SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 5
Tiết 18
                          §7. LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG


I. Mục tiêu
   1. Về kiến thức:
       Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên
   kết;
       Biết cách tạo liên kết trong Access.
    2. Về kĩ năng:
     • Tạo được liên kết trong Access.
    3. Về thái độ
      •Hướng cho một số HS có nguyện vọng sau này học tiếp đạt trình độ phục vụ được
công việc quản lí trong tương lai.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
     + Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, Sách GK Tin 12, Sách GV Tin 12, bảng phụ;
     + Chuẩn bị của học sinh: Sách GK tin 12, vở ghi.
III. Tiến trình bài dạy
    1. Ổn định lớp:
    2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) học sinh lên máy GV thực hiện các thao tác tạo biểu
    mẫu
    3. Nội dung bài mới


                                Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm
    Hoạt động của giáo viên và học sinh                              Nội dung
GV: Đặt vấn đề: Trong CSDL, các bảng 1. Khái niệm.
thường có liên quan với nhau. Khi xây dựng Trong CSDL, các bảng thường có liên quan với
CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho nhau. Khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa
phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.             các bảng cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
HS: Chú ý nghe giảng.
GV: Khi tạo liên kết giữa các bảng có cần
đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu không?
HS: Cần đảm bảo tính toàn vẹn vì khi tạo ra
liên kết giữa các bảng cần đảm bảo tính hợp lí
của dữ liệu trong các bảng có liên quan.
GV: Đưa ra vị dụ SGK trang 55.
HS: Nghiên cứu VD và trả lời.
GV: Hãy thống kê và phân tích các đơn đặt VD: Một công ti chuyên bán dụng cụ văn phòng
hàng, hãy trình bày các phương án lập CSDL? thường xuyên nhận đơn đặt hàng từ khách hàng. Để
HS: 1 HS trình bày các phương án.               thống kê và phân tích các đơn đặt hàng, hãy trình
+ Phương án 1: Lập CSDL gồm một bảng duy bày các phương án lập CSDL?
nhất.                                                    Phương án 1: Gồm một bảng duy nhất
+ Phương án 2: Lập CSDL gồm nhiều bảng.         chứa các thông tin cần thiết.
                                                  Tên trường          Mô tả           Khoá
                                                                                      chính
                                                  So_don         Số hiệu đơn
                                                                 đặt hàng
                                                  Ma_khach_hang Mã        khách
                                                                 hàng
                                                  Ten_khach_hang Tên      khách
                                                                 hàng
                                                  Ma_mat_hang    Mã mặt hàng
                                                  So_luong       Số lượng
                                                  Ten_mat_hang   Tên mặt hàng
                                                  Dia_chi        Địa chỉ KH
GV: Với hai phương án trên em có nhận xét         Ngay_giao_hang Ngày      giao
gì?                                                              hàng
                                                  Don_gia        Đơn        giá
HS: 1 HS trả lời câu hỏi.
                                                                 (VNĐ)
     + Với phương án 1: Dư thừa dữ liệu ví dụ
mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ khách             Phương án 2: Gồm ba bảng có cấu trúc
hàng, mã sản phẩm, tên sản phẩm, đơn giá lặp    tương ứng nhau.
lại trong các đơn hàng có số hiệu đơn khác             KHACH_HANG
nhau,…);                                           Tên trường   Mô tả                Khoá
Không bảo đảm sự nhất quán của dữ liệu (ví                                           chính
                                                   Ma_khach_hang  Mã khách
dụ mã khách hàng, tên khách hàng và địa chỉ                       hàng
khách hàng của cùng một khách hàng ở               Ten_khach_hang Tên khách
những đơn hàng khác nhau có thể nhập khác                         hàng
                                                   Dia_chi        Địa chỉ
nhau,…).
+ Với phương án 2: Khắc phục được những                MAT_HANG
nhược điểm này, tuy nhiên phải có liên kết         Tên trường Mô tả                  Khoá
                                                                                     chính
giữa các bảng để có được thông tin tổng hợp
                                                   Ma_mat_hang       Mã mặt hàng
                                                   Ten_mat_hang      Tên mặt hàng
                                                   Don_gia           Đơn       giá
(VNĐ)
                                                         HOA_DON
                                                     Tên trường           Mô tả          Khoá
                                                                                         chính
                                                     So_don         Số hiệu đơn
                                                                    đặt hàng
                                                     Ma_khach_hang Mã khách
                                                                    hàng
                                                     Ma_mat_hang    Mã       mặt
                                                                    hàng
                                                     So_luong       Số lượng
                                                     Ngay_giao_hang Ngày giao
                                                                    hàng


                        Hoạt động 2: Kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng
                                                 2. Kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng
GV: Đặt vấn đề: Sau khi đã xây dựng xong Bước 1:Trên thanh menu
hai hay nhiều bảng, ta có thể chỉ ra mối liên
kết giữa các bảng với nhau.
                                                                                  Click chọn
GV: Mục đích của việc liên kết giữa các bảng
là gì?
HS: Mục đích của việc này là để Access biết
phải kết nối các bảng như thế nào khi kết xuất
thông tin.                                         • Trên thanh công cụ,
GV: Các mối liên kết được thể hiện trong cửa
                                                                                  Click chọn
sổ Relationships, mọi thao tác như xem, tạo,
sửa, xoá liên kết đều được thực hiện trong cửa
sổ   này.     Để   mở   cửa   sổ   này   chọn
Tools→Relationships... hoặc nháy nút lệnh Bước 2: Chọn các bảng (và mẫu hỏi) cần thiết lập
     (Relationships).                            liên kết.
HS: Theo dõi giáo viên thực hiện các thao tác Bước 3: Chọn trường liên quan từ các bảng (và mẫu
và ghi bài.                                      hỏi) liên kết, rồi click và Create để tạo liên kết.


                                   Hoạt động 3. Tìm hiểu ví dụ.
                                                 * Ví dụ: Quan sát sách giáo khoa trang 57, hãy lập
GV: Ta sẽ tìm hiểu cách tạo liên kết qua ví dụ CSDL          KINH_DOANH           gồm     các     bảng:
CSDL KINH_DOANH nêu trong mục 1.                 KHACH_HANG, MAT_HANG, HOA_DON.
GV: Các bảng và trường trong từng bảng Các bước thực hiện
tương ứng như sau :                        1. Mở CSDL KINH_DOANH.MDB. Nháy
+    KHACH_HANG:        Ma_khach_hang,
                                        nút         trên thanh công cụ hoặc chọn
Ho_ten, Dia_chi.
                                        Tools→Relationships...
+       MAT_HANG:         Ma_mat_hang,
                                           2. Nháy nút phải chuột vào vùng trống trong
Ten_mat_hang, Don_gia.                  cửa sổ Relationships và chọn Show Table... trong
+ HOA_DON: So_don, Ma_khach_hang, bảng chọn tắt. Khi đó xuất hiện hộp thoại Show
Ma_mat_hang, So_luong, Ngay_giao_hang.  Table (h. 47a).

HS: Theo dõi và ghi nhớ.
GV: Hướng dẫn học sinh bằng máy chiếu.
GV:    Bảng    KHACH_HANG        và      bảng
HOA_DON đều có trường Ma_khach_hang.
Ta dùng trường này để xác lập liên kết hai
bảng theo các bước.
GV: Cửa sổ Relationships với các trường
khóa chính của mỗi bảng được in đậm




                                                    a)                                       b)
                                                     Hình 1. Tạo mối liên kết giữa các bảng
                                                   3. Trong hộp thoại Show Table chọn các bảng
                                                (HOA_DON, KHACH_HANG, MAT_HANG)
                                                bằng cách chọn tên bảng rồi nháy Add. Cuối cùng
                                                nháy Close để đóng cửa sổ Show Table.
                                                   4. Ta thấy các bảng vừa chọn xuất hiện trên
                                                cửa sổ Relationships (h. 47b). Di chuyển các bảng
                                                sao cho hiển thị được hết chúng trên cửa sổ.




                                                       Hình 2. Mô tả tính chất của liên kết
GV: Thiết lập mối liên kết giữa bảng
                                                   5.  Để thiết lập mối liên kết giữa bảng
MAT_HANG với bảng HOA_DON                       KHACH_HANG với bảng HOA_DON: kéo thả
                                                trường Ma_khach_hang của bảng KHACH_HANG
GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện lại thao tác   qua trường Ma_khach_hang của bảng HOA_DON.
                                               Hộp thoại Edit Relationships xuất hiện (h. 48).
liên kết.
                                                   6. Trong hộp thoại Edit Relationships, nháy
HS: 1 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của   OK. Access tạo một đường nối giữa hai bảng để thể
giáo viên.                                     hiện mối liên kết.
                                                   7. Tương tự như vậy, ta có thể thiết lập liên
                                               kết giữa bảng MAT_HANG và bảng HOA_DON.
                                               Cuối cùng ta có sơ đồ liên kết như trên hình 48.




                                                              Hình 3. Sơ đồ liên kết
                                               Nháy nút       để đóng cửa sổ Relationships. Nháy
                                               Yes để lưu lại liên kết.
IV. Củng cố - Luyện tập.
    GV có thể cho HS hoàn chỉnh bảng sau.
     Bảng thống kê các thao tác liên quan đến việc tạo liên kết giữa các bảng
               Tên thao tác                      Một cách thực hiện thao tác
      1 Chọn các bảng              Chọn Tools→Relationships hoặc nháy nút
                                 … (HS điền tiếp)
       2 Thiết lập liên kết      Chọn bảng và nháy Add
                                 … (HS điền tiếp)
     4 Sửa lại liên kết          Nháy đúp vào đường liên kết…
     5 Lưu lại liên kết          … (HS điền tiếp)
     6 Xoá liên kết              … (HS điền tiếp)
V. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.

    Xem trước Bài tập và thực hành 5 : LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG

Mais conteúdo relacionado

Mais de Học Huỳnh Bá

Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlHọc Huỳnh Bá
 
Những mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtNhững mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtHọc Huỳnh Bá
 
Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Học Huỳnh Bá
 

Mais de Học Huỳnh Bá (20)

Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
 
Application for-employment
Application for-employmentApplication for-employment
Application for-employment
 
Những mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiếtNhững mẫu đơn cần thiết
Những mẫu đơn cần thiết
 
Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明Parent contract 家长声明
Parent contract 家长声明
 

11 12-hki-giaoandoimoi-tin12-kimloan

  • 1. Tiết 18 §7. LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:  Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết;  Biết cách tạo liên kết trong Access. 2. Về kĩ năng: • Tạo được liên kết trong Access. 3. Về thái độ •Hướng cho một số HS có nguyện vọng sau này học tiếp đạt trình độ phục vụ được công việc quản lí trong tương lai. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, Sách GK Tin 12, Sách GV Tin 12, bảng phụ; + Chuẩn bị của học sinh: Sách GK tin 12, vở ghi. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) học sinh lên máy GV thực hiện các thao tác tạo biểu mẫu 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV: Đặt vấn đề: Trong CSDL, các bảng 1. Khái niệm. thường có liên quan với nhau. Khi xây dựng Trong CSDL, các bảng thường có liên quan với CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho nhau. Khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. các bảng cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. HS: Chú ý nghe giảng. GV: Khi tạo liên kết giữa các bảng có cần đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu không? HS: Cần đảm bảo tính toàn vẹn vì khi tạo ra liên kết giữa các bảng cần đảm bảo tính hợp lí của dữ liệu trong các bảng có liên quan.
  • 2. GV: Đưa ra vị dụ SGK trang 55. HS: Nghiên cứu VD và trả lời. GV: Hãy thống kê và phân tích các đơn đặt VD: Một công ti chuyên bán dụng cụ văn phòng hàng, hãy trình bày các phương án lập CSDL? thường xuyên nhận đơn đặt hàng từ khách hàng. Để HS: 1 HS trình bày các phương án. thống kê và phân tích các đơn đặt hàng, hãy trình + Phương án 1: Lập CSDL gồm một bảng duy bày các phương án lập CSDL? nhất.  Phương án 1: Gồm một bảng duy nhất + Phương án 2: Lập CSDL gồm nhiều bảng. chứa các thông tin cần thiết. Tên trường Mô tả Khoá chính So_don Số hiệu đơn đặt hàng Ma_khach_hang Mã khách hàng Ten_khach_hang Tên khách hàng Ma_mat_hang Mã mặt hàng So_luong Số lượng Ten_mat_hang Tên mặt hàng Dia_chi Địa chỉ KH GV: Với hai phương án trên em có nhận xét Ngay_giao_hang Ngày giao gì? hàng Don_gia Đơn giá HS: 1 HS trả lời câu hỏi. (VNĐ) + Với phương án 1: Dư thừa dữ liệu ví dụ mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ khách  Phương án 2: Gồm ba bảng có cấu trúc hàng, mã sản phẩm, tên sản phẩm, đơn giá lặp tương ứng nhau. lại trong các đơn hàng có số hiệu đơn khác KHACH_HANG nhau,…); Tên trường Mô tả Khoá Không bảo đảm sự nhất quán của dữ liệu (ví chính Ma_khach_hang Mã khách dụ mã khách hàng, tên khách hàng và địa chỉ hàng khách hàng của cùng một khách hàng ở Ten_khach_hang Tên khách những đơn hàng khác nhau có thể nhập khác hàng Dia_chi Địa chỉ nhau,…). + Với phương án 2: Khắc phục được những MAT_HANG nhược điểm này, tuy nhiên phải có liên kết Tên trường Mô tả Khoá chính giữa các bảng để có được thông tin tổng hợp Ma_mat_hang Mã mặt hàng Ten_mat_hang Tên mặt hàng Don_gia Đơn giá
  • 3. (VNĐ) HOA_DON Tên trường Mô tả Khoá chính So_don Số hiệu đơn đặt hàng Ma_khach_hang Mã khách hàng Ma_mat_hang Mã mặt hàng So_luong Số lượng Ngay_giao_hang Ngày giao hàng Hoạt động 2: Kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng 2. Kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng GV: Đặt vấn đề: Sau khi đã xây dựng xong Bước 1:Trên thanh menu hai hay nhiều bảng, ta có thể chỉ ra mối liên kết giữa các bảng với nhau. Click chọn GV: Mục đích của việc liên kết giữa các bảng là gì? HS: Mục đích của việc này là để Access biết phải kết nối các bảng như thế nào khi kết xuất thông tin. • Trên thanh công cụ, GV: Các mối liên kết được thể hiện trong cửa Click chọn sổ Relationships, mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xoá liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ này. Để mở cửa sổ này chọn Tools→Relationships... hoặc nháy nút lệnh Bước 2: Chọn các bảng (và mẫu hỏi) cần thiết lập (Relationships). liên kết. HS: Theo dõi giáo viên thực hiện các thao tác Bước 3: Chọn trường liên quan từ các bảng (và mẫu và ghi bài. hỏi) liên kết, rồi click và Create để tạo liên kết. Hoạt động 3. Tìm hiểu ví dụ. * Ví dụ: Quan sát sách giáo khoa trang 57, hãy lập GV: Ta sẽ tìm hiểu cách tạo liên kết qua ví dụ CSDL KINH_DOANH gồm các bảng: CSDL KINH_DOANH nêu trong mục 1. KHACH_HANG, MAT_HANG, HOA_DON.
  • 4. GV: Các bảng và trường trong từng bảng Các bước thực hiện tương ứng như sau : 1. Mở CSDL KINH_DOANH.MDB. Nháy + KHACH_HANG: Ma_khach_hang, nút trên thanh công cụ hoặc chọn Ho_ten, Dia_chi. Tools→Relationships... + MAT_HANG: Ma_mat_hang, 2. Nháy nút phải chuột vào vùng trống trong Ten_mat_hang, Don_gia. cửa sổ Relationships và chọn Show Table... trong + HOA_DON: So_don, Ma_khach_hang, bảng chọn tắt. Khi đó xuất hiện hộp thoại Show Ma_mat_hang, So_luong, Ngay_giao_hang. Table (h. 47a). HS: Theo dõi và ghi nhớ. GV: Hướng dẫn học sinh bằng máy chiếu. GV: Bảng KHACH_HANG và bảng HOA_DON đều có trường Ma_khach_hang. Ta dùng trường này để xác lập liên kết hai bảng theo các bước. GV: Cửa sổ Relationships với các trường khóa chính của mỗi bảng được in đậm a) b) Hình 1. Tạo mối liên kết giữa các bảng 3. Trong hộp thoại Show Table chọn các bảng (HOA_DON, KHACH_HANG, MAT_HANG) bằng cách chọn tên bảng rồi nháy Add. Cuối cùng nháy Close để đóng cửa sổ Show Table. 4. Ta thấy các bảng vừa chọn xuất hiện trên cửa sổ Relationships (h. 47b). Di chuyển các bảng sao cho hiển thị được hết chúng trên cửa sổ. Hình 2. Mô tả tính chất của liên kết GV: Thiết lập mối liên kết giữa bảng 5. Để thiết lập mối liên kết giữa bảng MAT_HANG với bảng HOA_DON KHACH_HANG với bảng HOA_DON: kéo thả trường Ma_khach_hang của bảng KHACH_HANG
  • 5. GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện lại thao tác qua trường Ma_khach_hang của bảng HOA_DON. Hộp thoại Edit Relationships xuất hiện (h. 48). liên kết. 6. Trong hộp thoại Edit Relationships, nháy HS: 1 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của OK. Access tạo một đường nối giữa hai bảng để thể giáo viên. hiện mối liên kết. 7. Tương tự như vậy, ta có thể thiết lập liên kết giữa bảng MAT_HANG và bảng HOA_DON. Cuối cùng ta có sơ đồ liên kết như trên hình 48. Hình 3. Sơ đồ liên kết Nháy nút để đóng cửa sổ Relationships. Nháy Yes để lưu lại liên kết. IV. Củng cố - Luyện tập. GV có thể cho HS hoàn chỉnh bảng sau. Bảng thống kê các thao tác liên quan đến việc tạo liên kết giữa các bảng Tên thao tác Một cách thực hiện thao tác 1 Chọn các bảng Chọn Tools→Relationships hoặc nháy nút … (HS điền tiếp) 2 Thiết lập liên kết Chọn bảng và nháy Add … (HS điền tiếp) 4 Sửa lại liên kết Nháy đúp vào đường liên kết… 5 Lưu lại liên kết … (HS điền tiếp) 6 Xoá liên kết … (HS điền tiếp) V. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. Xem trước Bài tập và thực hành 5 : LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG