SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 163
1 Giới thiệu, khởi động và thoát khỏi Excel
   2 Định dạng dữ liệu và các phép toán
   3 Các thao tác trên bảng tính
   4 Sử dụng một số hàm thông dụng
   5 Biểu đồ
   6 In ấn




gv_vu thi thanh thuy                             2
1.1 Giới thiệu tính năng
1.2 Khởi động
1.3 Giới thiệu giao diện
1.4 Thoát




                           3
  là một chương trình ứng dụng thuộc bộ chương trình
    Microsoft Office
      là một công cụ mạnh để thực hiện các bảng tính
    chuyên nghiệp
      được ứng dụng rộng rãi trong môi trường doanh
    nghiệp nhằm phục vụ các công việc tính toán thông
    dụng bằng các công thức tính toán đơn giản, không
    cần phải xây dựng các chương trình.




gv_vu thi thanh thuy                         4
   Khởi động MS Excel
     › C1: Double Click vào biểu tượng
     › C2: Start Programs Microsoft Office
       Microsoft Office Excel
     › C3: Start Run -> nhập Excel và ấn OK




gv_vu thi thanh thuy                     5
Hộp báo                       Tên của cột từ A - IV
                địa chỉ ô


                     Thanh tiêu đề    Thanh Menu lệnh             Thanh công thức     Các thanh công cụ

               Số thứ tự của
               hàng                               Cột hiện hành
               từ 1- 65536
                                                  Con trỏ ô
                                                                             Thanh cuộn dọc
                 Hàng hiện hành

                 Các Worksheet: Sheet1, …            Thanh trạng thái       Thanh cuộn ngang




gv_vu thi thanh thuy                                                                           6
   Thoát khỏi MS Excel
     ›    C1: Trên cửa sổ Excel chọn File Exit
     ›    C2: Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F4.
     ›    C3: Nhấn phím Close trên thanh tiêu đề của
          chương trình.




gv_vu thi thanh thuy                              7
2.1 Các khái niệm
                          u
                              u
      2.4 Các phép toán




gv_vu thi thanh thuy              8
     2.1.1 Workbook
       2.1.2 Worksheet
       2.1.3 Hàng (Row)
       2.1.4 Cột (Column)
       2.1.5 Ô (Cell)
       2.1.6 Các loại địa chỉ




gv_vu thi thanh thuy             9
› Là một tập tin tin của chương trình bảng tính
        Excel
    › Mỗi Workbook có thể chứa trên 10000
      sheets khác nhau.
    › Quy định số lượng sheet xuất hiện khi tạo
      mới một Workbook trong mục chọn Tools
      Options General mục Sheet in new
      workbook.


gv_vu thi thanh thuy                      10
› là một Sheet, tức là một bảng tính nằm trong
        Worksbook
    › mỗi Workbook phải có ít nhất một Worksheet.
    › có 256 cột (Column) và 65536 dòng (Row) và
        giao giữa hàng và cột là ô (Cell) được xác
        định bởi địa chỉ ô



gv_vu thi thanh thuy                      11
    1 sheet có 65.536 dòng được đánh số 1 -> 65536
    Cột chứa các tên hàng gọi là Row heading, ở biên trái
     của bảng tính đứng ngay phía trước cột A (dùng để
     đánh số thứ tự cho dòng).




gv_vu thi thanh thuy                           12
    1 sheet có 65.536 dòng được đánh số 1 -> 65536
    Cột chứa các tên hàng gọi là Row heading, ở biên trái
     của bảng tính đứng ngay phía trước cột A (dùng để
     đánh số thứ tự cho dòng).




gv_vu thi thanh thuy                           13
   Ô                       ng và cột, được xác định
       bởi địa chỉ ô. Địa chỉ ô được xác định theo tên
       cột, rồi mới đến tên hàng. Ví dụ : A4, N3, …
      Ô hiện hành : là ô đang chứa con trỏ ô. Khi thao
       tác (nhập dữ liệu hoặc gọi một lệnh) mà không
       chọn cùng trước thì thao tác đó sẽ chỉ tác động
       đến ô hiện hành.
      Vùng (Range) : Là tập hợp các ô được chọn và có
       dạng hình chữ nhật. Địa chỉ của một vùng được
       xác định bởi địa chỉ của ô góc trái trên và ô góc
       phải dưới.

gv_vu thi thanh thuy                        14
Địa chỉ tương đối
    là địa chỉ sẽ thay đổi trong quá trình sao chép công
     thức chứa địa chỉ ô. Khi sao chép công thức của ô
     nguồn sẽ thay đổi tương ứng với khoảng cách giữa
     vùng nguồn và vùng đích.
    được viết dưới dạng: <Cột><Dòng>
    VD: A4, B10



gv_vu thi thanh thuy                         15
Địa chỉ tuyệt đối
    là địa chỉ sẽ không thay đổi khi sao chép công thức
     chứa địa chỉ này đến địa chỉ khác trên bảng tính.
    được viết dưới dạng: $<Cột>$<Dòng>
    VD: $A$4, $B$10




gv_vu thi thanh thuy                        16
Địa chỉ hỗn hợp
    là địa chỉ sẽ theo đổi theo phương (hoặc chiều) và
     khoảng cách khi sao chép dữ liệu từ vùng nguồn đến
     vùng đích
    được viết dưới dạng:
    › <$Cột><Dòng>(cố định cột, thay đổi theo hàng)
    › hoặc <Cột><$Dòng>(cố định hàng, thay đổi theo
        cột)
       VD: $A6, B$8


gv_vu thi thanh thuy                      17
2.2.1 Kiểu chuỗi (Text):
            › a  z, AZ, 0 9, các ký tự khác: “ , ?, <, >, …
            › Theo mặc định, kiểu Text được canh trái
            ›    Những dữ liệu chuỗi dạng số như: số điện thoại, số
                nhà, mã số, .v.v. khi nhập vào phải bắt đầu bằng dấu
                nháy đơn (') và không có giá trị tính toán.




gv_vu thi thanh thuy                                   18
2.2.2Kiểu Số (Number):
         › 0->9, các dấu +, - , (, *, $
         › Mặc định, định dạng kiểu General, canh phải trong ô
         ›   Kiếu Number có các định dạng sau:
              Số chưa định dạng(Gerneral).
              Số đã được định dạng theo kiêu số(Number).
              Số ở dạng tiền tệ(Currency).
              Số ở dạng kế toán(Accounting).




gv_vu thi thanh thuy                                    19
 Số ở dạng ngày (Date).
             Số ở dạng giờ(Time).
             Số phần trăm %(Percentage).
             Số ở dạng chuỗi (Text).
             Số ở dạng phân số(Fraction).
             Số ở dạng khoa học(Scientific).
             Số ở dạng đặc biệt(Special) như mã điện thoại, mã vùng…
             Một số được khai báo khác(Custom).




gv_vu thi thanh thuy                                   20
2.2.3 Kiểu Logic
   › chỉ nhận giá trị TRUE(đúng) hoặc FALSE (sai)
   › thường dùng các phép so sánh để nhận kết quả
     logic


                       > : Lớn hơn   >= : Lớn hơn hoặc bằng


                       < : Nhỏ hơn   <= : Nhỏ hơn hoặc bằng


                       = : Bằng      <> : Khác

gv_vu thi thanh thuy                                     21
2.3.4 Kiểu công thức
            › bắt đầu bằng dấu (=), (+), (-)
            › chứa các phép toán hoặc các hàm




gv_vu thi thanh thuy                       22
2.3.1 Định dạng kiểu số
   Cùng 1 giá trị, nhưng kiểu số có nhiều kiểu hiển thị khác
    nhau.
   Dữ liệu số được định dạng trong ô phụ thuộc vào 2 thành
    phần: dạng số (Category) và kiểu định dạng (Format
    Code). Các dạng số gồm: số (Number), số phần trăm
    (Percentage), tiền tệ (Currency), ngày tháng (Date) ...




gv_vu thi thanh thuy                              23
2.3.1 Định dạng kiểu số
      Cách 1: Sử dụng hộp thoại
      Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng.
      Vào menu Format/Cells                    m Ctrl +
        1                    i:




gv_vu thi thanh thuy                       24
Chọn số lẻ
     2.3.1 Định dạng kiểu số
                               thập phân


        Chọn dạng số

                                       Chọn
                                       kiểu
         xuất hiện                    số
         dấu   phân                    âm
         cách hàng
         ngàn.

gv_vu thi thanh thuy           25
2.3.1 Định dạng kiểu số
     Cách 2: Sử dụng nút lệnh
     Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng, kích chuột tại biểu
        tượng:
      Comma Style           để nhóm 3 số thành 1 nhóm (xuất
        hiện dấu phân cách hàng ngàn).
      Ascending         để tăng số lẻ thập phân.
      Descending          để giảm số lẻ thập phân.




gv_vu thi thanh thuy                           26
2.3.2 Định dạng Font chữ
      Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng.
      Vào menu Format/Cells...(hoặc có thể kích chuột phải
        tại khối đã chọn và nhấn chọn mục Format Cells...)
      Trong cửa sổ Format Cells, chọn làm việc trên thẻ
        Font:




gv_vu thi thanh thuy                          27
2.3.2 Định dạng Font chữ




gv_vu thi thanh thuy            28
2.3.2 Định dạng Font chữ
        Để chọn Font chữ mặc định trong Microsoft Excel, tiến
        hành như sau:
      Vào menu Tool/Options
      Trong cửa sổ Option, chọn làm việc trên thẻ General.
      Chọn Font chữ trên mục Standard Font
      Chọn kích thước chữ trong mục Size.
      Chọn OK, xuất hiện hộp thông báo, chọn OK.




gv_vu thi thanh thuy                            29
2.3.3 Định dạng vị trí dữ liệu trong ô
        Dữ liệu trong ô được định dạng mặc định theo kiểu
        dữ liệu được nhập vào. Dữ liệu hiển thị trong ô có thể
        được canh theo chiều ngang của ô (Horizontal),
        được canh theo chiều cao của ô (Vertical) và trải dữ
        liệu theo chiều ngang hay chiều dọc (Orientation).




gv_vu thi thanh thuy                             30
2.3.3 Định dạng vị trí dữ liệu trong ô
      Thực hiện như sau:

          › Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng.
          › Vào menu Format/Cells...(hoặc có thể kích
            chuột phải tại khối đã chọn và nhấn chọn
             mục Format Cells...)




gv_vu thi thanh thuy                          31
2.3.3 Định dạng vị trí dữ liệu trong ô

   Chọn kiểu canh dữ liệu
   theo chiều ngang của ô
   trong hộp thoại
   Horizontal


    Chọn kiểu canh dữ liệu
    theo chiều dọc của ô
    trong hộp thoại Vertical              Chọn hình thức trải dữ
                                          liệu trong Orientation

gv_vu thi thanh thuy                               32
2.4.1 Các phép toán số học
    %       : Toán tử phần trăm.
    ^       : Toán tử mũ hay còn gọi là lũy thừa.
    *, /    : Toán tử nhân, chia.
    +, -    : Toán tử cộng, trừ.




gv_vu thi thanh thuy                            33
2.4.2 Phép toán nối chuỗi
    Phép toán nối chuỗi dùng để nối các chuỗi thành 1
      chuỗi duy nhất
    Phép toán có dạng: &
    Ví dụ: “Đại”&” “&“Học”    Đại Học




gv_vu thi thanh thuy                         34
2.4.3 Phép toán so sánh
         >     lớn hơn          < nhỏ hơn
         =     bằng             <> khác nhau
         >=    lớn hơn hoặc bằng<= nhỏ hơn hoặc
           bằng.




gv_vu thi thanh thuy                      35
3.1 Thao tác với tập tin bảng tính
  3.2 Quản lý Worksheet
  3.3 Các thao tác trên Worksheet




gv_vu thi thanh thuy                   36
3.1.1Tạo tập tin bảng tính mới
   Để mở 1 tập tin bảng tính mới, ta có thể thực hiện một
   trong các cách sau:
       › Vào menu File/New, trong bảng New Workbook chọn
         Blankworkbook, chọn OK.
       › Hoặc chọn biểu tượng New trên Toolbars.
       › Hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+N.




gv_vu thi thanh thuy                               37
3.1.2 Lưu tập tin tin lên đĩa:
    ›    C1: Mở mục chọn File Save;
    ›    C2: Nhấn nút Save        trên thanh công cụ Standard;
    ›    C3: Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S
    ›    Nếu là tập tin mới, xuất hiện hộp thoại Save As




gv_vu thi thanh thuy                                 38
Chỉ định đường dẫn



                                               Nhập tên tập tin
            › Nếu là tập tin đã lưu, cập nhật thay đổi




gv_vu thi thanh thuy                                     39
3.1.3 Mở tập tin đã có trên đĩa:
     ›    C1: Mở mục chọn File Open;
     ›    C2: Nhấn nút Open trên thanh công cụ Standard;
     ›    C3: Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+O.
     ›    Xuất hiện hộp thoại Open
                                       Chỉ định đường dẫn đến tập
                                               tin cần mở


                         Double click vào
                          tập tin cần mở


gv_vu thi thanh thuy                               40
3.1.4 Đóng tập tin đang mở:
     ›     Thực hiện thao tác thoát khỏi Excel.
     ›     C2: File/ Close
     ›     C3: Ctrl+ F4, Ctrl + W
     ›     C4: Kick nút Close Windows




gv_vu thi thanh thuy                              41
p tin Excel
       Cách thực hiện như sau:
         › Vào menu Tools/Options...
         › Trong hộp thoại Options, chọn thẻ General.
         › Trong mục Sheets in New Workbook: Gõ số Sheet cần
           khởi tạo (từ 1 đến 255)
         › Chọn OK để cập nhật
         › Tuy nhiên để xem kết quả, cần khởi động lại Excel.




gv_vu thi thanh thuy                                    42
3.2.2 Chèn thêm Worksheet:
      ›    C1: Vào menu Insert Worksheet;
      ›    C2: kích chuột phải trên tên Worksheet trong danh sách
           các Worksheet -> chọn Insert -> xuất hiện hộp thoại Insert
           -> chọn Worksheet -> nhấn OK
      ›    Worksheet mới tạo sẽ được chèn vào trước Worksheet
           đang mở




gv_vu thi thanh thuy                                  43
3.2.3 Đổi tên Worksheet:
    ›    Chọn các Worksheet đổi tên
    ›    C1: Vào menu Format Sheet Rename sau đó nhập tên
         mới
    ›    C2: kích chuột phải lên Worksheet cần đổi tên, chọn
         Rename và nhập tên mới.
    ›    C3: Nhấp đúp vào Worksheet cần đổi tên, nhập tên mới.




gv_vu thi thanh thuy                              44
3.3.2.4 Sao chép Worksheet:
                                                   Chọn tên
     ›    Chọn các Worksheet sao chép
                                                 Workbook đích
     ›    C1: Giữ Ctrl, kéo thả vào ví trí mới
                          Chọn Worksheet
     ›    C2: kích chuột phải lên Worksheet
                          mà Worksheet tạo
          cần sao chép, chọn Move or Copy
                          ra đứng trước nó
          Sheet (hoặc vào menu Edit/ Move or
          Copy Sheet), -> xuất hiện hộp thoại
          Move or Copy




gv_vu thi thanh thuy                             45
3.2.5 Di chuyển Worksheet:
       ›    tương tự như sao chép nhưng:
       ›    trong Cách 1: Không giữ phím Ctrl khi kéo thả
       ›    trong Cách 2: Không đánh dấu check vào ô Create a
            copy .




gv_vu thi thanh thuy                                 46
3.2.6 Xoá worksheet
      ›    Chọn các Worksheet cần xóa
      ›    C1: Vào menu Edit Delete Sheet
      ›    C2: kích chuột phải lên Worksheet cần xóa, chọn Delete




gv_vu thi thanh thuy                                47
3.2.7 Nhóm các Sheet
   Muốn chọn các Sheet liên tục nhau: Kích chuột vào tên
     Sheet đầu tiên và giữ Shift trong khi kích chuột vào tên
     Sheet cuối.
   Muốn chọn các Sheet rời rạc, giữ phím Ctrl trong khi
     kích chuột vào tên các Sheet.
   Muốn chọn tất cả các Sheet, nhấp nút phải chuột vào
     một tên Sheet bất kỳ và chọn Select All Sheets.
   Để phân rã các Sheet sau khi nhóm, nhấp nút phải
     chuột vào một tên Sheet bất kỳ và chọn Ungroup Sheets



gv_vu thi thanh thuy                           48
3.2.8 Ẩn và hiện lại bảng tính:
         Ẩn:
      ›     Chọn các Worksheet
      ›     Format Sheet Hide
         Hiện:
      ›     Format Sheet Unhide, chọn Worksheet cần bỏ tính ẩn
            trong hộp thoại Unhide




gv_vu thi thanh thuy                                49
3.3.1 Di chuyển con trỏ trên Worksheet
      ›
                                                      u
           trong ô)
      ›    Nhấn phím TAB: di chuyển một ô từ trái sang
           phải, Shift + TAB: di chuyển con trỏ theo hướng
           ngược lại.
      ›    Nhấn phím ENTER
                             u cho ô hiện hành.



gv_vu thi thanh thuy                           50
3.3.1 Di chuyển con trỏ trên Worksheet
       Phím HOME: dời con trỏ về ô đầu hàng hiện hành.
       Phím Ctrl + HOME: dời con trỏ về ô đầu tiên A1.
       Phím Ctrl + END
          u.




gv_vu thi thanh thuy                           51
3.3.1 Di chuyển con trỏ trên Worksheet
       Phím Page Up/Page Down: dời con trỏ lên hoặc
        xuống 1 trang màn hình.
       Phím F5: đưa con trỏ đến ô tùy ý.
       Alt +ENTER
                          u




gv_vu thi thanh thuy                        52
3.3.2 Chọn vùng
      Chọn một ô: kích chuột vào ô cần chọn
      Chọn một vùng: vùng là một khối hình chữ nhật,
       gồm nhiều ô. Vùng được xác định bằng địa chỉ
       ô ở góc phía trên bên trái và địa chỉ ô ở góc
       phía dưới bên phải, ngăn cách bởi dấu hai
       chấm (:).
      Chọn cột: Kích chuột lên tên cột, có thể rê chuột
       để chọn nhiều cột.


gv_vu thi thanh thuy                          53
3.3.2 Chọn vùng
      Chọn cột: Kích chuột lên tên cột, có thể rê chuột
       để chọn nhiều cột.
      Chọn hàng: Kích chuột lên tên hàng, có thể rê
       chuột để chọn nhiều hàng.
      Chọn toàn bộ các ô trong Sheet: Nhấn phím Ctrl +A
       hoặc kích vào vị trí giá nhau của hàng chứa tên
       cột và cột chứa tên hàng, (phần giao nhau của
       hai biên của bảng tính).


gv_vu thi thanh thuy                          54
3.3.3 Nhập và hiệu chỉnh dữ liệu
                                              u và kết
        thúc bằng phím ENTER, hoặc phím TAB hoặc
        phím mũi tên.
                          u, kích đôi chuột vào ô cần
        hiệu chỉnh (hoặc nhấn phím F2). Sau khi sửa xong
        nhấn phím ENTER.




gv_vu thi thanh thuy                         55
3.3.4 Sao chép dữ liệu
          Chọn vùng dữ liệu muốn sao chép.
          Sao chép dữ liệu đã chọn lên Clipboard bằng một
           trong các cách:
       ›     Vào menu Edit/Copy
       ›     Chọn biểu tượng Copy trên thanh công cụ.
       ›     Kích phải chuột, chọn mục Copy trên menu tắt.
       ›     Chọn tổ hợp phím Ctrl+C.



gv_vu thi thanh thuy                           56
3.3.4 Sao chép dữ liệu
   Chọn vùng đích hoặc di chuyển con trỏ ô đến vùng
    đích.
   Dán dữ liệu từ Clipboard vào vùng đích bằng 1 trong
    các cách sau:
   Vào menu Edit/Paste
   Chọn biểu tượng Paste        trên thanh công cụ.
   Kích phải chuột, chọn Paste trên menu tắt.
   Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V.




gv_vu thi thanh thuy                         57
n dữ liệu
     Chọn vùng dữ liệu muốn di chuyển.
     Di chuyển dữ liệu đã chọn lên Clipboard bằng một
      trong các cách:
     Vào menu Edit/Cut
     Chọn biểu tượng Cut      trên thanh công cụ.
     Kích phải chuột, chọn mục Cut trên menu tắt.
     Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X.




gv_vu thi thanh thuy                       58
n dữ liệu
   Chọn vùng đích hoặc di chuyển con trỏ ô đến vùng
    đích.
   Dán dữ liệu từ Clipboard vào vùng đích bằng 1 trong
    các cách sau:
   Vào menu Edit/Paste
   Chọn biểu tượng Paste        trên thanh công cụ.
   Kích phải chuột, chọn Paste trên menu tắt.
   Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V.




gv_vu thi thanh thuy                         59
a dữ liệu
     Chọn vùng dữ liệu muốn xóa.
     Thực hiện xóa dữ liệu bằng cách chọn 1 trong các
      cách sau:
     Vào menu Edit/Clear/Contents.
     Kích chuột phải lên vùng chọn, chọn mục Clear
      contents
     Nhấn phím Delete.




gv_vu thi thanh thuy                       60
3.3.7 Chèn hàng, cột
      Chèn cột:
       ›    Chọn cột (hoặc nhiều cột) muốn chèn. Các cột được
            chọn sẽ đổi màu. Số lượng cột được chèn vào sẽ bằng
            số lượng cột đã chọn.
       ›    Vào menu Insert chọn lệnh Columns.
       ›    Hoặc kích chuột phải trong cột đã chọn, sau đó chọn
            mục Insert.




gv_vu thi thanh thuy                               61
3.3.7 Chèn hàng, cột
      Chèn hàng:
       ›    Chọn hàng (hoặc nhiều hàng) muốn chèn. Các hàng
            được chọn sẽ đổi màu. Số lượng hàng được chèn vào
            sẽ bằng số lượng hàng đã chọn.
       ›    Vào menu Insert chọn lệnh Row.
       ›    Hoặc kích chuột phải trong hàng đã chọn, sau đó chọn
            mục Insert.




gv_vu thi thanh thuy                               62
3.3.7 Chèn hàng, cột
      Chèn ô:
       ›    Chọn vị trí muốn chèn các ô, các ô được chọn sẽ đổi
            màu. Số lượng các ô được chọn sẽ là số lượng các ô sẽ
            được chèn vào bảng tính.
       ›    Vào menu Insert chọn mục Cells...
       ›    Hoặc kích chuột phải lên vùng đã chọn, sau đó chọn
            mục Insert.




gv_vu thi thanh thuy                                63
3.3.7 Chèn hàng, cột
   Trong hộp thoại Insert chọn:
       ›     Shift Cell Right   : Chuyển dữ liệu vùng hiện
                                 hành sang phải
       ›     Shift Cell Down    : Chuyển dữ liệu vùng hiện
                                 hành xuống dưới
       ›     Entire Row         : Chèn nguyên hàng
       ›     Entire Column      : Chèn nguyên cột
          Chọn OK để thực hiện chèn.




gv_vu thi thanh thuy                                  64
3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống
     Xóa cột:
     ›     Chọn cột (hoặc nhiều cột) muốn xóa.
     ›     Vào menu Edit chọn Delete.
     ›     Hoặc kích chuột phải trong vùng đã chọn, chọn Delete




gv_vu thi thanh thuy                                65
3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống
     Xóa hàng:
     ›     Chọn hàng (hoặc nhiều hàng) muốn xóa.
     ›     Vào menu Edit chọn Delete.
     ›     Hoặc kích chuột phải trong vùng đã chọn, chọn
           Delete.




gv_vu thi thanh thuy                                66
3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống
     Xóa ô, vùng:
     ›     Chọn ô (hoặc nhiều ô) muốn xóa.
     ›     Vào menu Edit chọn Delete.
     ›     Hoặc kích chuột phải trong vùng đã chọn, chọn Delete




gv_vu thi thanh thuy                                67
3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống
        Xóa ô, vùng:
     ›     Trong cửa sổ Delete chọn:
     ›     Shift Cell Right    : Chuyển dữ liệu vùng bên phải vào
                                 vùng bị xóa
     ›     Shift Cell Down     : Chuyển dữ liệu vùng bên dưới vào
                                 vùng bị xóa
     ›     Entire Row          : Xóa nguyên hàng
     ›     Entire Column       : Xóa nguyên cột




gv_vu thi thanh thuy                                    68
3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng
     Thay đổi kích thước cột:
     ›     Chọn cột (hoặc các cột) cần thay đổi độ rộng.
     ›     Di chuyển con trỏ chuột về hàng chứa tên cột. Con trỏ sẽ
           có dạng mũi tên hai đầu
     ›     Người sử dụng kích giữ và kéo rê chuột để thay đổi độ
           rộng các cột. Các cột đã được chọn sẽ có độ rộng bằng
           nhau.




gv_vu thi thanh thuy                                 69
3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng
        Thay đổi kích thước cột:
         Có thể sử dụng lệnh.
     ›     Chọn cột (hoặc các cột) cần thay đổi độ rộng.
     ›     Vào menu Format/Column/Width
     ›     Hoặc kích chuột phải vào vùng cột chọn, chọn mục Column
           Width trên menu tắt.
     ›     Trong cửa sổ Column Width, gõ vào độ rộng của cột trong hộp
           Column Width.
     ›     Chọn OK để cập nhật độ rộng của cột.




gv_vu thi thanh thuy                                       70
3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng
     Thay đổi kích thước hàng:
     ›     Chọn hàng (hoặc các hàng) cần thay đổi độ rộng.
     ›     Di chuyển con trỏ chuột về hàng chứa tên hàng. Con trỏ
           sẽ có dạng mũi tên hai đầu
     ›     Người sử dụng kích giữ và kéo rê chuột để thay đổi độ
           rộng các hàng. Các hàng đã được chọn sẽ có độ rộng
           bằng nhau.




gv_vu thi thanh thuy                                71
3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng
 Thay đổi kích thước hàng:
         c chọn hàng (hoặc các hàng) cần thay đổi độ
      rộng.
     ›     Vào menu Format/Row/Height
     ›     Hoặc kích chuột phải vào vùng hàng chọn, chọn mục
           Row Height trên menu tắt.
     ›     Trong cửa sổ Row Height, gõ vào độ rộng của hàng trong
           hộp Row Height.
     ›     Chọn OK để cập nhật độ rộng của hàng.




gv_vu thi thanh thuy                               72
3.3.10 Ẩn, hiện hàng, cột
     Ẩn các hàng, cột:
       › Chọn các hàng, cột cần ẩn.
       › Vào menu Format/Row để ẩn hàng, chọn
          Column để ẩn cột cuối cùng chọn Hide.
       › Hoặc nhấn chuột phải lên các hàng/cột vừa
          chọn, chọn Hide trong menu xuất




gv_vu thi thanh thuy                        73
3.3.10 Ẩn, hiện hàng, cột
     Hiển thị các hàng, cột:
       › Chọn các hàng (hoặc các cột) liền trước và sau với
          chúng.
       › Mở mục chọn Format/Row (hoặc Column) chọn Unhide.
          Hoặc bạn có thể nhấn chuột phải lên ngay vùng đã
          chọn rồi chọn lệnh Unhide trong menu xuất hiện.




gv_vu thi thanh thuy                               74
u

                                   i

                          ng Logic
                  ng kê
                               u




gv_vu thi thanh thuy                   75
4.1.1 Khái niệm
         Hàm (Funtion) là những công thức định sẵn nhằm thực
         hiện một yêu cầu tính toán nào đó. Kết quả trả về của
         một hàm có thể là một giá trị cụ thể tùy thuộc vào chức
         năng của hàm hoặc một thông báo lỗi.




gv_vu thi thanh thuy                                 76
4.1.2 Cú pháp
     = Tên hàm(Danh sách đối số)
     › Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel

     › Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho hàm để thực
        hiện một công việc nào đó. Đối số của hàm có thể là hằng số,
        chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, những hàm khác
     › VD: Hàm Now(), Int(B3)….




gv_vu thi thanh thuy                                     77
4.1.3 Lưu ý:
     › Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường, phải
        viết đúng theo cú pháp
     › Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách nhau
        bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy)
     › Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD: hàm
        Now()
     › Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú pháp
        của hàm




gv_vu thi thanh thuy                               78
4.2.1 HàmABS
     › Cú pháp      : =ABS(Number)
     › Công dụng : trả về trị tuyệt đối của (Number).
     › Ví dụ : ABS(-5) trả về giá trị 5.
4.2.2 Hàm SQRT
     › Cú pháp         : =SQRT(Number)
     › Công dụng       : trả về căn bậc hai của Number.
     › Ví dụ           : =SQRT(9) trả về giá trị 3.




gv_vu thi thanh thuy                                 79
4.2.3 Hàm INT
     › Cú pháp       : =INT(Number)
     › Công dụng : trả về phần nguyên của (Number).
     › Ví dụ : INT(5.9) trả về giá trị 5.
4.2.4 Hàm MOD
     › Cú pháp         : =MOD(Number,divisor)
     › Công dụng: trả về giá trị phần dư của Number chia cho số
        bị chia divisor.




gv_vu thi thanh thuy                              80
4.2.5 Hàm ROUND
        › Cú pháp: =ROUND(number, num_digits)
        › Công dụng: Hàm làm tròn number với độ chính xác đến
           con số num_digits.
            Nếu num_digits > 0 hàm làm tròn phần thập phân,
            Nếu num_digits = 0 hàm lấy phần nguyên,
            Nếu num_digits < 0 hàm làm tròn phần nguyên.
        › Ví dụ: =ROUND(123.456789,3)        123.457




gv_vu thi thanh thuy                                   81
4.2.6 Hàm ROUNDUP, ROUNDDOWN
      Hàm ROUNDUP
        › Tương tự hàm Round nhưng làm tròn lên
        › VD: =roundup(9.23,1) = 9.3
       Hàm ROUNDDOWN
        › Tương tự hàm Round nhưng làm tròn xuống
        › VD: =rounddown(9.27,1) = 9.2




gv_vu thi thanh thuy                     82
4.3.1 Hàm LEFT
    ›    Cú pháp:      =LEFT(Text,[num_chars])
    ›    Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự
         bên trái của text.
    ›    Ví dụ : =LEFT(“VIETHAN”,4) trả về chuỗi “VIET”




gv_vu thi thanh thuy                                  83
4.3.2 Hàm RIGHT
    ›    Cú pháp:      =RIGHT(Text,[num_chars])
    ›    Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự
         bên phải của text.
    ›    Ví dụ : =Right(“VIETHAN”,3) trả về chuỗi “HAN”




gv_vu thi thanh thuy                                84
4.3.3 Hàm MID
    ›    Cú pháp:      =MID(Text,start_num,num_chars)
    ›    Công dụng : trả về num_char ký tự của text bắt đầu từ vị
         trí numstart.
    ›    Ví dụ : =MID(“VIETHANIT”,5,3) trả về chuỗi “HAN”




gv_vu thi thanh thuy                                85
4.3.4 Hàm UPPER
    ›    Cú pháp   : =UPPER(Text)
    ›    Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ
         in.
    ›   Ví dụ : =UPPER(“VieTHaN”) trả về chuỗi “VIETHAN”
4.3.5 Hàm LOWER()
    ›   Cú pháp      : =LOWER(Text)
    ›   Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ
        thường.
    ›   Ví dụ : =Lower(“VieTHaN”,4) trả về chuỗi “viethan”




gv_vu thi thanh thuy                              86
4.3.6 Hàm PROPER
    ›    Cú pháp       : =PROPER(Text)
    ›    Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự đầu tiên mỗi từ
         đã được đổi sang dạng chữ in.
    ›    Ví dụ : =Proper(“NGUYỄN văn AN”) trả về chuỗi “Nguyễn
         Văn An”




gv_vu thi thanh thuy                                  87
4.3.7 Hàm TRIM
    ›    Cú pháp       : =TRIM(Text)
    ›    Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự trắng ở đầu và
         cuối chuỗi đã được cắt bỏ. đồng thời loại bỏ đi những
         khoảng trắng thừa giữa các từ (khoảng cách giữ hai từ
         nhiều hơn một kí tự trắng)
    ›    Ví dụ : =Trim(“   HỒ CHÍ      MINH   ”) trả về chuỗi “HỒ CHÍ
         MINH”




gv_vu thi thanh thuy                                  88
4.3.8 Hàm LEN
    ›    Cú pháp       : =LEN(Text)
    ›    Công dụng : Trả về độ dài của chuỗi đã cho.
    ›    Ví dụ : =LEN(“HỒ CHÍ MINH”) trả về số 11




gv_vu thi thanh thuy                                89
4.3.9 Hàm VALUE
    ›    Cú pháp       : =VALUE(text)
    ›    Công dụng : Chuyển chuỗi text sang dữ liệu kiểu số
    ›    Ví dụ : =value(“2006”) trả về giá trị số 200




gv_vu thi thanh thuy                                    90
4.4.1 Hàm TODAY
    ›    Cú pháp: = TODAY()
    ›    Công dụng: Trả về ngày hiện hành của Hệ thống.
    ›    Ví dụ: =TODAY()    “01/01/2008”
4.4.2 Hàm NOW
    ›    Cú pháp: =NOW()
    ›    Công dụng: Trả về ngày và giờ hiện hành của Hệ thống.
    ›    Ví dụ: =NOW()     “01/01/2008 11:59”




gv_vu thi thanh thuy                               91
4.4.3 Hàm WEEKDAY
    ›    Cú pháp: = WEEKDAY(serial_number,[return_type])
    ›    Công dụng:Trả về số thứ tự của ngày serial_number trong
         tuần.
         Nếu Return_type là:
         1 hoặc bỏ trống: Số 1(Chủ Nhật) cho đến số 7(Thứ 7).
         2              : Số 1(Thứ 2) cho đến số 7(Chủ Nhật).
         3              : Số 0 (Thứ 2) cho đến số 6(Chủ Nhật).




gv_vu thi thanh thuy                                 92
4.4.4 Hàm DAY
    ›    Cú pháp       : =DAY(serial_number ).
    ›    Công dụng : trả về giá trị là ngày trong chuỗi
         serial_number.
         Ngày được trả về là số nguyên từ 1->31
    ›    Ví dụ: =DAY(“01/14/2005”) --> kết quả là 14




gv_vu thi thanh thuy                                   93
4.4.5 Hàm MONTH
    ›    Cú pháp       : =MONTH(serial_number ).
    ›    Công dụng : trả về giá trị là tháng trong chuỗi
         serial_number.
         Ngày được trả về là số nguyên từ 1->12
    ›    Ví dụ: =Month(“01/14/2005”) --> kết quả là 1




gv_vu thi thanh thuy                                    94
4.4.6 Hàm YEAR
    ›    Cú pháp       : =YEAR(serial_number ).
    ›    Công dụng : trả về giá trị là năm trong chuỗi
         serial_number.
    ›    Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là 2005




gv_vu thi thanh thuy                                 95
4.4.7 Hàm HOUR, MINUTE, SECOND:
    ›    Cú pháp chung: Tênhàm(serial_number):
    ›    Công dụng: Hàm tách giờ, phút hoặc giây từ chuỗi dữ liệu
         thời gian của serial_number.
    ›    Ví dụ:
                  = HOUR(“11:59:30”)     11
                  = MINUTE(“11:59:30”)    59
                  = SECOND(“11:59:30”)        30




gv_vu thi thanh thuy                               96
4.4.8 Hàm DATE
    ›    Cú pháp       : = DATE(year,month,day)
    ›    Công dụng : Hiển thị các đối số ở dữ liệu kiểu ngày.
    ›    Ví dụ :       =DATE(2010,1,29)   29/1/2010




gv_vu thi thanh thuy                                  97
4.4.7 Hàm TIME
      ›    Cú pháp: TIME(hour,minute,second)
      ›    Công dụng: Hiển thị các đối số dưới dạng giờ.
      ›    Ví dụ : =Time(17,30,01)   17:30:01 hoặc 5:30 PM




gv_vu thi thanh thuy                                 98
    Hàm logic được xây dựng dựa trên các biểu thức
     logic. Biểu thức logic là những biểu thức chỉ trả về
     một trong hai giá trị: True (đúng) hoặc False (sai).




gv_vu thi thanh thuy                          99
4.5.1 Hàm AND
    Cú pháp        : =AND(logical1, logical2,...)
    Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm tra
     đồng bộ, trong đó: logical1, logical2, ... là những biểu
     thức logic.
    Kết quả của hàm là True (đúng) nếu tất cả các đối số
     là True, các trường hợp còn lại cho giá trị False (sai)
    Ví dụ: =AND(3<6, 4>5) cho giá trị False




gv_vu thi thanh thuy                            100
4.5.2 Hàm OR
 Cú pháp:         =OR(logical1, logical2,...)
 Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm tra
    đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là những
    biểu thức logic.
 Kết quả của hàm là False (sai) nếu tất cả các đối số
    là False, các trường hợp còn lại cho giá trị True
    (đúng)
 Ví dụ: =OR(3>6, 4>5) cho giá trị False.




gv_vu thi thanh thuy                        101
4.5.3 Hàm NOT()
    ›    Cú pháp:      =NOT(logical)
    ›    Công dụng :trả về trị phủ định của biểu thức logic
    ›    Ví dụ: =NOT(3<6) cho giá trị False.




gv_vu thi thanh thuy                             102
Bảng tổng hợp hàm AND, OR, NOT


        A              B     AND(A,B)   OR(A,B)    NOT(A)
     TRUE         TRUE        TRUE      TRUE       FALSE
     TRUE        FALSE        FALSE     TRUE       FALSE
    FALSE         TRUE        FALSE     TRUE        TRUE
    FALSE        FALSE        FALSE     FALSE       TRUE




gv_vu thi thanh thuy                              103
4.5.4 Hàm IF
    ›    Cú pháp: = IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false])
    ›    Công dụng: Trả lại giá trị ghi trong value_if_true(giá trị khi đúng)
         nếu logical_test (biểu thức logic) là TRUE
         Ngược trả về giá trị ghi trong value_if_false(giá trị khi sai) nếu
         logical_test (biểu thức logic) là FALSE
         Hàm IF có thể lồng nhau đến 7 cấp.
    ›    Ví dụ: Nếu ô B5 có giá trị >=5 thì ô tại vị trí chèn hàm IF nhận giá
         trị Đạt, nếu < 5 thì Hỏng. Gõ công thức cho ô cần tính như sau: =
         IF(B5>=5,"Đạt“,"Hỏng")




gv_vu thi thanh thuy                                          104
4.1 Hàm MAX
    ›    Cú pháp:  = MAX(number1, number2, ...)
              = MAX(range)
    ›    Công dụng : trả về giá trị lớn nhất trong danh sách đối
                    số hoặc trong vùng.
    ›    Ví dụ :       =MAX(4,2,16,0) trả về giá trị 16




gv_vu thi thanh thuy                                      105
4.2 Hàm MIN
    ›    Cú pháp:      = MIN(number1, number2,...)
                       = MIN(range)
    ›    Công dụng : trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối
                    số hoặc trong vùng.
    ›    Ví dụ : =MIN(4,2,16,0) trả về giá trị 0




gv_vu thi thanh thuy                                 106
4.3 Hàm AVERAGE
    ›    Cú pháp:      = AVERAGE(number1, number2, ...) hoặc
                       = AVERAGE(range)
    ›    Công dụng : trả về giá trị trung bình cộng của danh
              sách đối số hoặc của vùng.
    ›    Ví dụ : =AVERAGE(7,8,5,4) trả về giá trị




gv_vu thi thanh thuy                                107
4.4 Hàm SUM
     › Cú pháp :=SUM(number1,[number2],[number3],…)
     › Công dụng :Hàm tính tổng của dãy số
     › Ví dụ :=SUM(1,3,4,7)   15 (1+3+4+7= 15)




gv_vu thi thanh thuy                             108
4.5 Hàm COUNT
    ›    Cú pháp:      = COUNT(value1, value2…)
                       = COUNT(range)
    ›    Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu kiểu số
              trong vùng hoặc được liệt kê trong
              ngoặc(không đếm ô chuỗi và ô rỗng).
    ›    Ví dụ :       = COUNT(2,ab,5,4) trả về giá trị là 3




gv_vu thi thanh thuy                                    109
4.6 Hàm COUNTA, hàm COUNTBLANK
    COUNTA: đếm số lượng ô có chứa dữ liệu (không
     phân biệt kiểu số hay kiểu chuỗi).
    COUNTBLANK: đếm số lượng ô rỗng trong vùng




gv_vu thi thanh thuy                     110
4.7 Hàm RANK
    ›    Cú pháp:      = RANK(number,ref,order)
    ›    Công dụng :Sắp xếp vị thứ của số number trong vùng
         tham chiếu ref, dựa vào cách sắp xếp order
         Nếu order =0, hoặc bỏ trống, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự
         giảm dần (giá trị lớn nhất sẽ ở vị trí 1)
         Nếu order khác 0, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự tăng dần
         (giá trị nhỏ sẽ ở vị trí 1)




gv_vu thi thanh thuy                                 111
4.8 Hàm SUMIF
     › Cú pháp: =SUMIF (range,criteria,[sum_range])
     › Công dụng: Hàm tính tổng các ô thỏa mãn điều kiện.

         range: Vùng điều kiện
         criteria: Điều kiện tính tổng, có thể là số, chữ
          hoặc biểu thức
         sum_range: Vùng tính tổng
     › Hàm SUMIF chỉ tính tổng theo 1 điều kiện.



gv_vu thi thanh thuy                                  112
4.8 Hàm SUMIF
 Ví dụ:Tính số lượng của sản phẩm
    bánh
     = Sumif(D2:D5,”bánh”,E2:E5)          D            E
                                   1   Sản phẩm     Số lượng
                                   2    Kẹo            4
                                   3    Bánh           9
                                   4    Mứt            8
                                   5    Bánh           6


gv_vu thi thanh thuy                          113
4.9 Hàm COUNTIF
    ›    Cú pháp:      = COUNTIF( range,criteria)
    ›    Công dụng :đếm số lượng ô trong vùng range thỏa mãn
         điều kiện criteria
    ›    Ví dụ: Cho bảng tính như sau, yêu cầu đếm số mặt hàng
         có số lượng >=15




                                         Kết quả sẽ trả về giá trị là 3.
gv_vu thi thanh thuy                                    114
4.7.1 Hàm VLOOKUP
    ›    Cú pháp:
         =VLOOKUP(lookup_value,table_array,
                          col_index_num,[range_lookup])
    ›    Trong đó:
            lookup_value là giá trị tìm kiếm, lookup_value có thể là một
             giá trị, một tham chiếu hoặc một chuỗi văn bản.
            table_array là bảng chứa thông tin dữ liệu muốn tìm.




gv_vu thi thanh thuy                                       115
4.7.1 Hàm VLOOKUP
            col_index_num là thứ tự của cột(từ trái sang) trong
             table_array mà hàm Vlookup sẽ nhận về một trong những giá
             trị của cột này nếu tìm thấy.
            range_lookup: giá trị logic true(1) hoặc false(0) để xác định
             kiểu tìm.
             Nếu giá trị này là 0 hoặc bỏ trống dò tìm chính xác
             Nếu là 1 dò theo khoảng và danh sách giá trị tìm kiếm phải
             được sắp xếp theo chiều tăng dần.




gv_vu thi thanh thuy                                      116
4.7.1 Hàm VLOOKUP
Công dụng:
         Hàm này dùng để trả về giá trị cho ô hiện hành dựa vào
         “trị dò” và “bảng dò”. Excel đem “trị dò” dò vào cột đầu
         tiên trong bảng dò, nếu tìm thấy thì trả về dữ liệu ở cột
         tham chiếu trên bảng dò phụ thuộc vào cách dò. Nếu
         cách dò =1(true), dò theo khoảng; nếu cách dò =0 (false)
         dò chính xác.




gv_vu thi thanh thuy                                117
4.7.1 Hàm VLOOKUP
    ›    Lưu ý:
            Bảng dò thường được chọn là địa chỉ tuyệt đối.
            Có thể lồng các hàm khác vào trong hàm
             Vlookup.
            Lỗi #N/A: dò tìm không có giá trị
            Lỗi #REF: cột tham chiếu không tồn tại trong
             bảng dò.



gv_vu thi thanh thuy                             118
4.7.2 Hàm HLOOKUP
    ›    Cú pháp:
         =HLOOKUP(lookup_value,table_array,
                          row_index_num,[range_lookup])
    ›    Trong đó:
            lookup_value là giá trị tìm kiếm, lookup_value có thể là một
             giá trị, một tham chiếu hoặc một chuỗi văn bản.
            table_array là bảng chứa thông tin dữ liệu muốn tìm.




gv_vu thi thanh thuy                                       119
4.7.2 Hàm HLOOKUP
       row_index_num là thứ tự của hàng(từ trên xuống
        dưới) trong table_array mà hàm Vlookup sẽ nhận
        về một trong những giá trị của hàng này nếu tìm
        thấy.
       range_lookup: giá trị logic true(1) hoặc false(0) để
        xác định kiểu tìm.
        Nếu giá trị này là 0 hoặc bỏ trống dò tìm chính xác
        Nếu là 1 dò theo khoảng và danh sách giá trị tìm
        kiếm phải được sắp xếp theo chiều tăng dần.


gv_vu thi thanh thuy                           120
4.7.2 Hàm HLOOKUP
    ›    Công dụng:
         Hàm này dùng để trả về giá trị cho ô hiện hành dựa vào
         “trị dò” và “bảng dò”. Excel đem “trị dò” dò vào hàng đầu
         tiên trong bảng dò, nếu tìm thấy thì trả về dữ liệu ở hàng
         tham chiếu trên bảng dò phụ thuộc vào cách dò. Nếu
         cách dò =1(true), dò theo khoảng; nếu cách dò =0 (false)
         dò chính xác.




gv_vu thi thanh thuy                                121
4.7.2 Hàm HLOOKUP
    ›    Lưu ý:
            Bảng dò thường được chọn là địa chỉ tuyệt đối.
            Có thể lồng các hàm khác vào trong hàm
             Vlookup.
            Lỗi #N/A: dò tìm không có giá trị
            Lỗi #REF: cột tham chiếu không tồn tại trong
             bảng dò.



gv_vu thi thanh thuy                             122
4.7.3 Hàm INDEX
    ›    Cú pháp 1: =INDEX(array,row_num,[column_num])
    ›    Công dụng:
         Hàm trả về giá trị tại vị trí hàng thứ row_num và cột thứ
         column_num trong array. Array có thể là mảng hoặc một
         vùng dữ liệu.




gv_vu thi thanh thuy                                 123
4.7.4 Hàm MATCH
    › Cú pháp:
       MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type])
    › Công dụng:
       Hàm trả về vị trí của giá trị tìm kiếm lookup_value
       trong vùng tìm kiếm lookup_array dựa vào kiểu tìm
       kiếm match_type.




gv_vu thi thanh thuy                            124
4.7.4 Hàm MATCH
    ›    Trong đó :
            Vùng tìm kiếm lookup_array phải là mảng 1
             chiều.
            Kiểu tìm kiếm match_type có thể là 0 hoặc 1.
             Nếu là 1 hoặc -1, tìm kiếm theo khoảng và vùng
             tìm kiếm phải được sắp xếp theo thứ tự giảm
             dần(-1) hoặc tăng dần (1)
             Nếu là 0 tìm kiếm chính xác.


gv_vu thi thanh thuy                           125
4.7.4 Hàm MATCH
    ›    Lưu ý :
            Hàm Match không phân biệt chữ hoa và
             thường.
            Nếu tìm kiếm không thành công trả về lỗi #N/A.
            Trong trường hợp match_type(kiểu tìm kiếm) là
             0, và lookup_value là kiểu text, ta có thể sử
             dụng ký tự đại diện *,? để tìm kiếm, và sẽ trả về
             vị trí tìm thấy đầu tiên của giá trị đó.

gv_vu thi thanh thuy                              126
    Chọn ô cần nhập hàm
    Kích nút Insert Function (Hay chọn lệnh Insert/Function)
    Trong hộp thoại Insert Function, chọn All ở hộp danh
     sách Function Category
    Kích sang hộp Function Name, nhấn ký tự đầu tiên của
     tên hàm để di chuyển nhanh trong hộp. Chọn hàm cần
     dùng. Chọn OK




gv_vu thi thanh thuy                             127
    Nhập các đối số vào các hộp Text Box


        nhập.
    Nếu một đối số lại là một Function mới, kích vào nút mũi
     tên ở vị trí của hộp Name Box, nếu chưa xuất hiện tên
     hàm thì chọn More Funtion, hộp thoại Insert Funtion xuất
     hiện, lặp lại thao tác nhập hàm. Để trở về hàm trước đó,
     kích vào vị trí cần thiết trên thanh Formula (Không chọn
     nút OK khi chưa hoàn tất công việc nhập hàm)
    Nhập các đối số còn lại của hàm.
    Chọn OK để kết thúc

gv_vu thi thanh thuy                            128
   Thông báo lỗi # DIV/0 ! (Devide by zero) :Xảy ra khi trong
    công thức có phép tính chia cho ô chứa giá trị 0 hoặc ô
    trống.
   Thông báo lỗi # N/A (Not available) :Xảy ra khi dùng hàm
    tìm kiếm tìm một giá trị không có trong phạm vi.
   Thông báo lỗi # NAME?         :Xảy ra khi trong công thức
    có một tên mà Excel không hiểu được (Viết sai tên ô, tên
    vùng, tên hàm. Hằng chuỗi không viết trong cặp dấu nháy
    kép).




gv_vu thi thanh thuy                            129
   Thông báo lỗi # NULL! :Xảy ra khi xác định một giao giữa
    hai vùng nhưng thực tế hai vùng đó không giao nhau.
   Thông báo lỗi # NUM! :Xảy ra khi các dữ liệu số có sự sai
    sót như số vượt quá giới hạn cho phép (Căn, logarit của
    số âm ...).
   Thông báo lỗi # REF! :Xảy ra khi trong công thức tham
    chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ
   Thông báo lỗi # VALUE! :Xảy ra khi trong công thức có các
    toán hạng và toán tử sai kiểu dữ liệu.




gv_vu thi thanh thuy                            130
gv_vu thi thanh thuy   131
m
                   (Chart) là          p cá           u, giá
    trị và hì
         a cá                                 ng tí
                                nà                    hì

           ng và                     c trình bà
    phong phú.



gv_vu thi thanh thuy                          132
    Column          Cột             Radar      Màng nhện
      Bar             Thanh           Surface    Mặt
      Line            Đường           Bubble     Bong bóng
      Pie             Bánh            Stock      Cổ phần
      XY (Scatter)    Điểm phân bố
                                       Cylinder   Hình trụ
      Area            Diện tích
                                       Cone       Hình côn
      Doughnut        Bánh rán
                                       Pyramid    Hình tháp




gv_vu thi thanh thuy                           133
Hình 4.8 Các loại đồ thị


gv_vu thi thanh thuy                              134
Data series
                                                   DOANH THU HÀNG NÔNG SẢN
                        Text
                                             500

                                             450                                       Marker

                                             400

                                             350

                                             300                                       Legend
           Data point
                               LOẠI HÀNG




                                             250                              Cao su
                                                                              Ñieà
                                                                                 u
                                             200
                                                                              C pheâ
                                                                               aø
           Value axis
                                             150

                                             100                                       Tick mark
              Category
                axis                         50
                                                                                       Chart
                                              0                                        background
                                                    2000     2001      2002
                                                             NĂM
gv_vu thi thanh thuy                                                             135
     Chọn miền dữ liệu vẽ đồ thị, chú ý chọn cả 1 tiêu đề
        hàng và 1 tiêu đề cột đối với các đồ thị kiểu Column,
        Line và Pie.
       Bấm nút Chart Wizard     trên Toolbar hoặc vào menu
        Insert/Chart…     Hộp thoại Chart Wizard hiện ra giúp
        tạo đồ thị qua 4 bước:




gv_vu thi thanh thuy                            136
Chọn kiểu đồ thị có sẵn:
     + Column: cột dọc
     + Line: đường so sánh
     + Pie: bánh tròn
     + XY: đường tương quan

          Chọn một dạng của
            kiểu đã chọn


gv_vu thi thanh thuy            137
Tiêu đề cột
                       làm chú giải
   Miền DL vẽ đồ thị    Tiêu đề hàng
                        hiện tại đây


   Chọn DL vẽ đồ thị
    theo hàng hoặc
       theo cột


gv_vu thi thanh thuy   138
Nhập tiêu
        đề đồ thị
        Nhập tiêu
        đề trục X
        Nhập tiêu
        đề trục Y




gv_vu thi thanh thuy   139
Hiện/ẩn
      chú giải           Chú giải

      Vị trí đặt
      chú giải




gv_vu thi thanh thuy   140
Không hiện        Nhãn dữ liệu
     Hiện g/t
     Hiện phần trăm
     Hiện nhãn
     Hiện nhãn và
     phần trăm




gv_vu thi thanh thuy   141
Đồ thị hiện trên 1 sheet mới




        Đồ thị hiện trên 1sheet đã tồn tại


gv_vu thi thanh thuy                         142
1.    Chuyển đồ thị tới vị trí mới bằng phương thức
           Drag & Drop.
     2.    Thay đổi kích thước đồ thị bằng cách kích
           chuột vào vùng trống của đồ thị để xuất hiện 8
           chấm đen ở 8 hướng, đặt chuột vào chấm đen,
           giữ trái chuột và di tới kích thước mong muốn
           rồi nhả chuột.




gv_vu thi thanh thuy                          143
3.    Thay đổi các thuộc tính của đồ thị (tiêu đề,
           chú giải, …) bằng cách nháy chuột phải vào
           vùng trống của đồ thị và chọn Chart
           Options… Thao tác tiếp theo như bước 3 ở
           trên.
     4.    Thay đổi các thuộc tính của các thành phần
           đồ thị (font chữ, tỷ lệ các trục, màu sắc
           nền,…) bằng cách nháy chuột phải vào
           thành phần đó và chọn Format …


gv_vu thi thanh thuy                             144
Giá trị nhỏ nhất

        Giá trị lớn nhất
          Khoảng cách
          các điểm chia




gv_vu thi thanh thuy       145
   Phải sắp xếp cột (hàng) đầu tiên tăng dần.
           Khi chọn dữ liệu vẽ đồ thị: chỉ chọn số liệu, không
            chọn dữ liệu làm nhãn và chú giải.
           Đồ thị dạng XY là một đường tương quan giữa 2
            đại lượng, nếu nhiều hơn 1 đường là sai.
           Đồ thị dạng XY không có chú giải, nếu khi vẽ
            xong mà có thì cần xoá đi. Tuy nhiên vẫn cần có
            đầy đủ nhãn trên các trục.




gv_vu thi thanh thuy                                146
in
                                        ng in
                       ng in
                  c khi in
                               y




gv_vu thi thanh thuy                            147
File Page setup , xuất hiện hộp thoại
         Page setup:
       Thẻ Page:




gv_vu thi thanh thuy                           148
   Hộp Orientation: Chọn hướng in:
        › Portait: in dọc;
        › Landscape: in ngang;
      Hộp Scaling:
        › Adjust to… normal size: xác định tỉ lệ phóng to/ thu nhỏ
           so với kích thước chuẩn;
        › Fit to… page(s) wide by … tall: Xác định số trang in vừa
           vặn theo chiều rông và chiều cao;




gv_vu thi thanh thuy                                  149
   Paper size: chọn khổ giấy;
      Print quality: Chọn đọ phân giả khi in;
      First page number: chọn cách đánh số trang đầu tiên;
      Nút Print: Bắt đầu in.
      Nút Print Preview: Xem lại trang in;
      Options: xác định thêm một số tùy chọn khác.




gv_vu thi thanh thuy                             150
   Thẻ Margins:




gv_vu thi thanh thuy   151
   Thẻ Margin đa số để xác định lề cho trang in:
        › Left: lề trái của trang in;
        › Right: lề phải của trang in;
        › Top: lề trên của trang in;
        › Bottom: lề dưới của trang in;




gv_vu thi thanh thuy                             152
   Thẻ Header/Footer:        Tạo tiêu đề    để tạo tiêu đề
   Dùng để nhập và chỉnh     đầu trang      cuối trang
    sửa tiêu đề đầu Header
    và tiêu đề cuối Footer:




gv_vu thi thanh thuy                        153
 Thẻ Sheet:
      Xác định các thông
       số cho sheet




gv_vu thi thanh thuy        154
   Print area: xác định vùng muốn in;
           Hộp Print Tilte:
            › Rows to repeat at top: chọn những hàng nào được in
              lặp lại ở mỗi đầu trang in;
            › Columns to repeat at left: chọn những cột được in
              lặp lại ở mỗi đầu trang in;




gv_vu thi thanh thuy                                 155
   Hộp Print:
            › Gridlines: bật /tắt in đường mờ ngăn cách(lưới);
            › Black and white: in trắng đen;
            › Row and column heading: bật/tắt in dòng,cột tiêu đề
              đâu trang;
            › Comments: bật/tắt in chú thích có trong ô




gv_vu thi thanh thuy                                  156
   Page order: chọn thứ tự in:
            › Down; then over: in xuống rồi sang phải;
            › Over; theo down: in sang phải rồi xuống;




gv_vu thi thanh thuy                                     157
   Bước 1: Mở mục chọn File Print Preview hoặc nhấn
       nút Print Preview
      Bước 2: Xuất hiện của sổ nội dung sẽ in, chọn các nút
       lệnh liên quan:




gv_vu thi thanh thuy                             158
Next: hiển thị trang in kế tiếp(nếu có);
Previous: hiển thị trang in trước(nếu có);
Zoom: phóng to, thu nhỏ sự hiển thị trang in trên màn hình.
Print: chuyển sang hộp thoại Print.
Setup: chuyển sang hộp thoại Page Setup.
Margin: bật/tắt các đường biên của lề và cột.
Page Break Preview: xem các dấu ngắt trang.
gv_vu thi thanh thuy                             159
   File Print hoặc nhấn nút Printer
      Xuất hiện hộp thoại Print




gv_vu thi thanh thuy                       160
   Hộp Printer,
        › mục name cho phép bạn chọn máy in cần in (trong trường
           hợp máy tính bạn có nối tới nhiều máy in).
        › Nút Properties cho phép bạn thiết lập các thuộc tính cho máy
           in nếu cần;
      Hộp Page range- cho phép thiết lập phạm vi các
       trang in:
        › Chọn All - in toàn bộ các trang trên tập tin tài liệu;
        › Pages - chỉ ra các trang cần in.




gv_vu thi thanh thuy                                          161
   Hộp Print what:
         › Selection: In phần đang được đánh dấu.
         › Active sheet: In sheet hiện hành.
         › Entire Workbook: In tất cả các sheet trong tập tin
           Workbook đang chọn.
     Print to file: In thành một tập tin dạng nhị phân.
     Hộp Copies - chỉ ra số bản in, mặc định là 1.
     Collate: chọn in theo từng trang hay từng bộ.
     Cuối cùng nhấn nút OK để thực hiện việc in ấn.




gv_vu thi thanh thuy                                   162
Microsoft Excel

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Mais procurados (15)

Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tậpBài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
 
02 access
02 access02 access
02 access
 
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
 
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính ExcelGiáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hành
 
Bai giang word_2007
Bai giang word_2007Bai giang word_2007
Bai giang word_2007
 
04 query
04 query04 query
04 query
 
Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010
 
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTBài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
 
Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003
 
Bai giang excel_2
Bai giang excel_2Bai giang excel_2
Bai giang excel_2
 
Một vài mẹo nhỏ trong excel
Một vài mẹo nhỏ trong excelMột vài mẹo nhỏ trong excel
Một vài mẹo nhỏ trong excel
 
K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010
K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010
K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbook
 

Destaque

Iig excel 2010_lesson_08_vn
Iig excel 2010_lesson_08_vnIig excel 2010_lesson_08_vn
Iig excel 2010_lesson_08_vnChi Lê Yến
 
Tieng nhat-trung-cap
Tieng nhat-trung-capTieng nhat-trung-cap
Tieng nhat-trung-caphuyvietsao
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlHọc Huỳnh Bá
 
FinalStyle Ms Excel
FinalStyle Ms ExcelFinalStyle Ms Excel
FinalStyle Ms ExcelPhi Jack
 
Giao trinh lap trinh visual basic cho excel
Giao trinh lap trinh visual basic cho excelGiao trinh lap trinh visual basic cho excel
Giao trinh lap trinh visual basic cho excelTrường Tiền
 
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêuHướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêuĐoàn Trọng Hiếu
 

Destaque (8)

Iig excel 2010_lesson_08_vn
Iig excel 2010_lesson_08_vnIig excel 2010_lesson_08_vn
Iig excel 2010_lesson_08_vn
 
Tieng nhat-trung-cap
Tieng nhat-trung-capTieng nhat-trung-cap
Tieng nhat-trung-cap
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
 
IC3 GS4 Excel
IC3 GS4 ExcelIC3 GS4 Excel
IC3 GS4 Excel
 
FinalStyle Ms Excel
FinalStyle Ms ExcelFinalStyle Ms Excel
FinalStyle Ms Excel
 
Giao trinh lap trinh visual basic cho excel
Giao trinh lap trinh visual basic cho excelGiao trinh lap trinh visual basic cho excel
Giao trinh lap trinh visual basic cho excel
 
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)
 
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêuHướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
 

Semelhante a Microsoft Excel

Semelhante a Microsoft Excel (20)

Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hay
 
Lý thuyết excel làm việc với bảng tính
Lý thuyết excel  làm việc với bảng tínhLý thuyết excel  làm việc với bảng tính
Lý thuyết excel làm việc với bảng tính
 
bai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptxbai-giang-excel.pptx
bai-giang-excel.pptx
 
03.db.table
03.db.table03.db.table
03.db.table
 
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.pptbai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tu hoc Excel 2018
Tu hoc Excel 2018Tu hoc Excel 2018
Tu hoc Excel 2018
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Tự học excel
Tự học excelTự học excel
Tự học excel
 
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcmGiao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
Giao trinh tu hoc microsoft excel 2010 truong dhbk tphcm
 
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
 
Chủ đề 4
Chủ đề 4Chủ đề 4
Chủ đề 4
 
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
Xử lý số liệu cơ bản với spss v.15
 
3 table
3 table3 table
3 table
 
Chủ đề 3
Chủ đề 3Chủ đề 3
Chủ đề 3
 
Chuong 03 table
Chuong 03   tableChuong 03   table
Chuong 03 table
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
 

Mais de Kent College

Cu nhan Quoc te nganh Khoi nghiep Kinh doanh (Thiet ke) - Advanced Diploma in...
Cu nhan Quoc te nganh Khoi nghiep Kinh doanh (Thiet ke) - Advanced Diploma in...Cu nhan Quoc te nganh Khoi nghiep Kinh doanh (Thiet ke) - Advanced Diploma in...
Cu nhan Quoc te nganh Khoi nghiep Kinh doanh (Thiet ke) - Advanced Diploma in...Kent College
 
3 ly-do-ban-nen-hoc-nganh-quan-tri-khach-san-nha-hang
3 ly-do-ban-nen-hoc-nganh-quan-tri-khach-san-nha-hang3 ly-do-ban-nen-hoc-nganh-quan-tri-khach-san-nha-hang
3 ly-do-ban-nen-hoc-nganh-quan-tri-khach-san-nha-hangKent College
 
[kent.edu.vn] Dem chung ket cuoc thi HOt VTeen 2014 - Mai Xuan Thu va Quynh H...
[kent.edu.vn] Dem chung ket cuoc thi HOt VTeen 2014 - Mai Xuan Thu va Quynh H...[kent.edu.vn] Dem chung ket cuoc thi HOt VTeen 2014 - Mai Xuan Thu va Quynh H...
[kent.edu.vn] Dem chung ket cuoc thi HOt VTeen 2014 - Mai Xuan Thu va Quynh H...Kent College
 
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke do hoa nang cao - Graphic Designer Adv...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke do hoa nang cao - Graphic Designer Adv...www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke do hoa nang cao - Graphic Designer Adv...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke do hoa nang cao - Graphic Designer Adv...Kent College
 
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke kien truc noi that 3D - Interior Desig...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke kien truc noi that 3D - Interior Desig...www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke kien truc noi that 3D - Interior Desig...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke kien truc noi that 3D - Interior Desig...Kent College
 
www.kent.edu.vn - Thiết kế phim hoạt hinh, game Maya 3D nang cao - 3D Cartoon...
www.kent.edu.vn - Thiết kế phim hoạt hinh, game Maya 3D nang cao - 3D Cartoon...www.kent.edu.vn - Thiết kế phim hoạt hinh, game Maya 3D nang cao - 3D Cartoon...
www.kent.edu.vn - Thiết kế phim hoạt hinh, game Maya 3D nang cao - 3D Cartoon...Kent College
 
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Nhiep anh va Bien Tap Phim Media Designer tai K...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Nhiep anh va Bien Tap Phim Media Designer tai K...www.kent.edu.vn - Chuyen vien Nhiep anh va Bien Tap Phim Media Designer tai K...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Nhiep anh va Bien Tap Phim Media Designer tai K...Kent College
 
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Thiet ke va Phat trien website tai CD Quoc te Kent
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Thiet ke va Phat trien website tai CD Quoc te Kentwww.kent.edu.vn - Chuyen vien Thiet ke va Phat trien website tai CD Quoc te Kent
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Thiet ke va Phat trien website tai CD Quoc te KentKent College
 
De an kinh doanh quan ca phe ket hop ban hang thu cong SV Kent Diem Chi
De an kinh doanh quan ca phe ket hop ban hang thu cong SV Kent Diem ChiDe an kinh doanh quan ca phe ket hop ban hang thu cong SV Kent Diem Chi
De an kinh doanh quan ca phe ket hop ban hang thu cong SV Kent Diem ChiKent College
 
Nganh Quan tri kinh doanh - Truong Cao dang Quoc te Kent - Cao dang Uc tai Vi...
Nganh Quan tri kinh doanh - Truong Cao dang Quoc te Kent - Cao dang Uc tai Vi...Nganh Quan tri kinh doanh - Truong Cao dang Quoc te Kent - Cao dang Uc tai Vi...
Nganh Quan tri kinh doanh - Truong Cao dang Quoc te Kent - Cao dang Uc tai Vi...Kent College
 
Buds ice cream digital marketing - SV cao dang quoc te Kent
Buds ice cream  digital marketing - SV cao dang quoc te KentBuds ice cream  digital marketing - SV cao dang quoc te Kent
Buds ice cream digital marketing - SV cao dang quoc te KentKent College
 
Cao dang Uc - Nganh Quan tri kinh doanh - Tuyen sinh 2012
Cao dang Uc - Nganh Quan tri kinh doanh - Tuyen sinh 2012Cao dang Uc - Nganh Quan tri kinh doanh - Tuyen sinh 2012
Cao dang Uc - Nganh Quan tri kinh doanh - Tuyen sinh 2012Kent College
 
Tuyen sinh chuong trinh Cao dang quoc te Uc tai Viet nam
Tuyen sinh chuong trinh Cao dang quoc te Uc tai Viet namTuyen sinh chuong trinh Cao dang quoc te Uc tai Viet nam
Tuyen sinh chuong trinh Cao dang quoc te Uc tai Viet namKent College
 
Chon font chu cho thuong hieu truong cao dang quoc te Kent
Chon font chu cho thuong hieu truong cao dang quoc te KentChon font chu cho thuong hieu truong cao dang quoc te Kent
Chon font chu cho thuong hieu truong cao dang quoc te KentKent College
 
Slice bai giang adobe illustrator truong cao dang quoc te Kent
Slice bai giang adobe illustrator truong cao dang quoc te KentSlice bai giang adobe illustrator truong cao dang quoc te Kent
Slice bai giang adobe illustrator truong cao dang quoc te KentKent College
 
Kent College - Bi quyet trinh bay tu steve jobs
Kent College - Bi quyet trinh bay tu steve jobsKent College - Bi quyet trinh bay tu steve jobs
Kent College - Bi quyet trinh bay tu steve jobsKent College
 
Digital marketing - Viral Marketing - marketing lan truyen
Digital marketing - Viral Marketing - marketing lan truyenDigital marketing - Viral Marketing - marketing lan truyen
Digital marketing - Viral Marketing - marketing lan truyenKent College
 
PR 2.0 Digital Marketing
PR 2.0 Digital MarketingPR 2.0 Digital Marketing
PR 2.0 Digital MarketingKent College
 
Digital marketing seo - Kent International College
Digital marketing seo - Kent International College Digital marketing seo - Kent International College
Digital marketing seo - Kent International College Kent College
 

Mais de Kent College (20)

Cu nhan Quoc te nganh Khoi nghiep Kinh doanh (Thiet ke) - Advanced Diploma in...
Cu nhan Quoc te nganh Khoi nghiep Kinh doanh (Thiet ke) - Advanced Diploma in...Cu nhan Quoc te nganh Khoi nghiep Kinh doanh (Thiet ke) - Advanced Diploma in...
Cu nhan Quoc te nganh Khoi nghiep Kinh doanh (Thiet ke) - Advanced Diploma in...
 
3 ly-do-ban-nen-hoc-nganh-quan-tri-khach-san-nha-hang
3 ly-do-ban-nen-hoc-nganh-quan-tri-khach-san-nha-hang3 ly-do-ban-nen-hoc-nganh-quan-tri-khach-san-nha-hang
3 ly-do-ban-nen-hoc-nganh-quan-tri-khach-san-nha-hang
 
[kent.edu.vn] Dem chung ket cuoc thi HOt VTeen 2014 - Mai Xuan Thu va Quynh H...
[kent.edu.vn] Dem chung ket cuoc thi HOt VTeen 2014 - Mai Xuan Thu va Quynh H...[kent.edu.vn] Dem chung ket cuoc thi HOt VTeen 2014 - Mai Xuan Thu va Quynh H...
[kent.edu.vn] Dem chung ket cuoc thi HOt VTeen 2014 - Mai Xuan Thu va Quynh H...
 
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke do hoa nang cao - Graphic Designer Adv...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke do hoa nang cao - Graphic Designer Adv...www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke do hoa nang cao - Graphic Designer Adv...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke do hoa nang cao - Graphic Designer Adv...
 
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke kien truc noi that 3D - Interior Desig...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke kien truc noi that 3D - Interior Desig...www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke kien truc noi that 3D - Interior Desig...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien thiet ke kien truc noi that 3D - Interior Desig...
 
www.kent.edu.vn - Thiết kế phim hoạt hinh, game Maya 3D nang cao - 3D Cartoon...
www.kent.edu.vn - Thiết kế phim hoạt hinh, game Maya 3D nang cao - 3D Cartoon...www.kent.edu.vn - Thiết kế phim hoạt hinh, game Maya 3D nang cao - 3D Cartoon...
www.kent.edu.vn - Thiết kế phim hoạt hinh, game Maya 3D nang cao - 3D Cartoon...
 
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Nhiep anh va Bien Tap Phim Media Designer tai K...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Nhiep anh va Bien Tap Phim Media Designer tai K...www.kent.edu.vn - Chuyen vien Nhiep anh va Bien Tap Phim Media Designer tai K...
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Nhiep anh va Bien Tap Phim Media Designer tai K...
 
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Thiet ke va Phat trien website tai CD Quoc te Kent
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Thiet ke va Phat trien website tai CD Quoc te Kentwww.kent.edu.vn - Chuyen vien Thiet ke va Phat trien website tai CD Quoc te Kent
www.kent.edu.vn - Chuyen vien Thiet ke va Phat trien website tai CD Quoc te Kent
 
De an kinh doanh quan ca phe ket hop ban hang thu cong SV Kent Diem Chi
De an kinh doanh quan ca phe ket hop ban hang thu cong SV Kent Diem ChiDe an kinh doanh quan ca phe ket hop ban hang thu cong SV Kent Diem Chi
De an kinh doanh quan ca phe ket hop ban hang thu cong SV Kent Diem Chi
 
Nganh Quan tri kinh doanh - Truong Cao dang Quoc te Kent - Cao dang Uc tai Vi...
Nganh Quan tri kinh doanh - Truong Cao dang Quoc te Kent - Cao dang Uc tai Vi...Nganh Quan tri kinh doanh - Truong Cao dang Quoc te Kent - Cao dang Uc tai Vi...
Nganh Quan tri kinh doanh - Truong Cao dang Quoc te Kent - Cao dang Uc tai Vi...
 
Buds ice cream digital marketing - SV cao dang quoc te Kent
Buds ice cream  digital marketing - SV cao dang quoc te KentBuds ice cream  digital marketing - SV cao dang quoc te Kent
Buds ice cream digital marketing - SV cao dang quoc te Kent
 
Cao dang Uc - Nganh Quan tri kinh doanh - Tuyen sinh 2012
Cao dang Uc - Nganh Quan tri kinh doanh - Tuyen sinh 2012Cao dang Uc - Nganh Quan tri kinh doanh - Tuyen sinh 2012
Cao dang Uc - Nganh Quan tri kinh doanh - Tuyen sinh 2012
 
Tuyen sinh chuong trinh Cao dang quoc te Uc tai Viet nam
Tuyen sinh chuong trinh Cao dang quoc te Uc tai Viet namTuyen sinh chuong trinh Cao dang quoc te Uc tai Viet nam
Tuyen sinh chuong trinh Cao dang quoc te Uc tai Viet nam
 
Trung nguyen
Trung nguyenTrung nguyen
Trung nguyen
 
Chon font chu cho thuong hieu truong cao dang quoc te Kent
Chon font chu cho thuong hieu truong cao dang quoc te KentChon font chu cho thuong hieu truong cao dang quoc te Kent
Chon font chu cho thuong hieu truong cao dang quoc te Kent
 
Slice bai giang adobe illustrator truong cao dang quoc te Kent
Slice bai giang adobe illustrator truong cao dang quoc te KentSlice bai giang adobe illustrator truong cao dang quoc te Kent
Slice bai giang adobe illustrator truong cao dang quoc te Kent
 
Kent College - Bi quyet trinh bay tu steve jobs
Kent College - Bi quyet trinh bay tu steve jobsKent College - Bi quyet trinh bay tu steve jobs
Kent College - Bi quyet trinh bay tu steve jobs
 
Digital marketing - Viral Marketing - marketing lan truyen
Digital marketing - Viral Marketing - marketing lan truyenDigital marketing - Viral Marketing - marketing lan truyen
Digital marketing - Viral Marketing - marketing lan truyen
 
PR 2.0 Digital Marketing
PR 2.0 Digital MarketingPR 2.0 Digital Marketing
PR 2.0 Digital Marketing
 
Digital marketing seo - Kent International College
Digital marketing seo - Kent International College Digital marketing seo - Kent International College
Digital marketing seo - Kent International College
 

Último

powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Microsoft Excel

  • 1.
  • 2. 1 Giới thiệu, khởi động và thoát khỏi Excel 2 Định dạng dữ liệu và các phép toán 3 Các thao tác trên bảng tính 4 Sử dụng một số hàm thông dụng 5 Biểu đồ 6 In ấn gv_vu thi thanh thuy 2
  • 3. 1.1 Giới thiệu tính năng 1.2 Khởi động 1.3 Giới thiệu giao diện 1.4 Thoát 3
  • 4.  là một chương trình ứng dụng thuộc bộ chương trình Microsoft Office  là một công cụ mạnh để thực hiện các bảng tính chuyên nghiệp  được ứng dụng rộng rãi trong môi trường doanh nghiệp nhằm phục vụ các công việc tính toán thông dụng bằng các công thức tính toán đơn giản, không cần phải xây dựng các chương trình. gv_vu thi thanh thuy 4
  • 5. Khởi động MS Excel › C1: Double Click vào biểu tượng › C2: Start Programs Microsoft Office Microsoft Office Excel › C3: Start Run -> nhập Excel và ấn OK gv_vu thi thanh thuy 5
  • 6. Hộp báo Tên của cột từ A - IV địa chỉ ô Thanh tiêu đề Thanh Menu lệnh Thanh công thức Các thanh công cụ Số thứ tự của hàng Cột hiện hành từ 1- 65536 Con trỏ ô Thanh cuộn dọc Hàng hiện hành Các Worksheet: Sheet1, … Thanh trạng thái Thanh cuộn ngang gv_vu thi thanh thuy 6
  • 7. Thoát khỏi MS Excel › C1: Trên cửa sổ Excel chọn File Exit › C2: Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F4. › C3: Nhấn phím Close trên thanh tiêu đề của chương trình. gv_vu thi thanh thuy 7
  • 8. 2.1 Các khái niệm u u 2.4 Các phép toán gv_vu thi thanh thuy 8
  • 9. 2.1.1 Workbook  2.1.2 Worksheet  2.1.3 Hàng (Row)  2.1.4 Cột (Column)  2.1.5 Ô (Cell)  2.1.6 Các loại địa chỉ gv_vu thi thanh thuy 9
  • 10. › Là một tập tin tin của chương trình bảng tính Excel › Mỗi Workbook có thể chứa trên 10000 sheets khác nhau. › Quy định số lượng sheet xuất hiện khi tạo mới một Workbook trong mục chọn Tools Options General mục Sheet in new workbook. gv_vu thi thanh thuy 10
  • 11. › là một Sheet, tức là một bảng tính nằm trong Worksbook › mỗi Workbook phải có ít nhất một Worksheet. › có 256 cột (Column) và 65536 dòng (Row) và giao giữa hàng và cột là ô (Cell) được xác định bởi địa chỉ ô gv_vu thi thanh thuy 11
  • 12. 1 sheet có 65.536 dòng được đánh số 1 -> 65536  Cột chứa các tên hàng gọi là Row heading, ở biên trái của bảng tính đứng ngay phía trước cột A (dùng để đánh số thứ tự cho dòng). gv_vu thi thanh thuy 12
  • 13. 1 sheet có 65.536 dòng được đánh số 1 -> 65536  Cột chứa các tên hàng gọi là Row heading, ở biên trái của bảng tính đứng ngay phía trước cột A (dùng để đánh số thứ tự cho dòng). gv_vu thi thanh thuy 13
  • 14. Ô ng và cột, được xác định bởi địa chỉ ô. Địa chỉ ô được xác định theo tên cột, rồi mới đến tên hàng. Ví dụ : A4, N3, …  Ô hiện hành : là ô đang chứa con trỏ ô. Khi thao tác (nhập dữ liệu hoặc gọi một lệnh) mà không chọn cùng trước thì thao tác đó sẽ chỉ tác động đến ô hiện hành.  Vùng (Range) : Là tập hợp các ô được chọn và có dạng hình chữ nhật. Địa chỉ của một vùng được xác định bởi địa chỉ của ô góc trái trên và ô góc phải dưới. gv_vu thi thanh thuy 14
  • 15. Địa chỉ tương đối  là địa chỉ sẽ thay đổi trong quá trình sao chép công thức chứa địa chỉ ô. Khi sao chép công thức của ô nguồn sẽ thay đổi tương ứng với khoảng cách giữa vùng nguồn và vùng đích.  được viết dưới dạng: <Cột><Dòng>  VD: A4, B10 gv_vu thi thanh thuy 15
  • 16. Địa chỉ tuyệt đối  là địa chỉ sẽ không thay đổi khi sao chép công thức chứa địa chỉ này đến địa chỉ khác trên bảng tính.  được viết dưới dạng: $<Cột>$<Dòng>  VD: $A$4, $B$10 gv_vu thi thanh thuy 16
  • 17. Địa chỉ hỗn hợp  là địa chỉ sẽ theo đổi theo phương (hoặc chiều) và khoảng cách khi sao chép dữ liệu từ vùng nguồn đến vùng đích  được viết dưới dạng: › <$Cột><Dòng>(cố định cột, thay đổi theo hàng) › hoặc <Cột><$Dòng>(cố định hàng, thay đổi theo cột)  VD: $A6, B$8 gv_vu thi thanh thuy 17
  • 18. 2.2.1 Kiểu chuỗi (Text): › a  z, AZ, 0 9, các ký tự khác: “ , ?, <, >, … › Theo mặc định, kiểu Text được canh trái › Những dữ liệu chuỗi dạng số như: số điện thoại, số nhà, mã số, .v.v. khi nhập vào phải bắt đầu bằng dấu nháy đơn (') và không có giá trị tính toán. gv_vu thi thanh thuy 18
  • 19. 2.2.2Kiểu Số (Number): › 0->9, các dấu +, - , (, *, $ › Mặc định, định dạng kiểu General, canh phải trong ô › Kiếu Number có các định dạng sau:  Số chưa định dạng(Gerneral).  Số đã được định dạng theo kiêu số(Number).  Số ở dạng tiền tệ(Currency).  Số ở dạng kế toán(Accounting). gv_vu thi thanh thuy 19
  • 20.  Số ở dạng ngày (Date).  Số ở dạng giờ(Time).  Số phần trăm %(Percentage).  Số ở dạng chuỗi (Text).  Số ở dạng phân số(Fraction).  Số ở dạng khoa học(Scientific).  Số ở dạng đặc biệt(Special) như mã điện thoại, mã vùng…  Một số được khai báo khác(Custom). gv_vu thi thanh thuy 20
  • 21. 2.2.3 Kiểu Logic › chỉ nhận giá trị TRUE(đúng) hoặc FALSE (sai) › thường dùng các phép so sánh để nhận kết quả logic > : Lớn hơn >= : Lớn hơn hoặc bằng < : Nhỏ hơn <= : Nhỏ hơn hoặc bằng = : Bằng <> : Khác gv_vu thi thanh thuy 21
  • 22. 2.3.4 Kiểu công thức › bắt đầu bằng dấu (=), (+), (-) › chứa các phép toán hoặc các hàm gv_vu thi thanh thuy 22
  • 23. 2.3.1 Định dạng kiểu số  Cùng 1 giá trị, nhưng kiểu số có nhiều kiểu hiển thị khác nhau.  Dữ liệu số được định dạng trong ô phụ thuộc vào 2 thành phần: dạng số (Category) và kiểu định dạng (Format Code). Các dạng số gồm: số (Number), số phần trăm (Percentage), tiền tệ (Currency), ngày tháng (Date) ... gv_vu thi thanh thuy 23
  • 24. 2.3.1 Định dạng kiểu số  Cách 1: Sử dụng hộp thoại  Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng.  Vào menu Format/Cells m Ctrl + 1 i: gv_vu thi thanh thuy 24
  • 25. Chọn số lẻ 2.3.1 Định dạng kiểu số thập phân Chọn dạng số Chọn kiểu xuất hiện số dấu phân âm cách hàng ngàn. gv_vu thi thanh thuy 25
  • 26. 2.3.1 Định dạng kiểu số Cách 2: Sử dụng nút lệnh Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng, kích chuột tại biểu tượng:  Comma Style để nhóm 3 số thành 1 nhóm (xuất hiện dấu phân cách hàng ngàn).  Ascending để tăng số lẻ thập phân.  Descending để giảm số lẻ thập phân. gv_vu thi thanh thuy 26
  • 27. 2.3.2 Định dạng Font chữ  Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng.  Vào menu Format/Cells...(hoặc có thể kích chuột phải tại khối đã chọn và nhấn chọn mục Format Cells...)  Trong cửa sổ Format Cells, chọn làm việc trên thẻ Font: gv_vu thi thanh thuy 27
  • 28. 2.3.2 Định dạng Font chữ gv_vu thi thanh thuy 28
  • 29. 2.3.2 Định dạng Font chữ Để chọn Font chữ mặc định trong Microsoft Excel, tiến hành như sau:  Vào menu Tool/Options  Trong cửa sổ Option, chọn làm việc trên thẻ General.  Chọn Font chữ trên mục Standard Font  Chọn kích thước chữ trong mục Size.  Chọn OK, xuất hiện hộp thông báo, chọn OK. gv_vu thi thanh thuy 29
  • 30. 2.3.3 Định dạng vị trí dữ liệu trong ô Dữ liệu trong ô được định dạng mặc định theo kiểu dữ liệu được nhập vào. Dữ liệu hiển thị trong ô có thể được canh theo chiều ngang của ô (Horizontal), được canh theo chiều cao của ô (Vertical) và trải dữ liệu theo chiều ngang hay chiều dọc (Orientation). gv_vu thi thanh thuy 30
  • 31. 2.3.3 Định dạng vị trí dữ liệu trong ô  Thực hiện như sau: › Chọn vùng dữ liệu muốn định dạng. › Vào menu Format/Cells...(hoặc có thể kích chuột phải tại khối đã chọn và nhấn chọn mục Format Cells...) gv_vu thi thanh thuy 31
  • 32. 2.3.3 Định dạng vị trí dữ liệu trong ô Chọn kiểu canh dữ liệu theo chiều ngang của ô trong hộp thoại Horizontal Chọn kiểu canh dữ liệu theo chiều dọc của ô trong hộp thoại Vertical Chọn hình thức trải dữ liệu trong Orientation gv_vu thi thanh thuy 32
  • 33. 2.4.1 Các phép toán số học  % : Toán tử phần trăm.  ^ : Toán tử mũ hay còn gọi là lũy thừa.  *, / : Toán tử nhân, chia.  +, - : Toán tử cộng, trừ. gv_vu thi thanh thuy 33
  • 34. 2.4.2 Phép toán nối chuỗi  Phép toán nối chuỗi dùng để nối các chuỗi thành 1 chuỗi duy nhất  Phép toán có dạng: &  Ví dụ: “Đại”&” “&“Học” Đại Học gv_vu thi thanh thuy 34
  • 35. 2.4.3 Phép toán so sánh  > lớn hơn < nhỏ hơn  = bằng <> khác nhau  >= lớn hơn hoặc bằng<= nhỏ hơn hoặc bằng. gv_vu thi thanh thuy 35
  • 36. 3.1 Thao tác với tập tin bảng tính 3.2 Quản lý Worksheet 3.3 Các thao tác trên Worksheet gv_vu thi thanh thuy 36
  • 37. 3.1.1Tạo tập tin bảng tính mới Để mở 1 tập tin bảng tính mới, ta có thể thực hiện một trong các cách sau: › Vào menu File/New, trong bảng New Workbook chọn Blankworkbook, chọn OK. › Hoặc chọn biểu tượng New trên Toolbars. › Hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+N. gv_vu thi thanh thuy 37
  • 38. 3.1.2 Lưu tập tin tin lên đĩa: › C1: Mở mục chọn File Save; › C2: Nhấn nút Save trên thanh công cụ Standard; › C3: Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S › Nếu là tập tin mới, xuất hiện hộp thoại Save As gv_vu thi thanh thuy 38
  • 39. Chỉ định đường dẫn Nhập tên tập tin › Nếu là tập tin đã lưu, cập nhật thay đổi gv_vu thi thanh thuy 39
  • 40. 3.1.3 Mở tập tin đã có trên đĩa: › C1: Mở mục chọn File Open; › C2: Nhấn nút Open trên thanh công cụ Standard; › C3: Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+O. › Xuất hiện hộp thoại Open Chỉ định đường dẫn đến tập tin cần mở Double click vào tập tin cần mở gv_vu thi thanh thuy 40
  • 41. 3.1.4 Đóng tập tin đang mở: › Thực hiện thao tác thoát khỏi Excel. › C2: File/ Close › C3: Ctrl+ F4, Ctrl + W › C4: Kick nút Close Windows gv_vu thi thanh thuy 41
  • 42. p tin Excel  Cách thực hiện như sau: › Vào menu Tools/Options... › Trong hộp thoại Options, chọn thẻ General. › Trong mục Sheets in New Workbook: Gõ số Sheet cần khởi tạo (từ 1 đến 255) › Chọn OK để cập nhật › Tuy nhiên để xem kết quả, cần khởi động lại Excel. gv_vu thi thanh thuy 42
  • 43. 3.2.2 Chèn thêm Worksheet: › C1: Vào menu Insert Worksheet; › C2: kích chuột phải trên tên Worksheet trong danh sách các Worksheet -> chọn Insert -> xuất hiện hộp thoại Insert -> chọn Worksheet -> nhấn OK › Worksheet mới tạo sẽ được chèn vào trước Worksheet đang mở gv_vu thi thanh thuy 43
  • 44. 3.2.3 Đổi tên Worksheet: › Chọn các Worksheet đổi tên › C1: Vào menu Format Sheet Rename sau đó nhập tên mới › C2: kích chuột phải lên Worksheet cần đổi tên, chọn Rename và nhập tên mới. › C3: Nhấp đúp vào Worksheet cần đổi tên, nhập tên mới. gv_vu thi thanh thuy 44
  • 45. 3.3.2.4 Sao chép Worksheet: Chọn tên › Chọn các Worksheet sao chép Workbook đích › C1: Giữ Ctrl, kéo thả vào ví trí mới Chọn Worksheet › C2: kích chuột phải lên Worksheet mà Worksheet tạo cần sao chép, chọn Move or Copy ra đứng trước nó Sheet (hoặc vào menu Edit/ Move or Copy Sheet), -> xuất hiện hộp thoại Move or Copy gv_vu thi thanh thuy 45
  • 46. 3.2.5 Di chuyển Worksheet: › tương tự như sao chép nhưng: › trong Cách 1: Không giữ phím Ctrl khi kéo thả › trong Cách 2: Không đánh dấu check vào ô Create a copy . gv_vu thi thanh thuy 46
  • 47. 3.2.6 Xoá worksheet › Chọn các Worksheet cần xóa › C1: Vào menu Edit Delete Sheet › C2: kích chuột phải lên Worksheet cần xóa, chọn Delete gv_vu thi thanh thuy 47
  • 48. 3.2.7 Nhóm các Sheet  Muốn chọn các Sheet liên tục nhau: Kích chuột vào tên Sheet đầu tiên và giữ Shift trong khi kích chuột vào tên Sheet cuối.  Muốn chọn các Sheet rời rạc, giữ phím Ctrl trong khi kích chuột vào tên các Sheet.  Muốn chọn tất cả các Sheet, nhấp nút phải chuột vào một tên Sheet bất kỳ và chọn Select All Sheets.  Để phân rã các Sheet sau khi nhóm, nhấp nút phải chuột vào một tên Sheet bất kỳ và chọn Ungroup Sheets gv_vu thi thanh thuy 48
  • 49. 3.2.8 Ẩn và hiện lại bảng tính:  Ẩn: › Chọn các Worksheet › Format Sheet Hide  Hiện: › Format Sheet Unhide, chọn Worksheet cần bỏ tính ẩn trong hộp thoại Unhide gv_vu thi thanh thuy 49
  • 50. 3.3.1 Di chuyển con trỏ trên Worksheet › u trong ô) › Nhấn phím TAB: di chuyển một ô từ trái sang phải, Shift + TAB: di chuyển con trỏ theo hướng ngược lại. › Nhấn phím ENTER u cho ô hiện hành. gv_vu thi thanh thuy 50
  • 51. 3.3.1 Di chuyển con trỏ trên Worksheet  Phím HOME: dời con trỏ về ô đầu hàng hiện hành.  Phím Ctrl + HOME: dời con trỏ về ô đầu tiên A1.  Phím Ctrl + END u. gv_vu thi thanh thuy 51
  • 52. 3.3.1 Di chuyển con trỏ trên Worksheet  Phím Page Up/Page Down: dời con trỏ lên hoặc xuống 1 trang màn hình.  Phím F5: đưa con trỏ đến ô tùy ý.  Alt +ENTER u gv_vu thi thanh thuy 52
  • 53. 3.3.2 Chọn vùng  Chọn một ô: kích chuột vào ô cần chọn  Chọn một vùng: vùng là một khối hình chữ nhật, gồm nhiều ô. Vùng được xác định bằng địa chỉ ô ở góc phía trên bên trái và địa chỉ ô ở góc phía dưới bên phải, ngăn cách bởi dấu hai chấm (:).  Chọn cột: Kích chuột lên tên cột, có thể rê chuột để chọn nhiều cột. gv_vu thi thanh thuy 53
  • 54. 3.3.2 Chọn vùng  Chọn cột: Kích chuột lên tên cột, có thể rê chuột để chọn nhiều cột.  Chọn hàng: Kích chuột lên tên hàng, có thể rê chuột để chọn nhiều hàng.  Chọn toàn bộ các ô trong Sheet: Nhấn phím Ctrl +A hoặc kích vào vị trí giá nhau của hàng chứa tên cột và cột chứa tên hàng, (phần giao nhau của hai biên của bảng tính). gv_vu thi thanh thuy 54
  • 55. 3.3.3 Nhập và hiệu chỉnh dữ liệu  u và kết thúc bằng phím ENTER, hoặc phím TAB hoặc phím mũi tên.  u, kích đôi chuột vào ô cần hiệu chỉnh (hoặc nhấn phím F2). Sau khi sửa xong nhấn phím ENTER. gv_vu thi thanh thuy 55
  • 56. 3.3.4 Sao chép dữ liệu  Chọn vùng dữ liệu muốn sao chép.  Sao chép dữ liệu đã chọn lên Clipboard bằng một trong các cách: › Vào menu Edit/Copy › Chọn biểu tượng Copy trên thanh công cụ. › Kích phải chuột, chọn mục Copy trên menu tắt. › Chọn tổ hợp phím Ctrl+C. gv_vu thi thanh thuy 56
  • 57. 3.3.4 Sao chép dữ liệu  Chọn vùng đích hoặc di chuyển con trỏ ô đến vùng đích.  Dán dữ liệu từ Clipboard vào vùng đích bằng 1 trong các cách sau:  Vào menu Edit/Paste  Chọn biểu tượng Paste trên thanh công cụ.  Kích phải chuột, chọn Paste trên menu tắt.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V. gv_vu thi thanh thuy 57
  • 58. n dữ liệu  Chọn vùng dữ liệu muốn di chuyển.  Di chuyển dữ liệu đã chọn lên Clipboard bằng một trong các cách:  Vào menu Edit/Cut  Chọn biểu tượng Cut trên thanh công cụ.  Kích phải chuột, chọn mục Cut trên menu tắt.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X. gv_vu thi thanh thuy 58
  • 59. n dữ liệu  Chọn vùng đích hoặc di chuyển con trỏ ô đến vùng đích.  Dán dữ liệu từ Clipboard vào vùng đích bằng 1 trong các cách sau:  Vào menu Edit/Paste  Chọn biểu tượng Paste trên thanh công cụ.  Kích phải chuột, chọn Paste trên menu tắt.  Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V. gv_vu thi thanh thuy 59
  • 60. a dữ liệu  Chọn vùng dữ liệu muốn xóa.  Thực hiện xóa dữ liệu bằng cách chọn 1 trong các cách sau:  Vào menu Edit/Clear/Contents.  Kích chuột phải lên vùng chọn, chọn mục Clear contents  Nhấn phím Delete. gv_vu thi thanh thuy 60
  • 61. 3.3.7 Chèn hàng, cột  Chèn cột: › Chọn cột (hoặc nhiều cột) muốn chèn. Các cột được chọn sẽ đổi màu. Số lượng cột được chèn vào sẽ bằng số lượng cột đã chọn. › Vào menu Insert chọn lệnh Columns. › Hoặc kích chuột phải trong cột đã chọn, sau đó chọn mục Insert. gv_vu thi thanh thuy 61
  • 62. 3.3.7 Chèn hàng, cột  Chèn hàng: › Chọn hàng (hoặc nhiều hàng) muốn chèn. Các hàng được chọn sẽ đổi màu. Số lượng hàng được chèn vào sẽ bằng số lượng hàng đã chọn. › Vào menu Insert chọn lệnh Row. › Hoặc kích chuột phải trong hàng đã chọn, sau đó chọn mục Insert. gv_vu thi thanh thuy 62
  • 63. 3.3.7 Chèn hàng, cột  Chèn ô: › Chọn vị trí muốn chèn các ô, các ô được chọn sẽ đổi màu. Số lượng các ô được chọn sẽ là số lượng các ô sẽ được chèn vào bảng tính. › Vào menu Insert chọn mục Cells... › Hoặc kích chuột phải lên vùng đã chọn, sau đó chọn mục Insert. gv_vu thi thanh thuy 63
  • 64. 3.3.7 Chèn hàng, cột  Trong hộp thoại Insert chọn: › Shift Cell Right : Chuyển dữ liệu vùng hiện hành sang phải › Shift Cell Down : Chuyển dữ liệu vùng hiện hành xuống dưới › Entire Row : Chèn nguyên hàng › Entire Column : Chèn nguyên cột  Chọn OK để thực hiện chèn. gv_vu thi thanh thuy 64
  • 65. 3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống  Xóa cột: › Chọn cột (hoặc nhiều cột) muốn xóa. › Vào menu Edit chọn Delete. › Hoặc kích chuột phải trong vùng đã chọn, chọn Delete gv_vu thi thanh thuy 65
  • 66. 3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống  Xóa hàng: › Chọn hàng (hoặc nhiều hàng) muốn xóa. › Vào menu Edit chọn Delete. › Hoặc kích chuột phải trong vùng đã chọn, chọn Delete. gv_vu thi thanh thuy 66
  • 67. 3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống  Xóa ô, vùng: › Chọn ô (hoặc nhiều ô) muốn xóa. › Vào menu Edit chọn Delete. › Hoặc kích chuột phải trong vùng đã chọn, chọn Delete gv_vu thi thanh thuy 67
  • 68. 3.3.8 Xóa hàng, cột, ô trống  Xóa ô, vùng: › Trong cửa sổ Delete chọn: › Shift Cell Right : Chuyển dữ liệu vùng bên phải vào vùng bị xóa › Shift Cell Down : Chuyển dữ liệu vùng bên dưới vào vùng bị xóa › Entire Row : Xóa nguyên hàng › Entire Column : Xóa nguyên cột gv_vu thi thanh thuy 68
  • 69. 3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng  Thay đổi kích thước cột: › Chọn cột (hoặc các cột) cần thay đổi độ rộng. › Di chuyển con trỏ chuột về hàng chứa tên cột. Con trỏ sẽ có dạng mũi tên hai đầu › Người sử dụng kích giữ và kéo rê chuột để thay đổi độ rộng các cột. Các cột đã được chọn sẽ có độ rộng bằng nhau. gv_vu thi thanh thuy 69
  • 70. 3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng  Thay đổi kích thước cột: Có thể sử dụng lệnh. › Chọn cột (hoặc các cột) cần thay đổi độ rộng. › Vào menu Format/Column/Width › Hoặc kích chuột phải vào vùng cột chọn, chọn mục Column Width trên menu tắt. › Trong cửa sổ Column Width, gõ vào độ rộng của cột trong hộp Column Width. › Chọn OK để cập nhật độ rộng của cột. gv_vu thi thanh thuy 70
  • 71. 3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng  Thay đổi kích thước hàng: › Chọn hàng (hoặc các hàng) cần thay đổi độ rộng. › Di chuyển con trỏ chuột về hàng chứa tên hàng. Con trỏ sẽ có dạng mũi tên hai đầu › Người sử dụng kích giữ và kéo rê chuột để thay đổi độ rộng các hàng. Các hàng đã được chọn sẽ có độ rộng bằng nhau. gv_vu thi thanh thuy 71
  • 72. 3.3.9 Thay đổi kích thước cột, hàng Thay đổi kích thước hàng:  c chọn hàng (hoặc các hàng) cần thay đổi độ rộng. › Vào menu Format/Row/Height › Hoặc kích chuột phải vào vùng hàng chọn, chọn mục Row Height trên menu tắt. › Trong cửa sổ Row Height, gõ vào độ rộng của hàng trong hộp Row Height. › Chọn OK để cập nhật độ rộng của hàng. gv_vu thi thanh thuy 72
  • 73. 3.3.10 Ẩn, hiện hàng, cột  Ẩn các hàng, cột: › Chọn các hàng, cột cần ẩn. › Vào menu Format/Row để ẩn hàng, chọn Column để ẩn cột cuối cùng chọn Hide. › Hoặc nhấn chuột phải lên các hàng/cột vừa chọn, chọn Hide trong menu xuất gv_vu thi thanh thuy 73
  • 74. 3.3.10 Ẩn, hiện hàng, cột  Hiển thị các hàng, cột: › Chọn các hàng (hoặc các cột) liền trước và sau với chúng. › Mở mục chọn Format/Row (hoặc Column) chọn Unhide. Hoặc bạn có thể nhấn chuột phải lên ngay vùng đã chọn rồi chọn lệnh Unhide trong menu xuất hiện. gv_vu thi thanh thuy 74
  • 75. u i ng Logic ng kê u gv_vu thi thanh thuy 75
  • 76. 4.1.1 Khái niệm Hàm (Funtion) là những công thức định sẵn nhằm thực hiện một yêu cầu tính toán nào đó. Kết quả trả về của một hàm có thể là một giá trị cụ thể tùy thuộc vào chức năng của hàm hoặc một thông báo lỗi. gv_vu thi thanh thuy 76
  • 77. 4.1.2 Cú pháp = Tên hàm(Danh sách đối số) › Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel › Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho hàm để thực hiện một công việc nào đó. Đối số của hàm có thể là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, những hàm khác › VD: Hàm Now(), Int(B3)…. gv_vu thi thanh thuy 77
  • 78. 4.1.3 Lưu ý: › Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường, phải viết đúng theo cú pháp › Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách nhau bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy) › Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD: hàm Now() › Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú pháp của hàm gv_vu thi thanh thuy 78
  • 79. 4.2.1 HàmABS › Cú pháp : =ABS(Number) › Công dụng : trả về trị tuyệt đối của (Number). › Ví dụ : ABS(-5) trả về giá trị 5. 4.2.2 Hàm SQRT › Cú pháp : =SQRT(Number) › Công dụng : trả về căn bậc hai của Number. › Ví dụ : =SQRT(9) trả về giá trị 3. gv_vu thi thanh thuy 79
  • 80. 4.2.3 Hàm INT › Cú pháp : =INT(Number) › Công dụng : trả về phần nguyên của (Number). › Ví dụ : INT(5.9) trả về giá trị 5. 4.2.4 Hàm MOD › Cú pháp : =MOD(Number,divisor) › Công dụng: trả về giá trị phần dư của Number chia cho số bị chia divisor. gv_vu thi thanh thuy 80
  • 81. 4.2.5 Hàm ROUND › Cú pháp: =ROUND(number, num_digits) › Công dụng: Hàm làm tròn number với độ chính xác đến con số num_digits.  Nếu num_digits > 0 hàm làm tròn phần thập phân,  Nếu num_digits = 0 hàm lấy phần nguyên,  Nếu num_digits < 0 hàm làm tròn phần nguyên. › Ví dụ: =ROUND(123.456789,3) 123.457 gv_vu thi thanh thuy 81
  • 82. 4.2.6 Hàm ROUNDUP, ROUNDDOWN  Hàm ROUNDUP › Tương tự hàm Round nhưng làm tròn lên › VD: =roundup(9.23,1) = 9.3  Hàm ROUNDDOWN › Tương tự hàm Round nhưng làm tròn xuống › VD: =rounddown(9.27,1) = 9.2 gv_vu thi thanh thuy 82
  • 83. 4.3.1 Hàm LEFT › Cú pháp: =LEFT(Text,[num_chars]) › Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự bên trái của text. › Ví dụ : =LEFT(“VIETHAN”,4) trả về chuỗi “VIET” gv_vu thi thanh thuy 83
  • 84. 4.3.2 Hàm RIGHT › Cú pháp: =RIGHT(Text,[num_chars]) › Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự bên phải của text. › Ví dụ : =Right(“VIETHAN”,3) trả về chuỗi “HAN” gv_vu thi thanh thuy 84
  • 85. 4.3.3 Hàm MID › Cú pháp: =MID(Text,start_num,num_chars) › Công dụng : trả về num_char ký tự của text bắt đầu từ vị trí numstart. › Ví dụ : =MID(“VIETHANIT”,5,3) trả về chuỗi “HAN” gv_vu thi thanh thuy 85
  • 86. 4.3.4 Hàm UPPER › Cú pháp : =UPPER(Text) › Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ in. › Ví dụ : =UPPER(“VieTHaN”) trả về chuỗi “VIETHAN” 4.3.5 Hàm LOWER() › Cú pháp : =LOWER(Text) › Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ thường. › Ví dụ : =Lower(“VieTHaN”,4) trả về chuỗi “viethan” gv_vu thi thanh thuy 86
  • 87. 4.3.6 Hàm PROPER › Cú pháp : =PROPER(Text) › Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự đầu tiên mỗi từ đã được đổi sang dạng chữ in. › Ví dụ : =Proper(“NGUYỄN văn AN”) trả về chuỗi “Nguyễn Văn An” gv_vu thi thanh thuy 87
  • 88. 4.3.7 Hàm TRIM › Cú pháp : =TRIM(Text) › Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự trắng ở đầu và cuối chuỗi đã được cắt bỏ. đồng thời loại bỏ đi những khoảng trắng thừa giữa các từ (khoảng cách giữ hai từ nhiều hơn một kí tự trắng) › Ví dụ : =Trim(“ HỒ CHÍ MINH ”) trả về chuỗi “HỒ CHÍ MINH” gv_vu thi thanh thuy 88
  • 89. 4.3.8 Hàm LEN › Cú pháp : =LEN(Text) › Công dụng : Trả về độ dài của chuỗi đã cho. › Ví dụ : =LEN(“HỒ CHÍ MINH”) trả về số 11 gv_vu thi thanh thuy 89
  • 90. 4.3.9 Hàm VALUE › Cú pháp : =VALUE(text) › Công dụng : Chuyển chuỗi text sang dữ liệu kiểu số › Ví dụ : =value(“2006”) trả về giá trị số 200 gv_vu thi thanh thuy 90
  • 91. 4.4.1 Hàm TODAY › Cú pháp: = TODAY() › Công dụng: Trả về ngày hiện hành của Hệ thống. › Ví dụ: =TODAY() “01/01/2008” 4.4.2 Hàm NOW › Cú pháp: =NOW() › Công dụng: Trả về ngày và giờ hiện hành của Hệ thống. › Ví dụ: =NOW() “01/01/2008 11:59” gv_vu thi thanh thuy 91
  • 92. 4.4.3 Hàm WEEKDAY › Cú pháp: = WEEKDAY(serial_number,[return_type]) › Công dụng:Trả về số thứ tự của ngày serial_number trong tuần. Nếu Return_type là: 1 hoặc bỏ trống: Số 1(Chủ Nhật) cho đến số 7(Thứ 7). 2 : Số 1(Thứ 2) cho đến số 7(Chủ Nhật). 3 : Số 0 (Thứ 2) cho đến số 6(Chủ Nhật). gv_vu thi thanh thuy 92
  • 93. 4.4.4 Hàm DAY › Cú pháp : =DAY(serial_number ). › Công dụng : trả về giá trị là ngày trong chuỗi serial_number. Ngày được trả về là số nguyên từ 1->31 › Ví dụ: =DAY(“01/14/2005”) --> kết quả là 14 gv_vu thi thanh thuy 93
  • 94. 4.4.5 Hàm MONTH › Cú pháp : =MONTH(serial_number ). › Công dụng : trả về giá trị là tháng trong chuỗi serial_number. Ngày được trả về là số nguyên từ 1->12 › Ví dụ: =Month(“01/14/2005”) --> kết quả là 1 gv_vu thi thanh thuy 94
  • 95. 4.4.6 Hàm YEAR › Cú pháp : =YEAR(serial_number ). › Công dụng : trả về giá trị là năm trong chuỗi serial_number. › Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là 2005 gv_vu thi thanh thuy 95
  • 96. 4.4.7 Hàm HOUR, MINUTE, SECOND: › Cú pháp chung: Tênhàm(serial_number): › Công dụng: Hàm tách giờ, phút hoặc giây từ chuỗi dữ liệu thời gian của serial_number. › Ví dụ: = HOUR(“11:59:30”) 11 = MINUTE(“11:59:30”) 59 = SECOND(“11:59:30”) 30 gv_vu thi thanh thuy 96
  • 97. 4.4.8 Hàm DATE › Cú pháp : = DATE(year,month,day) › Công dụng : Hiển thị các đối số ở dữ liệu kiểu ngày. › Ví dụ : =DATE(2010,1,29) 29/1/2010 gv_vu thi thanh thuy 97
  • 98. 4.4.7 Hàm TIME › Cú pháp: TIME(hour,minute,second) › Công dụng: Hiển thị các đối số dưới dạng giờ. › Ví dụ : =Time(17,30,01) 17:30:01 hoặc 5:30 PM gv_vu thi thanh thuy 98
  • 99. Hàm logic được xây dựng dựa trên các biểu thức logic. Biểu thức logic là những biểu thức chỉ trả về một trong hai giá trị: True (đúng) hoặc False (sai). gv_vu thi thanh thuy 99
  • 100. 4.5.1 Hàm AND  Cú pháp : =AND(logical1, logical2,...)  Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm tra đồng bộ, trong đó: logical1, logical2, ... là những biểu thức logic.  Kết quả của hàm là True (đúng) nếu tất cả các đối số là True, các trường hợp còn lại cho giá trị False (sai)  Ví dụ: =AND(3<6, 4>5) cho giá trị False gv_vu thi thanh thuy 100
  • 101. 4.5.2 Hàm OR  Cú pháp: =OR(logical1, logical2,...)  Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm tra đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là những biểu thức logic.  Kết quả của hàm là False (sai) nếu tất cả các đối số là False, các trường hợp còn lại cho giá trị True (đúng)  Ví dụ: =OR(3>6, 4>5) cho giá trị False. gv_vu thi thanh thuy 101
  • 102. 4.5.3 Hàm NOT() › Cú pháp: =NOT(logical) › Công dụng :trả về trị phủ định của biểu thức logic › Ví dụ: =NOT(3<6) cho giá trị False. gv_vu thi thanh thuy 102
  • 103. Bảng tổng hợp hàm AND, OR, NOT A B AND(A,B) OR(A,B) NOT(A) TRUE TRUE TRUE TRUE FALSE TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE gv_vu thi thanh thuy 103
  • 104. 4.5.4 Hàm IF › Cú pháp: = IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false]) › Công dụng: Trả lại giá trị ghi trong value_if_true(giá trị khi đúng) nếu logical_test (biểu thức logic) là TRUE Ngược trả về giá trị ghi trong value_if_false(giá trị khi sai) nếu logical_test (biểu thức logic) là FALSE Hàm IF có thể lồng nhau đến 7 cấp. › Ví dụ: Nếu ô B5 có giá trị >=5 thì ô tại vị trí chèn hàm IF nhận giá trị Đạt, nếu < 5 thì Hỏng. Gõ công thức cho ô cần tính như sau: = IF(B5>=5,"Đạt“,"Hỏng") gv_vu thi thanh thuy 104
  • 105. 4.1 Hàm MAX › Cú pháp: = MAX(number1, number2, ...) = MAX(range) › Công dụng : trả về giá trị lớn nhất trong danh sách đối số hoặc trong vùng. › Ví dụ : =MAX(4,2,16,0) trả về giá trị 16 gv_vu thi thanh thuy 105
  • 106. 4.2 Hàm MIN › Cú pháp: = MIN(number1, number2,...) = MIN(range) › Công dụng : trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số hoặc trong vùng. › Ví dụ : =MIN(4,2,16,0) trả về giá trị 0 gv_vu thi thanh thuy 106
  • 107. 4.3 Hàm AVERAGE › Cú pháp: = AVERAGE(number1, number2, ...) hoặc = AVERAGE(range) › Công dụng : trả về giá trị trung bình cộng của danh sách đối số hoặc của vùng. › Ví dụ : =AVERAGE(7,8,5,4) trả về giá trị gv_vu thi thanh thuy 107
  • 108. 4.4 Hàm SUM › Cú pháp :=SUM(number1,[number2],[number3],…) › Công dụng :Hàm tính tổng của dãy số › Ví dụ :=SUM(1,3,4,7) 15 (1+3+4+7= 15) gv_vu thi thanh thuy 108
  • 109. 4.5 Hàm COUNT › Cú pháp: = COUNT(value1, value2…) = COUNT(range) › Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu kiểu số trong vùng hoặc được liệt kê trong ngoặc(không đếm ô chuỗi và ô rỗng). › Ví dụ : = COUNT(2,ab,5,4) trả về giá trị là 3 gv_vu thi thanh thuy 109
  • 110. 4.6 Hàm COUNTA, hàm COUNTBLANK  COUNTA: đếm số lượng ô có chứa dữ liệu (không phân biệt kiểu số hay kiểu chuỗi).  COUNTBLANK: đếm số lượng ô rỗng trong vùng gv_vu thi thanh thuy 110
  • 111. 4.7 Hàm RANK › Cú pháp: = RANK(number,ref,order) › Công dụng :Sắp xếp vị thứ của số number trong vùng tham chiếu ref, dựa vào cách sắp xếp order Nếu order =0, hoặc bỏ trống, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự giảm dần (giá trị lớn nhất sẽ ở vị trí 1) Nếu order khác 0, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự tăng dần (giá trị nhỏ sẽ ở vị trí 1) gv_vu thi thanh thuy 111
  • 112. 4.8 Hàm SUMIF › Cú pháp: =SUMIF (range,criteria,[sum_range]) › Công dụng: Hàm tính tổng các ô thỏa mãn điều kiện.  range: Vùng điều kiện  criteria: Điều kiện tính tổng, có thể là số, chữ hoặc biểu thức  sum_range: Vùng tính tổng › Hàm SUMIF chỉ tính tổng theo 1 điều kiện. gv_vu thi thanh thuy 112
  • 113. 4.8 Hàm SUMIF Ví dụ:Tính số lượng của sản phẩm bánh = Sumif(D2:D5,”bánh”,E2:E5) D E 1 Sản phẩm Số lượng 2 Kẹo 4 3 Bánh 9 4 Mứt 8 5 Bánh 6 gv_vu thi thanh thuy 113
  • 114. 4.9 Hàm COUNTIF › Cú pháp: = COUNTIF( range,criteria) › Công dụng :đếm số lượng ô trong vùng range thỏa mãn điều kiện criteria › Ví dụ: Cho bảng tính như sau, yêu cầu đếm số mặt hàng có số lượng >=15 Kết quả sẽ trả về giá trị là 3. gv_vu thi thanh thuy 114
  • 115. 4.7.1 Hàm VLOOKUP › Cú pháp: =VLOOKUP(lookup_value,table_array, col_index_num,[range_lookup]) › Trong đó:  lookup_value là giá trị tìm kiếm, lookup_value có thể là một giá trị, một tham chiếu hoặc một chuỗi văn bản.  table_array là bảng chứa thông tin dữ liệu muốn tìm. gv_vu thi thanh thuy 115
  • 116. 4.7.1 Hàm VLOOKUP  col_index_num là thứ tự của cột(từ trái sang) trong table_array mà hàm Vlookup sẽ nhận về một trong những giá trị của cột này nếu tìm thấy.  range_lookup: giá trị logic true(1) hoặc false(0) để xác định kiểu tìm. Nếu giá trị này là 0 hoặc bỏ trống dò tìm chính xác Nếu là 1 dò theo khoảng và danh sách giá trị tìm kiếm phải được sắp xếp theo chiều tăng dần. gv_vu thi thanh thuy 116
  • 117. 4.7.1 Hàm VLOOKUP Công dụng: Hàm này dùng để trả về giá trị cho ô hiện hành dựa vào “trị dò” và “bảng dò”. Excel đem “trị dò” dò vào cột đầu tiên trong bảng dò, nếu tìm thấy thì trả về dữ liệu ở cột tham chiếu trên bảng dò phụ thuộc vào cách dò. Nếu cách dò =1(true), dò theo khoảng; nếu cách dò =0 (false) dò chính xác. gv_vu thi thanh thuy 117
  • 118. 4.7.1 Hàm VLOOKUP › Lưu ý:  Bảng dò thường được chọn là địa chỉ tuyệt đối.  Có thể lồng các hàm khác vào trong hàm Vlookup.  Lỗi #N/A: dò tìm không có giá trị  Lỗi #REF: cột tham chiếu không tồn tại trong bảng dò. gv_vu thi thanh thuy 118
  • 119. 4.7.2 Hàm HLOOKUP › Cú pháp: =HLOOKUP(lookup_value,table_array, row_index_num,[range_lookup]) › Trong đó:  lookup_value là giá trị tìm kiếm, lookup_value có thể là một giá trị, một tham chiếu hoặc một chuỗi văn bản.  table_array là bảng chứa thông tin dữ liệu muốn tìm. gv_vu thi thanh thuy 119
  • 120. 4.7.2 Hàm HLOOKUP  row_index_num là thứ tự của hàng(từ trên xuống dưới) trong table_array mà hàm Vlookup sẽ nhận về một trong những giá trị của hàng này nếu tìm thấy.  range_lookup: giá trị logic true(1) hoặc false(0) để xác định kiểu tìm. Nếu giá trị này là 0 hoặc bỏ trống dò tìm chính xác Nếu là 1 dò theo khoảng và danh sách giá trị tìm kiếm phải được sắp xếp theo chiều tăng dần. gv_vu thi thanh thuy 120
  • 121. 4.7.2 Hàm HLOOKUP › Công dụng: Hàm này dùng để trả về giá trị cho ô hiện hành dựa vào “trị dò” và “bảng dò”. Excel đem “trị dò” dò vào hàng đầu tiên trong bảng dò, nếu tìm thấy thì trả về dữ liệu ở hàng tham chiếu trên bảng dò phụ thuộc vào cách dò. Nếu cách dò =1(true), dò theo khoảng; nếu cách dò =0 (false) dò chính xác. gv_vu thi thanh thuy 121
  • 122. 4.7.2 Hàm HLOOKUP › Lưu ý:  Bảng dò thường được chọn là địa chỉ tuyệt đối.  Có thể lồng các hàm khác vào trong hàm Vlookup.  Lỗi #N/A: dò tìm không có giá trị  Lỗi #REF: cột tham chiếu không tồn tại trong bảng dò. gv_vu thi thanh thuy 122
  • 123. 4.7.3 Hàm INDEX › Cú pháp 1: =INDEX(array,row_num,[column_num]) › Công dụng: Hàm trả về giá trị tại vị trí hàng thứ row_num và cột thứ column_num trong array. Array có thể là mảng hoặc một vùng dữ liệu. gv_vu thi thanh thuy 123
  • 124. 4.7.4 Hàm MATCH › Cú pháp: MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]) › Công dụng: Hàm trả về vị trí của giá trị tìm kiếm lookup_value trong vùng tìm kiếm lookup_array dựa vào kiểu tìm kiếm match_type. gv_vu thi thanh thuy 124
  • 125. 4.7.4 Hàm MATCH › Trong đó :  Vùng tìm kiếm lookup_array phải là mảng 1 chiều.  Kiểu tìm kiếm match_type có thể là 0 hoặc 1. Nếu là 1 hoặc -1, tìm kiếm theo khoảng và vùng tìm kiếm phải được sắp xếp theo thứ tự giảm dần(-1) hoặc tăng dần (1) Nếu là 0 tìm kiếm chính xác. gv_vu thi thanh thuy 125
  • 126. 4.7.4 Hàm MATCH › Lưu ý :  Hàm Match không phân biệt chữ hoa và thường.  Nếu tìm kiếm không thành công trả về lỗi #N/A.  Trong trường hợp match_type(kiểu tìm kiếm) là 0, và lookup_value là kiểu text, ta có thể sử dụng ký tự đại diện *,? để tìm kiếm, và sẽ trả về vị trí tìm thấy đầu tiên của giá trị đó. gv_vu thi thanh thuy 126
  • 127. Chọn ô cần nhập hàm  Kích nút Insert Function (Hay chọn lệnh Insert/Function)  Trong hộp thoại Insert Function, chọn All ở hộp danh sách Function Category  Kích sang hộp Function Name, nhấn ký tự đầu tiên của tên hàm để di chuyển nhanh trong hộp. Chọn hàm cần dùng. Chọn OK gv_vu thi thanh thuy 127
  • 128. Nhập các đối số vào các hộp Text Box nhập.  Nếu một đối số lại là một Function mới, kích vào nút mũi tên ở vị trí của hộp Name Box, nếu chưa xuất hiện tên hàm thì chọn More Funtion, hộp thoại Insert Funtion xuất hiện, lặp lại thao tác nhập hàm. Để trở về hàm trước đó, kích vào vị trí cần thiết trên thanh Formula (Không chọn nút OK khi chưa hoàn tất công việc nhập hàm)  Nhập các đối số còn lại của hàm.  Chọn OK để kết thúc gv_vu thi thanh thuy 128
  • 129. Thông báo lỗi # DIV/0 ! (Devide by zero) :Xảy ra khi trong công thức có phép tính chia cho ô chứa giá trị 0 hoặc ô trống.  Thông báo lỗi # N/A (Not available) :Xảy ra khi dùng hàm tìm kiếm tìm một giá trị không có trong phạm vi.  Thông báo lỗi # NAME? :Xảy ra khi trong công thức có một tên mà Excel không hiểu được (Viết sai tên ô, tên vùng, tên hàm. Hằng chuỗi không viết trong cặp dấu nháy kép). gv_vu thi thanh thuy 129
  • 130. Thông báo lỗi # NULL! :Xảy ra khi xác định một giao giữa hai vùng nhưng thực tế hai vùng đó không giao nhau.  Thông báo lỗi # NUM! :Xảy ra khi các dữ liệu số có sự sai sót như số vượt quá giới hạn cho phép (Căn, logarit của số âm ...).  Thông báo lỗi # REF! :Xảy ra khi trong công thức tham chiếu đến một địa chỉ không hợp lệ  Thông báo lỗi # VALUE! :Xảy ra khi trong công thức có các toán hạng và toán tử sai kiểu dữ liệu. gv_vu thi thanh thuy 130
  • 131. gv_vu thi thanh thuy 131
  • 132. m (Chart) là p cá u, giá trị và hì a cá ng tí nà hì ng và c trình bà phong phú. gv_vu thi thanh thuy 132
  • 133. Column Cột  Radar Màng nhện  Bar Thanh  Surface Mặt  Line Đường  Bubble Bong bóng  Pie Bánh  Stock Cổ phần  XY (Scatter) Điểm phân bố  Cylinder Hình trụ  Area Diện tích  Cone Hình côn  Doughnut Bánh rán  Pyramid Hình tháp gv_vu thi thanh thuy 133
  • 134. Hình 4.8 Các loại đồ thị gv_vu thi thanh thuy 134
  • 135. Data series DOANH THU HÀNG NÔNG SẢN Text 500 450 Marker 400 350 300 Legend Data point LOẠI HÀNG 250 Cao su Ñieà u 200 C pheâ aø Value axis 150 100 Tick mark Category axis 50 Chart 0 background 2000 2001 2002 NĂM gv_vu thi thanh thuy 135
  • 136. Chọn miền dữ liệu vẽ đồ thị, chú ý chọn cả 1 tiêu đề hàng và 1 tiêu đề cột đối với các đồ thị kiểu Column, Line và Pie.  Bấm nút Chart Wizard trên Toolbar hoặc vào menu Insert/Chart… Hộp thoại Chart Wizard hiện ra giúp tạo đồ thị qua 4 bước: gv_vu thi thanh thuy 136
  • 137. Chọn kiểu đồ thị có sẵn: + Column: cột dọc + Line: đường so sánh + Pie: bánh tròn + XY: đường tương quan Chọn một dạng của kiểu đã chọn gv_vu thi thanh thuy 137
  • 138. Tiêu đề cột làm chú giải Miền DL vẽ đồ thị Tiêu đề hàng hiện tại đây Chọn DL vẽ đồ thị theo hàng hoặc theo cột gv_vu thi thanh thuy 138
  • 139. Nhập tiêu đề đồ thị Nhập tiêu đề trục X Nhập tiêu đề trục Y gv_vu thi thanh thuy 139
  • 140. Hiện/ẩn chú giải Chú giải Vị trí đặt chú giải gv_vu thi thanh thuy 140
  • 141. Không hiện Nhãn dữ liệu Hiện g/t Hiện phần trăm Hiện nhãn Hiện nhãn và phần trăm gv_vu thi thanh thuy 141
  • 142. Đồ thị hiện trên 1 sheet mới Đồ thị hiện trên 1sheet đã tồn tại gv_vu thi thanh thuy 142
  • 143. 1. Chuyển đồ thị tới vị trí mới bằng phương thức Drag & Drop. 2. Thay đổi kích thước đồ thị bằng cách kích chuột vào vùng trống của đồ thị để xuất hiện 8 chấm đen ở 8 hướng, đặt chuột vào chấm đen, giữ trái chuột và di tới kích thước mong muốn rồi nhả chuột. gv_vu thi thanh thuy 143
  • 144. 3. Thay đổi các thuộc tính của đồ thị (tiêu đề, chú giải, …) bằng cách nháy chuột phải vào vùng trống của đồ thị và chọn Chart Options… Thao tác tiếp theo như bước 3 ở trên. 4. Thay đổi các thuộc tính của các thành phần đồ thị (font chữ, tỷ lệ các trục, màu sắc nền,…) bằng cách nháy chuột phải vào thành phần đó và chọn Format … gv_vu thi thanh thuy 144
  • 145. Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất Khoảng cách các điểm chia gv_vu thi thanh thuy 145
  • 146. Phải sắp xếp cột (hàng) đầu tiên tăng dần.  Khi chọn dữ liệu vẽ đồ thị: chỉ chọn số liệu, không chọn dữ liệu làm nhãn và chú giải.  Đồ thị dạng XY là một đường tương quan giữa 2 đại lượng, nếu nhiều hơn 1 đường là sai.  Đồ thị dạng XY không có chú giải, nếu khi vẽ xong mà có thì cần xoá đi. Tuy nhiên vẫn cần có đầy đủ nhãn trên các trục. gv_vu thi thanh thuy 146
  • 147. in ng in ng in c khi in y gv_vu thi thanh thuy 147
  • 148. File Page setup , xuất hiện hộp thoại Page setup:  Thẻ Page: gv_vu thi thanh thuy 148
  • 149. Hộp Orientation: Chọn hướng in: › Portait: in dọc; › Landscape: in ngang;  Hộp Scaling: › Adjust to… normal size: xác định tỉ lệ phóng to/ thu nhỏ so với kích thước chuẩn; › Fit to… page(s) wide by … tall: Xác định số trang in vừa vặn theo chiều rông và chiều cao; gv_vu thi thanh thuy 149
  • 150. Paper size: chọn khổ giấy;  Print quality: Chọn đọ phân giả khi in;  First page number: chọn cách đánh số trang đầu tiên;  Nút Print: Bắt đầu in.  Nút Print Preview: Xem lại trang in;  Options: xác định thêm một số tùy chọn khác. gv_vu thi thanh thuy 150
  • 151. Thẻ Margins: gv_vu thi thanh thuy 151
  • 152. Thẻ Margin đa số để xác định lề cho trang in: › Left: lề trái của trang in; › Right: lề phải của trang in; › Top: lề trên của trang in; › Bottom: lề dưới của trang in; gv_vu thi thanh thuy 152
  • 153. Thẻ Header/Footer: Tạo tiêu đề để tạo tiêu đề  Dùng để nhập và chỉnh đầu trang cuối trang sửa tiêu đề đầu Header và tiêu đề cuối Footer: gv_vu thi thanh thuy 153
  • 154.  Thẻ Sheet:  Xác định các thông số cho sheet gv_vu thi thanh thuy 154
  • 155. Print area: xác định vùng muốn in;  Hộp Print Tilte: › Rows to repeat at top: chọn những hàng nào được in lặp lại ở mỗi đầu trang in; › Columns to repeat at left: chọn những cột được in lặp lại ở mỗi đầu trang in; gv_vu thi thanh thuy 155
  • 156. Hộp Print: › Gridlines: bật /tắt in đường mờ ngăn cách(lưới); › Black and white: in trắng đen; › Row and column heading: bật/tắt in dòng,cột tiêu đề đâu trang; › Comments: bật/tắt in chú thích có trong ô gv_vu thi thanh thuy 156
  • 157. Page order: chọn thứ tự in: › Down; then over: in xuống rồi sang phải; › Over; theo down: in sang phải rồi xuống; gv_vu thi thanh thuy 157
  • 158. Bước 1: Mở mục chọn File Print Preview hoặc nhấn nút Print Preview  Bước 2: Xuất hiện của sổ nội dung sẽ in, chọn các nút lệnh liên quan: gv_vu thi thanh thuy 158
  • 159. Next: hiển thị trang in kế tiếp(nếu có); Previous: hiển thị trang in trước(nếu có); Zoom: phóng to, thu nhỏ sự hiển thị trang in trên màn hình. Print: chuyển sang hộp thoại Print. Setup: chuyển sang hộp thoại Page Setup. Margin: bật/tắt các đường biên của lề và cột. Page Break Preview: xem các dấu ngắt trang. gv_vu thi thanh thuy 159
  • 160. File Print hoặc nhấn nút Printer  Xuất hiện hộp thoại Print gv_vu thi thanh thuy 160
  • 161. Hộp Printer, › mục name cho phép bạn chọn máy in cần in (trong trường hợp máy tính bạn có nối tới nhiều máy in). › Nút Properties cho phép bạn thiết lập các thuộc tính cho máy in nếu cần;  Hộp Page range- cho phép thiết lập phạm vi các trang in: › Chọn All - in toàn bộ các trang trên tập tin tài liệu; › Pages - chỉ ra các trang cần in. gv_vu thi thanh thuy 161
  • 162. Hộp Print what: › Selection: In phần đang được đánh dấu. › Active sheet: In sheet hiện hành. › Entire Workbook: In tất cả các sheet trong tập tin Workbook đang chọn.  Print to file: In thành một tập tin dạng nhị phân.  Hộp Copies - chỉ ra số bản in, mặc định là 1.  Collate: chọn in theo từng trang hay từng bộ.  Cuối cùng nhấn nút OK để thực hiện việc in ấn. gv_vu thi thanh thuy 162