30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Ứng dụng Laser điều trị ung thư
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG ---***--- SEMINAR : ỨNG DỤNG LASER CÔNG SUẤT CAO ĐIỀU TRỊ BỆNH UNG THƯ GVHD : PGS.TS. Trần Minh Thái HVTH : Phạm Thành Luân Nguyễn Công Minh
19. Giải phẫu Xạ trị Hóa Trị Đều trị bằng các hạt Nano mang gen ức chế khối u . Miễn dịch trị liệu Một số phương pháp điều trị ung thư Điều trị bằng laser công suất cao.
26. SO SÁNH CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ UNG THƯ Phương thức điều trị Chỉ định Tác dụng phụ Phẩu thuật Khối u khu trú Mất máu, tạo sẹo, thời gian hồi phục lâu. Xạ trị Khối u khu trú. Thay đổi trên bề mặt da, mất ngủ, ăn không ngon. Hoá trị Khối u lan rộng Rụng tóc, ói mửa, dễ nhiễm trùng, thiếu hồng huyết cầu. Phương pháp miễn dịch Khối u lan rộng Ít tác dụng phụ. Các hạt nano mang gen ức chế khối u Khối u lan rộng Giảm đáng kể.
55. CÁC TÍNH CHẤT CỦA LASER LASER Cường độ tia laser lớn Độ định hướng của laser cao Độ đơn sắc Không gian của tia laser Thời gian của tia laser Tính kết hợp của tia laser
56.
57.
58. HIỆU ỨNG XẢY RA KHI TÁC DỤNG LASER CÔNG SUẤT CAO LÊN MÔ SỐNG Các hiệu ứng Mật độ công suất (W/ cm 2 ) Thời gian chiếu (s) Một số laser đại diện Ứng dụng trong y học Hiệu ứng quang đông 10 0 ÷ 10 3 10 1 ÷ 10 -3 CO 2 , Ar: 10,6 m YAG:Nd: 1,06 m Phá huỷ khối u. Hàn gắn mạch máu… Hiệu ứng bóc bay hơi tổ chức 10 4 ÷ 10 6 10 -3 ÷ 10 -6 CO 2 : 10,6 m Bán dẫn: 830 ÷ 850nm Phẫu thuật. Điều trị khối u. … Hiệu ứng quang bóc lớp 10 6 ÷ 10 8 10 -6 ÷ 10 -9 KrF: 284nm XeCl: 308nm XeF: 351nm Chuyên khoa mắt. Phẫu thuật mạch. … Hiệu ứng quang cơ 10 10 ÷ 10 12 10 -9 ÷ 10 -11 Các laser họ YAG: 1,06 m Bắn phá sỏi … Hiệu ứng quang động học Dãy mật độ công suất rất rộng Tuỳ vào loại ung thư Đa dạng Điều trị ung thư
59. LASER SỬ DỤNG TRONG LIỆU PHÁP QUANG ĐỘNG HỌC PHOTOFRIN ALA PHOTOGEM FOSCAN BENZOPORPHYRIN B ư ớc sóng hấp thụ 630nm 630nm 530-630nm 652nm 692nm Loại laser Diomed 630 Diod laze Laze Hơi Đồng, Hơi vàng Argon-pumped dye Loại ung thư thích hợp Thực quản, phổi Da, miệng, lưỡi Th ực quản Phổi…. Đầu, cổ Da, vòm họng Drug dose mg/kg 1,5 – 5 60 0,15 4 Light dose J/cm2 50 - 500 50-100 20 180 Nhà sản Xuất QLT DUSA Russia Scotia QLT