Đây là bản tiếng Việt của hợp đồng kỳ hạn cà phê Arabica giao dịch tại ICE Futures U.S. (lưu ý là bản dịch được chuyển ngữ vào tháng 10/2011, không phải là bản cập nhật mới nhất)
Bản gốc tiếng Anh: https://www.theice.com/productguide/ProductSpec.shtml;jsessionid=FB3ABB9212E3A03FCA559C029493E74A?specId=15
Các bạn có thể dùng từ khóa "ice arabica contract specification" để tìm kiếm thông tin cập nhật nhất.
--
It is a Vietnamese version of Arabica coffee futures contract trading at ICE Futures U.S. (translated in October 2011)
The origin: https://www.theice.com/productguide/ProductSpec.shtml;jsessionid=FB3ABB9212E3A03FCA559C029493E74A?specId=15
Phuong - Taxation - Chapter 8 - The tax practitioner and the UK tax environme...
Phuong - Hop dong ky han ca phe Arabica (ICE Futures U.S.)
1. Hợp đồng kỳ hạn cà phê Arabica tại ICE
Ký hiệu hợp đồng KC
Kích thước hợp đồng 37.500 pounds (~17 tấn)
Yết giá Xu (cents) và phần trăm của xu (làm tròn đến 2 chữ số thập
phân)
Các hợp đồng được giao Các tháng 3,5,7,9 và 12
dịch
Bước nhảy giá tối thiểu 5/100 xu/lb, tương đương 18,75 USD/hợp đồng
Thanh toán Giao hàng thực
Cấp độ/Tiêu chuẩn/Chất Giấy chứng nhận sẽ được cấp dựa vào cuộc kiểm tra cấp độ
lượng và vị của hạt cà phê. Sở giao dịch sử một cà phê nhất định
để thiết lập mức “cơ bản”. Cà phê chất lượng tốt hơn sẽ
được cộng thêm và ngược lại.
Giới hạn giá giao dịch Không
trong ngày
Xuất xứ cà phê Mexico, Salvador, Guatemala, Costa Rica, Nicaragua,
Kenya, New Guinea, Panama, Tanzania, Uganda, Honduras,
và Peru, tất cả tại bằng với giá hợp đồng, Colombia cộng
200
điểm, Burundi, Venezuela và Ấn Độ trừ 100 điểm, Rwanda
trừ 300 điểm, và Cộng hòa Dominican và Ecuador trừ 400
2. điểm. Có hiệu lực với việc giao hàng tháng 3/2013, mức
chiết khấu (trừ) cho Rwanda sẽ là 100 điểm, và Brazil sẽ trừ
900 điểm.
Điểm giao hàng Kho được Sở giao dịch chứng nhận tại cảng New York
(bằng với giá hợp đồng), cảng New Orleans, cảng Houston,
cảng Bremen/Hamburg, cảng Antwerp, cảng Miami và cảng
Barcelona (ở mức chiết khấu 1,25 xu/lb).
Ngày thông báo đầu tiên 7 ngày làm việc trước ngày làm việc đầu tiên của tháng giao
hàng
Ngày giao dịch cuối 1 ngày làm việc trước ngày thông báo cuối cùng
cùng
Ngày thông báo cuối 7 ngày làm việc trước ngày làm việc cuối cùng của tháng
cùng giao hàng
Giới hạn vị thế Giới hạn và trách nhiệm giải trình vị thế xem tại
https://www.theice.com/publicdocs/futures_us_reports/all/F
utures_US_Position
MIC Code IFUS
Clearing Venue ICUS