SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 6
Baixar para ler offline
Mô hình hóa nghiệp vụ
    Vũ Tuyết Trinh
    trinhvt-fit@mail.hut.edu.vn
    Bộ môn Hệ thông thông tin
    Viện Công nghệ thông tin & truyền thông
    Đại học Bách Khoa Hà Nội




Một số định nghĩa
    Mô hình nghiệp vụ (Process model)
        Một cách hình thức để biểu diễn cách thức vận hành của hệ
         thống nghiệp vụ
        Mô tả cách thức thực thi các hoạt động và trao đổi thông tin
         giữa các bước xử lý
        Biểu diễn bởi biểu đồ luồng dữ liệu (Data flow diagramming)
    Mô hình nghiệp vụ ở mức logic chỉ tập trung mô tả các
     bước xử lý (quy trình)
    Mô hình nghiệp vụ ở mức vật lý cung cấp thông tin cho
     việc xây dựng hệ thống


                                                                        2




                                                                            1
Biểu đồ luồng dữ liệu (BLD)




                                                                         3




Các thành phần của BLD
   Chức năng
       Một hoạt động, chức năng tương ứng với nghiệp vụ ứng dụng
       Thực hiện thủ công hoặc bằng máy tính
   Luồng dữ liệu
       (Tập hợp) thông tin logic trao đổi giữa các chức năng
       Bắt đầu và kết thúc tại các chức năng
   Kho dữ liệu
       Tập hợp thông tin được lưu trữ
       Luồng dữ liệu ra thể hiện việc tìm kiếm thông tin trong kho DL
       Luồng dữ liệu vào thể hiện việc thêm, cập nhật thông tin
   Tác nhân ngoài
       Con người, tổ chức hoặc hệ thống nằm bên ngoài hệ thống
        đang xem xét nhưng có tuơng tác với hệ thống

                                                                         4




                                                                             2
Quy ước biểu diễn                  Tác nhân
                                    ngoài
                                                      Chức
                                                      năng




                                                      Luồng
                                                       DL




                                                      Kho DL
                                                          5




Biểu diễn quy trình nghiệp vụ với
BLD
   Quy trình nghiệp vụ phức tạp  khó biểu diễn
    với 1 BLD
   Phân chia quy trình nghiệp vụ để biểu diễn với
    nhiều BLD
       BLD con chỉ biểu diễn chi tiết một phần BLD mức
        tổng quát hơn
   Cần lưu ý về việc phân chia sao cho cân bằng:
    thông tin ở mỗi mức là tương đương nhau


                                                          6




                                                               3
Mức khung cảnh



Mức đỉnh



Dưới đỉnh mức 1




Dưới đỉnh mức 2

                                                  7




  Biểu đồ luồng DL & ca sử dụng
     BLD được xây dựng dựa trên các ca sử dụng
      và đặc tả yêu cầu

     BLD tích hợp các ca sử dụng
          Ca sử dụng  chức năng
          Vào /ra  luồng dữ liệu




                                                  8




                                                      4
Xây dựng BLD
   Xây dựng BLD mức khung cảnh
   Xác định các BLD con cho các ca sử dụng
   Tập hợp các BLD trên trong BLD mức đỉnh
   Chia nhỏ BLD để xây dựng BLD dưới đỉnh mức
    1, mức 2, …
   Kiểm tra lại tính đúng đắn và đầy đủ của BLD
    với người dùng


                                               9




BLD mức khung cảnh




                                               10




                                                    5
BLD mức đỉnh




               11




               12




                    6

Mais conteúdo relacionado

Mais de Hoàng Hải Nguyễn

CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLICCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLIHoàng Hải Nguyễn
 
RFC 1058 - Routing Information Protocol
RFC 1058 - Routing Information ProtocolRFC 1058 - Routing Information Protocol
RFC 1058 - Routing Information ProtocolHoàng Hải Nguyễn
 
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopediaEnhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopediaHoàng Hải Nguyễn
 
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IOConfiguring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IOHoàng Hải Nguyễn
 
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdfGiao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdfHoàng Hải Nguyễn
 

Mais de Hoàng Hải Nguyễn (20)

DichCanKinh_thuchanh
DichCanKinh_thuchanhDichCanKinh_thuchanh
DichCanKinh_thuchanh
 
CCNA S3 - Chapter 04 - VTP
CCNA S3 - Chapter 04 - VTPCCNA S3 - Chapter 04 - VTP
CCNA S3 - Chapter 04 - VTP
 
DiemGiuaky(cnpm)
DiemGiuaky(cnpm)DiemGiuaky(cnpm)
DiemGiuaky(cnpm)
 
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLICCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
 
Quan ly bo nho trong C#
Quan ly bo nho trong C#Quan ly bo nho trong C#
Quan ly bo nho trong C#
 
notes5
notes5notes5
notes5
 
OOP1_K51
OOP1_K51OOP1_K51
OOP1_K51
 
RFC 1058 - Routing Information Protocol
RFC 1058 - Routing Information ProtocolRFC 1058 - Routing Information Protocol
RFC 1058 - Routing Information Protocol
 
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopediaEnhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
 
Phan tich QL ban va mua hang
Phan tich QL ban va mua hangPhan tich QL ban va mua hang
Phan tich QL ban va mua hang
 
notes2
notes2notes2
notes2
 
Giao trinh thuc hanh SQL
Giao trinh thuc hanh SQLGiao trinh thuc hanh SQL
Giao trinh thuc hanh SQL
 
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IOConfiguring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
 
Ch3-2
Ch3-2Ch3-2
Ch3-2
 
Bao cao thuc tap co so
Bao cao thuc tap co soBao cao thuc tap co so
Bao cao thuc tap co so
 
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdfGiao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
Giao trinh phan tich thiet ke he thong pdf
 
ShellProgramming
ShellProgrammingShellProgramming
ShellProgramming
 
01. Giới thiệu về AHRP 2011
01. Giới thiệu về AHRP 201101. Giới thiệu về AHRP 2011
01. Giới thiệu về AHRP 2011
 
Tu hoc SQL 2000
Tu hoc SQL 2000Tu hoc SQL 2000
Tu hoc SQL 2000
 
Giao trinh SQL(DHHUE)
Giao trinh SQL(DHHUE)Giao trinh SQL(DHHUE)
Giao trinh SQL(DHHUE)
 

notes4

  • 1. Mô hình hóa nghiệp vụ Vũ Tuyết Trinh trinhvt-fit@mail.hut.edu.vn Bộ môn Hệ thông thông tin Viện Công nghệ thông tin & truyền thông Đại học Bách Khoa Hà Nội Một số định nghĩa  Mô hình nghiệp vụ (Process model)  Một cách hình thức để biểu diễn cách thức vận hành của hệ thống nghiệp vụ  Mô tả cách thức thực thi các hoạt động và trao đổi thông tin giữa các bước xử lý  Biểu diễn bởi biểu đồ luồng dữ liệu (Data flow diagramming)  Mô hình nghiệp vụ ở mức logic chỉ tập trung mô tả các bước xử lý (quy trình)  Mô hình nghiệp vụ ở mức vật lý cung cấp thông tin cho việc xây dựng hệ thống 2 1
  • 2. Biểu đồ luồng dữ liệu (BLD) 3 Các thành phần của BLD  Chức năng  Một hoạt động, chức năng tương ứng với nghiệp vụ ứng dụng  Thực hiện thủ công hoặc bằng máy tính  Luồng dữ liệu  (Tập hợp) thông tin logic trao đổi giữa các chức năng  Bắt đầu và kết thúc tại các chức năng  Kho dữ liệu  Tập hợp thông tin được lưu trữ  Luồng dữ liệu ra thể hiện việc tìm kiếm thông tin trong kho DL  Luồng dữ liệu vào thể hiện việc thêm, cập nhật thông tin  Tác nhân ngoài  Con người, tổ chức hoặc hệ thống nằm bên ngoài hệ thống đang xem xét nhưng có tuơng tác với hệ thống 4 2
  • 3. Quy ước biểu diễn Tác nhân ngoài Chức năng Luồng DL Kho DL 5 Biểu diễn quy trình nghiệp vụ với BLD  Quy trình nghiệp vụ phức tạp  khó biểu diễn với 1 BLD  Phân chia quy trình nghiệp vụ để biểu diễn với nhiều BLD  BLD con chỉ biểu diễn chi tiết một phần BLD mức tổng quát hơn  Cần lưu ý về việc phân chia sao cho cân bằng: thông tin ở mỗi mức là tương đương nhau 6 3
  • 4. Mức khung cảnh Mức đỉnh Dưới đỉnh mức 1 Dưới đỉnh mức 2 7 Biểu đồ luồng DL & ca sử dụng  BLD được xây dựng dựa trên các ca sử dụng và đặc tả yêu cầu  BLD tích hợp các ca sử dụng  Ca sử dụng  chức năng  Vào /ra  luồng dữ liệu 8 4
  • 5. Xây dựng BLD  Xây dựng BLD mức khung cảnh  Xác định các BLD con cho các ca sử dụng  Tập hợp các BLD trên trong BLD mức đỉnh  Chia nhỏ BLD để xây dựng BLD dưới đỉnh mức 1, mức 2, …  Kiểm tra lại tính đúng đắn và đầy đủ của BLD với người dùng 9 BLD mức khung cảnh 10 5