SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 71
COMPANY NAME
TPCN VÀ CHỨC NĂNG GAN
PHẦN I: CHỨC NĂNG GAN VÀ NGUY CƠ
TỔN THƯƠNG GAN
I. GAN VÀ CHỨC NĂNG CỦA GAN:
Gan
Cơ quan to nhất cơ thể
Vừa có chức năng ngoại tiết
Vừa có chức năng nội tiết
Vừa là kho dự trữ nhiều chất
Vừa là trung tâm chuyển hoá quan trọng
Chức năng gan gắn liền với sinh mạng
Gan là nhà máy năng lượng của cơ thể
Glycogen
CHỨC NĂNG CỦA GAN
1. Chuyển hoá:
Chuyển hoá Glucid: Tổng hợp và thoái hoá
Chuyển hoá Lipit:
•Tổng hợp acid béo.
•Oxy hoá acid béo.
•Chuyển hoá Cholesterol.
Chuyển hoá protid:
•Thoái hoá + Tổng hợp
•Tổng hợp các men
2. Tạo mật
Tiết mật
3. Dự trữ
Lipit
Protein
Vitamin tan trong dầu: A,D,E,K.
Vitamin B12
Sắt
CHỨC NĂNG CỦA GAN
4.Tạo phá huỷ hồng cầu máu
5.Chống độc
Phản ứng hoá học
Tạo ure
Liên hợp:
•Với Glucuro
•Với Sulfat
•Với Glycol
•Với Methyl
Oxy hoá khử: Phá huỷ chất độc
Cố định và đào thải qua mật: KL, màu
Lọc
Sự chống độc của các cơ quan khác
Hô hấp: Thải CO2
Tiêu hoá: Đào thải một số chất độc qua phân
Tiết niệu: Các sản phẩm cuối cùng của
chuyển hoá: ure, acid uric, creatinin ...
Chất độc nội sinh:
•Bilirubin kết hợp
•Acid
Chất độc ngoại sinh
(vào qua đường tiêu hoá, máu)
Các sản phẩm thừa:
•Na
•H2O
•Muối vô cơ
Bài tiết
H+
NH4
+
K+
:
Quá trình đào thải N:
Protein
Axitamin
NH4
+
Động vật sống trên cạn Chim và bò sát
Động vật bài tiết NH4+
(Ammoni Otelic)
Thuỷ sinh có xương sống
Động vật bài tiết Ure
(Ure Otelic)
Động vật bài tiết axit uric
(Uric Otelic)
Chức năng khử NH4
+
của ganProtein
Ruột
Axitamin
(Vk+men)
Tổ chức
Axit amin
NH4
+
ngoại sinh
(4g/24h)
NH4+ nội sinh (độc)
(não, cơ, tổ chức)
Glutamin + NH4+
(không độc)
Glutamin
Thận
CitrullinArginin
Ornithin
NH4
+
Urê
(15-20g Urê/24h)
II. NGUYÊN NHÂN GÂY TỔN
THƯƠNG GAN
1. Sinh học:
- Nhiễm virus: A, B, C, D,E,G
- Nhiễm vi khuẩn: xoắn khuẩn,∑, leptospira
- Nhiễm ký sinh trùng: sán lá gan, amip ....
2. Hoá học:
- Hoá chất công nghiệp
- Hoá chất bảo vệ thực vật.
- Thuốc
- Nội tiết tố
3. Lý học:
- Phóng xạ
- Bức xạ
Sán lá gan
II. NGUYÊN NHÂN GÂY TỔN
THƯƠNG GAN
4. Ăn uống:
- Thuốc lá
- ROH
- Độc tố nấm mốc
- Thực phẩm ướp muối
- TP chiên nướng
- Thịt đỏ
- Mỡ bão hoà
5. Suy giảm miễn dịch - tự miễn
6. Lỗi gen di truyền
7. Gốc tự do
Ô nhiễm thực phẩm và chế độ ăn uống là
nguyên nhân gây ung thư chủ yếu ở
các nước đang phát triển.
+ Do chưa quy hoạch được việc nuôi trồng
thực phẩm, tình trạng sản xuất nhỏ, lẻ,
phân tán, mang tính thủ công, hộ gia đình
nên chưa kiểm soát được việc sử dụng
phân bón, hóa chất bảo vệ thực vật,
thuốc thú y, chất bảo quản, tăng
trưởng…dẫn tới ô nhiễm thực phẩm do
HCBVTP, thuốc thú y còn rất phổ biến.
+ Chế độ ăn uống có bằng chứng thuyết
phục về việc làm tăng nguy cơ ung thư là
thừa cân và béo phì, tiêu thụ nhiều đồ
uống có rượu, độc tố nấm mốc
(Aflatoxin), các thịt ướp muối, ăn thực
phẩm quá nóng, thực phẩm xử lý ở nhiệt
độ cao.
THỰC PHẨM VÀ NGUY CƠ UNG THƯ
Thực phẩm chiên, nướng, rán, hun
khói, ướp muối:
+ TP nướng, chiên (thịt, cá, khoai tây
chiên…): dễ tạo ra các amin dị vòng
làm tổn thương cấu trúc gen TB (dễ
gây đột biến gen, gây K đại tràng,
gan, phổi, vú).
- Amin dị vòng còn có trong không khí
do khói xe, động cơ, khói bếp.
- Càng chiên, rán già lửa càng tạo ra
nhiều amin dị vòng. Nhất là khi đang
rán đổ thêm dầu mỡ vào, làm tăng
nhiệt độ đột ngột.
- Nước thịt rán cũng có amin dị vòng.
+ Thịt hun khói ở nhiệt độ cao dễ sinh ra
Nitrosamin.
+ Cá sấy khô cũng dễ tạo ra Nitrosamin
do acid amin cá tác dụng với N0.
+ Cá khô muối, thịt hộp bảo quản bằng
Nitrit cũng dễ tạo ra Nitrosamin (Nitrit
làm thịt có màu hồng và mùi vị hấp
dẫn).
MỠ ĐỘNG VẬT
 Mỡ là “chất đốt” với khối u đang phát
triển.
 Mỡ gây tăng axit mật ở ruột già, các
axit mật làm thay đổi TB một cách
không điển hình.
 Dư thừa mỡ động vật, mỡ thực vật là
dầu ngô nhiều ω-6: làm giảm hệ miễn
dịch cơ thể. Chỉ có acid béo ω-3 của
cá có tác dụng ngăn cản K!
 Mỡ là tiền thân tạo ra hormone steroid
như Estrogen, bất lợi cho người có
khuynh hướng di truyền trong K vú, tử
cung, đại tràng.
 Dầu mỡ đun nóng có nguy cơ gây K
phổi (do có chất Carcinogen bốc hơi
lên).
 Dễ bị oxy hóa tạo thành Hyperoxyd
lipid: chất này hoạt hóa Procarcinogen
thành Carcinogen, đồng thời làm tổn
thương ADN.
THỰC PHẨM NHIỄM NẤM MỐC
 Ngô, lạc, quả hạnh, hạt có
dầu, quả khô, gạo, đậu, gia vị
bị mốc có thể gây nhiễm độc
tố Aflatoxin (gây K gan).
 Ngũ cốc, nho thối, rượu vang,
cà phê, quả khô, một vài loại
thịt động vật bị nhiễm độc tố
Ochratoxin (gây K thận, gan).
 Ngô, gạo mốc có thể nhiễm
độc tố: Fumonisin của nấm
mốc có thể ây K gan, thực
quản.
THỰC PHẨM Ô NHIỄM HÓA CHẤT
 Rau quả còn tồn dư HCBVTV
(nhóm clo hữu cơ)
 Thịt gia cầm, gia súc, thủy sản
còn tồn dư thuốc tăng trọng.
 Thực phẩm bị ô nhiễm do thôi
nhiễm hóa chất độc từ bao bì,
dụng cụ chế biến, bao gói.
 TP ô nhiễm hóa chất từ môi
trường: đất, nước, không khí.
THỊT ĐỎ
 Thịt đỏ và thịt trắng khác
nhau ở hàm lượng ion
sắt. Thịt đỏ: có hàm lượng
ion Fe cao.
 Ion sắt:
- Tăng xúc tác men tổng
hợp N0 từ Arginin.
- Tăng xúc tác biến Nitrat
thành Nitrit.
 Nitrit kết hợp axit amin
thạo thành Nitrosamin
NƯỚC UỐNG KHỬ TRÙNG BẰNG CHLOR
Nước có nhiều chất hữu cơ,
khi cho chlor vào, có thể tạo
thành:
- Chloroacetonitrit: dễ tích tụ ở
đường tiêu hóa và tuyến
Giáp trạng,có thể gây K.
- Trihalomethan: cũng là một
chất gây K.
CHẤT PCB (Polychlorobiphenyl):
Là chất cách điện, cách nhiệt, rất bền, không ăn
mòn, không bắt lửa, được dùng để sản xuất biến
thế điện, sản xuất dầu nhờn, cồn dán, xi đánh
giày, mực dấu, thuốc trừ sâu…
PCB thải ra, trộn với Chloruabenzen, dưới tác
dụng của nhiệt độ, sẽ tạo ra nhiều Dioxin.
Dioxin ô nhiễm vào TP gây độc, K cho người.
CHÚ Ý:
Vú cao su: qua quá trình lưu hóa cũng tạo ra
Nitrosamin.
Gioăng cao su: (nồi nấu ăn, lọ đường TP…) khi
lão hóa cũng có thể tạo ra Nitrosamin.
Dây chun: buộc quanh thịt quay, dăm bông, chả
cuốn…cũng có khả năng tạo ra Nitrosamin.
Ô nhiễm không khí Ô nhiễm Thực phẩm
Thâm nhiễm độc tố vi lượng
Mẹ
Con
Chịu ảnh hưởng ngay khi
Còn ở trong bụng mẹ
Thuốc lá gây K
1. Nitrosamin: Nicotin→Nitro hóa → Nitrosamin
2. Các PAHs (Hydrocarbon đa vòng thơm)
3. Các Amin dị vòng (Hetero cyclic Amines)
4. Các Amin thơm (Aromantic Amines)
Biến dị gen
Ung thư
RƯỢU GÂY UNG THƯ
Rượu: C2H50H
Acetaldehyd
Acetaldehyd + ADN
Biến dị TB
Alcol dehydrogenase (ADH)
MUỐI VÀ DƯA VỚI NGUY CƠ K
Ăn mặn: có nguy cơ K dạ dày gấp hai lần so với
người khác.
Dưa muối còn cay và dưa khú: hàm lượng Nitrit
còn cao, vào dạ dày dễ tạo ra Nitrosamin, gây K.
CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA
NHƯ THẾ NÀO?
1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa.
2. Các chất ô nhiễm trong không khí.
3. Ánh nắng mặt trời.
4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X).
5. Thuốc.
6. Virus.
7. Vi khuẩn.
8. Ký sinh trùng.
9. Mỡ thực phẩm.
10. Stress.
11. Các tổn thương.
CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN
•Chiếm ¾ khối lượng
KK của KQ
•KK luôn chuyển động
cả ngang và dọc
•Áp suất và nhiệt độ giảm
theo độ cao.
-↑ 100m→↓0,6o
C
-↑ 10,5m→↓1mmHg
S
5-6Km
11-18Km
7-8Km
N
30-35Km35-80Km60-80Km80-600Km600-6.000Km6.000-60.000Km
Vành đai
phóng xạ
Tầng điện ly
Tầng bình lưu
Tầng đối lưu
Lớp đẳng nhiệt
To
C = -55o
C
Lớp nóng
To
C = 65-75o
C
Lớp lạnh
•KK loãng
•Có các ion do bức xạ UV, tia vũ trụ ion hóa các nguyên tử khí.
Vành đai phóng xạ trong
Vành đai phóng xạ ngoài
Ghi chú: 1Nm = 10-9
m
CÁC
YẾU
TỐ
VẬT
LÝ
CỦA
KHÔNG
KHÍ
Nhiệt độ
(lên cao 100m
↓ 0,6o
C)
Độ ẩm
Các bức xạ
Tốc độ chuyển
động KK
Áp suất khí quyển:
- Ở 0o
C, ngang
mặt biển: 760mmHg.
- ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg
Điện tích khí quyển
-Ion nhẹ: 400-2000/ml
-N/n > 10-20: Ô nhiễm
Bức xạ vô tuyến
(100.000km-0,1mm)
Nhiệt
Nhiệt
Kích thích
Kích thích
Phóng xạ
Bứcxạmặttrời
Hồng ngoại
(2.800-760 Nm)
Nhìn thấy
(760-400 Nm)
Tử ngoại
(400-1 Nm)
Bxionhóa Tia Rơnghen
(1-0,001 Nm)
Tia Gamma
(≤0,001 Nm)
CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA
KHÔNG KHÍ
TT Chất khí Tỷ lệ % thể tích
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Nitơ (N2)
Oxy (O2)
Acgon (A)
Thán khí (CO2).
Hydro (H2).
Neon (Ne).
Heli (He).
Kripton (Kr)
Xê non (Xe)
Ozon (O3)
Chất khác:
 Hơi nước
 Bụi
 VSV
 CO, NH3, N2O5, N2O4, NO, SO2,
H2S.
78,000000
20,930000
0,940000
0,030000
0,010000
0,001500
0,000150
0,000100
0,0000050
0,000007
NHỮNG VẤN ĐỀ SỨC KHỎE LIÊN QUAN
GỐC TỰ DO
1. Viêm khớp
2. Ung thư
3. Rối loạn chức năng gan, thận.
4. Rối loạn tim mạch
5. Suy giảm hệ thống miễn dịch
6. Suy giảm chức năng nghe – nhìn.
7. Rối loạn và tổn thương da
8. Chứng viêm nhiễm
SỰ CÂN BẰNG AO – FR,
QUYẾT ĐỊNH TỐC ĐỘ LÃO HÓA:
Gốc tự do (FR) được tạo ra
trong cơ thể hàng ngày
khoảng 10.000.000 FR
Các FR bị phân hủy bởi các
chất chống oxy hóa
(Antioxydant – AO).
Tốc độ lão hóa phụ thuộc vào
sự chênh lệch giữa AO & FR.
- Nếu AO chiếm ưu thế: trẻ lâu
– thọ lâu.
- Nếu FR chiếm ưu thế: già
nhanh – chóng chết.
Các chất chống oxy hóa: chủ
yếu do thực phẩm cung
cấp hàng ngày:
1. Hệ thống men của cơ thể.
2. Các Vitamin: A, E, C, B…
3. Các chất khoáng: Zn, Mg,
Cu, Fe…
4. Hoạt chất sinh học: Hoạt
chất chè xanh, thông biển,
đậu tương, rau - củ - quả,
dầu gan cá…
5. Các chất màu trong thực
vật: Flavonoid…
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
III. CÁC TỔN THƯƠNG GAN:
1. Rối loạn chức năng gan:
- RLCN Protid.
- RLCN Glucid.
- RLCN Lipit.
- RLCN nước và điện giải.
- RLCN tạo máu.
2. Viêm gan cấp:
- Viêm gan cấp do virut: A,B,C,D,E,G.
- Viêm gan cấp do virut: Brucella, Leptospira, SR ...
- Viêm gan cấp do ∑.
- Viêm gan cấp do nhiễm độc: thuốc, hoá chất, độc tố.
- Viêm gan teo vàng cấp.
3. Viêm gan teo nhiễm mỡ: do suy dinh dưỡng, ROH
III. CÁC TỔN THƯƠNG GAN:
5. Áp xe gan.
6. Xơ gan:
- Loạn dưỡng tế bào gan.
- Các hạch tăng sinh lan tràn
- TCLK phát triển.
- Đảo lộn cấu trúc gan.
7. Di truyền: các bệnh Phorphyrie do thiếu men
sinh tổng hợp Hem, dẫn tới tích luỹ Porphyrie.
8. Ung thư gan
Viêm gan mạn tính
Tổn thương hoại tử
Tổn thương viêm
Hình thành tổ chức xơ
Thời gian tổn thương ≥ 6 tháng
Hoại tử TB
Chết TB
Xâm nhập TB Lympho
Xâm nhập TB Plasmocyte
KN...
Tái sinh liên tục
Phát triển sợi collagen
ngoài TB
Các loại viêm gan mạn tính
Viêm gan mạn tính do virus
•Viêm gan B: 10% chuyển MT
•Viêm gan D: đồng nhiễm HBV
•Viêm gan C: 90% thành MT
•Viêm gan G: do truyền máu
Viêm gan mạn tính tự miễn
•Tự kháng thể.
•ANA: Kháng thể kháng nhân
•SMA: Kháng thể chống cơ trơn
•LKM: KT chống Microsome của gan và thận
•SLA: Kháng thể chống KN gan hoà tan
•LP: Kháng thể chống gan và tuỵ
•AMA: Kháng thể chống Mittochondrie
Viêm gan mạn tính do thuốc
Methyldopa, Isoniazid Halothan,
Papaverin, Sulfonamid, Aspirin,
Clometacin, Benzarone ...
Viêm gan mạn tính tiềm tàng
Tiến triển và biến chứng
Viêm gan mạn tính
Giai đoạn đầu:
1. RLCH chất dinh dưỡng: gầy, sút cân
2. Cổ chướng
3. Tuần hoàn bàng hệ và chảy máu tiêu hoá
4. Vàng da
5. Thiếu máu
6. Sỏi túi mật
7. Đái đường
8. Nội tiết:
• Vú to
• Rụng tóc
• Giảm tình dục
9. Viêm loét dạ dày
10. Rối lạon đông máu
11. Sốt
12. H.C gan – não (do protein giảm, NH3tăng
13. Da đỏ lòng bàn tay, lưỡi đỏ, móng tay trắng, dễ gãy
Giai đoạn sau:
1. Xơ gan
2. Ung thư gan
3. Tử vong
Xơ gan:
•80% xơ gan là do ROH (Pháp)
•Xơ gan là do Viêm gan MT, viêm gan virus
•K hoá từ xơ gan: 60-90%
1
Viêm gan virus: B,C,D,G2
Các hoá chất độc:
•Hợp chất vô cơ
•Hợp chất hữu cơ
•Hoá chất bảo vệ thực vật ....
3
Độc tố nấm mốc:
•Aflatoxin
•Ocharatoxin
4
5 Ký sinh trùng: Sán lá gan
6
Chất phóng xạ.
Nguyên nhân
Ung thư gan:
Tiến triển K gan:
Khởi phát:
1. Mệt mỏi không rõ nguyên nhân.
2. Kém ăn, đầy bụng, khó tiêu.
3. Cảm giác nặng nề, đau âm ỉ hạ sườn phải.
4. Gầy sút
5. Có thể sốt nhẹ.
6. Đau xương khớp nhưng không sưng.
Toàn phát:
1. Kém ăn, sút hẳn mặc dù rất cố.
2. Đầy bụng, chướng hơi (ăn ½ bát đã chướng)
3. Mệtmỏi không muốn hoạt động
4. Rối loạn tiêu hoá: đi ngoài nhiều lần, phân nát
5. Sốt: nhẹ hoặc cao.
6. Gầy sút nhanh
7. Đau hạ sườn phải: tăn dần thuốc giảm đau thông thường không tác dụng
8. Gan to, hoàng đản, phù, tuần hoàn bàng hệ, lách to, chảy máu
tiêu hoá, di căn.
Giai đoạn cuối:
•Suy mòn, chảy máu đường tiêu hoá ổ bụng, tắc tĩnh mạch, di căn xa
•Hôn mê
•Tử vong
PHẦN II: TPCN HỖ TRỢ CHỨC NĂNG GAN VÀ
PHÒNG CHỐNG TỔN THƯƠNG GAN
1. TPCN tăng cường chức năng gan: cung cấp
vitamin, hoạt chất sinh học
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG PHÒNG NGỪA
UNG THƯ
Cơ chế tác dụng
(1)TPCN bổ sung các vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh
học làm tăng sức đề kháng không đặc hiệu và tăng sức
đề kháng đặc hiệu, từ đó làm hạn chế xuất hiện ung thư
hoặc làm chậm quá trình phát triển của ung thư.
(2) TPCN chống các chất oxy hóa, bảo vệ gen, AND, do đó
chống K
(3) TPCN cung cấp một số chất có hoạt tính chống ung thư:
+ Các hợp chất Alkyl (có trong hành, tỏi): Có tác dụng ức
chế sinh các khối u và giảm mắc ung thư dạ dày.
+ Các hợp chất hữu cơ Isothiocyanat (có nhiều trong các loại
rau họ bắp cải): Có tác dụng ức chế gây ung thư.
+ Các Flavonoid bao gồm Flavon, Flavonol và
Isoflavon: Là nhóm chất chống oxy hóa
nguồn gốc thực vật có tác dụng chống ung
thư. Flavon (có ở quả chanh) có tác dụng
ức chế sự phát triển tế bào ác tính.
Quercetin là loại Flavon (có ở táo) có tác
dụng ức chế sự phát triển tế bào ác tính
được nghiên cứu nhiều nhất.
+ Các Polyphenol bao gồm Catechin và
Flavonoid, Quinol (có trong lá chè) có tác
dụng ức chế tạo thành Nitrosamin. Nhiều
nghiên cứu cho thấy sử dụng chè có tác
dụng làm giảm tỷ lệ mắc ung thư.
+ Các Isoflavon (có nhiều trong đậu tương)
có tác dụng ức chế phát triển các khối u ở
vú.
+ TPCN cung cấp chất xơ: làm giảm K trực
tràng, K vú (chất xơ hấp thu chất độc, dịch
mật, làm giảm Estrogen…)
+ TPCN cung cấp các hoạt chất ức chế
Cytokin gây viêm, men C0X2
 Carotenoid
+ Chống oxy hóa, bảo vệ AND khỏi bị hư hại
+ β-Caroten:
- Chống độc TB và độc gen
- Ức chế sự biến hình TB trước tác nhân vật lý, hóa học.
- Ức chế sự sinh sản TB mới hình thành K
 TPCN bổ sung Vitamin A: phòng chống K
1. Ức chế phân chia TB biểu mô
2. Chống oxy hóa, loại bỏ gốc tự do – nguyên nhân hàng
đầu gây biến dị gen.
3. Tăng cường miễn dịch cơ thể chống tác nhân virus, vk
và độc chất.
4. Cản trở sự kết hợp tác nhân gây K với AND
5. Ức chế hình thành chất Prostaglandin E2 do đó ức chế tế
bào U tiền liệt tuyến.
 Vitamin D: Ức chế sự sinh sản của TB K.
 Vitamin E:
- Chống oxy hóa lipid →giảm hư hại gen
- Làm giảm sự biến dị nhiễm sắc thể TB.
 TPCN bổ sung Selen, phòng chống K
- Selen kích thích phản ứng miễn dịch →
phòng chống K.
- Selen có khả năng bắt giữ các gốc tự do,
các sản phẩm này là nhân tố gây K
- Selen bảo vệ kết cấu AND, phân tử protein
tránh sự phá hoại của gốc tự do.
- Selen bảo vệ tế bào mô không bị tấn công
của gốc tự do.
TPCN bổ sung các chất khoáng
phòng chống K:
- Mg ++
: Thiếu Mg++
NST dễ biến đổi dẫn đến K
- Zn: có khả năng ức chế K nhưng cũng có nghiên cứu cho
thấy Zn có khả năng gây K ?
Vì vậy sử dụng Zn phải thận trọng! Không dùng Zn dạng vô
cơ.
- Calci: Calci có khả năng kết hợp với acid béo và acid mật
thành chất không hòa tan bài tiết ra ngoài, từ đó có tác
dụng kháng chất béo và acid mật.
- Mangan: Có tác dụng khử các gốc tự do.
- Molipden: + Nếu thiếu dễ K thực quản.
+ Xúc tác phân hủy Nitrosamin.
- Fe: + Thiếu Fe: Các VK tăng chuyển Nitrat
thành Nitrosamin
+ Thừa Fe: làm tăng gốc tự do
2. TPCN hỗ trợ chức năng thải độc.
- Thanh nhiệt
- Giải độc
- Thông mật
3. TPCN cung cấp các chất chống oxy hoá, bảo vệ ADN,
màng tế bào, các cơ quan tế bào, bảo vệ gan.
4. TPCN phòng chống nguy cơ gây bệnh
- Tiểu đường
- Vữa xơ động mạch
- Viêm
- Mỡ máu cao ....
- Có tác dụng phong tránh tổn thương gan
5. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch, góp phần làm
tăng “sức khoẻ” của GAN.
TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc
hiệu:
TPCN
Bổ sung các chất
dinh dưỡng
Tuyến
ngoại tiết
Cơ quan
tạo máu
Tăng sx:
•Dịch nhày
•Các men
•Mồ hôi
•Trung gian hóa học…
Tuyến
nội tiết
Tăng tổng hợp
Protein
Tăng sức đề kháng
Tăng sx
và tái tạo
máu
Tăng sx
Hormone
TPCN
Hỗ trợ
các chức năng cơ thể
Tăng
sức đề kháng
Giảm nguy cơ
mắc bệnh
Rối loạn chuyển hóa
Suy dinh dưỡng
Lão hóa
Bệnh mạn tính
TPCN
Cung cấp các chất
chống oxy hóa
Giảm tác hại
gốc tự do
Bảo vệ ADN
Bảo vệ tế bào
Tăng sức
đề kháng
TPCN
Tăng cường các
chức năng của da
Bảo vệ cơ thể
CHỨC NĂNG CỦA DA
1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức
2. Điều hòa nhiệt
3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg)
4. Chức năng cảm giác.
5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi.
* Tuyến bã.
6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5.
7. Sản xuất sắc tố: * Melanin.
* Cholesterol ( As = Vit. D)
8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút.
Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp
9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe).
- Bệnh tim mạch: xanh xao.
- Bệnh gan, mật, tụy: vàng da.
- Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da.
- Bệnh thận: da nề, phù.
- Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy…
10. Chức năng làm đẹp
Receptor xúc giác
Tận cùng TK Đĩa Merkel
Tiêu thể Pacini
Tiêu thể Meissner
Tận cùng TK
chân lông
Lớp
biểu
bì
Lớp
trung
bì
TPCN
Cung cấp hoạt chất
Ức chế
Cytokin
gây viêm
Chống viêm
Ức chế men
C0X - 2
Tăng sức đề kháng
Các sp TPCN: - Tỏi
- Cà – rốt, Sp thực vật.
- Probiotics
- Bổ sung Zn, vi khoáng.
- Bổ sung Vitamin
- Bổ sung Acid amin.
- Bổ sung hoạt chất sinh học
TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG
MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
Kháng nguyên
Cơ thể
Kháng thể
TPCN
•Nấm linh chi
•Nấm hương
•Tảo
•Vitamin A, D, E, C
•Chất khoáng: Zn, Ca ++
…
•Sâm
•Hoàng kỳ
•Đông trùng hạ thảo
•Noni
•Sữa ong chúa
•Acid amin
…
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
. Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng: 1014
( Tế bào cơ thể: 1013
)
. Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg
TPCN TĂNG CƯỜNG MIỄN DỊCH THÔNG QUA BỔ
SUNG PROBIOTIC
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
Dạ dày
100
-103
CFU/ml
Lactobacillus
Streptococcus
Staphylococcus
Enterobactericeae
Yeasts
Ruột kết
1010
-1012
CFU/ml
Bacteroides
Eubacterium
Clostridium
Peptostreptococcus
Streptococcus
Bifidobacterium
Fusobacterium
Lactobaccillus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Yeasts
Tá tràng & hỗng tràng
102
-105
CFU/ml
Lactobacillus
Streptococcus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Yeasts
Ruột hồi & Ruột tịt
103
-109
CFU/ml
Bifidobacterium
Bacteroides
Lactobacillus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Clostridium
Yeasts
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
2 loại vi khuẩn có lợi chủ yếu:
 Lactobacillus – hiện diện chủ yếu ở ruột non.
 Bifidobacterium – hiện diện chủ yếu ở ruột già.
Lactobacilli  Coliform bacteria  Staphylococci 
Bifidobacteria  Bacteroides  Clostridia 
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
 Tổng hợp vitamins
 Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu
 Ngăn ngừa nhiễm
 Tăng cường hệ miễn dịch
* Lactobacillus
* Bifidobacteria
Vi khuẩn có lợi
(Vi khuẩn tốt)
Tăng cường sức khỏe
: 85%
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
• Gây ra các hoại tử (NH3,
H2S,Amines,Phenol,Indoleetc)
• Kích thích tạo các hợp chất gây
ung thư
• Sản xuất độc tố
Suy giảm sức khỏe
Vi khuẩn gây hại
(Vi khuẩn xấu)
:15%
Echericia coli Staphylococcus
Bacteroides Clostridium
Điều gì xảy ra khi hệ vi sinh vật
đường ruột bị rối loạn?
1. Đau bao tử.
2. Sình hơi.
3. Hệ miễn dịch yếu
4. Luôn cảm thấy mệt mỏi.
5. Tiêu chảy thường
xuyên.
6. Táo bón.
7. Có nguy cơ dẫn đến
bệnh nghiêm trọng: ung
thư.
Bằng cách nào để có sức khỏe tốt?
Hãy giữ cho hệ đường ruột khỏe mạnh!
TPCN= Bổ sung
khuẩn có lợi
(Probiotics)
Giảm stress
Ăn uống cân bằng,
hợp lý
Vận động thể lực
Probiotics là gì?
Là những vi sinh vật sống, mà khi tiêu thụ
vào một cơ thể 1 lượng đầy đủ sẽ có tác động
có lợi cho sức khỏe của người sử dụng
(FAO/WHO 2001)
Metchnicoff phát hiện ra năm 1907
Các yêu cầu cho 1 Probiotics.
Probiotic
Kháng dịch vị dạ
dày và dịch mật,
tiến đến ruột
non vẫn sống
Có khả năng phát
triển trong ruột
Giá cả hợp lý
Đảm bảo an toàn
(qua thử nghiệm và
thực tế chứng minh)
Chứng minh có
lợi cho sức khỏe
Có khả năng duy
trì lượng khuẩn
ổn định khi ở dưới
dạng thực phẩm
Hiệu quả của Probiotics đối với
sức khỏe con người.
1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột.
2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm sự sản
xuất độc tố.
3. Điều hòa hệ miễn dịch.
4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose.
5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh về tim
mạch.
6. Cải thiện những triệu chứng rối loạn và bệnh của ruột.
7. Giảm dị ứng.
8. Tổng hợp Vitamin.
9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.
Tác dụng của Probiotics
1. Vi khuẩn Probiotic phá vỡ các
Hydratcacbon, phân tách
chúng thành các dưỡng chất
cơ bản tạo điều kiện cho hấp
thu.
2. Xâm nhập vào lớp đáy chất
thải bám trên thành ruột, gắn
vào chất thải, đẩy chất thải,
chất phân ra khỏi tích tụ
trong thành ruột, do đó có tác
dụng làm sạch đường tiêu hóa.
3. Tổng hợp nhiều men quan
trọng và làm tăng hoạt lực các
Vitamin, đặc biệt là vitamin
Tác dụng của Probiotic (tiếp theo)
4. Làm tăng cường hệ thống miễn dịch: vì thế có tác dụng:
4.1. Hỗ trợ điều trị dị ứng
4.2. Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch.
4.3. Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm.
4.4. Hỗ trợ điều trị K: do:
- Khử độc bằng cách tiêu hóa Carcinogen.
- Thay đổi môi trường ruột, giảm chuyển hóa các VSV tạo ra chất gây K.
- Sản xuất các sản phẩm chuyển hóa (Butyrate) có tác dụng cải thiện khả năng tế
bào chết (quá trình ẩm bào).
- Sản sinh ra các chất ngăn cản tâng trưởng tế bào khối u.
- Kích thích hệ thống miễn dịch, kháng lại sự phát triển của tế bào K.
Tác dụng của Probiotics
(tiếp theo)
5. Probiotics: có tác dụng chống táo bón,
làm nhu động đại tràng mềm mại hơn,
tác dụng giảm tiêu chảy.
6. Probiotics: sản xuất ra các protein đặc
hiệu có đặc tính như kháng thể chống
lại các tác nhân VK. Đồng thời
Probiotics tạo ra môi trường axit nhẹ,
kìm hãm sự phát triển của VK gây
bệnh. Probiotics kích thích tế bào
Lympho B tăng cường sản xuất kháng
thể, kích thích sản xuất Interrencn.
7. Probiotics hoạt động cộng sinh với tế
bào nội mô và nội tạng để sinh tổng
hợp Protein và đào thải chất độc ra
ngoài cơ thể.
8. Probiotics tổng hợp ra Lactoferin trong
quá trình chuyển hóa, giúp cơ thể tăng
hấp thu sắt bị thiếu hụt.
Vì sao phải bổ sung Probiotics?
CÁC YẾU TỐ GÂY RỐI LOẠN
HỆ VSV ĐƯỜNG RUỘT
1. Chế độ ăn không cân đối:
- Sử dụng TP ô nhiễm.
- Sử dụng TP chế biến sẵn thay cho TP tự nhiên.
2. Dùng kháng sinh:
- Trực tiếp
- Gián tiếp
3. Ngộ độc TP (cấp tính, mạn tính).
4. Sử dụng HCBVTV, phân hóa học trong canh tác.
5. Nước uống khử trùng bằng hóa chất.
6. Hóa trị liệu, xạ liệu, liệu pháp thụt tháo, tẩy rửa đường tiêu hóa.
7. Stress, làm việc quá sức.
8. Sự lão hóa
9. Uống nhiều rượu, bia.
Phá hủy sự cân bằng của VSV đường ruột
Cần bổ xung Probiotics.
Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics.
1. Ức chế các vi sinh gây hại bằng
nhiều cách:
- Làm giảm pH của hệ đường ruột dưới mức
độ mà các VSV gây bệnh có thể phát triển
trong môi trường chứa các sản phẩm trao
đổi chất như axit lactic, axit acetic…
- Chủng khuẩn probiotics sẽ tạo ra các hợp
chất kháng khuẩn (bactericin) để ức chế và
tiêu diệt vi sinh gây hại.
- Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột.
- Kích thích sự hình thành kháng thể IgA
chống lại VSV gây bệnh.
Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics
(tiếp theo)
2. Làm giảm hàm lượng độc tố, kể cả các
chất gây ung thư, giúp ngăn ngừa ung
thư (ung thư bàng quang, ung thư vú)
bằng cách:
- Probiotics sẽ ức chế những vi khuẩn mà
có vai trò trong việc chuyển các tiền chất
ung thư thành chất có khả năng gây ung
thư (carcinogens).
- Probiotics có thể kết hợp và/hoặc bất hoạt
chất gây ung thư.
- Sản xuất butyrate để kích thích chu trình
chết (aptosis) của các tế bào bất thường.
- Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào
chủ chống lại tế bào gây ung thư.
Các vi sinh vật có lợi là
Probiotics.
Lactobacillus sp Bifidobacterium Vi khuẩn
axit Lactic khác
Các loại
VSV khác
L.Acidophilus
L. Amylovorus
L. Casei
L. Crispatus
L.Delbrueckii
subsp,bulgaricus
L.Gasseri
L.Johnsonii
L.Paracasei
L.Plantarum
L. Reuteri
L.rhamnosus
B.Adolescentis
B.Animalis
B.Bifidum
B.Breve
B.Ifantis
B.Lactis
B.longum
Enterococcus faecalis
Enterococcus faecium
Lactococcus lactis
Leuconstoc
mesenteroides
Sporolactobacillus
inulinus
Streptococcus
thermophilus
Bacillus cereus var,
toyoi
Escherichia coli
strain nissle
Propionibacterium
freudenreichii
Sacchsromyces
cerevisiae
Saccharomyces
boulardii
(Holzapfel et al.2001)
TTÓÓM TẮTM TẮT
Hệ thống
bảo vệ
Quân chính quy
Quân địa phương
Dân quân – Tự vệ
•Miễn dịch dịch thể
•KN - KT
Miễn dịch TB
Hàng rào bảo vệ:
-Da
-Niêm mạc
-Chất nhày.
Tác nhân
tấn công,
xâm lược
TPCN
1. Chống oxy hóa
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể
Trân trọng cảm ơn

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạchhhtpcn
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự dohhtpcn
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Nguyen Thanh Tu Collection
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thưhhtpcn
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiNguyen Thanh Tu Collection
 
Bài 5. Nhũ Tương.pdf
Bài 5. Nhũ Tương.pdfBài 5. Nhũ Tương.pdf
Bài 5. Nhũ Tương.pdfPhanThPhng6
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungNguyen Thanh Tu Collection
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườnghhtpcn
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaLaw Slam
 

Mais procurados (20)

Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoidAnthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch
 
Hoa hoc duoc lieu
Hoa hoc duoc lieuHoa hoc duoc lieu
Hoa hoc duoc lieu
 
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoid
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoidFlavonoid va duoc lieu chua flavonoid
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoid
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Casein
CaseinCasein
Casein
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
Bai giang sac ky long hieu nang cao hplc 13102017
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
 
Saponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponinSaponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponin
 
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
 
Bài 5. Nhũ Tương.pdf
Bài 5. Nhũ Tương.pdfBài 5. Nhũ Tương.pdf
Bài 5. Nhũ Tương.pdf
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
 

Destaque

1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcnhhtpcn
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịchhhtpcn
 
Chuyển hoá protid & acid nucleic
Chuyển hoá protid & acid nucleicChuyển hoá protid & acid nucleic
Chuyển hoá protid & acid nucleicVui Lên Bạn Nhé
 
Đại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năngĐại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức nănghhtpcn
 
TPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganTPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganhhtpcn
 
TPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữTPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữhhtpcn
 
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóaHội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phìhhtpcn
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiQuy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiHA VO THI
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóahhtpcn
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của daTìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của daSpa Golden Lotus
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịchhhtpcn
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014hhtpcn
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCNhhtpcn
 

Destaque (20)

1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 
Chuyển hoá protid & acid nucleic
Chuyển hoá protid & acid nucleicChuyển hoá protid & acid nucleic
Chuyển hoá protid & acid nucleic
 
Tieuhoa1
Tieuhoa1Tieuhoa1
Tieuhoa1
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Đại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năngĐại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năng
 
TPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganTPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng gan
 
TPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữTPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữ
 
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóaHội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóa
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phì
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiQuy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sản
 
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
Danh sách tổng hợp Cơ sở sản xuất thuốc đạt PICS EU GMP từ Đợt 1 đến Đợt 26
 
Sinh ly gan dhy
Sinh ly gan dhySinh ly gan dhy
Sinh ly gan dhy
 
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của daTìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
Tìm hiểu cấu trúc và chức năng của da
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 

Semelhante a 12 tpcn va chức năng gan

Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2tinhfood
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulinahhtpcn
 
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...HuynhKhanh21
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏehhtpcn
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủhhtpcn
 
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổ
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổyêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổ
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổĐại Lê Vinh
 
Gấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đườngGấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đườngLinh Le
 
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạchDầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạchDược Tuệ Linh
 
Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2tinhfood
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề khánghhtpcn
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá Vamipre Nguyen
 
Thức ăn đường phố
Thức ăn đường phốThức ăn đường phố
Thức ăn đường phốBùi Châu
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 
O nhiem thuc pham
O nhiem thuc phamO nhiem thuc pham
O nhiem thuc phamTony Han
 
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáCông nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáFood chemistry-09.1800.1595
 
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNNGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNSoM
 

Semelhante a 12 tpcn va chức năng gan (20)

Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổ
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổyêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổ
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổ
 
Gấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đườngGấc - loại quả đến từ thiên đường
Gấc - loại quả đến từ thiên đường
 
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạchDầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
Dầu gấc Tuệ Linh - Tốt cho da, mắt và tim mạch
 
Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2Vi sinh vat trong thuc pham2
Vi sinh vat trong thuc pham2
 
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
Ochratoxin.nhóm 6 (10 01)
 
BàI Mo Dau
BàI Mo DauBàI Mo Dau
BàI Mo Dau
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 
Công nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịtCông nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịt
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
 
Thức ăn đường phố
Thức ăn đường phốThức ăn đường phố
Thức ăn đường phố
 
Guide
GuideGuide
Guide
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
O nhiem thuc pham
O nhiem thuc phamO nhiem thuc pham
O nhiem thuc pham
 
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáCông nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
 
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂNNGỘ ĐỘC THỨC ĂN
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
 

Mais de hhtpcn

32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTPhhtpcn
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sốnghhtpcn
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóahhtpcn
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tínhhhtpcn
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tậthhtpcn
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏehhtpcn
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảohhtpcn
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏehhtpcn
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hộihhtpcn
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của nonihhtpcn
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ onghhtpcn
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏehhtpcn
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữhhtpcn
 

Mais de hhtpcn (14)

32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
 

Último

SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 

12 tpcn va chức năng gan

  • 1. COMPANY NAME TPCN VÀ CHỨC NĂNG GAN
  • 2. PHẦN I: CHỨC NĂNG GAN VÀ NGUY CƠ TỔN THƯƠNG GAN I. GAN VÀ CHỨC NĂNG CỦA GAN: Gan Cơ quan to nhất cơ thể Vừa có chức năng ngoại tiết Vừa có chức năng nội tiết Vừa là kho dự trữ nhiều chất Vừa là trung tâm chuyển hoá quan trọng Chức năng gan gắn liền với sinh mạng Gan là nhà máy năng lượng của cơ thể
  • 3. Glycogen CHỨC NĂNG CỦA GAN 1. Chuyển hoá: Chuyển hoá Glucid: Tổng hợp và thoái hoá Chuyển hoá Lipit: •Tổng hợp acid béo. •Oxy hoá acid béo. •Chuyển hoá Cholesterol. Chuyển hoá protid: •Thoái hoá + Tổng hợp •Tổng hợp các men 2. Tạo mật Tiết mật 3. Dự trữ Lipit Protein Vitamin tan trong dầu: A,D,E,K. Vitamin B12 Sắt
  • 4. CHỨC NĂNG CỦA GAN 4.Tạo phá huỷ hồng cầu máu 5.Chống độc Phản ứng hoá học Tạo ure Liên hợp: •Với Glucuro •Với Sulfat •Với Glycol •Với Methyl Oxy hoá khử: Phá huỷ chất độc Cố định và đào thải qua mật: KL, màu
  • 5. Lọc Sự chống độc của các cơ quan khác Hô hấp: Thải CO2 Tiêu hoá: Đào thải một số chất độc qua phân Tiết niệu: Các sản phẩm cuối cùng của chuyển hoá: ure, acid uric, creatinin ... Chất độc nội sinh: •Bilirubin kết hợp •Acid Chất độc ngoại sinh (vào qua đường tiêu hoá, máu) Các sản phẩm thừa: •Na •H2O •Muối vô cơ Bài tiết H+ NH4 + K+ :
  • 6. Quá trình đào thải N: Protein Axitamin NH4 + Động vật sống trên cạn Chim và bò sát Động vật bài tiết NH4+ (Ammoni Otelic) Thuỷ sinh có xương sống Động vật bài tiết Ure (Ure Otelic) Động vật bài tiết axit uric (Uric Otelic)
  • 7. Chức năng khử NH4 + của ganProtein Ruột Axitamin (Vk+men) Tổ chức Axit amin NH4 + ngoại sinh (4g/24h) NH4+ nội sinh (độc) (não, cơ, tổ chức) Glutamin + NH4+ (không độc) Glutamin Thận CitrullinArginin Ornithin NH4 + Urê (15-20g Urê/24h)
  • 8. II. NGUYÊN NHÂN GÂY TỔN THƯƠNG GAN 1. Sinh học: - Nhiễm virus: A, B, C, D,E,G - Nhiễm vi khuẩn: xoắn khuẩn,∑, leptospira - Nhiễm ký sinh trùng: sán lá gan, amip .... 2. Hoá học: - Hoá chất công nghiệp - Hoá chất bảo vệ thực vật. - Thuốc - Nội tiết tố 3. Lý học: - Phóng xạ - Bức xạ Sán lá gan
  • 9. II. NGUYÊN NHÂN GÂY TỔN THƯƠNG GAN 4. Ăn uống: - Thuốc lá - ROH - Độc tố nấm mốc - Thực phẩm ướp muối - TP chiên nướng - Thịt đỏ - Mỡ bão hoà 5. Suy giảm miễn dịch - tự miễn 6. Lỗi gen di truyền 7. Gốc tự do
  • 10. Ô nhiễm thực phẩm và chế độ ăn uống là nguyên nhân gây ung thư chủ yếu ở các nước đang phát triển. + Do chưa quy hoạch được việc nuôi trồng thực phẩm, tình trạng sản xuất nhỏ, lẻ, phân tán, mang tính thủ công, hộ gia đình nên chưa kiểm soát được việc sử dụng phân bón, hóa chất bảo vệ thực vật, thuốc thú y, chất bảo quản, tăng trưởng…dẫn tới ô nhiễm thực phẩm do HCBVTP, thuốc thú y còn rất phổ biến. + Chế độ ăn uống có bằng chứng thuyết phục về việc làm tăng nguy cơ ung thư là thừa cân và béo phì, tiêu thụ nhiều đồ uống có rượu, độc tố nấm mốc (Aflatoxin), các thịt ướp muối, ăn thực phẩm quá nóng, thực phẩm xử lý ở nhiệt độ cao.
  • 11. THỰC PHẨM VÀ NGUY CƠ UNG THƯ Thực phẩm chiên, nướng, rán, hun khói, ướp muối: + TP nướng, chiên (thịt, cá, khoai tây chiên…): dễ tạo ra các amin dị vòng làm tổn thương cấu trúc gen TB (dễ gây đột biến gen, gây K đại tràng, gan, phổi, vú). - Amin dị vòng còn có trong không khí do khói xe, động cơ, khói bếp. - Càng chiên, rán già lửa càng tạo ra nhiều amin dị vòng. Nhất là khi đang rán đổ thêm dầu mỡ vào, làm tăng nhiệt độ đột ngột. - Nước thịt rán cũng có amin dị vòng. + Thịt hun khói ở nhiệt độ cao dễ sinh ra Nitrosamin. + Cá sấy khô cũng dễ tạo ra Nitrosamin do acid amin cá tác dụng với N0. + Cá khô muối, thịt hộp bảo quản bằng Nitrit cũng dễ tạo ra Nitrosamin (Nitrit làm thịt có màu hồng và mùi vị hấp dẫn).
  • 12. MỠ ĐỘNG VẬT  Mỡ là “chất đốt” với khối u đang phát triển.  Mỡ gây tăng axit mật ở ruột già, các axit mật làm thay đổi TB một cách không điển hình.  Dư thừa mỡ động vật, mỡ thực vật là dầu ngô nhiều ω-6: làm giảm hệ miễn dịch cơ thể. Chỉ có acid béo ω-3 của cá có tác dụng ngăn cản K!  Mỡ là tiền thân tạo ra hormone steroid như Estrogen, bất lợi cho người có khuynh hướng di truyền trong K vú, tử cung, đại tràng.  Dầu mỡ đun nóng có nguy cơ gây K phổi (do có chất Carcinogen bốc hơi lên).  Dễ bị oxy hóa tạo thành Hyperoxyd lipid: chất này hoạt hóa Procarcinogen thành Carcinogen, đồng thời làm tổn thương ADN.
  • 13. THỰC PHẨM NHIỄM NẤM MỐC  Ngô, lạc, quả hạnh, hạt có dầu, quả khô, gạo, đậu, gia vị bị mốc có thể gây nhiễm độc tố Aflatoxin (gây K gan).  Ngũ cốc, nho thối, rượu vang, cà phê, quả khô, một vài loại thịt động vật bị nhiễm độc tố Ochratoxin (gây K thận, gan).  Ngô, gạo mốc có thể nhiễm độc tố: Fumonisin của nấm mốc có thể ây K gan, thực quản.
  • 14. THỰC PHẨM Ô NHIỄM HÓA CHẤT  Rau quả còn tồn dư HCBVTV (nhóm clo hữu cơ)  Thịt gia cầm, gia súc, thủy sản còn tồn dư thuốc tăng trọng.  Thực phẩm bị ô nhiễm do thôi nhiễm hóa chất độc từ bao bì, dụng cụ chế biến, bao gói.  TP ô nhiễm hóa chất từ môi trường: đất, nước, không khí.
  • 15. THỊT ĐỎ  Thịt đỏ và thịt trắng khác nhau ở hàm lượng ion sắt. Thịt đỏ: có hàm lượng ion Fe cao.  Ion sắt: - Tăng xúc tác men tổng hợp N0 từ Arginin. - Tăng xúc tác biến Nitrat thành Nitrit.  Nitrit kết hợp axit amin thạo thành Nitrosamin
  • 16. NƯỚC UỐNG KHỬ TRÙNG BẰNG CHLOR Nước có nhiều chất hữu cơ, khi cho chlor vào, có thể tạo thành: - Chloroacetonitrit: dễ tích tụ ở đường tiêu hóa và tuyến Giáp trạng,có thể gây K. - Trihalomethan: cũng là một chất gây K.
  • 17. CHẤT PCB (Polychlorobiphenyl): Là chất cách điện, cách nhiệt, rất bền, không ăn mòn, không bắt lửa, được dùng để sản xuất biến thế điện, sản xuất dầu nhờn, cồn dán, xi đánh giày, mực dấu, thuốc trừ sâu… PCB thải ra, trộn với Chloruabenzen, dưới tác dụng của nhiệt độ, sẽ tạo ra nhiều Dioxin. Dioxin ô nhiễm vào TP gây độc, K cho người.
  • 18. CHÚ Ý: Vú cao su: qua quá trình lưu hóa cũng tạo ra Nitrosamin. Gioăng cao su: (nồi nấu ăn, lọ đường TP…) khi lão hóa cũng có thể tạo ra Nitrosamin. Dây chun: buộc quanh thịt quay, dăm bông, chả cuốn…cũng có khả năng tạo ra Nitrosamin.
  • 19. Ô nhiễm không khí Ô nhiễm Thực phẩm Thâm nhiễm độc tố vi lượng Mẹ Con Chịu ảnh hưởng ngay khi Còn ở trong bụng mẹ
  • 20. Thuốc lá gây K 1. Nitrosamin: Nicotin→Nitro hóa → Nitrosamin 2. Các PAHs (Hydrocarbon đa vòng thơm) 3. Các Amin dị vòng (Hetero cyclic Amines) 4. Các Amin thơm (Aromantic Amines) Biến dị gen Ung thư
  • 21. RƯỢU GÂY UNG THƯ Rượu: C2H50H Acetaldehyd Acetaldehyd + ADN Biến dị TB Alcol dehydrogenase (ADH)
  • 22. MUỐI VÀ DƯA VỚI NGUY CƠ K Ăn mặn: có nguy cơ K dạ dày gấp hai lần so với người khác. Dưa muối còn cay và dưa khú: hàm lượng Nitrit còn cao, vào dạ dày dễ tạo ra Nitrosamin, gây K.
  • 23. CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA NHƯ THẾ NÀO? 1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa. 2. Các chất ô nhiễm trong không khí. 3. Ánh nắng mặt trời. 4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X). 5. Thuốc. 6. Virus. 7. Vi khuẩn. 8. Ký sinh trùng. 9. Mỡ thực phẩm. 10. Stress. 11. Các tổn thương.
  • 24. CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN •Chiếm ¾ khối lượng KK của KQ •KK luôn chuyển động cả ngang và dọc •Áp suất và nhiệt độ giảm theo độ cao. -↑ 100m→↓0,6o C -↑ 10,5m→↓1mmHg S 5-6Km 11-18Km 7-8Km N 30-35Km35-80Km60-80Km80-600Km600-6.000Km6.000-60.000Km Vành đai phóng xạ Tầng điện ly Tầng bình lưu Tầng đối lưu Lớp đẳng nhiệt To C = -55o C Lớp nóng To C = 65-75o C Lớp lạnh •KK loãng •Có các ion do bức xạ UV, tia vũ trụ ion hóa các nguyên tử khí. Vành đai phóng xạ trong Vành đai phóng xạ ngoài
  • 25. Ghi chú: 1Nm = 10-9 m CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ Nhiệt độ (lên cao 100m ↓ 0,6o C) Độ ẩm Các bức xạ Tốc độ chuyển động KK Áp suất khí quyển: - Ở 0o C, ngang mặt biển: 760mmHg. - ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg Điện tích khí quyển -Ion nhẹ: 400-2000/ml -N/n > 10-20: Ô nhiễm Bức xạ vô tuyến (100.000km-0,1mm) Nhiệt Nhiệt Kích thích Kích thích Phóng xạ Bứcxạmặttrời Hồng ngoại (2.800-760 Nm) Nhìn thấy (760-400 Nm) Tử ngoại (400-1 Nm) Bxionhóa Tia Rơnghen (1-0,001 Nm) Tia Gamma (≤0,001 Nm)
  • 26. CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA KHÔNG KHÍ TT Chất khí Tỷ lệ % thể tích 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Nitơ (N2) Oxy (O2) Acgon (A) Thán khí (CO2). Hydro (H2). Neon (Ne). Heli (He). Kripton (Kr) Xê non (Xe) Ozon (O3) Chất khác:  Hơi nước  Bụi  VSV  CO, NH3, N2O5, N2O4, NO, SO2, H2S. 78,000000 20,930000 0,940000 0,030000 0,010000 0,001500 0,000150 0,000100 0,0000050 0,000007
  • 27. NHỮNG VẤN ĐỀ SỨC KHỎE LIÊN QUAN GỐC TỰ DO 1. Viêm khớp 2. Ung thư 3. Rối loạn chức năng gan, thận. 4. Rối loạn tim mạch 5. Suy giảm hệ thống miễn dịch 6. Suy giảm chức năng nghe – nhìn. 7. Rối loạn và tổn thương da 8. Chứng viêm nhiễm
  • 28. SỰ CÂN BẰNG AO – FR, QUYẾT ĐỊNH TỐC ĐỘ LÃO HÓA: Gốc tự do (FR) được tạo ra trong cơ thể hàng ngày khoảng 10.000.000 FR Các FR bị phân hủy bởi các chất chống oxy hóa (Antioxydant – AO). Tốc độ lão hóa phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa AO & FR. - Nếu AO chiếm ưu thế: trẻ lâu – thọ lâu. - Nếu FR chiếm ưu thế: già nhanh – chóng chết.
  • 29. Các chất chống oxy hóa: chủ yếu do thực phẩm cung cấp hàng ngày: 1. Hệ thống men của cơ thể. 2. Các Vitamin: A, E, C, B… 3. Các chất khoáng: Zn, Mg, Cu, Fe… 4. Hoạt chất sinh học: Hoạt chất chè xanh, thông biển, đậu tương, rau - củ - quả, dầu gan cá… 5. Các chất màu trong thực vật: Flavonoid…
  • 30. SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING) Hàng rào Bảo vệAO FR -Nguyên tử -Phân tử -Ion e lẻ đôi, vòng ngoài 1. Hệ thống men 2. Vitamin: A, E, C, B… 3. Chất khoáng 4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương, rau-củ-quả, dầu gan cá…) 5. Chất màu thực vật (Flavonoid) 1. Hô hấp 2. Ô nhiễm MT 3. Bức xạ mặt trời 4. Bức xạ ion 5. Thuốc 6. Chuyển hóa FR mới Phản ứng lão hóa dây chuyền Khả năng oxy hóa cao Phân tử acid béo Phân tử Protein Vitamin Gen TB não TB võng mạc VXĐM Biến đổi cấu trúc Ức chế HĐ men K Parkinson Mù 7. Vi khuẩn 8. Virus 9. KST 10. Mỡ thực phẩm 11. Các tổn thương 12. Stress.
  • 31. III. CÁC TỔN THƯƠNG GAN: 1. Rối loạn chức năng gan: - RLCN Protid. - RLCN Glucid. - RLCN Lipit. - RLCN nước và điện giải. - RLCN tạo máu. 2. Viêm gan cấp: - Viêm gan cấp do virut: A,B,C,D,E,G. - Viêm gan cấp do virut: Brucella, Leptospira, SR ... - Viêm gan cấp do ∑. - Viêm gan cấp do nhiễm độc: thuốc, hoá chất, độc tố. - Viêm gan teo vàng cấp. 3. Viêm gan teo nhiễm mỡ: do suy dinh dưỡng, ROH
  • 32. III. CÁC TỔN THƯƠNG GAN: 5. Áp xe gan. 6. Xơ gan: - Loạn dưỡng tế bào gan. - Các hạch tăng sinh lan tràn - TCLK phát triển. - Đảo lộn cấu trúc gan. 7. Di truyền: các bệnh Phorphyrie do thiếu men sinh tổng hợp Hem, dẫn tới tích luỹ Porphyrie. 8. Ung thư gan
  • 33. Viêm gan mạn tính Tổn thương hoại tử Tổn thương viêm Hình thành tổ chức xơ Thời gian tổn thương ≥ 6 tháng Hoại tử TB Chết TB Xâm nhập TB Lympho Xâm nhập TB Plasmocyte KN... Tái sinh liên tục Phát triển sợi collagen ngoài TB
  • 34. Các loại viêm gan mạn tính Viêm gan mạn tính do virus •Viêm gan B: 10% chuyển MT •Viêm gan D: đồng nhiễm HBV •Viêm gan C: 90% thành MT •Viêm gan G: do truyền máu Viêm gan mạn tính tự miễn •Tự kháng thể. •ANA: Kháng thể kháng nhân •SMA: Kháng thể chống cơ trơn •LKM: KT chống Microsome của gan và thận •SLA: Kháng thể chống KN gan hoà tan •LP: Kháng thể chống gan và tuỵ •AMA: Kháng thể chống Mittochondrie Viêm gan mạn tính do thuốc Methyldopa, Isoniazid Halothan, Papaverin, Sulfonamid, Aspirin, Clometacin, Benzarone ... Viêm gan mạn tính tiềm tàng
  • 35. Tiến triển và biến chứng Viêm gan mạn tính Giai đoạn đầu: 1. RLCH chất dinh dưỡng: gầy, sút cân 2. Cổ chướng 3. Tuần hoàn bàng hệ và chảy máu tiêu hoá 4. Vàng da 5. Thiếu máu 6. Sỏi túi mật 7. Đái đường 8. Nội tiết: • Vú to • Rụng tóc • Giảm tình dục 9. Viêm loét dạ dày 10. Rối lạon đông máu 11. Sốt 12. H.C gan – não (do protein giảm, NH3tăng 13. Da đỏ lòng bàn tay, lưỡi đỏ, móng tay trắng, dễ gãy Giai đoạn sau: 1. Xơ gan 2. Ung thư gan 3. Tử vong
  • 36. Xơ gan: •80% xơ gan là do ROH (Pháp) •Xơ gan là do Viêm gan MT, viêm gan virus •K hoá từ xơ gan: 60-90% 1 Viêm gan virus: B,C,D,G2 Các hoá chất độc: •Hợp chất vô cơ •Hợp chất hữu cơ •Hoá chất bảo vệ thực vật .... 3 Độc tố nấm mốc: •Aflatoxin •Ocharatoxin 4 5 Ký sinh trùng: Sán lá gan 6 Chất phóng xạ. Nguyên nhân Ung thư gan:
  • 37. Tiến triển K gan: Khởi phát: 1. Mệt mỏi không rõ nguyên nhân. 2. Kém ăn, đầy bụng, khó tiêu. 3. Cảm giác nặng nề, đau âm ỉ hạ sườn phải. 4. Gầy sút 5. Có thể sốt nhẹ. 6. Đau xương khớp nhưng không sưng. Toàn phát: 1. Kém ăn, sút hẳn mặc dù rất cố. 2. Đầy bụng, chướng hơi (ăn ½ bát đã chướng) 3. Mệtmỏi không muốn hoạt động 4. Rối loạn tiêu hoá: đi ngoài nhiều lần, phân nát 5. Sốt: nhẹ hoặc cao. 6. Gầy sút nhanh 7. Đau hạ sườn phải: tăn dần thuốc giảm đau thông thường không tác dụng 8. Gan to, hoàng đản, phù, tuần hoàn bàng hệ, lách to, chảy máu tiêu hoá, di căn. Giai đoạn cuối: •Suy mòn, chảy máu đường tiêu hoá ổ bụng, tắc tĩnh mạch, di căn xa •Hôn mê •Tử vong
  • 38. PHẦN II: TPCN HỖ TRỢ CHỨC NĂNG GAN VÀ PHÒNG CHỐNG TỔN THƯƠNG GAN 1. TPCN tăng cường chức năng gan: cung cấp vitamin, hoạt chất sinh học
  • 39. THỰC PHẨM CHỨC NĂNG PHÒNG NGỪA UNG THƯ Cơ chế tác dụng (1)TPCN bổ sung các vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học làm tăng sức đề kháng không đặc hiệu và tăng sức đề kháng đặc hiệu, từ đó làm hạn chế xuất hiện ung thư hoặc làm chậm quá trình phát triển của ung thư. (2) TPCN chống các chất oxy hóa, bảo vệ gen, AND, do đó chống K (3) TPCN cung cấp một số chất có hoạt tính chống ung thư: + Các hợp chất Alkyl (có trong hành, tỏi): Có tác dụng ức chế sinh các khối u và giảm mắc ung thư dạ dày. + Các hợp chất hữu cơ Isothiocyanat (có nhiều trong các loại rau họ bắp cải): Có tác dụng ức chế gây ung thư.
  • 40. + Các Flavonoid bao gồm Flavon, Flavonol và Isoflavon: Là nhóm chất chống oxy hóa nguồn gốc thực vật có tác dụng chống ung thư. Flavon (có ở quả chanh) có tác dụng ức chế sự phát triển tế bào ác tính. Quercetin là loại Flavon (có ở táo) có tác dụng ức chế sự phát triển tế bào ác tính được nghiên cứu nhiều nhất. + Các Polyphenol bao gồm Catechin và Flavonoid, Quinol (có trong lá chè) có tác dụng ức chế tạo thành Nitrosamin. Nhiều nghiên cứu cho thấy sử dụng chè có tác dụng làm giảm tỷ lệ mắc ung thư. + Các Isoflavon (có nhiều trong đậu tương) có tác dụng ức chế phát triển các khối u ở vú. + TPCN cung cấp chất xơ: làm giảm K trực tràng, K vú (chất xơ hấp thu chất độc, dịch mật, làm giảm Estrogen…) + TPCN cung cấp các hoạt chất ức chế Cytokin gây viêm, men C0X2
  • 41.  Carotenoid + Chống oxy hóa, bảo vệ AND khỏi bị hư hại + β-Caroten: - Chống độc TB và độc gen - Ức chế sự biến hình TB trước tác nhân vật lý, hóa học. - Ức chế sự sinh sản TB mới hình thành K  TPCN bổ sung Vitamin A: phòng chống K 1. Ức chế phân chia TB biểu mô 2. Chống oxy hóa, loại bỏ gốc tự do – nguyên nhân hàng đầu gây biến dị gen. 3. Tăng cường miễn dịch cơ thể chống tác nhân virus, vk và độc chất. 4. Cản trở sự kết hợp tác nhân gây K với AND 5. Ức chế hình thành chất Prostaglandin E2 do đó ức chế tế bào U tiền liệt tuyến.
  • 42.  Vitamin D: Ức chế sự sinh sản của TB K.  Vitamin E: - Chống oxy hóa lipid →giảm hư hại gen - Làm giảm sự biến dị nhiễm sắc thể TB.  TPCN bổ sung Selen, phòng chống K - Selen kích thích phản ứng miễn dịch → phòng chống K. - Selen có khả năng bắt giữ các gốc tự do, các sản phẩm này là nhân tố gây K - Selen bảo vệ kết cấu AND, phân tử protein tránh sự phá hoại của gốc tự do. - Selen bảo vệ tế bào mô không bị tấn công của gốc tự do.
  • 43. TPCN bổ sung các chất khoáng phòng chống K: - Mg ++ : Thiếu Mg++ NST dễ biến đổi dẫn đến K - Zn: có khả năng ức chế K nhưng cũng có nghiên cứu cho thấy Zn có khả năng gây K ? Vì vậy sử dụng Zn phải thận trọng! Không dùng Zn dạng vô cơ. - Calci: Calci có khả năng kết hợp với acid béo và acid mật thành chất không hòa tan bài tiết ra ngoài, từ đó có tác dụng kháng chất béo và acid mật. - Mangan: Có tác dụng khử các gốc tự do. - Molipden: + Nếu thiếu dễ K thực quản. + Xúc tác phân hủy Nitrosamin. - Fe: + Thiếu Fe: Các VK tăng chuyển Nitrat thành Nitrosamin + Thừa Fe: làm tăng gốc tự do
  • 44. 2. TPCN hỗ trợ chức năng thải độc. - Thanh nhiệt - Giải độc - Thông mật 3. TPCN cung cấp các chất chống oxy hoá, bảo vệ ADN, màng tế bào, các cơ quan tế bào, bảo vệ gan. 4. TPCN phòng chống nguy cơ gây bệnh - Tiểu đường - Vữa xơ động mạch - Viêm - Mỡ máu cao .... - Có tác dụng phong tránh tổn thương gan 5. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch, góp phần làm tăng “sức khoẻ” của GAN.
  • 45. TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu: TPCN Bổ sung các chất dinh dưỡng Tuyến ngoại tiết Cơ quan tạo máu Tăng sx: •Dịch nhày •Các men •Mồ hôi •Trung gian hóa học… Tuyến nội tiết Tăng tổng hợp Protein Tăng sức đề kháng Tăng sx và tái tạo máu Tăng sx Hormone
  • 46. TPCN Hỗ trợ các chức năng cơ thể Tăng sức đề kháng Giảm nguy cơ mắc bệnh Rối loạn chuyển hóa Suy dinh dưỡng Lão hóa Bệnh mạn tính
  • 47. TPCN Cung cấp các chất chống oxy hóa Giảm tác hại gốc tự do Bảo vệ ADN Bảo vệ tế bào Tăng sức đề kháng
  • 48. TPCN Tăng cường các chức năng của da Bảo vệ cơ thể
  • 49. CHỨC NĂNG CỦA DA 1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức 2. Điều hòa nhiệt 3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg) 4. Chức năng cảm giác. 5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi. * Tuyến bã. 6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5. 7. Sản xuất sắc tố: * Melanin. * Cholesterol ( As = Vit. D) 8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút. Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp 9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe). - Bệnh tim mạch: xanh xao. - Bệnh gan, mật, tụy: vàng da. - Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da. - Bệnh thận: da nề, phù. - Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy… 10. Chức năng làm đẹp
  • 50. Receptor xúc giác Tận cùng TK Đĩa Merkel Tiêu thể Pacini Tiêu thể Meissner Tận cùng TK chân lông Lớp biểu bì Lớp trung bì
  • 51. TPCN Cung cấp hoạt chất Ức chế Cytokin gây viêm Chống viêm Ức chế men C0X - 2 Tăng sức đề kháng Các sp TPCN: - Tỏi - Cà – rốt, Sp thực vật. - Probiotics - Bổ sung Zn, vi khoáng. - Bổ sung Vitamin - Bổ sung Acid amin. - Bổ sung hoạt chất sinh học
  • 52. TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU Kháng nguyên Cơ thể Kháng thể TPCN •Nấm linh chi •Nấm hương •Tảo •Vitamin A, D, E, C •Chất khoáng: Zn, Ca ++ … •Sâm •Hoàng kỳ •Đông trùng hạ thảo •Noni •Sữa ong chúa •Acid amin …
  • 53. HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT . Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng: 1014 ( Tế bào cơ thể: 1013 ) . Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg TPCN TĂNG CƯỜNG MIỄN DỊCH THÔNG QUA BỔ SUNG PROBIOTIC
  • 54. HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT Dạ dày 100 -103 CFU/ml Lactobacillus Streptococcus Staphylococcus Enterobactericeae Yeasts Ruột kết 1010 -1012 CFU/ml Bacteroides Eubacterium Clostridium Peptostreptococcus Streptococcus Bifidobacterium Fusobacterium Lactobaccillus Enterobacteriaceae Staphylococcus Yeasts Tá tràng & hỗng tràng 102 -105 CFU/ml Lactobacillus Streptococcus Enterobacteriaceae Staphylococcus Yeasts Ruột hồi & Ruột tịt 103 -109 CFU/ml Bifidobacterium Bacteroides Lactobacillus Enterobacteriaceae Staphylococcus Clostridium Yeasts
  • 55. HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT 2 loại vi khuẩn có lợi chủ yếu:  Lactobacillus – hiện diện chủ yếu ở ruột non.  Bifidobacterium – hiện diện chủ yếu ở ruột già. Lactobacilli  Coliform bacteria  Staphylococci  Bifidobacteria  Bacteroides  Clostridia 
  • 56. HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT  Tổng hợp vitamins  Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu  Ngăn ngừa nhiễm  Tăng cường hệ miễn dịch * Lactobacillus * Bifidobacteria Vi khuẩn có lợi (Vi khuẩn tốt) Tăng cường sức khỏe : 85%
  • 57. HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT • Gây ra các hoại tử (NH3, H2S,Amines,Phenol,Indoleetc) • Kích thích tạo các hợp chất gây ung thư • Sản xuất độc tố Suy giảm sức khỏe Vi khuẩn gây hại (Vi khuẩn xấu) :15% Echericia coli Staphylococcus Bacteroides Clostridium
  • 58. Điều gì xảy ra khi hệ vi sinh vật đường ruột bị rối loạn? 1. Đau bao tử. 2. Sình hơi. 3. Hệ miễn dịch yếu 4. Luôn cảm thấy mệt mỏi. 5. Tiêu chảy thường xuyên. 6. Táo bón. 7. Có nguy cơ dẫn đến bệnh nghiêm trọng: ung thư.
  • 59. Bằng cách nào để có sức khỏe tốt? Hãy giữ cho hệ đường ruột khỏe mạnh! TPCN= Bổ sung khuẩn có lợi (Probiotics) Giảm stress Ăn uống cân bằng, hợp lý Vận động thể lực
  • 60. Probiotics là gì? Là những vi sinh vật sống, mà khi tiêu thụ vào một cơ thể 1 lượng đầy đủ sẽ có tác động có lợi cho sức khỏe của người sử dụng (FAO/WHO 2001) Metchnicoff phát hiện ra năm 1907
  • 61. Các yêu cầu cho 1 Probiotics. Probiotic Kháng dịch vị dạ dày và dịch mật, tiến đến ruột non vẫn sống Có khả năng phát triển trong ruột Giá cả hợp lý Đảm bảo an toàn (qua thử nghiệm và thực tế chứng minh) Chứng minh có lợi cho sức khỏe Có khả năng duy trì lượng khuẩn ổn định khi ở dưới dạng thực phẩm
  • 62. Hiệu quả của Probiotics đối với sức khỏe con người. 1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột. 2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm sự sản xuất độc tố. 3. Điều hòa hệ miễn dịch. 4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose. 5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh về tim mạch. 6. Cải thiện những triệu chứng rối loạn và bệnh của ruột. 7. Giảm dị ứng. 8. Tổng hợp Vitamin. 9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.
  • 63. Tác dụng của Probiotics 1. Vi khuẩn Probiotic phá vỡ các Hydratcacbon, phân tách chúng thành các dưỡng chất cơ bản tạo điều kiện cho hấp thu. 2. Xâm nhập vào lớp đáy chất thải bám trên thành ruột, gắn vào chất thải, đẩy chất thải, chất phân ra khỏi tích tụ trong thành ruột, do đó có tác dụng làm sạch đường tiêu hóa. 3. Tổng hợp nhiều men quan trọng và làm tăng hoạt lực các Vitamin, đặc biệt là vitamin
  • 64. Tác dụng của Probiotic (tiếp theo) 4. Làm tăng cường hệ thống miễn dịch: vì thế có tác dụng: 4.1. Hỗ trợ điều trị dị ứng 4.2. Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch. 4.3. Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm. 4.4. Hỗ trợ điều trị K: do: - Khử độc bằng cách tiêu hóa Carcinogen. - Thay đổi môi trường ruột, giảm chuyển hóa các VSV tạo ra chất gây K. - Sản xuất các sản phẩm chuyển hóa (Butyrate) có tác dụng cải thiện khả năng tế bào chết (quá trình ẩm bào). - Sản sinh ra các chất ngăn cản tâng trưởng tế bào khối u. - Kích thích hệ thống miễn dịch, kháng lại sự phát triển của tế bào K.
  • 65. Tác dụng của Probiotics (tiếp theo) 5. Probiotics: có tác dụng chống táo bón, làm nhu động đại tràng mềm mại hơn, tác dụng giảm tiêu chảy. 6. Probiotics: sản xuất ra các protein đặc hiệu có đặc tính như kháng thể chống lại các tác nhân VK. Đồng thời Probiotics tạo ra môi trường axit nhẹ, kìm hãm sự phát triển của VK gây bệnh. Probiotics kích thích tế bào Lympho B tăng cường sản xuất kháng thể, kích thích sản xuất Interrencn. 7. Probiotics hoạt động cộng sinh với tế bào nội mô và nội tạng để sinh tổng hợp Protein và đào thải chất độc ra ngoài cơ thể. 8. Probiotics tổng hợp ra Lactoferin trong quá trình chuyển hóa, giúp cơ thể tăng hấp thu sắt bị thiếu hụt.
  • 66. Vì sao phải bổ sung Probiotics? CÁC YẾU TỐ GÂY RỐI LOẠN HỆ VSV ĐƯỜNG RUỘT 1. Chế độ ăn không cân đối: - Sử dụng TP ô nhiễm. - Sử dụng TP chế biến sẵn thay cho TP tự nhiên. 2. Dùng kháng sinh: - Trực tiếp - Gián tiếp 3. Ngộ độc TP (cấp tính, mạn tính). 4. Sử dụng HCBVTV, phân hóa học trong canh tác. 5. Nước uống khử trùng bằng hóa chất. 6. Hóa trị liệu, xạ liệu, liệu pháp thụt tháo, tẩy rửa đường tiêu hóa. 7. Stress, làm việc quá sức. 8. Sự lão hóa 9. Uống nhiều rượu, bia. Phá hủy sự cân bằng của VSV đường ruột Cần bổ xung Probiotics.
  • 67. Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics. 1. Ức chế các vi sinh gây hại bằng nhiều cách: - Làm giảm pH của hệ đường ruột dưới mức độ mà các VSV gây bệnh có thể phát triển trong môi trường chứa các sản phẩm trao đổi chất như axit lactic, axit acetic… - Chủng khuẩn probiotics sẽ tạo ra các hợp chất kháng khuẩn (bactericin) để ức chế và tiêu diệt vi sinh gây hại. - Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột. - Kích thích sự hình thành kháng thể IgA chống lại VSV gây bệnh.
  • 68. Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics (tiếp theo) 2. Làm giảm hàm lượng độc tố, kể cả các chất gây ung thư, giúp ngăn ngừa ung thư (ung thư bàng quang, ung thư vú) bằng cách: - Probiotics sẽ ức chế những vi khuẩn mà có vai trò trong việc chuyển các tiền chất ung thư thành chất có khả năng gây ung thư (carcinogens). - Probiotics có thể kết hợp và/hoặc bất hoạt chất gây ung thư. - Sản xuất butyrate để kích thích chu trình chết (aptosis) của các tế bào bất thường. - Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ chống lại tế bào gây ung thư.
  • 69. Các vi sinh vật có lợi là Probiotics. Lactobacillus sp Bifidobacterium Vi khuẩn axit Lactic khác Các loại VSV khác L.Acidophilus L. Amylovorus L. Casei L. Crispatus L.Delbrueckii subsp,bulgaricus L.Gasseri L.Johnsonii L.Paracasei L.Plantarum L. Reuteri L.rhamnosus B.Adolescentis B.Animalis B.Bifidum B.Breve B.Ifantis B.Lactis B.longum Enterococcus faecalis Enterococcus faecium Lactococcus lactis Leuconstoc mesenteroides Sporolactobacillus inulinus Streptococcus thermophilus Bacillus cereus var, toyoi Escherichia coli strain nissle Propionibacterium freudenreichii Sacchsromyces cerevisiae Saccharomyces boulardii (Holzapfel et al.2001)
  • 70. TTÓÓM TẮTM TẮT Hệ thống bảo vệ Quân chính quy Quân địa phương Dân quân – Tự vệ •Miễn dịch dịch thể •KN - KT Miễn dịch TB Hàng rào bảo vệ: -Da -Niêm mạc -Chất nhày. Tác nhân tấn công, xâm lược TPCN 1. Chống oxy hóa 2. Tạo sức khỏe sung mãn 3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật 4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật 5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể

Notas do Editor

  1. Insert a picture of one of the geographic features of your country.
  2. Insert a picture illustrating a season in your country.
  3. Insert a picture illustrating a custom or tradition here.
  4. Insert a picture of the head leader of your country.
  5. Insert a picture of the head leader of your country.
  6. Insert a picture of one of the points of interest for your country.