SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 102
KỸ THUẬT GÂY TÊ TRONGKỸ THUẬT GÂY TÊ TRONG
PHẪU THUẬT MIỆNG HÀMPHẪU THUẬT MIỆNG HÀM
MẶTMẶT
Sean M. Healy, D.D.S.Sean M. Healy, D.D.S.
Oral and Maxillofacial SurgeryOral and Maxillofacial Surgery
Francis B. Quinn, M.D.Francis B. Quinn, M.D.
Otolaryngology – Head and Neck SurgeryOtolaryngology – Head and Neck Surgery
University of Texas Medical Branch (UTMB)University of Texas Medical Branch (UTMB)
October 2004October 2004
Dịch: BS. Lê Hải TriềuDịch: BS. Lê Hải Triều
NỘI DUNG:NỘI DUNG:
• Mục đích của gây tê.Mục đích của gây tê.
• Giải phẫu thần kinh hàm trên và hàm dưới.Giải phẫu thần kinh hàm trên và hàm dưới.
• Kỹ thuật gây tê.Kỹ thuật gây tê.
• Các thuốc tê thường được sử dụng.Các thuốc tê thường được sử dụng.
• Biến chứng của gây tê.Biến chứng của gây tê.
Gây tê (Local Anesthetics):Gây tê (Local Anesthetics):
• Vai trò:Vai trò:
– Giảm đau trong và sau thủ thuật.Giảm đau trong và sau thủ thuật.
– Giảm lượng thuốc mê sử dụng.Giảm lượng thuốc mê sử dụng.
– Tăng cường sự hợp tác của BN.Tăng cường sự hợp tác của BN.
– Chẩn đoán đau dây thần kinh.Chẩn đoán đau dây thần kinh.
Giải phẫu:Giải phẫu:
• Thần kinh V:Thần kinh V:
– Nhánh cảm giác:Nhánh cảm giác:
• TK mắt (V1)TK mắt (V1)
• TK hàm trên (V2)TK hàm trên (V2)
• TK hàm dưới (V3)TK hàm dưới (V3)
– Nhánh vận động:Nhánh vận động:
• Chi phối các cơ nhai- cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân bướmChi phối các cơ nhai- cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân bướm
trong & ngoài.trong & ngoài.
• Cơ hàm móng.Cơ hàm móng.
• Bụng trước cơ nhị thân.Bụng trước cơ nhị thân.
• Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani).Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani).
• Cơ căng màng hầu (Tensor veli palatini).Cơ căng màng hầu (Tensor veli palatini).
Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Ra khỏi sọ qua lỗ tròn của cánh lớn xương bướm.Ra khỏi sọ qua lỗ tròn của cánh lớn xương bướm.
• Đi phía trên hố chân bướm khẩu cái ngay sau xươngĐi phía trên hố chân bướm khẩu cái ngay sau xương
hàm trên.hàm trên.
• Các đoạn chia theo vị trí:Các đoạn chia theo vị trí:
– Trong sọTrong sọ
– Hố chân bướm khẩu cáiHố chân bướm khẩu cái
– Dưới ổ mắtDưới ổ mắt
– Ngoài mặtNgoài mặt
Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Các nhánh:Các nhánh:
– Trong sọ -Trong sọ - TK màng não giữa chi phối cảmTK màng não giữa chi phối cảm
giác cho màng cứng.giác cho màng cứng.
– Trong hố chân bướm khẩu cái -Trong hố chân bướm khẩu cái -
• TK gò má.TK gò má.
• Các TK bướm khẩu cái.Các TK bướm khẩu cái.
• TK răng sau trên.TK răng sau trên.
Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-
– TK gò má:TK gò má:
• TK gò má-mặt – da vùng gò má.TK gò má-mặt – da vùng gò má.
• TK gò má-thái dương – da trán.TK gò má-thái dương – da trán.
– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:
• Như một nhánh nối giữa hạch chân bướm khẩu cáiNhư một nhánh nối giữa hạch chân bướm khẩu cái
và TK hàm trên.và TK hàm trên.
• Chứa các sợi vận tiết hậu hạch thông qua nhánhChứa các sợi vận tiết hậu hạch thông qua nhánh
gò má đến tuyến lệ.gò má đến tuyến lệ.
Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-
– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:
• Nhánh ổ mắt – chi phối màng xương của ổ mắt.Nhánh ổ mắt – chi phối màng xương của ổ mắt.
• Nhánh mũi – chi phối niêm mạc của xương xoănNhánh mũi – chi phối niêm mạc của xương xoăn
mũi trên và giữa, niêm mạc xoang sàng sau, vàmũi trên và giữa, niêm mạc xoang sàng sau, và
vách mũi sau.vách mũi sau.
– TK mũi khẩu cái – đi ngang qua trần hốc mũi cho cácTK mũi khẩu cái – đi ngang qua trần hốc mũi cho các
nhánh tận ở vách mũi trước và sàn mũi. Đi vào lỗ răngnhánh tận ở vách mũi trước và sàn mũi. Đi vào lỗ răng
cửa và chi phối nướu mặt trong R trước trên.cửa và chi phối nướu mặt trong R trước trên.
Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-
– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:
• Các nhánh KC - TK KC lớn (trước) và TK KC béCác nhánh KC - TK KC lớn (trước) và TK KC bé
(giữa hay sau).(giữa hay sau).
– TK khẩu cái lớn: đi qua kênh chân bướm khẩu cái và điTK khẩu cái lớn: đi qua kênh chân bướm khẩu cái và đi
vào khẩu cái qua lỗ KC lớn. Chi phối cho khẩu cái từvào khẩu cái qua lỗ KC lớn. Chi phối cho khẩu cái từ
vùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viền nướu mặt trongvùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viền nướu mặt trong
R7 trên 1cm.R7 trên 1cm.
– TK khẩu cái bé: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KCTK khẩu cái bé: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KC
mềm và một phần vùng hạnh nhân KC.mềm và một phần vùng hạnh nhân KC.
Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái-
– Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái:
• Nhánh họng – đi ra hạch chân bướm KC và đi quaNhánh họng – đi ra hạch chân bướm KC và đi qua
ống hầu (pharyngeal canal). Chi phối niêm mạcống hầu (pharyngeal canal). Chi phối niêm mạc
của phần sau họng mũi.của phần sau họng mũi.
• TK răng trên sau (PSA): phân nhánh từ dây V2 điTK răng trên sau (PSA): phân nhánh từ dây V2 đi
vào khe dưới ổ mắt. Chi phối XOR trên sau, dâyvào khe dưới ổ mắt. Chi phối XOR trên sau, dây
chằng nha chu, nướu mặt ngoài, và tủy (RCL trên,chằng nha chu, nướu mặt ngoài, và tủy (RCL trên,
trừ chân ngoài gần R6).trừ chân ngoài gần R6).
Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Các nhánh trong ống dưới ổ mắt:Các nhánh trong ống dưới ổ mắt:
– TK răng trên giữa (MSA):TK răng trên giữa (MSA):
• Chi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủyChi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủy
của các RCN trên.của các RCN trên.
– TK răng trên trước (ASA):TK răng trên trước (ASA):
• Chi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủyChi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủy
của các trước trên.của các trước trên.
Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Các nhánh ngoài mặt:Các nhánh ngoài mặt:
– Từ lỗ dưới ổ mắt.Từ lỗ dưới ổ mắt.
– Gồm:Gồm:
• Mi dướiMi dưới
• Cánh mũiCánh mũi
• Môi trênMôi trên
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Nhánh lớn nhấtNhánh lớn nhất
• Gồm rễ cảm giác và rễ vận độngGồm rễ cảm giác và rễ vận động
• Rễ cảm giác:Rễ cảm giác:
– Xuất phát từ bờ dưới hạch sinh baXuất phát từ bờ dưới hạch sinh ba
• Rễ vận động:Rễ vận động:
– Xuất phát từ các tế bào vận động (motor cells) nằm ởXuất phát từ các tế bào vận động (motor cells) nằm ở
cầu não và tủy.cầu não và tủy.
– Nằm phía trong rễ cảm giác.Nằm phía trong rễ cảm giác.
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Phân nhánh:Phân nhánh:
– Rễ cảm giác và vận động đi ra khỏi sọ từ lổRễ cảm giác và vận động đi ra khỏi sọ từ lổ
bầu dục của cánh lớn xương bướm.bầu dục của cánh lớn xương bướm.
– Ban đầu hợp nhất ngoài sọ, và chia ra bênBan đầu hợp nhất ngoài sọ, và chia ra bên
dưới khoảng 2-3mm.dưới khoảng 2-3mm.
– Các nhánh:Các nhánh:
• Các nhánh không phân chiaCác nhánh không phân chia
• Các nhánh trướcCác nhánh trước
• Các nhánh sau.Các nhánh sau.
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Các nhánh không phân chia:Các nhánh không phân chia:
– Nhánh màng não- chi phối xương chủm vàNhánh màng não- chi phối xương chủm và
màng cứng.màng cứng.
– Nhánh chân bướm trong – chi phối cơ chânNhánh chân bướm trong – chi phối cơ chân
bướm trong.bướm trong.
• Chia thành Tk choChia thành Tk cho
– Cơ căng màng hầuCơ căng màng hầu
– Cơ căng màng nhĩCơ căng màng nhĩ
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Các nhánh trước:Các nhánh trước:
– Thần kinh miệng (má):Thần kinh miệng (má):
• Đi ra trước, ra ngoài đến cơ chân bướm ngoài.Đi ra trước, ra ngoài đến cơ chân bướm ngoài.
• Cho các nhánh đến cơ thái dương, cơ cắn và cơCho các nhánh đến cơ thái dương, cơ cắn và cơ
chân bướm ngoài.chân bướm ngoài.
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Các nhánh trước:Các nhánh trước:
– TK miệng:TK miệng:
• Tiếp tục đi theo hướng trước-ngoài.Tiếp tục đi theo hướng trước-ngoài.
• Ở mức R8 dưới, các nhánh đi ra khỏi cơ mút và chiỞ mức R8 dưới, các nhánh đi ra khỏi cơ mút và chi
phối cảm giác da vùng má.phối cảm giác da vùng má.
• Cũng có các nhánh nằm trong tam giác hậu hàmCũng có các nhánh nằm trong tam giác hậu hàm
(retromandibular triangle) chi phối cảm giác cho(retromandibular triangle) chi phối cảm giác cho
nướu mặt ngoài vùng RCL dưới và hành lanh phíanướu mặt ngoài vùng RCL dưới và hành lanh phía
ngoài.ngoài.
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Các nhánh sau:Các nhánh sau:
– Đi xuống dưới vào trong đến cơ chân bướmĐi xuống dưới vào trong đến cơ chân bướm
ngoài.ngoài.
• Các nhánh:Các nhánh:
– TK tai thái dươngTK tai thái dương
– TK lưỡiTK lưỡi
– TK răng dướiTK răng dưới
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Các nhánh sau:Các nhánh sau:
– TK tai thái dương: chỉ cảm giácTK tai thái dương: chỉ cảm giác
• Đi ngang phần trên tuyến mang tai và phần sauĐi ngang phần trên tuyến mang tai và phần sau
cung gò má.cung gò má.
• Các nhánh:Các nhánh:
– Nối với TK mặt để chi phối cảm giác da vùng gò má, máNối với TK mặt để chi phối cảm giác da vùng gò má, má
và hàm dưới.và hàm dưới.
– Nối với hạch tai để thành các sợi cảm giác, chế tiết vàNối với hạch tai để thành các sợi cảm giác, chế tiết và
vận mạch cho tuyến mang tai.vận mạch cho tuyến mang tai.
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Các nhánh sau:Các nhánh sau:
– TK tai thái dương: chỉ cảm giácTK tai thái dương: chỉ cảm giác
• Các nhánh:Các nhánh:
– TK tai trước – da vùng gờ luân (helix) và bình tai (tragus)TK tai trước – da vùng gờ luân (helix) và bình tai (tragus)
– TK lổ tai ngoài – da lổ tai và màng nhĩ.TK lổ tai ngoài – da lổ tai và màng nhĩ.
– TK nhĩ- phần sau khớp TDHTK nhĩ- phần sau khớp TDH
– TK thái dương nông – da vùng thái dương.TK thái dương nông – da vùng thái dương.
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Các nhánh sau:Các nhánh sau:
– TK lưỡi:TK lưỡi:
• Nằm giữa cành lên XHD và cơ chân bướm trong,Nằm giữa cành lên XHD và cơ chân bướm trong,
trong dây chằng chân bướm hàm.trong dây chằng chân bướm hàm.
• Nằm phía dưới, bên trong so với xương ổ R8 dưới.Nằm phía dưới, bên trong so với xương ổ R8 dưới.
• Chi phối cảm giác 2/3 trước lưỡi, nướu mặt trong,Chi phối cảm giác 2/3 trước lưỡi, nướu mặt trong,
sàn miệng và vị giác (thừng nhĩ).sàn miệng và vị giác (thừng nhĩ).
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Các nhánh sau:Các nhánh sau:
– TK răng dướiTK răng dưới::
• Đi vào trong đến cơ chân bướm ngoài và nằm phíaĐi vào trong đến cơ chân bướm ngoài và nằm phía
ngoài-sau so với TK lưỡi.ngoài-sau so với TK lưỡi.
• Đi vào XHD ở lưỡi hàm (lingula).Đi vào XHD ở lưỡi hàm (lingula).
• Đi cùng động tĩnh mạch răng dưới (động mạchĐi cùng động tĩnh mạch răng dưới (động mạch
nằm trước thần kinh).nằm trước thần kinh).
• Đi trong ống răng dưới (inferior alveolar canal) choĐi trong ống răng dưới (inferior alveolar canal) cho
đến lỗ cằm.đến lỗ cằm.
• TK hàm móng – nhánh vận động được chi ra trướcTK hàm móng – nhánh vận động được chi ra trước
khi TK răng dưới đi vào lưỡi hàm.khi TK răng dưới đi vào lưỡi hàm.
Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3):
• Các nhánh sau:Các nhánh sau:
– TK răng dướiTK răng dưới::
• Chi phối cho xương ổ R dưới, nướu mặt ngoài từChi phối cho xương ổ R dưới, nướu mặt ngoài từ
RCN ra phía trước, và tủy của tất cả R dưới cùngRCN ra phía trước, và tủy của tất cả R dưới cùng
bên.bên.
• Các nhánh tận:Các nhánh tận:
– TK răng cửa - vẫn nằm trong ống R dưới, từ lỗ cằm đếnTK răng cửa - vẫn nằm trong ống R dưới, từ lỗ cằm đến
đường giữa.đường giữa.
– TK cằm – đi ra lỗ cằm và chi thành 3 nhánh chi phối choTK cằm – đi ra lỗ cằm và chi thành 3 nhánh chi phối cho
da cằm, môi dưới và niêm mạc môi.da cằm, môi dưới và niêm mạc môi.
Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
• Ống thuốc tê (Anesthetic carpules)Ống thuốc tê (Anesthetic carpules)
• Ống chích (Syringe)Ống chích (Syringe)
• KimKim
• GươngGương
• Banh miệng.Banh miệng.
Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
• Ống thuốc tê:Ống thuốc tê:
– 1.7 hay 1.8 cc1.7 hay 1.8 cc
Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
• Ống chíchỐng chích
– Dạng rút ngược đượcDạng rút ngược được
– Dạng không rút ngượcDạng không rút ngược
được.được.
Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
• Kim:Kim:
– Nhiều kích cỡNhiều kích cỡ
• 25G25G
• 27G * thường dùng ở27G * thường dùng ở
UTMBUTMB
• 30G30G
– Chiều dài:Chiều dài:
• Ngắn- 26mmNgắn- 26mm
• Dài- 36mm * dùng ở UTMBDài- 36mm * dùng ở UTMB
– Một mặt vát.Một mặt vát.
Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
• Thuốc tê bôi:Thuốc tê bôi:
– Dùng trước khi chích đểDùng trước khi chích để
làm giảm cảm giác đau.làm giảm cảm giác đau.
– Thường là benzocaineThường là benzocaine
(20%).(20%).
Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
Gây tê:Gây tê:
• 2 loại:2 loại:
– Gây tê tại chổ:Gây tê tại chổ:
• Gây tê bề mặt (surface anesthesia).Gây tê bề mặt (surface anesthesia).
• Gây tê tiêm ngấm (infiltration anesthesia).Gây tê tiêm ngấm (infiltration anesthesia).
• Gây tê miền (Field block anesthesia).Gây tê miền (Field block anesthesia).
– Gây tê vùng (Nerve block = block anesthesiaGây tê vùng (Nerve block = block anesthesia
= regional anesthesia).= regional anesthesia).
Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:
• Gây tê tiêm ngấm:Gây tê tiêm ngấm:
– Có thể thực hiện ở hàm trên do xương vỏCó thể thực hiện ở hàm trên do xương vỏ
mỏng.mỏng.
– Gây tê các đầu tận cùng của dây TKGây tê các đầu tận cùng của dây TK
• Gây tê dưới niêm mạcGây tê dưới niêm mạc
• Gây tê váchGây tê vách
• Gây tê dây chằngGây tê dây chằng
• Gây tê tủy răngGây tê tủy răng
Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:
• Gây tê miềnGây tê miền (Field blocks):(Field blocks):
– Tiêm vào mô xung quanh vị trí phẫu thuật,Tiêm vào mô xung quanh vị trí phẫu thuật,
không cần xác định vị trí dây thần kinh.không cần xác định vị trí dây thần kinh.
• Gây tê cận chóp.Gây tê cận chóp.
Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:
• Gây tê vùng (Nerve blocks):Gây tê vùng (Nerve blocks):
– Gây tê gần thân chính của dây TK và thườngGây tê gần thân chính của dây TK và thường
xa vị trí phẫu thuật.xa vị trí phẫu thuật.
• TK răng trên sauTK răng trên sau - TK dưới ổ mắt- TK dưới ổ mắt
• TK răng trên giữaTK răng trên giữa - TK khẩu cái lớn- TK khẩu cái lớn
• TK răng trên trướcTK răng trên trước - TK mũi khẩu cái- TK mũi khẩu cái
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK răng trên sau:Gây tê TK răng trên sau:
– Gây tê tủy, xương ổ R tương ứng và nướu mặtGây tê tủy, xương ổ R tương ứng và nướu mặt
ngoài của RCL 1,2,3 hàm trên (trừ chân ngoàingoài của RCL 1,2,3 hàm trên (trừ chân ngoài
gần R6).gần R6).
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK răng trên sau:Gây tê TK răng trên sau:
– Kỹ thuậtKỹ thuật
• Vùng tiêm - nếp niêm mạc giữa R6 và R7.Vùng tiêm - nếp niêm mạc giữa R6 và R7.
• Góc 45° hướng lên trên, vào trong.Góc 45° hướng lên trên, vào trong.
• Không cảm thấy có lực cản (nếu chạm xương là doKhông cảm thấy có lực cản (nếu chạm xương là do
góc hướng vào trong nhiều, chỉnh hướng kim ragóc hướng vào trong nhiều, chỉnh hướng kim ra
ngoài).ngoài).
• Đâm kim sâu khoảng 15-20mm.Đâm kim sâu khoảng 15-20mm.
• Rút ngược.Rút ngược.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK răng trên giữa:Gây tê TK răng trên giữa:
– Gây tê RCN trên, xương ổ R tương ứng vàGây tê RCN trên, xương ổ R tương ứng và
nướu mặt ngoài.nướu mặt ngoài.
– Dây TK này hiện diện ở khoảng 28% dân số.Dây TK này hiện diện ở khoảng 28% dân số.
– Dùng khi gây tê dưới ổ mắt thất bại khi gây têDùng khi gây tê dưới ổ mắt thất bại khi gây tê
RCN trên.RCN trên.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK răng trên giữa:Gây tê TK răng trên giữa:
– Kỹ thuật:Kỹ thuật:
• Vùng tiêm: nếp niêm mạc ở vùng R4/R5 trên.Vùng tiêm: nếp niêm mạc ở vùng R4/R5 trên.
• Đâm kim sâu khoảng 10-15mm.Đâm kim sâu khoảng 10-15mm.
• 0.9-1.2 cc.0.9-1.2 cc.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK răng trên trước:Gây tê TK răng trên trước:
– Gây tê các R trước trên, xương ổ răng vàGây tê các R trước trên, xương ổ răng và
nướu mặt ngoài vùng răng này.nướu mặt ngoài vùng răng này.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK răng trên trước:Gây tê TK răng trên trước:
– Kỹ thuật:Kỹ thuật:
• Vùng tiêm: nếp niêm mạc giữa R2 và R3.Vùng tiêm: nếp niêm mạc giữa R2 và R3.
• Đâm kim sâu 10-15mm.Đâm kim sâu 10-15mm.
• 0.9-1.2 cc.0.9-1.2 cc.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK dưới ổ mắt:Gây tê TK dưới ổ mắt:
– Gây tê các R trước trên và các RCN trên,Gây tê các R trước trên và các RCN trên,
xương ổ tương ứng, và nướu mặt ngoài.xương ổ tương ứng, và nướu mặt ngoài.
– Phối hợp với gây tê TK răng trên giữa và trước.Phối hợp với gây tê TK răng trên giữa và trước.
– Làm tê mi dưới, cánh mũi và da vùng dưới ổLàm tê mi dưới, cánh mũi và da vùng dưới ổ
mắt.mắt.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK dưới ổ mắt:Gây tê TK dưới ổ mắt:
– Kỹ thuật:Kỹ thuật:
• Sờ vị trí lỗ dưới ổ mắt và đặt ngón tay cái hay ngónSờ vị trí lỗ dưới ổ mắt và đặt ngón tay cái hay ngón
trỏ lên vùng này.trỏ lên vùng này.
• Kéo môi trên và niêm mạc má.Kéo môi trên và niêm mạc má.
• Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R4/R3 trên.Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R4/R3 trên.
• Tiếp xúc với xương ở vùng dưới ổ mắt.Tiếp xúc với xương ở vùng dưới ổ mắt.
• 0.9-1.2 cc.0.9-1.2 cc.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK khẩu cái lớn:Gây tê TK khẩu cái lớn:
– Gây tê khẩu cái mềm vùng sau răng nanhGây tê khẩu cái mềm vùng sau răng nanh
trên, xương ổ tương ứng/ khẩu cái cứng.trên, xương ổ tương ứng/ khẩu cái cứng.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK khẩu cái lớn:Gây tê TK khẩu cái lớn:
– Kỹ thuật:Kỹ thuật:
• Vùng tiêm: cách viền nướu mặt trong R6/R7 trênVùng tiêm: cách viền nướu mặt trong R6/R7 trên
~1cm, trên khẩu cái cứng.~1cm, trên khẩu cái cứng.
• Lách kim tìm lổ khẩu cái lớn.Lách kim tìm lổ khẩu cái lớn.
• Đâm kim sâu <10mm.Đâm kim sâu <10mm.
• Dùng áp lực bằng cán gương/nạy để làm giảmDùng áp lực bằng cán gương/nạy để làm giảm
nhạy cảm vùng này lúc tiêm.nhạy cảm vùng này lúc tiêm.
• Tiêm 0.3-0.5cc.Tiêm 0.3-0.5cc.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK mũi khẩu cái:Gây tê TK mũi khẩu cái:
– Gây tê mô cứng, mô mềm vùng khẩu cái từ RGây tê mô cứng, mô mềm vùng khẩu cái từ R
nanh này đến R nanh kia.nanh này đến R nanh kia.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê TK mũi khẩu cái:Gây tê TK mũi khẩu cái:
– Kỹ thuật:Kỹ thuật:
• Vùng tiêm: gai cửa, vào trong lổ cửa.Vùng tiêm: gai cửa, vào trong lổ cửa.
• Độ sâu đâm kim < 10mm.Độ sâu đâm kim < 10mm.
• Tiêm 0.3-0.5cc.Tiêm 0.3-0.5cc.
• Có thể dùng áp lực lên vùng này lúc tiêm để giảmCó thể dùng áp lực lên vùng này lúc tiêm để giảm
đau.đau.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):
– Để gây tê các R trên, xương ổ răng, khẩu cáiĐể gây tê các R trên, xương ổ răng, khẩu cái
cứng, mềm, nướu và da vùng mi dưới, cánhcứng, mềm, nướu và da vùng mi dưới, cánh
mũi, má, môi trên cùng bên chích.mũi, má, môi trên cùng bên chích.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):
– 2 kỹ thuật2 kỹ thuật
• Trên lồi củ.Trên lồi củ.
• Ống khẩu cái lớn.Ống khẩu cái lớn.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):
– Kỹ thuật chích trên lồi củ:Kỹ thuật chích trên lồi củ:
• Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R7 trên.Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R7 trên.
• Hướng kim 45° lên trên vào trong giống như gây têHướng kim 45° lên trên vào trong giống như gây tê
chặn TK răng trên sau.chặn TK răng trên sau.
• Độ sâu đâm kim ~30mm.Độ sâu đâm kim ~30mm.
• Tiêm ~1.8 cc thuốc tê.Tiêm ~1.8 cc thuốc tê.
Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên:
• Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):
– KT chích vào ống khẩu cái lớn:KT chích vào ống khẩu cái lớn:
• Vùng chích là ống KC lớn.Vùng chích là ống KC lớn.
• Vùng kim đến: TK hàm trên trong hố chân bướm khẩuVùng kim đến: TK hàm trên trong hố chân bướm khẩu
cái.cái.
• Thực hiện gây tê chặn TK khẩu cái lớn và chờ 3-5Thực hiện gây tê chặn TK khẩu cái lớn và chờ 3-5
phút.phút.
• Sau đó đâm kim ở vùng trước đó và đi vào trong lỗSau đó đâm kim ở vùng trước đó và đi vào trong lỗ
khẩu cái lớn.khẩu cái lớn.
• Độ sâu đâm kim ~30mm.Độ sâu đâm kim ~30mm.
• Bơm 1.8 cc thuốc tê.Bơm 1.8 cc thuốc tê.
Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới:
• Kỹ thuật gây tê tiêm ngấm không được thực hiệnKỹ thuật gây tê tiêm ngấm không được thực hiện
ở XHD của người trưởng thành do xương vỏ dàyở XHD của người trưởng thành do xương vỏ dày
đặc.đặc.
• Gây tê vùng được thực hiện để làm tê TK răngGây tê vùng được thực hiện để làm tê TK răng
dưới, TK lưỡi và TK miệng.dưới, TK lưỡi và TK miệng.
• Vùng tê: tủy răng, xương ổ, nướu mặt trong &Vùng tê: tủy răng, xương ổ, nướu mặt trong &
ngoài, da môi dưới và mặt trong cằm bên chích.ngoài, da môi dưới và mặt trong cằm bên chích.
Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
• Gây tê TK răng dưới (IANB):Gây tê TK răng dưới (IANB):
– Gây tê chặn TK răng dưới trước khi nó đi vàoGây tê chặn TK răng dưới trước khi nó đi vào
trong lưỡi hàm (mandibular lingula) ở mặttrong lưỡi hàm (mandibular lingula) ở mặt
trong cành lên XHD.trong cành lên XHD.
– Nhiều kỹ thuật được sử dụng:Nhiều kỹ thuật được sử dụng:
• IANBIANB
• AkinosiAkinosi
• Gow-GatesGow-Gates
Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
• Gây tê TK răng dưới:Gây tê TK răng dưới:
– Kỹ thuật:Kỹ thuật:
• Vùng tiêm: niêm mạc trên mặt trong của cành lênVùng tiêm: niêm mạc trên mặt trong của cành lên
XHD tại giao điểm của một đường thẳng đứng (độXHD tại giao điểm của một đường thẳng đứng (độ
cao đâm kim) và một đường thẳng theo mặt phẳngcao đâm kim) và một đường thẳng theo mặt phẳng
trước sau.trước sau.
• Độ cao đâm kim: 6-10 mm trên mặt nhai của RCLĐộ cao đâm kim: 6-10 mm trên mặt nhai của RCL
hàm dưới.hàm dưới.
• Mặt phẳng trước sau- ngay phía ngoài dây chằngMặt phẳng trước sau- ngay phía ngoài dây chằng
chân bướm hàm.chân bướm hàm.
Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
• Gây tê TK răng dưới:Gây tê TK răng dưới:
– Miệng phải mở đối với kỹ thuật này, tốt nhất làMiệng phải mở đối với kỹ thuật này, tốt nhất là
dùng banh miệng.dùng banh miệng.
– Độ sâu đâm kim: 25mm.Độ sâu đâm kim: 25mm.
– Tiếp cận vùng tiêm từ vùng RCN đối bên.Tiếp cận vùng tiêm từ vùng RCN đối bên.
– Dùng tay trái banh má (ngón cái ở hõm XHDDùng tay trái banh má (ngón cái ở hõm XHD
(coronoid notch); ngón trỏ ở bờ sau của XHD(coronoid notch); ngón trỏ ở bờ sau của XHD
nằm ngoài miệng).nằm ngoài miệng).
Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
• Gây tê TK răng dưới:Gây tê TK răng dưới:
– Tiêm ~0.5-1.0 cc.Tiêm ~0.5-1.0 cc.
– Tiếp tục tiêm ~0.5cc khi di chuyển vị trí kim đểTiếp tục tiêm ~0.5cc khi di chuyển vị trí kim để
gây tê TK lưỡi.gây tê TK lưỡi.
– Tiêm thuốc tê vào trong hõm hàm dưới ở niêmTiêm thuốc tê vào trong hõm hàm dưới ở niêm
mạc phía ngoài và phía xa đến RCL xa nhấtmạc phía ngoài và phía xa đến RCL xa nhất
để thực hiện gây tê TK miệng (buccal nerveđể thực hiện gây tê TK miệng (buccal nerve
block).block).
Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
• Kỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm dướiKỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm dưới
miệng đóng:miệng đóng:
– Kỹ thuật này dùng đối với BN nhiễm trùng kèmKỹ thuật này dùng đối với BN nhiễm trùng kèm
khít hàm, gãy XHD, BN tâm thần, trẻ em.khít hàm, gãy XHD, BN tâm thần, trẻ em.
– Vùng tê giống như gây tê chặn TK răng dưới.Vùng tê giống như gây tê chặn TK răng dưới.
Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
• Kỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm dướiKỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm dưới
miệng đóng:miệng đóng:
– Vùng tiêm: mô mềm trên mặt trong của cànhVùng tiêm: mô mềm trên mặt trong của cành
lên XHD gần ngay lồi củ XHT.lên XHD gần ngay lồi củ XHT.
– Độ sâu đâm kim 25mm.Độ sâu đâm kim 25mm.
– Tiêm~1.0-1.5 cc.Tiêm~1.0-1.5 cc.
– Gây tê TK miệng.Gây tê TK miệng.
Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
• Gây tê chặn TK cằm:Gây tê chặn TK cằm:
– TK cằm và TK răng cửa là các nhánh tận củaTK cằm và TK răng cửa là các nhánh tận của
TK răng dưới.TK răng dưới.
– Chi phối cảm giác da môi, niêm mạc môi, tủyChi phối cảm giác da môi, niêm mạc môi, tủy
răng, xương ổ RCN và R trước dưới cùng bên.răng, xương ổ RCN và R trước dưới cùng bên.
Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
• Gây tê TK cằm:Gây tê TK cằm:
– Kỹ thuật:Kỹ thuật:
• Vùng tiêm: nếp niêm mạc tại lổ cằm, nằm giữa cácVùng tiêm: nếp niêm mạc tại lổ cằm, nằm giữa các
RCN dưới.RCN dưới.
• Độ sâu đâm kim ~5-6mm.Độ sâu đâm kim ~5-6mm.
• Bơm 0.5-1.0cc thuốc tê.Bơm 0.5-1.0cc thuốc tê.
• Xoa nắn vùng tiêm để thuốc tê ngấm vào trong lổXoa nắn vùng tiêm để thuốc tê ngấm vào trong lổ
cằm để làm tê TK răng cửa.cằm để làm tê TK răng cửa.
Thuốc tê:Thuốc tê:
• Các loại:Các loại:
– Esters- pseudocholinesterase huyết tương.Esters- pseudocholinesterase huyết tương.
– Amides- các enzymes của gan.Amides- các enzymes của gan.
• Thời gian tác dụng:Thời gian tác dụng:
– NgắnNgắn
– Trung bìnhTrung bình
– DàiDài
Thuốc tê:Thuốc tê:
Agent:Agent: Dose:Dose: Onset/Duration:Onset/Duration:
• Lidocaine with epi (1 or 2%)Lidocaine with epi (1 or 2%) 7mg/kg7mg/kg Fast/mediumFast/medium
• Lidocaine without epiLidocaine without epi 4.5mg/kg4.5mg/kg Fast/shortFast/short
• Mepivacaine without epi (3%)Mepivacaine without epi (3%) 5.5mg/kg5.5mg/kg Fast/shortFast/short
• Bupivacaine with epi (0.5%)Bupivacaine with epi (0.5%) 1.3mg/kg1.3mg/kg Long/longLong/long
• Articaine with epi (4.0%)Articaine with epi (4.0%) 7mg/kg7mg/kg Fast/mediumFast/medium
*ADULT DOSES IN PATIENTS WITHOUT CARDIAC HISTORY*ADULT DOSES IN PATIENTS WITHOUT CARDIAC HISTORY
Thuốc tê:Thuốc tê:
• Liều sử dụng ở:Liều sử dụng ở:
– BN có tiền sử bệnh tim mạch:BN có tiền sử bệnh tim mạch:
• Nên giới hạn liều epinephrine thành 0.04mg.Nên giới hạn liều epinephrine thành 0.04mg.
• Đa số dùng epinephrine nồng độ 1:100,000Đa số dùng epinephrine nồng độ 1:100,000
(0.01mg/ml)(0.01mg/ml)
– Trẻ em:Trẻ em:
• Công thức Clark:Công thức Clark:
– Liều tối da=(trọng lượng tính bằng pound/150) X liều tối đaLiều tối da=(trọng lượng tính bằng pound/150) X liều tối đa
của người lớn (mg).của người lớn (mg).
• Cách đơn giản= 1.8 cc lidocaine 2%/10 kg.Cách đơn giản= 1.8 cc lidocaine 2%/10 kg.
Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:
• Gãy kimGãy kim
• Đau khi chíchĐau khi chích
• Cảm giác nóng rát khi chíchCảm giác nóng rát khi chích
• Tê/ dị cảm kéo dàiTê/ dị cảm kéo dài
• Khít hàmKhít hàm
• HematomaHematoma
• Nhiễm trùngNhiễm trùng
Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:
• PhùPhù
• Tróc vảy môTróc vảy mô
• Liệt TK mặtLiệt TK mặt
• Tổn thương trong miệng sau gây têTổn thương trong miệng sau gây tê
– Herpes simplexHerpes simplex
– Áp tơ tái phátÁp tơ tái phát
Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:
• Độc tínhĐộc tính
– Lâm sàngLâm sàng
• Lo lắng/sợ hãiLo lắng/sợ hãi
• Kích độngKích động
• Nhức đầuNhức đầu
• RunRun
• Yếu mệtYếu mệt
• Chóng mặtChóng mặt
• Tái nhợtTái nhợt
• Khó thởKhó thở
• Tim đập nhanh (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh thất,Tim đập nhanh (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh thất,
rung thất)rung thất)
Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:
• Dị ứng:Dị ứng:
– Thuốc tê dạng ester thường gặp hơn.Thuốc tê dạng ester thường gặp hơn.
– Đa số dị ứng với chất bảo quản trong ốngĐa số dị ứng với chất bảo quản trong ống
thuốc tê.thuốc tê.
• MethylparabenMethylparaben
• Sodium bisulfiteSodium bisulfite
• MetabisulfiteMetabisulfite
Tài liệu tham khảo:Tài liệu tham khảo:
1.1. Evers, H and Haegerstam, G.Evers, H and Haegerstam, G. Handbook ofHandbook of
Dental Local AnesthesiaDental Local Anesthesia. Schultz Medical. Schultz Medical
Information. London. 1981.Information. London. 1981.
2.2. Malamed, S. Handbook of Local Anesthesia. 3Malamed, S. Handbook of Local Anesthesia. 3rdrd
edition. Mosby. St. Louis. 1990.edition. Mosby. St. Louis. 1990.
3.3. Netter, F.Netter, F. Atlas of Human AnatomyAtlas of Human Anatomy. CIBA. 1989.. CIBA. 1989.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT nataliej4
 
Hình thành các mô quanh răng
Hình thành các mô quanh răngHình thành các mô quanh răng
Hình thành các mô quanh răngChung Nguyễn
 
BỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGBỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGSoM
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FBCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FBLê Phong Vũ
 
Xuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhaiXuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhaiChung Nguyễn
 
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răngcuongcuong1991
 
Khám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngKhám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngLE HAI TRIEU
 
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTCÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTSoM
 
Bài Giảng Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt
Bài Giảng Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt Bài Giảng Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt
Bài Giảng Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt nataliej4
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUSoM
 
Dich te hoc va phong ngua benh rang mieng
Dich te hoc va phong ngua benh rang miengDich te hoc va phong ngua benh rang mieng
Dich te hoc va phong ngua benh rang mienghieusach-kimnhung
 
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợiBài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợiminh mec
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaVõ Anh Đức
 
Benh ly tuy va quanh chop
Benh ly tuy va quanh chopBenh ly tuy va quanh chop
Benh ly tuy va quanh chopHai Trieu
 

Mais procurados (20)

BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT
 
Hình thành các mô quanh răng
Hình thành các mô quanh răngHình thành các mô quanh răng
Hình thành các mô quanh răng
 
BỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNGBỆNH SÂU RĂNG
BỆNH SÂU RĂNG
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FBCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
 
Xuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhaiXuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhai
 
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
 
Khám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngKhám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệng
 
Panorama
PanoramaPanorama
Panorama
 
Bệnh lý tủy.pptx
Bệnh lý tủy.pptxBệnh lý tủy.pptx
Bệnh lý tủy.pptx
 
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTCÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
 
Bai giang rang ham mat
Bai giang rang ham matBai giang rang ham mat
Bai giang rang ham mat
 
Bệnh sâu răng
Bệnh sâu răngBệnh sâu răng
Bệnh sâu răng
 
Bài Giảng Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt
Bài Giảng Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt Bài Giảng Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt
Bài Giảng Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt
 
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
 
Dich te hoc va phong ngua benh rang mieng
Dich te hoc va phong ngua benh rang miengDich te hoc va phong ngua benh rang mieng
Dich te hoc va phong ngua benh rang mieng
 
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợiBài giảng nang vùng hàm mặt   th s. lê thị lợi
Bài giảng nang vùng hàm mặt th s. lê thị lợi
 
Khe ho moi vom mieng
Khe ho moi vom miengKhe ho moi vom mieng
Khe ho moi vom mieng
 
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoa
 
Benh ly tuy va quanh chop
Benh ly tuy va quanh chopBenh ly tuy va quanh chop
Benh ly tuy va quanh chop
 
Benh nha chu
Benh nha chuBenh nha chu
Benh nha chu
 

Semelhante a Gay te trong rang ham mat

GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶTGÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶTKenvin Vu
 
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)LE HAI TRIEU
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổCông Thành
 
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfGiai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfnam257814
 
Giai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cnddGiai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cnddconan8286
 
giaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhgiaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhKhanh Nguyễn
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiTran Vo Duc Tuan
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfHoàng Việt
 
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
 Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K... Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...TBFTTH
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệm
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệmHình ảnh học Thoát vị đĩa đệm
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệmNguyễn Bá Khánh Hòa
 
Giải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptxGiải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptxSunnPh
 

Semelhante a Gay te trong rang ham mat (20)

GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶTGÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
 
Ky thuat gay the p01 20
Ky thuat gay the p01 20Ky thuat gay the p01 20
Ky thuat gay the p01 20
 
Gây tê trong RHM
Gây tê trong RHMGây tê trong RHM
Gây tê trong RHM
 
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
 
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
 
Cranial nervesexamination
Cranial nervesexaminationCranial nervesexamination
Cranial nervesexamination
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdfGiai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
Giai-phau-be-mat-dau-co nguyen hoang vu.pdf
 
Giai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cnddGiai phau he ho hap 2015 cndd
Giai phau he ho hap 2015 cndd
 
giaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinhgiaiphausinhly he thankinh
giaiphausinhly he thankinh
 
Hệ thần kinh
Hệ thần kinhHệ thần kinh
Hệ thần kinh
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vai
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
CƠ QUAN THỊ GIÁC
CƠ QUAN THỊ GIÁCCƠ QUAN THỊ GIÁC
CƠ QUAN THỊ GIÁC
 
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
 Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K... Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệm
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệmHình ảnh học Thoát vị đĩa đệm
Hình ảnh học Thoát vị đĩa đệm
 
Giải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptxGiải phẫu mũi xoang.pptx
Giải phẫu mũi xoang.pptx
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 

Mais de LE HAI TRIEU

Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)LE HAI TRIEU
 
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021LE HAI TRIEU
 
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngGiới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngLE HAI TRIEU
 
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTCÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTLE HAI TRIEU
 
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácNhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácLE HAI TRIEU
 
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19LE HAI TRIEU
 
Glass ionomer cement
Glass ionomer cementGlass ionomer cement
Glass ionomer cementLE HAI TRIEU
 
Sứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nhaSứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nhaLE HAI TRIEU
 
Nội nha tái tạo
Nội nha tái tạoNội nha tái tạo
Nội nha tái tạoLE HAI TRIEU
 
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)LE HAI TRIEU
 
Sự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngSự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngLE HAI TRIEU
 
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóaHiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóaLE HAI TRIEU
 
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chuMiễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chuLE HAI TRIEU
 
Tao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionTao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionLE HAI TRIEU
 
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOA
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOABẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOA
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOALE HAI TRIEU
 
Điều trị nha chu không phẫu thuật
Điều trị nha chu không phẫu thuậtĐiều trị nha chu không phẫu thuật
Điều trị nha chu không phẫu thuậtLE HAI TRIEU
 
C5 Tích hợp xương
C5 Tích hợp xương C5 Tích hợp xương
C5 Tích hợp xương LE HAI TRIEU
 
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOA
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOAVAT LIEU DAN TRONG NHA KHOA
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOALE HAI TRIEU
 
Ghép xương khối
Ghép xương khối Ghép xương khối
Ghép xương khối LE HAI TRIEU
 

Mais de LE HAI TRIEU (20)

Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
 
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
 
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngGiới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
 
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTCÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
 
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácNhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
 
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
 
Glass ionomer cement
Glass ionomer cementGlass ionomer cement
Glass ionomer cement
 
Sứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nhaSứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nha
 
Nội nha tái tạo
Nội nha tái tạoNội nha tái tạo
Nội nha tái tạo
 
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
 
Sự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngSự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thương
 
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóaHiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
 
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chuMiễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
 
Tao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionTao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray production
 
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOA
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOABẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOA
BẢO VỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ TRONG NHA KHOA
 
Điều trị nha chu không phẫu thuật
Điều trị nha chu không phẫu thuậtĐiều trị nha chu không phẫu thuật
Điều trị nha chu không phẫu thuật
 
C5 Tích hợp xương
C5 Tích hợp xương C5 Tích hợp xương
C5 Tích hợp xương
 
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOA
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOAVAT LIEU DAN TRONG NHA KHOA
VAT LIEU DAN TRONG NHA KHOA
 
Ghép xương khối
Ghép xương khối Ghép xương khối
Ghép xương khối
 

Último

Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdf
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdfSGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdf
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfHongBiThi1
 

Último (10)

Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdf
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdfSGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdf
SGK HÓA SINH ENZYM hay khó mới rất quan trọng.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 

Gay te trong rang ham mat

  • 1. KỸ THUẬT GÂY TÊ TRONGKỸ THUẬT GÂY TÊ TRONG PHẪU THUẬT MIỆNG HÀMPHẪU THUẬT MIỆNG HÀM MẶTMẶT Sean M. Healy, D.D.S.Sean M. Healy, D.D.S. Oral and Maxillofacial SurgeryOral and Maxillofacial Surgery Francis B. Quinn, M.D.Francis B. Quinn, M.D. Otolaryngology – Head and Neck SurgeryOtolaryngology – Head and Neck Surgery University of Texas Medical Branch (UTMB)University of Texas Medical Branch (UTMB) October 2004October 2004 Dịch: BS. Lê Hải TriềuDịch: BS. Lê Hải Triều
  • 2.
  • 3. NỘI DUNG:NỘI DUNG: • Mục đích của gây tê.Mục đích của gây tê. • Giải phẫu thần kinh hàm trên và hàm dưới.Giải phẫu thần kinh hàm trên và hàm dưới. • Kỹ thuật gây tê.Kỹ thuật gây tê. • Các thuốc tê thường được sử dụng.Các thuốc tê thường được sử dụng. • Biến chứng của gây tê.Biến chứng của gây tê.
  • 4. Gây tê (Local Anesthetics):Gây tê (Local Anesthetics): • Vai trò:Vai trò: – Giảm đau trong và sau thủ thuật.Giảm đau trong và sau thủ thuật. – Giảm lượng thuốc mê sử dụng.Giảm lượng thuốc mê sử dụng. – Tăng cường sự hợp tác của BN.Tăng cường sự hợp tác của BN. – Chẩn đoán đau dây thần kinh.Chẩn đoán đau dây thần kinh.
  • 5. Giải phẫu:Giải phẫu: • Thần kinh V:Thần kinh V: – Nhánh cảm giác:Nhánh cảm giác: • TK mắt (V1)TK mắt (V1) • TK hàm trên (V2)TK hàm trên (V2) • TK hàm dưới (V3)TK hàm dưới (V3) – Nhánh vận động:Nhánh vận động: • Chi phối các cơ nhai- cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân bướmChi phối các cơ nhai- cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân bướm trong & ngoài.trong & ngoài. • Cơ hàm móng.Cơ hàm móng. • Bụng trước cơ nhị thân.Bụng trước cơ nhị thân. • Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani).Cơ căng màng nhĩ (Tensor tympani). • Cơ căng màng hầu (Tensor veli palatini).Cơ căng màng hầu (Tensor veli palatini).
  • 6.
  • 7. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2): • Ra khỏi sọ qua lỗ tròn của cánh lớn xương bướm.Ra khỏi sọ qua lỗ tròn của cánh lớn xương bướm. • Đi phía trên hố chân bướm khẩu cái ngay sau xươngĐi phía trên hố chân bướm khẩu cái ngay sau xương hàm trên.hàm trên. • Các đoạn chia theo vị trí:Các đoạn chia theo vị trí: – Trong sọTrong sọ – Hố chân bướm khẩu cáiHố chân bướm khẩu cái – Dưới ổ mắtDưới ổ mắt – Ngoài mặtNgoài mặt
  • 8.
  • 9. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2): • Các nhánh:Các nhánh: – Trong sọ -Trong sọ - TK màng não giữa chi phối cảmTK màng não giữa chi phối cảm giác cho màng cứng.giác cho màng cứng. – Trong hố chân bướm khẩu cái -Trong hố chân bướm khẩu cái - • TK gò má.TK gò má. • Các TK bướm khẩu cái.Các TK bướm khẩu cái. • TK răng sau trên.TK răng sau trên.
  • 10. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2): • Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái- – TK gò má:TK gò má: • TK gò má-mặt – da vùng gò má.TK gò má-mặt – da vùng gò má. • TK gò má-thái dương – da trán.TK gò má-thái dương – da trán. – Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái: • Như một nhánh nối giữa hạch chân bướm khẩu cáiNhư một nhánh nối giữa hạch chân bướm khẩu cái và TK hàm trên.và TK hàm trên. • Chứa các sợi vận tiết hậu hạch thông qua nhánhChứa các sợi vận tiết hậu hạch thông qua nhánh gò má đến tuyến lệ.gò má đến tuyến lệ.
  • 11. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2): • Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái- – Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái: • Nhánh ổ mắt – chi phối màng xương của ổ mắt.Nhánh ổ mắt – chi phối màng xương của ổ mắt. • Nhánh mũi – chi phối niêm mạc của xương xoănNhánh mũi – chi phối niêm mạc của xương xoăn mũi trên và giữa, niêm mạc xoang sàng sau, vàmũi trên và giữa, niêm mạc xoang sàng sau, và vách mũi sau.vách mũi sau. – TK mũi khẩu cái – đi ngang qua trần hốc mũi cho cácTK mũi khẩu cái – đi ngang qua trần hốc mũi cho các nhánh tận ở vách mũi trước và sàn mũi. Đi vào lỗ răngnhánh tận ở vách mũi trước và sàn mũi. Đi vào lỗ răng cửa và chi phối nướu mặt trong R trước trên.cửa và chi phối nướu mặt trong R trước trên.
  • 12. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2): • Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái- – Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái: • Các nhánh KC - TK KC lớn (trước) và TK KC béCác nhánh KC - TK KC lớn (trước) và TK KC bé (giữa hay sau).(giữa hay sau). – TK khẩu cái lớn: đi qua kênh chân bướm khẩu cái và điTK khẩu cái lớn: đi qua kênh chân bướm khẩu cái và đi vào khẩu cái qua lỗ KC lớn. Chi phối cho khẩu cái từvào khẩu cái qua lỗ KC lớn. Chi phối cho khẩu cái từ vùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viền nướu mặt trongvùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viền nướu mặt trong R7 trên 1cm.R7 trên 1cm. – TK khẩu cái bé: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KCTK khẩu cái bé: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KC mềm và một phần vùng hạnh nhân KC.mềm và một phần vùng hạnh nhân KC.
  • 13. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2): • Trong hố chân bướm khẩu cái-Trong hố chân bướm khẩu cái- – Các TK bướm khẩu cái:Các TK bướm khẩu cái: • Nhánh họng – đi ra hạch chân bướm KC và đi quaNhánh họng – đi ra hạch chân bướm KC và đi qua ống hầu (pharyngeal canal). Chi phối niêm mạcống hầu (pharyngeal canal). Chi phối niêm mạc của phần sau họng mũi.của phần sau họng mũi. • TK răng trên sau (PSA): phân nhánh từ dây V2 điTK răng trên sau (PSA): phân nhánh từ dây V2 đi vào khe dưới ổ mắt. Chi phối XOR trên sau, dâyvào khe dưới ổ mắt. Chi phối XOR trên sau, dây chằng nha chu, nướu mặt ngoài, và tủy (RCL trên,chằng nha chu, nướu mặt ngoài, và tủy (RCL trên, trừ chân ngoài gần R6).trừ chân ngoài gần R6).
  • 14.
  • 15. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2): • Các nhánh trong ống dưới ổ mắt:Các nhánh trong ống dưới ổ mắt: – TK răng trên giữa (MSA):TK răng trên giữa (MSA): • Chi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủyChi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủy của các RCN trên.của các RCN trên. – TK răng trên trước (ASA):TK răng trên trước (ASA): • Chi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủyChi phối cho XOR, nướu mặt ngoài, DCNC, tủy của các trước trên.của các trước trên.
  • 16. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2): • Các nhánh ngoài mặt:Các nhánh ngoài mặt: – Từ lỗ dưới ổ mắt.Từ lỗ dưới ổ mắt. – Gồm:Gồm: • Mi dướiMi dưới • Cánh mũiCánh mũi • Môi trênMôi trên
  • 17.
  • 18. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Nhánh lớn nhấtNhánh lớn nhất • Gồm rễ cảm giác và rễ vận độngGồm rễ cảm giác và rễ vận động • Rễ cảm giác:Rễ cảm giác: – Xuất phát từ bờ dưới hạch sinh baXuất phát từ bờ dưới hạch sinh ba • Rễ vận động:Rễ vận động: – Xuất phát từ các tế bào vận động (motor cells) nằm ởXuất phát từ các tế bào vận động (motor cells) nằm ở cầu não và tủy.cầu não và tủy. – Nằm phía trong rễ cảm giác.Nằm phía trong rễ cảm giác.
  • 19. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Phân nhánh:Phân nhánh: – Rễ cảm giác và vận động đi ra khỏi sọ từ lổRễ cảm giác và vận động đi ra khỏi sọ từ lổ bầu dục của cánh lớn xương bướm.bầu dục của cánh lớn xương bướm. – Ban đầu hợp nhất ngoài sọ, và chia ra bênBan đầu hợp nhất ngoài sọ, và chia ra bên dưới khoảng 2-3mm.dưới khoảng 2-3mm. – Các nhánh:Các nhánh: • Các nhánh không phân chiaCác nhánh không phân chia • Các nhánh trướcCác nhánh trước • Các nhánh sau.Các nhánh sau.
  • 20.
  • 21. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Các nhánh không phân chia:Các nhánh không phân chia: – Nhánh màng não- chi phối xương chủm vàNhánh màng não- chi phối xương chủm và màng cứng.màng cứng. – Nhánh chân bướm trong – chi phối cơ chânNhánh chân bướm trong – chi phối cơ chân bướm trong.bướm trong. • Chia thành Tk choChia thành Tk cho – Cơ căng màng hầuCơ căng màng hầu – Cơ căng màng nhĩCơ căng màng nhĩ
  • 22.
  • 23. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Các nhánh trước:Các nhánh trước: – Thần kinh miệng (má):Thần kinh miệng (má): • Đi ra trước, ra ngoài đến cơ chân bướm ngoài.Đi ra trước, ra ngoài đến cơ chân bướm ngoài. • Cho các nhánh đến cơ thái dương, cơ cắn và cơCho các nhánh đến cơ thái dương, cơ cắn và cơ chân bướm ngoài.chân bướm ngoài.
  • 24. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Các nhánh trước:Các nhánh trước: – TK miệng:TK miệng: • Tiếp tục đi theo hướng trước-ngoài.Tiếp tục đi theo hướng trước-ngoài. • Ở mức R8 dưới, các nhánh đi ra khỏi cơ mút và chiỞ mức R8 dưới, các nhánh đi ra khỏi cơ mút và chi phối cảm giác da vùng má.phối cảm giác da vùng má. • Cũng có các nhánh nằm trong tam giác hậu hàmCũng có các nhánh nằm trong tam giác hậu hàm (retromandibular triangle) chi phối cảm giác cho(retromandibular triangle) chi phối cảm giác cho nướu mặt ngoài vùng RCL dưới và hành lanh phíanướu mặt ngoài vùng RCL dưới và hành lanh phía ngoài.ngoài.
  • 25.
  • 26. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Các nhánh sau:Các nhánh sau: – Đi xuống dưới vào trong đến cơ chân bướmĐi xuống dưới vào trong đến cơ chân bướm ngoài.ngoài. • Các nhánh:Các nhánh: – TK tai thái dươngTK tai thái dương – TK lưỡiTK lưỡi – TK răng dướiTK răng dưới
  • 27.
  • 28. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Các nhánh sau:Các nhánh sau: – TK tai thái dương: chỉ cảm giácTK tai thái dương: chỉ cảm giác • Đi ngang phần trên tuyến mang tai và phần sauĐi ngang phần trên tuyến mang tai và phần sau cung gò má.cung gò má. • Các nhánh:Các nhánh: – Nối với TK mặt để chi phối cảm giác da vùng gò má, máNối với TK mặt để chi phối cảm giác da vùng gò má, má và hàm dưới.và hàm dưới. – Nối với hạch tai để thành các sợi cảm giác, chế tiết vàNối với hạch tai để thành các sợi cảm giác, chế tiết và vận mạch cho tuyến mang tai.vận mạch cho tuyến mang tai.
  • 29. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Các nhánh sau:Các nhánh sau: – TK tai thái dương: chỉ cảm giácTK tai thái dương: chỉ cảm giác • Các nhánh:Các nhánh: – TK tai trước – da vùng gờ luân (helix) và bình tai (tragus)TK tai trước – da vùng gờ luân (helix) và bình tai (tragus) – TK lổ tai ngoài – da lổ tai và màng nhĩ.TK lổ tai ngoài – da lổ tai và màng nhĩ. – TK nhĩ- phần sau khớp TDHTK nhĩ- phần sau khớp TDH – TK thái dương nông – da vùng thái dương.TK thái dương nông – da vùng thái dương.
  • 30. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Các nhánh sau:Các nhánh sau: – TK lưỡi:TK lưỡi: • Nằm giữa cành lên XHD và cơ chân bướm trong,Nằm giữa cành lên XHD và cơ chân bướm trong, trong dây chằng chân bướm hàm.trong dây chằng chân bướm hàm. • Nằm phía dưới, bên trong so với xương ổ R8 dưới.Nằm phía dưới, bên trong so với xương ổ R8 dưới. • Chi phối cảm giác 2/3 trước lưỡi, nướu mặt trong,Chi phối cảm giác 2/3 trước lưỡi, nướu mặt trong, sàn miệng và vị giác (thừng nhĩ).sàn miệng và vị giác (thừng nhĩ).
  • 31. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Các nhánh sau:Các nhánh sau: – TK răng dướiTK răng dưới:: • Đi vào trong đến cơ chân bướm ngoài và nằm phíaĐi vào trong đến cơ chân bướm ngoài và nằm phía ngoài-sau so với TK lưỡi.ngoài-sau so với TK lưỡi. • Đi vào XHD ở lưỡi hàm (lingula).Đi vào XHD ở lưỡi hàm (lingula). • Đi cùng động tĩnh mạch răng dưới (động mạchĐi cùng động tĩnh mạch răng dưới (động mạch nằm trước thần kinh).nằm trước thần kinh). • Đi trong ống răng dưới (inferior alveolar canal) choĐi trong ống răng dưới (inferior alveolar canal) cho đến lỗ cằm.đến lỗ cằm. • TK hàm móng – nhánh vận động được chi ra trướcTK hàm móng – nhánh vận động được chi ra trước khi TK răng dưới đi vào lưỡi hàm.khi TK răng dưới đi vào lưỡi hàm.
  • 32. Nhánh hàm dưới (V3):Nhánh hàm dưới (V3): • Các nhánh sau:Các nhánh sau: – TK răng dướiTK răng dưới:: • Chi phối cho xương ổ R dưới, nướu mặt ngoài từChi phối cho xương ổ R dưới, nướu mặt ngoài từ RCN ra phía trước, và tủy của tất cả R dưới cùngRCN ra phía trước, và tủy của tất cả R dưới cùng bên.bên. • Các nhánh tận:Các nhánh tận: – TK răng cửa - vẫn nằm trong ống R dưới, từ lỗ cằm đếnTK răng cửa - vẫn nằm trong ống R dưới, từ lỗ cằm đến đường giữa.đường giữa. – TK cằm – đi ra lỗ cằm và chi thành 3 nhánh chi phối choTK cằm – đi ra lỗ cằm và chi thành 3 nhánh chi phối cho da cằm, môi dưới và niêm mạc môi.da cằm, môi dưới và niêm mạc môi.
  • 33.
  • 34. Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê: • Ống thuốc tê (Anesthetic carpules)Ống thuốc tê (Anesthetic carpules) • Ống chích (Syringe)Ống chích (Syringe) • KimKim • GươngGương • Banh miệng.Banh miệng.
  • 35. Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê: • Ống thuốc tê:Ống thuốc tê: – 1.7 hay 1.8 cc1.7 hay 1.8 cc
  • 36. Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê: • Ống chíchỐng chích – Dạng rút ngược đượcDạng rút ngược được – Dạng không rút ngượcDạng không rút ngược được.được.
  • 37. Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê: • Kim:Kim: – Nhiều kích cỡNhiều kích cỡ • 25G25G • 27G * thường dùng ở27G * thường dùng ở UTMBUTMB • 30G30G – Chiều dài:Chiều dài: • Ngắn- 26mmNgắn- 26mm • Dài- 36mm * dùng ở UTMBDài- 36mm * dùng ở UTMB – Một mặt vát.Một mặt vát.
  • 38. Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê: • Thuốc tê bôi:Thuốc tê bôi: – Dùng trước khi chích đểDùng trước khi chích để làm giảm cảm giác đau.làm giảm cảm giác đau. – Thường là benzocaineThường là benzocaine (20%).(20%).
  • 39. Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
  • 40. Gây tê:Gây tê: • 2 loại:2 loại: – Gây tê tại chổ:Gây tê tại chổ: • Gây tê bề mặt (surface anesthesia).Gây tê bề mặt (surface anesthesia). • Gây tê tiêm ngấm (infiltration anesthesia).Gây tê tiêm ngấm (infiltration anesthesia). • Gây tê miền (Field block anesthesia).Gây tê miền (Field block anesthesia). – Gây tê vùng (Nerve block = block anesthesiaGây tê vùng (Nerve block = block anesthesia = regional anesthesia).= regional anesthesia).
  • 41. Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên: • Gây tê tiêm ngấm:Gây tê tiêm ngấm: – Có thể thực hiện ở hàm trên do xương vỏCó thể thực hiện ở hàm trên do xương vỏ mỏng.mỏng. – Gây tê các đầu tận cùng của dây TKGây tê các đầu tận cùng của dây TK • Gây tê dưới niêm mạcGây tê dưới niêm mạc • Gây tê váchGây tê vách • Gây tê dây chằngGây tê dây chằng • Gây tê tủy răngGây tê tủy răng
  • 42. Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên: • Gây tê miềnGây tê miền (Field blocks):(Field blocks): – Tiêm vào mô xung quanh vị trí phẫu thuật,Tiêm vào mô xung quanh vị trí phẫu thuật, không cần xác định vị trí dây thần kinh.không cần xác định vị trí dây thần kinh. • Gây tê cận chóp.Gây tê cận chóp.
  • 43. Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên: • Gây tê vùng (Nerve blocks):Gây tê vùng (Nerve blocks): – Gây tê gần thân chính của dây TK và thườngGây tê gần thân chính của dây TK và thường xa vị trí phẫu thuật.xa vị trí phẫu thuật. • TK răng trên sauTK răng trên sau - TK dưới ổ mắt- TK dưới ổ mắt • TK răng trên giữaTK răng trên giữa - TK khẩu cái lớn- TK khẩu cái lớn • TK răng trên trướcTK răng trên trước - TK mũi khẩu cái- TK mũi khẩu cái
  • 44. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK răng trên sau:Gây tê TK răng trên sau: – Gây tê tủy, xương ổ R tương ứng và nướu mặtGây tê tủy, xương ổ R tương ứng và nướu mặt ngoài của RCL 1,2,3 hàm trên (trừ chân ngoàingoài của RCL 1,2,3 hàm trên (trừ chân ngoài gần R6).gần R6).
  • 45.
  • 46. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK răng trên sau:Gây tê TK răng trên sau: – Kỹ thuậtKỹ thuật • Vùng tiêm - nếp niêm mạc giữa R6 và R7.Vùng tiêm - nếp niêm mạc giữa R6 và R7. • Góc 45° hướng lên trên, vào trong.Góc 45° hướng lên trên, vào trong. • Không cảm thấy có lực cản (nếu chạm xương là doKhông cảm thấy có lực cản (nếu chạm xương là do góc hướng vào trong nhiều, chỉnh hướng kim ragóc hướng vào trong nhiều, chỉnh hướng kim ra ngoài).ngoài). • Đâm kim sâu khoảng 15-20mm.Đâm kim sâu khoảng 15-20mm. • Rút ngược.Rút ngược.
  • 47.
  • 48. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK răng trên giữa:Gây tê TK răng trên giữa: – Gây tê RCN trên, xương ổ R tương ứng vàGây tê RCN trên, xương ổ R tương ứng và nướu mặt ngoài.nướu mặt ngoài. – Dây TK này hiện diện ở khoảng 28% dân số.Dây TK này hiện diện ở khoảng 28% dân số. – Dùng khi gây tê dưới ổ mắt thất bại khi gây têDùng khi gây tê dưới ổ mắt thất bại khi gây tê RCN trên.RCN trên.
  • 49.
  • 50. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK răng trên giữa:Gây tê TK răng trên giữa: – Kỹ thuật:Kỹ thuật: • Vùng tiêm: nếp niêm mạc ở vùng R4/R5 trên.Vùng tiêm: nếp niêm mạc ở vùng R4/R5 trên. • Đâm kim sâu khoảng 10-15mm.Đâm kim sâu khoảng 10-15mm. • 0.9-1.2 cc.0.9-1.2 cc.
  • 51.
  • 52. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK răng trên trước:Gây tê TK răng trên trước: – Gây tê các R trước trên, xương ổ răng vàGây tê các R trước trên, xương ổ răng và nướu mặt ngoài vùng răng này.nướu mặt ngoài vùng răng này.
  • 53.
  • 54. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK răng trên trước:Gây tê TK răng trên trước: – Kỹ thuật:Kỹ thuật: • Vùng tiêm: nếp niêm mạc giữa R2 và R3.Vùng tiêm: nếp niêm mạc giữa R2 và R3. • Đâm kim sâu 10-15mm.Đâm kim sâu 10-15mm. • 0.9-1.2 cc.0.9-1.2 cc.
  • 55.
  • 56. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK dưới ổ mắt:Gây tê TK dưới ổ mắt: – Gây tê các R trước trên và các RCN trên,Gây tê các R trước trên và các RCN trên, xương ổ tương ứng, và nướu mặt ngoài.xương ổ tương ứng, và nướu mặt ngoài. – Phối hợp với gây tê TK răng trên giữa và trước.Phối hợp với gây tê TK răng trên giữa và trước. – Làm tê mi dưới, cánh mũi và da vùng dưới ổLàm tê mi dưới, cánh mũi và da vùng dưới ổ mắt.mắt.
  • 57.
  • 58. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK dưới ổ mắt:Gây tê TK dưới ổ mắt: – Kỹ thuật:Kỹ thuật: • Sờ vị trí lỗ dưới ổ mắt và đặt ngón tay cái hay ngónSờ vị trí lỗ dưới ổ mắt và đặt ngón tay cái hay ngón trỏ lên vùng này.trỏ lên vùng này. • Kéo môi trên và niêm mạc má.Kéo môi trên và niêm mạc má. • Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R4/R3 trên.Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R4/R3 trên. • Tiếp xúc với xương ở vùng dưới ổ mắt.Tiếp xúc với xương ở vùng dưới ổ mắt. • 0.9-1.2 cc.0.9-1.2 cc.
  • 59.
  • 60. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK khẩu cái lớn:Gây tê TK khẩu cái lớn: – Gây tê khẩu cái mềm vùng sau răng nanhGây tê khẩu cái mềm vùng sau răng nanh trên, xương ổ tương ứng/ khẩu cái cứng.trên, xương ổ tương ứng/ khẩu cái cứng.
  • 61.
  • 62. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK khẩu cái lớn:Gây tê TK khẩu cái lớn: – Kỹ thuật:Kỹ thuật: • Vùng tiêm: cách viền nướu mặt trong R6/R7 trênVùng tiêm: cách viền nướu mặt trong R6/R7 trên ~1cm, trên khẩu cái cứng.~1cm, trên khẩu cái cứng. • Lách kim tìm lổ khẩu cái lớn.Lách kim tìm lổ khẩu cái lớn. • Đâm kim sâu <10mm.Đâm kim sâu <10mm. • Dùng áp lực bằng cán gương/nạy để làm giảmDùng áp lực bằng cán gương/nạy để làm giảm nhạy cảm vùng này lúc tiêm.nhạy cảm vùng này lúc tiêm. • Tiêm 0.3-0.5cc.Tiêm 0.3-0.5cc.
  • 63.
  • 64. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK mũi khẩu cái:Gây tê TK mũi khẩu cái: – Gây tê mô cứng, mô mềm vùng khẩu cái từ RGây tê mô cứng, mô mềm vùng khẩu cái từ R nanh này đến R nanh kia.nanh này đến R nanh kia.
  • 65.
  • 66. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê TK mũi khẩu cái:Gây tê TK mũi khẩu cái: – Kỹ thuật:Kỹ thuật: • Vùng tiêm: gai cửa, vào trong lổ cửa.Vùng tiêm: gai cửa, vào trong lổ cửa. • Độ sâu đâm kim < 10mm.Độ sâu đâm kim < 10mm. • Tiêm 0.3-0.5cc.Tiêm 0.3-0.5cc. • Có thể dùng áp lực lên vùng này lúc tiêm để giảmCó thể dùng áp lực lên vùng này lúc tiêm để giảm đau.đau.
  • 67.
  • 68. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block): – Để gây tê các R trên, xương ổ răng, khẩu cáiĐể gây tê các R trên, xương ổ răng, khẩu cái cứng, mềm, nướu và da vùng mi dưới, cánhcứng, mềm, nướu và da vùng mi dưới, cánh mũi, má, môi trên cùng bên chích.mũi, má, môi trên cùng bên chích.
  • 69. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block): – 2 kỹ thuật2 kỹ thuật • Trên lồi củ.Trên lồi củ. • Ống khẩu cái lớn.Ống khẩu cái lớn.
  • 70. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block): – Kỹ thuật chích trên lồi củ:Kỹ thuật chích trên lồi củ: • Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R7 trên.Vùng tiêm: nếp niêm mạc vùng R7 trên. • Hướng kim 45° lên trên vào trong giống như gây têHướng kim 45° lên trên vào trong giống như gây tê chặn TK răng trên sau.chặn TK răng trên sau. • Độ sâu đâm kim ~30mm.Độ sâu đâm kim ~30mm. • Tiêm ~1.8 cc thuốc tê.Tiêm ~1.8 cc thuốc tê.
  • 71.
  • 72.
  • 73. Gây tê vùng ở hàm trên:Gây tê vùng ở hàm trên: • Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block):Gây tê thần kinh hàm trên (V2 block): – KT chích vào ống khẩu cái lớn:KT chích vào ống khẩu cái lớn: • Vùng chích là ống KC lớn.Vùng chích là ống KC lớn. • Vùng kim đến: TK hàm trên trong hố chân bướm khẩuVùng kim đến: TK hàm trên trong hố chân bướm khẩu cái.cái. • Thực hiện gây tê chặn TK khẩu cái lớn và chờ 3-5Thực hiện gây tê chặn TK khẩu cái lớn và chờ 3-5 phút.phút. • Sau đó đâm kim ở vùng trước đó và đi vào trong lỗSau đó đâm kim ở vùng trước đó và đi vào trong lỗ khẩu cái lớn.khẩu cái lớn. • Độ sâu đâm kim ~30mm.Độ sâu đâm kim ~30mm. • Bơm 1.8 cc thuốc tê.Bơm 1.8 cc thuốc tê.
  • 74.
  • 75. Gây tê hàm dưới:Gây tê hàm dưới: • Kỹ thuật gây tê tiêm ngấm không được thực hiệnKỹ thuật gây tê tiêm ngấm không được thực hiện ở XHD của người trưởng thành do xương vỏ dàyở XHD của người trưởng thành do xương vỏ dày đặc.đặc. • Gây tê vùng được thực hiện để làm tê TK răngGây tê vùng được thực hiện để làm tê TK răng dưới, TK lưỡi và TK miệng.dưới, TK lưỡi và TK miệng. • Vùng tê: tủy răng, xương ổ, nướu mặt trong &Vùng tê: tủy răng, xương ổ, nướu mặt trong & ngoài, da môi dưới và mặt trong cằm bên chích.ngoài, da môi dưới và mặt trong cằm bên chích.
  • 76.
  • 77. Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới: • Gây tê TK răng dưới (IANB):Gây tê TK răng dưới (IANB): – Gây tê chặn TK răng dưới trước khi nó đi vàoGây tê chặn TK răng dưới trước khi nó đi vào trong lưỡi hàm (mandibular lingula) ở mặttrong lưỡi hàm (mandibular lingula) ở mặt trong cành lên XHD.trong cành lên XHD. – Nhiều kỹ thuật được sử dụng:Nhiều kỹ thuật được sử dụng: • IANBIANB • AkinosiAkinosi • Gow-GatesGow-Gates
  • 78. Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới: • Gây tê TK răng dưới:Gây tê TK răng dưới: – Kỹ thuật:Kỹ thuật: • Vùng tiêm: niêm mạc trên mặt trong của cành lênVùng tiêm: niêm mạc trên mặt trong của cành lên XHD tại giao điểm của một đường thẳng đứng (độXHD tại giao điểm của một đường thẳng đứng (độ cao đâm kim) và một đường thẳng theo mặt phẳngcao đâm kim) và một đường thẳng theo mặt phẳng trước sau.trước sau. • Độ cao đâm kim: 6-10 mm trên mặt nhai của RCLĐộ cao đâm kim: 6-10 mm trên mặt nhai của RCL hàm dưới.hàm dưới. • Mặt phẳng trước sau- ngay phía ngoài dây chằngMặt phẳng trước sau- ngay phía ngoài dây chằng chân bướm hàm.chân bướm hàm.
  • 79. Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
  • 80. Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới:
  • 81. Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới: • Gây tê TK răng dưới:Gây tê TK răng dưới: – Miệng phải mở đối với kỹ thuật này, tốt nhất làMiệng phải mở đối với kỹ thuật này, tốt nhất là dùng banh miệng.dùng banh miệng. – Độ sâu đâm kim: 25mm.Độ sâu đâm kim: 25mm. – Tiếp cận vùng tiêm từ vùng RCN đối bên.Tiếp cận vùng tiêm từ vùng RCN đối bên. – Dùng tay trái banh má (ngón cái ở hõm XHDDùng tay trái banh má (ngón cái ở hõm XHD (coronoid notch); ngón trỏ ở bờ sau của XHD(coronoid notch); ngón trỏ ở bờ sau của XHD nằm ngoài miệng).nằm ngoài miệng).
  • 82.
  • 83.
  • 84. Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới: • Gây tê TK răng dưới:Gây tê TK răng dưới: – Tiêm ~0.5-1.0 cc.Tiêm ~0.5-1.0 cc. – Tiếp tục tiêm ~0.5cc khi di chuyển vị trí kim đểTiếp tục tiêm ~0.5cc khi di chuyển vị trí kim để gây tê TK lưỡi.gây tê TK lưỡi. – Tiêm thuốc tê vào trong hõm hàm dưới ở niêmTiêm thuốc tê vào trong hõm hàm dưới ở niêm mạc phía ngoài và phía xa đến RCL xa nhấtmạc phía ngoài và phía xa đến RCL xa nhất để thực hiện gây tê TK miệng (buccal nerveđể thực hiện gây tê TK miệng (buccal nerve block).block).
  • 85.
  • 86.
  • 87.
  • 88. Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới: • Kỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm dướiKỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm dưới miệng đóng:miệng đóng: – Kỹ thuật này dùng đối với BN nhiễm trùng kèmKỹ thuật này dùng đối với BN nhiễm trùng kèm khít hàm, gãy XHD, BN tâm thần, trẻ em.khít hàm, gãy XHD, BN tâm thần, trẻ em. – Vùng tê giống như gây tê chặn TK răng dưới.Vùng tê giống như gây tê chặn TK răng dưới.
  • 89. Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới: • Kỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm dướiKỹ thuật Akinosi gây tê vùng dây TK hàm dưới miệng đóng:miệng đóng: – Vùng tiêm: mô mềm trên mặt trong của cànhVùng tiêm: mô mềm trên mặt trong của cành lên XHD gần ngay lồi củ XHT.lên XHD gần ngay lồi củ XHT. – Độ sâu đâm kim 25mm.Độ sâu đâm kim 25mm. – Tiêm~1.0-1.5 cc.Tiêm~1.0-1.5 cc. – Gây tê TK miệng.Gây tê TK miệng.
  • 90.
  • 91. Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới: • Gây tê chặn TK cằm:Gây tê chặn TK cằm: – TK cằm và TK răng cửa là các nhánh tận củaTK cằm và TK răng cửa là các nhánh tận của TK răng dưới.TK răng dưới. – Chi phối cảm giác da môi, niêm mạc môi, tủyChi phối cảm giác da môi, niêm mạc môi, tủy răng, xương ổ RCN và R trước dưới cùng bên.răng, xương ổ RCN và R trước dưới cùng bên.
  • 92.
  • 93. Gây tê vùng ở hàm dưới:Gây tê vùng ở hàm dưới: • Gây tê TK cằm:Gây tê TK cằm: – Kỹ thuật:Kỹ thuật: • Vùng tiêm: nếp niêm mạc tại lổ cằm, nằm giữa cácVùng tiêm: nếp niêm mạc tại lổ cằm, nằm giữa các RCN dưới.RCN dưới. • Độ sâu đâm kim ~5-6mm.Độ sâu đâm kim ~5-6mm. • Bơm 0.5-1.0cc thuốc tê.Bơm 0.5-1.0cc thuốc tê. • Xoa nắn vùng tiêm để thuốc tê ngấm vào trong lổXoa nắn vùng tiêm để thuốc tê ngấm vào trong lổ cằm để làm tê TK răng cửa.cằm để làm tê TK răng cửa.
  • 94.
  • 95. Thuốc tê:Thuốc tê: • Các loại:Các loại: – Esters- pseudocholinesterase huyết tương.Esters- pseudocholinesterase huyết tương. – Amides- các enzymes của gan.Amides- các enzymes của gan. • Thời gian tác dụng:Thời gian tác dụng: – NgắnNgắn – Trung bìnhTrung bình – DàiDài
  • 96. Thuốc tê:Thuốc tê: Agent:Agent: Dose:Dose: Onset/Duration:Onset/Duration: • Lidocaine with epi (1 or 2%)Lidocaine with epi (1 or 2%) 7mg/kg7mg/kg Fast/mediumFast/medium • Lidocaine without epiLidocaine without epi 4.5mg/kg4.5mg/kg Fast/shortFast/short • Mepivacaine without epi (3%)Mepivacaine without epi (3%) 5.5mg/kg5.5mg/kg Fast/shortFast/short • Bupivacaine with epi (0.5%)Bupivacaine with epi (0.5%) 1.3mg/kg1.3mg/kg Long/longLong/long • Articaine with epi (4.0%)Articaine with epi (4.0%) 7mg/kg7mg/kg Fast/mediumFast/medium *ADULT DOSES IN PATIENTS WITHOUT CARDIAC HISTORY*ADULT DOSES IN PATIENTS WITHOUT CARDIAC HISTORY
  • 97. Thuốc tê:Thuốc tê: • Liều sử dụng ở:Liều sử dụng ở: – BN có tiền sử bệnh tim mạch:BN có tiền sử bệnh tim mạch: • Nên giới hạn liều epinephrine thành 0.04mg.Nên giới hạn liều epinephrine thành 0.04mg. • Đa số dùng epinephrine nồng độ 1:100,000Đa số dùng epinephrine nồng độ 1:100,000 (0.01mg/ml)(0.01mg/ml) – Trẻ em:Trẻ em: • Công thức Clark:Công thức Clark: – Liều tối da=(trọng lượng tính bằng pound/150) X liều tối đaLiều tối da=(trọng lượng tính bằng pound/150) X liều tối đa của người lớn (mg).của người lớn (mg). • Cách đơn giản= 1.8 cc lidocaine 2%/10 kg.Cách đơn giản= 1.8 cc lidocaine 2%/10 kg.
  • 98. Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê: • Gãy kimGãy kim • Đau khi chíchĐau khi chích • Cảm giác nóng rát khi chíchCảm giác nóng rát khi chích • Tê/ dị cảm kéo dàiTê/ dị cảm kéo dài • Khít hàmKhít hàm • HematomaHematoma • Nhiễm trùngNhiễm trùng
  • 99. Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê: • PhùPhù • Tróc vảy môTróc vảy mô • Liệt TK mặtLiệt TK mặt • Tổn thương trong miệng sau gây têTổn thương trong miệng sau gây tê – Herpes simplexHerpes simplex – Áp tơ tái phátÁp tơ tái phát
  • 100. Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê: • Độc tínhĐộc tính – Lâm sàngLâm sàng • Lo lắng/sợ hãiLo lắng/sợ hãi • Kích độngKích động • Nhức đầuNhức đầu • RunRun • Yếu mệtYếu mệt • Chóng mặtChóng mặt • Tái nhợtTái nhợt • Khó thởKhó thở • Tim đập nhanh (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh thất,Tim đập nhanh (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh thất, rung thất)rung thất)
  • 101. Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê: • Dị ứng:Dị ứng: – Thuốc tê dạng ester thường gặp hơn.Thuốc tê dạng ester thường gặp hơn. – Đa số dị ứng với chất bảo quản trong ốngĐa số dị ứng với chất bảo quản trong ống thuốc tê.thuốc tê. • MethylparabenMethylparaben • Sodium bisulfiteSodium bisulfite • MetabisulfiteMetabisulfite
  • 102. Tài liệu tham khảo:Tài liệu tham khảo: 1.1. Evers, H and Haegerstam, G.Evers, H and Haegerstam, G. Handbook ofHandbook of Dental Local AnesthesiaDental Local Anesthesia. Schultz Medical. Schultz Medical Information. London. 1981.Information. London. 1981. 2.2. Malamed, S. Handbook of Local Anesthesia. 3Malamed, S. Handbook of Local Anesthesia. 3rdrd edition. Mosby. St. Louis. 1990.edition. Mosby. St. Louis. 1990. 3.3. Netter, F.Netter, F. Atlas of Human AnatomyAtlas of Human Anatomy. CIBA. 1989.. CIBA. 1989.

Notas do Editor

  1. Local Anesthesia Techniques in Oral and Maxillofacial Surgery
  2. http://medical-dictionary.thefreedictionary.com: field block anesthesia: the anesthetic agent is injected around theboundaries of the area to be anesthetized,  with no attempt to locate specific nerves. infiltration anesthesia: local anesthesia produced by injection of theanesthetic solution directly into the area ofterminal nerve endings.