Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Tập huấn Geogebra. Bài 2.
1. Bài 2
Tìm hiểu các đối tượng hình học
cơ bản (tiếp theo). Thuộc tính
của đối tượng hình học.
Bùi Việt Hà
2. Nhắc lại các điều cơ bản đã biếtNhắc lại các điều cơ bản đã biết
1 hình hình học = 1 tập hợp các đối1 hình hình học = 1 tập hợp các đối
tượng có quan hệ toán học chặt chẽtượng có quan hệ toán học chặt chẽ
với nhau (quan hệ phụ thuộc cha -với nhau (quan hệ phụ thuộc cha -
con).con).
Các đối tượng tự do ban đầu chỉ làCác đối tượng tự do ban đầu chỉ là
các điểm.các điểm.
Quan hệ giữa các đối tượng nếu đãQuan hệ giữa các đối tượng nếu đã
thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.
3. Làm việc với cửa sổ DS các đối tượng
Cửa sổ DS đối tượng.
Thao tác với các đối tượng này rất dễ dàng, thuận
tiện trong rất nhiều lúc khi làm việc với hình vẽ.
4. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
ĐiểmĐiểm
• Công cụ tạo điểm mới.Công cụ tạo điểm mới.
• Công cụ trung điểm.Công cụ trung điểm.
• Công cụ giao điểm.Công cụ giao điểm.
Đường thẳngĐường thẳng
• Công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, tia,Công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, tia,
vector.vector.
• Công cụ đường vuông góc, đường songCông cụ đường vuông góc, đường song
songsong
• Công cụ đường phân giác, đường trungCông cụ đường phân giác, đường trung
trựctrực
• Công cụ tạo tiếp tuyếnCông cụ tạo tiếp tuyến
5. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
Đường trònĐường tròn
• Đường tròn biết tâm và 1 điểm.Đường tròn biết tâm và 1 điểm.
• Đường tròn đi qua 3 điểm cho trước.Đường tròn đi qua 3 điểm cho trước.
• Đường tròn biết tâm và số đo bán kính.Đường tròn biết tâm và số đo bán kính.
• Công cụ Compa.Công cụ Compa.
Cung trònCung tròn
• Cung tròn qua 3 điểm (theo chiều thứ tựCung tròn qua 3 điểm (theo chiều thứ tự
các điểm).các điểm).
• Cung nửa vòng tròn (theo chiều kim đồngCung nửa vòng tròn (theo chiều kim đồng
hồ).hồ).
• Cung tròn biết tâm và 2 điểm (xác địnhCung tròn biết tâm và 2 điểm (xác định
tâm trước, 2 điểm theo chiều ngược kimtâm trước, 2 điểm theo chiều ngược kim
đồng hồ)đồng hồ)
6. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
Hình quạtHình quạt
• Hình quạt biết tâm và 2 điểm (xác địnhHình quạt biết tâm và 2 điểm (xác định
tâm, điểm thứ nhất trên vòng tròn, điểmtâm, điểm thứ nhất trên vòng tròn, điểm
thứ 2 theo chiều ngược kim đồng hồ).thứ 2 theo chiều ngược kim đồng hồ).
• Hình quạt đi qua 3 điểm (theo chiều ngượcHình quạt đi qua 3 điểm (theo chiều ngược
kim đồng hồ)kim đồng hồ)
GócGóc
• Góc tạo bởi 3 điểm, điểm thứ 2 là đỉnh,Góc tạo bởi 3 điểm, điểm thứ 2 là đỉnh,
góc xác định theo chiều ngược kim đồnggóc xác định theo chiều ngược kim đồng
hồ.hồ.
• Góc tạo bởi 2 điểm (điểm thứ 2 là đỉnhGóc tạo bởi 2 điểm (điểm thứ 2 là đỉnh
góc) và số đo góc cho trước).góc) và số đo góc cho trước).
7. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
Đa giácĐa giác
• Công cụ đa giác (tổng quát)Công cụ đa giác (tổng quát)
• Công cụ tạo đa giác đềuCông cụ tạo đa giác đều
Chèn đối tượng TextChèn đối tượng Text
• Text có thể là văn bản bình thường hoặcText có thể là văn bản bình thường hoặc
công thức LateXcông thức LateX
• Nhập công thức toán học bằng LateX.Nhập công thức toán học bằng LateX.
Vẽ tự doVẽ tự do
• Đối tượng vẽ tự do không có tọa độ do đóĐối tượng vẽ tự do không có tọa độ do đó
không liên kết với bất kỳ các đối tượngkhông liên kết với bất kỳ các đối tượng
toán học khác.toán học khác.
8. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
Chèn ảnhChèn ảnh
• Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hìnhCó thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình
ảnh.ảnh.
• Chèn ảnh từ ClipboardChèn ảnh từ Clipboard
• Thay đổi kích thước ảnhThay đổi kích thước ảnh
• Xoay ảnhXoay ảnh
9. Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề)
Tên (Name) là tên duy
nhất đại diện cho đối
tượng này.
Giá trị (value) = số đo
của đối tượng (tọa độ,
độ dài, số đo góc, chu vi
đa giác, phương trình
vòng tròn, ...)
Nhãn, tiêu đề (Label)
= tên thể hiện
Đối tượng
hình học
10. Các thuộc tính cơ bản của đối
tượng
Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề)
Màu sắc
độ dày
độ chắn sáng
kiểu đường
kiểu đánh dấu (đoạn, góc)
kiểu chữ, kích thước chữ
11. Thực hành: vẽ các hình sau
Tam giác với các đường trung tuyến,
phân giác, đường cao.
Tam giác với vòng tròn nội tiếp,
ngoại tiếp, bàng tiếp.
Đường thẳng Simson
Đường thẳng Euler
Vòng tròn 9 điểm Euler