SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 19
Baixar para ler offline
Chia sẻ   Blog Tiếp theo»                                                                                     Tạo Blog   Đăng nhập




Trang chủ        Giới thiệu       Hình ảnh     Sản phẩm        Liên hệ       Web    Việc làm        Sitemap



Thứ ba, ngày 31 tháng bảy năm 2012

Báo cáo Nghiên cứu sử dụng cám gạo hiệu quả làm thức ăn chăn
nuôi, thức ăn thủy sản


Cám gạo và các phụ phẩm từ 
                                                                                    Liên lạc với chúng tôi
gạo khác
                                             4.5/5 138 phiếu
                                             By Đặng Quốc Bửu, July 28, 2012
                                             Làm thế  nào để Sử  dụng Cám 
                                             gạo hiệu quả nhất, lợi ích kinh tế     Hãy kết nối với chúng tôi!!!
                                             nhất làm thức ăn chăn nuôi, thức
                                             ăn thủy sản.                           Gọi (84)918 02 04 69


                                        Tên thường gọi: Cám gạo, cám 
                                        gạo nguyên dầu, cám gạo trích ly 
                                        dầu, cám gạo chà, cám chà, cám 
         Cám gạo (Rice Bran)            gạo viên, cám gạo viên nguyên               Tìm kiếm
                                        dầu, cám gạo nhà máy thức ăn,                 Ðang tải...
                                        cám gạo sấy, cám gạo xay xát, 
cám gạo chuốt, cám gạo chiết ly, cám gạo viên, cám gạo nguyên chất, cám 
gạo mịn.                                                                            Tổng số đã đọc

Tên tiếng anh: Rice bran, full-fat rice bran, defatted rice bran, de-oiled rice
bran, rice pollards, rice polishings, rice mill feed


Oryza glutinosa Lour., Oryza sativa
var. affinis Körn., Oryza sativa var.                                               Đăng ký đọc ngay
erythroceros Körn., Oryza sativa 
var. flavoacies Kara-Murza ex Zhuk.,
Oryza sativa subsp. indica Kato.,                                                    Điền đầy đủ địa chỉ email của bạn:
Oryza sativa cv. italica Alef., Oryza
sativa subsp. japonica auct., Oryza
sativa var. japonica auct., Oryza
sativa var. melanacra Körn., Oryza                                                                  Đăng ký
sativa var. suberythroceros
Kanevsk, Oryza sativa var. vulgaris             Cám gạo                                   Phân phối bởi FeedBurner
Körn., Oryza sativa var. 
zeravschanica Brches ex Katzaroff, nom. nud. (USDA, 2009)

Thức ăn chăn nuôi từ Các phụ phẩm gạo liên quan:
   l   Gạo tấm và gạo đánh bóng
                                                                                    Chọn Phú Thịnh làm bạn
   l   Trấu
   l   Rơm rạ

Giới thiệu:
Cám gạo là phụ phẩm quan trọng chứa 14-18% dầu. Cám gạo đã được trích 
ly dầu là một chất kết dính hữu ích trong thức ăn hỗn hợp. Cám gạo trích ly có 
thể được sử dụng ở các cấp độ cao hơn so với cám gạo nguyên dầu. Cám 
gạo được xay xát từ các nhà máy thường có lẫn các mảnh vụn của vỏ trấu,
và xơ thô từ 10-15% (Göhl, 1982).. 
                                                                                       Bài đăng phổ biến

  Mục lục                                                                                               Bột tôm, Vỏ đầu tôm, 
                                          Sản xuất và các sản phẩm
  Giới thiệu                                                                                            Phân tôm
  Từ đồng nghĩa                           Sau khi suốt lúa, lúa được vận chuyển
  Thức ăn c hăn nuôi từ  Các phụ          đến nhà máy đ ể  chế  biến thành gạo
  phẩm gạo liên quan                      trắng (gạo đánh bóng) đ ể  chà tách          Làm thế nào để đạt hiệu quả kinh tế 
  Sản xuất và các sản phẩm                mầm, vỏ  và cám. Ở  nhiều nước, chế          cao trong chăn nuôi nhờ sử dụng
  Phân phối                               biến gạo cho địa phương sử  dụng vẫn         Cơm Dừa và Phụ phẩm Dừa
                                          được thực hiện ở  các nhà máy. Các 
  Tác động môi trường                                                                  Làm thế nào để sử dụng Bột cá 
                                          sản phẩm của hình thức chế  biến đơn
  Thuộc tính Dinh dưỡng Cám gạo                                                        hiệu quả nhất làm thức ăn chăn
                                          giản là một hỗn hợp của trấu và cám          nuôi, thức ăn thủy sản
  Danh mục các bảng
  - Cám gạo, chất xơ ‹4%
                                          hiếm khi bán vì nó thường được trả  lại
  - Cám gạo, chất xơ 4-11%                cho người trồng lúa.
                                                                                                        Sản phẩm và dịch vụ 
  - Cám gạo, chất xơ › 20%
                                                                                                        của Phú Thịnh
  - Cám gạo trích ly dầu, chất xơ   ‹     Trong các nhà máy quy mô lớn gạo thô 
  11%                                     trải qua quá trình: làm sạch, hun nóng, 
  - Cám gạo trích ly dầu, chất xơ  11-    bóc vỏ, chà, đánh bóng và phân loại.
  20%                                     Quá trình làm sạch loại bỏ tất cả những      Sử dụng phụ phẩm thủy sản hiệu
  - Cám gạo trích ly dầu, chất xơ   ›                                                  quả hơn
                                          gì không liên quan, chẳng hạn như  hạt
  20%
                                          lép, đá và thân cây. Đối với một số giống
  Sử dụng Cám Gạo
                                          nhất định, cần thiết phải luộc đ ể  làm 
  - Làm Thức ăn cho Động vật nhai
  lại                                     sạch trong nước nóng trong một thời          Bài viết mới nhất
  - Sử  dụng Cám Gạo Làm thức ăn          gian để tạo điều kiện thuận lợi cho việc
  cho Gia súc                             loại bỏ trấu và nâng cao chất lượng lưu
  + Làm thức ăn cho Cừu                   giữ  hạt. Quá trình này cũng cải thiện
  + Làm Thức Ăn cho Lợn                   vitamin B.                                   Người theo dõi
  1. Cám gạo nguyên dầu
  2. Cám gạo trích ly dầu                 Tỷ lệ phần trăm của các sản phẩm phụ 
  - Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn
                                          thuộc vào tỷ lệ  xay xát, loại gạo và các 
  cho Gia cầm
                                          yếu tố  khác. Những con số  s a u đâ y       Phú Thịnh qua ảnh
  + Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn
  cho Gà
                                          cung cấp cho một ý tưởng gần đúng của
                                                                                                Loading...
  1. Cám gạo nguyên dầu                   các tỷ  lệ: trấu 20%, cám 10%; đánh 
  2. Cám gạo trích ly dầu                 bóng 3%, gạo tấm 1-17%, gạo đánh 
  + Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn          bóng 50-66%. Cám gạo là một hỗn hợp
  cho Gà đẻ                               của cám và cám đánh bóng. Cám gạo
  1. Cám gạo nguyên dầu                   chà, một hỗn hợp của tất cả  các sản
  2. Cám gạo trích ly dầu                 phẩm thu được trong quá trình xay xát 
  - Sử dụng Cám Gạo Làm Thức Ăn
                                          gạo, nó có chứa khoảng 60% trấu, cám 
  cho Thỏ
                                          35% và 5% cám đánh bóng. Các bộ  
  - Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn
                                          phận thu được từ  một giai đoạn ở  các 
  cho Ngựa và Lừa                                                                      Chuyên mục
  - Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn          nhà máy là thành phần tương tự  v à  
  cho Thủy sản                            thường được gọi chung là "cám gạo".          Thức ăn c hăn nuôi
  + Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn          Sản xuất thức ăn nhà máy gạo ở  các 
                                                                                       Nguyên liệu sản xuất
  cho Cá                                  nhà máy nhiều tầng có phần rẻ  hơn so
  1. Làm thức ăn cho cá tra               với sản xuất riêng biệt của các thành        thức ăn c hăn nuôi
  2. Làm thức ăn cho Cá rô phi            phần.                                        Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
  Loại Thức ăn                                                                         Nguyên liệu thức ăn thủy hải
  Tài liệu tham khảo                                                                   sản Phụ  phế  phẩm nông
                                                                                       nghiệp Thức ăn thủy sản Cám
                                                                                       gạo Bột   c á Nguyên liệu sản xuất
Phân phối                                                                              thức ăn bột tôm Nguyên liệu thức
                                                                                       ăn c hăn   n u ô i   g i a   cầm Phụ  phế
Có sẵn trên toàn thế giới..                                                            phẩm thủy hải sản Thức ăn chăn
                                                                                       nuôi gia súc rơm rạ thức ăn thủy
                                                                                       hải sản Bột cá chăn nuôi Bột mì Bột vỏ
Tác động môi trường                                                                    Ghẹ Bột vỏ  cua Dầu   c á Gia vị  thực
                                                                                       phẩm Mùn cưa Nguyên liệu thức ăn
Lúa được tưới gây ra quá trình lên men kỵ khí trong đất, sau đó sản xuất một           Nguyên liệu thức ăn cho cá Thức ăn
lượng cao của CH 4 (6-29% của tổng lượng khí thải CH 4) một trong những                chăn nuôi gia cầm Thực phẩm Vỏ cua
                                                                                       Vỏ trấu Vỏ tôm Bã mía Bột cá thực phẩm
loại khí gây hiệu ứng nhà kính(Neue, 1993). Ruộng lúa cũng thường gây ra               Bột vỏ  Nghêu Bột vỏ sò DDGs Dầu Diesel
hiện tượng axit hóa và tăng độ mặn. Cụ thể nhu cầu nước cho lúa khác nhau,             Nguyên liệu sản xuất Bột cá và Dầu cá
                                                                                       Nguyên liệu sản xuất Dầu cá Thực phẩm và
2000-3000 l / kg cao hơn so với các cây trồng khác như cây họ đậu hoặc lúa             Gia vị thực phẩm Vỏ Nghêu Vỏ dừa dầu
mì (Hoekstra, 2003).

Dầu trong cám gạo có đầy đủ chất béo có thể bị ôi quá trình bảo quản do sự             Thư viện Sách
hiện diện của một enzyme lipolytic sẽ được bắt đầu khi cám được tách ra từ 
gạo. Ôi nhanh chóng làm tăng hàm lượng axit béo tự do. Các axit béo tự do
của cám từ lúa hun nóng là dưới 3% ngay lập tức sau khi xay xát nhưng tăng
ở tỷ lệ khoảng 1% mỗi giờ.
                                                                                             Lưu trữ Blog
Ngoài việc trích xuất lấy dầu, quá trình ôi có thể được ngăn chặn bằng cách 
                                                                                             Lưu trữ Blog     6
nung nóng hoặc làm khô ngay sau khi xay xát. Làm nóng đến 100 ° C cho bốn
hoặc năm phút trực tiếp với hơi nước là đủ để làm chậm sự gia tăng acid béo 
tự do. Cám gạo cũng có thể được đun nóng khô nếu trải đều ra trên khay ở 
                                                                                             Tổng số lượt xem trang
200 ° C trong mười phút. Hiệu ứng tương tự có thể thu được bằng cách giảm
độ ẩm xuống dưới 4%. Hầu hết các chất ức chế  hóa học không hiệu quả  
(Göhl, 1982).
                                                                                             Danh sách
Thuộc tính Dinh dưỡng Cám gạo                                                                Việc chăn nuôi
Cám gạo là một nguồn bổ sung vitamin B và khá ngon miệng cho vật nuôi.                       Cục chăn nuôi
Dầu có tác dụng làm mềm chất béo cơ thể và các chất béo trong sữa. Với                       Sản phẩm - Thị trường Thức Ăn
hàm lượng dầu cao, cám gạo là một nguồn thức ăn có giá trị cho tất cả vật                    Thủy Sản

nuôi. Cám gạo mịn được sử dụng trong cùng một cách và với những hạn chế                      Dữ liệu Thức Ăn Thủy Sản
giống như cám gạo. Cần lưu ý rằng các sản phẩm từ gạo xay xát không theo                     Thức Ăn Thủy Sản Blog
quy ước nghiêm ngặt. Nhiều sản phẩm gọi là "cám gạo" là hỗn hợp của các                      Thức Ăn Thủy Sản
sản phẩm thu được ở các giai đoạn khác nhau của quá trình xay xát, dẫn đến                   Sản phẩm - Thị trường Thức Ăn
sự thay đổi lớn trong thành phần hóa học. Mời xem thêm bài viết Đặc điểm                     Chăn Nuôi
nguồn nguyên liệu cám gạo                                                                    Dữ liệu Thức Ăn Chăn Nuôi
                                                                                             Thức Ăn Chăn Nuôi Blog
Danh mục các bảng
                                                                                             Thức Ăn Chăn Nuôi
   l   Cám gạo, chất xơ ‹4%                                                                  Thức Ăn Thủy Sản
                                                                                             Sản phẩm - Thị trường Thức Ăn
                                                                                             Chăn Nuôi
                                                                                             Dữ liệu Thức Ăn Chăn Nuôi
                      Sơ đồ Thành phần Chính Cám gạo chất xơ <4%                             Thức Ăn Chăn Nuôi Blog


Thành phần Chính Cám gạo chất xơ <4%
 Thành phần Chính        Đơn vị        Trung bình         SD       Min      Max        Nb

Vật chất khô            % Ăn                       90,0     1,3 87,2          91,9     20
Protein thô             % DM                       14,2     1,6 11,6          17,0     19
Thô sợi                 % DM                        4,1     0,7       2,8        5,3   18
NDF                     % DM                       12,4            10,7       14,2      2
ADF                     % DM                        3,2               1,7        4,6    2
Lignin                  % DM                        1,2               0,7        1,8    2
Ether chiết xuất        % DM                       13,2     1,6 10,7          16,6     17
Tro                     % DM                        6,9     0,8       5,2        8,0   18
Tinh bột                % DM                       42,0     8,2 29,2          50,3      7
Đường                   % DM                        3,8               1,8        5,7    2
Tổng năng lượng         MJ / kg DM                 20,5            20,5       22,8      2*



Bảng Khoáng chất Cám gạo chất xơ <4%
 Khoáng chất       Đơn vị       Trung bình     SD     Min         Max       Nb

Calcium            g / kg DM            0,6    0,9        0,2      4,2      18
Photpho            g / kg DM           13,9    3,1        7,8     22,5      18
Kali               g / kg DM           10,8    1,8        7,7     14,6      15
Magnesium          g / kg DM            6,1    0,8        4,8      8,0      15



Bảng thành phần Amino axit Cám gạo chất xơ <4%
 Amino axit    Đơn vị          Trung bình     SD     Min        Max      Nb

Alanine        % Protein               5,9    0,1     5,8         6,0       3
Arginine       % Protein               7,7    1,2     6,9         9,1       3
Aspartic acid % Protein                7,9    1,8     5,9         9,1       3
Cystine        % Protein               1,1    0,2     0,9         1,3       3
Axit glutamic % Protein               13,5    0,5    13,1       14,0        3
Glycine        % Protein               4,9    0,2     4,6         5,0       3
Histidine      % Protein               2,6    0,4     2,2         2,9       3
Isoleucine     % Protein               5,8    0,3     5,6         6,2       3
Leucin         % Protein               6,7    0,1     6,6         6,7       3
Lysine         % Protein               4,5    0,5     4,0         4,9       3
Methionine      % Protein            2,3     0,2      2,0         2,5         3
Phenylalanine % Protein              4,6     0,5      4,2         5,1         3
Proline         % Protein            4,7     1,4      3,1         5,8         3
Serine          % Protein            4,3     0,5      3,8         4,8         3
Threonine       % Protein            3,3     0,1      3,2         3,4         3
Tryptophan      % Protein            2,0     0,3      1,7         2,2         3
Tyrosine        % Protein            4,1     0,3      3,9         4,5         3
Valine          % Protein            5,4     0,2      5,2         5,6         3



Bảng Giá trị dinh dưỡng Động vật nhai lại Cám gạo chất xơ <4%
 Giá trị dinh dưỡng Động vật                                Trung
                                      Đơn vị                              SD        Min     Max   Nb
 nhai lại                                                     bình

Tiêu hóa hữu cơ                      %                            94,4                                 *
Tiêu hóa năng lượng                  %                            92,5                                 *
                                     MJ / kg
Tiêu hóa năng lượng                                               19,0                                 *
                                     DM
                                     MJ / kg
Metabolizable năng lượng                                          15,8                                 *
                                     DM
Nitơ tiêu hóa                        %                            75,8                                 *



Bảng Giá trị dinh dưỡng Lợn Cám gạo chất xơ <4%
                                                            Trung
 Giá trị dinh dưỡng Lợn              Đơn vị                               SD        Min     Max   Nb
                                                              bình

Tiêu hóa năng lượng, phát triển
                                     %                            83,7                                 *
lợn
Tiêu hóa năng lượng, phát triển      MJ / kg
                                                                  17,2                                 *
lợn                                  DM
Metabolizable năng lượng, phát       MJ / kg
                                                                  16,7                                 *
triển lợn                            DM
                                     MJ / kg
Net năng lượng, phát triển lợn                                    13,1                                 *
                                     DM



* Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình.
Tài liệu tham khảo
AFZ, 2011 , CIRAD, 1991



   l   Cám gạo, chất xơ 4-11%




                               Cám gạo, chất xơ 4-11%

 Thành phần chính        Đơn vị      Trung bình          SD       Min         Max        Nb  

Vật chất khô            % Là ăn                  90,2    1,4      87,3        93,1 350  
Protein thô             % DM                     14,8    1,5      11,6        18,3 371  
Xơ Thô                  % DM                       8,6   1,8        5,6       12,2 294  
NDF                     % DM                     24,9    3,0      16,2        29,6        90 *
ADF                     % DM                     11,1    1,9        6,7       15,2        89 *
Lignin                  % DM                       4,1   0,9        2,3           6,0     90 *
Ether chiết xuất        % DM                     17,2    2,5      11,5        21,8 311  
Tro                     % DM                       9,4   1,6        6,5       14,0 344  
Tinh bột                % DM                     28,7    7,3      15,9        43,4 134  
Đường                   % DM                       2,8   2,2        0,0           6,5     12  
Tổng năng lượng         MJ / kg DM               21,2    2,0      19,2        25,6        14 *

 Khoáng chất       Đơn vị      Trung bình        SD      Min       Max        Nb  

Calcium            g / kg DM               0,8     0,5      0,2         3,7 204  
Photpho            g / kg DM             17,2      3,0      9,1     22,2 204  
Kali               g / kg DM             14,9      2,3   10,0       19,3 155  
Sodium             g / kg DM               0,2     0,2      0,1         0,9       23  
Magnesium        g / kg DM                   7,8     1,4      5,2     11,3 159  
 Mangan           mg / kg DM                211       45     137          347        29  
 Kẽm              mg / kg DM                  64      13       46          91        36  
 Đồng             mg / kg DM                   8       3        3          17        28  
 Fe               mg / kg DM                106       24       48         143        21  

 Amino axit      Đơn vị       Trung bình       SD      Min      Max        Nb  

 Alanine         % Protein              6,4     0,4      5,8         7,2       20  
 Arginine        % Protein              6,6     1,6      4,0         8,7       20  
 Aspartic acid % Protein                9,0     0,9      6,8     10,2          20  
 Cystine         % Protein              1,2     0,2      0,9         1,5       20  
 Axit glutamic % Protein             13,0       1,0    11,3      14,6          20  
 Glycine         % Protein              5,3     0,3      4,8         5,9       20  
 Histidine       % Protein              2,6     0,3      2,1         3,1       20  
 Isoleucine      % Protein              5,9     0,4      5,1         6,6       20  
 Leucin          % Protein              6,7     0,4      6,1         7,5       20  
 Lysine          % Protein              4,7     0,4      3,8         5,3       23  
 Methionine      % Protein              2,2     0,2      1,9         2,6       21  
 Phenylalanine % Protein                4,4     0,3      3,9         5,1       20  
 Proline         % Protein              5,3     0,5      4,6         6,7       20  
 Serine          % Protein              4,6     0,5      3,3         5,3       20  
 Threonine       % Protein              3,8     0,3      3,2         4,3       20  
 Tryptophan      % Protein              1,8     0,4      1,2         2,7       19  
 Tyrosine        % Protein              3,7     0,4      3,2         4,6       20  
 Valine          % Protein              5,5     0,4      4,8         6,2       20  

 Giá trị dinh dưỡng Động vật                                   Trung
                                        Đơn vị                                 SD         Min       Max        Nb  
 nhai lại                                                        bình

 Tiêu hóa hữu cơ                        %                            77,0                                           *
 Tiêu hóa Năng lượng                    %                            75,4                                           *
                                        MJ / kg
 Tiêu hóa năng lượng                                                 16,0                                           *
                                        DM
                                        MJ / kg
 Metabolizable năng lượng                                            13,1                                           *
                                        DM
 Tiêu hóa Nitơ                          %                            68,1                                           *
 Nitơ phân hủy, k = 6%                  %                             62                                            *

                                                               Trung
 Giá trị dinh dưỡng Lợn                  Đơn vị                                SD         Min       Max        Nb  
                                                                 bình

 Tiêu hóa Năng lượng, tăng trưởng
                                  %                                  76,6                                           *
 lợn
 Tiêu hóa năng lượng, tăng trưởng       MJ / kg
                                                                     16,2                                           *
 lợn                                    DM
 Metabolizable năng lượng, tăng         MJ / kg
                                                                     15,7                                           *
 trưởng lợn                             DM
                                        MJ / kg
 Net năng lượng, tăng trưởng lợn                                     12,2                                           *
                                        DM
 Tiêu hóa Nitơ, tăng trưởng lợn         %                            79,5                                       1 

 Gia cầm dinh dưỡng giá trị        Đơn vị             Trung bình           SD        Min        Max        Nb  

 Gà thịt                           MJ / kg DM                    12,7      1,9        10,6      14,3           3*

 Giá trị dinh dưỡng Thỏ        Đơn vị          Trung bình            SD        Min        Max           Nb  

 Tiêu hóa Năng lượng           %                            57,3                                           *
 Tiêu hóa năng lượng           MJ / kg DM                   12,1                    1 
 Metabolizable năng lượng MJ / kg DM                        12,0                                           *

* Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình.

        Tài liệu tham khảo
AFZ, 2011 Arosemena et al, 1995. ; Belyea et al, 1989. ; Castaing et al,
1995. ; CIRAD, 1991 , CIRAD, 1994 , CIRAD, 2008 ; De Boever et al, 1988. ; De
Boever et al. năm 1994 ; DePeters et al, 1997. ; DePeters et al, 2000. ; Fekete et al,
1986. Forster Jr et al, 1994. ; Friesecke, 1970 ; Holm, 1971 ; Jongbloed et al,
1990. ; Karunajeewa et al , năm 1984. Lê Đức Ngoan et al, 2001. ;Loosli et al,
1954. ; Maertens et al, 1985. ; Morse et al, 1992 ; Naik, 1967 ; Nguyễn et al,
2001. ; Orden et al, 2000 ; Rajaguru et al, 1985. ; Ravindran et al, 1994. ; Robles et al,
1982. ; âm ỉ et al, 1990. Tamminga et al, 1990. ; Warren et al, 1990. ; Zombade et al,
1983.

   l    Cám gạo, 11-20% chất xơ




             Sơ đồ Thành phần chính Cám gạo 11-20% chất xơ

Thành phần chính Cám gạo 11-20% chất xơ
 Thành phần chính         Đơn vị       Trung bình           SD       Min         Max       Nb

 Vật chất khô            % Là ăn                    90,5     1,5 88,3            93,3       65
 Protein thô             % DM                       12,8     2,0      9,0        16,7       70
 Xơ Thô                  % DM                       16,7     2,7 11,5            20,5       62
 NDF                     % DM                       34,6     4,0 28,7            43,7       26 *
 ADF                     % DM                       19,9     3,8 13,9            25,4       27 *
 Lignin                  % DM                         6,9    1,1      5,3            9,1    17 *
 Ether chiết xuất        % DM                       14,9     3,3 10,2            21,8       53
 Tro                     % DM                       12,4     2,3      8,0        17,4       64
 Tinh bột                % DM                       22,4     6,7 12,1            33,7       19
 Đường                   % DM                         2,8    1,8      0,4            4,6    10
 Tổng năng lượng         MJ / kg DM                 20,3     3,0 14,2            26,6       16 *
Khoáng chất Cám gạo 11-20% chất xơ
 Khoáng chất        Đơn vị        Trung bình        SD      Min      Max         Nb

 Calcium            g / kg DM                 0,7     0,3      0,4         1,5       42
 Photpho            g / kg DM              14,1       2,8   10,8       21,6          42
 Kali               g / kg DM              12,4       1,3   10,2       15,5          23
 Magnesium          g / kg DM                 6,6     1,7      4,3     11,3          24
 Mangan             mg / kg DM               138       6     127       143            6
 Kẽm                mg / kg DM                55       6       47          65         6
 Đồng               mg / kg DM                 9       1         8         10         6
Amino axit Cám gạo 11-20% chất xơ
 Amino axit      Đơn vị         Trung bình     SD      Min      Max         Nb

 Alanine         % Protein              5,8     0,4      5,2         6,4         5
 Arginine        % Protein              7,2     1,2      5,2         8,0         5
 Aspartic acid % Protein                9,3     1,1      8,2       10,4          4
 Cystine         % Protein              1,7     0,5      1,1         2,1         4
 Axit glutamic % Protein               12,7     0,7    11,9        13,3          3
 Glycine         % Protein              5,2     0,8      4,3         6,4         5
 Histidine       % Protein              2,4     0,4      2,0         3,1         5
 Isoleucine      % Protein              5,3     0,8      4,1         5,8         4
 Leucin          % Protein              7,0     0,9      6,3         8,2         4
 Lysine          % Protein              4,4     0,4      3,8         4,9         5
 Methionine      % Protein              1,9     0,1      1,7         2,0         4
 Phenylalanine % Protein                4,4     0,1      4,3         4,6         5
 Proline         % Protein              4,6     0,5      3,9         5,0         4
 Serine          % Protein              4,0     0,5      3,3         4,7         5
 Threonine       % Protein              3,7     0,3      3,2         4,1         5
 Tryptophan      % Protein              2,2     0,2      2,0         2,4         3
 Tyrosine        % Protein              3,4     0,7      2,3         4,2         5
 Valine          % Protein              5,4     0,4      5,1         6,1         5
Giá trị dinh dưỡng Động vật nhai lại Cám gạo 11-20% chất xơ
 Giá trị dinh dưỡng Động vật                                 Trung
                                        Đơn vị                              SD        Min       Max   Nb
 nhai lại                                                      bình

 Tiêu hóa hữu cơ                       %                           62,9                                    *
 Tiêu hóa năng lượng                   %                           60,2                                    *
                                       MJ / kg
 Tiêu hóa năng lượng                                               12,2                                    *
                                       DM
                                       MJ / kg
 Metabolizable năng lượng                                          10,0                                    *
                                       DM
 Nitơ tiêu hóa                         %                           59,6                                    *
 (N)                                   %                           25,0                                1
b (N)                                %                   67,4                              1
 c (N)                                h-1                0,050                              1
 Nitơ phân hủy, k = 4%                %                       62                                *
 Nitơ phân hủy, k = 6%                %                       56                                *
Giá trị dinh dưỡng Lợn Cám gạo, 11-20% chất xơ
                                                       Trung
 Giá trị dinh dưỡng Lợn                Đơn vị                      SD        Min    Max    Nb
                                                         bình

 Tiêu hóa năng lượng, tăng trưởng
                                  %                       63,9                                  *
 lợn
 Tiêu hóa năng lượng, tăng trưởng MJ / kg
                                                          13,0                                  *
 lợn                              DM
 Metabolizable năng lượng, tăng       MJ / kg
                                                          12,4                                  *
 trưởng lợn                           DM
                                      MJ / kg
 Net năng lượng, tăng trưởng lợn                           9,4                                  *
                                      DM
 Nitơ tiêu hóa, tăng trưởng lợn       %                   68,9                              1
Giá trị dinh dưỡng Gia cầm Cám gạo 11-20% chất xơ
 Giá trị dinh dưỡng Gia cầm        Đơn vị         Trung bình       SD     Min       Max    Nb

 Gà trống non                      MJ / kg DM             10,8                                  *
 Gà thịt                           MJ / kg DM             10,4     1,9        9,3   12,7    3*

* Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình

         Tài liệu tham khảo
AFZ, 2011 ; Chanjula et al, 2003. ; CIRAD, 1991 , CIRAD, 1994 , CIRAD,
2008 ; Donkoh et al, 2009. ; Huque et al, 1995.Laining et al, 2004. ; Loosli et
al, 1954. ; Phiny et al, 2008. ; Rajaguru et al, 1985 ; Rivero et al,
2004.Waters et al, 1992. ; Yin et al, 1993. ; Zombade et al, 1983.

    l    Cám gạo, chất xơ › 20%




             Sơ đồ Thành phần chính Cám gạo, chất xơ> 20%



Thành phần chính Cám gạo, chất xơ> 20%
 Thành phần chính        Đơn vị       Trung bình SD Min Max Nb
 Vật chất khô            % Là ăn                91,8 2,1 88,9 96,4 15
 Protein thô             % DM                    9,2 2,5 4,3 12,8 16
 Thô sợi                 % DM                   28,5 6,0 20,3 41,3 13
 NDF                     % DM                   48,8                         *
 ADF                     % DM                   32,9                         *
 Lignin                  % DM                   11,0                         *
 Ether chiết xuất        % DM                   11,0 1,3 10,0 12,5       3
 Chiết xuất Ether (HCl) % DM                    11,1 2,3 9,5 13,8        3
 Tro                     % DM                   13,4 4,6 3,5 20,3 12
 Tinh bột                % DM                   14,7 3,5 7,7 17,9        6
 Đường                   % DM                    1,0                     1
 Tổng năng lượng         MJ / kg DM             19,5                         *


Khoáng chất Cám gạo, chất xơ> 20%
 Khoáng chất Đơn vị         Trung bình SD Min Max Nb
 Calcium        g / kg DM           5,3 8,0 0,9 21,5      6
 Photpho        g / kg DM           8,0 3,3 4,3 12,5      6


Giá trị dinh dưỡng Động vật nhai lại của Cám gạo > 20%
chất xơ
 Giá trị dinh dưỡng Động vật nhai lại Đơn vị             Trung bình SD Min Max Nb
 Tiêu hóa hữu cơ                            %                      45,7                         *
 Tiêu hóa Năng lượng                        %                      42,2                         *
 Tiêu hóa năng lượng                        MJ / kg DM              8,2                         *
 Metabolizable năng lượng                   MJ / kg DM              6,7                         *
Tiêu hóa Nitơ                                %                             40,9                  *


Giá trị dinh dưỡng Lợn của Cám gạo > 20% chất xơ
                                                                       Trung
 Giá trị dinh dưỡng Lợn                         Đơn vị                        SD Min Max Nb
                                                                         bình
  Tiêu hóa Năng lượng, tăng trưởng lợn          %                           45,3                  *
                                                MJ / kg
 Tiêu hóa năng lượng, tăng trưởng lợn                                        8,8                  *
                                                DM
 Metabolizable năng lượng, tăng trưởng MJ / kg
                                                                             8,3                  *
 lợn                                   DM
                                                MJ / kg
 Net năng lượng, tăng trưởng lợn                                             5,7                  *
                                                DM


* Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình.


Tài liệu tham khảo
AFZ, 2011 ; Chhay Ty et al, 2007. ; CIRAD, 2008 ; Keoboualapheth et al, 
2003. ; Onwuka et al, 1997. , Sokha et al, 2008. ; Ty et al, 2006. ; Ty et al, 2007.




   l    Cám gạo trích ly dầu, chất xơ ‹ 11%




           Thành phần Chính Cám gạo trích ly dầu chất xơ <11%

 Thành phần Chính         Đơn vị        Trung bình          SD       Min         Max       Nb

 Vật chất khô             % Là ăn                   89,7     1,2      87,1       92,3 185
 Protein thô              % DM                      16,0     1,8      10,9       18,8 180
 Thô sợi                  % DM                        9,8    1,5       4,6       12,0 182
 NDF                      % DM                      26,3     6,2      21,6       43,7      18 *
 ADF                      % DM                      12,4     4,8       7,0       28,5      17 *
 Lignin                   % DM                        4,5    0,6       3,4           5,4   20 *
 Ether chiết xuất         % DM                        4,1    1,6       1,6           8,6 135
 Tro                      % DM                      12,3     2,8       4,8       16,8 150
 Tinh bột                 % DM                      32,2     2,5      25,7       36,9 136
 Đường                    % DM                        2,7    2,0       0,4           5,5    6
 Tổng năng lượng          MJ / kg DM                17,9     2,4      17,3       23,5       5*

 Khoáng chất        Đơn vị        Trung bình        SD      Min       Max        Nb

 Calcium            g / kg DM                 0,8     0,5      0,3         2,5       36
 Photpho            g / kg DM             12,1        5,3      3,8     23,1          38
 Kali               g / kg DM                 8,5     2,1      3,8     13,4          24
 Sodium             g / kg DM                 0,6                                     1
 Magnesium          g / kg DM                 4,6     1,3      1,9         8,1       24
 Mangan             mg / kg DM               221             147       296            2
 Kẽm                mg / kg DM                80               78          81         2
 Đồng               mg / kg DM                14               12          16         2
 Fe                 mg / kg DM               297                                      1

 Amino axit      Đơn vị         Trung bình     SD      Min      Max         Nb

 Alanine         % Protein              6,0     0,4      5,5         6,6         7
 Arginine        % Protein              7,0     1,9      3,6         8,5         6
 Aspartic acid % Protein                8,7     0,9      7,8      10,2           7
 Cystine         % Protein              1,7     0,6      0,9         2,5         6
 Axit glutamic % Protein               15,5     2,1    12,3       19,0           7
 Glycine         % Protein              5,1     0,9      3,5         6,4         7
 Histidine       % Protein              2,5     0,4      1,9         3,0         7
 Isoleucine      % Protein              4,8     1,3      3,5         6,3         6
 Leucin          % Protein              7,2     0,6      6,7         8,5         8
 Lysine          % Protein              4,4     0,8      3,4         5,9         8
 Methionine      % Protein              2,4     0,3      1,8         2,8         8
 Phenylalanine % Protein                4,9     0,6      4,2         6,1         7
 Proline         % Protein              5,1     1,1      4,0         6,8         6
 Serine          % Protein              4,8     0,4      4,4         5,6         7
 Threonine       % Protein              3,6     0,3      3,0         4,1         8
Tryptophan      % Protein             1,9   0,7   1,1    2,9        7
 Tyrosine        % Protein             4,6   0,8   3,4    5,5        5
 Valine          % Protein             5,7   0,4   5,2    6,5        7

 Giá trị dinh dưỡng Động vật                         Trung
                                      Đơn vị                    SD       Min    Max    Nb
 nhai lại                                              bình

 Tiêu hóa hữu cơ                     %                   82,7                               *
 Năng lượng tiêu hóa                 %                   78,6                               *
                                     MJ / kg
 Tiêu hóa năng lượng                                     14,0                               *
                                     DM
                                     MJ / kg
 Metabolizable năng lượng                                11,5                               *
                                     DM
 Nitơ tiêu hóa                       %                   72,7                               *

                                                     Trung
 Giá trị dinh dưỡng Lợn                  Đơn vị                 SD       Min    Max    Nb
                                                       bình

 Năng lượng tiêu hóa, phát triển
                                      %                  74,8                               *
 chăn nuôi lợn
 Tiêu hóa năng lượng, phát triển      MJ / kg
                                                         13,4            10,4   13,4    2*
 chăn nuôi lợn                        DM
 Metabolizable năng lượng, phát       MJ / kg
                                                         12,7                               *
 triển chăn nuôi lợn                  DM
 Net năng lượng, phát triển chăn      MJ / kg
                                                          9,3                               *
 nuôi lợn                             DM
 Nitơ tiêu hóa, phát triển chăn nuôi
                                     %                   62,7            57,7   67,8    2
 lợn

 Giá trị dinh dưỡng Gia                              Trung
                                   Đơn vị                       SD       Min    Max    Nb
 cầm                                                   bình

                                   MJ / kg
 gà trống non                                             9,9                               *
                                   DM
                                   MJ / kg
 gà thịt                                                  9,6                               *
                                   DM

* Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình.

Tài liệu tham khảo
Abdekalam, năm 1975 ; AFZ, 2011 , CIRAD, 1991 , CIRAD, 2008 ; Devendra
et al, 1970 ; Du Thanh Hằng et al, 2009. ; Fialho et al, 1995. ; Forster Jr et al,
1994. ; Furuya và cộng sự , năm 1988. ; Han et al, 1976. ; Lechevestrier
năm 1992 ; Mariscal Landin năm 1992 ; Noblet năm 2001 ; Ohlde et al,
1982. ; Sunvold et al, 1995.

   l    Cám gạo trích ly dầu, chất xơ 11-20%




                    Thành phần chính cám gạo trích ly dầu chất xơ 11-20%



                                                     Trung
 Thành phần chính                     Đơn vị                    SD       Min    Max    Nb
                                                       bình

 Vật chất khô                        % Là ăn             89,0   0,9 87,2        90,7 157
 Protein thô                         % DM                17,1   0,7 15,2        18,4 155
 Thô sợi                             % DM                14,8   1,1 12,7        17,9 149
 NDF                                 % DM                32,4   5,4 27,7        47,4   18 *
 ADF                                 % DM                18,0   3,5 12,5        24,3   18 *
 Lignin                              % DM                 6,3   1,2       4,1    7,9   18 *
 Ether chiết xuất                    % DM                 1,0   0,6       0,4    3,5 125
 Tro                                 % DM                14,2   0,9 11,9        15,6 106
 Tinh bột                            % DM                26,4   1,8 22,4        30,4 123
 Đường                               % DM                 3,0   1,5       1,2    5,3    9
                                     MJ / kg
 Tổng năng lượng                                         17,1   1,7 15,9        22,7   13 *
                                     DM

                                                     Trung
 Khoáng chất                          Đơn vị                    SD       Min    Max    Nb
                                                       bình

 Calcium                             g / kg DM            2,3   1,6       0,7    5,6   16
 Photpho                             g / kg DM           19,3   2,6 13,4        23,3   39
 Kali                                g / kg DM            7,4   7,7       1,2   18,3   10
Sodium                              g / kg DM            0,4          0,1     0,6      2
 Magnesium                           g / kg DM            4,4   4,1    0,7   11,4    11
                                     mg / kg
 Mangan                                                  164     43   116     243       7
                                     DM
                                     mg / kg
 Kẽm                                                      80     17    55     105       7
                                     DM
                                     mg / kg
 Đồng                                                     13      4    10      20       6
                                     DM
                                     mg / kg
 Fe                                                     2556 979 1597        3859       5
                                     DM

                                                     Trung
 Amino axit                           Đơn vị                    SD    Min    Max     Nb
                                                       bình

 Alanine                             % Protein            5,7   0,6    4,3     6,3      8
 Arginine                            % Protein            6,2   2,3    1,1     7,2      7
 Aspartic acid                       % Protein            8,8   1,0    6,5     9,7      8
 Cystine                             % Protein            1,7   0,3    1,2     2,2   10
 Axit glutamic                       % Protein          12,6    1,9 10,5     17,1       8
 Glycine                             % Protein            5,0   0,5    4,2     5,5      9
 Histidine                           % Protein            2,3   0,4    1,7     2,8      9
 Isoleucine                          % Protein            4,2   0,9    3,3     6,3      9
 Leucin                              % Protein            7,0   0,8    5,3     7,9      9
 Lysine                              % Protein            3,9   0,5    2,7     4,4   10
 Methionine                          % Protein            1,9   0,2    1,6     2,3   10
 Phenylalanine                       % Protein            4,7   0,5    3,6     5,2      9
 Proline                             % Protein            5,6   2,2    4,2     8,1      3
 Serine                              % Protein            4,5   0,6    3,3     5,1      8
 Threonine                           % Protein            3,9   0,4    3,1     4,3      9
 Tryptophan                          % Protein            2,1          1,1     3,1      2
 Tyrosine                            % Protein            3,2   0,4    2,4     3,7      9
 Valine                              % Protein            5,3   0,6    4,1     6,0      9

 Giá trị dinh dưỡng Động vật                         Trung
                                      Đơn vị                    SD    Min    Max     Nb
 nhai lại                                              bình

 Tiêu hóa hữu cơ                     %                  75,1                                *
 Tiêu hóa năng lượng                 %                  70,3                                *
                                     MJ / kg
 Tiêu hóa năng lượng                                    12,0                                *
                                     DM
                                     MJ / kg
 Metabolizable năng lượng                                 9,7                               *
                                     DM
 Tiêu hóa Nitơ                       %                  71,0                                *

                                                     Trung
 Giá trị dinh dưỡng Lợn               Đơn vị                    SD    Min    Max     Nb
                                                       bình

 Tiêu hóa năng lượng, tăng
                                     %                  66,8 10,8 53,2       72,0       3*
 trưởng lợn
 Tiêu hóa năng lượng, tăng           MJ / kg
                                                        11,4    1,5    9,0   11,8       3*
 trưởng lợn                          DM
 Metabolizable năng lượng, tăng      MJ / kg
                                                        10,8                                *
 trưởng lợn                          DM
                                     MJ / kg
 Net năng lượng, tăng trưởng lợn                          7,3                               *
                                     DM
 Tiêu hóa Nitơ, tăng trưởng lợn      %                  55,6    1,6 54,2     57,4       3

                                                     Trung
 Giá trị dinh dưỡng Gia cầm           Đơn vị                    SD    Min    Max     Nb
                                                       bình

                                     MJ / kg
  Giá trị dinh dưỡng gà trống non                         7,8   0,6    6,2     7,8      4*
                                     DM
                                     MJ / kg
  Giá trị dinh dưỡng gà thịt                              7,7                               *
                                     DM

* Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình.

Tài liệu tham khảo
ADAS, 1988 ; AFZ, 2011 ; Anderson et al, 1991. ; CGIAR, 2009 , CIRAD, 
1991 ; Dewar, 1967 ; Krishna, 1985 ; Krishna, 1985 ;Morgan và cộng sự,
1984. ; Noblet năm 2001 ; Reddy, 1997 ; Sauer et al, 1989. ; Skiba et al, 
2000. ; Warren et al, 1990. ;Warren et al, 1990. ; amazaki et al, 1986. ; Yin et al, 
1993. ; Zombade et al, 1983.
l    Cám gạo trích ly dầu, chất xơ › 20%



                                          Trung
Thành phần chính              Đơn vị                SD    Min    Max    Nb
                                            bình

Vật chất khô                  % Là ăn        91,6   1,6 87,9     95,0 176
Protein thô                   % DM            6,7   1,2    4,8   10,2 176
Thô sợi                       % DM           30,8   4,9 21,1     39,9 169
NDF                           % DM           51,6   6,3 41,1     66,4   65 *
ADF                           % DM           35,4   4,8 24,9     47,0   65 *
Lignin                        % DM           11,8   1,7    9,1   16,0   63 *
Ether chiết xuất              % DM            4,8   1,3    2,1    7,6 144
Tro                           % DM           19,1   2,6 13,1     24,6 179
Tinh bột                      % DM           14,3   3,6    8,1   24,1   43
Đường                         % DM            1,6   0,5    0,8    2,5   20
                              MJ / kg
Tổng năng lượng                              17,0   0,8 16,5     19,3   36 *
                              DM

                                          Trung
Khoáng chất                   Đơn vị                SD    Min    Max    Nb
                                            bình

Calcium                       g / kg DM       1,0   0,3    0,6    2,0 126
Photpho                       g / kg DM       4,9   1,2    2,1    7,6 118
Kali                          g / kg DM       7,3   1,8    4,3   12,3   79
Sodium                        g / kg DM       1,3   1,8    0,1    7,1   18
Magnesium                     g / kg DM       2,4   0,6    1,2    3,7   79
                              mg / kg
Mangan                                       157     57    76     279   18
                              DM
                              mg / kg
Kẽm                                           34     10    23      55   18
                              DM
                              mg / kg
Đồng                                           7     2      4      11   17
                              DM
                              mg / kg
Fe                                           443 393       53     839    3
                              DM

                                          Trung
Amino axit                    Đơn vị                SD    Min    Max    Nb
                                            bình

Alanine                       % Protein       6,2   0,4    5,9    6,7    4
Arginine                      % Protein       7,4   1,2    5,9    8,6    4
Aspartic acid                 % Protein       8,1   0,5    7,7    8,8    4
Cystine                       % Protein       1,2   0,3    1,0    1,7    4
Axit glutamic                 % Protein      12,7   1,1 11,8     14,3    4
Glycine                       % Protein       5,4   0,4    4,9    5,7    4
Histidine                     % Protein       2,4   0,3    2,1    2,7    4
Isoleucine                    % Protein       6,7   0,2    6,5    7,0    4
Leucin                        % Protein       7,5   0,5    6,9    7,9    4
Lysine                        % Protein       4,6   0,2    4,4    4,9    4
Methionine                    % Protein       2,1   0,4    1,8    2,7    4
Phenylalanine                 % Protein       4,8   0,4    4,4    5,3    4
Proline                       % Protein       6,1   1,0    4,9    7,2    4
Serine                        % Protein       4,3   0,2    4,0    4,6    4
Threonine                     % Protein       3,6   0,3    3,3    4,0    4
Tryptophan                    % Protein       3,1   1,2    2,2    4,9    4
Tyrosine                      % Protein       3,8   0,3    3,4    4,1    4
Valine                        % Protein       6,2   0,4    6,0    6,9    4

                                          Trung
Chất chuyển hóa thứ cấp       Đơn vị                SD    Min    Max    Nb
                                            bình

Tannin (axit eq. tannic)      g / kg DM       0,5                        1

Giá trị dinh dưỡng Động vật               Trung
                              Đơn vị                SD    Min    Max    Nb
nhai lại                                    bình

Tiêu hóa hữu cơ               %              41,6   4,5 41,6     57,1    3*
Tiêu hóa Năng lượng           %              35,5         35,5   56,1    2*
                              MJ / kg
Tiêu hóa năng lượng                           6,0          6,0    9,0    2*
                              DM
MJ / kg
    Metabolizable năng lượng                             4,9                            *
                                      DM
    Nitơ tiêu hóa                     %                 26,8   7,1 26,8     71,8     3*

                                                    Trung
    Giá trị dinh dưỡng Lợn            Đơn vị                   SD   Min    Max     Nb
                                                      bình

    Năng lượng tiêu hóa, phát triển
                                      %                 41,7                            *
    chăn nuôi lợn
    Tiêu hóa năng lượng, Tăng         MJ / kg
                                                         7,1                            *
    trưởng lợn                        DM
    Metabolizable năng lượng, Tăng    MJ / kg
                                                         6,6                            *
    trưởng lợn                        DM
                                      MJ / kg
    Net năng lượng, Tăng trưởng lợn                      4,1                            *
                                      DM

                                                    Trung
    Giá trị dinh dưỡng Gia cầm        Đơn vị                   SD   Min    Max     Nb
                                                      bình

                                      MJ / kg
    Gà trống non                                         5,2                            *
                                      DM
                                      MJ / kg
    Gà thịt                                              5,0                            *
                                      DM

* Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình.

Tài liệu tham khảo
AFZ, 2011 ; Bateman et al, 1967. ; CGIAR, 2009 , CIRAD, 1991 , CIRAD, 2008 ; De 
Boever et al, 1994. ; Dongmeza et al, 2009. ;Ibrahim et al, 1990. ; Khúc Thị Huệ và 
cộng sự , năm 2006. ; Ledin et al, 2002. ; Mlay et al, 2006 ; Oyenuga, 1968 ; Parigi-
Bini et al, 1991 ; Walker, 1975
 

Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản:
                                                Sử  dụng Cám Gạo   l à m  
                                                thức ăn c h o Độn g vật
                                                nhai lại
                                                Sử  dụng Cám Gạo   l à m  
                                                thức ăn Làm thức ăn cho
                                                Gia súc


                    Cám Gạo


                                                Cám gạo nguyên dầu
                                                Ở  bò sữa, Cám gạo nguyên dầu
                                                đã  được khuyến cáo như  là một
                                                nguồn bổ sung chất béo (Nornberg 
                                                et al., 2004). Tuy nhiên, ở gia súc, 
                                                và bò trưởng thành bổ  sung với
                                                cám gạo nguyên dầu không có 
                                                hiệu s uất s o với   n g ô ,   vỏ   đ ậu
                                                tương, cám lúa mì (Gadberry et 
                                                al., 2007; Osmari et al., 2008).

                                          Bê cái cho ăn ngô hay vỏ đậu
              Cám gạo nguyên dầu
                                          nành làm bổ sung năng lượng đã 
                                          đạt được trọng lượng cơ thể  hơn
so với bò cái tơ  cho ăn cám gạo, nhưng sản phẩm này không có ảnh
hưởng trên đến trọng lượng cơ thể sinh của bê con và trọng lượng cơ thể 
bê con cai sữa (Sanson et al., 2003). Ở bê, cám gạo nguyên dầu đã được
chứng minh để tăng lượng DM khi bổ sung chế độ ăn uống bằng cỏ khô, cỏ 
xanh, hoặc chế độ ăn bằng bã mía (Pal et al., 2004; Toburan et al., 1990; 
Alvarez et al., 1978). Tuy nhiên, ở  mức độ thấp, nó không có ảnh hưởng
đến năng suất thịt, trọng lượng thịt (Goncalves et al., 2007).

Cám gạo trích ly
Ở bò sữa, một hỗn hợp của cám 
gạo đã khử  dầu và rỉ  mật có thể  
duy trì năng suất vắt sữa giốn g
như  bột ngô (Chaudhary et al., 
2001).

Bò chăn thả  hoặc bò cho ăn cỏ  
khô dựa trên chế độ ăn uống có 
bổ sung với cám gạo trích ly vì nó         Cám gạo trích ly dầu
tăng cường hệ số tiêu hóa DM cỏ 
khô, hay khả năng tiêu hóa NDF và tổng tỷ lệ tiêu hóa DM, cũng tăng trọng
lượn g cơ  thể, sản lượn g sữa hoặc   h à m   lượng chất béo trong sữa
(Gadberry et al., 2006; Buaphan et al., 2006).

Tuy nhiên, khi so sánh cám gạo trích ly dầu với cám khác như  cám ngô, 
cám lúa mì, ngô, nó mang lại cho những kết quả  nghèo nhất: sản lượng
sữa thấp nhất, lượng tiêu hóa OM thấp nhất (Gadberry et al., 2006; Tahir et
al., 2002; Singh et al., 2000).

Cám gạo đã trích ly dầu làm tăng năng lượng và khả năng tiêu hóa chất xơ 
trong bê (Zhao et al., 1996), Cho thấy hàm lượng chất béo bất lợi cho tiêu 
hóa NDF (Gadberry et al., 2007). Bê được cho ăn bằng cách bổ  sung với
cám gạo trích ly dầu đã đạt được trọng lượng cơ thể hơn so với bê không 
bổ  sung. Trong các nghiên cứu khác, cám gạo trích ly dầu đã  đạt được
tương tự như  trọng lượng cơ thể  hơn tấm lúa mì nhưng thấp hơn so với
cho ăn bổ sung với ngô hoặc cám gạo nguyên dầu (Gadberry et al., 2007).


Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Cừu
Cừu, bổ  sung chế độ ăn cơ bản với cám gạo nguyên dầu dường như  có 
tác động tích cực, tuy nhiên, mức độ đề nghị nên ít hơn 20% đến hơn 40%
tùy thuộc vào chế độ ăn uống cơ bản (Nega et al., 2009; Tabeidian et al.,
2009 ; Salinas-Chavira et al., 2008 ; Orden et al., 2000a; Orden et al.,
2000b; Rivero et al., 2004).


Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Dê
Ở  Dê cho con bú, thay thế  loại bột lúa mì với cám gạo đánh bóng (rice 
polishings (25%) ) làm giảm chi phí thức ăn trong khẩu phần ăn cho dê 
(Dutta et al., 2006).
                                           Sử  dụng Cám Gạo   l à m  
                                           thức ăn cho Lợn
                                       l   + Cám gạo nguyên dầu
                                         Nhờ  thành phần hóa học
                                         hấp dẫn và đặc biệt là hàm 
                                         lượng lysine và methionine, 
                                         cám gạo   c ó   h à m   lượn g
                                         chất béo thường được sử  
                                         dụng như là một chế độ ăn
                                         uống cơ  bản ở  lợn (Chiv
                                         Phiny et al., 2008; Thim
Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Lợn
                                         Sokha et al., 2008; Chhay
                                         Ty et al., 2007a; Chhay Ty
                                         et al., 2007b; Malavanh et
    al., 2006; Chhay Ty et al., 2006; Keoboualapheth et al., 2003; Le
    Duc Ngoan et al., 2001).

     Bổ sung thêm các enzym vào cám gạo để có thể tăng cường
     tiêu hóa ở ruột (Yin et al., 2004). Zn khoáng chất cần bổ sung là 
     hữu ích bao gồm 60% cám gạo để ngăn chặn bệnh thiếu kẽm
     (parakeratosis) (Bauza et al., 1990). Ngược lại, cho ăn cám gạo
     với enzym phytase làm giảm sự cần thiết phải bổ sung P trong
     ngô, bột đậu tương trên chế độ ăn uống (Nicolaiewsky et al.,
     1989).

     Khuyến nghị sử dụng cám gạo nguyên dầu làm thức ăn cho lợn
     nên ở mức từ 22% đến 60% tùy thuộc vào cách xử lý như trong
     bảng dưới đây.

Bảng mức cám gạo nguyên dầu làm thức ăn cho lợn



                       Phương
 Tài liệu tham khảo                  Mức    Kết quả
                       pháp
Cải t h iện   t i ê u   h ó a   năn g
Tangendjaja et al., 1988                22-23%
                           Ép vít tải            lượng và tiêu hóa DM
                                        24
Nicolaiewsky et al.,
                           không        hoặc     Bổ sung P không cần thiết
1989
                                        32%
                                                 Hiệu quả tích cực axit béo 
Campos et al., 2006        Trộn với ngô 38%
                                                 không bão hòa
                                                 FCR thấp hơn, hiệu   s u â t  
Soren et al.,                                    động vật tốt, không có tác 
2004;Thirumurugan et       Không ai     41%      dụng trên heo con từ  lợn
al., 2008                                        cái non cho ăn cám gạo
                                                 41%
                           Phytase               Nguồn thức ăn chi phí thấp
Fireman et al., 2000                    50%
                           hoặc không            hơn
Conci et al.,
1995 ; Bauza et al.,       Zn bổ sung   60%      Giảm FCR
1990


l   + Cám gạo trích ly dầu
Lợn cũng có thể được cho ăn cám gạo đã trích ly dầu ngay cả khi nó làm 
ảnh hưởng tỷ lệ chuyển đổi thức ăn (Kanto et al., 2006). Hiệu ứng này có 
thể được giảm nhẹ  bằng cách thêm enzym phytase. Bổ  sung (enzyme
phytase) cho phép khoáng chất P (Ludke et al., 2002; Moreira et al., 2003),
và giảm chi phí thức ăn (Kanto et al., 2006). Lợn ăn với cám gạo cacbon
hóa ngăn chặn các axit béo dễ  bay hơi và các hợp chất lưu huỳnh, làm 
giảm mùi hôi (Saito et al., 2003).

                                                     Sử  dụn g   C á m   Gạo
                                                     làm thức ăn cho Gia
                                                     cầm
                                                     Cám gạo   c ó   h à m   lượn g
                                                     lysine và methionine 
                                                     (Tsvetanov et al., 1990) Và 
                                                     Mn có sẵn (65%) (Fialho et
                                                     al., 1993; Halpin et al., 1986).
                                                     T u y   n h i ê n ,   t h à n h   p hần
Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Gia cầm
                                                     phytate, chất ức c hế  
                                                     enzyme, chất xơ cao và oxy 
                                                     hóa có thể có ảnh hưởng tác 
hại trên gia cầm.

Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Gà
      + Cám gạo nguyên dầu
Cám gạo có thể trở nên ôi và làm giảm hiệu suất tăng trưởng gà thịt và sự 
ổn định lipid thịt (Chae et al., 2002). Nên sử dụng ở mức độ tương đối thấp
(lên đến 15%) trong chế độ ăn cho gà thịt (Vieira et al., 2007; Shin et al.,
2004; Gallinger et al., 2004; Asit Das et al., 2000).

Mức độ cao hơn có thể dẫn đến vôi hóa thấp (Aruna Tomar et al., 1999), an
ít và thậm chí tử vong trên méc bao gồm 80% (Carrion et al., 1989).

Để giảm bớt tác dụng phụ của phytates chất ức chế enzyme, và ôi oxy hóa 
cũng như thành phần chất xơ, các enzym như phytase, xylanase, lipase có 
thể được bổ  sung vào cám gạo, làm cho nó có thể bao gồm các cấp độ 
cao hơn cám gạo trong khẩu phần ăn của gà thịt và kết quả  hiệu suất ở  
động vật tốt hơn.

Kỹ thuật sấy hay làm nóng có thể thay đổi giá trị dinh dưỡng của cám gạo
cho gà thịt (Vali et al., 1989) Nhưng công nghệ ép vít tải cám gạo có thể ở 
mức 20% (Mujahid et al., 2003).

Kết hợp cám gạo với nguồn thức ăn khác có thể mang lại lợi ích cho gà thịt:
10% cám gạo + 5% dầu cọ đã cho kết quả tốt (Ibiyo et al., 2005).

Hỗn hợp cám gạo và bột đậu phộng đã cho tổng lợi nhuận cao hơn so với
chế độ ăn với bột ngô, đậu tương (Khalil et al., 1997).

Dịch dạ  cỏ  cũng có thể được thêm vào cám gạo để hòa tan P có trong 
phytates (Pujaningsih, 2004), và sau đó giảm bổ sung P. Ngay cả khi cám 
gạo không so sánh thuận lợi với ngô (Gupta et al., 1988; Kratzer et al., 
1974) Nó có thể thay thế ngô 25% trong khẩu phần ăn và hiệu quả  kinh tế 
(El-Full et al., 2000).

Bảng sau đây tóm tắt các khuyến nghị được tìm thấy:

Bảng Mức cám gạo nguyên dầu trong khẩu phần ăn của gà thịt


 Tài liệu tham      Bao gồm
                                      Enzyme          Kết quả
 khảo                 mức

 El-Deeb et al.,
                    15%          phytase             Cao hơn động vật biểu diễn
 2000
 Conte et al.,
                    15%          không               Thức ăn ăn vào và tăng khối lượng sống
 2003
 Teichmann et                                        Tăn g   c â n ,   lượng thức ăn   v à   tỷ  lệ  
                    chưa biết    phytase
 al., 1998                                           chuyển đổi thức ăn chăn nuôi
 Schoulten et al.,               xylanase tại 400
                   20%                               Cao hơn động vật biểu diễn
 2003                            FTU / kg
 Martin et al.,
                    20%          Lipase              Higher tăng trưởng đáp ứng
 1998
 Mulyantini et al.,                                  Cao hơn rõ ràng metabolizable năn g
                    30%          xylanase
 2005                                                lượng
                                 phytase +
 Attia et al., 2003 30%                              Nâng cao tỷ lệ chuyển đổi thức ăn
                                 phospholipase


       2. Cám gạo trích ly dầu

Cám gạo đã trích ly dầu có thể được làm thức ăn cho gà thịt ở mức 15% đến 20%
(Kim et al., 2003; Butala et al., 1994). Thêm phytase hoặc muối mật để cám gạo
trích ly dầu tăng hiệu suất và cho kết quả tốt như  chế độ ăn thương mại (Adrizal et
al., 2002; Munaro et al., 1996).


Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Gà đẻ
       + Cám gạo nguyên dầu
Cám gạo nguyên dầu được sử  dụng trong khẩu phần ăn cho gà mái đẻ khoảng từ  
7,5% đến 40% (Nobakht, 2007; Filardi et al., 2007; Rezaei, 2006; Saml et al., 2006;
Popescu et al., 2003; El-Full et al., 2000; Huezo et al., 1999), nhưng hiệu suất động
vật tốt nhất, FCR (tỷ lệ chuyển đổi thức ăn) và kết quả kinh tế dường như đạt được
dưới mức 10% (Filardi et al., 2007; Rezaei, 2006; Popescu et al., 2003).


       + Cám gạo trích ly
Cho gà mái đẻ ăn cám gạo trích ly dầu giảm cholesterol trong lòng đỏ trứng (Sharara
et al., 2003), nhưng sẽ làm giảm trọng lượng trứng, Canxi vỏ trứng và trọng lượng vỏ 
trứng. Thêm phytase làm giảm bớt những ảnh hưởng (Fireman et al., 1997)


Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Thỏ
Cám gạo có thể được sử dụng để nuôi thỏ dao động từ 5% ở thỏ nhỏ (Bhatt et al.,
2005) Đến 60% (Raharjo et al., 1988) Tùy thuộc vào điều chỉnh bổ sung.

   l   Gamma chiếu xạ cho phép bao gồm 50% (Amber et al., 2004)
   l   Bổ sung enzyme vào chế độ ăn 43% cám gạo sẽ kích thích thỏ ăn nhiều,
       tăng trọng lượng cơ  thể và tỷ lệ chuyển đổi thức ăn (Shanmuganathan et
       al., 2004).




Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Ngựa và Lừa
Cám gạo (Có lẫn trấu - Rice Pollard) đã được sử  dụng rộng rãi làm thức ăn năng
lượng cao cho ngựa ở  Úc trong nhiều năm. Giá trị DE hoặc 14,3-15,5 MJ / kg DM
đã được đề xuất (Hutton, 1990).


Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Thủy sản
Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Cá
Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Cá tra
Cá tra có thể sử  dụng tốt cả hai loại cám ly trích và cám sấy nguyên dầu tới mức
hàm lượng cám trong thức ăn chiếm 30-60%. (Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2006:
175-183)

   l   Cám gạo sấy nguyên dầu
khả  năng tiêu hóa protein cám sấy nguyên dầu (66,7%), k hả  năng tiêu hóa năng
lượng 63,4%, (Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2006: 175-183)
l   Cám gạo trích ly
khả năng tiêu hóa protein cám ly trích (67,2%), khả năng tiêu hóa năng lượng 64,5%
(Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2006: 175-183)
Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Cá rô phi
   l   Cám gạo sấy nguyên dầu
Cá rô phi có tỷ lệ sống, sinh trưởng bình thường khi sử  dụng cám sấy nguyên dầu
ở mức 30-60% chế độ thức ăn Khả năng tiêu hóa vật chất khô cám sấy nguyên dầu
của cá Rô phi là 48,6%, Khả năng tiêu hóa protein là 77,4%, Khả năng tiêu hóa năng
lượng là 65,6% (Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2006: 175-183)

   l   Cám gạo trích ly
Độ tiêu hóa cám ly trích cao ở mức (61,1%), cá Rô phi sử dụng cám ly trích tốt nhất
ở  mức 60% trong công thức thức ăn cho sinh trưởng cao nhất và hệ số thức ăn
thấp nhất, cá Rô phi sử  dụng cám ly trích tốt hơn cám sấy. Khả  năng tiêu hóa 
protein là 75,4% Khả năng tiêu hóa năng lượng là 57,9% (Tạp chí Nghiên cứu Khoa
học 2006: 175-183)

Khả năng tiêu hóa cám của động vật thủy sản đã được nghiên cứu trên nhiều đối
tượng thủy sản. Ðối với cá mú (Cromileptes altivelis), khả  năng tiêu hóa cám vật
chất khô (%) chỉ  là 22,2%, hệ số tiêu hóa protein (%) 59,5% và khả  năng tiêu hóa 
năng lượng (%) là 44,3% (Laining et al, 2003), cá trê trắng (Clarias batratus) khả  
năng tiêu hóa cám vật chất khô (%) là 61,9% và cá trê phi (C. gariepinus) là 66,5% 
(Usnami, 2003). Khả năng tiêu hóa cám gạo của động vật thủy sản thấp hơn so với
một số  nguồn nguyên liệu cung cấp năng lượng khác do hàm lượng xơ  cao. Law
(1986) cho biết ngay cả cá trắm (Ctenopharyngodon idiella) khả năng tiêu hóa cám 
gạo cũng rất thấp, nhỏ hơn 50%. Ðối với tiêu hóa protein của cám, cá chép có khả 
năng tiêu hóa protein của cám khá cao 89,5%, trong khi ở cá trắm cỏ là 71,1% và cá 
nheo Mỹ là 71% (Hepher, 1988).



Hạt ngũ cốc và các sản phẩm
Ghi rõ nguồn tác giả: Đặng Quốc Bửu
Bản quyền bài viết thuộc về  PhuThinh.Co, mọi sự  sao chép, trích dẫn phải
được ghi rõ bản quyền và phải đặt đường link đến bài viết này

Tài liệu tham khảo

References
 Agunbiade, J. A. ; Tolorunji, B. O. ; Awojobi, H. A., 2004. Shrimp waste
 meal supplementation of cassava products based diet fed to broiler
 chickens. Nigerian J. Anim. Prod., 31 (1-2): 182-188
 Carranco, M. E. ; Calvo, C. ; Arellano, L. ; Perez-Gil, F. ; Avila, E. ;
 Fuente, B., 2003. Inclusion of shrimp (Penaeus sp.) head meal in laying 
 hen diets. Effect on yolk red pigment concentration and egg quality.
 Interciencia, 28 (6): 328-333
 Carranco-Jauregui, M. E. ; Sangines-Garcia, L. ; Morales-Barrera, E. ;
 Carrillo-Dominguez, S. ; Avila-Gonzalez, E.;Fuente-Martinez, B. ; Ramirez-
 Poblano, M. ; Perez-Gil Romo, F, 2006. Shrimp head meal in laying hen
 rations and its effects on fresh and stored egg quality. Interciencia, 31
 (11): 822-827
 Chawan, C. B. ; Gerry, R. W., 1974. Shrimp waste as a pigment source in
 broiler diet. Poult. Sci., 53 (2): 671-676
 Chimsung, N. ; Chealoh, N. ; Pimolrat, P. ; Tantikitti, C, 2006. Effects of
 shrimp head meal in the diets on growth, feed efficiency and pigmentation
 o f s e x-reversed tilapia, Oreochromis niloticus x O. mossambicus.
 Songklanakarin J. Sci. Technol., 28 (5): 951-964
 Cobos, M. A. ; Perez-Salto, M. ; Piloni-Martini, J. ; Gonzalez, S. S. ;
 Barcena, J. R., 2006. Evaluation of diets containing shrimp shell waste
 and an inoculum of Streptococcus milleri  o n   r u m e n   b a c t e r i a   a n d  
 performance of lambs. Anim. Feed Sci. Technol., 132: 324-330
 Cunha, F. S. de A. ; Rabello, C. B. V. ; Dutra Junior, W. M. ; Ludke, M.
 do C. M. M. ; Loureiro, R. R. de S. ; Freitas, C.R. G. de, 2006. Utilization
 and effect of shrimp (Litopenaeus vannamei) w a s t e m e a l i n t h e
 performance and characteristics of broiler carcass. Acta Scientiarum -
 Animal Sciences, 28 (3): 273-279
 Devendra, C. ; Göhl, B. I., 1970. The chemical composition of Caribbean 
 feedingstuffs. Trop. Agric. (Trinidad), 47 (4): 335

 Ecoport, 2009. Ecoport database. Ecoport

 El-Sayed, A. F. M., 1998. Total replacement of fish meal with animal
 protein sources in Nile tilapia, Oreochromis niloticus(L.), feeds. Aquacult.
 Res., 29 (4): 275-280

 El-Sayed, A. F. M., 2006. Tilapia culture. CABI Publishing Series

 Fanimo, A. O. ; Oduguwa, O. O. ; Jimoh, Y. O. ; Faronbi, A. O., 1998.
Performance and carcass evaluation of broiler chicks fed shrimp waste
meal supplemented with synthetic amino acids. Nigerian J. Anim. Prod.,
25 (1-2): 17-21
Fanimo, A. O. ; Oduguwa, O. O. ; Onifade, A. O. ; Olutunde, T. O., 2000.
Protein quality of shrimp-waste meal. Bioresource Technol., 72 (2): 185-
188
Fanimo, A. O. ; Oduguwa, O. O. ; Adesehinwa, A. O. K. ; Akinsola, A.
O. ; Ojo, T. A., 2002. Comparative utilization of five animal protein
concentrates by domestic rabbits. ASSET - Series A: Agriculture &
Environment, 2 (2): 81-89
Fanimo, A. O. ; Oduguwa, B. O. ; Oduguwa, O. O. ; Ajasa, O. Y. ;
Jegede, O., 2004. Feeding value of shrimp meal for growing pigs. Arch.
Zootec, 53 (201): 77-85
Fanimo, A. O. ; Susenbeth, A. ; Südekum, K. H., 2006. Protein 
utilisation, lysine bioavailability and nutrient digestibility of shrimp meal in
growing pigs. Anim. Feed Sci. Technol., 129 (3-4): 196-209
Gaulier. R., 1970. Note sur la composition en acides aminés de crevettes 
pouvant être utilisées dans l’alimentation des animaux d’élevage à 
Madagascar. Rev. Elev. Méd. Vét. Pays Trop., 23 (2): 243-248
Gernat, A. G., 2001. The effect of using different levels of shrimp meal in
laying hen diets. Poult. Sci., 80 (5): 633-636
Göhl, B., 1982. Les aliments du bétail sous les tropiques. FAO, Division 
de Production et Santé Animale, Roma, Italy
Hertrampf, J. W. ; Piedad-Pascual, F., 2000. Handbook on ingredients for
aquaculture feeds. Kluwer Academic Publishers, 624 pp.
Ingweye, J. N. ; Okon, B. I. ; Ubua, J. A. ; Essien, A., 2008. Performance
of broiler chickens fed fish and shrimp Wastes. Asian J. Anim. Sci., 2 (2):
58-63
Kalinowski, C. T. ; Izquierdo, M. S. ; Schuchardt, D. ; Robaina, L. E.,
2007. Dietary supplementation time with shrimp shell meal on red porgy
(Pagrus pagrus) skin colour and carotenoid concentration. Aquaculture,
272 (1/4): 451-457
Khempaka, S. ; Mochizuki, M. ; Koh, K. ; Karasawa, Y., 2006. Effect of
chitin in shrimp meal on growth performance and digestibility in growing
broilers. J. Poultry Science, 43 (4): 339-343
Kibria, G., 1993. Studies on molting, molting frequency and growth of
shrimp (Penaeus monodon) fed on natural and compounded diets. Asian
Fisheries Science, 6 (2): 129-254
Laining, A. ; Rachmansyah; Ahmad, T. ; Williams, K. C., 2004. Apparent
digestibility of selected local feed ingredients for humpback grouper
(Cromileptes altivelis). Advances in grouper aquaculture, 85-87
Le Duc Ngoan; Ogle, B. ; Lindberg, J. E., 2001. Effects of replacing fish
meal with ensiled shrimp by-product on the performance and carcass
characteristics of growing pigs.. Asian-Aust. J. Anim. Sci., 14 (1): 82-87
Lush, R. H., 1936. Shrimp meal for milk production. American society of
animal production, 1: 63-66
Mansour, C. R., 1998. Nutrient requirements of red tilapia fingerlings. MSc
thesis, Alexandria University, Alexandria, Egypt
Mu, Y. Y. ; Lam, T. J. ; Guo, J. Y. ; Shim, K. M., 2000. Protein
digestibility and amino acid availability of several protein sources for
juvenile Chinese hairy crab Eriocheir sinensis  H .   M i l n e-E d w a r d s
(Decapoda, Grapsidae). Aquacult. Res., 31 (10): 757-765
Munguti, J. M. ; Waidbacher, H. ; Liti, D. M. ; Straif, M. ; Zollitsch, W. J.,
2009. Effects of substitution of freshwater shrimp meal (Caridina nilotica
Roux) with hydrolyzed feather meal on growth performance and apparent
digestibility in Nile tilapia (Oreochromis niloticus L.) under different culture 
conditions. Livest. Res. Rural Dev., 21 (8): 129
Le Duc Ngoan; Lindberg, J. E., 2001. Ileal and total tract digestibility in
growing pigs fed cassava root meal and rice bran diets with inclusion of
fish meal and fresh or ensiled shrimp by-products. Asian-Aust. J. Anim.
Sci., 14 (2): 216-223
Nguyen Duy Quynh Tram ; Le Duc Ngoan ; Le Thanh Hung ; Lindberg, J.
E., 2011. A comparative study on the apparent digestibility of selected
feedstuffs in hybrid catfish (Clarias macrocephalus * Clarias gariepinus)
and Nile tilapia (Oreochromis niloticus). Aquacult. Nutr., 17 (2): e636-e643
Nguyen Thi Kim Dong; Elwinger, K. ; Lindberg, J. E. ; Ogle, R. B., 2005.
Effect of replacing soybean meal with soya waste and fish meal with
ensiled shrimp waste on the performance of growing crossbred ducks.
Asian-Aust. J. Anim. Sci., 18 (6): 825-834
Nguyen Quang Linh; Everts, H. ; Beynen, A. C., 2003. Shrimp by-product
feeding and growth performance of growing pigs kept on small holdings in
Central Vietnam. Asian-Aust. J. Anim. Sci., 16 (7): 1025-1029
Nieves, P. M., 1991. Evaluation of local ingredients (fish, shrimp, snail and
leaf meals and ricebran) for feeding Nile tilapia (Oreochromis niloticus)
fingerlings. Philippine Technology Journal, 16 (2): 47-54
Nwanna, L. C. ; Balogun, A. M. ; Ajenifuja, Y. F. ; Enujiugha, V. N., 2004.
  Replacement of fish meal with chemically preserved shrimp head in the
  diets of African catfish, (Clarias gariepinus). J. Food, Agriculture &
  Environment, 2 (1): 79-83
  Nwanna, L. C., 2003. Nutritional value and digestibility of fermented shrimp
  head waste meal by African catfish Clarias gariepinus. Pakistan J. Nutr., 2
  (6): 339-345
  Oduguwa, O. O. ; Fanimo, A. O. ; Olayemi, V. O. ; Oteri, N., 2004. The
  feeding value of sun-dried shrimp waste-meal based diets for starter and
  finisher broilers. Arch. Zootec, 53 (201): 87-90
  Oduguwa, O. O. ; Fanimo, A. O. ; Oso, M. J., 2005. Effect of replacing
  dietary fish meal or soyabean meal with shrimp waste meal on the
  performance of laying hens. Nigerian J. Anim. Prod., 32 (1-2): 224-232
  Oduguwa, B. O. ; Babayemi, J. O. ; Jolaosho, A. O. ; Aina, A. B. J. ;
  Ozoje, M. O. ; Adu, I. F., 2006. Utilisation of malted sorghum sprout,
  shrimp waste meal and Tephrosia bracteolata hay by West African dwarf
  sheep fed soyabean stover-based diets. Nigerian J. Anim. Prod., 33 (1-2):
  254-267
  Okoye, F. C. ; Ojewola, G. S. ; Njoku-Onu, K., 2005. Evaluation of shrimp
  waste meal as a probable animal protein source for broiler chickens. Int. J.
  Poult. Sci., 4 (7): 458-461
  Plascencia-Jatomea, M. ; Olvera-Novoa, M. A. ; Arredondo-Figueroa, J.
  L. ; Hall, G. M. ; Shirai, K., 2002. Feasibility of fishmeal replacement by
  shrimp head silage protein hydrolysate in Nile tilapia, (Oreochromis
  niloticus), diets.. J. Sci. Food Agric., 82 (7): 753-759
  Rachmansyah; Laining, A. ; Ahmad, T, 2004. The use of shrimp head
  meal as a substitute to fish meal in diets for humpback grouper
  (Cromileptes altivelis). In: Advances in grouper aquaculture. Rimmer, M.
  A.; McBride, S.; Williams, K. C. (eds): 113-114
  Rosenfeld, D. J. ; Gernat, A. G. ; Marcano, J. D. ; Murillo, J. G. ; Lopez,
  G. H. ; Flores, J. A., 1997. The effect of using different levels of shrimp
  meal in broiler diets. Poult. Sci., 76 (4): 581-587
  Usman; Rachmansyah; Laining, A. ; Ahmad, T., 2005. Grouper grow-out
  feeds research at Maros Research Institute for Coastal Aquaculture,
  South Sulawesi, Indonesia.. Aquaculture Asia Magazine, 10 (1): 42-45
  van der Meulen, S. J. ; den Dikken, G., 2004. Duck keeping in the tropics.
  Agromisa Foundation, Wageningen

Được đăng bởi Bửu Đặng Quốc vào lúc 09:51
Nhãn: Cám gạo, Cám gạo nguyên dầu, Cám gạo sấy, Cám gạo trích ly, Thức ăn chăn
nuôi, Thức ăn thủy sản
Google Account Video Purchases Cám gạo Phú Thịnh



                         Trang chủ                              Bài đăng Cũ hơn

Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)



Phú Thịnh Blog Feed




                                ↑ Grab this Headline Animator




Kết nối




Kết bạn với chúng tôi!!!                        Phú Thịnh Twitter                 Giới thiệu về Chúng tôi
Chúng tôi là ai?
Kết nối với Phú Thịnh bằng nhiều cách!
                                                                 Sản phẩm & Dịch vụ

                                         Kết bạn với Phú Thịnh   Phú Thịnh qua ảnh
                                                                 Tuyển dụng việc làm

Follow by Email
                                         Kết nối chúng tôi on
                                                                 Về Phú Thịnh
                              Submit     Follow @PhuThinhCo
                                                                 Phú Thịnh chuyên sản xuất, phân phối,
                                                                 mua bán các mặt hàng - Nguyên liệu
                                                                 sản xuất thức ăn chăn nuôi, gia súc gia 
                                                                 cầm, thủy hải sản: bột tôm, vỏ đầu tôm, 
                                                                 bột ruốc, bột cá, cám gạo, ngô, ruốc
                                                                 khô, sắn lát, khoai mỳ, bột vỏ trứng,
                                                                 nghêu sò, bột thịt, bột xương, ... - Thực
                                                                 phẩm: con ruốc, ruốc khô, ruốc muối,
                                                                 ruốc lạc, ruốc luộc, mắm ruốc. Gia vị 
                                                                 thực phẩm: bột tôm, bột ruốc



                                                                 Phú Thịnh Co WordPress
                                                                 Ðang tải...

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

danh gia rui ro thuy ngan
danh gia rui ro thuy ngandanh gia rui ro thuy ngan
danh gia rui ro thuy ngan
nhóc Ngố
 
slide mon an ngon can tho
slide mon an ngon can thoslide mon an ngon can tho
slide mon an ngon can tho
ghost243
 
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfGiáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Man_Ebook
 

Mais procurados (20)

danh gia rui ro thuy ngan
danh gia rui ro thuy ngandanh gia rui ro thuy ngan
danh gia rui ro thuy ngan
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
Đề tài: Khảo sát hàm lượng các ion và độ bão hòa bazơ trong đất
Đề tài: Khảo sát hàm lượng các ion và độ bão hòa bazơ trong đất Đề tài: Khảo sát hàm lượng các ion và độ bão hòa bazơ trong đất
Đề tài: Khảo sát hàm lượng các ion và độ bão hòa bazơ trong đất
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1
 
Chuong6
Chuong6Chuong6
Chuong6
 
Chất keo thực phẩm
Chất keo thực phẩmChất keo thực phẩm
Chất keo thực phẩm
 
Đề tài nghiên cứu tận dụng phế phẩm nông nghiệp, HAY
Đề tài  nghiên cứu tận dụng phế phẩm nông nghiệp, HAYĐề tài  nghiên cứu tận dụng phế phẩm nông nghiệp, HAY
Đề tài nghiên cứu tận dụng phế phẩm nông nghiệp, HAY
 
Hhpt2 phan thu ba cac phuong phap tach
Hhpt2 phan thu ba cac phuong phap tachHhpt2 phan thu ba cac phuong phap tach
Hhpt2 phan thu ba cac phuong phap tach
 
Cong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau quaCong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau qua
 
PHÂN TÍCH QUANG PHỔ
PHÂN TÍCH QUANG PHỔPHÂN TÍCH QUANG PHỔ
PHÂN TÍCH QUANG PHỔ
 
Chương 7 lipid
Chương 7 lipidChương 7 lipid
Chương 7 lipid
 
đồ án tốt nghiệp sản xuất cồn 96 độ từ tinh bột sắn
 đồ án tốt nghiệp sản xuất cồn 96 độ từ tinh bột sắn đồ án tốt nghiệp sản xuất cồn 96 độ từ tinh bột sắn
đồ án tốt nghiệp sản xuất cồn 96 độ từ tinh bột sắn
 
So tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chatSo tay pha che hoa chat
So tay pha che hoa chat
 
Sấy đối lưu
Sấy đối lưuSấy đối lưu
Sấy đối lưu
 
slide mon an ngon can tho
slide mon an ngon can thoslide mon an ngon can tho
slide mon an ngon can tho
 
Gas Chromatography _ Electron Capture Detector
Gas Chromatography _ Electron Capture DetectorGas Chromatography _ Electron Capture Detector
Gas Chromatography _ Electron Capture Detector
 
2. bai tap ve ky thuat
2. bai tap ve ky thuat2. bai tap ve ky thuat
2. bai tap ve ky thuat
 
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfGiáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
 

Destaque

Tìm hiểu công nghệ chế biến gạo ở Việt Nam
Tìm hiểu công nghệ chế biến gạo ở Việt NamTìm hiểu công nghệ chế biến gạo ở Việt Nam
Tìm hiểu công nghệ chế biến gạo ở Việt Nam
Linh Nguyễn
 
The march 2012 blessing in the media
The march 2012 blessing in the mediaThe march 2012 blessing in the media
The march 2012 blessing in the media
Matthew Huish
 
How can purity make joy?
How can purity make joy?How can purity make joy?
How can purity make joy?
Matthew Huish
 
lam quen tan tinh to tinh
lam quen tan tinh to tinhlam quen tan tinh to tinh
lam quen tan tinh to tinh
Buu Dang
 
Iasas softball
Iasas softballIasas softball
Iasas softball
koitake
 
DreamTeam Promo December-2013
DreamTeam Promo December-2013DreamTeam Promo December-2013
DreamTeam Promo December-2013
DreamTeamBiz
 
It eigo20110128
It eigo20110128It eigo20110128
It eigo20110128
managami
 
Is there hope in marriage? (12 Feb 2012)
Is there hope in marriage? (12 Feb 2012)Is there hope in marriage? (12 Feb 2012)
Is there hope in marriage? (12 Feb 2012)
Matthew Huish
 

Destaque (20)

Tìm hiểu công nghệ chế biến gạo ở Việt Nam
Tìm hiểu công nghệ chế biến gạo ở Việt NamTìm hiểu công nghệ chế biến gạo ở Việt Nam
Tìm hiểu công nghệ chế biến gạo ở Việt Nam
 
Ban cua dong
Ban cua dongBan cua dong
Ban cua dong
 
God's plan for romance
God's plan for romanceGod's plan for romance
God's plan for romance
 
D tbiz marketing-2012
D tbiz marketing-2012D tbiz marketing-2012
D tbiz marketing-2012
 
The march 2012 blessing in the media
The march 2012 blessing in the mediaThe march 2012 blessing in the media
The march 2012 blessing in the media
 
How can purity make joy?
How can purity make joy?How can purity make joy?
How can purity make joy?
 
lam quen tan tinh to tinh
lam quen tan tinh to tinhlam quen tan tinh to tinh
lam quen tan tinh to tinh
 
Bao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_tri
Bao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_triBao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_tri
Bao cao benh_tri_95_phan_tram_nguoi_benh_tri
 
A step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyA step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacy
 
Sin #1 Exposing Barriers
Sin #1 Exposing BarriersSin #1 Exposing Barriers
Sin #1 Exposing Barriers
 
Iasas softball
Iasas softballIasas softball
Iasas softball
 
PT-CRIS: EUROCRIS: 2013: Eco-system of research information systems
PT-CRIS: EUROCRIS: 2013: Eco-system of research information systemsPT-CRIS: EUROCRIS: 2013: Eco-system of research information systems
PT-CRIS: EUROCRIS: 2013: Eco-system of research information systems
 
DreamTeam Promo December-2013
DreamTeam Promo December-2013DreamTeam Promo December-2013
DreamTeam Promo December-2013
 
How can god bless our church? 5. love each other deeply
How can god bless our church? 5. love each other deeplyHow can god bless our church? 5. love each other deeply
How can god bless our church? 5. love each other deeply
 
Top biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionTop biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collection
 
It eigo20110128
It eigo20110128It eigo20110128
It eigo20110128
 
What are we fighting for?
What are we fighting for?What are we fighting for?
What are we fighting for?
 
Is there hope in marriage? (12 Feb 2012)
Is there hope in marriage? (12 Feb 2012)Is there hope in marriage? (12 Feb 2012)
Is there hope in marriage? (12 Feb 2012)
 
Commerce Based on Ethical Economics
Commerce Based on Ethical EconomicsCommerce Based on Ethical Economics
Commerce Based on Ethical Economics
 
Why do we need fathers?
Why do we need fathers?Why do we need fathers?
Why do we need fathers?
 

Semelhante a Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thuy san

Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1
Chu Kien
 

Semelhante a Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thuy san (13)

2 29
2 292 29
2 29
 
MCC.pptx
MCC.pptxMCC.pptx
MCC.pptx
 
công nghệ sản xuất bia
công nghệ sản xuất biacông nghệ sản xuất bia
công nghệ sản xuất bia
 
Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1Tiet 8 sản xuất enzym 1
Tiet 8 sản xuất enzym 1
 
Gạo Ruộng rươi - Khởi nghiệp TECHFEST HAIPHONG 2017
Gạo Ruộng rươi - Khởi nghiệp TECHFEST HAIPHONG 2017Gạo Ruộng rươi - Khởi nghiệp TECHFEST HAIPHONG 2017
Gạo Ruộng rươi - Khởi nghiệp TECHFEST HAIPHONG 2017
 
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
 
Banh mi-dd
Banh mi-ddBanh mi-dd
Banh mi-dd
 
Công nghệ sản xuất thức ăn viên
Công nghệ sản xuất thức ăn viênCông nghệ sản xuất thức ăn viên
Công nghệ sản xuất thức ăn viên
 
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
 
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
 
Quy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liềnQuy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liền
 
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịtXây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
 
Cẩm nang gạo lứt thảo dược vĩnh hòa
Cẩm nang gạo lứt thảo dược vĩnh hòaCẩm nang gạo lứt thảo dược vĩnh hòa
Cẩm nang gạo lứt thảo dược vĩnh hòa
 

Mais de Buu Dang

60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
Buu Dang
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet mo
Buu Dang
 
Nhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho gaNhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho ga
Buu Dang
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Buu Dang
 
Tiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhTiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanh
Buu Dang
 
Giao trinh dinh duong gia suc
Giao trinh dinh duong gia sucGiao trinh dinh duong gia suc
Giao trinh dinh duong gia suc
Buu Dang
 

Mais de Buu Dang (20)

HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAAHỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
 
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpChuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
 
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
 
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
 
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesZazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
 
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesZazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
 
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet mo
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
 
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia camThanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
 
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
 
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thitNhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
 
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiNhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
 
Nhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho gaNhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho ga
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
 
Tiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhTiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanh
 
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
 
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
 
Giao trinh dinh duong gia suc
Giao trinh dinh duong gia sucGiao trinh dinh duong gia suc
Giao trinh dinh duong gia suc
 
Tt 62
Tt 62Tt 62
Tt 62
 

Último

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Último (20)

SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptgp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
 
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptxBáo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 

Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thuy san

  • 1. Chia sẻ Blog Tiếp theo» Tạo Blog Đăng nhập Trang chủ Giới thiệu Hình ảnh Sản phẩm Liên hệ Web Việc làm Sitemap Thứ ba, ngày 31 tháng bảy năm 2012 Báo cáo Nghiên cứu sử dụng cám gạo hiệu quả làm thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Cám gạo và các phụ phẩm từ  Liên lạc với chúng tôi gạo khác 4.5/5 138 phiếu By Đặng Quốc Bửu, July 28, 2012 Làm thế  nào để Sử  dụng Cám  gạo hiệu quả nhất, lợi ích kinh tế   Hãy kết nối với chúng tôi!!! nhất làm thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản. Gọi (84)918 02 04 69 Tên thường gọi: Cám gạo, cám  gạo nguyên dầu, cám gạo trích ly  dầu, cám gạo chà, cám chà, cám  Cám gạo (Rice Bran) gạo viên, cám gạo viên nguyên  Tìm kiếm dầu, cám gạo nhà máy thức ăn, Ðang tải... cám gạo sấy, cám gạo xay xát,  cám gạo chuốt, cám gạo chiết ly, cám gạo viên, cám gạo nguyên chất, cám  gạo mịn. Tổng số đã đọc Tên tiếng anh: Rice bran, full-fat rice bran, defatted rice bran, de-oiled rice bran, rice pollards, rice polishings, rice mill feed Oryza glutinosa Lour., Oryza sativa var. affinis Körn., Oryza sativa var.  Đăng ký đọc ngay erythroceros Körn., Oryza sativa  var. flavoacies Kara-Murza ex Zhuk., Oryza sativa subsp. indica Kato., Điền đầy đủ địa chỉ email của bạn: Oryza sativa cv. italica Alef., Oryza sativa subsp. japonica auct., Oryza sativa var. japonica auct., Oryza sativa var. melanacra Körn., Oryza  Đăng ký sativa var. suberythroceros Kanevsk, Oryza sativa var. vulgaris Cám gạo Phân phối bởi FeedBurner Körn., Oryza sativa var.  zeravschanica Brches ex Katzaroff, nom. nud. (USDA, 2009) Thức ăn chăn nuôi từ Các phụ phẩm gạo liên quan: l Gạo tấm và gạo đánh bóng Chọn Phú Thịnh làm bạn l Trấu l Rơm rạ Giới thiệu: Cám gạo là phụ phẩm quan trọng chứa 14-18% dầu. Cám gạo đã được trích 
  • 2. ly dầu là một chất kết dính hữu ích trong thức ăn hỗn hợp. Cám gạo trích ly có  thể được sử dụng ở các cấp độ cao hơn so với cám gạo nguyên dầu. Cám  gạo được xay xát từ các nhà máy thường có lẫn các mảnh vụn của vỏ trấu, và xơ thô từ 10-15% (Göhl, 1982)..  Bài đăng phổ biến Mục lục Bột tôm, Vỏ đầu tôm,  Sản xuất và các sản phẩm Giới thiệu Phân tôm Từ đồng nghĩa Sau khi suốt lúa, lúa được vận chuyển Thức ăn c hăn nuôi từ  Các phụ   đến nhà máy đ ể  chế  biến thành gạo phẩm gạo liên quan trắng (gạo đánh bóng) đ ể  chà tách  Làm thế nào để đạt hiệu quả kinh tế  Sản xuất và các sản phẩm mầm, vỏ  và cám. Ở  nhiều nước, chế   cao trong chăn nuôi nhờ sử dụng Phân phối biến gạo cho địa phương sử  dụng vẫn Cơm Dừa và Phụ phẩm Dừa được thực hiện ở  các nhà máy. Các  Tác động môi trường Làm thế nào để sử dụng Bột cá  sản phẩm của hình thức chế  biến đơn Thuộc tính Dinh dưỡng Cám gạo hiệu quả nhất làm thức ăn chăn giản là một hỗn hợp của trấu và cám  nuôi, thức ăn thủy sản Danh mục các bảng - Cám gạo, chất xơ ‹4% hiếm khi bán vì nó thường được trả  lại - Cám gạo, chất xơ 4-11% cho người trồng lúa. Sản phẩm và dịch vụ  - Cám gạo, chất xơ › 20% của Phú Thịnh - Cám gạo trích ly dầu, chất xơ   ‹   Trong các nhà máy quy mô lớn gạo thô  11% trải qua quá trình: làm sạch, hun nóng,  - Cám gạo trích ly dầu, chất xơ  11- bóc vỏ, chà, đánh bóng và phân loại. 20% Quá trình làm sạch loại bỏ tất cả những Sử dụng phụ phẩm thủy sản hiệu - Cám gạo trích ly dầu, chất xơ   ›   quả hơn gì không liên quan, chẳng hạn như  hạt 20% lép, đá và thân cây. Đối với một số giống Sử dụng Cám Gạo nhất định, cần thiết phải luộc đ ể  làm  - Làm Thức ăn cho Động vật nhai lại sạch trong nước nóng trong một thời Bài viết mới nhất - Sử  dụng Cám Gạo Làm thức ăn gian để tạo điều kiện thuận lợi cho việc cho Gia súc loại bỏ trấu và nâng cao chất lượng lưu + Làm thức ăn cho Cừu giữ  hạt. Quá trình này cũng cải thiện + Làm Thức Ăn cho Lợn vitamin B. Người theo dõi 1. Cám gạo nguyên dầu 2. Cám gạo trích ly dầu Tỷ lệ phần trăm của các sản phẩm phụ  - Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn thuộc vào tỷ lệ  xay xát, loại gạo và các  cho Gia cầm yếu tố  khác. Những con số  s a u đâ y   Phú Thịnh qua ảnh + Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Gà cung cấp cho một ý tưởng gần đúng của Loading... 1. Cám gạo nguyên dầu các tỷ  lệ: trấu 20%, cám 10%; đánh  2. Cám gạo trích ly dầu bóng 3%, gạo tấm 1-17%, gạo đánh  + Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn bóng 50-66%. Cám gạo là một hỗn hợp cho Gà đẻ của cám và cám đánh bóng. Cám gạo 1. Cám gạo nguyên dầu chà, một hỗn hợp của tất cả  các sản 2. Cám gạo trích ly dầu phẩm thu được trong quá trình xay xát  - Sử dụng Cám Gạo Làm Thức Ăn gạo, nó có chứa khoảng 60% trấu, cám  cho Thỏ 35% và 5% cám đánh bóng. Các bộ   - Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn phận thu được từ  một giai đoạn ở  các  cho Ngựa và Lừa Chuyên mục - Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn nhà máy là thành phần tương tự  v à   cho Thủy sản thường được gọi chung là "cám gạo". Thức ăn c hăn nuôi + Sử  dụng Cám Gạo làm thức ăn Sản xuất thức ăn nhà máy gạo ở  các  Nguyên liệu sản xuất cho Cá nhà máy nhiều tầng có phần rẻ  hơn so 1. Làm thức ăn cho cá tra với sản xuất riêng biệt của các thành  thức ăn c hăn nuôi 2. Làm thức ăn cho Cá rô phi phần. Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Loại Thức ăn Nguyên liệu thức ăn thủy hải Tài liệu tham khảo sản Phụ  phế  phẩm nông nghiệp Thức ăn thủy sản Cám gạo Bột   c á Nguyên liệu sản xuất Phân phối thức ăn bột tôm Nguyên liệu thức ăn c hăn   n u ô i   g i a   cầm Phụ  phế Có sẵn trên toàn thế giới.. phẩm thủy hải sản Thức ăn chăn nuôi gia súc rơm rạ thức ăn thủy hải sản Bột cá chăn nuôi Bột mì Bột vỏ Tác động môi trường Ghẹ Bột vỏ  cua Dầu   c á Gia vị  thực phẩm Mùn cưa Nguyên liệu thức ăn Lúa được tưới gây ra quá trình lên men kỵ khí trong đất, sau đó sản xuất một Nguyên liệu thức ăn cho cá Thức ăn lượng cao của CH 4 (6-29% của tổng lượng khí thải CH 4) một trong những chăn nuôi gia cầm Thực phẩm Vỏ cua Vỏ trấu Vỏ tôm Bã mía Bột cá thực phẩm loại khí gây hiệu ứng nhà kính(Neue, 1993). Ruộng lúa cũng thường gây ra  Bột vỏ  Nghêu Bột vỏ sò DDGs Dầu Diesel hiện tượng axit hóa và tăng độ mặn. Cụ thể nhu cầu nước cho lúa khác nhau,  Nguyên liệu sản xuất Bột cá và Dầu cá Nguyên liệu sản xuất Dầu cá Thực phẩm và 2000-3000 l / kg cao hơn so với các cây trồng khác như cây họ đậu hoặc lúa  Gia vị thực phẩm Vỏ Nghêu Vỏ dừa dầu mì (Hoekstra, 2003). Dầu trong cám gạo có đầy đủ chất béo có thể bị ôi quá trình bảo quản do sự  Thư viện Sách hiện diện của một enzyme lipolytic sẽ được bắt đầu khi cám được tách ra từ  gạo. Ôi nhanh chóng làm tăng hàm lượng axit béo tự do. Các axit béo tự do
  • 3. của cám từ lúa hun nóng là dưới 3% ngay lập tức sau khi xay xát nhưng tăng ở tỷ lệ khoảng 1% mỗi giờ. Lưu trữ Blog Ngoài việc trích xuất lấy dầu, quá trình ôi có thể được ngăn chặn bằng cách  Lưu trữ Blog 6 nung nóng hoặc làm khô ngay sau khi xay xát. Làm nóng đến 100 ° C cho bốn hoặc năm phút trực tiếp với hơi nước là đủ để làm chậm sự gia tăng acid béo  tự do. Cám gạo cũng có thể được đun nóng khô nếu trải đều ra trên khay ở  Tổng số lượt xem trang 200 ° C trong mười phút. Hiệu ứng tương tự có thể thu được bằng cách giảm độ ẩm xuống dưới 4%. Hầu hết các chất ức chế  hóa học không hiệu quả   (Göhl, 1982). Danh sách Thuộc tính Dinh dưỡng Cám gạo Việc chăn nuôi Cám gạo là một nguồn bổ sung vitamin B và khá ngon miệng cho vật nuôi.  Cục chăn nuôi Dầu có tác dụng làm mềm chất béo cơ thể và các chất béo trong sữa. Với Sản phẩm - Thị trường Thức Ăn hàm lượng dầu cao, cám gạo là một nguồn thức ăn có giá trị cho tất cả vật Thủy Sản nuôi. Cám gạo mịn được sử dụng trong cùng một cách và với những hạn chế  Dữ liệu Thức Ăn Thủy Sản giống như cám gạo. Cần lưu ý rằng các sản phẩm từ gạo xay xát không theo  Thức Ăn Thủy Sản Blog quy ước nghiêm ngặt. Nhiều sản phẩm gọi là "cám gạo" là hỗn hợp của các  Thức Ăn Thủy Sản sản phẩm thu được ở các giai đoạn khác nhau của quá trình xay xát, dẫn đến Sản phẩm - Thị trường Thức Ăn sự thay đổi lớn trong thành phần hóa học. Mời xem thêm bài viết Đặc điểm Chăn Nuôi nguồn nguyên liệu cám gạo Dữ liệu Thức Ăn Chăn Nuôi Thức Ăn Chăn Nuôi Blog Danh mục các bảng Thức Ăn Chăn Nuôi l Cám gạo, chất xơ ‹4% Thức Ăn Thủy Sản Sản phẩm - Thị trường Thức Ăn Chăn Nuôi Dữ liệu Thức Ăn Chăn Nuôi Sơ đồ Thành phần Chính Cám gạo chất xơ <4% Thức Ăn Chăn Nuôi Blog Thành phần Chính Cám gạo chất xơ <4% Thành phần Chính Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Vật chất khô % Ăn 90,0 1,3 87,2 91,9 20 Protein thô % DM 14,2 1,6 11,6 17,0 19 Thô sợi % DM 4,1 0,7 2,8 5,3 18 NDF % DM 12,4 10,7 14,2 2 ADF % DM 3,2 1,7 4,6 2 Lignin % DM 1,2 0,7 1,8 2 Ether chiết xuất % DM 13,2 1,6 10,7 16,6 17 Tro % DM 6,9 0,8 5,2 8,0 18 Tinh bột % DM 42,0 8,2 29,2 50,3 7 Đường % DM 3,8 1,8 5,7 2 Tổng năng lượng MJ / kg DM 20,5 20,5 22,8 2* Bảng Khoáng chất Cám gạo chất xơ <4% Khoáng chất Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Calcium g / kg DM 0,6 0,9 0,2 4,2 18 Photpho g / kg DM 13,9 3,1 7,8 22,5 18 Kali g / kg DM 10,8 1,8 7,7 14,6 15 Magnesium g / kg DM 6,1 0,8 4,8 8,0 15 Bảng thành phần Amino axit Cám gạo chất xơ <4% Amino axit Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Alanine % Protein 5,9 0,1 5,8 6,0 3 Arginine % Protein 7,7 1,2 6,9 9,1 3 Aspartic acid % Protein 7,9 1,8 5,9 9,1 3 Cystine % Protein 1,1 0,2 0,9 1,3 3 Axit glutamic % Protein 13,5 0,5 13,1 14,0 3 Glycine % Protein 4,9 0,2 4,6 5,0 3 Histidine % Protein 2,6 0,4 2,2 2,9 3 Isoleucine % Protein 5,8 0,3 5,6 6,2 3 Leucin % Protein 6,7 0,1 6,6 6,7 3 Lysine % Protein 4,5 0,5 4,0 4,9 3
  • 4. Methionine % Protein 2,3 0,2 2,0 2,5 3 Phenylalanine % Protein 4,6 0,5 4,2 5,1 3 Proline % Protein 4,7 1,4 3,1 5,8 3 Serine % Protein 4,3 0,5 3,8 4,8 3 Threonine % Protein 3,3 0,1 3,2 3,4 3 Tryptophan % Protein 2,0 0,3 1,7 2,2 3 Tyrosine % Protein 4,1 0,3 3,9 4,5 3 Valine % Protein 5,4 0,2 5,2 5,6 3 Bảng Giá trị dinh dưỡng Động vật nhai lại Cám gạo chất xơ <4% Giá trị dinh dưỡng Động vật Trung Đơn vị SD Min Max Nb nhai lại bình Tiêu hóa hữu cơ % 94,4 * Tiêu hóa năng lượng % 92,5 * MJ / kg Tiêu hóa năng lượng 19,0 * DM MJ / kg Metabolizable năng lượng 15,8 * DM Nitơ tiêu hóa % 75,8 * Bảng Giá trị dinh dưỡng Lợn Cám gạo chất xơ <4% Trung Giá trị dinh dưỡng Lợn Đơn vị SD Min Max Nb bình Tiêu hóa năng lượng, phát triển % 83,7 * lợn Tiêu hóa năng lượng, phát triển MJ / kg 17,2 * lợn DM Metabolizable năng lượng, phát  MJ / kg 16,7 * triển lợn DM MJ / kg Net năng lượng, phát triển lợn 13,1 * DM * Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình. Tài liệu tham khảo AFZ, 2011 , CIRAD, 1991 l Cám gạo, chất xơ 4-11% Cám gạo, chất xơ 4-11% Thành phần chính Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb   Vật chất khô % Là ăn 90,2 1,4 87,3 93,1 350   Protein thô % DM 14,8 1,5 11,6 18,3 371   Xơ Thô % DM 8,6 1,8 5,6 12,2 294   NDF % DM 24,9 3,0 16,2 29,6 90 * ADF % DM 11,1 1,9 6,7 15,2 89 * Lignin % DM 4,1 0,9 2,3 6,0 90 * Ether chiết xuất % DM 17,2 2,5 11,5 21,8 311   Tro % DM 9,4 1,6 6,5 14,0 344   Tinh bột % DM 28,7 7,3 15,9 43,4 134   Đường % DM 2,8 2,2 0,0 6,5 12   Tổng năng lượng MJ / kg DM 21,2 2,0 19,2 25,6 14 * Khoáng chất Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb   Calcium g / kg DM 0,8 0,5 0,2 3,7 204   Photpho g / kg DM 17,2 3,0 9,1 22,2 204   Kali g / kg DM 14,9 2,3 10,0 19,3 155   Sodium g / kg DM 0,2 0,2 0,1 0,9 23  
  • 5. Magnesium g / kg DM 7,8 1,4 5,2 11,3 159   Mangan mg / kg DM 211 45 137 347 29   Kẽm mg / kg DM 64 13 46 91 36   Đồng mg / kg DM 8 3 3 17 28   Fe mg / kg DM 106 24 48 143 21   Amino axit Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb   Alanine % Protein 6,4 0,4 5,8 7,2 20   Arginine % Protein 6,6 1,6 4,0 8,7 20   Aspartic acid % Protein 9,0 0,9 6,8 10,2 20   Cystine % Protein 1,2 0,2 0,9 1,5 20   Axit glutamic % Protein 13,0 1,0 11,3 14,6 20   Glycine % Protein 5,3 0,3 4,8 5,9 20   Histidine % Protein 2,6 0,3 2,1 3,1 20   Isoleucine % Protein 5,9 0,4 5,1 6,6 20   Leucin % Protein 6,7 0,4 6,1 7,5 20   Lysine % Protein 4,7 0,4 3,8 5,3 23   Methionine % Protein 2,2 0,2 1,9 2,6 21   Phenylalanine % Protein 4,4 0,3 3,9 5,1 20   Proline % Protein 5,3 0,5 4,6 6,7 20   Serine % Protein 4,6 0,5 3,3 5,3 20   Threonine % Protein 3,8 0,3 3,2 4,3 20   Tryptophan % Protein 1,8 0,4 1,2 2,7 19   Tyrosine % Protein 3,7 0,4 3,2 4,6 20   Valine % Protein 5,5 0,4 4,8 6,2 20   Giá trị dinh dưỡng Động vật Trung Đơn vị SD Min Max Nb   nhai lại bình Tiêu hóa hữu cơ % 77,0         * Tiêu hóa Năng lượng % 75,4         * MJ / kg Tiêu hóa năng lượng 16,0         * DM MJ / kg Metabolizable năng lượng 13,1         * DM Tiêu hóa Nitơ % 68,1         * Nitơ phân hủy, k = 6% % 62         * Trung Giá trị dinh dưỡng Lợn Đơn vị SD Min Max Nb   bình Tiêu hóa Năng lượng, tăng trưởng % 76,6         * lợn Tiêu hóa năng lượng, tăng trưởng MJ / kg 16,2         * lợn DM Metabolizable năng lượng, tăng MJ / kg 15,7         * trưởng lợn DM MJ / kg Net năng lượng, tăng trưởng lợn 12,2         * DM Tiêu hóa Nitơ, tăng trưởng lợn % 79,5       1  Gia cầm dinh dưỡng giá trị Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb   Gà thịt MJ / kg DM 12,7 1,9 10,6 14,3 3* Giá trị dinh dưỡng Thỏ Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb   Tiêu hóa Năng lượng % 57,3         * Tiêu hóa năng lượng MJ / kg DM 12,1   1  Metabolizable năng lượng MJ / kg DM 12,0         * * Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình. Tài liệu tham khảo AFZ, 2011 Arosemena et al, 1995. ; Belyea et al, 1989. ; Castaing et al, 1995. ; CIRAD, 1991 , CIRAD, 1994 , CIRAD, 2008 ; De Boever et al, 1988. ; De Boever et al. năm 1994 ; DePeters et al, 1997. ; DePeters et al, 2000. ; Fekete et al, 1986. Forster Jr et al, 1994. ; Friesecke, 1970 ; Holm, 1971 ; Jongbloed et al, 1990. ; Karunajeewa et al , năm 1984. Lê Đức Ngoan et al, 2001. ;Loosli et al, 1954. ; Maertens et al, 1985. ; Morse et al, 1992 ; Naik, 1967 ; Nguyễn et al,
  • 6. 2001. ; Orden et al, 2000 ; Rajaguru et al, 1985. ; Ravindran et al, 1994. ; Robles et al, 1982. ; âm ỉ et al, 1990. Tamminga et al, 1990. ; Warren et al, 1990. ; Zombade et al, 1983. l Cám gạo, 11-20% chất xơ Sơ đồ Thành phần chính Cám gạo 11-20% chất xơ Thành phần chính Cám gạo 11-20% chất xơ Thành phần chính Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Vật chất khô % Là ăn 90,5 1,5 88,3 93,3 65 Protein thô % DM 12,8 2,0 9,0 16,7 70 Xơ Thô % DM 16,7 2,7 11,5 20,5 62 NDF % DM 34,6 4,0 28,7 43,7 26 * ADF % DM 19,9 3,8 13,9 25,4 27 * Lignin % DM 6,9 1,1 5,3 9,1 17 * Ether chiết xuất % DM 14,9 3,3 10,2 21,8 53 Tro % DM 12,4 2,3 8,0 17,4 64 Tinh bột % DM 22,4 6,7 12,1 33,7 19 Đường % DM 2,8 1,8 0,4 4,6 10 Tổng năng lượng MJ / kg DM 20,3 3,0 14,2 26,6 16 * Khoáng chất Cám gạo 11-20% chất xơ Khoáng chất Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Calcium g / kg DM 0,7 0,3 0,4 1,5 42 Photpho g / kg DM 14,1 2,8 10,8 21,6 42 Kali g / kg DM 12,4 1,3 10,2 15,5 23 Magnesium g / kg DM 6,6 1,7 4,3 11,3 24 Mangan mg / kg DM 138 6 127 143 6 Kẽm mg / kg DM 55 6 47 65 6 Đồng mg / kg DM 9 1 8 10 6 Amino axit Cám gạo 11-20% chất xơ Amino axit Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Alanine % Protein 5,8 0,4 5,2 6,4 5 Arginine % Protein 7,2 1,2 5,2 8,0 5 Aspartic acid % Protein 9,3 1,1 8,2 10,4 4 Cystine % Protein 1,7 0,5 1,1 2,1 4 Axit glutamic % Protein 12,7 0,7 11,9 13,3 3 Glycine % Protein 5,2 0,8 4,3 6,4 5 Histidine % Protein 2,4 0,4 2,0 3,1 5 Isoleucine % Protein 5,3 0,8 4,1 5,8 4 Leucin % Protein 7,0 0,9 6,3 8,2 4 Lysine % Protein 4,4 0,4 3,8 4,9 5 Methionine % Protein 1,9 0,1 1,7 2,0 4 Phenylalanine % Protein 4,4 0,1 4,3 4,6 5 Proline % Protein 4,6 0,5 3,9 5,0 4 Serine % Protein 4,0 0,5 3,3 4,7 5 Threonine % Protein 3,7 0,3 3,2 4,1 5 Tryptophan % Protein 2,2 0,2 2,0 2,4 3 Tyrosine % Protein 3,4 0,7 2,3 4,2 5 Valine % Protein 5,4 0,4 5,1 6,1 5 Giá trị dinh dưỡng Động vật nhai lại Cám gạo 11-20% chất xơ Giá trị dinh dưỡng Động vật Trung Đơn vị SD Min Max Nb nhai lại bình Tiêu hóa hữu cơ % 62,9 * Tiêu hóa năng lượng % 60,2 * MJ / kg Tiêu hóa năng lượng 12,2 * DM MJ / kg Metabolizable năng lượng 10,0 * DM Nitơ tiêu hóa % 59,6 * (N) % 25,0 1
  • 7. b (N) % 67,4 1 c (N) h-1 0,050 1 Nitơ phân hủy, k = 4% % 62 * Nitơ phân hủy, k = 6% % 56 * Giá trị dinh dưỡng Lợn Cám gạo, 11-20% chất xơ Trung Giá trị dinh dưỡng Lợn Đơn vị SD Min Max Nb bình Tiêu hóa năng lượng, tăng trưởng % 63,9 * lợn Tiêu hóa năng lượng, tăng trưởng MJ / kg 13,0 * lợn DM Metabolizable năng lượng, tăng MJ / kg 12,4 * trưởng lợn DM MJ / kg Net năng lượng, tăng trưởng lợn 9,4 * DM Nitơ tiêu hóa, tăng trưởng lợn % 68,9 1 Giá trị dinh dưỡng Gia cầm Cám gạo 11-20% chất xơ Giá trị dinh dưỡng Gia cầm Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Gà trống non MJ / kg DM 10,8 * Gà thịt MJ / kg DM 10,4 1,9 9,3 12,7 3* * Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình Tài liệu tham khảo AFZ, 2011 ; Chanjula et al, 2003. ; CIRAD, 1991 , CIRAD, 1994 , CIRAD, 2008 ; Donkoh et al, 2009. ; Huque et al, 1995.Laining et al, 2004. ; Loosli et al, 1954. ; Phiny et al, 2008. ; Rajaguru et al, 1985 ; Rivero et al, 2004.Waters et al, 1992. ; Yin et al, 1993. ; Zombade et al, 1983. l Cám gạo, chất xơ › 20% Sơ đồ Thành phần chính Cám gạo, chất xơ> 20% Thành phần chính Cám gạo, chất xơ> 20% Thành phần chính Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Vật chất khô % Là ăn 91,8 2,1 88,9 96,4 15 Protein thô % DM 9,2 2,5 4,3 12,8 16 Thô sợi % DM 28,5 6,0 20,3 41,3 13 NDF % DM 48,8 * ADF % DM 32,9 * Lignin % DM 11,0 * Ether chiết xuất % DM 11,0 1,3 10,0 12,5 3 Chiết xuất Ether (HCl) % DM 11,1 2,3 9,5 13,8 3 Tro % DM 13,4 4,6 3,5 20,3 12 Tinh bột % DM 14,7 3,5 7,7 17,9 6 Đường % DM 1,0 1 Tổng năng lượng MJ / kg DM 19,5 * Khoáng chất Cám gạo, chất xơ> 20% Khoáng chất Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Calcium g / kg DM 5,3 8,0 0,9 21,5 6 Photpho g / kg DM 8,0 3,3 4,3 12,5 6 Giá trị dinh dưỡng Động vật nhai lại của Cám gạo > 20% chất xơ Giá trị dinh dưỡng Động vật nhai lại Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Tiêu hóa hữu cơ % 45,7 * Tiêu hóa Năng lượng % 42,2 * Tiêu hóa năng lượng MJ / kg DM 8,2 * Metabolizable năng lượng MJ / kg DM 6,7 *
  • 8. Tiêu hóa Nitơ % 40,9 * Giá trị dinh dưỡng Lợn của Cám gạo > 20% chất xơ Trung Giá trị dinh dưỡng Lợn Đơn vị SD Min Max Nb bình  Tiêu hóa Năng lượng, tăng trưởng lợn % 45,3 * MJ / kg Tiêu hóa năng lượng, tăng trưởng lợn 8,8 * DM Metabolizable năng lượng, tăng trưởng MJ / kg 8,3 * lợn  DM MJ / kg Net năng lượng, tăng trưởng lợn 5,7 * DM * Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình. Tài liệu tham khảo AFZ, 2011 ; Chhay Ty et al, 2007. ; CIRAD, 2008 ; Keoboualapheth et al,  2003. ; Onwuka et al, 1997. , Sokha et al, 2008. ; Ty et al, 2006. ; Ty et al, 2007. l Cám gạo trích ly dầu, chất xơ ‹ 11% Thành phần Chính Cám gạo trích ly dầu chất xơ <11% Thành phần Chính Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Vật chất khô % Là ăn 89,7 1,2 87,1 92,3 185 Protein thô % DM 16,0 1,8 10,9 18,8 180 Thô sợi % DM 9,8 1,5 4,6 12,0 182 NDF % DM 26,3 6,2 21,6 43,7 18 * ADF % DM 12,4 4,8 7,0 28,5 17 * Lignin % DM 4,5 0,6 3,4 5,4 20 * Ether chiết xuất % DM 4,1 1,6 1,6 8,6 135 Tro % DM 12,3 2,8 4,8 16,8 150 Tinh bột % DM 32,2 2,5 25,7 36,9 136 Đường % DM 2,7 2,0 0,4 5,5 6 Tổng năng lượng MJ / kg DM 17,9 2,4 17,3 23,5 5* Khoáng chất Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Calcium g / kg DM 0,8 0,5 0,3 2,5 36 Photpho g / kg DM 12,1 5,3 3,8 23,1 38 Kali g / kg DM 8,5 2,1 3,8 13,4 24 Sodium g / kg DM 0,6 1 Magnesium g / kg DM 4,6 1,3 1,9 8,1 24 Mangan mg / kg DM 221 147 296 2 Kẽm mg / kg DM 80 78 81 2 Đồng mg / kg DM 14 12 16 2 Fe mg / kg DM 297 1 Amino axit Đơn vị Trung bình SD Min Max Nb Alanine % Protein 6,0 0,4 5,5 6,6 7 Arginine % Protein 7,0 1,9 3,6 8,5 6 Aspartic acid % Protein 8,7 0,9 7,8 10,2 7 Cystine % Protein 1,7 0,6 0,9 2,5 6 Axit glutamic % Protein 15,5 2,1 12,3 19,0 7 Glycine % Protein 5,1 0,9 3,5 6,4 7 Histidine % Protein 2,5 0,4 1,9 3,0 7 Isoleucine % Protein 4,8 1,3 3,5 6,3 6 Leucin % Protein 7,2 0,6 6,7 8,5 8 Lysine % Protein 4,4 0,8 3,4 5,9 8 Methionine % Protein 2,4 0,3 1,8 2,8 8 Phenylalanine % Protein 4,9 0,6 4,2 6,1 7 Proline % Protein 5,1 1,1 4,0 6,8 6 Serine % Protein 4,8 0,4 4,4 5,6 7 Threonine % Protein 3,6 0,3 3,0 4,1 8
  • 9. Tryptophan % Protein 1,9 0,7 1,1 2,9 7 Tyrosine % Protein 4,6 0,8 3,4 5,5 5 Valine % Protein 5,7 0,4 5,2 6,5 7 Giá trị dinh dưỡng Động vật Trung Đơn vị SD Min Max Nb nhai lại bình Tiêu hóa hữu cơ % 82,7 * Năng lượng tiêu hóa % 78,6 * MJ / kg Tiêu hóa năng lượng 14,0 * DM MJ / kg Metabolizable năng lượng 11,5 * DM Nitơ tiêu hóa % 72,7 * Trung Giá trị dinh dưỡng Lợn Đơn vị SD Min Max Nb bình Năng lượng tiêu hóa, phát triển % 74,8 * chăn nuôi lợn Tiêu hóa năng lượng, phát triển MJ / kg 13,4 10,4 13,4 2* chăn nuôi lợn DM Metabolizable năng lượng, phát MJ / kg 12,7 * triển chăn nuôi lợn DM Net năng lượng, phát triển chăn MJ / kg 9,3 * nuôi lợn DM Nitơ tiêu hóa, phát triển chăn nuôi % 62,7 57,7 67,8 2 lợn Giá trị dinh dưỡng Gia Trung Đơn vị SD Min Max Nb cầm bình MJ / kg gà trống non 9,9 * DM MJ / kg gà thịt 9,6 * DM * Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình. Tài liệu tham khảo Abdekalam, năm 1975 ; AFZ, 2011 , CIRAD, 1991 , CIRAD, 2008 ; Devendra et al, 1970 ; Du Thanh Hằng et al, 2009. ; Fialho et al, 1995. ; Forster Jr et al, 1994. ; Furuya và cộng sự , năm 1988. ; Han et al, 1976. ; Lechevestrier năm 1992 ; Mariscal Landin năm 1992 ; Noblet năm 2001 ; Ohlde et al, 1982. ; Sunvold et al, 1995. l Cám gạo trích ly dầu, chất xơ 11-20% Thành phần chính cám gạo trích ly dầu chất xơ 11-20% Trung Thành phần chính Đơn vị SD Min Max Nb bình Vật chất khô % Là ăn 89,0 0,9 87,2 90,7 157 Protein thô % DM 17,1 0,7 15,2 18,4 155 Thô sợi % DM 14,8 1,1 12,7 17,9 149 NDF % DM 32,4 5,4 27,7 47,4 18 * ADF % DM 18,0 3,5 12,5 24,3 18 * Lignin % DM 6,3 1,2 4,1 7,9 18 * Ether chiết xuất % DM 1,0 0,6 0,4 3,5 125 Tro % DM 14,2 0,9 11,9 15,6 106 Tinh bột % DM 26,4 1,8 22,4 30,4 123 Đường % DM 3,0 1,5 1,2 5,3 9 MJ / kg Tổng năng lượng 17,1 1,7 15,9 22,7 13 * DM Trung Khoáng chất Đơn vị SD Min Max Nb bình Calcium g / kg DM 2,3 1,6 0,7 5,6 16 Photpho g / kg DM 19,3 2,6 13,4 23,3 39 Kali g / kg DM 7,4 7,7 1,2 18,3 10
  • 10. Sodium g / kg DM 0,4 0,1 0,6 2 Magnesium g / kg DM 4,4 4,1 0,7 11,4 11 mg / kg Mangan 164 43 116 243 7 DM mg / kg Kẽm 80 17 55 105 7 DM mg / kg Đồng 13 4 10 20 6 DM mg / kg Fe 2556 979 1597 3859 5 DM Trung Amino axit Đơn vị SD Min Max Nb bình Alanine % Protein 5,7 0,6 4,3 6,3 8 Arginine % Protein 6,2 2,3 1,1 7,2 7 Aspartic acid % Protein 8,8 1,0 6,5 9,7 8 Cystine % Protein 1,7 0,3 1,2 2,2 10 Axit glutamic % Protein 12,6 1,9 10,5 17,1 8 Glycine % Protein 5,0 0,5 4,2 5,5 9 Histidine % Protein 2,3 0,4 1,7 2,8 9 Isoleucine % Protein 4,2 0,9 3,3 6,3 9 Leucin % Protein 7,0 0,8 5,3 7,9 9 Lysine % Protein 3,9 0,5 2,7 4,4 10 Methionine % Protein 1,9 0,2 1,6 2,3 10 Phenylalanine % Protein 4,7 0,5 3,6 5,2 9 Proline % Protein 5,6 2,2 4,2 8,1 3 Serine % Protein 4,5 0,6 3,3 5,1 8 Threonine % Protein 3,9 0,4 3,1 4,3 9 Tryptophan % Protein 2,1 1,1 3,1 2 Tyrosine % Protein 3,2 0,4 2,4 3,7 9 Valine % Protein 5,3 0,6 4,1 6,0 9 Giá trị dinh dưỡng Động vật Trung Đơn vị SD Min Max Nb nhai lại bình Tiêu hóa hữu cơ % 75,1 * Tiêu hóa năng lượng % 70,3 * MJ / kg Tiêu hóa năng lượng 12,0 * DM MJ / kg Metabolizable năng lượng 9,7 * DM Tiêu hóa Nitơ % 71,0 * Trung Giá trị dinh dưỡng Lợn Đơn vị SD Min Max Nb bình Tiêu hóa năng lượng, tăng % 66,8 10,8 53,2 72,0 3* trưởng lợn Tiêu hóa năng lượng, tăng MJ / kg 11,4 1,5 9,0 11,8 3* trưởng lợn DM Metabolizable năng lượng, tăng MJ / kg 10,8 * trưởng lợn DM MJ / kg Net năng lượng, tăng trưởng lợn 7,3 * DM Tiêu hóa Nitơ, tăng trưởng lợn % 55,6 1,6 54,2 57,4 3 Trung Giá trị dinh dưỡng Gia cầm Đơn vị SD Min Max Nb bình MJ / kg  Giá trị dinh dưỡng gà trống non 7,8 0,6 6,2 7,8 4* DM MJ / kg  Giá trị dinh dưỡng gà thịt 7,7 * DM * Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình. Tài liệu tham khảo ADAS, 1988 ; AFZ, 2011 ; Anderson et al, 1991. ; CGIAR, 2009 , CIRAD,  1991 ; Dewar, 1967 ; Krishna, 1985 ; Krishna, 1985 ;Morgan và cộng sự, 1984. ; Noblet năm 2001 ; Reddy, 1997 ; Sauer et al, 1989. ; Skiba et al,  2000. ; Warren et al, 1990. ;Warren et al, 1990. ; amazaki et al, 1986. ; Yin et al,  1993. ; Zombade et al, 1983.
  • 11. l Cám gạo trích ly dầu, chất xơ › 20% Trung Thành phần chính Đơn vị SD Min Max Nb bình Vật chất khô % Là ăn 91,6 1,6 87,9 95,0 176 Protein thô % DM 6,7 1,2 4,8 10,2 176 Thô sợi % DM 30,8 4,9 21,1 39,9 169 NDF % DM 51,6 6,3 41,1 66,4 65 * ADF % DM 35,4 4,8 24,9 47,0 65 * Lignin % DM 11,8 1,7 9,1 16,0 63 * Ether chiết xuất % DM 4,8 1,3 2,1 7,6 144 Tro % DM 19,1 2,6 13,1 24,6 179 Tinh bột % DM 14,3 3,6 8,1 24,1 43 Đường % DM 1,6 0,5 0,8 2,5 20 MJ / kg Tổng năng lượng 17,0 0,8 16,5 19,3 36 * DM Trung Khoáng chất Đơn vị SD Min Max Nb bình Calcium g / kg DM 1,0 0,3 0,6 2,0 126 Photpho g / kg DM 4,9 1,2 2,1 7,6 118 Kali g / kg DM 7,3 1,8 4,3 12,3 79 Sodium g / kg DM 1,3 1,8 0,1 7,1 18 Magnesium g / kg DM 2,4 0,6 1,2 3,7 79 mg / kg Mangan 157 57 76 279 18 DM mg / kg Kẽm 34 10 23 55 18 DM mg / kg Đồng 7 2 4 11 17 DM mg / kg Fe 443 393 53 839 3 DM Trung Amino axit Đơn vị SD Min Max Nb bình Alanine % Protein 6,2 0,4 5,9 6,7 4 Arginine % Protein 7,4 1,2 5,9 8,6 4 Aspartic acid % Protein 8,1 0,5 7,7 8,8 4 Cystine % Protein 1,2 0,3 1,0 1,7 4 Axit glutamic % Protein 12,7 1,1 11,8 14,3 4 Glycine % Protein 5,4 0,4 4,9 5,7 4 Histidine % Protein 2,4 0,3 2,1 2,7 4 Isoleucine % Protein 6,7 0,2 6,5 7,0 4 Leucin % Protein 7,5 0,5 6,9 7,9 4 Lysine % Protein 4,6 0,2 4,4 4,9 4 Methionine % Protein 2,1 0,4 1,8 2,7 4 Phenylalanine % Protein 4,8 0,4 4,4 5,3 4 Proline % Protein 6,1 1,0 4,9 7,2 4 Serine % Protein 4,3 0,2 4,0 4,6 4 Threonine % Protein 3,6 0,3 3,3 4,0 4 Tryptophan % Protein 3,1 1,2 2,2 4,9 4 Tyrosine % Protein 3,8 0,3 3,4 4,1 4 Valine % Protein 6,2 0,4 6,0 6,9 4 Trung Chất chuyển hóa thứ cấp Đơn vị SD Min Max Nb bình Tannin (axit eq. tannic) g / kg DM 0,5 1 Giá trị dinh dưỡng Động vật Trung Đơn vị SD Min Max Nb nhai lại bình Tiêu hóa hữu cơ % 41,6 4,5 41,6 57,1 3* Tiêu hóa Năng lượng % 35,5 35,5 56,1 2* MJ / kg Tiêu hóa năng lượng 6,0 6,0 9,0 2* DM
  • 12. MJ / kg Metabolizable năng lượng 4,9 * DM Nitơ tiêu hóa % 26,8 7,1 26,8 71,8 3* Trung Giá trị dinh dưỡng Lợn Đơn vị SD Min Max Nb bình Năng lượng tiêu hóa, phát triển % 41,7 * chăn nuôi lợn Tiêu hóa năng lượng, Tăng MJ / kg 7,1 * trưởng lợn DM Metabolizable năng lượng, Tăng MJ / kg 6,6 * trưởng lợn DM MJ / kg Net năng lượng, Tăng trưởng lợn 4,1 * DM Trung Giá trị dinh dưỡng Gia cầm Đơn vị SD Min Max Nb bình MJ / kg Gà trống non 5,2 * DM MJ / kg Gà thịt 5,0 * DM * Dấu hoa thị chỉ ra rằng giá trị trung bình thu được bằng một phương trình. Tài liệu tham khảo AFZ, 2011 ; Bateman et al, 1967. ; CGIAR, 2009 , CIRAD, 1991 , CIRAD, 2008 ; De  Boever et al, 1994. ; Dongmeza et al, 2009. ;Ibrahim et al, 1990. ; Khúc Thị Huệ và  cộng sự , năm 2006. ; Ledin et al, 2002. ; Mlay et al, 2006 ; Oyenuga, 1968 ; Parigi- Bini et al, 1991 ; Walker, 1975   Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản: Sử  dụng Cám Gạo   l à m   thức ăn c h o Độn g vật nhai lại Sử  dụng Cám Gạo   l à m   thức ăn Làm thức ăn cho Gia súc Cám Gạo Cám gạo nguyên dầu Ở  bò sữa, Cám gạo nguyên dầu đã  được khuyến cáo như  là một nguồn bổ sung chất béo (Nornberg  et al., 2004). Tuy nhiên, ở gia súc,  và bò trưởng thành bổ  sung với cám gạo nguyên dầu không có  hiệu s uất s o với   n g ô ,   vỏ   đ ậu tương, cám lúa mì (Gadberry et  al., 2007; Osmari et al., 2008). Bê cái cho ăn ngô hay vỏ đậu Cám gạo nguyên dầu nành làm bổ sung năng lượng đã  đạt được trọng lượng cơ thể  hơn so với bò cái tơ  cho ăn cám gạo, nhưng sản phẩm này không có ảnh hưởng trên đến trọng lượng cơ thể sinh của bê con và trọng lượng cơ thể  bê con cai sữa (Sanson et al., 2003). Ở bê, cám gạo nguyên dầu đã được chứng minh để tăng lượng DM khi bổ sung chế độ ăn uống bằng cỏ khô, cỏ  xanh, hoặc chế độ ăn bằng bã mía (Pal et al., 2004; Toburan et al., 1990;  Alvarez et al., 1978). Tuy nhiên, ở  mức độ thấp, nó không có ảnh hưởng đến năng suất thịt, trọng lượng thịt (Goncalves et al., 2007). Cám gạo trích ly Ở bò sữa, một hỗn hợp của cám  gạo đã khử  dầu và rỉ  mật có thể   duy trì năng suất vắt sữa giốn g như  bột ngô (Chaudhary et al., 
  • 13. 2001). Bò chăn thả  hoặc bò cho ăn cỏ   khô dựa trên chế độ ăn uống có  bổ sung với cám gạo trích ly vì nó  Cám gạo trích ly dầu tăng cường hệ số tiêu hóa DM cỏ  khô, hay khả năng tiêu hóa NDF và tổng tỷ lệ tiêu hóa DM, cũng tăng trọng lượn g cơ  thể, sản lượn g sữa hoặc   h à m   lượng chất béo trong sữa (Gadberry et al., 2006; Buaphan et al., 2006). Tuy nhiên, khi so sánh cám gạo trích ly dầu với cám khác như  cám ngô,  cám lúa mì, ngô, nó mang lại cho những kết quả  nghèo nhất: sản lượng sữa thấp nhất, lượng tiêu hóa OM thấp nhất (Gadberry et al., 2006; Tahir et al., 2002; Singh et al., 2000). Cám gạo đã trích ly dầu làm tăng năng lượng và khả năng tiêu hóa chất xơ  trong bê (Zhao et al., 1996), Cho thấy hàm lượng chất béo bất lợi cho tiêu  hóa NDF (Gadberry et al., 2007). Bê được cho ăn bằng cách bổ  sung với cám gạo trích ly dầu đã đạt được trọng lượng cơ thể hơn so với bê không  bổ  sung. Trong các nghiên cứu khác, cám gạo trích ly dầu đã  đạt được tương tự như  trọng lượng cơ thể  hơn tấm lúa mì nhưng thấp hơn so với cho ăn bổ sung với ngô hoặc cám gạo nguyên dầu (Gadberry et al., 2007). Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Cừu Cừu, bổ  sung chế độ ăn cơ bản với cám gạo nguyên dầu dường như  có  tác động tích cực, tuy nhiên, mức độ đề nghị nên ít hơn 20% đến hơn 40% tùy thuộc vào chế độ ăn uống cơ bản (Nega et al., 2009; Tabeidian et al., 2009 ; Salinas-Chavira et al., 2008 ; Orden et al., 2000a; Orden et al., 2000b; Rivero et al., 2004). Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Dê Ở  Dê cho con bú, thay thế  loại bột lúa mì với cám gạo đánh bóng (rice  polishings (25%) ) làm giảm chi phí thức ăn trong khẩu phần ăn cho dê  (Dutta et al., 2006). Sử  dụng Cám Gạo   l à m   thức ăn cho Lợn l + Cám gạo nguyên dầu Nhờ  thành phần hóa học hấp dẫn và đặc biệt là hàm  lượng lysine và methionine,  cám gạo   c ó   h à m   lượn g chất béo thường được sử   dụng như là một chế độ ăn uống cơ  bản ở  lợn (Chiv Phiny et al., 2008; Thim Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Lợn Sokha et al., 2008; Chhay Ty et al., 2007a; Chhay Ty et al., 2007b; Malavanh et al., 2006; Chhay Ty et al., 2006; Keoboualapheth et al., 2003; Le Duc Ngoan et al., 2001). Bổ sung thêm các enzym vào cám gạo để có thể tăng cường tiêu hóa ở ruột (Yin et al., 2004). Zn khoáng chất cần bổ sung là  hữu ích bao gồm 60% cám gạo để ngăn chặn bệnh thiếu kẽm (parakeratosis) (Bauza et al., 1990). Ngược lại, cho ăn cám gạo với enzym phytase làm giảm sự cần thiết phải bổ sung P trong ngô, bột đậu tương trên chế độ ăn uống (Nicolaiewsky et al., 1989). Khuyến nghị sử dụng cám gạo nguyên dầu làm thức ăn cho lợn nên ở mức từ 22% đến 60% tùy thuộc vào cách xử lý như trong bảng dưới đây. Bảng mức cám gạo nguyên dầu làm thức ăn cho lợn Phương Tài liệu tham khảo Mức Kết quả pháp
  • 14. Cải t h iện   t i ê u   h ó a   năn g Tangendjaja et al., 1988 22-23% Ép vít tải lượng và tiêu hóa DM 24 Nicolaiewsky et al., không hoặc Bổ sung P không cần thiết 1989 32% Hiệu quả tích cực axit béo  Campos et al., 2006 Trộn với ngô 38% không bão hòa FCR thấp hơn, hiệu   s u â t   Soren et al., động vật tốt, không có tác  2004;Thirumurugan et Không ai 41% dụng trên heo con từ  lợn al., 2008 cái non cho ăn cám gạo 41% Phytase Nguồn thức ăn chi phí thấp Fireman et al., 2000 50% hoặc không hơn Conci et al., 1995 ; Bauza et al., Zn bổ sung 60% Giảm FCR 1990 l + Cám gạo trích ly dầu Lợn cũng có thể được cho ăn cám gạo đã trích ly dầu ngay cả khi nó làm  ảnh hưởng tỷ lệ chuyển đổi thức ăn (Kanto et al., 2006). Hiệu ứng này có  thể được giảm nhẹ  bằng cách thêm enzym phytase. Bổ  sung (enzyme phytase) cho phép khoáng chất P (Ludke et al., 2002; Moreira et al., 2003), và giảm chi phí thức ăn (Kanto et al., 2006). Lợn ăn với cám gạo cacbon hóa ngăn chặn các axit béo dễ  bay hơi và các hợp chất lưu huỳnh, làm  giảm mùi hôi (Saito et al., 2003). Sử  dụn g   C á m   Gạo làm thức ăn cho Gia cầm Cám gạo   c ó   h à m   lượn g lysine và methionine  (Tsvetanov et al., 1990) Và  Mn có sẵn (65%) (Fialho et al., 1993; Halpin et al., 1986). T u y   n h i ê n ,   t h à n h   p hần Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Gia cầm phytate, chất ức c hế   enzyme, chất xơ cao và oxy  hóa có thể có ảnh hưởng tác  hại trên gia cầm. Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Gà + Cám gạo nguyên dầu Cám gạo có thể trở nên ôi và làm giảm hiệu suất tăng trưởng gà thịt và sự  ổn định lipid thịt (Chae et al., 2002). Nên sử dụng ở mức độ tương đối thấp (lên đến 15%) trong chế độ ăn cho gà thịt (Vieira et al., 2007; Shin et al., 2004; Gallinger et al., 2004; Asit Das et al., 2000). Mức độ cao hơn có thể dẫn đến vôi hóa thấp (Aruna Tomar et al., 1999), an ít và thậm chí tử vong trên méc bao gồm 80% (Carrion et al., 1989). Để giảm bớt tác dụng phụ của phytates chất ức chế enzyme, và ôi oxy hóa  cũng như thành phần chất xơ, các enzym như phytase, xylanase, lipase có  thể được bổ  sung vào cám gạo, làm cho nó có thể bao gồm các cấp độ  cao hơn cám gạo trong khẩu phần ăn của gà thịt và kết quả  hiệu suất ở   động vật tốt hơn. Kỹ thuật sấy hay làm nóng có thể thay đổi giá trị dinh dưỡng của cám gạo cho gà thịt (Vali et al., 1989) Nhưng công nghệ ép vít tải cám gạo có thể ở  mức 20% (Mujahid et al., 2003). Kết hợp cám gạo với nguồn thức ăn khác có thể mang lại lợi ích cho gà thịt: 10% cám gạo + 5% dầu cọ đã cho kết quả tốt (Ibiyo et al., 2005). Hỗn hợp cám gạo và bột đậu phộng đã cho tổng lợi nhuận cao hơn so với chế độ ăn với bột ngô, đậu tương (Khalil et al., 1997). Dịch dạ  cỏ  cũng có thể được thêm vào cám gạo để hòa tan P có trong 
  • 15. phytates (Pujaningsih, 2004), và sau đó giảm bổ sung P. Ngay cả khi cám  gạo không so sánh thuận lợi với ngô (Gupta et al., 1988; Kratzer et al.,  1974) Nó có thể thay thế ngô 25% trong khẩu phần ăn và hiệu quả  kinh tế  (El-Full et al., 2000). Bảng sau đây tóm tắt các khuyến nghị được tìm thấy: Bảng Mức cám gạo nguyên dầu trong khẩu phần ăn của gà thịt Tài liệu tham Bao gồm Enzyme Kết quả khảo mức El-Deeb et al., 15% phytase Cao hơn động vật biểu diễn 2000 Conte et al., 15% không Thức ăn ăn vào và tăng khối lượng sống 2003 Teichmann et Tăn g   c â n ,   lượng thức ăn   v à   tỷ  lệ   chưa biết phytase al., 1998 chuyển đổi thức ăn chăn nuôi Schoulten et al., xylanase tại 400 20% Cao hơn động vật biểu diễn 2003 FTU / kg Martin et al., 20% Lipase Higher tăng trưởng đáp ứng 1998 Mulyantini et al., Cao hơn rõ ràng metabolizable năn g 30% xylanase 2005 lượng phytase + Attia et al., 2003 30% Nâng cao tỷ lệ chuyển đổi thức ăn phospholipase 2. Cám gạo trích ly dầu Cám gạo đã trích ly dầu có thể được làm thức ăn cho gà thịt ở mức 15% đến 20% (Kim et al., 2003; Butala et al., 1994). Thêm phytase hoặc muối mật để cám gạo trích ly dầu tăng hiệu suất và cho kết quả tốt như  chế độ ăn thương mại (Adrizal et al., 2002; Munaro et al., 1996). Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Gà đẻ + Cám gạo nguyên dầu Cám gạo nguyên dầu được sử  dụng trong khẩu phần ăn cho gà mái đẻ khoảng từ   7,5% đến 40% (Nobakht, 2007; Filardi et al., 2007; Rezaei, 2006; Saml et al., 2006; Popescu et al., 2003; El-Full et al., 2000; Huezo et al., 1999), nhưng hiệu suất động vật tốt nhất, FCR (tỷ lệ chuyển đổi thức ăn) và kết quả kinh tế dường như đạt được dưới mức 10% (Filardi et al., 2007; Rezaei, 2006; Popescu et al., 2003). + Cám gạo trích ly Cho gà mái đẻ ăn cám gạo trích ly dầu giảm cholesterol trong lòng đỏ trứng (Sharara et al., 2003), nhưng sẽ làm giảm trọng lượng trứng, Canxi vỏ trứng và trọng lượng vỏ  trứng. Thêm phytase làm giảm bớt những ảnh hưởng (Fireman et al., 1997) Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Thỏ Cám gạo có thể được sử dụng để nuôi thỏ dao động từ 5% ở thỏ nhỏ (Bhatt et al., 2005) Đến 60% (Raharjo et al., 1988) Tùy thuộc vào điều chỉnh bổ sung. l Gamma chiếu xạ cho phép bao gồm 50% (Amber et al., 2004) l Bổ sung enzyme vào chế độ ăn 43% cám gạo sẽ kích thích thỏ ăn nhiều, tăng trọng lượng cơ  thể và tỷ lệ chuyển đổi thức ăn (Shanmuganathan et al., 2004). Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Ngựa và Lừa Cám gạo (Có lẫn trấu - Rice Pollard) đã được sử  dụng rộng rãi làm thức ăn năng lượng cao cho ngựa ở  Úc trong nhiều năm. Giá trị DE hoặc 14,3-15,5 MJ / kg DM đã được đề xuất (Hutton, 1990). Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Thủy sản Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Cá Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Cá tra Cá tra có thể sử  dụng tốt cả hai loại cám ly trích và cám sấy nguyên dầu tới mức hàm lượng cám trong thức ăn chiếm 30-60%. (Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2006: 175-183) l Cám gạo sấy nguyên dầu khả  năng tiêu hóa protein cám sấy nguyên dầu (66,7%), k hả  năng tiêu hóa năng lượng 63,4%, (Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2006: 175-183)
  • 16. l Cám gạo trích ly khả năng tiêu hóa protein cám ly trích (67,2%), khả năng tiêu hóa năng lượng 64,5% (Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2006: 175-183) Sử dụng Cám Gạo làm thức ăn cho Cá rô phi l Cám gạo sấy nguyên dầu Cá rô phi có tỷ lệ sống, sinh trưởng bình thường khi sử  dụng cám sấy nguyên dầu ở mức 30-60% chế độ thức ăn Khả năng tiêu hóa vật chất khô cám sấy nguyên dầu của cá Rô phi là 48,6%, Khả năng tiêu hóa protein là 77,4%, Khả năng tiêu hóa năng lượng là 65,6% (Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2006: 175-183) l Cám gạo trích ly Độ tiêu hóa cám ly trích cao ở mức (61,1%), cá Rô phi sử dụng cám ly trích tốt nhất ở  mức 60% trong công thức thức ăn cho sinh trưởng cao nhất và hệ số thức ăn thấp nhất, cá Rô phi sử  dụng cám ly trích tốt hơn cám sấy. Khả  năng tiêu hóa  protein là 75,4% Khả năng tiêu hóa năng lượng là 57,9% (Tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2006: 175-183) Khả năng tiêu hóa cám của động vật thủy sản đã được nghiên cứu trên nhiều đối tượng thủy sản. Ðối với cá mú (Cromileptes altivelis), khả  năng tiêu hóa cám vật chất khô (%) chỉ  là 22,2%, hệ số tiêu hóa protein (%) 59,5% và khả  năng tiêu hóa  năng lượng (%) là 44,3% (Laining et al, 2003), cá trê trắng (Clarias batratus) khả   năng tiêu hóa cám vật chất khô (%) là 61,9% và cá trê phi (C. gariepinus) là 66,5%  (Usnami, 2003). Khả năng tiêu hóa cám gạo của động vật thủy sản thấp hơn so với một số  nguồn nguyên liệu cung cấp năng lượng khác do hàm lượng xơ  cao. Law (1986) cho biết ngay cả cá trắm (Ctenopharyngodon idiella) khả năng tiêu hóa cám  gạo cũng rất thấp, nhỏ hơn 50%. Ðối với tiêu hóa protein của cám, cá chép có khả  năng tiêu hóa protein của cám khá cao 89,5%, trong khi ở cá trắm cỏ là 71,1% và cá  nheo Mỹ là 71% (Hepher, 1988). Hạt ngũ cốc và các sản phẩm Ghi rõ nguồn tác giả: Đặng Quốc Bửu Bản quyền bài viết thuộc về  PhuThinh.Co, mọi sự  sao chép, trích dẫn phải được ghi rõ bản quyền và phải đặt đường link đến bài viết này Tài liệu tham khảo References Agunbiade, J. A. ; Tolorunji, B. O. ; Awojobi, H. A., 2004. Shrimp waste meal supplementation of cassava products based diet fed to broiler chickens. Nigerian J. Anim. Prod., 31 (1-2): 182-188 Carranco, M. E. ; Calvo, C. ; Arellano, L. ; Perez-Gil, F. ; Avila, E. ; Fuente, B., 2003. Inclusion of shrimp (Penaeus sp.) head meal in laying  hen diets. Effect on yolk red pigment concentration and egg quality. Interciencia, 28 (6): 328-333 Carranco-Jauregui, M. E. ; Sangines-Garcia, L. ; Morales-Barrera, E. ; Carrillo-Dominguez, S. ; Avila-Gonzalez, E.;Fuente-Martinez, B. ; Ramirez- Poblano, M. ; Perez-Gil Romo, F, 2006. Shrimp head meal in laying hen rations and its effects on fresh and stored egg quality. Interciencia, 31 (11): 822-827 Chawan, C. B. ; Gerry, R. W., 1974. Shrimp waste as a pigment source in broiler diet. Poult. Sci., 53 (2): 671-676 Chimsung, N. ; Chealoh, N. ; Pimolrat, P. ; Tantikitti, C, 2006. Effects of shrimp head meal in the diets on growth, feed efficiency and pigmentation o f s e x-reversed tilapia, Oreochromis niloticus x O. mossambicus. Songklanakarin J. Sci. Technol., 28 (5): 951-964 Cobos, M. A. ; Perez-Salto, M. ; Piloni-Martini, J. ; Gonzalez, S. S. ; Barcena, J. R., 2006. Evaluation of diets containing shrimp shell waste and an inoculum of Streptococcus milleri  o n   r u m e n   b a c t e r i a   a n d   performance of lambs. Anim. Feed Sci. Technol., 132: 324-330 Cunha, F. S. de A. ; Rabello, C. B. V. ; Dutra Junior, W. M. ; Ludke, M. do C. M. M. ; Loureiro, R. R. de S. ; Freitas, C.R. G. de, 2006. Utilization and effect of shrimp (Litopenaeus vannamei) w a s t e m e a l i n t h e performance and characteristics of broiler carcass. Acta Scientiarum - Animal Sciences, 28 (3): 273-279 Devendra, C. ; Göhl, B. I., 1970. The chemical composition of Caribbean  feedingstuffs. Trop. Agric. (Trinidad), 47 (4): 335 Ecoport, 2009. Ecoport database. Ecoport El-Sayed, A. F. M., 1998. Total replacement of fish meal with animal protein sources in Nile tilapia, Oreochromis niloticus(L.), feeds. Aquacult. Res., 29 (4): 275-280 El-Sayed, A. F. M., 2006. Tilapia culture. CABI Publishing Series Fanimo, A. O. ; Oduguwa, O. O. ; Jimoh, Y. O. ; Faronbi, A. O., 1998.
  • 17. Performance and carcass evaluation of broiler chicks fed shrimp waste meal supplemented with synthetic amino acids. Nigerian J. Anim. Prod., 25 (1-2): 17-21 Fanimo, A. O. ; Oduguwa, O. O. ; Onifade, A. O. ; Olutunde, T. O., 2000. Protein quality of shrimp-waste meal. Bioresource Technol., 72 (2): 185- 188 Fanimo, A. O. ; Oduguwa, O. O. ; Adesehinwa, A. O. K. ; Akinsola, A. O. ; Ojo, T. A., 2002. Comparative utilization of five animal protein concentrates by domestic rabbits. ASSET - Series A: Agriculture & Environment, 2 (2): 81-89 Fanimo, A. O. ; Oduguwa, B. O. ; Oduguwa, O. O. ; Ajasa, O. Y. ; Jegede, O., 2004. Feeding value of shrimp meal for growing pigs. Arch. Zootec, 53 (201): 77-85 Fanimo, A. O. ; Susenbeth, A. ; Südekum, K. H., 2006. Protein  utilisation, lysine bioavailability and nutrient digestibility of shrimp meal in growing pigs. Anim. Feed Sci. Technol., 129 (3-4): 196-209 Gaulier. R., 1970. Note sur la composition en acides aminés de crevettes  pouvant être utilisées dans l’alimentation des animaux d’élevage à  Madagascar. Rev. Elev. Méd. Vét. Pays Trop., 23 (2): 243-248 Gernat, A. G., 2001. The effect of using different levels of shrimp meal in laying hen diets. Poult. Sci., 80 (5): 633-636 Göhl, B., 1982. Les aliments du bétail sous les tropiques. FAO, Division  de Production et Santé Animale, Roma, Italy Hertrampf, J. W. ; Piedad-Pascual, F., 2000. Handbook on ingredients for aquaculture feeds. Kluwer Academic Publishers, 624 pp. Ingweye, J. N. ; Okon, B. I. ; Ubua, J. A. ; Essien, A., 2008. Performance of broiler chickens fed fish and shrimp Wastes. Asian J. Anim. Sci., 2 (2): 58-63 Kalinowski, C. T. ; Izquierdo, M. S. ; Schuchardt, D. ; Robaina, L. E., 2007. Dietary supplementation time with shrimp shell meal on red porgy (Pagrus pagrus) skin colour and carotenoid concentration. Aquaculture, 272 (1/4): 451-457 Khempaka, S. ; Mochizuki, M. ; Koh, K. ; Karasawa, Y., 2006. Effect of chitin in shrimp meal on growth performance and digestibility in growing broilers. J. Poultry Science, 43 (4): 339-343 Kibria, G., 1993. Studies on molting, molting frequency and growth of shrimp (Penaeus monodon) fed on natural and compounded diets. Asian Fisheries Science, 6 (2): 129-254 Laining, A. ; Rachmansyah; Ahmad, T. ; Williams, K. C., 2004. Apparent digestibility of selected local feed ingredients for humpback grouper (Cromileptes altivelis). Advances in grouper aquaculture, 85-87 Le Duc Ngoan; Ogle, B. ; Lindberg, J. E., 2001. Effects of replacing fish meal with ensiled shrimp by-product on the performance and carcass characteristics of growing pigs.. Asian-Aust. J. Anim. Sci., 14 (1): 82-87 Lush, R. H., 1936. Shrimp meal for milk production. American society of animal production, 1: 63-66 Mansour, C. R., 1998. Nutrient requirements of red tilapia fingerlings. MSc thesis, Alexandria University, Alexandria, Egypt Mu, Y. Y. ; Lam, T. J. ; Guo, J. Y. ; Shim, K. M., 2000. Protein digestibility and amino acid availability of several protein sources for juvenile Chinese hairy crab Eriocheir sinensis  H .   M i l n e-E d w a r d s (Decapoda, Grapsidae). Aquacult. Res., 31 (10): 757-765 Munguti, J. M. ; Waidbacher, H. ; Liti, D. M. ; Straif, M. ; Zollitsch, W. J., 2009. Effects of substitution of freshwater shrimp meal (Caridina nilotica Roux) with hydrolyzed feather meal on growth performance and apparent digestibility in Nile tilapia (Oreochromis niloticus L.) under different culture  conditions. Livest. Res. Rural Dev., 21 (8): 129 Le Duc Ngoan; Lindberg, J. E., 2001. Ileal and total tract digestibility in growing pigs fed cassava root meal and rice bran diets with inclusion of fish meal and fresh or ensiled shrimp by-products. Asian-Aust. J. Anim. Sci., 14 (2): 216-223 Nguyen Duy Quynh Tram ; Le Duc Ngoan ; Le Thanh Hung ; Lindberg, J. E., 2011. A comparative study on the apparent digestibility of selected feedstuffs in hybrid catfish (Clarias macrocephalus * Clarias gariepinus) and Nile tilapia (Oreochromis niloticus). Aquacult. Nutr., 17 (2): e636-e643 Nguyen Thi Kim Dong; Elwinger, K. ; Lindberg, J. E. ; Ogle, R. B., 2005. Effect of replacing soybean meal with soya waste and fish meal with ensiled shrimp waste on the performance of growing crossbred ducks. Asian-Aust. J. Anim. Sci., 18 (6): 825-834 Nguyen Quang Linh; Everts, H. ; Beynen, A. C., 2003. Shrimp by-product feeding and growth performance of growing pigs kept on small holdings in Central Vietnam. Asian-Aust. J. Anim. Sci., 16 (7): 1025-1029 Nieves, P. M., 1991. Evaluation of local ingredients (fish, shrimp, snail and leaf meals and ricebran) for feeding Nile tilapia (Oreochromis niloticus) fingerlings. Philippine Technology Journal, 16 (2): 47-54
  • 18. Nwanna, L. C. ; Balogun, A. M. ; Ajenifuja, Y. F. ; Enujiugha, V. N., 2004. Replacement of fish meal with chemically preserved shrimp head in the diets of African catfish, (Clarias gariepinus). J. Food, Agriculture & Environment, 2 (1): 79-83 Nwanna, L. C., 2003. Nutritional value and digestibility of fermented shrimp head waste meal by African catfish Clarias gariepinus. Pakistan J. Nutr., 2 (6): 339-345 Oduguwa, O. O. ; Fanimo, A. O. ; Olayemi, V. O. ; Oteri, N., 2004. The feeding value of sun-dried shrimp waste-meal based diets for starter and finisher broilers. Arch. Zootec, 53 (201): 87-90 Oduguwa, O. O. ; Fanimo, A. O. ; Oso, M. J., 2005. Effect of replacing dietary fish meal or soyabean meal with shrimp waste meal on the performance of laying hens. Nigerian J. Anim. Prod., 32 (1-2): 224-232 Oduguwa, B. O. ; Babayemi, J. O. ; Jolaosho, A. O. ; Aina, A. B. J. ; Ozoje, M. O. ; Adu, I. F., 2006. Utilisation of malted sorghum sprout, shrimp waste meal and Tephrosia bracteolata hay by West African dwarf sheep fed soyabean stover-based diets. Nigerian J. Anim. Prod., 33 (1-2): 254-267 Okoye, F. C. ; Ojewola, G. S. ; Njoku-Onu, K., 2005. Evaluation of shrimp waste meal as a probable animal protein source for broiler chickens. Int. J. Poult. Sci., 4 (7): 458-461 Plascencia-Jatomea, M. ; Olvera-Novoa, M. A. ; Arredondo-Figueroa, J. L. ; Hall, G. M. ; Shirai, K., 2002. Feasibility of fishmeal replacement by shrimp head silage protein hydrolysate in Nile tilapia, (Oreochromis niloticus), diets.. J. Sci. Food Agric., 82 (7): 753-759 Rachmansyah; Laining, A. ; Ahmad, T, 2004. The use of shrimp head meal as a substitute to fish meal in diets for humpback grouper (Cromileptes altivelis). In: Advances in grouper aquaculture. Rimmer, M. A.; McBride, S.; Williams, K. C. (eds): 113-114 Rosenfeld, D. J. ; Gernat, A. G. ; Marcano, J. D. ; Murillo, J. G. ; Lopez, G. H. ; Flores, J. A., 1997. The effect of using different levels of shrimp meal in broiler diets. Poult. Sci., 76 (4): 581-587 Usman; Rachmansyah; Laining, A. ; Ahmad, T., 2005. Grouper grow-out feeds research at Maros Research Institute for Coastal Aquaculture, South Sulawesi, Indonesia.. Aquaculture Asia Magazine, 10 (1): 42-45 van der Meulen, S. J. ; den Dikken, G., 2004. Duck keeping in the tropics. Agromisa Foundation, Wageningen Được đăng bởi Bửu Đặng Quốc vào lúc 09:51 Nhãn: Cám gạo, Cám gạo nguyên dầu, Cám gạo sấy, Cám gạo trích ly, Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Google Account Video Purchases Cám gạo Phú Thịnh Trang chủ Bài đăng Cũ hơn Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom) Phú Thịnh Blog Feed ↑ Grab this Headline Animator Kết nối Kết bạn với chúng tôi!!! Phú Thịnh Twitter Giới thiệu về Chúng tôi
  • 19. Chúng tôi là ai? Kết nối với Phú Thịnh bằng nhiều cách! Sản phẩm & Dịch vụ Kết bạn với Phú Thịnh Phú Thịnh qua ảnh Tuyển dụng việc làm Follow by Email Kết nối chúng tôi on Về Phú Thịnh Submit Follow @PhuThinhCo Phú Thịnh chuyên sản xuất, phân phối, mua bán các mặt hàng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, gia súc gia  cầm, thủy hải sản: bột tôm, vỏ đầu tôm,  bột ruốc, bột cá, cám gạo, ngô, ruốc khô, sắn lát, khoai mỳ, bột vỏ trứng, nghêu sò, bột thịt, bột xương, ... - Thực phẩm: con ruốc, ruốc khô, ruốc muối, ruốc lạc, ruốc luộc, mắm ruốc. Gia vị  thực phẩm: bột tôm, bột ruốc Phú Thịnh Co WordPress Ðang tải...