SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 39
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC – CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
“Chuyên đề: Kỹ thuật lai phân tử, nguyên tắc và ứng dụng
trong kiểm tra động vật chuyển gen
Thái Nguyên, 2014
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
• Đặt vấn đề
• Nội dung
• Kết luận
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
Đặt vấn đề
• Động vật chuyển gen: là những động vật có hệ gen bị biến đổi
bằng cách đưa thêm DNA ngoại lai gắn vào hệ gen của nó.
Đoạn DNA ngoại lai dùng để đưa vào cơ thế khác gọi là gen
chuyển.
• Để khẳng định ĐV có được chuyển gen lạ vào hay không
người ta phải kiểm tra xem có gen lạ xâm nhập được vào bộ
máy di truyền của động vật hay không. Phương pháp thường
hay sử dụng đó là các kỹ thuật lai phân tử trên pha rắn
(Southern blot, Nouthern blot….)
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
Hình ảnh một số động vật chuyển gene
Mèo phát sáng Cá gấu trúc phát sáng
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
Hình ảnh một số động vật chuyển gene
Dê tạo tơ nhện Lợn thân thiện với môi trường
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
Nội dung
1. Khái niệm về lai phân tử
2. Các phương pháp lai phân tử
3. Các phương pháp khác
4. Kết luận
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
1.Khái niệm về lai phân tử
• Lịch sử:
- 1960 Julius Marmur và những đồng nghiệp của ông quản lý
ngành học tại Đại học Harvard đã khám phá ra quá trình ủ lại
(reannealing).Quá trình này bao gồm sự kết hợp của những
mạch đơn thành các phân tử 2 mạch đôi bền vững. Từ sự khám
phá ra quá trình reannealing phương pháp lai các nucleic được
phát triển.
- Sử dụng kỹ thuật những mạch bổ sung từ các nguồn khác nhau
của acid nucleic có thể trọn lẫn thành dạng phân tử 2 mạch đôi
được đặt tên là thể lai (hybrid).
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
1.Khái niệm về lai phân tử
=> Việc lai phân tử mở rộng ra nhiều kỹ thuật khác nhau và được
dùng vào những mục đích đa dạng với mục đích sử dụng lai
DNA như 1 kỹ thuật so sánh dùng cặp base bổ sung để đối
chiếu bộ gene chứa toàn bộ nội dung di truyền của 2 loài khác
nhau và đánh giá những điểm tương đồng giữa chúng
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
1.Khái niệm về lai phân tử
*Cơ sở của lai phân tử : là sự biến tính và hồi tính của DNA.
Khi 1 phân tử DNA mạch đôi được đun lên 1 nhiệt độ vượt quá “nhiệt độ
nóng chảy Tm thì 2 mạch đơn sẽ tách rời nhau do sự phá vỡ các liên kết
Hydro nối liền mạch. Sau khi 2 mạch tách rời, nếu nhiệt độ phản ứng
được làm giảm từ từ cộng với điều kiện thí nghiệm thích hợp, chúng sẽ
bắt cặp trở lại. Hiện tượng này gọi là lai phân tử.
* Đặc điểm của lai phân tử:
-Đặc hiệu tuyệt đối: Sự tái bắt cặp chỉ xảy ra giữa 2 trình tự có trình tự
hoàn toàn bổ sung.
-Các trình tự bổ sung có thể là DNA hay RNA dẫn đến sự hình thành
các phân tử DNA-DNA, RNA-RNA hay các phân tử lại DNA-RNA.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
1.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến lai phân tử
- Ảnh hưởng của thành phần các base trong phân tử DNA.
- Ảnh hưởng của độ dài DNA
- Ảnh hưởng của các điểm bắt cặp sai lệch (các mismatch).
- Ảnh hưởng của môi trường phản ứng.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
1.1.1 Ảnh hưởng của thành phần base
Do số lượng các liên kết hidro giữa A và T, G và C không bằng nhau
(A=T; G =C) nên thành phần các base cấu tạo một DNA mạch đôi có
ảnh hưởng rất quan trọng cho sự bền vững của phân tử này, đặc biệt là
tỷ lệ các base G,C. Trong điều kiện chuẩn , Tm được đánh giá bằng
công thức sau: Tm = 69,3 + 0,41 (% G+C).
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
1.1.2 Ảnh hưởng của độ dài DNA
Đọan DNA càng dài bao nhiêu thì số lượng liên kết hidro nối 2
mạch càng lớn bấy nhiêu và do đó “nhiệt độ nóng chảy” cũng
càng cao. Sự thay đổi Tm theo chiều dài phân tử DNA được tính
theo công thức sau: ∆Tm = -500/số lượng cặp base
Công thức trên cho thấy ảnh hưởng của độ dài chỉ quan trọng đối
với những đoạn DNA ngắn.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
1.1.3Ảnh hưởng của các điểm bắt cặp sai lệch (các mismatch
)
+ Bắt cặp sai lệch ngoài quy tắc ( A=T, G=C) => Giảm tính ổn
định của phân tử lai.
+ Tm giảm 10ºC => 1% bắt cặp sai lệch.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
1.1.4 Ảnh hưởng của môi trường phản ứng
* Ảnh hưởng của nồng độ muối:
+ Sự giảm lực ion sẽ làm giảm nhiệt độ nóng chảy.
+ Dung dịch càng loãng càng làm mất tính ổn định của chuỗi
xoắn kép DNA.
* Ngoài ra còn các yếu tố như : nhiệt độ tốc độ phản ứng lai phụ
thuộc vào nhiệt độ. Thông thường phản ứng lai đạt cực đại ở
nhiệt độ thấp hơn Tm của chính nucleic acid đó 25%.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2. Phân loại
- Lai trong pha lỏng ( dùng quang phổ kế, nuclease S1 , sắc kí
trên hydroxylapatite).
- Lai trên pha rắn ( thường sử dụng hơn) :
+ Southern blot
+Nouthern blot
+Western blot
+Dot ( slot ) blot.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.1 Lai trong pha lỏng
Nguyên tắc:
+Các mạch đơn nằm trong môi trường lỏng là một dung dịch
đệm.
+Sự lai phân tử xảy ra khi các trình tự này gặp nhau do chuyển
động nhiệt và khi nhiệt độ môi trường thấp hơn Tm ít nhất vài
độ.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.1.1 Phương pháp dùng quang phổ kế
- DNA hấp thụ ánh sáng yếu hơn DNA mạch đôi.
- Sự chuyển từ dạng mạch đôi sang dạng mạch đơn được xác
định dễ dàng thông qua việc đo biến động giá trị mật độ
quang (OD) ở bước sóng 260 nm.
- Giá trị mật độ quang tăng lên khi phân tử mạch đôi chuyển
thành mạch đơn, hiện tượng này có tên gọi là phản ứng siêu
sắc (hyperchromic effect).
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.1.1 Phương pháp dùng quang phổ kế
Nhuộm tím phân tử DNA, nếu đem chúng đun nóng và làm
lạnh từ từ thì kết quả là các phân tử DNA sẽ trở nên tím đậm.
Nếu hạ nhiệt độ một cách đột ngột thì chúng sẽ trở nên rất
đậm. Đó là hiện tượng các mạch đơn DNA hấp thụ tia UV
mạnh hơn DNA mạch đôi.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.1.2 Phương pháp sử dụng nuclease S1
- Nuclease S1 là enzyme thủy giải các nucleic acid mạch đơn
bất kể là DNA hy RNA trong một số điều kiện thực nghiệm.
- Dung dịch phản ứng lai được trích ra một phần đem xử lý với
nuclease S1.
- Các mạch đơn sẽ bị thủy giải, các NA còn lại tương ứng với
các phân tử lai được thu nhận qua phương pháp tủa rồi đem
định lượng.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.1.3 Phương pháp sắc ký trên hydroxylapatite
• Hydroxylapatite là những tinh thể phosphat calci.
• Kỹ thuật này sử dụng các mồi đánh dấu (đoạn nucleotide hoặc
kháng thể ) để lai với DNA, RNA hoặc với các protein ở trong
các tế bào mà không cần tách chiết.
• Sau khi bị đốt nóng chúng được làm lạnh để những mạch đơn
va chạm ngẫu nhiên. Các hỗn hợp được ủ khoảng 120h ở 600
trong một dung dịch đệm Natri phosphat.
• Ở nồng độ muối cao chỉ những nucleic mạch đôi mới gắn
được vào giá thể này, phần nucleic không gắn sẽ được thu
nhận.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.2 Lai trên pha rắn
* Nguyên tắc:
- Giống với nguyên tắc lai trên pha lỏng.
- Khác ở chỗ một trong 2 trình tự bổ sung được cố định trên một
giá thể rắn.
*Ưu điểm:
-Dễ dàng trong thao tác tách các trình tự không lai ra khỏi các
phân tử.
-ngăn sự tái bắt cặp giữa hai mạch của cùng 1 phân tử.
*Nhược điểm:
-Phân tích và định lượng các phân tử lai kém chính xác và hiệu
quả lai thấp.
-Vận tốc lai kém so với lai trên pha lỏng.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.2.1 Phương pháp Southern blot
Nguyên tắc:
Màng lai nitrocelluse có khả nagw tiếp nhậ DNA đã được biết
từ lâu và đã được sử dụng trong các nghiên cứ lai nucleic acid
khác nhau vào những thập niên 1950 và 1960.
Các bước tiến hành:
• Cắt DNA bằng enzyme giới hạn
• Điện di sản phẩm cắt trên gel
• Làm biến tính DNA
• Chuyển DNA lên màng lai
• Lai DNA đã được cố định với mẫu dò DNA có đánh dấu
• Định vị các phân tử lai DNA-mẫu dò.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.2.1 Phương pháp Southern blot
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.2.2 Phương pháp Nouthern blot
Vị trí của mẫu dò được phát hiện nhờ kỹ thuật phóng xạ tự ghi
nếu nó được đánh dấu phóng xạ. Trong trường hợp mẫu dò
được gắn với enzyme thì đem ủ với cơ chất không màu.
Enzyme liên kết với nó sẽ biến đổi thành một sản phẩm không
màu có thể nhìn thấy hoặc phát ra ánh sáng mà sẽ được phát
hiện bằng phim X quang một cách trực tiếp.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.2.2 Phương pháp Nouthern blot
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.2.3 Phương pháp Western blot
• Là phương pháp có độ nhạy cao dựa trên tính đặc hiệu của kháng
nguyên-kháng thể để phát hiện protein điện di trên gel SDS-PAGE
và chuyển lên màng lai.
• Phương pháp này cho phép xác định sự có mặt, trọng lượng phân
tử, định lượng protein có mặt trong các mẫu khác nhau.
* Các bước thực hiện:
• Protein được phân tách bằng điện di trên gel SDS-PAGE
• Các pr được chuyển sang màng lai nitrocellulose, giữ nguyên vị trí
như đã phân tách trên gel.
• Ủ màng lai với một kháng thể sơ cấp.
• Tiếp tục ủ màng lai trong hỗn hợp phản ứng đặc hiệu với enzyme.
• Đặt một phim nhạy cảm với tia X lên màng lai để phát hiện các
điểm sáng phát ra do enzyme.Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.2.3 Phương pháp Western blot
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
2.2.4. Dot và slot blot
Mục đích:
Định lượng tương đối cho 1 RNA đặc trưng trong 1 hỗn
hợp RNA mà không cần phải phân tách chúng ra. Phương pháp này
có thể sử dụng cho RNA.
Đặc điểm:
Trong phương pháp này người ta không chuyển acid nulceic từ gel lên
mà mà đặt trực tiếp 1 lượng mẫu nhỏ lên màng lai ( thành 1 điểm_Dot
hay 1 khe_Slot). Bản phóng xạ tự ghi sau đó đươc phân tích bằng kỹ
thuật mật độ kế cho phép ước lượng số lượng các phân tử lai có trong
mẫu. Trong thực nghiệm, người ta sử dụng một dụng cụ ( tên là manif
old) cho phép đặt một lúc nhiều mẫu DNA hay RNA lên màng lai.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
3.Các phương pháp khác
• Lai tại chỗ
• Lai khuẩn lạc
• Lai trên NST
• Lai trên tế bào và mô.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
3.1 Lai tại chỗ
*Định nghĩa:
+ Lai tại chỗ là một kiểu lai phân tử trong đó trình tự cần tìm nằm
ngay trong tế bào hay trong mô
+ Lai tại chỗ được sử dụng để định vị những đoạn acid nucleic bổ
sung với mẫu dò được đánh dấu đặc thù trên NST trong tế bào
sinh vật nhận thật hoặc tế bào vi khuẩn.
*Nguyên tắc:
Nghiên cứu acid nucleic mà không cần giai đoạn tách chiết chúng
ra khỏi mô hay tế bào.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
3.2. Lai khuẩn lạc
*Mục đích:
Dùng để phát hiện dòng vi khuẩn có mang vector tái tổ hợp
cần tìm trong một ngân hàng gen.
*Các bước tiến hành:
- Mỗi khuẩn lạc sẽ để lại vài tế bào vi khuẩn trên màng lai.
- Màng lai sau đó sẽ được xử lý bằng NaOH để làm vỡ tế bào vi
khuẩn và làm biến tính DNA.
- Việc cố định trên màng lai và thao tác lai diễn biến theo các
bước tương tự như ở các phương pháp lai trên pha rắn.
- Kết quả phóng xạ tự ghi của dấu ấn cho phép các định dòng vi
khuẩn cần tìm trên hộp petri ban đầu.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
3.2. Lai khuẩn lạc
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
3.3. Lai trên NTS
*Mục đích:
Cung cấp thông tin chính xác về vị trí và sự phân bố của 1 trình tự
DNA cần tìm trên NST nhờ một mẫu dò chuyên biêt.
*Các bước thực hiện:
• Các NST ở giai đoạn trung kỳ (các NST này thường có nguồn gốc
từ bạch cầu) được xử lý bằng các kỹ thuật tế bào học trên lame.
• NTS cố định trên lame được đem lai với mẫu dò có đánh dấu
phóng xạ.
• Để phát hiện phân tử lai, người ta sẽ phủ lên lame 1 dịch huyền
nhạy cảm với tia xạ. Sau một thời gian cho tia xạ tác động lên
huyền dịch. Lame được quan sát dưới kính hiển vi, kết quả thể
hiện thành những hạt nằm trong lớp huyền dịch ngay trên vị trí có
phân tử lai.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
3.3. Lai trên NTS
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
3.4. Lai trên tế bào và mô
*Mục đích:
Nghiên cứu chức năng và sự điều hòa biểu hiện của gen cũng
như sự tương tác giữa mRNA với các thành phần khác nhau
của tế bào và mô.
*Ứng dụng:
- Trong đối tượng nghiên cứu phức tạp bao gồm nhiều tập hợp tế
bào khác nhau như não bộ.
- Xác định mối tương quan giữa các hoạt động phiên mã và dịch
mã của cùng một gen.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
4.Kết luận
• Những phần trên đã trình bày về kỹ thuật lai phân tử, nguyên
tắc và ứng dụng trong kiểm tra động vật chuyển gen.
• Các phương pháp lai phân tử rất có ý nghĩa trong việc kiểm tra
động vật chuyển gen nên việc ứng dụng của các phương pháp
này đang được sử dụng phổ biến.
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
Tài liệu tham khảo
1. Bài giảng CNSHĐV, TS. Nguyễn Văn Duy, khoa CNSH &
CNTP, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
2. “Công nghệ sinh học trên người và động vật”, (2007), Phan
Kim Ngọc, NXB Giáo dục.
3. Bài giảng “ Công nghệ sinh học thú y”,GS.TS Nguyễn Quang
Tuyên, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên.
4. http://tailieu.vn
5. http://vcn.v.nn.vn/
6. http://violet.vn/main/
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
Cảm ơn thầy giáo và các bạn đã
chú ý lắng nghe
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH
Thành viên nhóm
1. Mạc Văn Dương
2. Nguyễn Thị Thanh Dung
3.Đỗ Thị Hào
4.Nguyễn Thị Hằng
5.Mông Thị Hương
6. Lý Thị Liễu
Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp
43CNSH

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy haiPhi Phi
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
Sequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyếtSequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyếtLam Nguyen
 
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTKết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTYenPhuong16
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhThao Truong
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTHuế
 
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfGiáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfMan_Ebook
 
Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng Minh Ngọc
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzymBongpet
 
Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein Lam Nguyen
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểLam Nguyen
 

Mais procurados (20)

Western blot1
Western blot1Western blot1
Western blot1
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy haiGiao trinh hoa sinh   pgs.ts.do quy hai
Giao trinh hoa sinh pgs.ts.do quy hai
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh họcGiáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
Giáo trình giảng dạy môn Tin sinh học
 
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
Sequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyếtSequencing lý thuyết
Sequencing lý thuyết
 
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOTKết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
Kết quả thực hành môn hóa sinh căn bản - HOT
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
 
Gene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcrGene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcr
 
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfGiáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
 
Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng Kháng nguyên - Thầy Dũng
Kháng nguyên - Thầy Dũng
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein
 
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thểPhản ứng kháng nguyên và kháng thể
Phản ứng kháng nguyên và kháng thể
 
Rna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien maRna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien ma
 

Destaque

Analise de hibridização
Analise de  hibridizaçãoAnalise de  hibridização
Analise de hibridizaçãoJ. Lima
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Thanh Truc Dao
 
An toan thuc pham phan tich vsv
An toan thuc pham phan tich vsvAn toan thuc pham phan tich vsv
An toan thuc pham phan tich vsvljmonking
 
Sondas de ácidos nucleicos en la biotecnología
Sondas de ácidos nucleicos en la biotecnologíaSondas de ácidos nucleicos en la biotecnología
Sondas de ácidos nucleicos en la biotecnologíaMiriam Firo Yassi
 
Northern and southern blot
Northern and southern blotNorthern and southern blot
Northern and southern blotUE
 
Técnicas de biología molecular
Técnicas de biología molecularTécnicas de biología molecular
Técnicas de biología moleculargingobiloba
 
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryherekimqui91
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýNhat Tam Nhat Tam
 
Técnicas básicas de biologia molecular
Técnicas básicas de biologia molecularTécnicas básicas de biologia molecular
Técnicas básicas de biologia molecularThuane Sales
 
Southern blot method
Southern blot methodSouthern blot method
Southern blot methodCorey17
 
Métodos de estudo em histologia
Métodos de estudo em histologiaMétodos de estudo em histologia
Métodos de estudo em histologiaCaio Maximino
 
Southern blot power point
Southern blot power pointSouthern blot power point
Southern blot power pointcarebeareyre
 
Southern Blotting Technique
Southern Blotting Technique Southern Blotting Technique
Southern Blotting Technique Dr.M.Prasad Naidu
 
TÉCNICAS DE BIOLOGÍA MOLECULAR
TÉCNICAS DE BIOLOGÍA MOLECULAR TÉCNICAS DE BIOLOGÍA MOLECULAR
TÉCNICAS DE BIOLOGÍA MOLECULAR victor franco
 
1 2 tecnicas empleadas en biologia celular
1 2 tecnicas empleadas en biologia celular1 2 tecnicas empleadas en biologia celular
1 2 tecnicas empleadas en biologia celularFrancisco Delgado Virgen
 
Tecnicas de biología molecular
Tecnicas de biología molecularTecnicas de biología molecular
Tecnicas de biología molecularBernardoOro
 

Destaque (20)

Analise de hibridização
Analise de  hibridizaçãoAnalise de  hibridização
Analise de hibridização
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
 
An toan thuc pham phan tich vsv
An toan thuc pham phan tich vsvAn toan thuc pham phan tich vsv
An toan thuc pham phan tich vsv
 
Sondas de ácidos nucleicos en la biotecnología
Sondas de ácidos nucleicos en la biotecnologíaSondas de ácidos nucleicos en la biotecnología
Sondas de ácidos nucleicos en la biotecnología
 
Northern and southern blot
Northern and southern blotNorthern and southern blot
Northern and southern blot
 
Técnicas de biología molecular
Técnicas de biología molecularTécnicas de biología molecular
Técnicas de biología molecular
 
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
51587367 phan-tich-vi-sinh-thuc-pham-pgs-ts-le-thanh-mai-vinaebookchemistryhere
 
Enzyme hoc
Enzyme hocEnzyme hoc
Enzyme hoc
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc ký
 
Técnicas básicas de biologia molecular
Técnicas básicas de biologia molecularTécnicas básicas de biologia molecular
Técnicas básicas de biologia molecular
 
Southern blot method
Southern blot methodSouthern blot method
Southern blot method
 
Métodos de estudo em histologia
Métodos de estudo em histologiaMétodos de estudo em histologia
Métodos de estudo em histologia
 
Southern blot power point
Southern blot power pointSouthern blot power point
Southern blot power point
 
Southern Blotting Technique
Southern Blotting Technique Southern Blotting Technique
Southern Blotting Technique
 
Dna fingerprinting
Dna fingerprintingDna fingerprinting
Dna fingerprinting
 
TÉCNICAS DE BIOLOGÍA MOLECULAR
TÉCNICAS DE BIOLOGÍA MOLECULAR TÉCNICAS DE BIOLOGÍA MOLECULAR
TÉCNICAS DE BIOLOGÍA MOLECULAR
 
1 2 tecnicas empleadas en biologia celular
1 2 tecnicas empleadas en biologia celular1 2 tecnicas empleadas en biologia celular
1 2 tecnicas empleadas en biologia celular
 
Tecnicas de biología molecular
Tecnicas de biología molecularTecnicas de biología molecular
Tecnicas de biología molecular
 
Northern blotting
Northern blottingNorthern blotting
Northern blotting
 

Semelhante a Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413

Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNAAnh Gently
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namOanh MJ
 
Ky thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.pptKy thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.pptThLmonNguyn
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Nguyễn Tùng
 
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpTự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpDavidon5
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtMaloda
 
[123doc.vn] bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
[123doc.vn]   bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12[123doc.vn]   bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
[123doc.vn] bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12Huỳnh Thúc
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửwww. mientayvn.com
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNBạn Nguyễn Ngọc
 
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳNhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳDavidon5
 
Pcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionPcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionLuong NguyenThanh
 
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
DNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptxDNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptxBlackHunt1
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxHongHi91
 
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dungHoang-Dung Tran
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Semelhante a Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413 (20)

Chuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadnaChuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadna
 
ADN SLIDE
ADN SLIDEADN SLIDE
ADN SLIDE
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNA
 
LAB EXERCISE 3.2.docx
LAB EXERCISE 3.2.docxLAB EXERCISE 3.2.docx
LAB EXERCISE 3.2.docx
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca nam
 
Ky thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.pptKy thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.ppt
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12
 
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpTự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
[123doc.vn] bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
[123doc.vn]   bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12[123doc.vn]   bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
[123doc.vn] bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
 
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳNhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
 
Bqt.ppt.0137
Bqt.ppt.0137Bqt.ppt.0137
Bqt.ppt.0137
 
Pcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionPcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reaction
 
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tách chiết và tinh sạch enzy...
 
DNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptxDNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptx
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docx
 
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
 

Mais de Trần Đức Anh

Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Trần Đức Anh
 

Mais de Trần Đức Anh (20)

Tailieu.vncty.com 5275 1261
Tailieu.vncty.com   5275 1261Tailieu.vncty.com   5275 1261
Tailieu.vncty.com 5275 1261
 
Tailieu.vncty.com 5249 5591
Tailieu.vncty.com   5249 5591Tailieu.vncty.com   5249 5591
Tailieu.vncty.com 5249 5591
 
Tailieu.vncty.com 5219 0449
Tailieu.vncty.com   5219 0449Tailieu.vncty.com   5219 0449
Tailieu.vncty.com 5219 0449
 
Tailieu.vncty.com 5208 2542
Tailieu.vncty.com   5208 2542Tailieu.vncty.com   5208 2542
Tailieu.vncty.com 5208 2542
 
Tailieu.vncty.com 5145 0887
Tailieu.vncty.com   5145 0887Tailieu.vncty.com   5145 0887
Tailieu.vncty.com 5145 0887
 
Tailieu.vncty.com 5142 5647
Tailieu.vncty.com   5142 5647Tailieu.vncty.com   5142 5647
Tailieu.vncty.com 5142 5647
 
Tailieu.vncty.com 5138 529
Tailieu.vncty.com   5138 529Tailieu.vncty.com   5138 529
Tailieu.vncty.com 5138 529
 
Tailieu.vncty.com 5125 4608
Tailieu.vncty.com   5125 4608Tailieu.vncty.com   5125 4608
Tailieu.vncty.com 5125 4608
 
Tailieu.vncty.com 5117 1019
Tailieu.vncty.com   5117 1019Tailieu.vncty.com   5117 1019
Tailieu.vncty.com 5117 1019
 
Tailieu.vncty.com 5106 4775
Tailieu.vncty.com   5106 4775Tailieu.vncty.com   5106 4775
Tailieu.vncty.com 5106 4775
 
Tailieu.vncty.com 5089 2417
Tailieu.vncty.com   5089 2417Tailieu.vncty.com   5089 2417
Tailieu.vncty.com 5089 2417
 
Tailieu.vncty.com 5088 8018
Tailieu.vncty.com   5088 8018Tailieu.vncty.com   5088 8018
Tailieu.vncty.com 5088 8018
 
Tailieu.vncty.com 5067 1967
Tailieu.vncty.com   5067 1967Tailieu.vncty.com   5067 1967
Tailieu.vncty.com 5067 1967
 
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
 

Último

Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 

Último (15)

Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 

Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC – CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM “Chuyên đề: Kỹ thuật lai phân tử, nguyên tắc và ứng dụng trong kiểm tra động vật chuyển gen Thái Nguyên, 2014 Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 2. • Đặt vấn đề • Nội dung • Kết luận Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 3. Đặt vấn đề • Động vật chuyển gen: là những động vật có hệ gen bị biến đổi bằng cách đưa thêm DNA ngoại lai gắn vào hệ gen của nó. Đoạn DNA ngoại lai dùng để đưa vào cơ thế khác gọi là gen chuyển. • Để khẳng định ĐV có được chuyển gen lạ vào hay không người ta phải kiểm tra xem có gen lạ xâm nhập được vào bộ máy di truyền của động vật hay không. Phương pháp thường hay sử dụng đó là các kỹ thuật lai phân tử trên pha rắn (Southern blot, Nouthern blot….) Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 4. Hình ảnh một số động vật chuyển gene Mèo phát sáng Cá gấu trúc phát sáng Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 5. Hình ảnh một số động vật chuyển gene Dê tạo tơ nhện Lợn thân thiện với môi trường Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 6. Nội dung 1. Khái niệm về lai phân tử 2. Các phương pháp lai phân tử 3. Các phương pháp khác 4. Kết luận Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 7. 1.Khái niệm về lai phân tử • Lịch sử: - 1960 Julius Marmur và những đồng nghiệp của ông quản lý ngành học tại Đại học Harvard đã khám phá ra quá trình ủ lại (reannealing).Quá trình này bao gồm sự kết hợp của những mạch đơn thành các phân tử 2 mạch đôi bền vững. Từ sự khám phá ra quá trình reannealing phương pháp lai các nucleic được phát triển. - Sử dụng kỹ thuật những mạch bổ sung từ các nguồn khác nhau của acid nucleic có thể trọn lẫn thành dạng phân tử 2 mạch đôi được đặt tên là thể lai (hybrid). Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 8. 1.Khái niệm về lai phân tử => Việc lai phân tử mở rộng ra nhiều kỹ thuật khác nhau và được dùng vào những mục đích đa dạng với mục đích sử dụng lai DNA như 1 kỹ thuật so sánh dùng cặp base bổ sung để đối chiếu bộ gene chứa toàn bộ nội dung di truyền của 2 loài khác nhau và đánh giá những điểm tương đồng giữa chúng Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 9. 1.Khái niệm về lai phân tử *Cơ sở của lai phân tử : là sự biến tính và hồi tính của DNA. Khi 1 phân tử DNA mạch đôi được đun lên 1 nhiệt độ vượt quá “nhiệt độ nóng chảy Tm thì 2 mạch đơn sẽ tách rời nhau do sự phá vỡ các liên kết Hydro nối liền mạch. Sau khi 2 mạch tách rời, nếu nhiệt độ phản ứng được làm giảm từ từ cộng với điều kiện thí nghiệm thích hợp, chúng sẽ bắt cặp trở lại. Hiện tượng này gọi là lai phân tử. * Đặc điểm của lai phân tử: -Đặc hiệu tuyệt đối: Sự tái bắt cặp chỉ xảy ra giữa 2 trình tự có trình tự hoàn toàn bổ sung. -Các trình tự bổ sung có thể là DNA hay RNA dẫn đến sự hình thành các phân tử DNA-DNA, RNA-RNA hay các phân tử lại DNA-RNA. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 10. 1.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến lai phân tử - Ảnh hưởng của thành phần các base trong phân tử DNA. - Ảnh hưởng của độ dài DNA - Ảnh hưởng của các điểm bắt cặp sai lệch (các mismatch). - Ảnh hưởng của môi trường phản ứng. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 11. 1.1.1 Ảnh hưởng của thành phần base Do số lượng các liên kết hidro giữa A và T, G và C không bằng nhau (A=T; G =C) nên thành phần các base cấu tạo một DNA mạch đôi có ảnh hưởng rất quan trọng cho sự bền vững của phân tử này, đặc biệt là tỷ lệ các base G,C. Trong điều kiện chuẩn , Tm được đánh giá bằng công thức sau: Tm = 69,3 + 0,41 (% G+C). Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 12. 1.1.2 Ảnh hưởng của độ dài DNA Đọan DNA càng dài bao nhiêu thì số lượng liên kết hidro nối 2 mạch càng lớn bấy nhiêu và do đó “nhiệt độ nóng chảy” cũng càng cao. Sự thay đổi Tm theo chiều dài phân tử DNA được tính theo công thức sau: ∆Tm = -500/số lượng cặp base Công thức trên cho thấy ảnh hưởng của độ dài chỉ quan trọng đối với những đoạn DNA ngắn. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 13. 1.1.3Ảnh hưởng của các điểm bắt cặp sai lệch (các mismatch ) + Bắt cặp sai lệch ngoài quy tắc ( A=T, G=C) => Giảm tính ổn định của phân tử lai. + Tm giảm 10ºC => 1% bắt cặp sai lệch. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 14. 1.1.4 Ảnh hưởng của môi trường phản ứng * Ảnh hưởng của nồng độ muối: + Sự giảm lực ion sẽ làm giảm nhiệt độ nóng chảy. + Dung dịch càng loãng càng làm mất tính ổn định của chuỗi xoắn kép DNA. * Ngoài ra còn các yếu tố như : nhiệt độ tốc độ phản ứng lai phụ thuộc vào nhiệt độ. Thông thường phản ứng lai đạt cực đại ở nhiệt độ thấp hơn Tm của chính nucleic acid đó 25%. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 15. 2. Phân loại - Lai trong pha lỏng ( dùng quang phổ kế, nuclease S1 , sắc kí trên hydroxylapatite). - Lai trên pha rắn ( thường sử dụng hơn) : + Southern blot +Nouthern blot +Western blot +Dot ( slot ) blot. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 16. 2.1 Lai trong pha lỏng Nguyên tắc: +Các mạch đơn nằm trong môi trường lỏng là một dung dịch đệm. +Sự lai phân tử xảy ra khi các trình tự này gặp nhau do chuyển động nhiệt và khi nhiệt độ môi trường thấp hơn Tm ít nhất vài độ. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 17. 2.1.1 Phương pháp dùng quang phổ kế - DNA hấp thụ ánh sáng yếu hơn DNA mạch đôi. - Sự chuyển từ dạng mạch đôi sang dạng mạch đơn được xác định dễ dàng thông qua việc đo biến động giá trị mật độ quang (OD) ở bước sóng 260 nm. - Giá trị mật độ quang tăng lên khi phân tử mạch đôi chuyển thành mạch đơn, hiện tượng này có tên gọi là phản ứng siêu sắc (hyperchromic effect). Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 18. 2.1.1 Phương pháp dùng quang phổ kế Nhuộm tím phân tử DNA, nếu đem chúng đun nóng và làm lạnh từ từ thì kết quả là các phân tử DNA sẽ trở nên tím đậm. Nếu hạ nhiệt độ một cách đột ngột thì chúng sẽ trở nên rất đậm. Đó là hiện tượng các mạch đơn DNA hấp thụ tia UV mạnh hơn DNA mạch đôi. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 19. 2.1.2 Phương pháp sử dụng nuclease S1 - Nuclease S1 là enzyme thủy giải các nucleic acid mạch đơn bất kể là DNA hy RNA trong một số điều kiện thực nghiệm. - Dung dịch phản ứng lai được trích ra một phần đem xử lý với nuclease S1. - Các mạch đơn sẽ bị thủy giải, các NA còn lại tương ứng với các phân tử lai được thu nhận qua phương pháp tủa rồi đem định lượng. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 20. 2.1.3 Phương pháp sắc ký trên hydroxylapatite • Hydroxylapatite là những tinh thể phosphat calci. • Kỹ thuật này sử dụng các mồi đánh dấu (đoạn nucleotide hoặc kháng thể ) để lai với DNA, RNA hoặc với các protein ở trong các tế bào mà không cần tách chiết. • Sau khi bị đốt nóng chúng được làm lạnh để những mạch đơn va chạm ngẫu nhiên. Các hỗn hợp được ủ khoảng 120h ở 600 trong một dung dịch đệm Natri phosphat. • Ở nồng độ muối cao chỉ những nucleic mạch đôi mới gắn được vào giá thể này, phần nucleic không gắn sẽ được thu nhận. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 21. 2.2 Lai trên pha rắn * Nguyên tắc: - Giống với nguyên tắc lai trên pha lỏng. - Khác ở chỗ một trong 2 trình tự bổ sung được cố định trên một giá thể rắn. *Ưu điểm: -Dễ dàng trong thao tác tách các trình tự không lai ra khỏi các phân tử. -ngăn sự tái bắt cặp giữa hai mạch của cùng 1 phân tử. *Nhược điểm: -Phân tích và định lượng các phân tử lai kém chính xác và hiệu quả lai thấp. -Vận tốc lai kém so với lai trên pha lỏng. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 22. 2.2.1 Phương pháp Southern blot Nguyên tắc: Màng lai nitrocelluse có khả nagw tiếp nhậ DNA đã được biết từ lâu và đã được sử dụng trong các nghiên cứ lai nucleic acid khác nhau vào những thập niên 1950 và 1960. Các bước tiến hành: • Cắt DNA bằng enzyme giới hạn • Điện di sản phẩm cắt trên gel • Làm biến tính DNA • Chuyển DNA lên màng lai • Lai DNA đã được cố định với mẫu dò DNA có đánh dấu • Định vị các phân tử lai DNA-mẫu dò. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 23. 2.2.1 Phương pháp Southern blot Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 24. 2.2.2 Phương pháp Nouthern blot Vị trí của mẫu dò được phát hiện nhờ kỹ thuật phóng xạ tự ghi nếu nó được đánh dấu phóng xạ. Trong trường hợp mẫu dò được gắn với enzyme thì đem ủ với cơ chất không màu. Enzyme liên kết với nó sẽ biến đổi thành một sản phẩm không màu có thể nhìn thấy hoặc phát ra ánh sáng mà sẽ được phát hiện bằng phim X quang một cách trực tiếp. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 25. 2.2.2 Phương pháp Nouthern blot Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 26. 2.2.3 Phương pháp Western blot • Là phương pháp có độ nhạy cao dựa trên tính đặc hiệu của kháng nguyên-kháng thể để phát hiện protein điện di trên gel SDS-PAGE và chuyển lên màng lai. • Phương pháp này cho phép xác định sự có mặt, trọng lượng phân tử, định lượng protein có mặt trong các mẫu khác nhau. * Các bước thực hiện: • Protein được phân tách bằng điện di trên gel SDS-PAGE • Các pr được chuyển sang màng lai nitrocellulose, giữ nguyên vị trí như đã phân tách trên gel. • Ủ màng lai với một kháng thể sơ cấp. • Tiếp tục ủ màng lai trong hỗn hợp phản ứng đặc hiệu với enzyme. • Đặt một phim nhạy cảm với tia X lên màng lai để phát hiện các điểm sáng phát ra do enzyme.Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 27. 2.2.3 Phương pháp Western blot Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 28. 2.2.4. Dot và slot blot Mục đích: Định lượng tương đối cho 1 RNA đặc trưng trong 1 hỗn hợp RNA mà không cần phải phân tách chúng ra. Phương pháp này có thể sử dụng cho RNA. Đặc điểm: Trong phương pháp này người ta không chuyển acid nulceic từ gel lên mà mà đặt trực tiếp 1 lượng mẫu nhỏ lên màng lai ( thành 1 điểm_Dot hay 1 khe_Slot). Bản phóng xạ tự ghi sau đó đươc phân tích bằng kỹ thuật mật độ kế cho phép ước lượng số lượng các phân tử lai có trong mẫu. Trong thực nghiệm, người ta sử dụng một dụng cụ ( tên là manif old) cho phép đặt một lúc nhiều mẫu DNA hay RNA lên màng lai. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 29. 3.Các phương pháp khác • Lai tại chỗ • Lai khuẩn lạc • Lai trên NST • Lai trên tế bào và mô. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 30. 3.1 Lai tại chỗ *Định nghĩa: + Lai tại chỗ là một kiểu lai phân tử trong đó trình tự cần tìm nằm ngay trong tế bào hay trong mô + Lai tại chỗ được sử dụng để định vị những đoạn acid nucleic bổ sung với mẫu dò được đánh dấu đặc thù trên NST trong tế bào sinh vật nhận thật hoặc tế bào vi khuẩn. *Nguyên tắc: Nghiên cứu acid nucleic mà không cần giai đoạn tách chiết chúng ra khỏi mô hay tế bào. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 31. 3.2. Lai khuẩn lạc *Mục đích: Dùng để phát hiện dòng vi khuẩn có mang vector tái tổ hợp cần tìm trong một ngân hàng gen. *Các bước tiến hành: - Mỗi khuẩn lạc sẽ để lại vài tế bào vi khuẩn trên màng lai. - Màng lai sau đó sẽ được xử lý bằng NaOH để làm vỡ tế bào vi khuẩn và làm biến tính DNA. - Việc cố định trên màng lai và thao tác lai diễn biến theo các bước tương tự như ở các phương pháp lai trên pha rắn. - Kết quả phóng xạ tự ghi của dấu ấn cho phép các định dòng vi khuẩn cần tìm trên hộp petri ban đầu. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 32. 3.2. Lai khuẩn lạc Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 33. 3.3. Lai trên NTS *Mục đích: Cung cấp thông tin chính xác về vị trí và sự phân bố của 1 trình tự DNA cần tìm trên NST nhờ một mẫu dò chuyên biêt. *Các bước thực hiện: • Các NST ở giai đoạn trung kỳ (các NST này thường có nguồn gốc từ bạch cầu) được xử lý bằng các kỹ thuật tế bào học trên lame. • NTS cố định trên lame được đem lai với mẫu dò có đánh dấu phóng xạ. • Để phát hiện phân tử lai, người ta sẽ phủ lên lame 1 dịch huyền nhạy cảm với tia xạ. Sau một thời gian cho tia xạ tác động lên huyền dịch. Lame được quan sát dưới kính hiển vi, kết quả thể hiện thành những hạt nằm trong lớp huyền dịch ngay trên vị trí có phân tử lai. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 34. 3.3. Lai trên NTS Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 35. 3.4. Lai trên tế bào và mô *Mục đích: Nghiên cứu chức năng và sự điều hòa biểu hiện của gen cũng như sự tương tác giữa mRNA với các thành phần khác nhau của tế bào và mô. *Ứng dụng: - Trong đối tượng nghiên cứu phức tạp bao gồm nhiều tập hợp tế bào khác nhau như não bộ. - Xác định mối tương quan giữa các hoạt động phiên mã và dịch mã của cùng một gen. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 36. 4.Kết luận • Những phần trên đã trình bày về kỹ thuật lai phân tử, nguyên tắc và ứng dụng trong kiểm tra động vật chuyển gen. • Các phương pháp lai phân tử rất có ý nghĩa trong việc kiểm tra động vật chuyển gen nên việc ứng dụng của các phương pháp này đang được sử dụng phổ biến. Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 37. Tài liệu tham khảo 1. Bài giảng CNSHĐV, TS. Nguyễn Văn Duy, khoa CNSH & CNTP, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên. 2. “Công nghệ sinh học trên người và động vật”, (2007), Phan Kim Ngọc, NXB Giáo dục. 3. Bài giảng “ Công nghệ sinh học thú y”,GS.TS Nguyễn Quang Tuyên, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên. 4. http://tailieu.vn 5. http://vcn.v.nn.vn/ 6. http://violet.vn/main/ Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 38. Cảm ơn thầy giáo và các bạn đã chú ý lắng nghe Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH
  • 39. Thành viên nhóm 1. Mạc Văn Dương 2. Nguyễn Thị Thanh Dung 3.Đỗ Thị Hào 4.Nguyễn Thị Hằng 5.Mông Thị Hương 6. Lý Thị Liễu Nhóm SVTH : Nhóm 5 - Lớp 43CNSH

Notas do Editor

  1. Trên đây là một số hình ảnh động vật chuyên gen như các bạn quan sát thấy. Vậy làm thế nào để ta khẳng định động vật đó đã đã được chuyển gene mong muốn. Dưới đây nhóm xin trình bày 1 số phương pháp kiểm tra động vật chuyển gen.
  2. Ngoài những phương pháp đã trình bày ở trên còn những phương pháp khác như : PCR, RT- PCR…