18. Mô hình hoạt động VMC1000 Mô hình 1 Mô hình 2 Polycom Video Conferencing System Telepresence & CMAD Data Center Video on Demand & Web Streaming to Thousands of Non-active Participants With Q&A Polycom RSS 4000 Polycom VMC 1000 Content Management & Distribution User / Employee Generated Content H.264 / MPEG4 MP3 Audio EndPoint Video Media Center 1000 RSS 2000/4000
19. Cách tính băng thông cho thiết bị Số vị trí Băng thông chất lượng(Kbps) Tổng băng thông chất lượng SD tại MCU(Kbps) Yêu cầu băng thông đường truyền tại Router (Kbps) Chất lượng hình ảnh với độ phân giải thường (Standard Definition) 1 384 384 461 2 384 768 922 3 384 1,152 1,382 4 384 1,536 1,843 5 384 1,920 2,304 Số vị trí Băng thông chất lượng (Kbps) Tổng băng thông chất lượng HD tại MCU (Kbps) Yêu cầu băng thông đường truyền tại Router (Mbps) Chất lượng hình ảnh với độ phân giải thường (High Definition) 1 832 1,024 1 2 832 1,664 2 3 832 2,496 3 4 832 3,328 4 5 832 4,160 5
20. Tính băng thông cho thiết bị tại trung tâm cho các site có cùng tốc độ đường truyền
21. Tính băng thông cho thiết bị tại trung tâm cho các site khác tốc độ đường truyền
22. Định dạng hình ảnh cho hệ thống hội nghị truyền hình Format Image Size ( Width x Height) Sub-QCIF 128 x 96 QCIF 176 x 144 CIF 352 x 288 2CIF (1/2SD) 704 x 288 4CIF (SD) 702 x 576 HD720p 1280 x 720 HD1080p 1920 x 1080