ chưa có thuế GTGT 50.000.000 đồng. 4/Chi phí SXKD trong năm cơ sở kê khai: -chi phí khấu hao TSCĐ:420.000.000 đồng trong đó có 30.000.000 đồng là tiền khấu hao của TSCĐ cho thuê. -Chi phí vật tư:2.250.000.000 đồng,trong đó có 150.000.000 đồng trị giá của số vật tư khách hàng giao gia công. -Chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp:
  • 13. +Công nhân viên:982.600.000 đồng. +Sáng lập viên không tham gia điều hành sản xuất:9.200.000 đồng. -Trích nộp BHXH,BHYT,KPCĐ:148.000.000 đồng. -Chi phí dịch vụ mua ngoài:220.000.000 đồng -Trích các khoản dự phòng:46.000.000 đồng -Chi phí tiếp khách ,giao dịch:25.000.000 đồng -Chi trợ cấp khó khăn thường xuyên:17.000.000 đồng -Chi phí tiêu thụ:76.000.000 đồng,trong đó có 1.000.000 đồng là chi phí cho thuê TSCĐ. -Chi phí quản lý DN:198.000.000 đồng -Chi phí hợp lý khác:37.200.000 đồng. 5/Trong năm công ty đã chi về đầu tư mở rộng sản xuất là 700.000.000 đồng.Theo quyết toán số thu nhập tăng thêm do hiệu quả đầu tư đem lại là 140.000.000 đồng. 6/Kết dư cuối năm các khoản dự phòng:11.000.000 đồng. Yêu cầu: 1/Tính thuế TTĐB công ty còn phải nộp trong năm?Biết rằng: -thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá điếu 65% -Thuế TTĐB đã nộp trong năm:2.050.000.000 đồng 2/Tính thuế thu nhập doanh nghiệp công ty còn phải nộp trong năm? Biết rằng: -Thuế suất thuế xuất khẩu thuốc lá 1% -Thuế suất thuế thu nhập DN 25% -Công ty đã làm thủ tục xin giảm thuế thu nhập DN do đầu tư và đã được cơ quan thuế duyệt. -Thuế TNDN tạm nộp trong năm:540.000.000 đồng. -Tỷ giá ngoại tệ 1USD=16.000 đồng. Bài 7: Doanh nghiệp X có tình hình sản xuất kinh doanh trong năm tính thuế như sau: 1.Doanh nghiệp sản xuất hoàn thành 7.500 sản phẩm A thuộc diện chịu thuế TTĐB,doanh nghiệp đã tiêu thụ như sau: -Xuất khẩu theo hợp đồng 3.000 sản phẩm với giá FOB 210 USD/sản phẩm. -Bán trong nước 4.000 sản phẩm với giá bán chưa có thuế GTGT:2.500.000 đồng/sản phẩm. -Trao đổi lấy nguyên liệu 500 sản phẩm với giá trao đổi 2.300.000 đồng/sản phẩm. 2.Doanh nghiệp nhận gia công 2.000 sản phẩm A cho khách hàng,với giá gia công chưa có thuế GTGT(đã có thuế TTĐB) 1.400.000 đồng/sản phẩm.Doanh nghiệp đã giao đủ cho bên giao gia công. 3.Doanh nghiệp nhượng bán 1TSCĐ nguyên giá 315.000.000 đồng,khấu hao lũy kế 200.000.000 đồng,giá bán chưa có thuế GTGT:150.000.000 đồng 4.Các chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tính thuế gồm có: -Chi phí nguyên liệu: +Sản xuất SPA của doanh nghiệp:7.350.000.000 đồng. +Nguyên liệu khách hàng đưa gia công:2.230.000.000 đồng -Chi phí khấu hao TSCĐ: +Bộ phận phân xưởng sản xuất:810.000.000 đồng +Bộ phận bán hàng và quản lý doanh nghiệp:290.000.000 đồng +Bộ phận xây dựng cơ bản:30.000.000 đồng. -Chi phí tiền lương:
  • 14. +Bộ phận phân xưởng sản xuất:3.250.000.000 đồng +Bộ phận bán hàng và quản lý:1.130.000.000 đồng +Bộ phận xây dựng cơ bản:180.000.000 đồng -Trích BHXH,BHYT,KPCĐ,BHTN với tỷ lệ 22%theo quy định. -Chi phí dịch vụ mua ngoài có chứng từ hợp lý:650.000.000 đồng,trong đó có 2.000.000 đồng là chi phí nhượng bán tài sản. -Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:25.000.000 đồng,trong năm dự phòng không phát sinh. 5.Trong năm doanh nghiệp tài trợ cho một cơ sỏ y tế 50.000.000 đồng,cơ quan thuế kiểm tra khoản chi tài trợ nay không có hồ sơ chứng từ hợp lý. 6.Lãi từ kinh doanh ngoại tệ:25.000.000 đồng. 7.Thu nhập từ hoạt động kinh doanh từ năm trước bị bỏ sót,năm nay phát hiện ra:10.000.000 đồng. Yêu cầu:Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp trong năm.Biết rằng: -Thuế suất thuế xuất khẩu đối với sp A:2% -Thuế TTĐB của SP A la 15% -Thuế suất thuế GTGT SPA tiêu thụ trong nước,nhượng bán tài sản,hoạt động gia công:10% thuế suất thuế GTGT của hàng xuất khẩu:0%.Tập hợp thế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ tính thuế là 500.000.000 đồng -Thuế suất thuế TNDN la 25% -Tỷ giá tính thuế 1 USD=19.500 đồng. Bài giải: 1>Thuế XK phải nộp: -SPA:3.000*210*19.500*2% =245.700.000 đ 2>Thuế TTĐB: -SPA bán và trao đổi:(4.000+500)*2.500.000*15%/(1+15%)=1.467.391.304 đ -SPA gia công: 2.000*2.500.000*15%/(1+15%)=652.173.913 đ -->Thuế TTĐB phải nộp:1.467.391.304+652.173.913=2.119.565.217 đ 3>Thuế GTGT *Đầu ra: -SPA bán và trao đổi:4.500*2.500.000*10%=1.125.000.000 đ -SPA gia công:2.000*1.400.000*10%=280.000.000 đ -Nhượng bán TSCĐ:150.000.000*10%=15.000.000 đ -->Thuế GTGT đầu ra:1.420.000.000 đ *Đầu vào được khấu trừ:500.000.000 đ -->Thuế GTGT phải nộp:920.000.000 đ 4>Thuế TNDN *Doanh thu: - SPA XK:3.000*210*19.500=12.285.000.000 đ - SPA bán và trao đổi:4.500*2.500.000=11.250.000.000 đ - SPA gia công:2000*.1.400.000=2.800.000.000 đ -->Tổng doanh thu:26.335.000.000 đ *Chi phí hợp lý: -Giá vốn hàng bán:0 đ -Chi phí được trừ: +Thuế XK:245.700.000 đ
  • 15. +Thuế TTĐB:1.467.391.304 đ +Chi phí nguyên liệu: !Sản xuất SPA của doanh nghiệp:7.350.000.000 đ +Chi phí khấu hao TSCĐ: !Bộ phận phân xưởng sản xuất:810.000.000 đ !Bộ phận bán hàng và quản lý doanh nghiệp:290.000.000 đ +Chi phí tiền lương: !Bộ phận phân xưởng sản xuất:3.250.000.000 đ !Bộ phận bán hàng và quản lý DN:1.130.000.000 đ +Trích BHYT,BHXH,KPCĐ,BHTN:(3.250.000.000 +1.130.000.000)*22%=963.600.000 đ +Chi phí dịch vụ mua ngoài có chứng từ hợp lý:650.000.000-2.000.000=648.000.000 đ -->Chi phí được trừ:16.154.691.300 đ ---->Chi phí hợp lý:16.154.691.300 đ *Thu nhập khác: -Nhượng bán TSCĐ:200.000.000-(315.000.000-150.000.000+2.000.000)=33.000.000 đ -Lãi từ kinh doanh ngoại tê:25.000.000 đ -Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:25.000.000 đ -Thu nhập từ hoạt động kinh doanh bị bỏ sót:10.000.000 đ --->Tổng thu nhập khác:93.000.000 đ --->TNCT:26.335.000.000-16.154.691.300 +93.000.000=10.273.308.700 đ --->TNTT:10.273.308.700-(0-0)=10.273.308.700 đ -------->Thuế TNDN:10.273.308.700*25%=2.568.327.175 đ Nguồn: http://www.kilobooks.com/threads/9403-Bài-tập-thuế-và-bài-giải- hay?s=579cf6f966e8f70bcdfe452684f995fc#ixzz28hR9lLJp Thư Viện Điện Tử www.KILOBOOKS.com