SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 10
Baixar para ler offline
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án

1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
     A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
     B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
     C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
     D. Tất cả trg hợp trên
2. Đối tượng của kế toán là:
     A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
     B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ
     C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S
     D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)
3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
   năng thanh toán công nợ
     A. Ban lãnh đạo
     B. Các chủ nợ
     C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
     D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
     A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế…)
     B. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ
     C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
     D. Tất cả đều đúng
5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào?
     A. Ko biến động
     B. Thường xuyên biến động
     C. Giá trị tăng dần
     D. Giá trị giảm dần
6. KT tài chính có đặc điểm
     A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
     B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
     C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ
     D. Tất cả đều đúng
7. Các khoản nợ phải thu
     A. ko phải là tài sản DN S
     B. là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ
     C. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
     D. không chắc chắn là TS của DN
8. KT Tài chính có đặc điểm
     A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
     B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
     C. Có tính linh hoạt S
     D. Không câu nào đúng
9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
     A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
     B. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng
     C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
     D. Không có sự kiện nào
10. Thước đo chủ yếu
     A. Thước đo lao động ngày công
     B. Thước đo hiện vật
1                                           http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án

     C. Thước đo giá trị
     D. Cả 3 câu trên
11. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế
     A. Nhà quản lý
     B. Nhà đầu tư
     C. Người môi giới
     D. Không có câu nào
12. Nợ phải trả phát sinh do
     A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
     B. Mua tbị = tiền
     C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua
     D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
13. Chức năng của KT
     A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến
        các đối tg sử dụng thông tin KT
     B. Điều hành các hđ sx kd trong DN
     C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd
     D. A và c
14. Các khoản phải trả người bán là:
     A. Tài sản của DN
     B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
     C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
     D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
     A. Ngvốn hình thành nên ts của DN
     B. TSản của DN
     C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT
     D. Phụ thuộc vào quy định của …
16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
     A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
     B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
     C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
     D. Tất cả câu trên đều đúng
17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
     A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
     B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế
        sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà
        hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc
        quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
     C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
     D. Không có trg hợp nào
18. Câu phát biểu nào sau đây sai:
     A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
     B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
     C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
     D. Tất cả câu trên
19. Kế toán là việc:
     A. Thu thập thông tin
     B. Kiểm tra, phân tích thông tin
2                                                http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án

     C. Ghi chép sổ sách kế toán
     D. Tất cả đều đúng
20. KT TC là việc
     A. Cung cấp thông tin qua sổ KT
     B. Cung cấp thông tin qua BC TC
     C. Cung cấp thông tin qua mạng
     D. Tất cả đều đúng
21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định
     A. Dương lịch
     B. Năm hoạt động
     C. Cả a và b đều đúng
     D. Có thể a hoặc b
22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá
  của 2 TS này KT phải tuân thủ
     A. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
     B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS
     C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
     D. Tất cả đều sai
23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và
  VCSH của DN lúc này là
     A. 800 và 400
     B. 700 và 500
     C. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)
     D. Tất cả đều sai
24. Ngtắc thận trọng yêu cầu
     A. Lập dự phòng
     B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
     C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
     D. Tất cả đều đúng
25. Đtg nào sau đây là TS:
     A. Phải thu KH
     B. Phải trả ng bán
     C. Lợi nhuận chưa pphối
     D. Quỹ đầu tư ptriển
26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả:
     A. Khoản KH trả trc
     B. Phải thu KH
     C. Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)
     D. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH)
27. Đtg nào sau đây là VCSH:
     A. Phải thu KH
     B. Phải trả ng bán
     C. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp)
     D. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH)
28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
     A. 10tr
     B. 2tr
     C. 8tr
     D. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)
3                                           http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án

29. Vdụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền hoặc sẽ
  thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu)
     A. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
     B. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện
     C. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
     D. Không phải các trường hợp trên
30. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:
     A. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn
         đến BC TC (Đ)
     B. Các dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hđ của doanh nghiệp phải đc tbáo
         cho ng sử dụng
     C. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến…
     D.
31. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí
  tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)
     A. TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts
     B. Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát
         sinh ở kỳ kế toán đó
     C. Cả 2 yêu cầu trên
     D. Không có câu nào
32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho
  KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu
  tháng 4 của DN là
     A. 85tr
     B. 55tr
     C. 50tr
     D. 60tr
33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá
  500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu
  tháng 1 là
     A. 800tr
     B. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiền
         mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu)
     C. 300tr
     D. Không câu nào đúng
34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế
     A. Thiệt hại do hoả hoạn
     B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
     C. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)
     D. Vay đc 1 khoản nợ
35. Bảng CĐKT là
    A. 1 BC kế toán
    B. 1 phương pháp kế toán
    C. 1 chứng từ kế toán
    D. a và b đúng
36. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
    A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
    B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
    C. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
4                                              http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án

    D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
37. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng
    A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ
       khoản nợ đi vay nên chưa chắc)
    B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ
    C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
    D. Cả 3 kết luận trên đều đúng
38. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD
    A. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
    B. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
    C. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí)
    D. Chi phí tài chính
39. Tài khoản (TK) là
    A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)
    B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính)
    C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên
       tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán
       dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán.
    D. Các câu trên đều đúng
40. Tác dụng của việc định khoản kế toán
    A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh
    B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
    C. Để giảm bớt việc ghi sổ KT
    D. a và b
41. Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây
    A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng
       trong kỳ đó
    B. tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau
    C. tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau
    D. a và b
42. KT tổng hợp đc thể hiện ở
    A. các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
    B. các sổ TK cấp 2
    C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3
    D. a và b
43. KT chi tiết đc thể hiện ở
    A. các sổ TK cấp 2
    B. các sổ chi tiết
    C. các sổ TK cấp 3
    D. tất cả đều đúng
44. TK vay ngắn hạn thuộc loại
    A. TK phản ảnh TSản
    B. TK phản ảnh nợ phải trả
    C. TK phản ảnh Nvốn
    D. b và c
45. TK vốn góp liên doanh thuộc loại
    A. TK phản ảnh TSản
    B. TK phản ảnh TSản ngắn hạn
    C. TK phản ảnh Nvốn
5                                                http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án

    D. a và b
46. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại
    A. TK phản ảnh TSản
    B. TK điều chỉnh giảm TS
    C. TK phản ảnh Nvốn
    D. a và b
47. Tác dụng của tài khoản
    A. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán
    B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách thường xuyên liên tục và
       có hệ thống.
    C. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
    D. Các câu trên đều đúng
48. Hệ thống TK đc sắp xếp theo
    A. Thứ tự abc
    B. Tính chất quan trọng của đối tượng KT
    C. Loại TS Nvốn
    D. Tất cả đều đúng
49. Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là
    A. Căn cứ vào sổ KT
    B. Căn cứ vào chứng từ kế toán
    C. Căn cứ vào bảng CĐKT
    D. Các câu đều đúng
50. Nội dung của pp ghi sổ kép là
    A. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau
    B. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
    C. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ
    D. Tất cả đều đúng
51. Số dư của TK cấp 1 =
    A. Số dư của tất cả các TK cấp 2
    B. Số dư của tất cả sổ chi tiết
    C. Số dư của tất cả các TK cấp 3
    D. Tất cả đều đúng
52. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
    C. Bảng tổng hợp chi tiết
    D. Bảng kê
53. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập
    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
    C. Bảng tổng hợp chi tiết
    D. Bảng kê
54. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán
    A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
    B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
    C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
    D. Các câu trên đều đúng
55. Chọn câu phát biểu đúng
    A. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán
6                                              http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án

    B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
    C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
    D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nc,
       phải trả ng lao động, phải trả khác…
56. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
    A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
    B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
    C. DN mua vật tư hàng hoá
    D. Một trong các nghiệp vụ trên
57. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
    A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong
       kỳ
    B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong
       kỳ
    C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm
       trong kỳ
    D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng
       trong kỳ
58. Theo chế độ KT Việt Nam
    A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT
       cấp 1
    B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
    C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có
       quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
    D. a và c
    E. a và b
59. Số dư của các TK
    A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
    B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
    C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
    D. Cả 3 đều sai
60. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép
    A. Sổ chi tiết TK NVL
    B. Bảng CĐ kế toán
    C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
    D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL
61. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp
    A. Sổ chi tiết TK NVL A
    B. Bảng CĐ kế toán
    C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
    D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A
62. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
    A. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
    B. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết
    C. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết
    D. Các câu trên đều đúng
63. Việc đánh giá các đối tượng KT là
    A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành

7                                               http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án

    B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS
       đc cấp)
    C. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
    D. Các câu trên đều đúng
64. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT
    A. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan
    B. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục
    C. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số
    D. a và b
65. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí
    phát sinh)
    A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
    B. Giá chưa có VAT
    C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
    D. Giá đã có VAT
66. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
    A. Giá gốc
    B. Giá bán
    C. Giá mua
    D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
67. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
    A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
    B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương
       mại
    C. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương
       mại, VAT được khấu trừ
    D. Các câu trên đều sai
Chiết khấu TMại đc trừ, Chiết khấu thanh toán ko đc trừ (mua nhanh, mua ngay thì đc giảm giá)
68. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho
    A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng
       quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho)
    B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ)
    C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh
    D. Các câu trên đều đúng
69. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có
    A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
    B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
    C. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế
    D. 1 trong 3 trường hợp trên
70. Nguyên giá là
    A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
    B. Giá mua tài sản cố định
    C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
    D. Các câu trên đều sai
71. TSCĐ là
    A. Tư liệu lao động
    B. Đối tượng lao động
    C. Máy móc thiết bị
    D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)
8                                               http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án

72. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành
    A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
    B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5
       tr)
    C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng
    D. Các câu trên đều sai
73. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất +
    Tồn CK)
    A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
    B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
    C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
    D. Ko có câu nào đúng
74. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán
    A. TK doanh thu
    B. TK chi phí
    C. TK loại 0
    D. Tất cả đều sai
75. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để ktra
    việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK: TK
    loại 1 -> 9)
    A. TK loại 0
    B. TK trung gian
    C. TK tài sản
    D. TK nguồn vốn
76. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD
    loại 9)
    A. Phải thu KH (TK TS)
    B. Phải trả CNV (TK NV)
    C. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)
    D. Không phải các TK trên
77. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp
    có giá XK thấp)
    A. Bình quân
    B. Thực tế đích danh
    C. Nhập trước xuất trước (FIFO)
    D. Nhập sau xuất trước
78. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
    A. Loại 1, 2
    B. Loại 3, 4
    C. a và b đúng
    D. a và b sai
79. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày
    A. Bên phần TS và ghi dương mực thường
    B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ
    C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ
    D. Bên phần NV và ghi dương mực thường
80. Ghi sổ kép là
    A. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó (là pp
       Tài khoản)
9                                              http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án

  B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy
     định việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết)
  C. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  D. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh.

Đáp án:

      1   B                      21   D                       41   D                      61   A
      2   B                      22   B                       42   A                      62   D
      3   A                      23   C                       43   D                      63   D
      4   D                      24   D                       44   D                      64   D
      5   B                      25   A                       45   A                      65   C
      6   D                      26   A                       46   D                      66   D
      7   B                      27   D                       47   B                      67   C
      8   D                      28   D                       48   C                      68   C
      9   A                      29   D                       49   B                      69   D
     10   C                      30   B                       50   A                      70   A
     11   D                      31   B                       51   D                      71   A
     12   D                      32   D                       52   C                      72   B
     13   D                      33   B                       53   B                      73   A
     14   B                      34   A                       54   C                      74   C
     15   B                      35   D                       55   B                      75   A
     16   D                      36   A                       56   A                      76   D
     17   B                      37   B                       57   C                      77   C
     18   D                      38   C                       58   C                      78   C
     19   D                      39   C                       59   D                      79   C
     20   B                      40   D                       60   C                      80   C




10                                             http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banLan Anh Nguyễn
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2Nguyen Phuong Thao
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108jackjohn45
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếHọc kế toán thực tế
 

Mais procurados (20)

De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
 
Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 

Semelhante a 80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfQuThanh14
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020PhngBnh16
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734Sug Ha
 
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docxTrắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docxThuyHuynh100
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfmailinh808050
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanHồng Ân Nguyễn Lê
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnYen Dang
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thuLong Nguyen
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhNgốc Nghếch
 
Đề Thi kế toán ngân hàng cuối khóa ( hvnh)
Đề Thi kế toán ngân hàng cuối khóa ( hvnh)Đề Thi kế toán ngân hàng cuối khóa ( hvnh)
Đề Thi kế toán ngân hàng cuối khóa ( hvnh)Hải Đào
 
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệpBài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệpTriệu Quảng Hà
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Tú Titi
 
Testketoan01
Testketoan01Testketoan01
Testketoan01Vi Le
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Hien Nguyen
 

Semelhante a 80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án) (20)

Tracnghiemnlkt
TracnghiemnlktTracnghiemnlkt
Tracnghiemnlkt
 
ontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdfontracnghiem.pdf
ontracnghiem.pdf
 
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdfBài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
Bài tập trắc nghiệm _ đúng sai (chương 1_4) (1) (3).pdf
 
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
Trac nghiêm-va-bai-tap-nlkt-2020
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734
 
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docxTrắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
Trắc-nghiệm-cô-Hằng-file-doc (1).docx
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
 
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toanTài liêu ôn tâp môn luật kế toan
Tài liêu ôn tâp môn luật kế toan
 
ACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - BtvnACC202 - NLKT - Btvn
ACC202 - NLKT - Btvn
 
Trac nghiem kt kt tc
Trac nghiem kt kt tcTrac nghiem kt kt tc
Trac nghiem kt kt tc
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
 
Htttkt
HtttktHtttkt
Htttkt
 
Đề Thi kế toán ngân hàng cuối khóa ( hvnh)
Đề Thi kế toán ngân hàng cuối khóa ( hvnh)Đề Thi kế toán ngân hàng cuối khóa ( hvnh)
Đề Thi kế toán ngân hàng cuối khóa ( hvnh)
 
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệpBài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp
 
Chapter 1.excerise
Chapter 1.exceriseChapter 1.excerise
Chapter 1.excerise
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3
 
Testketoan01
Testketoan01Testketoan01
Testketoan01
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
 
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toánTài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
 

Mais de Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

Mais de Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)

  • 1. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án 1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi) D. Tất cả trg hợp trên 2. Đối tượng của kế toán là: A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền) 3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ A. Ban lãnh đạo B. Các chủ nợ C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận) D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận) 4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế…) B. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ D. Tất cả đều đúng 5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào? A. Ko biến động B. Thường xuyên biến động C. Giá trị tăng dần D. Giá trị giảm dần 6. KT tài chính có đặc điểm A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ D. Tất cả đều đúng 7. Các khoản nợ phải thu A. ko phải là tài sản DN S B. là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ C. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN D. không chắc chắn là TS của DN 8. KT Tài chính có đặc điểm A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S C. Có tính linh hoạt S D. Không câu nào đúng 9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm) B. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc D. Không có sự kiện nào 10. Thước đo chủ yếu A. Thước đo lao động ngày công B. Thước đo hiện vật 1 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
  • 2. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án C. Thước đo giá trị D. Cả 3 câu trên 11. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế A. Nhà quản lý B. Nhà đầu tư C. Người môi giới D. Không có câu nào 12. Nợ phải trả phát sinh do A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH B. Mua tbị = tiền C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua D. Mua hàng hoá chưa thanh toán 13. Chức năng của KT A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT B. Điều hành các hđ sx kd trong DN C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd D. A và c 14. Các khoản phải trả người bán là: A. Tài sản của DN B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát 15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là A. Ngvốn hình thành nên ts của DN B. TSản của DN C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT D. Phụ thuộc vào quy định của … 16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây: A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn D. Tất cả câu trên đều đúng 17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu: A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu) C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN D. Không có trg hợp nào 18. Câu phát biểu nào sau đây sai: A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN D. Tất cả câu trên 19. Kế toán là việc: A. Thu thập thông tin B. Kiểm tra, phân tích thông tin 2 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
  • 3. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án C. Ghi chép sổ sách kế toán D. Tất cả đều đúng 20. KT TC là việc A. Cung cấp thông tin qua sổ KT B. Cung cấp thông tin qua BC TC C. Cung cấp thông tin qua mạng D. Tất cả đều đúng 21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định A. Dương lịch B. Năm hoạt động C. Cả a và b đều đúng D. Có thể a hoặc b 22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ A. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường D. Tất cả đều sai 23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN lúc này là A. 800 và 400 B. 700 và 500 C. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100) D. Tất cả đều sai 24. Ngtắc thận trọng yêu cầu A. Lập dự phòng B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ D. Tất cả đều đúng 25. Đtg nào sau đây là TS: A. Phải thu KH B. Phải trả ng bán C. Lợi nhuận chưa pphối D. Quỹ đầu tư ptriển 26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả: A. Khoản KH trả trc B. Phải thu KH C. Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS) D. Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH) 27. Đtg nào sau đây là VCSH: A. Phải thu KH B. Phải trả ng bán C. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp) D. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH) 28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là A. 10tr B. 2tr C. 8tr D. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc) 3 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
  • 4. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án 29. Vdụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền hoặc sẽ thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu) A. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền B. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện C. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền D. Không phải các trường hợp trên 30. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác: A. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến BC TC (Đ) B. Các dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hđ của doanh nghiệp phải đc tbáo cho ng sử dụng C. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến… D. 31. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ) A. TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts B. Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó C. Cả 2 yêu cầu trên D. Không có câu nào 32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN là A. 85tr B. 55tr C. 50tr D. 60tr 33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là A. 800tr B. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiền mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu) C. 300tr D. Không câu nào đúng 34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế A. Thiệt hại do hoả hoạn B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền C. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán) D. Vay đc 1 khoản nợ 35. Bảng CĐKT là A. 1 BC kế toán B. 1 phương pháp kế toán C. 1 chứng từ kế toán D. a và b đúng 36. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó C. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó 4 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
  • 5. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó 37. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc) B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S D. Cả 3 kết luận trên đều đúng 38. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD A. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu) B. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu) C. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí) D. Chi phí tài chính 39. Tài khoản (TK) là A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế) B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính) C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán. D. Các câu trên đều đúng 40. Tác dụng của việc định khoản kế toán A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT C. Để giảm bớt việc ghi sổ KT D. a và b 41. Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó B. tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau C. tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau D. a và b 42. KT tổng hợp đc thể hiện ở A. các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác B. các sổ TK cấp 2 C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3 D. a và b 43. KT chi tiết đc thể hiện ở A. các sổ TK cấp 2 B. các sổ chi tiết C. các sổ TK cấp 3 D. tất cả đều đúng 44. TK vay ngắn hạn thuộc loại A. TK phản ảnh TSản B. TK phản ảnh nợ phải trả C. TK phản ảnh Nvốn D. b và c 45. TK vốn góp liên doanh thuộc loại A. TK phản ảnh TSản B. TK phản ảnh TSản ngắn hạn C. TK phản ảnh Nvốn 5 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
  • 6. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án D. a và b 46. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại A. TK phản ảnh TSản B. TK điều chỉnh giảm TS C. TK phản ảnh Nvốn D. a và b 47. Tác dụng của tài khoản A. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống. C. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN D. Các câu trên đều đúng 48. Hệ thống TK đc sắp xếp theo A. Thứ tự abc B. Tính chất quan trọng của đối tượng KT C. Loại TS Nvốn D. Tất cả đều đúng 49. Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là A. Căn cứ vào sổ KT B. Căn cứ vào chứng từ kế toán C. Căn cứ vào bảng CĐKT D. Các câu đều đúng 50. Nội dung của pp ghi sổ kép là A. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau B. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có C. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ D. Tất cả đều đúng 51. Số dư của TK cấp 1 = A. Số dư của tất cả các TK cấp 2 B. Số dư của tất cả sổ chi tiết C. Số dư của tất cả các TK cấp 3 D. Tất cả đều đúng 52. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập A. Bảng cân đối kế toán B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản) C. Bảng tổng hợp chi tiết D. Bảng kê 53. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập A. Bảng cân đối kế toán B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản) C. Bảng tổng hợp chi tiết D. Bảng kê 54. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau D. Các câu trên đều đúng 55. Chọn câu phát biểu đúng A. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán 6 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
  • 7. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nc, phải trả ng lao động, phải trả khác… 56. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá B. DN xuất kho vật tư hàng hoá C. DN mua vật tư hàng hoá D. Một trong các nghiệp vụ trên 57. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ 58. Theo chế độ KT Việt Nam A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1 B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3 C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép D. a và c E. a và b 59. Số dư của các TK A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có D. Cả 3 đều sai 60. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép A. Sổ chi tiết TK NVL B. Bảng CĐ kế toán C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL 61. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp A. Sổ chi tiết TK NVL A B. Bảng CĐ kế toán C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A 62. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ A. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết B. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết C. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết D. Các câu trên đều đúng 63. Việc đánh giá các đối tượng KT là A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành 7 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
  • 8. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp) C. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành D. Các câu trên đều đúng 64. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT A. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan B. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục C. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số D. a và b 65. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh) A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT) B. Giá chưa có VAT C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế D. Giá đã có VAT 66. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo A. Giá gốc B. Giá bán C. Giá mua D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được 67. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại C. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ D. Các câu trên đều sai Chiết khấu TMại đc trừ, Chiết khấu thanh toán ko đc trừ (mua nhanh, mua ngay thì đc giảm giá) 68. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho) B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ) C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh D. Các câu trên đều đúng 69. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế C. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế D. 1 trong 3 trường hợp trên 70. Nguyên giá là A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán B. Giá mua tài sản cố định C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ D. Các câu trên đều sai 71. TSCĐ là A. Tư liệu lao động B. Đối tượng lao động C. Máy móc thiết bị D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình) 8 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
  • 9. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án 72. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr) C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng D. Các câu trên đều sai 73. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK) A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp D. Ko có câu nào đúng 74. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán A. TK doanh thu B. TK chi phí C. TK loại 0 D. Tất cả đều sai 75. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9) A. TK loại 0 B. TK trung gian C. TK tài sản D. TK nguồn vốn 76. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại 9) A. Phải thu KH (TK TS) B. Phải trả CNV (TK NV) C. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV) D. Không phải các TK trên 77. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có giá XK thấp) A. Bình quân B. Thực tế đích danh C. Nhập trước xuất trước (FIFO) D. Nhập sau xuất trước 78. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK A. Loại 1, 2 B. Loại 3, 4 C. a và b đúng D. a và b sai 79. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày A. Bên phần TS và ghi dương mực thường B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ D. Bên phần NV và ghi dương mực thường 80. Ghi sổ kép là A. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó (là pp Tài khoản) 9 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly
  • 10. 80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy định việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết) C. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh D. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh. Đáp án: 1 B 21 D 41 D 61 A 2 B 22 B 42 A 62 D 3 A 23 C 43 D 63 D 4 D 24 D 44 D 64 D 5 B 25 A 45 A 65 C 6 D 26 A 46 D 66 D 7 B 27 D 47 B 67 C 8 D 28 D 48 C 68 C 9 A 29 D 49 B 69 D 10 C 30 B 50 A 70 A 11 D 31 B 51 D 71 A 12 D 32 D 52 C 72 B 13 D 33 B 53 B 73 A 14 B 34 A 54 C 74 C 15 B 35 D 55 B 75 A 16 D 36 A 56 A 76 D 17 B 37 B 57 C 77 C 18 D 38 C 58 C 78 C 19 D 39 C 59 D 79 C 20 B 40 D 60 C 80 C 10 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-Hien_ugly