SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 6
Baixar para ler offline
Đề thi gồm 5 trang1
Sở GD- ĐT Bình Định
Trường THPT Lý Tự Trọng
Mã đề: 123
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC. Năm học: 2012 - 2013
MÔN THI: Vật lí - KHỐI: A, A1
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1. Đoạn mạch không phân nhánh gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L và một tụ điện C. Điện
áp hai đầu mạch là u = U 2 cos(ω t). Điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu mạch.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. UC =
2 2
( )U R L
R
ω+
B. UC =
2 2
( )U R L
L
ω
ω
+
C. UC =
UL
R
ω
D. UC =
UR
Lω
Câu 2. Ba điểm M, N và P theo thứ tự nằm trên một dây cao su thẳng. Tạo sóng ngang truyền trên dây và
do dây rất dài nên không có sóng phản xạ. Bước sóng đo được là λ = 4m. Ta thấy hai điểm M và P dao
động ngược pha nhau, còn giữa M và P chỉ có điểm N dao động cùng pha với P. Khoảng cách MP trước khi
có sóng là:
A. 5m B. 10m C. 3m D. 6m
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y âng, nguồn phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc 1 0,6 mλ µ= và 2λ ( thuộc vùng ánh sáng khả kiến). Biết tại điểm M cùng màu với vân sáng trung tâm là
vị trí của vân sáng bậc 3 ứng với bước sóng 1λ . Tính 2λ
A. 0,36 mµ B. 0,45 mµ C. 0,5 mµ D. 0,36 mµ hay 0,45 mµ
Câu 4. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất.
C có tính đâm xuyên mạnh. D. đều bị lệch trong điện trường.
Câu 5. Mạch dao động điện từ lí tưởng có L không đổi và bộ tụ có hai tụ giống nhau. Nếu chỉ sử dụng một
tụ C thì hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là U0 = 5 2 V. Nếu sử dụng hai tụ trên nối tiếp nhau và
năng lượng của mạch vẫn có giá trị như cũ thì hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây có giá trị
A. U0
’
= 5 2 V B. U0
’
= 10 2 V C. U0
’
= 10V D. U0
’
= 5V
Câu 6. Hiện tượng quang điện trong
A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
B. hiện tượng electron chuyển đọng mạnh hơn khi hấp thụ photon.
C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ.
D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn.
Câu 7. Trong mạch dao động LC, đại lượng nghịch đảo của điện dung có vai trò tương tự đại lượng nào
trong con lắc lò xo?
A. Độ cứng k B. khối lượng m C. Hệ số ma sát µ D. Li độ x của vật
Câu 8. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau?
A. Hai sóng cùng tần số , biên độ.
B. Hai sóng cùng tần số và cùng pha.
C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu pha không đổi.
D. Hai sóng cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 9. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử môi trường không hấp
thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn
âm 1m thì mức cường độ âm là
A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB.
Câu 10. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,4 µ m. Biết chiết suất của
nước n = 4/3. Ánh sáng đó có màu
A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục.
Câu 11. Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn
A. không sáng. B. có độ sáng không đổi. C. có độ sáng giảm. D. có độ sáng tăng.
Câu 12. Trong các loại sóng vô tuyến thì
A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh. B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày.
C. sóng dài truyền tốt trong nước. D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
Đề thi gồm 5 trang2
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
Câu 14. Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở
thuần R = 25Ω và độ tự cảm L = H
π
1
. Biết tần số cua dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua
mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
4
π
. Dung kháng của tụ điện là
A. 75Ω B. 100Ω C. 125Ω D. 150Ω
Câu 15. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 16. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2s B. 0,125s C. 1s D. 0,5s
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình )(
6
5cos4 cmtx 





+=
π
π ; (trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +3cm.
A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình
x1 = 9sin(20t +
4
3π
)(cm); x2 =12cos(20t -
4
π
) (cm). Vận tốc cực đại của vật là
A. 6 m/s B. 4,2m m/s C. 2,1m/s D. 3m/s
Câu 19. Poloni Po210
84 là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Độ phóng xạ của một mẫu poloni là
H = 2Ci. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023
mol-1
. Khối lượng của mẫu poloni này là
A. 4,44mg B. 0,444mg C. 0,521mg D. 5,21mg
Câu 20. Người ta dùng prôton có động năng Kp = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên Li7
3 và thu được hai
hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx =
4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2
. Động năng của mỗi hạt X là
A. 9,81 MeV B. 12,81 MeV C. 6,81MeV D. 4,81MeV
Câu 21. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan
sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng mµλ 45,01 = . Giữ nguyên
điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng mµλ 60,02 = thì số vân sáng trong miền đó
là
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 22. Chỉ ra phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Nguồn nguyên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch là đơteri được lấy từ nước nặng
B. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng thu năng lượng
C. Điều kiện để thực hiện phản ứng nhiệt hạch là phải tăng nhiệt độ lên hàng chục triệu độ
D. Phản ứng nhiệt hạch ít có bức xạ hoặc chất thải phóng xạ làm ô nhiễm môi trường
Câu 23. Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất của
dãy Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 43,4 nm B. 91,2 nm C. 95,2 nm D. 81,4 nm
Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9
m đến 4,10-7
m là bức xạ thuộc loại nào trong các loại
dưới đây?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn
thấy
Câu 25. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000
C mới bắt đầu
phát ra ánh sáng khả kiến.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của
ánh sáng đỏ.
Đề thi gồm 5 trang3
Câu 26. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng mµλ 400,0= vào catot của một tế bào quang điện.
Công suất ánh sáng mà catot nhận được là P = 20mW. Số phôton tới đập vào catot trong mỗi giây là
A. 8,050.1016
(hạt) B. 2,012.1017
(hạt) C. 2,012.1016
(hạt) D. 4,025.1016
(hạt)
Câu 27. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc ω = 5.106
rad/s.
Khi điện tích tức thời của tụ điện là 8
10.3 −
=q thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn
nhất của tụ điện có giá trị
A. 3,2.10-8
C B. 3,0.10-8
C C. 2,0.10-8
C D. 1,8.10-8
C
Câu 28. Một vật có khối lượng 200g, dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(
6
π
t -
2
π
)cm. Chọn gốc
thời gian( t = 0) là lúc vật bắt đầu dao động. Vật sẽ đi qua vị trí có li độ x = 3cm ngược chiều dương ở thời
điểm
A. t = 1s B. t = (1 + 12k)s, với k ∈ Z
C. t = ( 5 + 12k), với k = 0, 1, 2, 3 D. t = 3s
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây
treo một đoạn l1=0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2 =
1,25m thì chu kì dao động bây giò là T2= 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. sTml 33;3 == B. sTml 32;4 ==
C. sTml 33;4 == D. sTml 32;3 ==
Câu 30. Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa
gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng
A. 2T B.
2
T
C.
3
2T
D.
3
2T
Câu 31. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMB cấu tạo gồm AM có R và C, MB có cuộn cảm thuần có L thay
đổi được. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có dạng u = 75 2 cos(100π t +
2
π
)(V). Điều chỉnh L cho
đến khi UMB có giá trị cực đại bằng 125V. Biểu thức điện áp giữa hai điểm AM là:
A. uAM = 100cos(100π t +
2
π
)(V). B. uAM = 100c 2 os(100π )(V).
C. uAM = 100c 2 os(100π -
2
π
)(V). D. uAM = 100cos(100π t )(V).
Câu 32. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở RX và đoạn mạch RLC có cảm kháng
ZL, dung kháng ZC. Điện áp hai đầu mạch luôn ổn định và có dạng u = U 2 cos(2π ft)(V). Khi công suất tỏa
nhiệt trên biến trở RX cực đại thì RX được tính bằng biểu thức:
A. RX = L CZ Z− B. RX = 2 2
( )L CR Z Z+ −
C. RX = ZL + ZC D. RX = R
Câu 33. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng là tương ứng bằng 4200 vòng và 300
vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 210V thì đo được hiệu điện thế ở hai đầu cuộn
thứ cấp là
A. 15V B. 12V C. 7,5V D. 2940V
Câu 34. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này
là
A. 8 ngày B. 7 ngày C. 16 ngày D. 12,25 ngày
Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C = )(
10 4
F
π
−
mắc nối tiếp với cuộn dây có
điện trở thuần R = 25Ω và độ tự cảm L = )(
4
1
H
π
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u = ftπ2cos250 (V) thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng điện
trong mạch là
A. 50Hz B. 50 2 Hz C. 100 Hz D. 200Hz
Đề thi gồm 5 trang4
Câu 36. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10(Ω ), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= )(
1.0
H
π
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều
u = )100cos(2 tU π (V). Dòng điện trong mạch lệch pha
3
π
so với u. Điện dung của tụ điện là
A. 86,5 Fµ B. 116,5 Fµ C. 11,65 Fµ D. 16,5 Fµ
Câu 37. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của He4
2 là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri
tổng hợp thành He4
2 thì năng lượng toả ra là
A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C. 23,6 MeV D. 19,2 MeV
Câu 38. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108
(m/s); độ lớn
điện tích của electron là e = 1,6.10-19
C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện tượng
quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn
A. λ <0,26 mµ B. λ >0,36 mµ C. λ ≤0,36 mµ D. λ = 0,36 mµ
Câu 39. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108
(m/s). Năng
lượng của photon ứng với ánh sáng tím có bước sóng λ =0,41 mµ là
A. 4,85.10-19
J B. 3,9510-19
J C. 4,85.10-20
J D. 2,1 eV
Câu 40. Cho hai bóng đèn điện (sợi đốt) hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì
A. ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa
B. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, độc lập không bao
giờ là sóng kết hợp.
C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.
PHẦN TỰ CHỌN (gồm 10 câu)
A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10-4
H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện
trở của cuộn dây là R = 2Ω . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 = 6V trên
tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất:
A. 0,9 mW B. 1,8 mW C. 0,6 mW D. 1,5 mW
Câu 42. Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
Câu 43. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-11
m. Bỏ qua động năng của
electron bắn ra từ catot. Hiệu điện thế giữa anot và catot là
A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV
Câu 44. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh
của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2
. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là
L = 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 24km/h B. 30 km/h C. 72 km/h D. 40 km/h
Câu 45. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s
Câu 46. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(Ω ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= )100sin(2 tU π (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud
= 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu mạch (U) có giá trị
A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2 (V)
Câu 47. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D → n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là
0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c2
. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. toả 3,49 MeV. B. toả 3,26 MeV C. thu 3,49 MeV D. thu 3,26MeV
Đề thi gồm 5 trang5
Câu 48. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng
C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 49. Chiếu bức xạ có bước sóng 200nm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 275nm. Nếu tấm
kim loại được đặt cô lập và ban đầu chưa tích điện thì hiệu điện thế cực đại của tấm bằng:
A. 0,9V B. 1,7V C. 1,3V D. 2,1V
Câu 50. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. độ đơn sắc cao B. độ định hướng cao C. cường độ lớn D. công suất lớn
B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,300 mµ vào catot của một tế bào quang điện. Khi
UAK ≤-0,75 V thì dòng quang điện hoàn toàn bị triệt tiêu. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot
là (Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108
(m/s); độ lớn điện
tích của electron e = 1,6.10-19
C).
A. λ 0=0,410 mµ B. λ 0=0,590 mµ C.λ 0=0,366 mµ D. λ 0=0,350 mµ
Câu 52. Một hình trụ đặc bán kính R = 10cm, có thể quay quanh trục đối xứng nằm ngang của nó. Một dây
được quấn vào hình trụ, đầu dây mang một vật A khối lượng mA = 25kg. Bỏ qua khối lượng của dây và
masát ở trục. Cho g = 10m/s2
và mômen quán tính của hình trụ đối với trục quay là I = 0,25kg.m2
. Kể từ lúc
thả, khối A đi được quãng đường S = 10m trong khoảng thời gian là:
A. 1s B. 3s C. 4s D. 2s
Câu 53. Một momen lực 30 Nm tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 4kg và momen quán tính đối với
trục quay là 2,0kg.m2
. Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó quay được một góc
A. 375 rad B. 750 rad C. 1500 rad D. 3000 rad
Câu 54. Một đĩa tròn đồng tính bán kính R lăn (không trượt) xuống theo mặt phẳng nghiêng. Góc lập bởi
giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là 300
. Gia tốc dài dọc theo mặt phẳng nghiêng của đĩa là
A. g B.
2
g
C.
3
g
D.
4
g
Câu 55. Hai chất điểm có cùng khối lượng được gắn ở hai đầu thanh nhẹ AB. Mômen quán tính của hệ đối
với trục quay đi qua một điểm G của thanh và vuông góc với thanh:
A. không phụ thuộc vị trí của G B. nhỏ nhất nếu G là trung điểm của AB
C. lớn nhất nếu G là trung điểm của AB D. bằng 0 nếu G là trung điểm của AB
Câu 56. Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ
B. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ.
C. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ.
D. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại.
Câu 57. Trên đồ thị (Of, OUh) biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế hãm vào tần số của ánh sáng chiếu
vào catốt của một tế bào quang điện, đường biểu diễn cắt trục Of tại điểm có trị số f = 6.1014
Hz. Công thoát
electron của kim loại dùng làm ca tốt có giá trị:
A. 3,48eV B. 2,48eV C. 3,975.10-18
J D. 4,975.10-19
J
Câu 58. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách
hai khe một khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40 mµ mµλ 76,0≤≤ . Tại điểm
M cách vân sáng chính giữa x = 5mm có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân tối?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 59. Dùng prôtôn bắn phá vào hạt nhân Liti đứng yên, hai hạt sinh ra là hạt heli có cùng động năng. Biết
rằng động năng của các hạt sinh ra lớn gấp 9 lần động năng của hạt prôtôn. Cho khối lượng các hạt nhân
mH = 1u, mHe = 4u. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hai hạt heli là:
A. 1200
B. 1400
C. 1500
D. 1700
Câu 60. Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v =
2
c
đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng
trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1giờ thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được
A. 1,155giờ B. 0,866giờ C. 1,000giờ D. 1,203giờ
Hết
Đề thi gồm 5 trang6
Đáp án (Mã đề 123)
1A 2D 3B 4B 5C 6D 7A 8A 9B 10D
11C 12C 13B 14C 15C 16B 17C 18D 19B 20A
21D 22B 23B 24B 25C 26D 27C 28C 29D 30D
31B 32B 33A 34A 35C 36B 37C 38C 39A 40B
41A 42C 43A 44B 45D 46A 47B 48C 49B 50D
51C 52D 53B 54C 55B 56D 57B 58B 59D 60A

Mais conteúdo relacionado

Mais de Trần Đức Anh

Tailieu.vncty.com anh huong-cua_gia_vi_che_do_say_va_hoa_chat_bao_quan_den_...
Tailieu.vncty.com   anh huong-cua_gia_vi_che_do_say_va_hoa_chat_bao_quan_den_...Tailieu.vncty.com   anh huong-cua_gia_vi_che_do_say_va_hoa_chat_bao_quan_den_...
Tailieu.vncty.com anh huong-cua_gia_vi_che_do_say_va_hoa_chat_bao_quan_den_...
Trần Đức Anh
 

Mais de Trần Đức Anh (20)

Tailieu.vncty.com 5125 4608
Tailieu.vncty.com   5125 4608Tailieu.vncty.com   5125 4608
Tailieu.vncty.com 5125 4608
 
Tailieu.vncty.com 5117 1019
Tailieu.vncty.com   5117 1019Tailieu.vncty.com   5117 1019
Tailieu.vncty.com 5117 1019
 
Tailieu.vncty.com 5106 4775
Tailieu.vncty.com   5106 4775Tailieu.vncty.com   5106 4775
Tailieu.vncty.com 5106 4775
 
Tailieu.vncty.com 5089 2417
Tailieu.vncty.com   5089 2417Tailieu.vncty.com   5089 2417
Tailieu.vncty.com 5089 2417
 
Tailieu.vncty.com 5088 8018
Tailieu.vncty.com   5088 8018Tailieu.vncty.com   5088 8018
Tailieu.vncty.com 5088 8018
 
Tailieu.vncty.com 5067 1967
Tailieu.vncty.com   5067 1967Tailieu.vncty.com   5067 1967
Tailieu.vncty.com 5067 1967
 
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
 
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274Tailieu.vncty.com   da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
Tailieu.vncty.com da dang-dinh_hoc_bao_ton_9274
 
Tailieu.vncty.com cong nghe-che_bien_phan_compost_5949
Tailieu.vncty.com   cong nghe-che_bien_phan_compost_5949Tailieu.vncty.com   cong nghe-che_bien_phan_compost_5949
Tailieu.vncty.com cong nghe-che_bien_phan_compost_5949
 
Tailieu.vncty.com bao cao-chuyen_de_tot_nghiep_chu_5641
Tailieu.vncty.com   bao cao-chuyen_de_tot_nghiep_chu_5641Tailieu.vncty.com   bao cao-chuyen_de_tot_nghiep_chu_5641
Tailieu.vncty.com bao cao-chuyen_de_tot_nghiep_chu_5641
 
Tailieu.vncty.com anh huong-cua_gia_vi_che_do_say_va_hoa_chat_bao_quan_den_...
Tailieu.vncty.com   anh huong-cua_gia_vi_che_do_say_va_hoa_chat_bao_quan_den_...Tailieu.vncty.com   anh huong-cua_gia_vi_che_do_say_va_hoa_chat_bao_quan_den_...
Tailieu.vncty.com anh huong-cua_gia_vi_che_do_say_va_hoa_chat_bao_quan_den_...
 
Tailieu.vncty.com bai photpho-2652
Tailieu.vncty.com   bai photpho-2652Tailieu.vncty.com   bai photpho-2652
Tailieu.vncty.com bai photpho-2652
 
Tailieu.vncty.com pages from-gtkythuatbaoquannongsan_4_5841
Tailieu.vncty.com   pages from-gtkythuatbaoquannongsan_4_5841Tailieu.vncty.com   pages from-gtkythuatbaoquannongsan_4_5841
Tailieu.vncty.com pages from-gtkythuatbaoquannongsan_4_5841
 
Tailieu.vncty.com tailieu xahoihoc
Tailieu.vncty.com   tailieu xahoihocTailieu.vncty.com   tailieu xahoihoc
Tailieu.vncty.com tailieu xahoihoc
 

Tailieu.vncty.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd

  • 1. Đề thi gồm 5 trang1 Sở GD- ĐT Bình Định Trường THPT Lý Tự Trọng Mã đề: 123 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC. Năm học: 2012 - 2013 MÔN THI: Vật lí - KHỐI: A, A1 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu 1. Đoạn mạch không phân nhánh gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L và một tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch là u = U 2 cos(ω t). Điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha 2 π so với điện áp ở hai đầu mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. UC = 2 2 ( )U R L R ω+ B. UC = 2 2 ( )U R L L ω ω + C. UC = UL R ω D. UC = UR Lω Câu 2. Ba điểm M, N và P theo thứ tự nằm trên một dây cao su thẳng. Tạo sóng ngang truyền trên dây và do dây rất dài nên không có sóng phản xạ. Bước sóng đo được là λ = 4m. Ta thấy hai điểm M và P dao động ngược pha nhau, còn giữa M và P chỉ có điểm N dao động cùng pha với P. Khoảng cách MP trước khi có sóng là: A. 5m B. 10m C. 3m D. 6m Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y âng, nguồn phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1 0,6 mλ µ= và 2λ ( thuộc vùng ánh sáng khả kiến). Biết tại điểm M cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí của vân sáng bậc 3 ứng với bước sóng 1λ . Tính 2λ A. 0,36 mµ B. 0,45 mµ C. 0,5 mµ D. 0,36 mµ hay 0,45 mµ Câu 4. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất. C có tính đâm xuyên mạnh. D. đều bị lệch trong điện trường. Câu 5. Mạch dao động điện từ lí tưởng có L không đổi và bộ tụ có hai tụ giống nhau. Nếu chỉ sử dụng một tụ C thì hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là U0 = 5 2 V. Nếu sử dụng hai tụ trên nối tiếp nhau và năng lượng của mạch vẫn có giá trị như cũ thì hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây có giá trị A. U0 ’ = 5 2 V B. U0 ’ = 10 2 V C. U0 ’ = 10V D. U0 ’ = 5V Câu 6. Hiện tượng quang điện trong A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất. B. hiện tượng electron chuyển đọng mạnh hơn khi hấp thụ photon. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn. Câu 7. Trong mạch dao động LC, đại lượng nghịch đảo của điện dung có vai trò tương tự đại lượng nào trong con lắc lò xo? A. Độ cứng k B. khối lượng m C. Hệ số ma sát µ D. Li độ x của vật Câu 8. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau? A. Hai sóng cùng tần số , biên độ. B. Hai sóng cùng tần số và cùng pha. C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu pha không đổi. D. Hai sóng cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. Câu 9. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử môi trường không hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB. Câu 10. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,4 µ m. Biết chiết suất của nước n = 4/3. Ánh sáng đó có màu A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục. Câu 11. Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn A. không sáng. B. có độ sáng không đổi. C. có độ sáng giảm. D. có độ sáng tăng. Câu 12. Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh. B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày. C. sóng dài truyền tốt trong nước. D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
  • 2. Đề thi gồm 5 trang2 Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2. Câu 14. Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần R = 25Ω và độ tự cảm L = H π 1 . Biết tần số cua dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc 4 π . Dung kháng của tụ điện là A. 75Ω B. 100Ω C. 125Ω D. 150Ω Câu 15. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 16. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là A. 2s B. 0,125s C. 1s D. 0,5s Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình )( 6 5cos4 cmtx       += π π ; (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +3cm. A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình x1 = 9sin(20t + 4 3π )(cm); x2 =12cos(20t - 4 π ) (cm). Vận tốc cực đại của vật là A. 6 m/s B. 4,2m m/s C. 2,1m/s D. 3m/s Câu 19. Poloni Po210 84 là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Độ phóng xạ của một mẫu poloni là H = 2Ci. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1 . Khối lượng của mẫu poloni này là A. 4,44mg B. 0,444mg C. 0,521mg D. 5,21mg Câu 20. Người ta dùng prôton có động năng Kp = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên Li7 3 và thu được hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx = 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2 . Động năng của mỗi hạt X là A. 9,81 MeV B. 12,81 MeV C. 6,81MeV D. 4,81MeV Câu 21. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng mµλ 45,01 = . Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng mµλ 60,02 = thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 22. Chỉ ra phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch A. Nguồn nguyên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch là đơteri được lấy từ nước nặng B. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng thu năng lượng C. Điều kiện để thực hiện phản ứng nhiệt hạch là phải tăng nhiệt độ lên hàng chục triệu độ D. Phản ứng nhiệt hạch ít có bức xạ hoặc chất thải phóng xạ làm ô nhiễm môi trường Câu 23. Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 43,4 nm B. 91,2 nm C. 95,2 nm D. 81,4 nm Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 4,10-7 m là bức xạ thuộc loại nào trong các loại dưới đây? A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy Câu 25. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000 C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến. C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
  • 3. Đề thi gồm 5 trang3 Câu 26. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng mµλ 400,0= vào catot của một tế bào quang điện. Công suất ánh sáng mà catot nhận được là P = 20mW. Số phôton tới đập vào catot trong mỗi giây là A. 8,050.1016 (hạt) B. 2,012.1017 (hạt) C. 2,012.1016 (hạt) D. 4,025.1016 (hạt) Câu 27. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc ω = 5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là 8 10.3 − =q thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị A. 3,2.10-8 C B. 3,0.10-8 C C. 2,0.10-8 C D. 1,8.10-8 C Câu 28. Một vật có khối lượng 200g, dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( 6 π t - 2 π )cm. Chọn gốc thời gian( t = 0) là lúc vật bắt đầu dao động. Vật sẽ đi qua vị trí có li độ x = 3cm ngược chiều dương ở thời điểm A. t = 1s B. t = (1 + 12k)s, với k ∈ Z C. t = ( 5 + 12k), với k = 0, 1, 2, 3 D. t = 3s Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l1=0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2 = 1,25m thì chu kì dao động bây giò là T2= 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là A. sTml 33;3 == B. sTml 32;4 == C. sTml 33;4 == D. sTml 32;3 == Câu 30. Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng A. 2T B. 2 T C. 3 2T D. 3 2T Câu 31. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMB cấu tạo gồm AM có R và C, MB có cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có dạng u = 75 2 cos(100π t + 2 π )(V). Điều chỉnh L cho đến khi UMB có giá trị cực đại bằng 125V. Biểu thức điện áp giữa hai điểm AM là: A. uAM = 100cos(100π t + 2 π )(V). B. uAM = 100c 2 os(100π )(V). C. uAM = 100c 2 os(100π - 2 π )(V). D. uAM = 100cos(100π t )(V). Câu 32. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở RX và đoạn mạch RLC có cảm kháng ZL, dung kháng ZC. Điện áp hai đầu mạch luôn ổn định và có dạng u = U 2 cos(2π ft)(V). Khi công suất tỏa nhiệt trên biến trở RX cực đại thì RX được tính bằng biểu thức: A. RX = L CZ Z− B. RX = 2 2 ( )L CR Z Z+ − C. RX = ZL + ZC D. RX = R Câu 33. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng là tương ứng bằng 4200 vòng và 300 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 210V thì đo được hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là A. 15V B. 12V C. 7,5V D. 2940V Câu 34. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này là A. 8 ngày B. 7 ngày C. 16 ngày D. 12,25 ngày Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C = )( 10 4 F π − mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần R = 25Ω và độ tự cảm L = )( 4 1 H π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = ftπ2cos250 (V) thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng điện trong mạch là A. 50Hz B. 50 2 Hz C. 100 Hz D. 200Hz
  • 4. Đề thi gồm 5 trang4 Câu 36. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10(Ω ), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= )( 1.0 H π và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = )100cos(2 tU π (V). Dòng điện trong mạch lệch pha 3 π so với u. Điện dung của tụ điện là A. 86,5 Fµ B. 116,5 Fµ C. 11,65 Fµ D. 16,5 Fµ Câu 37. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của He4 2 là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành He4 2 thì năng lượng toả ra là A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C. 23,6 MeV D. 19,2 MeV Câu 38. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108 (m/s); độ lớn điện tích của electron là e = 1,6.10-19 C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn A. λ <0,26 mµ B. λ >0,36 mµ C. λ ≤0,36 mµ D. λ = 0,36 mµ Câu 39. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108 (m/s). Năng lượng của photon ứng với ánh sáng tím có bước sóng λ =0,41 mµ là A. 4,85.10-19 J B. 3,9510-19 J C. 4,85.10-20 J D. 2,1 eV Câu 40. Cho hai bóng đèn điện (sợi đốt) hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa B. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, độc lập không bao giờ là sóng kết hợp. C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc. D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm. PHẦN TỰ CHỌN (gồm 10 câu) A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10-4 H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của cuộn dây là R = 2Ω . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 = 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất: A. 0,9 mW B. 1,8 mW C. 0,6 mW D. 1,5 mW Câu 42. Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp Câu 43. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-11 m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu điện thế giữa anot và catot là A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV Câu 44. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2 . Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là L = 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ A. 24km/h B. 30 km/h C. 72 km/h D. 40 km/h Câu 45. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s Câu 46. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(Ω ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= )100sin(2 tU π (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha 6 π so với u và lệch pha 3 π so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2 (V) Câu 47. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D → n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c2 . Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng? A. toả 3,49 MeV. B. toả 3,26 MeV C. thu 3,49 MeV D. thu 3,26MeV
  • 5. Đề thi gồm 5 trang5 Câu 48. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. Câu 49. Chiếu bức xạ có bước sóng 200nm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 275nm. Nếu tấm kim loại được đặt cô lập và ban đầu chưa tích điện thì hiệu điện thế cực đại của tấm bằng: A. 0,9V B. 1,7V C. 1,3V D. 2,1V Câu 50. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. độ đơn sắc cao B. độ định hướng cao C. cường độ lớn D. công suất lớn B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,300 mµ vào catot của một tế bào quang điện. Khi UAK ≤-0,75 V thì dòng quang điện hoàn toàn bị triệt tiêu. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là (Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); độ lớn điện tích của electron e = 1,6.10-19 C). A. λ 0=0,410 mµ B. λ 0=0,590 mµ C.λ 0=0,366 mµ D. λ 0=0,350 mµ Câu 52. Một hình trụ đặc bán kính R = 10cm, có thể quay quanh trục đối xứng nằm ngang của nó. Một dây được quấn vào hình trụ, đầu dây mang một vật A khối lượng mA = 25kg. Bỏ qua khối lượng của dây và masát ở trục. Cho g = 10m/s2 và mômen quán tính của hình trụ đối với trục quay là I = 0,25kg.m2 . Kể từ lúc thả, khối A đi được quãng đường S = 10m trong khoảng thời gian là: A. 1s B. 3s C. 4s D. 2s Câu 53. Một momen lực 30 Nm tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 4kg và momen quán tính đối với trục quay là 2,0kg.m2 . Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó quay được một góc A. 375 rad B. 750 rad C. 1500 rad D. 3000 rad Câu 54. Một đĩa tròn đồng tính bán kính R lăn (không trượt) xuống theo mặt phẳng nghiêng. Góc lập bởi giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là 300 . Gia tốc dài dọc theo mặt phẳng nghiêng của đĩa là A. g B. 2 g C. 3 g D. 4 g Câu 55. Hai chất điểm có cùng khối lượng được gắn ở hai đầu thanh nhẹ AB. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua một điểm G của thanh và vuông góc với thanh: A. không phụ thuộc vị trí của G B. nhỏ nhất nếu G là trung điểm của AB C. lớn nhất nếu G là trung điểm của AB D. bằng 0 nếu G là trung điểm của AB Câu 56. Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ B. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ. C. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ. D. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại. Câu 57. Trên đồ thị (Of, OUh) biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế hãm vào tần số của ánh sáng chiếu vào catốt của một tế bào quang điện, đường biểu diễn cắt trục Of tại điểm có trị số f = 6.1014 Hz. Công thoát electron của kim loại dùng làm ca tốt có giá trị: A. 3,48eV B. 2,48eV C. 3,975.10-18 J D. 4,975.10-19 J Câu 58. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe một khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40 mµ mµλ 76,0≤≤ . Tại điểm M cách vân sáng chính giữa x = 5mm có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân tối? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 59. Dùng prôtôn bắn phá vào hạt nhân Liti đứng yên, hai hạt sinh ra là hạt heli có cùng động năng. Biết rằng động năng của các hạt sinh ra lớn gấp 9 lần động năng của hạt prôtôn. Cho khối lượng các hạt nhân mH = 1u, mHe = 4u. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hai hạt heli là: A. 1200 B. 1400 C. 1500 D. 1700 Câu 60. Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = 2 c đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1giờ thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được A. 1,155giờ B. 0,866giờ C. 1,000giờ D. 1,203giờ Hết
  • 6. Đề thi gồm 5 trang6 Đáp án (Mã đề 123) 1A 2D 3B 4B 5C 6D 7A 8A 9B 10D 11C 12C 13B 14C 15C 16B 17C 18D 19B 20A 21D 22B 23B 24B 25C 26D 27C 28C 29D 30D 31B 32B 33A 34A 35C 36B 37C 38C 39A 40B 41A 42C 43A 44B 45D 46A 47B 48C 49B 50D 51C 52D 53B 54C 55B 56D 57B 58B 59D 60A