ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
2012410172749
1. BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CỤC CHĂN NUÔI
Số: 313 /QĐ-CN-TĂCN Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
Chỉ định Phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Quyết định số 18/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng
thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Công văn số 5931/BNN-KHCN ngày 24/11/2011 của Vụ trưởng Vụ Khoa
học Công nghệ và Môi trường về cấp mã số Phòng thử nghiệm;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thí nghiệm phân tích thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Lareal
Việt Nam (thuộc Công ty TNHH Guyomarc’h Việt Nam) thực hiện việc thử nghiệm thức
ăn chăn nuôi.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS - NN 07.
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia thực hiện các phép thử
theo Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các
quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/ 2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 03 năm, kể từ ngày ký.
Điều 5. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều
1, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: CỤC TRƯỞNG
- Như Điều 5;
- Vụ KHCNMT (để biết);
- Lưu: VT, TĂCN, TTPC.
Hoàng Kim Giao
2. PHỤ LỤC
Danh mục các phép thử được chỉ định của Phòng thí nghiệm phân tích thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi Lareal Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 313 /QĐ-CN-TĂCN ngày 28 tháng11 năm 2011 của
Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
TT Tên phép thử Phương pháp thử
1 Xác định hàm lượng đạm thô. AOAC 2001.11-2005
2 Xác định hàm lượng ure trong bột cá AOAC 967.07-2005
EC 152/2009
3 Xác định hàm lượng ẩm
(page12-14)
4 Xác định hàm lượng xơ thô AOCS Ba-6a-05
5 Xác định hàm lượng Phốt pho AOAC 965.17-2005
6 Xác định hàm lượng tro AOAC 942.05-2005
EC 152/2009
7 Xác định hàm lượng tro không tan trong acid hydroclodric
(page 51-52)
8 Xác định khả năng tiêu hóa đạm trong pepsin AOAC 971.09-2005
9 Xác định hàm lượng protein tiêu hóa trong men pepsin EC 72/199
10 Xác định hàm lượng NaCl AOAC 969.10-2005
EC 152/2009
11 Xác định hàm lượng tinh bột
(page 47-50)
In house method (Bipea
12 Xác định hàm lượng tinh bột chín
170/0011)
13 Xác định hàm lượng protein tan trong KOH 2% In house method
(Based on AOCS Ba
10-65)
14 Xác định chỉ số PDI trong hạt đậu nành AOCS Ba 10-65
15 Xác định tổng số Nitơ bay hơi TVN EC 95/149
Xác định hàm lượng phospho hữu dụng tan trong acid citric In house method
16
2% (Based on Inra method)
17 Xác định hàm lượng phytase ISO 30024:2009
ANKOM Technology
18 Xác định hàm lượng xơ ADF
method 8
ANKOM Technology
19 Xác định hàm lượng xơ NDF
method 9
20 Xác định chỉ số Anisidine EN ISO 6885:1998
TCVN 6127:2007
21 Xác định chỉ số acid
(ISO 660:1996)
22 Xác định chỉ số I-ốt AOAC 920.159-2005
23 Xác định chỉ số xà phòng hóa AOAC 920.160-2005
3. TT Tên phép thử Phương pháp thử
24 Xác định hàm lượng cặn không xà phòng hóa AOAC 933.08-2005
25 Xác định hàm lượng béo tự do NZTM 3.6.7
26 Xác định acid béo tự do theo acid oleic TCVN 6127:2007
27 Xác định hàm lượng béo thô AOAC 920.39-2005
28 Xác định hàm lượng béo thô và béo thủy phân ISO 6492:1999
29 Xác định thành phần acid béo bằng phương pháp sắc ký khí ISO 5508/5509:2000
Xác định hàm lượng Cholesterol bằng phương pháp sắc ký
30 ISO 12228:1999
khí
Inhouse method
31 Xác định hàm lượng histamin bằng phương pháp sắc ký lỏng
(AMIBIO 99/03)
Xác định hàm lượng Amine biogene bằng phương pháp sắc Inhouse method
32
ký lỏng (AMIBIO 99/03)
Xác định hàm lượng vitamin A bằng sắc ký lỏng kết nối đầu Internal method based
33
dò UV on BS EN 12823 part 1
Xác định hàm lượng vitamin A bằng phương pháp sắc ký Internal method (NFV
34
lỏng 18-401:1987)
Internal method (NFV
35 Xác định hàm lượng vitamin E theo phương pháp sắc ký lỏng
18-402:1987)
Xác định hàm lượng aflatoxin tổng số bằng phương pháp Elisa test (Validated by
36
Elisa Romer lab)
Xác định hàm lượng các Aflatoxin bằng sắc ký lỏng kết nối
37 Internal method
đầu dò huỳnh quang
(Aflafast 09/00)
38 Xác định thành phần acid amin bằng phương pháp HPLC ACCQ.TAG
39 Xác định hàm lượng Zearalenone bằng phương pháp Elisa Elisa screening
40 Xác định hàm lượng Fumonisin bằng phương pháp Elisa. Elisa screening
41 Xác định hàm lượng Vomitoxin bằng phương pháp Elisa Elisa screening
Xác định hàm lượng kẽm (Zn) bằng phương pháp hấp phụ
42 Elisa screening
phổ nguyên tử (AAS)
Xác định hàm lượng Arsenic (As) bằng phương pháp hấp phụ
43 NF EN 14546:08/2005
phổ nguyên tử (AAS)
Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadmium (Cd) bằng phương
44 NF EN 14082
pháp hấp phụ phổ nguyên tử (AAS)
Xác định hàm lượng Calcium (Ca), Magie (Mg) bằng phương
45 73/46/EC
pháp hấp phụ phổ nguyên tử (AAS)
Xác định hàm lượng Natri (Na), Kali (K) bằng phương pháp
46 71/250/EC
hấp phụ phổ nguyên tử (AAS)
Xác định hàm lượng Cu, Fe, Mn, Zn bằng phương pháp hấp
47 78/633/EC
phụ phổ nguyên tử (AAS)
48 Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc TCVN 4884:2005
4. TT Tên phép thử Phương pháp thử
ISO 4833:2003
ở 30oC
NF EN ISO 4833:2003
TCVN 6848:2007
49 Định lượng Coliform-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ISO 4832:2006
NF EN ISO 4832:2006
Định lượng Coliform chịu nhiệt bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
50 NF V 08-060:1996
ở 44oC
(AFNOR 1996)
Định lượng E.coli sinh β-glucuronidase dương tính TCVN 7924-2:2008
51 ISO 16649-2:2001
NF ISO 16649-2:2001
TCVN 4830-1:2005
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với
ISO 6888-1:1999
52 coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa
thạch NF EN ISO
6888-1:1999
Phát hiện Salmonella spp. trên đĩa thạch TCVN 4829:2005
53 ISO 6579:2005
NF EN ISO 6579:2002
ISO 21528-2:2004
54 Phát hiện và định lượng Enterobacteriacae
TCVN 5518-2:2007
ISO/TS 21872-1:2007
55 Phát hiện Vibrio spp, có khả năng gây bệnh đường ruột
TCVN 7905-1:2008
ISO 11290-2:2004
56 Phát hiện và định lượng Listeria monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-1:2004
57 Phát hiện và định lượng Listeria monocytogens
TCVN 7700-1:2007
Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch – Kỹ thuật ISO 7932:2004
58
đếm khuẩn lạc ở 30oC TCVN 2992:2005