SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 13
LAB 1 : NBAR – Khám phá những lưu lượng chạy qua router
Sơ đồ:
Hình 1
Tóm tắt
Cơ chế nhận dạng lưu lượng ứng dụng NBAR phục vụ mục đích thống kê các loại ứng
dụng chạy qua thiết bị theo cả 2 chiều. Để chạy được tính năng này, cơ chế chuyển mạch
CEF phải được bật lên trước.
Yêu cầu
Xây dựng hệ thống như hình 75, bảo đảm các máy trạm có thể ra được internet và cuộc
thoại có thể thực hiện thành công giữa 2 máy điện thoại 1111 và 2222
Cổng Fa0/1 trên thiết bị R2 được lấy địa chỉ tự động bằng DHCP ( dùng câu lệnh ip
address dhcp)
Thực hiện:
A.Cấu hình ban đầu:
Cấu hình R1:
R1#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1149 bytes
!
version 12.4
!
hostname R1
!
!
ip cef
!
ip dhcp pool 10
network 10.10.20.0 255.255.255.0
default-router 10.10.20.1
dns-server 203.162.4.1 203.162.4.190 203.162.4.191
!
!
interface FastEthernet0/0
ip address 10.10.10.1 255.255.255.0
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
ip address 10.10.20.1 255.255.255.0
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1/0
ip address 192.1.1.1 255.255.255.0
clock rate 2000000
!
ip forward-protocol nd
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.1.1.2
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
end
Cấu hình R2
R2#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1178 bytes
!
version 12.4
!
hostname R2
!
ip cef
!
interface FastEthernet0/0
ip address 20.20.20.1 255.255.255.0
ip nat inside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
ip address dhcp
ip nat outside
ip virtual-reassembly
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1/0
ip address 192.1.1.2 255.255.255.0
ip nat inside
ip virtual-reassembly
!
ip route 10.10.0.0 255.255.0.0 192.1.1.1
!
ip http server
no ip http secure-server
ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload
!
access-list 1 permit 10.10.0.0 0.0.255.255
!
line con 0
exec-timeout 0 0
privilege level 15
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
logging synchronous
no login
!
scheduler allocate 20000 1000
!
end
Cấu hình trên thiết bị C2600-1:
c2600_1#sh run
Building configuration...
Current configuration : 832 bytes
!
version 12.3
!
hostname c2600_1
!
ip subnet-zero
ip cef
!
interface Ethernet0/0
ip address 10.10.10.2 255.255.255.0
half-duplex
!
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 10.10.10.1
!
voice-port 1/0/0
!
voice-port 1/0/1
!
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 1111
port 1/0/0
!
dial-peer voice 2 voip
destination-pattern 2222
session target ipv4:20.20.20.2
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
Cấu hình trên thiết bị C2600_2:
c2600_2#sh run
Building configuration...
Current configuration : 854 bytes
!
version 12.3
!
hostname c2600_2
!
ip subnet-zero
ip cef
!
interface Ethernet0/0
ip address 20.20.20.2 255.255.255.0
half-duplex
!
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 20.20.20.1
!
voice-port 1/0/0
!
voice-port 1/0/1
!
dial-peer voice 1 pots
destination-pattern 2222
port 1/0/0
!
dial-peer voice 2 voip
destination-pattern 1111
session target ipv4:10.10.10.2
!
line con 0
exec-timeout 0 0
logging synchronous
line aux 0
line vty 0 4
privilege level 15
logging synchronous
no login
!
!
end
Bước 1:
Xem trước thông tin những giao thức được xây dựng sẵn trong hệ điều hành sẽ được sử
dụng bởi NBAR
R1#sh ip nbar port-map
port-map bgp udp 179
port-map bgp tcp 179
port-map bittorrent tcp 6881 6882 6883 6884 6885 6886 6887 6888
6889
port-map citrix udp 1604
port-map citrix tcp 1494
port-map cuseeme udp 7648 7649 24032
port-map cuseeme tcp 7648 7649
port-map dhcp udp 67 68
port-map directconnect tcp 411 412 413
port-map dns udp 53
port-map dns tcp 53
port-map edonkey tcp 4662
port-map exchange tcp 135
port-map fasttrack tcp 1214
port-map finger tcp 79
port-map ftp tcp 21
port-map gnutella udp 6346 6347 6348
port-map gnutella tcp 6346 6347 6348 6349 6355 5634
port-map gopher udp 70
port-map gopher tcp 70
port-map h323 udp 1300 1718 1719 1720 11720
port-map h323 tcp 1300 1718 1719 1720 11000 - 11999
port-map http tcp 80
port-map imap udp 143 220
port-map imap tcp 143 220
port-map irc udp 194
port-map irc tcp 194
port-map kerberos udp 88 749
port-map kerberos tcp 88 749
port-map l2tp udp 1701
port-map ldap udp 389
port-map ldap tcp 389
port-map mgcp udp 2427 2727
port-map mgcp tcp 2427 2428 2727
port-map netbios udp 137 138
port-map netbios tcp 137 139
port-map netshow tcp 1755
port-map nfs udp 2049
port-map nfs tcp 2049
port-map nntp udp 119
port-map nntp tcp 119
port-map notes udp 1352
port-map notes tcp 1352
port-map novadigm udp 3460 3461 3462 3463 3464 3465
port-map novadigm tcp 3460 3461 3462 3463 3464 3465
port-map ntp udp 123
port-map ntp tcp 123
port-map pcanywhere udp 22 5632
port-map pcanywhere tcp 65301 5631
port-map pop3 udp 110
port-map pop3 tcp 110
port-map pptp tcp 1723
port-map printer udp 515
port-map printer tcp 515
port-map rcmd tcp 512 513 514
port-map rip udp 520
port-map rsvp udp 1698 1699
port-map rtsp tcp 554
port-map secure-ftp tcp 990
port-map secure-http tcp 443
port-map secure-imap udp 585 993
port-map secure-imap tcp 585 993
port-map secure-irc udp 994
port-map secure-irc tcp 994
port-map secure-ldap udp 636
port-map secure-ldap tcp 636
port-map secure-nntp udp 563
port-map secure-nntp tcp 563
port-map secure-pop3 udp 995
port-map secure-pop3 tcp 995
port-map secure-telnet tcp 992
port-map sip udp 5060
port-map sip tcp 5060
port-map skinny tcp 2000 2001 2002
port-map smtp tcp 25
port-map snmp udp 161 162
port-map snmp tcp 161 162
port-map socks tcp 1080
port-map sqlnet tcp 1521
port-map sqlserver tcp 1433
port-map ssh tcp 22
port-map streamwork udp 1558
port-map sunrpc udp 111
port-map sunrpc tcp 111
port-map syslog udp 514
port-map telnet tcp 23
port-map tftp udp 69
port-map vdolive tcp 7000
port-map winmx tcp 6699
port-map xwindows tcp 6000 6001 6002 6003
Người dùng có thể chỉnh sửa thông tin cho các ứng dụng đã xây dựng sẵn trong IOS
Ví dụ nếu muốn chỉnh telnet thêm port 1123
Xem thông tin nhận dạng lưu lượng telnet:
R1#sh ip nbar port-map | include telnet
port-map secure-telnettcp 992
port-map telnet tcp 23
R1#
Dùng câu lệnh sau để chỉnh:
R1(config)#ip nbar port-map telnet tcp 23 1123
Kiểm tra:
R1(config)#do sh ip nbar port-map | include telnet
port-map secure-telnettcp 992
port-map telnet tcp 23 1123
R1(config)#
Người dùng cũng có thể khai báo thêm giao thức riêng cho mình:
Trong ví dụ sau người dùng tạo thêm 2 ứng dụng riêng của mình, 1 ứng dụng tên mypro
dùng udp port 3999 và một ứng dụng tên tennet dùng port tcp 3999
R1(config)#ip nbar custom mypro udp 3999
R1#sh ip nbar port-map | include 3999
port-map myproudp 3999
R1(config)#ip nbar custom tennet tcp 3999
R1#sh ip nbar port-map | include 3999
port-map mypro udp 3999
port-map tennet tcp 3999
Bước 2: Tiến hành kích hoạt tính năng tìm kiếm thống kê giao thức dùng NBAR
R1(config)#
R1(config)#int s0/1/0
R1(config-if)#ip nbar protocol-discovery
Khi chưa tạo lưu lượng chạy qua hệ thống, tiến hành kiểm tra các lưu lượng chạy qua hệ
thống
R1#sh ip nbar protocol-discovery
Serial0/1/0
Input Output
----- ------
Protocol Packet Count Packet Count
Byte Count Byte Count
5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
------------------------ ------------------------ -----------------
bgp 0 0
0 0
0 0
0 0
Bittorrent 0 0
0 0
0 0
0 0
citrix 0 0
0 0
0 0
0 0
cuseeme 0 0
0 0
....................... thông tin bị lược bỏ.......
Unknown 0 0
0 0
0 0
0 0
Total 0 0
0 0
0 0
0 0
Chú ý việc thống kê được thực hiện theo số đếm tổng gói tin (Packet Count), tổng số byte
sinh ra từ các gói tin (Byte Count), tốc độ của loại giao thức trong vòng 5 phút và tốc độ
tính theo khối 5 phút lớn nhất từ lúc thống kê đến tại thời điểm xem thông tin.
Bắt đầu tạo lưu lượng chạy qua hệ thống
Từ các PC thực hiện lướt web, gọi thoại (1 cuộc từ 1111 đến 2222, nghe nhạc mp3....)
Kiểm tra lại thông tin 10 lưu lượng dữ liệu nhiều nhất
R1#sh ip nbar protocol-discovery top-n 10
Serial0/1/0
Input Output
----- ------
ProtocolPacket Count Packet Count
Byte Count Byte Count
5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
------------------------ ------------------------
------------------------
http 7578 3779
9081778 506811
157000 21000
157000 21000
rtp 7196 6440
460419 411854
25000 25000
25000 25000
secure-http 40 34
35712 3964
0 0
3000 1000
novadigm 50 0
40695 0
0 0
3000 0
Dns 52 52
16096 3548
0 0
3000 0
rtcp 30 30
4876 4876
0 0
0 0
h323 9 6
713 588
0 0
0 0
bgp 0 0
0 0
0 0
0 0
Bittorrent 0 0
0 0
0 0
0 0
citrix 0 0
0 0
0 0
0 0
Unknown 1086 2567
89917 119784
7000 13000
10000 13000
Total 16041 12908
9730206 1051425
189000 59000
201000 60000
Đợi 5 phút
R1#sh ip nbar protocol-discovery top-n 10
Serial0/1/0
Input Output
----- ------
ProtocolPacket Count Packet Count
Byte Count Byte Count
5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
-------------- ---------------------- -----------------------
http 12584 6626
15559173 654992
165000 0
360000 28000
rtp 19296 18540
1234819 1186254
25000 25000
25000 25000
secure-http 40 34
35712 3964
0 0
3000 1000
novadigm 50 0
40695 0
0 0
3000 0
Dns 53 53
16418 3627
0 0
3000 0
rtcp 78 78
12748 12748
0 0
0 0
h323 14 11
933 808
0 0
0 0
bgp 0 0
0 0
0 0
0 0
Bittorrent 0 0
0 0
0 0
0 0
Citrix 0 0
0 0
0 0
0 0
Unknown 1112 2588
91109 120756
0 0
10000 13000
Total 33227 27930
16991607 1983149
190000 25000
404000 67000
Thực hiện sinh lưu lượng tcp đến cổng 3999 bằng cách telnet đến 1 trang bất kỳ bằng
port 3999 sẽ thấy lưu lượng của loại traffic này tăng lên
R1#sh ip nbar protocol-discovery top-n 10
Serial0/1/0
Input Output
------ -----
Protocol Packet Count Packet Count
Byte Count Byte Count
5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
------------------ ----------------------- -----------------------
http 12586 6629
15560190 655577
98000 0
360000 28000
Rtp 24557 23801
1571523 1522958
25000 25000
25000 25000
secure-http 40 34
35712 3964
0 0
3000 1000
novadigm 50 0
40695 0
0 0
3000 0
Dns 54 54
16612 3690
0 0
3000 0
rtcp 100 99
16356 16192
0 0
0 0
h323 16 13
1021 896
0 0
0 0
tennel 0 2
01 04
0 0
0 0
Bgp 0 0
0 0
0 0
0 0
bittorrent 0 0
0 0
0 0
0 0
Unknown 1118 2592
91389 120948
0 0
10000 13000
Total 38521 33224
17333498 2324329
123000 25000
404000 67000
R1#sh ip nbar protocol-discovery tennel
Serial0/1/0
Input Output
----- ------
Protocol Packet Count Packet Count
Byte Count Byte Count
5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
--------------- ---------------------- --------------------
tennel 0 3
01 56
00
0 0
Có thể dùng lệnh clear counters để reset các thông số về từ đầu
R1#clear counters
Clear "show interface" counters on all interfaces [confirm]^[
R1#clear counters
Clear "show interface" counters on all interfaces [confirm]
R1#sh ip nbar protocol-discovery
*Sep3 15:23:25.511: %CLEAR-5-COUNTERS: Clear counter on all interfaces
by console
R1#sh ip nbar protocol-discovery
Serial0/1/0
Input Output
----- ------
Protocol Packet Count Packet Count
Byte Count Byte Count
5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
------------------- ------------------------ ----------------------
Rtp 62 62
3968 3968
0 0
0 0
Bgp 0 0
0 0

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Lab hướng dẫn OSPF
Lab hướng dẫn OSPF Lab hướng dẫn OSPF
Lab hướng dẫn OSPF Tài Bùi
 
Cau hinh nat tren router cisco
Cau hinh nat tren router ciscoCau hinh nat tren router cisco
Cau hinh nat tren router ciscotuanla79vn
 
Cau hinh iptv msan
Cau hinh iptv msanCau hinh iptv msan
Cau hinh iptv msanNguyên Tùy
 
Tom tatdinhtuyen
Tom tatdinhtuyenTom tatdinhtuyen
Tom tatdinhtuyenQuân Lê
 
Cấu hình nat – pt
Cấu hình nat – ptCấu hình nat – pt
Cấu hình nat – ptHate To Love
 
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlan
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlanKhái niệm về vlan và cách cấu hình các vlan
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlanlaonap166
 
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1laonap166
 
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena   trần trọng tháiBáo cáo thực tập athena   trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng tháitran thai
 
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqc
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqcLab 2 phân loại dùng mô hình mqc
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqcVNG
 
Cấu hình EIGRP
Cấu hình EIGRPCấu hình EIGRP
Cấu hình EIGRPshinibi
 
Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2shinibi
 
Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4tran thai
 
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngđinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngnguyenhoangbao
 

Mais procurados (16)

Lab hướng dẫn OSPF
Lab hướng dẫn OSPF Lab hướng dẫn OSPF
Lab hướng dẫn OSPF
 
Cau hinh nat tren router cisco
Cau hinh nat tren router ciscoCau hinh nat tren router cisco
Cau hinh nat tren router cisco
 
Cấu Hình Ripv2
Cấu Hình Ripv2Cấu Hình Ripv2
Cấu Hình Ripv2
 
Cau hinh iptv msan
Cau hinh iptv msanCau hinh iptv msan
Cau hinh iptv msan
 
Tom tatdinhtuyen
Tom tatdinhtuyenTom tatdinhtuyen
Tom tatdinhtuyen
 
Cấu hình nat – pt
Cấu hình nat – ptCấu hình nat – pt
Cấu hình nat – pt
 
Asm
AsmAsm
Asm
 
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlan
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlanKhái niệm về vlan và cách cấu hình các vlan
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlan
 
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
 
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena   trần trọng tháiBáo cáo thực tập athena   trần trọng thái
Báo cáo thực tập athena trần trọng thái
 
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqc
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqcLab 2 phân loại dùng mô hình mqc
Lab 2 phân loại dùng mô hình mqc
 
Cấu hình EIGRP
Cấu hình EIGRPCấu hình EIGRP
Cấu hình EIGRP
 
Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2Cấu hình RIP v2
Cấu hình RIP v2
 
Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4
 
địNh tuyến tĩnh
địNh tuyến tĩnhđịNh tuyến tĩnh
địNh tuyến tĩnh
 
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngđinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
 

Destaque

Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimana
Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimanaKylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimana
Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimanaInnokyla
 
Giai phap dien thoai ip
Giai phap dien thoai ipGiai phap dien thoai ip
Giai phap dien thoai ipVNG
 
Dimecres, 28 de març de 2012
Dimecres, 28 de març de 2012Dimecres, 28 de març de 2012
Dimecres, 28 de març de 2012Águeda Escalera
 
Credicorp capital .2013 1 t alicorp - valoriz 09 mayo 13
Credicorp capital .2013 1 t   alicorp - valoriz 09 mayo 13Credicorp capital .2013 1 t   alicorp - valoriz 09 mayo 13
Credicorp capital .2013 1 t alicorp - valoriz 09 mayo 13gro77
 
Semana de vela ilhabela 10.07
Semana de vela ilhabela 10.07Semana de vela ilhabela 10.07
Semana de vela ilhabela 10.07Meio & Mensagem
 
Золото добывают из земли, а знания — из книги
Золото добывают из земли,  а знания — из книгиЗолото добывают из земли,  а знания — из книги
Золото добывают из земли, а знания — из книгиvioleta-ok
 
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライドChika Noguchi
 
Balonmano
BalonmanoBalonmano
Balonmanoelguies
 
sumber daya alam udara AL-MATURIDI
sumber daya alam udara AL-MATURIDIsumber daya alam udara AL-MATURIDI
sumber daya alam udara AL-MATURIDIMaturidi1234567890
 
Ubuntu guia do_iniciante-2-0
Ubuntu guia do_iniciante-2-0Ubuntu guia do_iniciante-2-0
Ubuntu guia do_iniciante-2-0Simba Samuel
 

Destaque (20)

Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimana
Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimanaKylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimana
Kylätalo Kestävä paikallisyhteisö - kunta kokoavana voimana
 
Cartell e..
Cartell e..Cartell e..
Cartell e..
 
Giai phap dien thoai ip
Giai phap dien thoai ipGiai phap dien thoai ip
Giai phap dien thoai ip
 
Dimecres, 28 de març de 2012
Dimecres, 28 de març de 2012Dimecres, 28 de març de 2012
Dimecres, 28 de març de 2012
 
Credicorp capital .2013 1 t alicorp - valoriz 09 mayo 13
Credicorp capital .2013 1 t   alicorp - valoriz 09 mayo 13Credicorp capital .2013 1 t   alicorp - valoriz 09 mayo 13
Credicorp capital .2013 1 t alicorp - valoriz 09 mayo 13
 
Html
HtmlHtml
Html
 
Waves CERT
Waves CERTWaves CERT
Waves CERT
 
Yokogawa-campaign
Yokogawa-campaignYokogawa-campaign
Yokogawa-campaign
 
Semana de vela ilhabela 10.07
Semana de vela ilhabela 10.07Semana de vela ilhabela 10.07
Semana de vela ilhabela 10.07
 
David Wood - Diploma of Project Management
David Wood - Diploma of Project ManagementDavid Wood - Diploma of Project Management
David Wood - Diploma of Project Management
 
Experience
ExperienceExperience
Experience
 
Золото добывают из земли, а знания — из книги
Золото добывают из земли,  а знания — из книгиЗолото добывают из земли,  а знания — из книги
Золото добывают из земли, а знания — из книги
 
Sanamed 9(3) 2014
Sanamed 9(3) 2014Sanamed 9(3) 2014
Sanamed 9(3) 2014
 
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド
第2回 FOUND Conference in Tokyo 第2部スライド
 
Trabajo rumania
Trabajo rumaniaTrabajo rumania
Trabajo rumania
 
Ruta del equipo 6
Ruta del equipo 6Ruta del equipo 6
Ruta del equipo 6
 
Balonmano
BalonmanoBalonmano
Balonmano
 
sumber daya alam udara AL-MATURIDI
sumber daya alam udara AL-MATURIDIsumber daya alam udara AL-MATURIDI
sumber daya alam udara AL-MATURIDI
 
Acredite na vida
Acredite na vidaAcredite na vida
Acredite na vida
 
Ubuntu guia do_iniciante-2-0
Ubuntu guia do_iniciante-2-0Ubuntu guia do_iniciante-2-0
Ubuntu guia do_iniciante-2-0
 

Semelhante a Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router

Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsVNG
 
Lab 3 phân loại dùng nbar
Lab 3 phân loại dùng nbarLab 3 phân loại dùng nbar
Lab 3 phân loại dùng nbarVNG
 
Vpn site to site giữa asa và draytek
Vpn site to site giữa asa và draytekVpn site to site giữa asa và draytek
Vpn site to site giữa asa và drayteklaonap166
 
Vpn config-on-cisco-devices
Vpn config-on-cisco-devicesVpn config-on-cisco-devices
Vpn config-on-cisco-devicesThế Công
 
Lab security+baiso8 netcat
Lab security+baiso8 netcatLab security+baiso8 netcat
Lab security+baiso8 netcatxeroxk
 
Lab security+ Bài 8: Netcat
Lab security+ Bài 8: NetcatLab security+ Bài 8: Netcat
Lab security+ Bài 8: Netcatxeroxk
 
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéoGiới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéonataliej4
 
Gioi thieu-ve-vi-dieu-khien-pic
Gioi thieu-ve-vi-dieu-khien-picGioi thieu-ve-vi-dieu-khien-pic
Gioi thieu-ve-vi-dieu-khien-picCu Bi
 
Cisco vpn client to site by woonshine
Cisco vpn client to site by woonshineCisco vpn client to site by woonshine
Cisco vpn client to site by woonshinewoonshine
 
Dokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondoc
Dokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondocDokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondoc
Dokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondocBRBAC
 
Mô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco routerMô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco routerlOng DưƠng
 
Bat dau voi stm32 (demo)
Bat dau voi stm32 (demo)Bat dau voi stm32 (demo)
Bat dau voi stm32 (demo)Thien Ta
 
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Huynh MVT
 
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)VNG
 
Thực hành cơ sở mạng truyền thông
Thực hành cơ sở mạng truyền thôngThực hành cơ sở mạng truyền thông
Thực hành cơ sở mạng truyền thôngAi Tôi
 
để Kiểm tra 2 máy tính có thể giao tiếp được với nhau không theo bộ giao thức...
để Kiểm tra 2 máy tính có thể giao tiếp được với nhau không theo bộ giao thức...để Kiểm tra 2 máy tính có thể giao tiếp được với nhau không theo bộ giao thức...
để Kiểm tra 2 máy tính có thể giao tiếp được với nhau không theo bộ giao thức...laonap166
 

Semelhante a Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router (20)

Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mpls
 
Lab 3 phân loại dùng nbar
Lab 3 phân loại dùng nbarLab 3 phân loại dùng nbar
Lab 3 phân loại dùng nbar
 
lab ccna ttg v3
lab ccna ttg v3lab ccna ttg v3
lab ccna ttg v3
 
Vpn site to site giữa asa và draytek
Vpn site to site giữa asa và draytekVpn site to site giữa asa và draytek
Vpn site to site giữa asa và draytek
 
Vpn config-on-cisco-devices
Vpn config-on-cisco-devicesVpn config-on-cisco-devices
Vpn config-on-cisco-devices
 
Ccna lap
Ccna lapCcna lap
Ccna lap
 
Voip
VoipVoip
Voip
 
Lab security+baiso8 netcat
Lab security+baiso8 netcatLab security+baiso8 netcat
Lab security+baiso8 netcat
 
Lab security+ Bài 8: Netcat
Lab security+ Bài 8: NetcatLab security+ Bài 8: Netcat
Lab security+ Bài 8: Netcat
 
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéoGiới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
 
Gioi thieu-ve-vi-dieu-khien-pic
Gioi thieu-ve-vi-dieu-khien-picGioi thieu-ve-vi-dieu-khien-pic
Gioi thieu-ve-vi-dieu-khien-pic
 
Cisco vpn client to site by woonshine
Cisco vpn client to site by woonshineCisco vpn client to site by woonshine
Cisco vpn client to site by woonshine
 
Dokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondoc
Dokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondocDokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondoc
Dokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondoc
 
Mô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco routerMô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco router
 
Bat dau voi stm32 (demo)
Bat dau voi stm32 (demo)Bat dau voi stm32 (demo)
Bat dau voi stm32 (demo)
 
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
 
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)
Cấu hình cisco auto qos (cisco ios software)
 
Vi dieu khien_pic
Vi dieu khien_picVi dieu khien_pic
Vi dieu khien_pic
 
Thực hành cơ sở mạng truyền thông
Thực hành cơ sở mạng truyền thôngThực hành cơ sở mạng truyền thông
Thực hành cơ sở mạng truyền thông
 
để Kiểm tra 2 máy tính có thể giao tiếp được với nhau không theo bộ giao thức...
để Kiểm tra 2 máy tính có thể giao tiếp được với nhau không theo bộ giao thức...để Kiểm tra 2 máy tính có thể giao tiếp được với nhau không theo bộ giao thức...
để Kiểm tra 2 máy tính có thể giao tiếp được với nhau không theo bộ giao thức...
 

Mais de VNG

Adsl lab
Adsl labAdsl lab
Adsl labVNG
 
Configuring i pv6
Configuring i pv6Configuring i pv6
Configuring i pv6VNG
 
Ipv6 trien khai
Ipv6 trien khaiIpv6 trien khai
Ipv6 trien khaiVNG
 
Ipv6
Ipv6Ipv6
Ipv6VNG
 
Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4VNG
 
Cong nghe frame relay - chuong 3
Cong nghe frame relay - chuong 3Cong nghe frame relay - chuong 3
Cong nghe frame relay - chuong 3VNG
 
Cong nghe frame relay - chuong 2
Cong nghe frame relay - chuong 2Cong nghe frame relay - chuong 2
Cong nghe frame relay - chuong 2VNG
 
Tổng quan về vpn
Tổng quan về vpnTổng quan về vpn
Tổng quan về vpnVNG
 
Thiết lập i pv6 trên pc
Thiết lập i pv6 trên pcThiết lập i pv6 trên pc
Thiết lập i pv6 trên pcVNG
 
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầu
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầuHoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầu
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầuVNG
 
Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2VNG
 
Cấu trúc mở rộng của internet
Cấu trúc mở rộng của internetCấu trúc mở rộng của internet
Cấu trúc mở rộng của internetVNG
 
Rtp
RtpRtp
RtpVNG
 
QOs
QOsQOs
QOsVNG
 
Chapter4
Chapter4Chapter4
Chapter4VNG
 
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VU
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VUChapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VU
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VUVNG
 
Chapter2
Chapter2Chapter2
Chapter2VNG
 
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)VNG
 
Mega wan
Mega wanMega wan
Mega wanVNG
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsVNG
 

Mais de VNG (20)

Adsl lab
Adsl labAdsl lab
Adsl lab
 
Configuring i pv6
Configuring i pv6Configuring i pv6
Configuring i pv6
 
Ipv6 trien khai
Ipv6 trien khaiIpv6 trien khai
Ipv6 trien khai
 
Ipv6
Ipv6Ipv6
Ipv6
 
Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4Cong nghe frame relay - chuong 4
Cong nghe frame relay - chuong 4
 
Cong nghe frame relay - chuong 3
Cong nghe frame relay - chuong 3Cong nghe frame relay - chuong 3
Cong nghe frame relay - chuong 3
 
Cong nghe frame relay - chuong 2
Cong nghe frame relay - chuong 2Cong nghe frame relay - chuong 2
Cong nghe frame relay - chuong 2
 
Tổng quan về vpn
Tổng quan về vpnTổng quan về vpn
Tổng quan về vpn
 
Thiết lập i pv6 trên pc
Thiết lập i pv6 trên pcThiết lập i pv6 trên pc
Thiết lập i pv6 trên pc
 
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầu
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầuHoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầu
Hoạt động chuyển giao i pv6 trên toàn cầu
 
Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2Chuyen mach trong wan2
Chuyen mach trong wan2
 
Cấu trúc mở rộng của internet
Cấu trúc mở rộng của internetCấu trúc mở rộng của internet
Cấu trúc mở rộng của internet
 
Rtp
RtpRtp
Rtp
 
QOs
QOsQOs
QOs
 
Chapter4
Chapter4Chapter4
Chapter4
 
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VU
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VUChapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VU
Chapter3(CAC BIEN PHAP BAO DAM CHAT LUONG DICH VU
 
Chapter2
Chapter2Chapter2
Chapter2
 
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
 
Mega wan
Mega wanMega wan
Mega wan
 
Ccip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mplsCcip tổng quan mpls
Ccip tổng quan mpls
 

Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router

  • 1. LAB 1 : NBAR – Khám phá những lưu lượng chạy qua router Sơ đồ: Hình 1 Tóm tắt Cơ chế nhận dạng lưu lượng ứng dụng NBAR phục vụ mục đích thống kê các loại ứng dụng chạy qua thiết bị theo cả 2 chiều. Để chạy được tính năng này, cơ chế chuyển mạch CEF phải được bật lên trước. Yêu cầu Xây dựng hệ thống như hình 75, bảo đảm các máy trạm có thể ra được internet và cuộc thoại có thể thực hiện thành công giữa 2 máy điện thoại 1111 và 2222 Cổng Fa0/1 trên thiết bị R2 được lấy địa chỉ tự động bằng DHCP ( dùng câu lệnh ip address dhcp) Thực hiện: A.Cấu hình ban đầu: Cấu hình R1:
  • 2. R1#sh run Building configuration... Current configuration : 1149 bytes ! version 12.4 ! hostname R1 ! ! ip cef ! ip dhcp pool 10 network 10.10.20.0 255.255.255.0 default-router 10.10.20.1 dns-server 203.162.4.1 203.162.4.190 203.162.4.191 ! ! interface FastEthernet0/0 ip address 10.10.10.1 255.255.255.0 duplex auto speed auto ! interface FastEthernet0/1 ip address 10.10.20.1 255.255.255.0 duplex auto speed auto ! interface Serial0/1/0 ip address 192.1.1.1 255.255.255.0 clock rate 2000000 ! ip forward-protocol nd ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.1.1.2 ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 no login ! end Cấu hình R2 R2#sh run Building configuration...
  • 3. Current configuration : 1178 bytes ! version 12.4 ! hostname R2 ! ip cef ! interface FastEthernet0/0 ip address 20.20.20.1 255.255.255.0 ip nat inside ip virtual-reassembly duplex auto speed auto ! interface FastEthernet0/1 ip address dhcp ip nat outside ip virtual-reassembly duplex auto speed auto ! interface Serial0/1/0 ip address 192.1.1.2 255.255.255.0 ip nat inside ip virtual-reassembly ! ip route 10.10.0.0 255.255.0.0 192.1.1.1 ! ip http server no ip http secure-server ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload ! access-list 1 permit 10.10.0.0 0.0.255.255 ! line con 0 exec-timeout 0 0 privilege level 15 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 logging synchronous no login ! scheduler allocate 20000 1000 ! end Cấu hình trên thiết bị C2600-1: c2600_1#sh run
  • 4. Building configuration... Current configuration : 832 bytes ! version 12.3 ! hostname c2600_1 ! ip subnet-zero ip cef ! interface Ethernet0/0 ip address 10.10.10.2 255.255.255.0 half-duplex ! ip classless ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 10.10.10.1 ! voice-port 1/0/0 ! voice-port 1/0/1 ! dial-peer voice 1 pots destination-pattern 1111 port 1/0/0 ! dial-peer voice 2 voip destination-pattern 2222 session target ipv4:20.20.20.2 ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 no login ! ! end Cấu hình trên thiết bị C2600_2: c2600_2#sh run Building configuration... Current configuration : 854 bytes ! version 12.3 ! hostname c2600_2 !
  • 5. ip subnet-zero ip cef ! interface Ethernet0/0 ip address 20.20.20.2 255.255.255.0 half-duplex ! ip classless ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 20.20.20.1 ! voice-port 1/0/0 ! voice-port 1/0/1 ! dial-peer voice 1 pots destination-pattern 2222 port 1/0/0 ! dial-peer voice 2 voip destination-pattern 1111 session target ipv4:10.10.10.2 ! line con 0 exec-timeout 0 0 logging synchronous line aux 0 line vty 0 4 privilege level 15 logging synchronous no login ! ! end Bước 1: Xem trước thông tin những giao thức được xây dựng sẵn trong hệ điều hành sẽ được sử dụng bởi NBAR R1#sh ip nbar port-map port-map bgp udp 179 port-map bgp tcp 179 port-map bittorrent tcp 6881 6882 6883 6884 6885 6886 6887 6888 6889 port-map citrix udp 1604 port-map citrix tcp 1494 port-map cuseeme udp 7648 7649 24032 port-map cuseeme tcp 7648 7649 port-map dhcp udp 67 68 port-map directconnect tcp 411 412 413 port-map dns udp 53 port-map dns tcp 53
  • 6. port-map edonkey tcp 4662 port-map exchange tcp 135 port-map fasttrack tcp 1214 port-map finger tcp 79 port-map ftp tcp 21 port-map gnutella udp 6346 6347 6348 port-map gnutella tcp 6346 6347 6348 6349 6355 5634 port-map gopher udp 70 port-map gopher tcp 70 port-map h323 udp 1300 1718 1719 1720 11720 port-map h323 tcp 1300 1718 1719 1720 11000 - 11999 port-map http tcp 80 port-map imap udp 143 220 port-map imap tcp 143 220 port-map irc udp 194 port-map irc tcp 194 port-map kerberos udp 88 749 port-map kerberos tcp 88 749 port-map l2tp udp 1701 port-map ldap udp 389 port-map ldap tcp 389 port-map mgcp udp 2427 2727 port-map mgcp tcp 2427 2428 2727 port-map netbios udp 137 138 port-map netbios tcp 137 139 port-map netshow tcp 1755 port-map nfs udp 2049 port-map nfs tcp 2049 port-map nntp udp 119 port-map nntp tcp 119 port-map notes udp 1352 port-map notes tcp 1352 port-map novadigm udp 3460 3461 3462 3463 3464 3465 port-map novadigm tcp 3460 3461 3462 3463 3464 3465 port-map ntp udp 123 port-map ntp tcp 123 port-map pcanywhere udp 22 5632 port-map pcanywhere tcp 65301 5631 port-map pop3 udp 110 port-map pop3 tcp 110 port-map pptp tcp 1723 port-map printer udp 515 port-map printer tcp 515 port-map rcmd tcp 512 513 514 port-map rip udp 520 port-map rsvp udp 1698 1699 port-map rtsp tcp 554 port-map secure-ftp tcp 990 port-map secure-http tcp 443 port-map secure-imap udp 585 993 port-map secure-imap tcp 585 993 port-map secure-irc udp 994
  • 7. port-map secure-irc tcp 994 port-map secure-ldap udp 636 port-map secure-ldap tcp 636 port-map secure-nntp udp 563 port-map secure-nntp tcp 563 port-map secure-pop3 udp 995 port-map secure-pop3 tcp 995 port-map secure-telnet tcp 992 port-map sip udp 5060 port-map sip tcp 5060 port-map skinny tcp 2000 2001 2002 port-map smtp tcp 25 port-map snmp udp 161 162 port-map snmp tcp 161 162 port-map socks tcp 1080 port-map sqlnet tcp 1521 port-map sqlserver tcp 1433 port-map ssh tcp 22 port-map streamwork udp 1558 port-map sunrpc udp 111 port-map sunrpc tcp 111 port-map syslog udp 514 port-map telnet tcp 23 port-map tftp udp 69 port-map vdolive tcp 7000 port-map winmx tcp 6699 port-map xwindows tcp 6000 6001 6002 6003 Người dùng có thể chỉnh sửa thông tin cho các ứng dụng đã xây dựng sẵn trong IOS Ví dụ nếu muốn chỉnh telnet thêm port 1123 Xem thông tin nhận dạng lưu lượng telnet: R1#sh ip nbar port-map | include telnet port-map secure-telnettcp 992 port-map telnet tcp 23 R1# Dùng câu lệnh sau để chỉnh: R1(config)#ip nbar port-map telnet tcp 23 1123 Kiểm tra: R1(config)#do sh ip nbar port-map | include telnet port-map secure-telnettcp 992 port-map telnet tcp 23 1123 R1(config)# Người dùng cũng có thể khai báo thêm giao thức riêng cho mình:
  • 8. Trong ví dụ sau người dùng tạo thêm 2 ứng dụng riêng của mình, 1 ứng dụng tên mypro dùng udp port 3999 và một ứng dụng tên tennet dùng port tcp 3999 R1(config)#ip nbar custom mypro udp 3999 R1#sh ip nbar port-map | include 3999 port-map myproudp 3999 R1(config)#ip nbar custom tennet tcp 3999 R1#sh ip nbar port-map | include 3999 port-map mypro udp 3999 port-map tennet tcp 3999 Bước 2: Tiến hành kích hoạt tính năng tìm kiếm thống kê giao thức dùng NBAR R1(config)# R1(config)#int s0/1/0 R1(config-if)#ip nbar protocol-discovery Khi chưa tạo lưu lượng chạy qua hệ thống, tiến hành kiểm tra các lưu lượng chạy qua hệ thống R1#sh ip nbar protocol-discovery Serial0/1/0 Input Output ----- ------ Protocol Packet Count Packet Count Byte Count Byte Count 5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) ------------------------ ------------------------ ----------------- bgp 0 0 0 0 0 0 0 0 Bittorrent 0 0 0 0 0 0 0 0 citrix 0 0 0 0 0 0 0 0 cuseeme 0 0 0 0 ....................... thông tin bị lược bỏ....... Unknown 0 0 0 0 0 0 0 0
  • 9. Total 0 0 0 0 0 0 0 0 Chú ý việc thống kê được thực hiện theo số đếm tổng gói tin (Packet Count), tổng số byte sinh ra từ các gói tin (Byte Count), tốc độ của loại giao thức trong vòng 5 phút và tốc độ tính theo khối 5 phút lớn nhất từ lúc thống kê đến tại thời điểm xem thông tin. Bắt đầu tạo lưu lượng chạy qua hệ thống Từ các PC thực hiện lướt web, gọi thoại (1 cuộc từ 1111 đến 2222, nghe nhạc mp3....) Kiểm tra lại thông tin 10 lưu lượng dữ liệu nhiều nhất R1#sh ip nbar protocol-discovery top-n 10 Serial0/1/0 Input Output ----- ------ ProtocolPacket Count Packet Count Byte Count Byte Count 5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) ------------------------ ------------------------ ------------------------ http 7578 3779 9081778 506811 157000 21000 157000 21000 rtp 7196 6440 460419 411854 25000 25000 25000 25000 secure-http 40 34 35712 3964 0 0 3000 1000 novadigm 50 0 40695 0 0 0 3000 0 Dns 52 52 16096 3548 0 0 3000 0 rtcp 30 30 4876 4876 0 0
  • 10. 0 0 h323 9 6 713 588 0 0 0 0 bgp 0 0 0 0 0 0 0 0 Bittorrent 0 0 0 0 0 0 0 0 citrix 0 0 0 0 0 0 0 0 Unknown 1086 2567 89917 119784 7000 13000 10000 13000 Total 16041 12908 9730206 1051425 189000 59000 201000 60000 Đợi 5 phút R1#sh ip nbar protocol-discovery top-n 10 Serial0/1/0 Input Output ----- ------ ProtocolPacket Count Packet Count Byte Count Byte Count 5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) -------------- ---------------------- ----------------------- http 12584 6626 15559173 654992 165000 0 360000 28000 rtp 19296 18540 1234819 1186254 25000 25000 25000 25000 secure-http 40 34 35712 3964 0 0 3000 1000 novadigm 50 0 40695 0
  • 11. 0 0 3000 0 Dns 53 53 16418 3627 0 0 3000 0 rtcp 78 78 12748 12748 0 0 0 0 h323 14 11 933 808 0 0 0 0 bgp 0 0 0 0 0 0 0 0 Bittorrent 0 0 0 0 0 0 0 0 Citrix 0 0 0 0 0 0 0 0 Unknown 1112 2588 91109 120756 0 0 10000 13000 Total 33227 27930 16991607 1983149 190000 25000 404000 67000 Thực hiện sinh lưu lượng tcp đến cổng 3999 bằng cách telnet đến 1 trang bất kỳ bằng port 3999 sẽ thấy lưu lượng của loại traffic này tăng lên R1#sh ip nbar protocol-discovery top-n 10 Serial0/1/0 Input Output ------ ----- Protocol Packet Count Packet Count Byte Count Byte Count 5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) ------------------ ----------------------- ----------------------- http 12586 6629 15560190 655577 98000 0
  • 12. 360000 28000 Rtp 24557 23801 1571523 1522958 25000 25000 25000 25000 secure-http 40 34 35712 3964 0 0 3000 1000 novadigm 50 0 40695 0 0 0 3000 0 Dns 54 54 16612 3690 0 0 3000 0 rtcp 100 99 16356 16192 0 0 0 0 h323 16 13 1021 896 0 0 0 0 tennel 0 2 01 04 0 0 0 0 Bgp 0 0 0 0 0 0 0 0 bittorrent 0 0 0 0 0 0 0 0 Unknown 1118 2592 91389 120948 0 0 10000 13000 Total 38521 33224 17333498 2324329 123000 25000 404000 67000 R1#sh ip nbar protocol-discovery tennel Serial0/1/0 Input Output ----- ------
  • 13. Protocol Packet Count Packet Count Byte Count Byte Count 5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) --------------- ---------------------- -------------------- tennel 0 3 01 56 00 0 0 Có thể dùng lệnh clear counters để reset các thông số về từ đầu R1#clear counters Clear "show interface" counters on all interfaces [confirm]^[ R1#clear counters Clear "show interface" counters on all interfaces [confirm] R1#sh ip nbar protocol-discovery *Sep3 15:23:25.511: %CLEAR-5-COUNTERS: Clear counter on all interfaces by console R1#sh ip nbar protocol-discovery Serial0/1/0 Input Output ----- ------ Protocol Packet Count Packet Count Byte Count Byte Count 5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps) ------------------- ------------------------ ---------------------- Rtp 62 62 3968 3968 0 0 0 0 Bgp 0 0 0 0