1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 11
Phần vẽ kĩ thuật
I/ Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
- Tiêu chuẩn Khổ giấy
- Tiêu chuẩn Tỉ lệ
- Tiêu chuẩn Nét vẻ
- Tiêu chuẩn Chử viết
- Tiêu chuẩn Ghi kích thước
II/ hình biểu diễn trên bản vẽ kĩ thuật
1. Hình chiếu vuông góc
- Phương pháp chiếu góc thứ nhất
2. Mặt cắt hình cắt
- Khái niệm : Các loại mặt cắt và hình cắt
3. Hình chiếu trục do (HCTĐ)
- Khái niệm và thông số cơ bản
- HCTĐ vuông góc đều và HCTĐ xiên góc cân
- Cách v HCTĐ của vật thể
4. Hình chiếu phối cảnh (HCPC)
- Khái niệm về hình chiếu phối cảnh
+ HCPC một điểm tụ và phương pháp vẽ phác HCPC
III/ BẢN VẼ kĩ THUẬT.
1.Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật
- Quá trình thiết kế
- Bản vẽ kĩ thuật
2.Bản vẻ cơ khí
- Bản vẽ chi tiết và Cách lập bản vẽ chi tiết
- Bản vẻ lắp
3.Bản vẽ xây dựng
- Khái niệm bản vẽ xây dựng
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể
- Các hình biểu diễn của ngôi nhà
* phần câu hỏi lí thuyết:
Câu1: Trình bày ý nghĩa của các tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật.
2. Câu2: Thế nào là phương pháp hình chiếu vuông góc?
Câu3: Nêu nội dung của phương pháp chiếu góc thứ nhất
Câu4: Thế nào là hình cắt và mặt cắt? Hình cắt và mặt cắt dùng để làm gì?
Câu5: Thế nào là hình chiếu trục đo? Hình chiếu trục đo dùng để làm gì?
Câu6: Hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân có
các thông số như thế nào?
Câu7: Thế nào là hình chiếu phối cảnh? Hình chiếu phối cảnh dùng để làm gì?
Câu8: Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào trong thiết kế?
Câu9: Bản vẽ chi tiêt và bản vẽ lắp dùng để làm gì?
Câu10: Cách lập bản vẽ chi tiết như thế nào?
Câu11: Trình bày các đặc điểm của các loại hình biểu diễn ngôi nhà.
* PHần bài tập
Câu1: Cho vật thể em hãy tìm các hình chiếu vuông góc của vật thể đó
Câu2: Cho hai hình chiếu vuông góc của vật thể vẽ hình chiếu thứ ba và
hình chiếu trục đo của vật thể đó.
câu3: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của các vật thể cho bởi hai
hình chiếu vuông góc.
3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 12
A. Phần lý thuyết
chương I: Linh kiện điện tử
Bài 2: Điện trở - cuộn cảm - Tụ điện
- Công dụng, kí hiệu, cấu tạo, số liệu kĩ thuật điện trở.
- Công dụng, cấu tạo, kí hiệu, số liệu kĩ thuật cuộn cảm
- Công dụng, cấu tạo, kí hiệu, số liệu kĩ thuật tụ điện.
Bài 4: linh kiện bán dẫn và IC
- Công dụng, cấu tạo, kí hiệu điốt
- Công dụng, cấu tạo, kí hiệu, phân loại tranzito
- cấu tạo, công dụng, nguyên lí làm việc của tirixto
- Cấu tạo, công dụng nguyên lí, số liệu kĩ thuật của TRIAC – DIAC
Chương II: Một số mạch điện tử đơn giản
Bài 1: Khái niệm mạch điệntử - chỉnh lưu - Nguồn một chiều
- Khái niệm, phân loại mạch điện tử
- Mạch chỉnh lưu
- Nguồn một chiều
Bài 8: Mạch khuếch đại - Mạch tạo xung
- Chức năng mạch khuếch đại
- Sơ đồ nguyên lí mạch khuếch đại
- nguyên lí mạch tạo xung đa hài
Chương III: Một số mạch điện tử cơ bản
Bài 13: Khái niêm mạch điện tử điều khiển
- Khái niệm và công dụng
- Phân loại mạch điện tử điều khiển
Bài 14: Mạch điều khiển tín hiệu
- Khái niệm, công dụng mạch điều khiển tín hiệu
- Nguyên lí mạch điều khiển tín hiệu.
B. Phần bài tập
Thiết kế mạch nguồn một chiều
4. Câu hỏi ôn tập thi học kỳ 1
môn công nghệ lớp 12
A. Phần câu hỏi lí thuyết:
Câu 1: Tại sao cuộn cảm lại chặn được dòng điện cao tần và cho dòng điện
một chiều đi qua?
Câu 2: Nêu qui ước màu và cách đọc trị số điện trở.
Câu 3: Vẽ một mạch điện gồm nguồn điện UN và ba loại linh kiện R, L, C
mắc nối tiếp.
Hãy viết biểu thức điện áp trên các linh kiện đó là UR ; UL ; UC theo dòng
điện I. Tính các giá trị điện áp đó khi dòng điện I ở các tần số f = 0 ; f = fCH
Câu 4: Làm cách nào để phân bịệt được tranzito PNP và NPN? Hãy vẽ ký
hiệu của hai loại tranzito đó.
Câu 5: Em hãy trình bày cách xác định cực B của tranzito PNP và NPN?
Câu 6: Nêu sự giống nhau và khác nhau khi sử dụng điốt tiếp mặt và tirixto?
C âu 7: Em hãy trình bày cách nhận biết và xác định cực của điôt tiếp điểm
và điôt tiếp mặt?
Câu 8: Vẽ kí hiệu và nêu nguyên lí làm việc của Tirixto
Câu 9: Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau về nguyên lí làm việc giữa
triac và tirixto.
Câu 10: Khi thiết kế mạch điện tử cần thực hiện theo các bước nào?
Câu 11: Mạch điện tử như thế nào gọi là mạch điện tử điều khiển?
Câu 12: Mạch điều khiển tín hiệu là gì?
Câu 13: Cần thay đổi trị số linh kiện nào để thay đổi hệ số khuếch đại của
mạch khuếch đại thuật toán?
Câu 14: Thay đổi trị số linh kiện nào để thay đổi tần số nhấp nháy của đèn
LED trong mạch tạo xung đa hài đối xứng?
Câu 15: Hãy nêu nguyên lý chung của mạch điều khiển tín hiệu và mạch bảo
vệ điện áp thấp?
Câu 16: Nêu các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều
một pha.
C âu17 :Theo em mạch điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều một pha ( điều
khiển quạt ) bằng triac là phương pháp nào trong các phương pháp trên?
5. Câu 18: So với điều khiển động cơ quạt bằng phím bấm ( kiểu cơ khí ) , thì
điều khiển bằng điện tử có ưu và nhược điểm gì?
B. Phần bài tập:
Thiết kế bộ nguồn 1 chiều chỉnh lưu cầu.
a. V ẽ sơ đồ
b. T ính toán và chọn MBA
c. T ính toán và chọn điôt
d. Chọn tụ điện
6. Câu 18: So với điều khiển động cơ quạt bằng phím bấm ( kiểu cơ khí ) , thì
điều khiển bằng điện tử có ưu và nhược điểm gì?
B. Phần bài tập:
Thiết kế bộ nguồn 1 chiều chỉnh lưu cầu.
a. V ẽ sơ đồ
b. T ính toán và chọn MBA
c. T ính toán và chọn điôt
d. Chọn tụ điện