30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
1. Tiêu chuẩn ăn hàng ngày cho dê, cừu cái hậu bị
http://phuthinh.co
(Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB
Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
VCK
ăn vào
q
Khối m Tăng trọng (g/ngày)
lượng (Kg/ngày)
Chỉ tiêu
(kg 0 50 100 150
/con)
Năng lượng trao đổi (MJ) 3,7 4,9
0,55 Protein HTTDC (g) 31 40 0,46
Protein KHTTDC (g) 14 16
Năng lượng trao đổi (MJ) 3,5 4,5 5,7 6,9
0,65 Protein HTTDC (g) 29 38 47 58 0,56
Protein KHTTDC (g) 16 18 20 22
Năng lượng thuần cho 2,6 3,2 3,7 4,3
20
duy trì và sản xuất
(Emp)(MJ)
Tỷ lệ năng lượng cho sản 1,00 1,23 1,45 1,68
xuất
Ca (g) 1,5 2,3 3,1 3,9
P (g) 1,0 1,2 1,5 1,8
Mg (g) 0,35 0,47 0,59 0,71
Na (g) 0,56 0,62 0,68 0,74
Vitamin A (i.u.) 660
Vitamin D (i.u.) 120
Vitamin E (i.u.) 21
Năng lượng trao đổi (MJ) 5,7 7,6
2. VCK
ăn vào
q
Khối m Tăng trọng (g/ngày)
lượng (Kg/ngày)
Chỉ tiêu
(kg 0 50 100 150
/con)
0,55 Protein HTTDC (g) 48 63 0,77
Protein KHTTDC (g) 18 13
Năng lượng trao đổi (MJ) 5,4 7,1 8,9 10,9
0,65 Protein HTTDC (g) 45 59 74 91 0,92
Protein KHTTDC (g) 20 17 13 8
Năng lượng thuần cho 4,0 4,9 5,8 6,8
duy trì và sản xuất
(Emp; MJ)
35 Tỷ lệ năng lượng cho sản 1,00 1,24 1,47 1,71
xuất
Ca (g) 2,5 3,4 4,2 5,0
P (g) 1,7 2,0 2,3 2,5
Mg (g) 0,62 0,74 0,85 1,0
Na (g) 0,98 1,0 1,1 1,2
Vitamin A (i.u.) 1.200
Vitamin D (i.u.) 210
Vitamin E (i.u.) 25
3. Tiêu chuẩn ăn hàng ngày cho một dê, cừu đực hậu bị
(Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB
Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối VCK
lượn q
ăn vào
m Tăng trọng (Kg/ngày)
g
(Kg (Kg/ngà
Chỉ tiêu
/ y)
con) 0 50 100 150
Năng lượng trao 4,3
đổi (MJ)
0,55 Protein HTTDC 36 0,46
(g)
Protein KHTTDC 10
(g)
Năng lượng trao 4,1 4,9 5,8 6,8
đổi (MJ)
20 0,65 Protein HTTDC 34 41 49 57 0,56
(g)
Protein KHTTDC 12 17 22 26
(g)
Năng lượngthuần 3,0 3,5 4,0 4,5
cho duy trì và
sản suất (Emp;
MJ)
Tỷ lệ năng lượng 1,00 1,1 1,3 1,51
cho sản xuất 7 4
Ca (g) 1,5 2,3 3,1 3,9
P (g) 1,0 1,2 1,5 1,8
Mg (g) 0,35 0,4 0,5 0,71
7 9
4. Khối VCK
lượn q
ăn vào
m Tăng trọng (Kg/ngày)
g
(Kg (Kg/ngà
Chỉ tiêu
/ y)
con) 0 50 100 150
Na (g) 0,56 0,6 0,6 0,74
2 8
Vitamin A (i.u.) 660
Vitamin D (i.u.) 120
Vitamin E (i.u.) 21
Năng lượng trao 6,6
đổi (MJ)
0,55 Protein HTTDC 55 0,77
(g)
Protein KHTTDC 12
(g)
Năng lượng trao 6,2 7,6 9,0 10,5
đổi (MJ)
0,65 Protein HTTDC 52 63 75 88 0,92
(g)
Protein KHTTDC 14 15 16 16
(g)
Năng lượng 4,6 5,3 6,1 6,9
thuần cho duy trì
và sản xuất
(Emp; MJ)
Tỷ lệ năng lượng 1,00 1,1 1,3 1,51
cho sản xuất 7 4
Ca (g) 2,5 3,4 4,2 5,0
P (g) 1,7 2,0 2,3 2,5
Mg (g) 0,62 0,7 0,8 0,98
5. Khối VCK
lượn q
ăn vào
m Tăng trọng (Kg/ngày)
g
(Kg (Kg/ngà
Chỉ tiêu
/ y)
con) 0 50 100 150
4 6
35 Na (g) 0,98 1,0 1,1 1,2
Vitamin A (i.u.) 1.200
Vitamin D (i.u.) 210
Vitamin E (i.u.) 25
6. Tiêu chuẩn ăn hàng ngày cho một dê, cừu đang chửa
(Con mẹ không tăng trọng, Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối Giai đoạn trước khi đẻ 1 tuần
lượng Chỉ tiêu Đẻ một con Đẻ sinh đôi
(Kg) 8-7 6-5 4-3 2-1 8-7 6-5 4-3 2-1
Chất khô ăn được (Kg) 1,2 1,2 1,2 1,1 1,3 1,3 1,3 1,2
55 Năng lượng trao đổi (MJ) 8,9 9,9 11, 12, 10, 11, 13, 16,4
1 8 0 5 6
Protein HTTDC (g) 74 82 93 107 83 96 114 137
Protein KHTTDC (g) 22 23 27 36 21 23 26 33
Năng lượng thuần cho 5,4 5,5 5,6 5,9 5,5 5,7 6,0 6,3
duy trì và sản xuất (Emp;
MJ)
Tỷ lệ năng lượng cho sản 1,0 1,0 1,1 1,1 1,0 1,1 1,1 1,23
xuất 4 7 0 4 7 1 6
Ca (g) 5,0 5,0 7,4 7,4 5,0 5,0 8,9 8,9
P (g) 4,0 4,0 5,1 5,1 4,0 4,0 5,7 5,7
Mg (g) 1,0 1,0 1,3 1,3 1,0 1,0 1,5 1,5
Na (g) 1,8 1,8
Vitamin A (i.u.) 3.500 3.500
Vitamin D (i.u.) 550 550
Vitamin E (i.u.) 35 35
75 Chất khô ăn được (Kg) 1,5 1,5 1,5 1,4 1,6 1,6 1,6 1,5
Năng lượng trao đổi (MJ) 11, 12, 14, 16, 12, 14, 17, 20,7
3 5 1 2 7 6 3
Protein HTTDC (g) 94 104 118 135 106 122 144 173
Protein KHTTDC (g) 26 28 31 40 26 27 30 38
Năng lượng thuần cho 6,8 7,0 7,2 7,4 7,0 7,2 7,6 8,0
duy trì và sản xuất
7. Khối Giai đoạn trước khi đẻ 1 tuần
lượng Chỉ tiêu Đẻ một con Đẻ sinh đôi
(Kg) 8-7 6-5 4-3 2-1 8-7 6-5 4-3 2-1
(Emp)(MJ)
Tỷ lệ năng lượng cho sản 1,0 1,0 1,1 1,1 1,0 1,1 1,1 1,23
xuất 4 7 0 4 7 1 6
Ca (g) 6,7 6,7 9,8 9,8 6,7 6,7 11, 11,7
7
P (g) 5,4 5,4 6,8 6,8 5,4 5,4 7,6 7,6
Mg (g) 1,3 1,3 1,7 1,7 1,3 1,3 2,0 2,0
Na (g) 2,5 2,5
Vitamin A (i.u.) 5.000 5.000
Vitamin D (i.u.) 750 750
Vitamin E (i.u.) 45 45
8. Tiêu chuẩn ăn hàng ngày cho một dê, cừu đang tiết sữa
(qm=0,625, con mẹ không tăng trọng, Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối Giai đoạn nuôi con(tuần)
lượng Chỉ tiêu Đẻ 1 con Đẻ sinh đôi
(Kg) 1-4 5-8 9- 1-4 5-8 9-
12 12
Chất khô ăn được (Kg) 1,5 1,7 1,6 1,6 1,8 1,7
Năng lượng trao đổi (MJ) 16, 15, 13, 22, 20, 15,
6 7 0 3 0 8
Protein HTTDC (g) 139 131 108 186 167 132
Protein KHTTDC (g) 57 53 43 75 68 54
Năng lượng thuần cho duy trì và sản xuất 11, 10, 8,8 14, 13, 10,
0 4 3 1 5
(Emp; MJ)
55 Tỷ lệ năng lượng cho sản xuất 2,1 2,0 1,7 2,7 2,5 2,0
4 3 1 9 3 4
Ca (g) 8,1 7,7 6,7 10, 9,4 7,8
3
P (g) 6,8 6,6 5,8 8,4 7,8 6,6
Mg (g) 2,2 2,1 1,7 2,9 2,6 2,1
Na (g) 2,1 2,0 1,9 2,4 2,3 2,0
Vitamin A (i.u.) 5.500 5.500
Vitamin D (i.u.) 550 550
Vitamin E (i.u.) 40 45
Chất khô ăn được 1,9 2,2 2,0 2,0 2,3 2,1
Năng lượng trao đổi (MJ) 24, 23, 18, 32, 27, 21,
9 3 4 3 4 3
Protein HTTDC (g) 208 194 154 270 229 178
Protein KHTTDC (g) 84 78 62 108 92 72
Năng lượng thuần cho duy trì và sản xuất 16, 15, 12, 20, 17, 14,
2 2 3 6 7 1
9. Khối Giai đoạn nuôi con(tuần)
lượng Chỉ tiêu Đẻ 1 con Đẻ sinh đôi
(Kg) 1-4 5-8 9- 1-4 5-8 9-
12 12
(Emp; MJ)
75 Tỷ lệ năng lượng cho sản xuất 2,4 2,3 1,8 3,1 2,7 2,1
8 3 9 4 1 5
Ca (g) 12, 11, 9,6 15, 13, 10,
2 5 0 1 8
P (g) 10, 9,7 8,3 12, 10, 9,1
1 1 8
Mg (g) 3,3 3,1 2,5 4,2 3,6 2,9
Na (g) 3,0 2,9 2,6 3,4 3,1 2,8
Vitamin A (i.u.) 7.500 7.500
Vitamin D (i.u.) 750 750
Vitamin E (i.u.) 55 60
10. Tiêu chuẩn ăn hàng ngày cho một dê, cừu đang tiết sữa
(Con mẹ có khối lượng 55 kg & giảm trọng lượng 50 g/ ngày; Dê cừu có khối lượng 75 kg &
giảm trọng lượng 70 g/ngày, qm=0,625, Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB
Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối Giai đoạn nuôi con (tuần)
lượng Chỉ tiêu Đẻ 1 con Đẻ sinh đôi
(Kg) 1-4 5-8 9-12 1-4 5-8 9-12
Chất khô ăn được (Kg) 1,5 1,7 1,6 1,6 1,8 1,7
55 Năng lượng trao đổi (MJ) 14,7 13,8 11,1 20,3 18,1 13,9
Protein HTTDC (g) 123 115 93 169 151 116
Protein KHTTDC (g) 62 58 49 81 74 59
Năng lượng thuần cho duy trì 9,8 9,3 7,6 13,2 11,9 9,4
và sản xuất (Emp; MJ)
Tỷ lệ năng lượng cho sản xuất 1,92 1,80 1,48 2,56 2,31 1,82
Ca (g) 8,1 7,7 6,7 10,3 9,4 7,8
P (g) 6,8 6,6 5,8 8,4 7,8 6,6
Mg (g) 2,2 2,1 1,7 2,9 2,6 2,1
Na (g) 2,1 2,0 1,9 2,4 2,3 2,0
Vitamin A (i.u.) 5.500 5.500
Vitamin D (i.u.) 550 550
Vitamin E (i.u.) 40 45
75 Chất khô ăn được (Kg) 1,9 2,2 2,0 2,0 2,3 2,1
Năng lượng trao đổi (MJ) 22,0 20,4 15,6 29,4 24,5 18,5
Protein HTTDC (g) 184 170 130 245 205 154
Protein KHTTDC (g) 93 87 70 117 101 80
Năng lượng thuần cho duy trì 14,5 13,5 10,6 18,8 16,0 12,4
và sản xuất (Emp; MJ)
Tỷ lệ năng lượng cho sản xuất 2,21 2,07 1,62 2,88 2,44 1,89
11. Khối Giai đoạn nuôi con (tuần)
lượng Chỉ tiêu Đẻ 1 con Đẻ sinh đôi
(Kg) 1-4 5-8 9-12 1-4 5-8 9-12
Ca (g) 12,2 11,5 9,6 15,0 13,1 10,8
P (g) 10,1 9,7 8,3 12,1 10,8 9,1
Mg (g) 3,3 3,1 2,5 4,2 3,6 2,9
Na (g) 3,0 2,9 2,6 3,4 3,1 2,8
Vitamin A (i.u.) 7.500 7.500
Vitamin D (i.u.) 750 750
Vitamin E (i.u.) 55 60