2. NỘI DUNG :
Phần I : Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng
Phần II : TPCN là gì ?
Phần III : Tác dụng của TPCN.
Phần IV : Dược thảo TPCN
3. Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng
4. 1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:
Sức khỏe là tình trạng:
• Không có bệnh tật
• Thoải mái về thể chất
• Thoải mái về tâm thần
• Thoải mái về xã hội.
5. Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
6. Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:
- Của mỗi người
- Của toàn xã hội
Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý
giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó đi
ta mới thấy tiếc”.
Điều 10 trong 14 điều răn của Phật:
“Tài sản lớn nhất của đời người là
sức khỏe”.
7. Người dốt: chờ bệnh
• Ốm đau mới đi khám
• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
8. Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc):
” Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến,
không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”.
“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa
bệnh – Tất cả đều là muộn!”
“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá
khứ, Sức khỏe là của mình!”.
9. 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
•Thể chất
•Tâm thần
•Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
10. www.themegallery.com
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:
• Đạm
• Đường
• Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể:
(vi chất dinh dưỡng)
• Vitamin
• Nguyên tố vi lượng
• Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
Chức năng
hoạt động
Năng lượng
hoạt động
11. www.themegallery.com
Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng
1 Là những chất không thay thế được
2
Cần thiết cho cơ thể:
• Quá trình trao đổi chất
• Tăng trưởng và phát triển
• Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi
• Duy trì các chức năng
3
Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được.
Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường
ăn uống
12. Nan đóiNan đói
vi chất dinh dưỡngvi chất dinh dưỡng
1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng
2 tỷ người có nguy cơ thiếu2 tỷ người có nguy cơ thiếu
1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt
350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A
1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn
18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod
Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:
400mg Ca/d400mg Ca/d (Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)
Thiếu Vitamin khácThiếu Vitamin khác
Thiếu nguyên tố vi lượng khácThiếu nguyên tố vi lượng khác
13. CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
14. 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 1000 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
% Tổng số năng lượng% Tổng số năng lượng
10.00010.000
7.3007.300
6.3006.300
4.5004.500
2.7002.700
2.2002.200
1.7001.700
1.3001.300
1.0001.000
700700
400400
200200
Thunhậpbìnhquânđầungười(USD)Thunhậpbìnhquânđầungười(USD)
GlucideGlucide
DầuDầu
thực vậtthực vật
ĐạmĐạm
TVTV
Mối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhậpMối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhập
15. Cơn thủy triềuCơn thủy triều
dịch bệnh mạn tínhdịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:
•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm
•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:
-2.000 TBMMN2.000 TBMMN
-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:
•1/3 nữ1/3 nữ
•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X
30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:
•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm
•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm
∀↑↑ Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
1 tỷ người thừa cân1 tỷ người thừa cân
béo phìbéo phì
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
• Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
• Alzheimer
Alzheimer
• Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
• ..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:
•8.700 người chết/d8.700 người chết/d
•6 chết/phút6 chết/phút
•1 chết/10s1 chết/10s
•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ
•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm
6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tính
là bệnh mạn tính
16. Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp
(Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao
• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tínhDịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Béo phìBéo phì
Tim mạchTim mạch
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Loãng xươngLoãng xương
Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
LaoLao
Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn)
Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp
•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
17. TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
18. Pre – diseases
Disorder
[Boundary Area]
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person] Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods
Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements
2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:
2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.
21. Định nghĩa:
Thực phẩm chức năng là sản phẩm
thực phẩm hỗ trợ các chức năng trong
cơ thể, có tác dụng hoặc không có tác
dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình
trạng thoải mái, tăng sức đề kháng,
giảm nguy cơ và tác hại của bệnh tật.
Thực phẩm chức năng bao gồm: Thực
phẩm bổ sung, Thực phẩm chế biến từ
dược thảo và Thực phẩm sử dụng đặc
biệt (Thực phẩm dùng cho phụ nữ có
thai, thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh và
trẻ nhỏ, thực phẩm dùng cho người già,
thực phẩm dùng cho mục đích sức khỏe
đặc biệt, thực phẩm dùng cho mục đích
y học đặc biệt).
23. TT Tiêu chí TP truyền thống TP chức năng
3 Tác dụng
tạo năng
lượng
Tạo ra năng lượng cao Ít tạo ra năng lượng
4 Liều dùng Số lượng lớn (g-kg) Số lượng rất nhỏ (µ, mg).
5 Đối tượng
sử dụng
Mọi đối tượng + Mọi đối tượng;
+ Có định hướng cho các đối
tượng: người già, trẻ em, phụ
nữ có thai, mạn kinh, suy yếu,
người ốm …
6 Nguồn gốc
nguyên
liệu
Nguyên liệu thô từ thực vật,
động vật (rau, củ, quả, thịt,
cá, trứng…) có nguồn gốc tự
nhiên
Hoạt chất, dịch chiết từ thực
vật, động vật (nguồn gốc tự
nhiên)
7 Thời gian
& phương
thức dùng
+ Thường xuyên, suốt đời.
+ Khó sử dụng cho người
ốm, già, bệnh lý đặc biệt.
+ Thường xuyên, suốt đời.
+ Có sản phẩm cho các đối
tượng đặc biệt.
24. Phân biệt TPCN và thuốc:Phân biệt TPCN và thuốc:
TT Tiêu chí TP chức năng Thuốc
1 Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ
(phục hồi, tăng cường và
duy trì) các chức năng của
các bộ phận trong cơ thể, có
tác dụng dinh dưỡng, tạo
cho cơ thể tình trạng thoải
mái, tăng cường đề kháng và
giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
Là chất hoặc hỗn hợp chất
dùng cho người nhằm mục
đích phòng bệnh, chữa bệnh,
chẩn đoán bệnh hoặc điều
chỉnh chức năng sinh lý cơ
thể, bao gồm thuốc thành
phẩm, nguyên liệu làm thuốc,
vaccine, sinh phẩm y tế, trừ
TPCN.
2 Công bố trên
nhãn của nhà
SX
Là TPCN (sản xuất theo luật
TP)
Là thuốc (SX theo luật dược)
3 Thành phần và
hàm lượng
+ Hỗn hợp nhiều chất, hoạt
chất.
+ Xấp xỉ nhu cầu sinh lý
hàng ngày của cơ thể.
-Thường là 1 chất, hoạt chất.
-Hàm lượng cao.
25. + Là thuốc;
+ Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ
định
+ Là TPCN
+ Hỗ trợ các chức năng của các bộ
phận cơ thể, tăng cường sức khỏe,
giảm nguy cơ bệnh tật.
Ghi nhãn4
ThuècTPchøc n¨ngTiªu chÝTT
+ Nguồn gốc tự nhiên,
+ Nguồn gốc tổng hợp.
Nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc,
nguyên liệu
9
+ Từng đợt.
+ Nguy cơ biến chứng, tai biến
+ Thường xuyên, liên tục.
+ Ít tai biến, tác dụng phụ.
Cách dùng8
+ Tại hiệu thuốc có dược sĩ
+ Cấm bán hàng đa cấp
Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa
cấp
Điều kiện phân
phối
7
+ Người bệnh+ Người khỏe
+Người bệnh
Đối tượng dùng6
Phải có chỉ định, kê đơn của bác
sĩ
Người tiêu dùng tự mua ở chợ,
siêu thị, hiệu thuốc
Điều kiện sử
dụng
5
10 Tác dụng
+ Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan.
+ Tác dụng chuẩn hóa (Không có
tác dụng âm tính).
+ Tác dụng chữa 1 chứng bệnh,
bệnh cụ thể.
+ Có tác dụng âm tính
26. 10 Đặc điểm của Thực phẩm chức năng:
1. Là giao thoa giữa thực phẩm và thuốc, giống thực phẩm về bản
chất nhưng khác về hình thức, giống thuốc về hình thức nhưng
khác về bản chất.
2. Sản xuất chế biến theo công thức, bổ sung các thành phần mới
hoặc làm tăng hơn các thành phần thông thường với các dạng
SP: viên (nén, nang …), bột, nước, cao, trà…
3. Có thể loại bỏ các chất bất lợi và bổ sung các chất có lợi, có tác
dụng tăng cường sức khỏe, dự phòng và giảm thiểu nguy cơ gây
bệnh với những bằng chứng lâm sàng và tài liệu khoa học chứng
minh.
4. Có tác dụng tới một hay nhiều chức năng của cơ thể.
5. Lợi ích với sức khỏe nhiều hơn lợi ích dinh dưỡng cơ bản.
6. Có nguồn gốc tự nhiên (thực vật, động vật, khoáng vật).
7. Tác dụng lan tỏa, hiệu quả tỏa lan, ít tai biến và tác dụng phụ.
8. Được đánh giá đầy đủ về tính chất lượng, tính an toàn và tính
hiệu quả.
9. Ghi nhãn sản phẩm theo quy định ghi nhãn TPCN.
10. Là một phần của sự liên tục cung cấp các sản phẩm cho sự tiêu
thụ của con người nhằm duy trì sự sống, tăng cường sức khỏe và
giảm gánh nặng bệnh tật.
27. Phân loại
Thực phẩm
Thực phẩm truyền thống (TP thường)
[Conventional Food]
Thực phẩm tăng cường vi chất
[Fortification Food]
Thực phẩm chức năng
[Functional Food]
Thực phẩm bổ sung
[Dietary Supplement]
Thực phẩm từ dược thảo
[Botanica/Herbal Dietary Supplement]
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt
[Foods for Special Dietary Uses]
TP dùng cho phụ nữ có thai
[Foods for Pregnant Women]
TP dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ
[Foods for Infants]
TP dùng cho người già
[Foods for the Elderly]
TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt
[Foods for Specified Health Uses]
TP dùng cho mục đích y học đặc biệt
[Foods for Specified Medical Purposes]
28. Công bố về
dinh dưỡng
Công bố về
Sức khỏe
Công bố hỗ trợ
chữa bệnh
Công bố về
chức năng
dinh dưỡng
Công bố về
chức năng được
tăng cường
Công bố về
làm giảm nguy
cơ bệnh tật
(bao gồm cả
giảm béo)
Công bố về
hàm lượng chất
dinh dưỡng
Công bố về
phòng bệnh
Công bố
hỗ trợ
chữa bệnh
Những chất có
trong TP
Chức năng
sinh lý
Vượt quá
chức năng
thông thường
của cơ thể
Có thể làm
giảm nguy cơ
bệnh tật
Phòng ngừa
bệnh tật
Hỗ trợ
điều trị
•Cung cấp các chất dinh dưỡng
(Vitamin, chất khoáng) cần thiết cho
tăng trưởng, phát triển và duy trì
sức khỏe.
•Dùng cho người bị thiếu hụt dd do
chế độ, già hóa.
•Tự SX, phân phối miễn là đáp ứng
TCQC đã thiết lập
•Chứa các chất ảnh hưởng chức năng sinh lý và hoạt tính sinh học cơ thể
con người.
•Đem lại lợi ích cụ thể về sức khỏe.
•Được đánh giá và phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
CÁC CÔNG BỐ (CLAIMS) CỦA TPCN
29. ĐỊNH NGHĨA LIÊN QUAN
1. Thực phẩm: (Food) SP dùng cho việc
ăn uống của con người ở dạng nguyên
liệu tươi sống hoặc đã qua chế biến
cùng các chất được sử dụng cho SX CB
TP nhằm cung cấp năng lượng, tăng
trưởng, phát triển và duy trì sự sống
của con người.
2. TPCN: (Functional Food) là SP hỗ trợ
các chức năng của các bộ phận trong cơ
thể, có hoặc không có tác dụng dinh
dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải
mái, tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ
và tác hại bệnh tật.
30. 3. Chất dinh dưỡng: (Nutrient) là những chất được dùng
như một thành phần của TP nhằm:
- Cung cấp năng lượng, hoặc
- Cần thiết cho tăng trưởng, phát triển và duy trì sự
sống, hoặc
- Thiếu chất đó sẽ gây thay đổi đặc trưng về sinh lý.
4. Vi chất dinh dưỡng: (Micro – Nutrient) bao gồm một
lượng nhỏ các phân tử hoặc ion có trong TP hoặc
trong cơ thể cần thiết cho đảm bảo sự hoạt động của
hệ sinh vật sống. Vi chất dinh dưỡng bao gồm: các
nguyên tố vi lượng, vitamin, acid amin, acid béo và
các hoạt chất sinh học.
31. 5. Thực phẩm tăng cường: [Fortification Food]
(1) Là TP cộng thêm chất dinh dưỡng vào TP ăn truyền thống (thông
thường). TP ăn truyền thống là phương tiện (vehicle) đem thêm các vi
chất dinh dưỡng.
(2) Có thể tăng cường (cho thêm) một hoặc một nhóm chất dinh dưỡng
(chất tăng cường – The Fortificant) vào TP mang (TP đem – Vehicle).
(3) Sau khi tăng cường thêm vào, quá trình chế biến sẽ làm đồng nhất
hóa và chất tăng cường trở thành phần vô hình trong TP.
(4) Chiến lược tăng cường vi chất là điều kiện tốt nhất với hiệu quả cao
để bổ sung các vi chất dinh dưỡng một cách rộng rãi trong cộng
đồng.
Ví dụ: - Tăng cường iode vào muối ăn.
- Tăng cường sắt vào bánh mỳ.
- Tăng cường kẽm vào ngũ cốc, sữa.
- Tăng cường acid Folic vào sản phẩm bột ngũ cốc.
(5) Để thực hiện chương trình tăng cường vi chất cần có 3 điều kiện:
+ Tăng cường cần phải có hiệu quả.
+ Có tính tiện lợi, dễ sử dụng.
+ Phù hợp với quy định pháp luật và thực tiễn địa phương.
32. 6. TP bổ sung: (Dietary Supplement, Vitamin and
Mineral Food Supplements)
(1) Nguồn gốc: dạng cô đặc vitamin và chất khoáng.
(2) Thành phần: 1 loại hoặc nhiều loại.
(3) Dạng SP: viên nén, viên nang, bột, dung dịch.
(4) SXCB: thành đơn vị số lượng nhỏ tương đương liều sinh
lý (Physical Forms).
(5) Mục đích: Bổ sung vitamin và muối khoáng cùng với chế
độ ăn bình thường hàng ngày.
(6) Hàm lượng vitamin và muối khoáng:
+ Giới hạn tối thiểu (The minimum level):mỗi vitamin hoặc
chất khoáng có trong TP bổ sung cho khẩu phần ăn mỗi
ngày tối thiểu phải bằng 15%RNI của WHO/WHO.
+ Giới hạn tối đa (Maximum Amounts): đối với vitamin và
chất khoáng theo khẩu phần ăn hàng ngày qua khuyến cáo
liều dùng của nhà sản xuất được thiết lập theo cách tính
sau:
- Dựa trên cơ sở đánh giá nguy cơ căn cứ vào các dữ
liệu khoa học, có cân nhắc tới tính thực tiễn, tính nhậy
cảm của các nhóm tiêu dùng khác nhau để thiết lập mức
tối đa các vitamin và chất khoáng.
- Từ các nguồn khác quy định liều vitamin và chất
khoáng ăn vào hàng ngày. Khi giới hạn tối đa được thiết
lập sẽ tính được liều lượng vitamin và chất khoáng bổ
sung cho dân số. Tuy nhiên, sự tính toán này cũng không
phải là duy nhất để thiết lập RNI.
33. 7. Thực phẩm đặc biệt (Foods for
Dietary Uses)
(1) Có công thức và quá trình chế biến
đặc biệt để đáp ứng yêu cầu dinh
dưỡng đặc biệt.
(2) Đáp ứng điều kiện sinh học, sinh lý
của tình trạng rối loạn chức năng và
bệnh tật.
(3) Thành phần khác cơ bản so với TP
thông thường tự nhiên.
(4) Được đánh giá về tính an toàn, tính
chất lượng, tính hiệu quả và sự phê
chuẩn của cơ quan thẩm quyền.
34. 8. TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt.
[Foods for Special Health Use]
(1) Chứa các chất có ảnh hưởng tới cấu trúc sinh lý và
chức năng sinh học của cơ thể con người.
(2) TP có công bố rằng nếu được sử dụng hàng ngày có
thể đem lại lợi ích sức khỏe cụ thể: cải thiện sức khỏe
và giảm thiểu tác hại và nguy cơ bệnh tật.
+ Khẳng định tác dụng cải thiện sức khỏe và giảm thiểu
các nguy cơ các bệnh liên quan tới thiếu hụt các chất
dinh dưỡng trong cơ thể con người, nếu được bổ sung
sẽ tạo nên sự cân bằng các chất dinh dưỡng.
+ Tác động vào cấu trúc sinh lý và chức năng sinh học
của các bộ phận trong cơ thể, khả năng phục hồi, tăng
cường và duy trì các chức năng đó bởi các chất dinh
dưỡng và thành phần đã xác định của TPCN (Ví dụ:
chức năng tiêu hóa, tim mạch, HA, mỡ máu).
+ Các lợi ích chung về sử dụng TPCN.
(3) TP phải được đánh giá với sự chứng minh bằng bằng
chứng khoa học.
35. 9. TP Dùng cho mục đích y học đặc biệt
[Foods for Special Medical Purposes]:
(1) Là các loại TP sử dụng cho chế độ ăn đặc biệt,
dùng trong điều trị bệnh nhân.
(2) Có công thức và quá trình chế biến đặc biệt nhằm
mục đích kiểm soát bệnh tật của người bệnh.
(3) Sản xuất riêng biệt dùng nuôi dưỡng đặc biệt
cho:
+ Bệnh nhân suy giảm chức năng ăn uống, tiêu
hóa và hấp thu.
+ Rối loạn quá trình chuyển hóa.
+ Thiếu hụt chất dinh dưỡng nào đó.
+ Yêu cầu bắt buộc phải bổ sung các chất dinh
dưỡng mà chế độ ăn bình thường không đáp ứng
được, bắt buộc phải thay đổi chế độ ăn hiện tại
bởi một chế độ ăn đặc biệt khác hoặc phối hợp
cả hai.
(4) Sử dụng dưới sự giám sát của y tế. Trên nhãn bắt
buộc ghi dòng chữ “Use Under Medical
Supervision”.
36. 10. Công bố dinh dưỡng (Nutrition
claim):
• Bất kỳ một sự miêu tả nào mang tính chất tuyên
bố rằng, dù là gợi ý hay hàm ý, một thực phẩm
có chứa ngoài giá trị năng lượng, còn có các
protein, lipid, carbohydrate cũng như các vitamin
và chất khoáng.
• Công bố dinh dưỡng sẽ phải phù hợp với chính
sách dinh dưỡng quốc gia và khuyến khích cho
chính sách đó, chỉ những công bố dinh dưỡng
phù hợp với chính sách dinh dưỡng quốc gia
mới được phép thực hiện.
Có 2 loại:
37. 10.1 Công bố về hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient
content claim): là một loại công bố dinh dưỡng mô tả về
mức độ chất dinh dưỡng trong một TP nào đó.
Ví dụ: - Nguồn gốc canxi
- Cao trong xơ, thấp trong mỡ.
10.2 Công bố so sánh chất dinh dưỡng (Nutrient
comparative claim): là công bố so sánh mức độ chất dinh
dưỡng hoặc giá trị năng lượng của hai hay nhiều thực phẩm
trở lên.
Ví dụ: - Giảm hơn - Thấp hơn
- Ít hơn - Tăng hơn
- Nhiều hơn
38. 11. Công bố về sức khỏe (Health claim):
• Bất kỳ một sự miêu tả nào mang
tính chất tuyên bố rằng, dù hàm ý
hay ngụ ý, về một sự liên quan
giữa một thực phẩm hoặc một
thành phần của thực phẩm nào đó
với sức khỏe.
Công bố sức khỏe bao gồm:
39. 11.1. Công bố chức năng dinh dưỡng
(Nutrient functional claims):
Là một công bố dinh dưỡng mô tả vai
trò sinh lý của chất dinh dưỡng đối
với sự trưởng thành, phát triển và
chức năng bình thường của cơ thể.
Ví dụ: chất dinh dưỡng A có vai trò sinh
lý trong bảo vệ, duy trì và hỗ trợ sự
phát triển bình thường của cơ thể.
Thực phẩm X có hàm lượng cao hoặc
nguồn cung cấp chất dinh dưỡng A.
40. 11.2. Các công bố chức năng khác
(Other functional claim):
• Những công bố này liên quan tới lợi ích của
việc tiêu thụ các thực phẩm hoặc các thành
phần của chúng trong tổng thể chế độ ăn đối
với các chức năng bình thường hoặc các tác
dụng sinh học trong cơ thể. Những công bố
này có liên quan tới tính tích cực, có tác
dụng cải thiện sức khỏe và duy trì sức khỏe.
Ví dụ: Chất A có tác dụng hỗ trợ chức năng
sinh lý hoặc tác dụng sinh học với cơ thể.
Thực phẩm Y chứa: X gram chất A.
41. 11.3 Công bố giảm nguy cơ bệnh tật
(Reduction of disease risk claims):
Những công bố liên quan tới sự tiêu thụ thực phẩm hoặc các thành phần của chúng
trong tổng thể chế độ ăn có tác dụng làm giảm các nguy cơ gây bệnh tật hoặc các
điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe.
Giảm nguy cơ bệnh tật là có thể làm thay đổi các yếu tố chủ yếu gây nên bệnh tật hoặc
các điều kiện ảnh hưởng tới sức khỏe.
Bệnh tật có rất nhiều các yếu tố nguy cơ, có thể làm thay đổi một trong các yếu tố đó
hoặc không có tác dụng. Sự công bố giảm nguy cơ gây bệnh phải chắc chắn, từ ngữ
dùng phải dễ hiểu, thích hợp để người tiêu dùng có thể áp dụng để phòng tránh.
Ví dụ:
- Chế độ ăn nghèo trong dinh dưỡng hoặc chất A có thể làm giảm nguy cơ bệnh D.
Thực phẩm chức năng X là TP nghèo trong dinh dưỡng và có chứa chất A.
- Chế độ ăn giàu trong dinh dưỡng và chất A có thể làm nguy cơ bệnh D. TPCN X là
TP giàu trong dinh dưỡng và có chứa chất A.
Chú ý: Công bố sức khỏe (Health laim) phải phù hợp với chính sách chăm sóc và bảo vệ
sức khỏe quốc gia và khuyến khích cho chính sách ấy. Công bố sức khỏe hỗ trợ cho
1 sức khỏe khỏe mạnh cần có chứng minh bằng bằng chứng khoa học, chính xác,
giúp người tiêu dùng lựa chọn một chế độ ăn đúng đắn, tránh lừa dối khách hàng và
phải được cơ quan có thẩm quyền giám sát.
42. 12. Tác dụng chăm sóc sức khỏe của
TPCN:
Một tác dụng đã được khoa học chứng minh có khả năng cải thiện
sức khỏe và làm giảm thiểu nguy cơ và tác hại bệnh tật. Nó
không phải là trị liệu y học nhằm mục đích điều trị hay cứu
chữa bệnh tật của con người.
Tác dụng chăm sóc sức khỏe của TPCN thể hiện:
1. Khẳng định tác dụng ngăn ngừa hoặc giảm các bệnh tật liên
quan tới dinh dưỡng khi xảy ra sự thiếu hụt trong cơ thể con
người nếu hấp thụ TPCN có thể cung cấp đầy đủ các chất
dinh dưỡng nói trên.
2. Khẳng định tác động vào cấu trúc sinh lý của con người và
các chức năng bởi những chất dinh dưỡng đã được xác định
hoặc các thành phần nhất định bao gồm trong một TPCN.
3. Cung cấp các bằng chứng khoa học để hỗ trợ những khẳng
định rằng TPCN có thể duy trì hoặc tác dụng cấu trúc sinh lý
và chức năng cơ thể.
4. Diễn tả các lợi ích chung của việc sử dụng TPCN.
46. Sinh
Tö
Qu¸ tr×nh
l·o ho¸
§Ksèng, m«i trêng
TÝnh c¸ thÓ, di truyền
§iÒu kiÖn ¨n uèng
Giảm thiểu Hormone
(Yên, Tùng, Sinh dục…)
Điều kiện lao động
GÔC TỰ DO
Bổ sung các chất dinh
dưỡng, TPCN
• YÕu ®uèi
• Mê m¾t, ®ôc nhân
• §i l¹i, vận động
chËm ch¹p
• Gi¶m ph¶n x¹
• Gi¶m trÝ nhí
• Da nh¨n nheo
BiÓuhiÖnbªnngoµi
• Khèi lîng n·o gi¶m
• Néi tiÕt gi¶m
• Chøc n¨ng gi¶m
• T¨ng chøng, bÖnh:
-Tim m¹ch
-H« hÊp
-Tiªu ho¸
-X¬ng khíp, tho¸i ho¸
-ChuyÓn ho¸…BiÓuhiÖnbªntrong
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA
47. 47
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các
gốc tự do
Ty thể
48. 48
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự doNguy h iạ
t i DNAớ
Nguy h iạ
t i môớ
Nguy h i t iạ ớ
tim m chạ
Lão hóa
Ung thư
49. SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY
OF AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
50. TPCN CHỐNG LÃO HÓA:
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Làm cho AO
vượt trội
Chống lão hóa Tế bào
Chống lão hóa Tổ chức
Chống lão hóa cơ thể
Cung cấp chất AO
Vitamin: A, E, C, B…
Các chất khoáng
Hoạt chất sinh học
Chất màu thực vật
Các Enzym
Bổ sung Hormone
1. Hormone sinh dục
2. Hormone phát triển
(tuyến yên)
3. Hormone tuyến tùng
Ngăn ngừa nguy cơ
bệnh tật
1. Tăng sức đề kháng
2. Giảm thiểu nguy cơ
gây bệnh
3. Hỗ trợ điều trị bệnh
tật
Tăng sức khỏe
sung mãn
1. Phục hồi, tăng cường,
Duy trì chức năng tổ
chức, cơ quan.
2. Tạo sự khỏe mạnh,
không bệnh tật
1. Kt gen phát triển,
ức chế gen lão hóa.
2. Kéo dài thời gian
sinh sản.
Giảm thiểu
bệnh tật
Tạo sự khỏe mạnh
của TB + cơ thể
54. Đẹp hình thức
Biểu hiệnBiểu hiện
sắc đẹpsắc đẹp
Đẹp nội dung
Không có
bệnh tật
Có sức bền bỉ,
dẻo dai
Các chức năng
bền vững
Cân đối
chiều cao, cân nặng
- BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2
- Ba chỉ số đo
Biểu hiện
Mắt, mũi, tai
Ngực, mông
Đầu, tóc
Dáng: đi, đứng,
nằm, ngồi
Da
Răng, miệng
Lời nói
55. 1. Thùc phÈmchøc năng bæsung
vitamin:
- VitaminA: Hç trî lµn da, niªm m¹c khoÎ m¹nh, chèng
l·o ho¸ da vµ gióp tuyÕn néi tiÕt ho¹t ®éng tèt, h¹n
chÕ môn trøng c¸ ë da.
- C¸c vitaminB1, B2, B6, C, Niaxin... hç trî da
vµ niªm m¹c khoÎ m¹nh, chèng nøt nÎ.
- VitaminE: gióp l«ng t¬ vµ da l¸ng mît, h¹n
chÕ c¸c vÕt nhăn, vÕt n¸m.
Vai trß cña c¸c vitamin víi da rÊt quan träng, cho nªn
ngêi ta cßn gäi c¸c vitamin lµ “Vitaminlµm®Ñp”.
- VitaminB5: ®îc dïng ®Ó sản xuÊt c¸c sản phÈm
bảo vÖ, lµm ®Ñp da.
TPCN HỖ TRỢ LÀM ĐẸP DATPCN HỖ TRỢ LÀM ĐẸP DA
56. 2. TPCN bæsungc¸c kho¸ngchÊt cãt¸c dông
víi c¸c chøc năng cñada.
- KÏm: tham gia lµm liÒn vÕt th¬ng ë da.
- Silic: cã t¸c dông lµm t¸i t¹o l¹i c¸c m« liªn
kÕt díi da.
- Luhuúnh: t¹o nªn sù thÝch nghi cña da.
3. TPCN bæsungcollagengióplµnda®µn
håi vµ ch¾c khoÎ, giữ ®éÈmchoda, lµmda
s¸ngh¬n.
59. TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:
TPCN
Bổ sung các chất
dinh dưỡng
Tuyến
ngoại tiết
Cơ quan
tạo máu
Tăng sx:
•Dịch nhày
•Các men
•Mồ hôi
•Trung gian hóa học…
Tuyến
nội tiết
Tăng tổng hợp
Protein
Tăng sức đề kháng
Tăng sx
và tái tạo
máu
Tăng sx
Hormone
60. TPCN
Hỗ trợ
các chức năng cơ thể
Tăng
sức đề kháng
Giảm nguy cơ
mắc bệnh
Rối loạn chuyển hóa
Suy dinh dưỡng
Lão hóa
Bệnh mạn tính
61. TPCN
Cung cấp hoạt chất
Ức chế
Cytokin
gây viêm
Chống viêm
Ức chế men
C0X - 2
Tăng sức đề kháng
Các sp TPCN: - Tỏi
- Cà – rốt, Sp thực vật.
- Probiotics
- Bổ sung Zn, vi khoáng.
- Bổ sung Vitamin
- Bổ sung Acid amin.
- Bổ sung hoạt chất sinh học
62. TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN
DỊCH ĐẶC HIỆU
Kháng nguyên
Cơ thể
Kháng thể
• Nấm linh chi
• Nấm hương
• Tảo
• Vitamin A, D, E, C
• Chất khoáng: Zn, Ca ++
…
• Sâm
• Hoàng kỳ
• Đông trùng hạ thảo
• Vision
• Sữa ong chúa
• Acid amin
…
TPCN
64. Cơ chế TPCN hỗ trợ điều trị bệnh tật
•Tăng cường các
chức năng các
bộ phận
•Cấu trúc sinh lý
•Tăng sức
đề kháng
•Tăng khả năng
miễn dịch
Bản thân TPCN
tác động trực
tiếp tác nhân
gây bệnh:
•Kháng sinh
•Chống FR
•Ức chế hoặc
kích thích quá
trình chuyển hóa
•Tăng hiệu quả
liệu pháp tân dược
•Giảm tác dụng
phụ, tai biến liệu
pháp tân dược
Khỏi bệnh
67. Tinh bột TPCN
Saccaroza
(G + F)
Maltoza
(G + G)
Hoạt chất
(Có trong đậu tương
lên men, lá dâu…)
α-Glucosidase
Glucose huyết
+ +
-
4. TPCN cung cấp các hoạt chất ức chế men
α- Glucosidase, nên có tác dụng giảm đường huyết.
68. 5. TPCN cung cấp các chất chống oxy hóa
(sản phẩm của đậu tương, nghệ, gấc, chè
xanh, Noni…). Có TD:
• Bảo vệ và hỗ trợ các tế bào β tiểu đảo Langerhan
Tuyến Tụy.
• Bảo vệ và KT các thụ cảm thể của các TB, các mô
nhạy cảm với Insulin.
• Kích thích cơ thể sản xuất Nitric Oxyd (NO) làm
tăng tuần hoàn mô, hồi phục tổ chức, tăng nhạy
cảm với Insulin.
6. TPCN hỗ trợ giảm cân, giảm béo phì, giảm
cholesterol và lipid máu, do đó làm giảm
kháng Insulin.
69. Tác động các
yếu tố
nguy cơ
tim mạch
Tăng HA
Đái tháo đường
Rối loạn mỡ máu
Tăng cân, béo phì
Giảm nguy cơ bệnh tim mạch
Yếu tố khác
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
TPCN PHÒNG NGỪA CÁC BỆNH TIM MẠCH
70. www.themegallery.com
TPCN tác động trực tiếp phòng chống các bệnh tim mạch
(GS. Phạm Gia Khải 2009).
Phòng chống rối loạn lipid máu, giảm cholesterol, Triglycerid, LDL,
tăng HDL.
Phòng chống các gốc tự do
Làm giảm kích thước các mảng VXĐM
Ức chế ngưng tập tiểu cầu
Cải thiện compliance ĐM
Làm giảm HA, tan cục huyết khối.
72. www.themegallery.com
Cơ chế gây ung thư:• Phóng xạ
• Hóa chất
• Virus
• Gốc tự do
• Thuốc lá
• Viêm mạn tính
• ..............
Đột biến gen
Sai hỏng ADN
Phân chia tế bào vô tổ chức
TB non, không biệt hóa, không thực hiện được chức năng
Tế bào quái, dị sản, loạn sản
Phát triển vô hạn (Bất tử)
Xâm lấn, chèn ép các mô xung quanh
Di căn tới các mô ở xa
Tránh được Apoptosis (chết theo chương trình)
Kháng với các yếu tố chống tăng sinh
73. 1
Giảm tác dụng phụ
của Tia xạ và Hóa trị
liệu:
2
Có hoạt chất trực tiếp
chống lại ung thư:
3
Tăng cường miễn dịch
và chống các bệnh tật
khác
•Buồn nôn
•Rụng tóc
•Mệt mỏi
•Mất ngon miệng
•Ức chế phát triển TB ác tính
•Bảo vệ gan và ADN trước
tác nhân ung thư.
•Giảm biến dị nhiễm sắc thể,
chống đột biến tế bào.
•Khử các tác nhân gây ung thư
(FR, Nitrosanin): Flavonoid,
Catechin, Iridoid, β-caroten,
Tocoferon ...
+ Do hóa trị đã làm sụp đổ.
+ Do bản thân K làm suy
yếu cơ thể:
Tăng cường hệ thống miễn
dịch không đặc hiệu
Tăng cường hệ thống miễn
dịch đặc hiệu
Tăng cường sức khỏe chung
Lợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thư
74. Ánh sángÁnh sáng Bóng tốiBóng tối
(ngủ)(ngủ)
Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên
Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GH
DaDa
Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D
Ung thưUng thư
Vit.DVit.D MelatoninMelatonin
TPCNTPCN
Phát triểnPhát triển
(lớn)(lớn)
(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(+)(+)(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-) (-)(-)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
76. VAI TRÒ TPCN – CHẤT XƠ VỚI CHU TRÌNHVAI TRÒ TPCN – CHẤT XƠ VỚI CHU TRÌNH
GAN – RUỘTGAN – RUỘT
Hemoglobin
Bilirubin tự do
Bilirrubin liên hợpBilirrubin liên hợp
Acetyl -CoA
Cholesterol
• Acid mật
• Muối mật
Tác dụng của mật
•Dịch mật kiềm, có tác
dụng trung hòa dịch vị
• Nhũ hóa Lipid → Hấp
thụ
• ↑ hấp thụ vitamin tan
trong dầu: A, D, E, K
• ↑ nhu động ruột
• Bài xuất chất độc
Bilirubin tự do
• Urobilinogen
• Stercobilinogen
• Urobilin
• Stercobilin
Phân
(vàng da cam)
• TC: 132 g/d
•Tương đương
17,9g chất xơ / d
TRỰC TRÀNG
RUỘT GIÀ
RUỘT NON
TPCN:
Chất xơ
Xơ hòa tan
(Cám)
Tăng khối
phân
Xơ hòa tan
(bắp cải)
Kích thích lên
men do VK ruột
Hấp thụ acid mật ở
ruột
Ngắt chu
trình
Gan – Ruột
Phân đào thải
nhanh → cải
thiện chuyển
hóa L, P
Tác dụng của chất xơ
•Chống táo bón
• Chống viêm ĐT, trực
tràng
•Chống trĩ
• ↓ K trực tràng
• ↓ sỏi mật
Giảm
Nước tiểu
(vàng cam)
Tái hấp thu mật phần lớn
Enzym VK yếm khí
77. www.themegallery.com
Ung thư vú
• Không sinh đẻ
• Có thai lần đầu muộn
• Mạn kinh muộn
• Phơi nhiễm với bức xạ ion khi >40 tuổi
• Di truyền
Oestrogen Prolactin
Axit béo no
Axit béo không no
Chế độ ăn nhiều béo
Chế độ ăn thực vật
Axit béo không no
• Rau quả
• Chất xơ
• Carotenoid
• Isoflavon (đậu tương)
• Vitamin C
• Cá
•Chế độ ăn nhiều thịt đỏ
•Chất béo bão hòa
•Uống rượu
•Tăng cân
•Dư lượng hóa chất
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(-)
TPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ VÚTPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ VÚ
(-)
79. www.themegallery.com
TPCN
Bổ sung Ca
Phát triển
Phòng chống
chứng, bệnh
1. Trẻ em
2. Thiếu niên
3. Phụ nữ có thai
4. Phụ nữ cho con bú
5. Phụ nữ sau mãn kinh
6. Người già
4. Miễn dịch
5. Thần kinh
6. Cơ bắp
7. Cơn đau sinh trưởng
8. Cơn đau dạ dày-ruột
9. Vôi hóa
1. Còi xương
2. Loãng xương
3. Gãy xương
10. Đông máu, chảy máu
11. Hoạt động của tim
80. Ức chế cảm giác thèm ăn1
• Gây cảm giác no lâu
• Giảm cảm giác trống rỗng dạy dày
2
Giảm hấp thu mỡ, chất dinh dưỡng3
Tăng thoái hóa mỡ dự trữ4
Tăng đào thải5
Cơ chế SP TPCNCơ chế SP TPCN
giảm cângiảm cân
chống béo phìchống béo phì
81. 1.Tạo công ăn việc làm:
+ Bán hàng trực tiếp: 200 triệu người với
25.000 mặt hàng ở 125 quốc gia.
+ Ở Việt Nam: trên 70 vạn người tham gia bán
hàng trực tiếp.
2. Tăng trưởng kinh tế: 20-30%/năm
3. Thuế công ty, thuế thu nhập.
4. Thu nhập mỗi cá nhân.
5. Hoạt động từ thiện.
6. Thúc đẩy sản xuất: từ khâu nuôi trồng thảo
dược đến sản xuất, chế biến, xuất khẩu,
nhập khẩu.
VI: TPCN – HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KT – XH
XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO
83. CÂY CỎ
1. Hỏa chế: sao, sấy
2. Thủy chế: ngâm, tẩm
3. Thủy hỏa chế: chưng, sắc …
1. Chiết
2. Tách
3. Tổng hợp
1. Chiết
2. Nghiền
YH hiện đại TPCNYHCT
84. • 70.000 cây cỏ (từ địa y →cây cổ thụ)
được dùng mục đích y học.
• YHCT Ấn Độ: 2.000 cây cỏ làm thuốc.
• Việt Nam 3.800 loài cây cỏ làm thuốc.
• 75% các loại thuốc là từ cây cỏ.
• Hàng chục thế kỷ qua các cộng đồng
người phát triển các phương thức cổ
truyền từ cây cỏ, giúp loài người vượt
qua bệnh tật, khổ đau và nâng cao
chất lượng cuộc sống.
• Xu thế tiêu dùng hiện nay: SP từ thảo
dược.
85. 12 hoạt chất sinh học nổi tiếng
từ dược thảo TPCN
1. Polysaccharids
2. Polyphenols
3. Saponin
4. Iridoids
5. Anthranoids
6. Alcaloids
7. Flavonoids
8. Kháng sinh thực vật
9. Hormone thực vật
10. Tinh dầu
11. Vitamin
12. Chất khoáng
86. 10 nguy cơ về dược thảo TPCN
1. Khai thác quá mức – tiệt chủng
2. Môi trường sinh thái thay đổi
3. Thu hoạch, sơ chế không đảm bảo, dễ sâu bọ …
4. Thiếu quy hoạch nuôi trồng và kỹ thuật nuôi trồng.
5. Nhập lậu, trôi nổi
6. Dược thảo giả
7. Dược thảo pha trộn (cỏ khô, cây lạ)
8. Bảo quản không tốt, dễ mốc, hư hỏng.
9. Hao hụt hoạt chất (oxy hóa, AS mặt trời).
10. Công nghệ chế biến chưa hiện đại.
87. Nuôi trồng: GAP + chính sách
1.
Phát triển các vùng nuôi trồng các dược thảo
thích hợp có sẵn (Gấc, giảo cổ lam, sâm, trà xanh,bạch
quả, đương quy, hoàn ngọc, lược vàng, kim ngân hoa,
cúc hoa vàng …)
2.
Phát triển các vùng nuôi trông dược thảo di thực có giá trị
cao (Đông trùng hạ thảo, nấm chương chi …)
CHẾ BIẾN
• Sơ chế
• Chế biến
•GMP
• Công nghệ
TIÊU DÙNG
•Trong nước
(Truyền thống)
•Xuất khẩu
(Đa cấp)
Phương hướng 2012-2017:
88. Tài liệu tham khảo:
1. Trần Đáng; Phan Quốc Kinh; Hoàng Tích Huyền et.al: Thực phẩm chức năng –
NXB Hà Nội (2009)
2. Kazuo Sueki: Dietary/Food Supplements including Functional Food (FOSHU et.al.)
in Japan – The 6th
ACCSQ – TMHS-PWG Meeting (19 December 2006, HaNoi).
3. Byron Johnson Esq: Overview of the use of Botanicals in the United States as
Health Food/Dietary Supplements – ASEAN TMHS-PWG (HaNoi,12-2006).
4. John N.Hathcock, Ph.D: Safety of Vitamin and Mineral Supplements Safe Leves
Indentified by Risk Assessment – April 2004.
5. David P.Richardson: Nutrition, Healthy Ageing and Public Policy – April 2007.
6. International Conferences of Functional Food (Number 1 to 11).
7. Codex Alimentarius: CAC/GL 55-2005 ; CAC/GL 23-1997 ; GL 32-1999 ; Codex
stand 181-1991 ; Codex stand 180-1991 ; CAC/GL 08-1991 ; Codex stand 074-
1981 ; Codex stand 146-1985.
8. FAO/WHO expert consultation on human vitamin and minerral requirements –
Geneva (1996).
9. ERNA (The Eropean Responsible Nutrition Alliance & EHPM (The European
Responsible Nutrition Alliance) & EHPM (The European Federation Association of
Health Product Manufactures): Vitamin and Mineral Supplements a risk
management model – Brussels (2004).
10. Health Food Control ACT – Taipei (1999).
11. Dietary Supplement Health and Education Act – USA (1994).
12. IADSA: The Risk Assessment and Safety of Bioactive Substances in Food
Supplements – USA (June 2006).