SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 44
THUỐC LỢI TIỂU
Bs.Lê Kim Khánh
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1-Phân loại các nhóm thuốc lợi tiểu
2-Trình bày: cơ chế, chỉ định, chống chỉ
định, độc tính từng nhóm thuốc lợi tiểu
3-Ứng dụng lâm sàng nhóm Thiazide, lợi
tiểu quai và lợi tiểu tiết kiện Kali trong
bệnh lý tăng huyết áp, suy tim.
Chức năng Nephron
Sinh lý lọc cầu thận
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU:
1. LỢI TIỂU THẨM THẤU
2. NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC
ANHYDRASE (C.A)
3. NHÓM LỢI TIỂU QUAI
4. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE
5. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:
• Tan trong nước, được lọc tự do ở cầu
thận.
• Ít bị tái hấp thu ở ống thận.
• Hầu như không có hoạt tính dược lý.
1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:
Cơ chế:
• Làm tăng dòng máu chảy qua tủy thận →
giảm một phần tính ưu trương/ tủy thận,
do đó làm giảm tái hấp thu Na+/phần mỏng
nhánh lên quai Henlé.
1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:
* Chỉ định:
• phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp.
• giảm áp suất và thể tích dịch não tủy trước và
sau phẫu thuật thần kinh, giảm phù não.
• giảm nhãn áp trước và sau khi phẫu thuật mắt.
1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:
* Độc tính:
• Có thể gây phù phổi cấp ở bn suy tim hoặc đang
bị sung huyết phổi.
• Hạ natri huyết gây các tác dụng phụ như: đau
đầu, buồn nôn, ói mửa...
*Chống chỉ định:
• Bệnh nhân vô niệu.
• Bệnh nhân bị xuất huyết não.
• Bệnh nhân bị suy tim xung huyết.
1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:
MANNITOL (Osmitrol):
• Dung dịch tiêm có nồng độ: 5- 10-15-20-
25%
• Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch có nồng
độ: 5-25%
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC
ANHYDRASE (C.A):
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC
ANHYDRASE (C.A):
*Cơ chế:
Ức chế enzyme C.A → ức chế quá trình
tái hấp thu NaHCO3 và NaCl tại ống lượn
gần.
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ
CARBONIC ANHYDRASE (C.A):
Tác động dược lực:
*Trên thận:
• do ức chế bài tiết H+ nên làm tăng thể tích nước
tiểu và kiềm hóa nước tiểu.
• tăng bài tiết HCO3
-
, Na+, K+, làm giảm bài tiết acid.
*Trên thành phần huyết tương:
• làm giảm nồng độ HCO3
-
ở dịch ngoại bào, gây
acidose chuyển hóa.
*Trên mắt:
• làm giảm sự thành lập thể dịch và giúp làm giảm
nhãn áp ở bệnh nhân bị tăng nhãn áp.
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ
CARBONIC ANHYDRASE (C.A):
*Chỉ định:
• Điều trị tăng nhãn áp.
• Làm kiềm hoá nước tiểu để giúp thải trừ 1
số chất như: acid Uric, Aspirin...
• Dùng trong những trường hợp nhiễm kiềm
chuyển hóa.
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ
CARBONIC ANHYDRASE (C.A):
*Độc tính:
• Nhiễm acid chuyển hóa.
• Sỏi thận do tăng phosphat niệu và Ca2+ niệu.
• Mất Kali.
• Buồn ngủ, dị cảm, phản ứng quá mẫn....
* Chống chỉ định:
• Bệnh nhân xơ gan, nhiễm acid chuyển hóa, giảm
Kali huyết.
• Bệnh nhân tiền sử sỏi thận.
• Phụ nữ đang mang thai.
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ
CARBONIC ANHYDRASE (C.A):
*Chế phẩm:
-Acetazolamid (DIAMOX®): dạng viên nén
125-250mg, hoặc dạng viên phóng thích
chậm 500mg.
-Dichlophenamid (DARANIDE®): dạng viên
nén 50mg.
-Methazolamid (NEPTAZANE®): viên nén
25- 50mg.
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
*Cơ chế:
Ức chế tái hấp thu Na+ do thuốc lợi tiểu
gắn kết vào vị trí kết hợp với Cl- trên chất
chuyên chở Na+, K+, Cl- ở ngành lên quai
Henlé.
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
*Tác động dược lực:
• là thuốc có tác dụng lợi niệu mạnh nhất.
• tăng đào thải K+, làm giảm Kali huyết.
• tăng đào thải H+ → nhiễm kiềm.
• tăng đào thải Ca 2+ và Mg 2+
• làm giảm thính giác.
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
*Chỉ định:
• điều trị phù do tim, gan, thận.
• điều trị cao huyết áp.
• có tác dụng nhanh nên được dùng trong
cấp cứu: phù phổi cấp, cơn tăng huyết áp.
*Chống chỉ định:
• không dùng cho phụ nữ có thai.
• không phối hợp thuốc gây độc tính trên tai.
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
*Độc tính:
• Do thải trừ quá nhanh nuớc và điện giải nên có thể gây mệt
mỏi, chuột rút, hạ huyết áp.
• có thể gây tăng acid Uric máu.
• giảm Na+, K+, Ca2+ và Mg2+.
• độc tính với dây VIII, có thể gây điếc do rối loạn điện giải làm
ảnh hưởng sự vận chuyển chất điện giải cuả tai trong.
*Tương tác thuốc:
• Làm tăng độc tính trên tai khi dùng chung với nhóm
Aminoglcosid.
• Dễ gây ngộ độc Digital khi dùng chung nhóm Glycosid trợ
tim.
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
*Chế phẩm:
• FUROSEMIDE (LASIX, TROFURID...): viên
nén 20mg, 40mg, 80mg. Ống tiêm
20mg/2ml. Liều dùng tối đa 600mg/24h.
• ACID ETHACRYNIC (ADECRIN): viên nén
25-50mg. Liều thường dùng 50-200mg/24h.
• BUMETANIDE (BUMEX): viên nén 0,5mg,
1mg, 2mg.
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
THIAZIDE:
*Cơ chế:
-Ức chế tái hấp thu Na+ ở đoạn đầu ống
lượn xa do gắn kết hệ thống đồng vận
chuyển Na +, Cl-
- Liều cao gây ức chế C.A giống
Acetazolamid.
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
THIAZIDE:
*Tác động dược lực:
Là thuốc có tác dụng lợi tiểu vừa phải.
• tăng bài tiết Na+ ở ống lượn xa.
• tăng bài tiết K +.
• tăng acid Uric/máu do tăng tái hấp thu Urat
ở ống lượn gần và giảm thải trừ.
• tác dụng giãn mạch (tác dụng tại chỗ do ức
chế t/d co mạch của các chất Vasopressin
hoặc Noradrenalin).
• làm giảm Calci niệu.
• làm tăng Cholesterol và LDL.
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:
*Chỉ định:
• điều trị phù do tim, gan, thận.
• điều trị cao huyết áp.
• còn được dùng để điều trị đái thaó nhạt do thận.
*Độc tính:
• Giảm Na+, K+, Cl- và Mg 2+/máu, gây mệt mỏi, chán ăn, buồn
nôn, chuột rút.
• Tăng acid Uric/máu (điều trị bằng probenecid)
• Làm nặng thêm tiểu đường do tụy (cơ chế chưa biết rõ).
• Một số tác giả thấy Thiazide ức chế giải phóng Insulin, và
làm tăng bài tiết Cathecholamin → tăng đường huyết.
• dị ứng.
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
THIAZIDE:
*Dược động học:
Hầu hết các chất trong nhóm có tác dụng sau 1 giờ
(dùng bằng đường uống), thời gian tác dụng 6-12
giờ.
*Tương tác thuốc:
• làm giảm tác dụng thuốc tăng thải trừ acid Uric.
• làm tăng tác dụng Glycosid trợ tim.
• tác dụng lợi tiểu bị giảm khi dùng chung NSAID,
tăng nguy cơ hạ Kali máu khi dùng chung
Amphotericin B và corticoid.
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
THIAZIDE:
*Chế phẩm:
• CHLOROTHIAZIDE (DIURIL)
• HYDROCHLOROTHIAZIDE (HYPOTHIAZIDE)
• CHLORTHALIDON (HYGROTON): tác dụng kéo
dài hơn nên có thể dùng cách ngày.
• INDAPAMIDE (FLUDEX VIÊN 2,5mg, NATRILIX
viên 1,5mg, LOXOL...)
• XIPAMID (CHRONEXAN)
LỢI TIỂU THIAZIDE
Lieàu (mg/ngaøy) Thôøi gian taùc duïng
(giôø)
Hydrochlorothiazide 12,5 – 25 16 – 24
Hydroflumethiazide 12,5 – 25 12 – 24
Bendroflumethiazide 1,25 – 2,5 12 – 18
Chlorothiazide 250 – 1000 6 – 12
Trichlormethiazide 1 – 4 24
Chlorthalidone 12,5 – 50 48 – 72
Indapamide 1,25 – 2,5 24
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
THIAZIDE:
*Lưu ý:
• thuốc sẽ không còn hiệu lực khi tốc độ lọc cầu thận <30-
40 ml/phút.
• Hydrochlorothiazide có tác dụng lợi tiểu mạnh gấp 10 lần
Chlorothiazide.
• INDAPAMIDE:
+Giãn mạch.
+Kích thích tổng hợp PGE2 và PGI2 (giãn mạch và
chống kết tập tiểu cầu).
+Không ảnh hưởng đến chuyển hóa đường và Lipid.
+T1/2= 14-24 giờ
Lôïi tieåu thiazide : Duøng lieàu cao hay lieàu
thaáp ?
Caùc taùc duïng phuï cuûa lôïi tieåu nhoùm
thiazide phuï thuoäc lieàu duøng, thöôøng gaëp
vôùi lieàu cao, raát ít khi gaëp vôùi lieàu thaáp :
• Gaây ñeà khaùng insulin
• Taêng acide urique
• Taêng cholesterol vaø TG
TLTK :
- Gress TW. N Engl J Med 2000; 342: 905-912
- Gurwitz JH. J Clin Epidemiol 1997; 50: 953-959
LỢI TIỂU TRẦN THẤP VÀ TRẦN CAO
Thiazide lieàu thaáp trong ñieàu trò taêng HA
(Chalmers J. 1996)
Thuoác Lieàu (mg/ngaøy)
Chlorthalidone
Hydrochlorothiazide
Indapamide
12,5 – 25
12,5 – 25
1,25 – 2,5
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM
KALI:
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM
KALI:
CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON
*Cơ chế:
Đối kháng cạnh tranh với Aldosterone (do
công thức gần giống Aldosteron) tại
Receptor ở ống lượn xa và ống góp → ức
chế tái hấp thu Na+ và tăng bài xuất K+.
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM
KALI:
CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON
*Tác động dược lực:
Tác dụng xuất hiện chậm sau 12-24 giờ
-tăng bài xuất Na+.
-giảm bài xuất H+, K+, Ca2+ và Mg2+.
*Chỉ định:
-Do tác dụng lợi tiểu yếu nên thường được phối hợp các
thuốc lợi tiểu gây mất Kali trong điều trị phù và cao huyết
áp.
-Điều trị triệu chứng cuả hội chứng tăng Aldosterone (u
tuyến thượng thận) nguyên phát hoặc thứ phát (xơ gan).
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM
KALI:
CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON
*Độc tính:
-tăng Kali huyết.
-dùng lâu gây rối loạn sinh dục: chứng vú to ở
nam, chứng rậm lông và rối loạn kinh nguyệt ở
nữ.
-gây rối loạn tiêu hóa, viêm, xuất huyết dạ dày.
*Chống chỉ định:
-bệnh nhân tăng Kali huyết.
-loét dạ dày- tá tràng.
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM
KALI:
THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
Gồm AMILORIDE và TRIAMTERENE
* Cơ chế:
• Ngăn chận trực tiếp kênh Natri → ức chế tái hấp thu
Na+ ở phần sau ống lượn xa và ống góp.
*Dược động học:
• Amiloride đào thải qua nước tiểu dưới dạng nguyên
vẹn.
• Triamterene bị chuyển hóa thành 4-
hydroxytriamterene sulfat, chất chuyển hóa này có
hoạt tính tương đương Triamterene và được đào thải
qua nước tiểu.
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT
KIỆM KALI:
THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
*Tác động dược lực: Tăng bài xuất Na+ , giảm bài
xuất H+, K+, Ca2+ và Mg2+
*Chỉ định:
• Thường được phối hợp các thuốc lợi tiểu gây mất
Kali để điều hòa Kali huyết.
*Độc tính:
• Gây tăng Kali huyết.
• Triamterene gây thiếu máu hồng cầu to ở người
suy gan do nghiện rượu có lẻ do ức chế
Dihydrofolat Reductase.
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM
KALI:
THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
*Chống chỉ định:
• Bệnh nhân bị tăng Kali huyết.
• Không được phối hợp với Spironolacton, hoặc với chất ức
chế men chuyển.
*Chế phẩm:
• SPIRONOLACTON (VEROSPIRON), các chế phẩm có phối
hợp Hydrochlorothiazide: ALDACTON, ALDACTAZIDE.
• AMILORIDE (MODURETIC)
• TRIAMTERNE 50mg + Hydrochlorothiazide 25mg: DYAZIDE.
• TRIAMTERNE 75mg + Hydrochlorothiazide 50mg: MAXZIDE.
VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC NHÓM LỢI TIỂU

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líVân Thanh
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quảnMartin Dr
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmKhai Le Phuoc
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dongKhang Le Minh
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyGreat Doctor
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuLê Dũng
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damLê Dũng
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 

Mais procurados (20)

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-lí
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quản
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dong
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieu
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Thuốc tim mạch
Thuốc tim mạchThuốc tim mạch
Thuốc tim mạch
 

Destaque

10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-thaKhang Le Minh
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcclbsvduoclamsang
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet apOPEXL
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuocKhang Le Minh
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua hoOPEXL
 
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊTHUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊSophie Nguyen
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)Tung Nguyen
 
Thuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết ápThuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết ápAn Ta
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duongKhang Le Minh
 

Destaque (20)

10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
 
Dc duoc luc hoc
Dc   duoc luc hocDc   duoc luc hoc
Dc duoc luc hoc
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
Dc duoc dong hoc
Dc   duoc dong hocDc   duoc dong hoc
Dc duoc dong hoc
 
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊTHUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
 
14 vo thuong than
14 vo thuong than14 vo thuong than
14 vo thuong than
 
4 thuoc me
4  thuoc me4  thuoc me
4 thuoc me
 
Thuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết ápThuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết áp
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duong
 
24.25 amip sot ret
24.25  amip sot ret24.25  amip sot ret
24.25 amip sot ret
 

Semelhante a 22 thuoc loi tieu

Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidViệt Cường Nguyễn
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đườngThủy Hoàng
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuHải An Nguyễn
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuHải An Nguyễn
 
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteinThuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteink1351010236
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tungk1351010236
 
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciThanh Duong
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slidesKhang Le Minh
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018Nguyễn Như
 

Semelhante a 22 thuoc loi tieu (20)

Loi tieu dinh1
Loi tieu  dinh1Loi tieu  dinh1
Loi tieu dinh1
 
1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf
 
ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
 
Thuoc loi tieu
Thuoc loi tieuThuoc loi tieu
Thuoc loi tieu
 
TIM MACH
TIM MACH TIM MACH
TIM MACH
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đường
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
 
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteinThuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
Heparin
HeparinHeparin
Heparin
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
 
11 thuoc dtri tmct
11  thuoc dtri tmct11  thuoc dtri tmct
11 thuoc dtri tmct
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 

22 thuoc loi tieu

  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1-Phân loại các nhóm thuốc lợi tiểu 2-Trình bày: cơ chế, chỉ định, chống chỉ định, độc tính từng nhóm thuốc lợi tiểu 3-Ứng dụng lâm sàng nhóm Thiazide, lợi tiểu quai và lợi tiểu tiết kiện Kali trong bệnh lý tăng huyết áp, suy tim.
  • 4. Sinh lý lọc cầu thận
  • 5. CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU: 1. LỢI TIỂU THẨM THẤU 2. NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A) 3. NHÓM LỢI TIỂU QUAI 4. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE 5. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
  • 6. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: • Tan trong nước, được lọc tự do ở cầu thận. • Ít bị tái hấp thu ở ống thận. • Hầu như không có hoạt tính dược lý.
  • 7. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: Cơ chế: • Làm tăng dòng máu chảy qua tủy thận → giảm một phần tính ưu trương/ tủy thận, do đó làm giảm tái hấp thu Na+/phần mỏng nhánh lên quai Henlé.
  • 8. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: * Chỉ định: • phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp. • giảm áp suất và thể tích dịch não tủy trước và sau phẫu thuật thần kinh, giảm phù não. • giảm nhãn áp trước và sau khi phẫu thuật mắt.
  • 9. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: * Độc tính: • Có thể gây phù phổi cấp ở bn suy tim hoặc đang bị sung huyết phổi. • Hạ natri huyết gây các tác dụng phụ như: đau đầu, buồn nôn, ói mửa... *Chống chỉ định: • Bệnh nhân vô niệu. • Bệnh nhân bị xuất huyết não. • Bệnh nhân bị suy tim xung huyết.
  • 10. 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: MANNITOL (Osmitrol): • Dung dịch tiêm có nồng độ: 5- 10-15-20- 25% • Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch có nồng độ: 5-25%
  • 11. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A):
  • 12. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): *Cơ chế: Ức chế enzyme C.A → ức chế quá trình tái hấp thu NaHCO3 và NaCl tại ống lượn gần.
  • 13. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): Tác động dược lực: *Trên thận: • do ức chế bài tiết H+ nên làm tăng thể tích nước tiểu và kiềm hóa nước tiểu. • tăng bài tiết HCO3 - , Na+, K+, làm giảm bài tiết acid. *Trên thành phần huyết tương: • làm giảm nồng độ HCO3 - ở dịch ngoại bào, gây acidose chuyển hóa. *Trên mắt: • làm giảm sự thành lập thể dịch và giúp làm giảm nhãn áp ở bệnh nhân bị tăng nhãn áp.
  • 14. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): *Chỉ định: • Điều trị tăng nhãn áp. • Làm kiềm hoá nước tiểu để giúp thải trừ 1 số chất như: acid Uric, Aspirin... • Dùng trong những trường hợp nhiễm kiềm chuyển hóa.
  • 15. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): *Độc tính: • Nhiễm acid chuyển hóa. • Sỏi thận do tăng phosphat niệu và Ca2+ niệu. • Mất Kali. • Buồn ngủ, dị cảm, phản ứng quá mẫn.... * Chống chỉ định: • Bệnh nhân xơ gan, nhiễm acid chuyển hóa, giảm Kali huyết. • Bệnh nhân tiền sử sỏi thận. • Phụ nữ đang mang thai.
  • 16. 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): *Chế phẩm: -Acetazolamid (DIAMOX®): dạng viên nén 125-250mg, hoặc dạng viên phóng thích chậm 500mg. -Dichlophenamid (DARANIDE®): dạng viên nén 50mg. -Methazolamid (NEPTAZANE®): viên nén 25- 50mg.
  • 18.
  • 19. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Cơ chế: Ức chế tái hấp thu Na+ do thuốc lợi tiểu gắn kết vào vị trí kết hợp với Cl- trên chất chuyên chở Na+, K+, Cl- ở ngành lên quai Henlé.
  • 20. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Tác động dược lực: • là thuốc có tác dụng lợi niệu mạnh nhất. • tăng đào thải K+, làm giảm Kali huyết. • tăng đào thải H+ → nhiễm kiềm. • tăng đào thải Ca 2+ và Mg 2+ • làm giảm thính giác.
  • 21. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Chỉ định: • điều trị phù do tim, gan, thận. • điều trị cao huyết áp. • có tác dụng nhanh nên được dùng trong cấp cứu: phù phổi cấp, cơn tăng huyết áp. *Chống chỉ định: • không dùng cho phụ nữ có thai. • không phối hợp thuốc gây độc tính trên tai.
  • 22. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Độc tính: • Do thải trừ quá nhanh nuớc và điện giải nên có thể gây mệt mỏi, chuột rút, hạ huyết áp. • có thể gây tăng acid Uric máu. • giảm Na+, K+, Ca2+ và Mg2+. • độc tính với dây VIII, có thể gây điếc do rối loạn điện giải làm ảnh hưởng sự vận chuyển chất điện giải cuả tai trong. *Tương tác thuốc: • Làm tăng độc tính trên tai khi dùng chung với nhóm Aminoglcosid. • Dễ gây ngộ độc Digital khi dùng chung nhóm Glycosid trợ tim.
  • 23. 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: *Chế phẩm: • FUROSEMIDE (LASIX, TROFURID...): viên nén 20mg, 40mg, 80mg. Ống tiêm 20mg/2ml. Liều dùng tối đa 600mg/24h. • ACID ETHACRYNIC (ADECRIN): viên nén 25-50mg. Liều thường dùng 50-200mg/24h. • BUMETANIDE (BUMEX): viên nén 0,5mg, 1mg, 2mg.
  • 24. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:
  • 25.
  • 26. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Cơ chế: -Ức chế tái hấp thu Na+ ở đoạn đầu ống lượn xa do gắn kết hệ thống đồng vận chuyển Na +, Cl- - Liều cao gây ức chế C.A giống Acetazolamid.
  • 27. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Tác động dược lực: Là thuốc có tác dụng lợi tiểu vừa phải. • tăng bài tiết Na+ ở ống lượn xa. • tăng bài tiết K +. • tăng acid Uric/máu do tăng tái hấp thu Urat ở ống lượn gần và giảm thải trừ. • tác dụng giãn mạch (tác dụng tại chỗ do ức chế t/d co mạch của các chất Vasopressin hoặc Noradrenalin). • làm giảm Calci niệu. • làm tăng Cholesterol và LDL.
  • 28. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Chỉ định: • điều trị phù do tim, gan, thận. • điều trị cao huyết áp. • còn được dùng để điều trị đái thaó nhạt do thận. *Độc tính: • Giảm Na+, K+, Cl- và Mg 2+/máu, gây mệt mỏi, chán ăn, buồn nôn, chuột rút. • Tăng acid Uric/máu (điều trị bằng probenecid) • Làm nặng thêm tiểu đường do tụy (cơ chế chưa biết rõ). • Một số tác giả thấy Thiazide ức chế giải phóng Insulin, và làm tăng bài tiết Cathecholamin → tăng đường huyết. • dị ứng.
  • 29. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Dược động học: Hầu hết các chất trong nhóm có tác dụng sau 1 giờ (dùng bằng đường uống), thời gian tác dụng 6-12 giờ. *Tương tác thuốc: • làm giảm tác dụng thuốc tăng thải trừ acid Uric. • làm tăng tác dụng Glycosid trợ tim. • tác dụng lợi tiểu bị giảm khi dùng chung NSAID, tăng nguy cơ hạ Kali máu khi dùng chung Amphotericin B và corticoid.
  • 30. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Chế phẩm: • CHLOROTHIAZIDE (DIURIL) • HYDROCHLOROTHIAZIDE (HYPOTHIAZIDE) • CHLORTHALIDON (HYGROTON): tác dụng kéo dài hơn nên có thể dùng cách ngày. • INDAPAMIDE (FLUDEX VIÊN 2,5mg, NATRILIX viên 1,5mg, LOXOL...) • XIPAMID (CHRONEXAN)
  • 31. LỢI TIỂU THIAZIDE Lieàu (mg/ngaøy) Thôøi gian taùc duïng (giôø) Hydrochlorothiazide 12,5 – 25 16 – 24 Hydroflumethiazide 12,5 – 25 12 – 24 Bendroflumethiazide 1,25 – 2,5 12 – 18 Chlorothiazide 250 – 1000 6 – 12 Trichlormethiazide 1 – 4 24 Chlorthalidone 12,5 – 50 48 – 72 Indapamide 1,25 – 2,5 24
  • 32. 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: *Lưu ý: • thuốc sẽ không còn hiệu lực khi tốc độ lọc cầu thận <30- 40 ml/phút. • Hydrochlorothiazide có tác dụng lợi tiểu mạnh gấp 10 lần Chlorothiazide. • INDAPAMIDE: +Giãn mạch. +Kích thích tổng hợp PGE2 và PGI2 (giãn mạch và chống kết tập tiểu cầu). +Không ảnh hưởng đến chuyển hóa đường và Lipid. +T1/2= 14-24 giờ
  • 33. Lôïi tieåu thiazide : Duøng lieàu cao hay lieàu thaáp ? Caùc taùc duïng phuï cuûa lôïi tieåu nhoùm thiazide phuï thuoäc lieàu duøng, thöôøng gaëp vôùi lieàu cao, raát ít khi gaëp vôùi lieàu thaáp : • Gaây ñeà khaùng insulin • Taêng acide urique • Taêng cholesterol vaø TG TLTK : - Gress TW. N Engl J Med 2000; 342: 905-912 - Gurwitz JH. J Clin Epidemiol 1997; 50: 953-959
  • 34. LỢI TIỂU TRẦN THẤP VÀ TRẦN CAO
  • 35. Thiazide lieàu thaáp trong ñieàu trò taêng HA (Chalmers J. 1996) Thuoác Lieàu (mg/ngaøy) Chlorthalidone Hydrochlorothiazide Indapamide 12,5 – 25 12,5 – 25 1,25 – 2,5
  • 36. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI:
  • 37.
  • 38. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON *Cơ chế: Đối kháng cạnh tranh với Aldosterone (do công thức gần giống Aldosteron) tại Receptor ở ống lượn xa và ống góp → ức chế tái hấp thu Na+ và tăng bài xuất K+.
  • 39. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON *Tác động dược lực: Tác dụng xuất hiện chậm sau 12-24 giờ -tăng bài xuất Na+. -giảm bài xuất H+, K+, Ca2+ và Mg2+. *Chỉ định: -Do tác dụng lợi tiểu yếu nên thường được phối hợp các thuốc lợi tiểu gây mất Kali trong điều trị phù và cao huyết áp. -Điều trị triệu chứng cuả hội chứng tăng Aldosterone (u tuyến thượng thận) nguyên phát hoặc thứ phát (xơ gan).
  • 40. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON *Độc tính: -tăng Kali huyết. -dùng lâu gây rối loạn sinh dục: chứng vú to ở nam, chứng rậm lông và rối loạn kinh nguyệt ở nữ. -gây rối loạn tiêu hóa, viêm, xuất huyết dạ dày. *Chống chỉ định: -bệnh nhân tăng Kali huyết. -loét dạ dày- tá tràng.
  • 41. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE Gồm AMILORIDE và TRIAMTERENE * Cơ chế: • Ngăn chận trực tiếp kênh Natri → ức chế tái hấp thu Na+ ở phần sau ống lượn xa và ống góp. *Dược động học: • Amiloride đào thải qua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn. • Triamterene bị chuyển hóa thành 4- hydroxytriamterene sulfat, chất chuyển hóa này có hoạt tính tương đương Triamterene và được đào thải qua nước tiểu.
  • 42. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE *Tác động dược lực: Tăng bài xuất Na+ , giảm bài xuất H+, K+, Ca2+ và Mg2+ *Chỉ định: • Thường được phối hợp các thuốc lợi tiểu gây mất Kali để điều hòa Kali huyết. *Độc tính: • Gây tăng Kali huyết. • Triamterene gây thiếu máu hồng cầu to ở người suy gan do nghiện rượu có lẻ do ức chế Dihydrofolat Reductase.
  • 43. 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE *Chống chỉ định: • Bệnh nhân bị tăng Kali huyết. • Không được phối hợp với Spironolacton, hoặc với chất ức chế men chuyển. *Chế phẩm: • SPIRONOLACTON (VEROSPIRON), các chế phẩm có phối hợp Hydrochlorothiazide: ALDACTON, ALDACTAZIDE. • AMILORIDE (MODURETIC) • TRIAMTERNE 50mg + Hydrochlorothiazide 25mg: DYAZIDE. • TRIAMTERNE 75mg + Hydrochlorothiazide 50mg: MAXZIDE.
  • 44. VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC NHÓM LỢI TIỂU