SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
Download to read offline
Page 1 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
et
TIN HỌC B VĂN PHÒNG
Word , Excel, PowerPoint, Internet
GV: Nguyễn Quang Vinh
Website: www.nguyenquangvinh.net
Email: info@nguyenquangvinh.net
Yahoo: Vinh_DJ008
Facebook.com/nguyenquangvinh.n
1
MS Excel Nâng Cao
Giới thiệu:
I. Các thủ thuật nâng cao
II. Hàm nâng cao và thống kê
III. Hàm dò tìm nâng cao
IV. Công thức mảng
2
MS Excel Nâng Cao
I. Các thủ thuật nâng cao
1.1.Cấu hình
 Các tùy chọn trong Excel Options
 Chọn nút lệnh Office Button -> Excel Options
Xác định môi trường làm việc
Xác định tùy chọn công thức
Xác định từ và định dạng
Xác định cách bảng tính được lưu
Xác định tùy chọn việc chỉnh sửa
3
Page 2 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
MS Excel Nâng Cao
I. Các thủ thuật nâng cao
1.2.Bảo vệ vùng dữ liệu
 Chọn khối vùng dữ liệu
 Chọn Home/Format/Format Cells/Protection
 Chọn Locked cho vùng muốn bảo vệ
 Chọn Home/Format/Protect Sheet
 Chọn Select locked cells
 Nhập vào mật khẩu
4
MS Excel Nâng Cao
I. Các thủ thuật nâng cao
1.3.Bảo vệ cấu trúc bảng tính
 Chọn Review/Protect Workbook
 Structure: Không đổi tên, di chuyển, chèn, xóa …
 Windows: Không thay đổi kích thước, vị trí bảng tính
5
MS Excel Nâng Cao
I. Các thủ thuật nâng cao
1.4.Import dữ liệu
Data->Get External Data-> Existing Connections ->
Browse for more…( tìm đến file excel cần lấy dữ liệu)
-> Xuất hiện bảng Import Data
 Existing worksheet: chọn ô ở
Sheet hiện tại
 New worksheet: tạo sheet mới
6
Page 3 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
MS Excel Nâng Cao
I. Các thủ thuật nâng cao
1.5.Đặt tên vùng
 Chọn thẻ Formulas/Define Name
 Đặt tên vùng và chọn địa chỉ vùng
 Quy tắc đặt tên:
 Không dấu
 Không khoảng trắng
 Không ký tự đặc biệt
 Không trùng nhau
7
MS Excel Nâng Cao
I. Các thủ thuật nâng cao
1.6.Liên kết các Sheet – Liên kết tập tin
 Chọn Insert -> Hyperlink
 Existing File or Web Page: Liên kết đến các tập tin khác hay đến
địa chỉ Web.
 Place in this Document: Liên kết đến các Sheet trong tập tin.
8
MS Excel Nâng Cao
I. Các thủ thuật nâng cao
1.7.Validation
Dùng để khống chế dữ liệu nhập trong ô
 Chọn vùng cần đặt giá trị giới hạn
 Chọn thẻ Data/Data Validation
 Thẻ Setting: Thiết lập điều kiện
 Thẻ Input Message: Thông tin nhập liệu
 Thẻ Error Alert: hộp cảnh báo
 Ràng buộc dạng List:
 Quét vùng dữ liệu có sẵn. VD: = $A$5:$$A10
 Nhập trực tiếp dữ liệu: nd1,nd2,nd3,…
 Ràng buộc dạng Custom. VD: ô thứ 2(A2) >= ô thứ 1(A1)
Đặt RB từ ô thứ 2 trở đi: = A2>=A1
9
Page 4 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
MS Excel Nâng Cao
I. Các thủ thuật nâng cao
1.8.Tạo danh sách động
 Thực hiện thao tác tạo danh sách (List)
 Chọn khối vùng dữ liệu tạo danh sách (List)
 Chọn thẻ Insert/Table (Ctrl+T)
 Chọn hoặc bỏ chọn My table has headers (tiêu đề cho List)
10
MS Excel Nâng Cao
I. Các thủ thuật nâng cao
1.9.Conditional: Định dạng theo điều kiện
 Chọn vùng cần định dạng
 Chọn thẻ Home/Conditional Formatting/New Rules
 Chọn qui luật định dạng Use a formula to …
 Đặt điều kiện định dạng tại Format values where this …
= Điều kiện dịnh dạng
 Chọn nút Format để định dạng cho dữ liệu
 Định dạng cho ô: không cố định
 Định dạng dòng: cố định cột
 Định dạng cột: cố định dòng
 Ví dụ:
11
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.1.Cơ sở dữ liệu
 Các khái niệm
 Database: là vùng dữ liệu chính.
 Criteria range: là vùng tiêu chuẩn.
 Extract: là vùng rút trích dữ liệu.
 Cách tạo vùng tiêu chuẩn
 Tạo bằng nhãn: Yêu cầu tiêu đề vùng tiêu chuẩn phải giống với
tiêu đề vùng dữ liệu chính.
 Tạo bằng công thức: Yêu cầu tiêu đề của vùng tiêu chuẩn khác
với tiêu đề vùng dữ liệu chính.
12
Page 5 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.2.Các hàm thống kê
 Tạo vùng điều kiện trước khi thống kê
 DSUM: Tính tổng
Cú pháp: DSUM(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính tổng, Điều Kiện)
 DCOUNT: Đếm các ô kiểu số.
Cú pháp: DCOUNT(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột đếm, Điều Kiện)
 DCOUNTA: Đếm các ô khác rỗng.
Cú pháp: DCOUNTA(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột đếm, Điều Kiện)
 DMAX: Tính trị lớn nhất.
Cú pháp: DMAX(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính lớn nhất, Điều Kiện)
 DMIN: Tính trị nhỏ nhất.
Cú pháp: DMIN(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính nhỏ nhất, Điều Kiện)
13
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
 DAVERAGE: Tính giá trị trung bình.
Cú pháp: DAVERAGE(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính TB, Điều Kiện)
 DPRODUCT: Nhân các giá trị trong một cột theo một điều kiện
được chỉ định.
Cú pháp: DPRODUCT(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính, Điều Kiện)
14
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
 SUMIF : Tính tổng với 1 điều kiện
Cú pháp: SUMIF(Vùng điều kiện, Điều Kiện, Vùng Tính Tổng)
 COUNTIF: Đếm với 1 điều kiện
Cú pháp: COUNTIF (Vùng Điều Kiện, Điều Kiện)
15
Page 6 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
Số Tên hàm Diễn giải
1 AVERAGE Tính trung bình cộng
2 COUNT Đếm ô có dữ liệu số
3 COUNTA Đếm ô có chứa dữ liệu
4 MAX Tính trị lớn nhất
5 MIN Tính trị nhỏ nhất
6 PRODUCT Tính nhân
7 STDEV Tính độ lệch chuẩn
8 STDEVP Tính độ lệch chuẩn
9 SUM Tính tổng
10 VAR Tính phương sai
11 VARP Tính phương sai
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.3.Các hàm thống kê nâng cao
 COUNTIFS: Đếm các ô trong vùng thỏa nhiều điều kiện.
Cú pháp: COUNTIFS(range1, criteria1, range2, criteria2, ...)
16
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.3.Các hàm thống kê nâng cao
 SUMIFS: Tính tổng các ô trong vùng thỏa nhiều điều kiện
Cú pháp: SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1,
criteria_range2, criteria2, ...)
Ví dụ: Tính tổng số tiền các tài khoản có lãi suất năm 2000 >
3% và lãi suất năm 2001 ≥ 2%?
SUMIFS(B2:E2, B3:E3, ">3%", B4:E4, ">=2%")
17
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.3.Các hàm thống kê nâng cao
 SUBTOTAL: Tính toán cho một nhóm con trong bảng dữ
liệu
Cú pháp: SUBTOTAL(Con số chỉ tên hàm, Vùng tham
chiếu 1, Vùng tham chiếu 2, …)
18
Page 7 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.4.Thống kê bằng tính năng SUBTOTAL
 Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự cần nhóm lại khi tính toán.
 Quét bảng dữ liệu
 Chọn thẻ Data/Subtotal
 At Each Change In: Chọn tên cột.
 Use Function: Chọn hàm.
 Add Subtotal To: Chọn trường tính toán
19
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.5.Thống kê bằng tính năng CONSOLIDATE
Dùng để tính toán kết hợp thông tin từ nhiều nguồn dữ
liệu.
 Sao chép tiêu đề các cột cần tính toán đến vùng riêng
 Chọn khối tiêu đề vùng cần thống kê
 Chọn thẻ Data/Consolidate
 Function: chọn hàm
 Reference: quét bảng dữ liệu
-> Add
 Check: Top row, Left column
 Create links to source data:
Tạo liên kết dữ liệu khi thống
Kê khác Sheet
20
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.6.Thống kê bằng tính năng PIVOTTABLE
Dùng để tổng hợp, tóm tắt và phân tích dữ liệu từ các
danh sách với nhiều góc độ và nhiều cấp khác nhau.
 Quét vùng dữ liệu cần thống kê
 Chọn thẻ Insert/PivotTable/PivotTable
21
Page 8 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.6.Thống kê bằng tính năng PIVOTTABLE
 Tiến hành kéo thả các field dữ liệu vào các vùng
tương ứng bên dưới để có được bảng thống kê theo ý
muốn.
 Sửa tên cột: Right Click
-> Value Field Setting
22
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.6.Thống kê bằng tính năng PIVOTTABLE
 Sử dụng PivotChat để vẻ biểu đồ
 Chọn thẻ Insert/PivotTable/PivotChat
23
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.7.Thống kê bằng tính năng DATA TABLE
a. DATA TABLE 1 biến
 Tạo công thức tính SUM(IF( )) tại ô đầu tiên của bảng thống kê
 Chọn thẻ Data/What-If Analysis/Data Table
 Nếu điều kiện dạng
Cột ->nhập ô ĐK vào
column input cell
 Nếu điều kiện dạng
dòng -> nhập ô ĐK vào
row input cell
24
Page 9 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.7.Thống kê bằng tính năng DATA TABLE
b. DATA TABLE 2 biến
 Tạo 2 ô đại diện dòng và cột:
 Tạo công thức tính SUM(IF( ))
tại ô giao giữa 2 tiêu đề
 Quét bảng thống kê (quét cả tiêu đề)
 Chọn thẻ Data/What-If Analysis/Data Table
25
MS Excel Nâng Cao
II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ
2.8.Các hàm nâng cao
a. Hàm lấy giá trị lớn thứ N
LARGE (vùng dữ liệu, số lớn thứ k)
b. Hàm lấy giá trị nhỏ thứ N
SMALL (vùng dữ liệu, số nhỏ thứ k)
c. Hàm xử lý lỗi
 Kiểm tra lỗi
ISERROR (ô dữ liệu cần kiểm tra) trả về True or False
 Thay thế giá trị lỗi
IFERROR (ô dữ liệu cần kiểm tra, giá trị thay thế lỗi)
26
MS Excel Nâng Cao
III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO
3.1.Hàm dò tìm trả về vị trí
 MATCH (giá trị cần dò, vùng dò tìm, kiểu dò )
Kiểu dò : 0 chính xác, 1 vị trí nhỏ hơn , -1 vị trí lớn hơn
3.2.Hàm dò tìm dữ liệu khi biết vị trí dòng và cột cần lấy
 INDEX (vùng dữ liệu, vị trí dòng, vị trí cột)
27
Page 10 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
MS Excel Nâng Cao
III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO
3.3. Kết hợp giữa hàm INDEX với hàm MATCH
Dò tìm cho bảng gồm nhiều dòng nhiều cột
 INDEX(vùng dữ liệu bảng dò, MATCH (mã dò của điều
kiện dòng, vùng dò của dòng , kiểu dò),MATCH (mã dò
của điều kiện cột, vùng dò của cột, kiểu dò ))
VD: INDEX ($B$33:$J$42, MATCH (C5,$A$33:$A$42,0),
MATCH (E5,$B$32:$J$32,0))
28
MS Excel Nâng Cao
III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO
3.4.Hàm tham chiếu
 INDIRECT: Trả về một tham chiếu từ một chuỗi ký tự
Cú pháp: INDIECT(ref_text, a1)
29
MS Excel Nâng Cao
III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO
3.4.Hàm tham chiếu
Ví dụ: dò tìm từ nhiều bảng
B1: Đặt tên bảng giống tên
nhóm: di_ung, huyet_hoc,…
Hoặc: di_ung1, huyet_hoc1
B2: Đơn giá nhập công thức
 Tên bảng giống tên nhóm
VLOOKUP(D5,INDIRECT(C5),2,0)
 Tên bảng khác tên nhóm
VLOOKUP(D5,INDIRECT(C5& “1”),2,0)
30
Page 11 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
MS Excel Nâng Cao
IV. CÔNG THỨC MẢNG
 Mảng 1 chiều
 Là tập hợp các phần tử trên 1 dòng hoặc 1 cột.
 Để tạo mảng ngang: gõ ={1,2,3,4,5}
 Để tạo mảng dọc: gõ ={1;2;3;4;5}
31
MS Excel Nâng Cao
IV. CÔNG THỨC MẢNG
 Mảng 2 chiều
 Mảng hai chiều là tập hợp các phần tử theo hình chữ nhật
bao gồm nhiều hàng và nhiều cột.
 Tạo mảng 2 chiều: gõ {1,2,3,4;5,6,7,8;9,10,11,12}
32
MS Excel Nâng Cao
IV. CÔNG THỨC MẢNG
4.1Công thức mảng
Thao tác tính toán trên vùng dữ liệu
-VD1:Thành tiền = SL * DG
Quét vùng thành tiền
=E5:E16*F5:F16
Ctrl + Shift + Enter
-VD2: Nếu SL>5 thì giảm 5% thành tiền ngược lại không giảm
=IF(F5:F16>5, E5:E16*F5:F16*95%, E5:E16*F5:F16)
33
Page 12 of 12
GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net
MS Excel Nâng Cao
IV. CÔNG THỨC MẢNG
4.2.Thống kê dùng công thức mảng
 Tính tổng theo điều kiện
SUM(IF( vùng điều kiện < > = điều kiện, vùng tính tổng))
 Đếm theo điều kiện
SUM(IF( vùng điều kiện < > = điều kiện, 1))
 Kiểm tra giá trị có trong dãy hay không
IF(OR( vùng điều kiện = điều kiện ), “Có”, “Không”)
34
MS Excel Nâng Cao
IV. CÔNG THỨC MẢNG
 Các phép toán luận lý trên mảng
 Điều kiện AND: dùng phép nhân trong biểu thức so sánh
mảng.
 Ví dụ: Tính tổng các giá trị trong vùng C1:C60 nếu như giá trị
dòng tương ứng của vùng A1:A60>50 và B1:B60=“HH01”
={SUM(IF((A1:A60>50)*(B1:B60=“HH01”),C1:C60))}
 Điều kiện OR : dùng phép cộng
 Ví dụ: Tính tổng các giá trị trong vùng C1:C60 nếu như giá trị
dòng tương ứng của vùng A1:A60>50 hoặc B1:B60=“HH01”
{=SUM(IF((A1:A60>50)+(B1:B60=“HH01”),C1:C60))}
35

More Related Content

What's hot

Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPTBài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)Heo_Con049
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-291684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2tranquanthien
 
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003Thanh Pham
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Võ Thùy Linh
 
Bai giang thnc phan acccess
Bai giang thnc phan acccessBai giang thnc phan acccess
Bai giang thnc phan acccessNga Hà
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Iig excel 2010_exercise_vn
Iig excel 2010_exercise_vnIig excel 2010_exercise_vn
Iig excel 2010_exercise_vnChi Lê Yến
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbookhoaibao2603
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...MasterCode.vn
 
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệu
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệuBài 6: Mô hình hóa dữ liệu
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệuMasterCode.vn
 
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelTHCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelCNTT-DHQG
 
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTBài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

What's hot (20)

Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPTBài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
 
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-291684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
 
Thuc hanh access
Thuc hanh accessThuc hanh access
Thuc hanh access
 
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPTBài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
 
Access toan tap
Access toan tapAccess toan tap
Access toan tap
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1
 
Bai giang thnc phan acccess
Bai giang thnc phan acccessBai giang thnc phan acccess
Bai giang thnc phan acccess
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
 
Iig excel 2010_exercise_vn
Iig excel 2010_exercise_vnIig excel 2010_exercise_vn
Iig excel 2010_exercise_vn
 
Chuong4
Chuong4Chuong4
Chuong4
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 
De12
De12De12
De12
 
Young mine textbook
Young mine textbookYoung mine textbook
Young mine textbook
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
 
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệu
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệuBài 6: Mô hình hóa dữ liệu
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệu
 
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelTHCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
 
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTBài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
 

Viewers also liked

Viewers also liked (6)

Gokul
GokulGokul
Gokul
 
child rights
child rightschild rights
child rights
 
Inverted style of news writing.
Inverted style of news writing.Inverted style of news writing.
Inverted style of news writing.
 
Youtube
YoutubeYoutube
Youtube
 
Consideraciones contractuales
Consideraciones contractualesConsideraciones contractuales
Consideraciones contractuales
 
The Outcome Economy
The Outcome EconomyThe Outcome Economy
The Outcome Economy
 

Similar to Slide excel b_vanphong

Power BI KTDTT trong chuyển đổi số .pptx
Power BI KTDTT trong chuyển đổi số .pptxPower BI KTDTT trong chuyển đổi số .pptx
Power BI KTDTT trong chuyển đổi số .pptxThanh Ngo
 
Baigiang query
Baigiang queryBaigiang query
Baigiang queryViet Hoa
 
Excel 2010 final
Excel 2010 finalExcel 2010 final
Excel 2010 finaltankhoa1989
 
02. baigiangquery
02. baigiangquery02. baigiangquery
02. baigiangqueryHoang Minh
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table reportHọc Huỳnh Bá
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptTonc15
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003toloan123456
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELCNTT-DHQG
 
Gt bt access
Gt bt accessGt bt access
Gt bt accesslam04dt
 
Tài liệu Học kế toán tin học
Tài liệu Học kế toán tin họcTài liệu Học kế toán tin học
Tài liệu Học kế toán tin họcNha Trang University
 

Similar to Slide excel b_vanphong (20)

Slide duyetgiang
Slide duyetgiangSlide duyetgiang
Slide duyetgiang
 
Giáo trình excel nâng cao tud
Giáo trình excel nâng cao   tudGiáo trình excel nâng cao   tud
Giáo trình excel nâng cao tud
 
Power BI KTDTT trong chuyển đổi số .pptx
Power BI KTDTT trong chuyển đổi số .pptxPower BI KTDTT trong chuyển đổi số .pptx
Power BI KTDTT trong chuyển đổi số .pptx
 
Baigiang query
Baigiang queryBaigiang query
Baigiang query
 
NhomX.docx
NhomX.docxNhomX.docx
NhomX.docx
 
Access1
Access1Access1
Access1
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
Lý thuyết excel csdl
Lý thuyết excel   csdlLý thuyết excel   csdl
Lý thuyết excel csdl
 
Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010Bai giang-excel2010
Bai giang-excel2010
 
Excel 2010 final
Excel 2010 finalExcel 2010 final
Excel 2010 final
 
02. baigiangquery
02. baigiangquery02. baigiangquery
02. baigiangquery
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
bai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.pptbai_giang_access_phan_query.ppt
bai_giang_access_phan_query.ppt
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003Giao trinh excel 2003
Giao trinh excel 2003
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
 
Access gt bt
Access gt btAccess gt bt
Access gt bt
 
Gt bt access
Gt bt accessGt bt access
Gt bt access
 
Access Toan Tap
Access Toan TapAccess Toan Tap
Access Toan Tap
 
Tài liệu Học kế toán tin học
Tài liệu Học kế toán tin họcTài liệu Học kế toán tin học
Tài liệu Học kế toán tin học
 

Slide excel b_vanphong

  • 1. Page 1 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net et TIN HỌC B VĂN PHÒNG Word , Excel, PowerPoint, Internet GV: Nguyễn Quang Vinh Website: www.nguyenquangvinh.net Email: info@nguyenquangvinh.net Yahoo: Vinh_DJ008 Facebook.com/nguyenquangvinh.n 1 MS Excel Nâng Cao Giới thiệu: I. Các thủ thuật nâng cao II. Hàm nâng cao và thống kê III. Hàm dò tìm nâng cao IV. Công thức mảng 2 MS Excel Nâng Cao I. Các thủ thuật nâng cao 1.1.Cấu hình  Các tùy chọn trong Excel Options  Chọn nút lệnh Office Button -> Excel Options Xác định môi trường làm việc Xác định tùy chọn công thức Xác định từ và định dạng Xác định cách bảng tính được lưu Xác định tùy chọn việc chỉnh sửa 3
  • 2. Page 2 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net MS Excel Nâng Cao I. Các thủ thuật nâng cao 1.2.Bảo vệ vùng dữ liệu  Chọn khối vùng dữ liệu  Chọn Home/Format/Format Cells/Protection  Chọn Locked cho vùng muốn bảo vệ  Chọn Home/Format/Protect Sheet  Chọn Select locked cells  Nhập vào mật khẩu 4 MS Excel Nâng Cao I. Các thủ thuật nâng cao 1.3.Bảo vệ cấu trúc bảng tính  Chọn Review/Protect Workbook  Structure: Không đổi tên, di chuyển, chèn, xóa …  Windows: Không thay đổi kích thước, vị trí bảng tính 5 MS Excel Nâng Cao I. Các thủ thuật nâng cao 1.4.Import dữ liệu Data->Get External Data-> Existing Connections -> Browse for more…( tìm đến file excel cần lấy dữ liệu) -> Xuất hiện bảng Import Data  Existing worksheet: chọn ô ở Sheet hiện tại  New worksheet: tạo sheet mới 6
  • 3. Page 3 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net MS Excel Nâng Cao I. Các thủ thuật nâng cao 1.5.Đặt tên vùng  Chọn thẻ Formulas/Define Name  Đặt tên vùng và chọn địa chỉ vùng  Quy tắc đặt tên:  Không dấu  Không khoảng trắng  Không ký tự đặc biệt  Không trùng nhau 7 MS Excel Nâng Cao I. Các thủ thuật nâng cao 1.6.Liên kết các Sheet – Liên kết tập tin  Chọn Insert -> Hyperlink  Existing File or Web Page: Liên kết đến các tập tin khác hay đến địa chỉ Web.  Place in this Document: Liên kết đến các Sheet trong tập tin. 8 MS Excel Nâng Cao I. Các thủ thuật nâng cao 1.7.Validation Dùng để khống chế dữ liệu nhập trong ô  Chọn vùng cần đặt giá trị giới hạn  Chọn thẻ Data/Data Validation  Thẻ Setting: Thiết lập điều kiện  Thẻ Input Message: Thông tin nhập liệu  Thẻ Error Alert: hộp cảnh báo  Ràng buộc dạng List:  Quét vùng dữ liệu có sẵn. VD: = $A$5:$$A10  Nhập trực tiếp dữ liệu: nd1,nd2,nd3,…  Ràng buộc dạng Custom. VD: ô thứ 2(A2) >= ô thứ 1(A1) Đặt RB từ ô thứ 2 trở đi: = A2>=A1 9
  • 4. Page 4 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net MS Excel Nâng Cao I. Các thủ thuật nâng cao 1.8.Tạo danh sách động  Thực hiện thao tác tạo danh sách (List)  Chọn khối vùng dữ liệu tạo danh sách (List)  Chọn thẻ Insert/Table (Ctrl+T)  Chọn hoặc bỏ chọn My table has headers (tiêu đề cho List) 10 MS Excel Nâng Cao I. Các thủ thuật nâng cao 1.9.Conditional: Định dạng theo điều kiện  Chọn vùng cần định dạng  Chọn thẻ Home/Conditional Formatting/New Rules  Chọn qui luật định dạng Use a formula to …  Đặt điều kiện định dạng tại Format values where this … = Điều kiện dịnh dạng  Chọn nút Format để định dạng cho dữ liệu  Định dạng cho ô: không cố định  Định dạng dòng: cố định cột  Định dạng cột: cố định dòng  Ví dụ: 11 MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.1.Cơ sở dữ liệu  Các khái niệm  Database: là vùng dữ liệu chính.  Criteria range: là vùng tiêu chuẩn.  Extract: là vùng rút trích dữ liệu.  Cách tạo vùng tiêu chuẩn  Tạo bằng nhãn: Yêu cầu tiêu đề vùng tiêu chuẩn phải giống với tiêu đề vùng dữ liệu chính.  Tạo bằng công thức: Yêu cầu tiêu đề của vùng tiêu chuẩn khác với tiêu đề vùng dữ liệu chính. 12
  • 5. Page 5 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.2.Các hàm thống kê  Tạo vùng điều kiện trước khi thống kê  DSUM: Tính tổng Cú pháp: DSUM(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính tổng, Điều Kiện)  DCOUNT: Đếm các ô kiểu số. Cú pháp: DCOUNT(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột đếm, Điều Kiện)  DCOUNTA: Đếm các ô khác rỗng. Cú pháp: DCOUNTA(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột đếm, Điều Kiện)  DMAX: Tính trị lớn nhất. Cú pháp: DMAX(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính lớn nhất, Điều Kiện)  DMIN: Tính trị nhỏ nhất. Cú pháp: DMIN(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính nhỏ nhất, Điều Kiện) 13 MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ  DAVERAGE: Tính giá trị trung bình. Cú pháp: DAVERAGE(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính TB, Điều Kiện)  DPRODUCT: Nhân các giá trị trong một cột theo một điều kiện được chỉ định. Cú pháp: DPRODUCT(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính, Điều Kiện) 14 MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ  SUMIF : Tính tổng với 1 điều kiện Cú pháp: SUMIF(Vùng điều kiện, Điều Kiện, Vùng Tính Tổng)  COUNTIF: Đếm với 1 điều kiện Cú pháp: COUNTIF (Vùng Điều Kiện, Điều Kiện) 15
  • 6. Page 6 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net Số Tên hàm Diễn giải 1 AVERAGE Tính trung bình cộng 2 COUNT Đếm ô có dữ liệu số 3 COUNTA Đếm ô có chứa dữ liệu 4 MAX Tính trị lớn nhất 5 MIN Tính trị nhỏ nhất 6 PRODUCT Tính nhân 7 STDEV Tính độ lệch chuẩn 8 STDEVP Tính độ lệch chuẩn 9 SUM Tính tổng 10 VAR Tính phương sai 11 VARP Tính phương sai MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.3.Các hàm thống kê nâng cao  COUNTIFS: Đếm các ô trong vùng thỏa nhiều điều kiện. Cú pháp: COUNTIFS(range1, criteria1, range2, criteria2, ...) 16 MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.3.Các hàm thống kê nâng cao  SUMIFS: Tính tổng các ô trong vùng thỏa nhiều điều kiện Cú pháp: SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, ...) Ví dụ: Tính tổng số tiền các tài khoản có lãi suất năm 2000 > 3% và lãi suất năm 2001 ≥ 2%? SUMIFS(B2:E2, B3:E3, ">3%", B4:E4, ">=2%") 17 MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.3.Các hàm thống kê nâng cao  SUBTOTAL: Tính toán cho một nhóm con trong bảng dữ liệu Cú pháp: SUBTOTAL(Con số chỉ tên hàm, Vùng tham chiếu 1, Vùng tham chiếu 2, …) 18
  • 7. Page 7 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.4.Thống kê bằng tính năng SUBTOTAL  Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự cần nhóm lại khi tính toán.  Quét bảng dữ liệu  Chọn thẻ Data/Subtotal  At Each Change In: Chọn tên cột.  Use Function: Chọn hàm.  Add Subtotal To: Chọn trường tính toán 19 MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.5.Thống kê bằng tính năng CONSOLIDATE Dùng để tính toán kết hợp thông tin từ nhiều nguồn dữ liệu.  Sao chép tiêu đề các cột cần tính toán đến vùng riêng  Chọn khối tiêu đề vùng cần thống kê  Chọn thẻ Data/Consolidate  Function: chọn hàm  Reference: quét bảng dữ liệu -> Add  Check: Top row, Left column  Create links to source data: Tạo liên kết dữ liệu khi thống Kê khác Sheet 20 MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.6.Thống kê bằng tính năng PIVOTTABLE Dùng để tổng hợp, tóm tắt và phân tích dữ liệu từ các danh sách với nhiều góc độ và nhiều cấp khác nhau.  Quét vùng dữ liệu cần thống kê  Chọn thẻ Insert/PivotTable/PivotTable 21
  • 8. Page 8 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.6.Thống kê bằng tính năng PIVOTTABLE  Tiến hành kéo thả các field dữ liệu vào các vùng tương ứng bên dưới để có được bảng thống kê theo ý muốn.  Sửa tên cột: Right Click -> Value Field Setting 22 MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.6.Thống kê bằng tính năng PIVOTTABLE  Sử dụng PivotChat để vẻ biểu đồ  Chọn thẻ Insert/PivotTable/PivotChat 23 MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.7.Thống kê bằng tính năng DATA TABLE a. DATA TABLE 1 biến  Tạo công thức tính SUM(IF( )) tại ô đầu tiên của bảng thống kê  Chọn thẻ Data/What-If Analysis/Data Table  Nếu điều kiện dạng Cột ->nhập ô ĐK vào column input cell  Nếu điều kiện dạng dòng -> nhập ô ĐK vào row input cell 24
  • 9. Page 9 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.7.Thống kê bằng tính năng DATA TABLE b. DATA TABLE 2 biến  Tạo 2 ô đại diện dòng và cột:  Tạo công thức tính SUM(IF( )) tại ô giao giữa 2 tiêu đề  Quét bảng thống kê (quét cả tiêu đề)  Chọn thẻ Data/What-If Analysis/Data Table 25 MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ 2.8.Các hàm nâng cao a. Hàm lấy giá trị lớn thứ N LARGE (vùng dữ liệu, số lớn thứ k) b. Hàm lấy giá trị nhỏ thứ N SMALL (vùng dữ liệu, số nhỏ thứ k) c. Hàm xử lý lỗi  Kiểm tra lỗi ISERROR (ô dữ liệu cần kiểm tra) trả về True or False  Thay thế giá trị lỗi IFERROR (ô dữ liệu cần kiểm tra, giá trị thay thế lỗi) 26 MS Excel Nâng Cao III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO 3.1.Hàm dò tìm trả về vị trí  MATCH (giá trị cần dò, vùng dò tìm, kiểu dò ) Kiểu dò : 0 chính xác, 1 vị trí nhỏ hơn , -1 vị trí lớn hơn 3.2.Hàm dò tìm dữ liệu khi biết vị trí dòng và cột cần lấy  INDEX (vùng dữ liệu, vị trí dòng, vị trí cột) 27
  • 10. Page 10 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net MS Excel Nâng Cao III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO 3.3. Kết hợp giữa hàm INDEX với hàm MATCH Dò tìm cho bảng gồm nhiều dòng nhiều cột  INDEX(vùng dữ liệu bảng dò, MATCH (mã dò của điều kiện dòng, vùng dò của dòng , kiểu dò),MATCH (mã dò của điều kiện cột, vùng dò của cột, kiểu dò )) VD: INDEX ($B$33:$J$42, MATCH (C5,$A$33:$A$42,0), MATCH (E5,$B$32:$J$32,0)) 28 MS Excel Nâng Cao III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO 3.4.Hàm tham chiếu  INDIRECT: Trả về một tham chiếu từ một chuỗi ký tự Cú pháp: INDIECT(ref_text, a1) 29 MS Excel Nâng Cao III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO 3.4.Hàm tham chiếu Ví dụ: dò tìm từ nhiều bảng B1: Đặt tên bảng giống tên nhóm: di_ung, huyet_hoc,… Hoặc: di_ung1, huyet_hoc1 B2: Đơn giá nhập công thức  Tên bảng giống tên nhóm VLOOKUP(D5,INDIRECT(C5),2,0)  Tên bảng khác tên nhóm VLOOKUP(D5,INDIRECT(C5& “1”),2,0) 30
  • 11. Page 11 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net MS Excel Nâng Cao IV. CÔNG THỨC MẢNG  Mảng 1 chiều  Là tập hợp các phần tử trên 1 dòng hoặc 1 cột.  Để tạo mảng ngang: gõ ={1,2,3,4,5}  Để tạo mảng dọc: gõ ={1;2;3;4;5} 31 MS Excel Nâng Cao IV. CÔNG THỨC MẢNG  Mảng 2 chiều  Mảng hai chiều là tập hợp các phần tử theo hình chữ nhật bao gồm nhiều hàng và nhiều cột.  Tạo mảng 2 chiều: gõ {1,2,3,4;5,6,7,8;9,10,11,12} 32 MS Excel Nâng Cao IV. CÔNG THỨC MẢNG 4.1Công thức mảng Thao tác tính toán trên vùng dữ liệu -VD1:Thành tiền = SL * DG Quét vùng thành tiền =E5:E16*F5:F16 Ctrl + Shift + Enter -VD2: Nếu SL>5 thì giảm 5% thành tiền ngược lại không giảm =IF(F5:F16>5, E5:E16*F5:F16*95%, E5:E16*F5:F16) 33
  • 12. Page 12 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: info@nguyenquangvinh.net – Website: www.NguyenQuangVinh.Net MS Excel Nâng Cao IV. CÔNG THỨC MẢNG 4.2.Thống kê dùng công thức mảng  Tính tổng theo điều kiện SUM(IF( vùng điều kiện < > = điều kiện, vùng tính tổng))  Đếm theo điều kiện SUM(IF( vùng điều kiện < > = điều kiện, 1))  Kiểm tra giá trị có trong dãy hay không IF(OR( vùng điều kiện = điều kiện ), “Có”, “Không”) 34 MS Excel Nâng Cao IV. CÔNG THỨC MẢNG  Các phép toán luận lý trên mảng  Điều kiện AND: dùng phép nhân trong biểu thức so sánh mảng.  Ví dụ: Tính tổng các giá trị trong vùng C1:C60 nếu như giá trị dòng tương ứng của vùng A1:A60>50 và B1:B60=“HH01” ={SUM(IF((A1:A60>50)*(B1:B60=“HH01”),C1:C60))}  Điều kiện OR : dùng phép cộng  Ví dụ: Tính tổng các giá trị trong vùng C1:C60 nếu như giá trị dòng tương ứng của vùng A1:A60>50 hoặc B1:B60=“HH01” {=SUM(IF((A1:A60>50)+(B1:B60=“HH01”),C1:C60))} 35