1. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số 35/2013/QĐ-UBND
Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2013
.v
la
nd
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí
và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014.
n
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ca
fe
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất;
Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Chính phủ về phân loại đô thị;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của
Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT -BTNMT-BTC ngày 08 tháng
01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường- Bộ Tài chính Hướng dẫn xây
dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá
các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số
278/TT.HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2013 về việc thống nhất phê duyệt điều
chỉnh cục bộ giá đất phường Nam Cường và phường Hợp Minh thuộc thành phố
Yên Bái;
2. Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
532/TTr-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2013 và Tờ trình số 627/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
.v
n
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân loại đường
phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 201 4.
fe
la
nd
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2014 và thay thế Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân loại đường phố,
vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2013.
ht
tp
://
ca
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Phạm Duy Cường
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
2
3. BẢNG 2: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI
.v
n
(Kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Vị trí 1
2
3
4
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
5
6
7
8
ht
tp
://
ca
Tên đường
la
Giá đất (đồng/m2)
Loại
đường
fe
Số
thứ
tự
1
nd
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
I
TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc
1
Đường Đinh Tiên Hoàng
3.300.000
4.300.000
5.000.000
6.500.000
8.000.000
1.320.000
1.720.000
2.000.000
2.600.000
3.200.000
990.000
1.290.000
1.500.000
1.950.000
2.400.000
660.000
860.000
1.000.000
1.300.000
1.600.000
330.000
430.000
500.000
650.000
800.000
1
9.000.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
900.000
1
9.000.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
900.000
1
9.000.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
900.000
1
1
8.000.000
7.500.000
3.200.000
3.000.000
2.400.000
2.250.000
1.600.000
1.500.000
800.000
750.000
1
8.500.000
3.400.000
2.550.000
1.700.000
850.000
trữ
tạ
i
3
3
3
2
1
ợc
lư
u
(Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các
đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)
1.1 Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế
1.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can
1.3 Đoạn tiếp theo đến giáp đất Công ty TM&DL Yên Bái
1.4 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Phan Đăng Lưu
1.5 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh,
1.6
Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)
2 Đường Điện Biên
3
3.1
đư
nà
y
u
2.3
2.4
il
iệ
2.2
Tà
2.1
(Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành,
Đinh Tiên Hoàng) đến ngã tư Cao lanh
Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung
Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ
điện
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Lanh
(Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)
Đường Hoàng Hoa Thám
(Từ ngã tư Cao Lanh đến cống Ngòi Yên)
Đoạn từ ngã tư Cao lanh đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái
TP Yên Bái (ODT)
1
4. 1
2
3.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám
4 Đường Trần Hưng Đạo
(Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái)
4.1 Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng
4.2 Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế
4.3 Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du
4.4 Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới
5
phường Nguyễn Phúc)
3
1
4
9.000.000
5
3.600.000
1
1
1
1
11.500.000
8.500.000
8.000.000
7.000.000
4.600.000
3.400.000
3.200.000
2.800.000
fe
5.1 Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện
2
2.700.000
5.2 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất khí tượng
4
1.800.000
7
1.800.000
8
900.000
3.450.000
2.550.000
2.400.000
2.100.000
2.300.000
1.700.000
1.600.000
1.400.000
1.150.000
850.000
800.000
700.000
1.080.000
810.000
540.000
270.000
720.000
540.000
360.000
180.000
la
ht
tp
://
ca
tạ
i
5.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Hồng Phong
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Cty cổ phần nông lâm sản thực phẩm
5.4
Yên Bái
5.5 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc
Đường Lê Hồng Phong
6
(Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường)
6.1 Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất nhà ông Trần Kiên
6.2 Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang
6.3 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc
6.4 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong
6.5 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư
6.6 Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công
7 Đường Thành Công
nd
.v
n
6
2.700.000
2.200.000
880.000
660.000
440.000
220.000
3
2.200.000
880.000
660.000
440.000
220.000
4
1.500.000
600.000
450.000
300.000
160.000
2
2
3
3
3
2
3.200.000
2.700.000
2.500.000
3.500.000
3.500.000
4.000.000
1.280.000
1.080.000
1.000.000
1.400.000
1.400.000
1.600.000
960.000
810.000
750.000
1.050.000
1.050.000
1.200.000
640.000
540.000
500.000
700.000
700.000
800.000
320.000
270.000
250.000
350.000
350.000
400.000
7.1 Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến hết đất số nhà 40 và ngõ 22
2
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
7.2 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành
2
3.700.000
1.480.000
1.110.000
740.000
370.000
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
3
Tà
il
iệ
u
(Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống
Ngòi Yên)
TP Yên Bái (ODT)
2
6. 4
2.500.000
5
1.000.000
6
750.000
7
500.000
8
250.000
4
2.500.000
1.000.000
750.000
.v
500.000
250.000
đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình)
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
15
Phố Mai Văn Ty
4
2.000.000
fe
600.000
400.000
200.000
16
Phố Phó Đức Chính
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn
Thái Học
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường
Hòa Bình
Đường Lý Thường Kiệt
(Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Cao Lanh)
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ
11
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành
nd
la
800.000
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
2
3.500.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
17.3 Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
18 Đường Trần Bình Trọng
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ
18.1
Lão
Đường Yên Ninh
19 (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường
Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng)
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường
19.1
và hết đất số nhà 27
2
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
2
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
19.2 Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết đất số nhà 134
2
3.500.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
3
3
2
2
3.000.000
3.000.000
4.000.000
5.000.000
1.200.000
1.200.000
1.600.000
2.000.000
900.000
900.000
1.200.000
1.500.000
600.000
600.000
800.000
1.000.000
300.000
300.000
400.000
500.000
17
17.1
2
il
iệ
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện tỉnh
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Chung
Tà
19.3
19.4
19.5
19.6
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
17.2
3
tạ
i
16.2
3
trữ
16.1
n
3
3
ht
tp
://
ca
1
2
12.2 Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình
13 Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình)
14 Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
TP Yên Bái (ODT)
4
7. 1
2
19.7 Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5
Đường Hồ Xuân Hương
20
(Từ Bến xe Yên Bái đi Đền Tuần Quán)
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên
20.1
Ninh
20.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94
20.3 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng)
20.4 Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện đến gặp đường Điện Biên 21
ngã ba cầu Dài)
21.1 Từ vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà số 46
3
2
4
5.000.000
5
2.000.000
4
2.500.000
1.000.000
4
4
4
1.200.000
700.000
450.000
fe
21.2 Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406
21.3 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m
3
8
500.000
750.000
500.000
250.000
480.000
280.000
180.000
360.000
210.000
160.000
240.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
4.800.000
1.920.000
1.440.000
960.000
480.000
3.500.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
4.800.000
1.920.000
1.440.000
960.000
480.000
4.800.000
1.920.000
1.440.000
960.000
480.000
3
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
4
1.500.000
600.000
450.000
300.000
160.000
4
1.000.000
400.000
300.000
200.000
160.000
500.000
200.000
160.000
160.000
160.000
2
3
2
5.000.000
4.500.000
5.000.000
2.000.000
1.800.000
2.000.000
1.500.000
1.350.000
1.500.000
1.000.000
900.000
1.000.000
500.000
450.000
500.000
2
3
4
3.500.000
3.000.000
2.000.000
1.400.000
1.200.000
800.000
1.050.000
900.000
600.000
700.000
600.000
400.000
350.000
300.000
200.000
tạ
i
u
trữ
2
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
la
ht
tp
://
ca
2
nd
.v
n
7
1.000.000
3
21.4 Đoạn còn lại đến sau vị trí 1 đường Điện Biên
Đường Đá Bia
22
(Từ ngã tư bệnh viện đến cầu nghĩa trang Đá Bia)
22.1 Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m
22.2 Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 41
22.3 Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường)
22.4 Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia
23 Đường Quang Trung
(Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên
km 4)
23.1 Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m
23.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m
23.3 Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên
Đường Lê Lợi
24
(Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương)
24.1 Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai )
24.2 Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ
24.3 Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến hết đất nhà bà Bẩy
6
1.500.000
TP Yên Bái (ODT)
5
8. 1
2
24.4 Đoạn tiếp theo đến cầu Bảo Lương
25 Đường Trần Phú
(Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên
Thịnh)
25.1 Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến hết đất trạm biến áp Giao tế
25.2 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Đồng Tâm
3
4
4
1.500.000
5
600.000
2
3.500.000
1.400.000
2
2
3
3.000.000
3.000.000
2.500.000
1.500.000
1.000.000
8
160.000
1.050.000
700.000
350.000
1.200.000
1.200.000
1.000.000
600.000
400.000
900.000
900.000
750.000
450.000
300.000
600.000
600.000
500.000
300.000
200.000
300.000
300.000
250.000
160.000
160.000
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
4
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
3
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
4
1.500.000
600.000
450.000
300.000
160.000
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
28.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
28.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Ngô Gia Tự
Phố Võ Thị Sáu
29
(Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự)
4
1.200.000
480.000
360.000
240.000
160.000
3
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
u
trữ
3
la
lư
Đường Trần Quốc Toản
fe
ht
tp
://
ca
tạ
i
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường trung cấp Kinh tế - kỹ thuật Yên Bái
Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty Tây Hòa
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Tân Thịnh
Đường Lê Văn Tám
(Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông
nghiệp)
Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng (Phòng khám Tràng An) đến
26.1
hết đất nhà bà Chất
26.2 Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường Ngân hàng
26.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng
25.3
25.4
25.5
25.6
26
nd
.v
n
7
300.000
27
6
450.000
ợc
(Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước)
nà
y
đư
27.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ km 4) vào 50m
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà
27.2
nước)
28 Phố Tô Hiệu
(Từ cổng Sở Giáo dục đến Khán đài A sân vận động Thanh Niên)
Tà
il
iệ
u
28.1 Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m
TP Yên Bái (ODT)
6
9. 2
Đường Ngô Gia Tự
30
(Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến sân vận động Thanh Niên)
30.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m
3
3
4.500.000
1.800.000
.v
1.350.000
900.000
450.000
30.2 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu
30.3 Đoạn còn lại
3
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
3
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
5
6
7
8
nd
la
fe
Phố Ngô Sĩ Liên
31.1 Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba (trước nhà ông Phiêu)
3
31.2 Từ ngã ba gặp đường Trần Phú đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối)
4
ht
tp
://
ca
31
4
n
1
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
1.700.000
680.000
510.000
340.000
170.000
3.500.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
2
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
2
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
2
3.200.000
1.280.000
960.000
640.000
320.000
32.6 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú
Đường Lương Văn Can
33
(Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú)
33.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu
33.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50 mét
33.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú
Đường Bảo Lương
34
(Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi)
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
4
4
4
2.000.000
1.500.000
2.000.000
800.000
600.000
800.000
600.000
450.000
600.000
400.000
300.000
400.000
200.000
160.000
200.000
34.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
34.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lai (Lối rẽ ra Công an Tỉnh)
4
1.500.000
600.000
450.000
300.000
160.000
4
600.000
240.000
180.000
160.000
160.000
Đường Nguyễn Đức Cảnh
(Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú)
32.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu Công đoàn (cũ)
32.2 Đoạn tiếp theo cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m
trữ
2
32.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
32.4 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m
32.5 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm
2
tạ
i
32
34.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi
TP Yên Bái (ODT)
7
10. 2
3
4
5
6
7
8
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
35.2 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Yên Ninh
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
n
Đường Cao Thắng
(Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Yên Ninh)
35.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m
.v
1
la
fe
Đường Hoà Bình
(Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến Nhà máy chè Yên Bái)
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND
phường Nguyễn Thái Học
36.2 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du
36.3 Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
Phố Trần Nguyên Hãn
37
(Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
37.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m
36.1
3
2.700.000
1.080.000
810.000
540.000
270.000
2.500.000
2.700.000
1.000.000
1.080.000
750.000
810.000
500.000
540.000
250.000
270.000
tạ
i
3
3
ht
tp
://
ca
36
nd
35
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
3
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
3
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
3
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
39.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m
3
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
39.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
40 Phố Đinh Liệt
(Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường
Thanh Niên)
40.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m
40.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
3
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
4
4
3.000.000
1.800.000
1.200.000
720.000
900.000
540.000
600.000
360.000
300.000
180.000
u
lư
37.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
Phố Trần Quang Khải
38
(Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
38.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m
trữ
3
Phố Đinh Lễ
đư
39
ợc
38.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
Tà
il
iệ
u
nà
y
(Từ đường Trần Hưng Đạo khu Chi cục Thuế gặp đường Thanh Niên)
TP Yên Bái (ODT)
8
12. 2
Đường Yên Bái - Văn Tiến
50
(Từ đường Lê Lợi đến ranh giới phường Yên Ninh)
Phố Đoàn Thị Điểm
51
(Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)
51.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m
51.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn
3
4
5
6
400.000
4
4
3.000.000
2.000.000
1.200.000
800.000
51.3 Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế
4
2.200.000
51.4 Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng
Phố Bùi Thị Xuân
52
(Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)
Phố Lê Quí Đôn
53
(Đường ngang đi phía Đông nam trường Lý Thường Kiệt)
53.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m
4
300.000
8
200.000
160.000
900.000
600.000
600.000
400.000
300.000
200.000
880.000
660.000
440.000
220.000
1.800.000
720.000
540.000
360.000
180.000
1.500.000
600.000
450.000
300.000
160.000
2.800.000
1.600.000
1.120.000
640.000
840.000
480.000
560.000
320.000
280.000
160.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
4
1.000.000
400.000
300.000
200.000
160.000
4
4
1.500.000
1.200.000
600.000
480.000
450.000
360.000
300.000
240.000
160.000
160.000
1.500.000
600.000
450.000
300.000
160.000
n
1.000.000
7
tạ
i
4
4
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
la
u
trữ
53.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
Phố Tuệ Tĩnh
54
(Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố)
Đường Lý Đạo Thành (Từ đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công
55
viên gặp đường Thành Công)
Đoạn sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt đến Công ty cổ phần Hoàn
55.1
Cầu Yên Bái hết đất nhà ông Hiếu
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên Trung tâm quy hoạch thiết kế nông
55.2
nghiệp và phát triển nông thôn
55.3 Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công
Đường Hà Huy Tập
56
(Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm)
57 Đường vào trường Nguyễn Trãi
57.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m
57.2 Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi
58 Đường Lương Yên
(Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)
58.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m
ht
tp
://
ca
4
nd
.v
4
fe
1
TP Yên Bái (ODT)
10
13. 2
58.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m
3
4
5
6
7
8
520.000
390.000
260.000
160.000
58.3 Đoạn tiếp theo đến gặpvị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
2.000.000
800.000
400.000
200.000
58.4 Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
58.5 Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thịnh
59 Đường Lê Chân
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới xã Nam
Cường
60 Phố Phùng Khắc Khoan
(Từ đường Hoà Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng
Phong)
Từ sau vị trí 1 đường Hoà Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng
60.1
Phong 50 m
60.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong
61 Đường Nguyễn Khắc Nhu
61.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m
61.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hoà Bình 50m
61.3 Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hoà Bình
62 Đường Phạm Ngũ Lão
1.500.000
600.000
450.000
300.000
160.000
600.000
450.000
300.000
160.000
400.000
300.000
200.000
160.000
1.100.000
440.000
330.000
220.000
160.000
1.500.000
1.000.000
1.100.000
600.000
400.000
440.000
450.000
300.000
330.000
300.000
200.000
220.000
160.000
160.000
160.000
900.000
700.000
600.000
360.000
280.000
240.000
270.000
210.000
180.000
180.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
1.000.000
400.000
300.000
200.000
160.000
700.000
280.000
210.000
160.000
160.000
lư
u
trữ
tạ
i
1.000.000
nà
y
đư
ợc
(Từ đường Trần Bình Trọng qua Vật tư nông nghiệp thị xã cũ)
62.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m
62.2 Đoạn tiếp theo 100m
62.3 Đoạn còn lại đến hết đất tổ 23 (hết đất nhà ông Sinh)
63 Đường Lê Trực
600.000
nd
la
fe
ht
tp
://
ca
1.500.000
n
1.300.000
.v
1
u
(Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đi Thanh Hùng)
Tà
il
iệ
63.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết đất nhà bà Hoà
63.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Hùng
64 Đường Lê Lai
(Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương)
TP Yên Bái (ODT)
11
18. 3
5
280.000
6
210.000
7
160.000
8
160.000
500.000
200.000
160.000
160.000
700.000
280.000
210.000
160.000
160.000
500.000
200.000
160.000
160.000
160.000
nd
160.000
400.000
300.000
200.000
160.000
800.000
320.000
240.000
160.000
160.000
500.000
200.000
160.000
160.000
160.000
1.200.000
480.000
360.000
240.000
160.000
900.000
360.000
270.000
180.000
160.000
600.000
240.000
180.000
160.000
160.000
101.1 Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương
700.000
280.000
210.000
160.000
160.000
101.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
102 Đường tổ 56A phường Nguyễn Thái Học
400.000
160.000
160.000
160.000
160.000
1.300.000
520.000
390.000
260.000
160.000
1.000.000
400.000
300.000
200.000
160.000
1.300.000
520.000
390.000
260.000
160.000
1.000.000
400.000
300.000
200.000
160.000
650.000
260.000
195.000
160.000
160.000
1.200.000
480.000
360.000
240.000
160.000
tạ
i
trữ
100.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m
100.2 Đoạn tiếp theo vào sâu thêm 300m
ht
tp
://
ca
1.000.000
fe
97.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường 12-18
Đường tổ 02-05 phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa
98
Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến)
99 Đường tổ 7-13 phường Nguyễn Phúc
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết đất ông Nguyễn
99.1
Ngọc Anh
99.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Lê Thị Hòa
100 Đường vào Đầm Mỏ (đường Tổ 28,29 phường Đồng Tâm)
la
97
Đường tổ 20-18 phường Nguyễn Phúc
97.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ
n
4
700.000
.v
1
2
96.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ
96.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường tổ 7-13
đư
ợc
lư
u
100.3 Đoạn còn lại
101 Đường tổ 59 phường Nguyễn Thái Học
nà
y
102.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2
102.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi)
103 Đường tổ 56B phường Nguyễn Thái Học
103.1 Đoạn từ ngã ba thứ 2 (gặp tổ 56A) đến hết đất bà Hằng
il
iệ
u
103.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình
103.3 Đoạn còn lại hết đất nhà ông Sinh
Tà
104 Đường tổ 31, 32 phường Nguyễn Thái Học
104.1 Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào tổ 32
TP Yên Bái (ODT)
16
19. 1
2
3
4
5
6
7
8
900.000
360.000
270.000
180.000
160.000
104.3 Đoạn còn lại đến hết đất tổ 31 (giáp đất nhà ông Sinh)
Đoạn từ lối rẽ đi tổ 32 đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên
104.4
Ngọc
600.000
240.000
180.000
160.000
160.000
1.200.000
480.000
360.000
240.000
160.000
900.000
360.000
270.000
180.000
160.000
.v
nd
la
fe
104.5 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
n
104.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khải
ht
tp
://
ca
105 Đường tổ 69 phường Nguyễn Thái Học
105.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết đất bà Tiến
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hoá phố Thắng
105.2
Lợi I
2.400.000
960.000
720.000
480.000
240.000
1.800.000
720.000
540.000
360.000
180.000
1.200.000
480.000
360.000
240.000
160.000
1.200.000
480.000
360.000
240.000
160.000
1.000.000
400.000
300.000
200.000
160.000
700.000
280.000
210.000
160.000
160.000
107.3 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng)
400.000
160.000
160.000
160.000
160.000
107.4 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài)
500.000
200.000
160.000
160.000
160.000
1.200.000
480.000
360.000
240.000
160.000
800.000
320.000
240.000
160.000
160.000
1.200.000
480.000
360.000
240.000
160.000
600.000
240.000
180.000
160.000
160.000
1.500.000
600.000
450.000
300.000
160.000
105.3 Đoạn tiếp theo đến giáp quỹ đất đấu giá tổ 68
tạ
i
106 Đường trục C (tổ 6 phường Nguyễn Thái Học)
trữ
107 Đường bê tông tổ 35 phường Yên Thịnh
107.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m
đư
108 Đường bê tông tổ 24 phường Yên Thịnh
ợc
lư
u
107.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba
nà
y
108.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m
108.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
u
109 Đường bê tông tổ 40 phường Yên Thịnh
il
iệ
109.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m
109.2 Đoạn tiếp theo đến cầu sắt
Đường dân sinh tổ 50 phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố
Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo)
Tà
110
TP Yên Bái (ODT)
17
20. 1
3
4
5
6
8
n
TẠI PHƯỜNG: Nam Cường
7
.v
II
2
Đường Trần Bình Trọng
Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ
1.1
Lão
1.2 Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường
nd
1
600.000
450.000
300.000
160.000
1.000.000
400.000
300.000
200.000
160.000
800.000
160.000
200.000
160.000
160.000
160.000
220.000
165.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
500.000
200.000
160.000
160.000
160.000
400.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
220.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
200.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
ht
tp
://
ca
160.000
400.000
Đường Lê Chân
Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến giáp đất nhà ông
2.1
Tân
2.2 Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Cầu Đền
5.2
5.3
6
ợc
đư
nà
y
5.1
u
5
il
iệ
4.2
Đường Vực Giang
(Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự)
Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường
Trần Bình Trọng)
Đường tổ 14 - Nam Thọ
(Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc)
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết đất nhà
ông Lân
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đất quân sự
Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc
Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh)
Tà
4.1
lư
u
trữ
tạ
i
2
Đường Phạm Khắc Vinh
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất Trường mẫu giáo Sơn
3.1
Ca
Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình
3.2
Trọng
4 Đường liên thôn phường Nam Cường
240.000
550.000
1.4 Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay
3
320.000
500.000
1.3 Đoạn tiếp theo đến hết đất trường tiểu học Nam Cường cũ
fe
la
1.500.000
6.1 Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung
TP Yên Bái (ODT)
18
21. 1
2
6.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi
3
160.000
160.000
160.000
160.000
360.000
270.000
180.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
.v
nd
la
III
8
160.000
900.000
Các đường liên thôn khác còn lại
7
160.000
TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh
fe
8
6
160.000
160.000
6.3 Đoạn tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh
7 Đường Phạm Ngũ Lão
5
160.000
n
4
160.000
Đường Ngô Minh Loan
1.1 Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn Chấn 500m
1.2 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Mủ
ht
tp
://
ca
1
4.500.000
1.800.000
1.350.000
900.000
450.000
4.500.000
1.800.000
1.350.000
900.000
450.000
4.500.000
1.800.000
1.350.000
900.000
450.000
3.500.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
1.500.000
600.000
450.000
300.000
160.000
500.000
200.000
160.000
160.000
160.000
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
1.000.000
400.000
300.000
200.000
160.000
3.3.2 Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam quân khu II
700.000
280.000
210.000
160.000
160.000
3.4 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường
300.000
160.000
160.000
160.000
160.000
350.000
160.000
160.000
160.000
160.000
4.1 Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2
500.000
200.000
160.000
160.000
160.000
4.2 Đoạn tiếp theo đến nghĩa trang
160.000
160.000
160.000
160.000
160.000
trữ
2.1 Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên đến nhà ông Quang Lý
ợc
lư
Đường Hợp Minh - Mỵ
3.1 Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết đất bà Huệ
3
u
2.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi Bảo Hưng
2.3 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên)
2.4 Đoạn tiếp theo đến ngã ba tiếp giáp xã Bảo Hưng
tạ
i
1.3 Đoạn tiếp theo đến trạm hạ thế
1.4 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu
2 Đường Hoàng Quốc Việt
u
nà
y
3.3.1 Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt
đư
3.2 Đoạn tiếp theo đến cầu Đầm Mủ
3.3 Đoạn tiếp theo qua ngã ba bà Chắt đến cổng Trại giam Quân khu II
Đường bê tông thôn 1 đi thôn 3
Tà
4
il
iệ
3.5 Đoạn ngã 3 bà Chắt đi Bảo Hưng
TP Yên Bái (ODT)
19
23. B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Tên đường
2
4
ht
tp
://
ca
(Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo)
1.1 Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Bổng
6
Vị trí 4
Vị trí 5
7
8
800.000
80.000
70.000
200.000
150.000
100.000
70.000
140.000
105.000
70.000
70.000
100.000
70.000
70.000
70.000
70.000
110.000
70.000
70.000
70.000
70.000
100.000
70.000
70.000
70.000
70.000
95.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
110.000
70.000
70.000
70.000
70.000
100.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
110.000
70.000
70.000
70.000
70.000
tạ
i
120.000
90.000
đư
ợc
lư
u
2.1.2 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia
Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến
2.2
hết đất xã Minh Bảo
2.3 Đường Thanh Niên đi Bảo Yên
2.4 Đường Bảo Tân đi tổ 19 phường Đồng Tâm
160.000
90.000
trữ
2.1.1 Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt
80.000
110.000
Đường liên thôn xã Minh Bảo
2.1 Đường Rặng nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia)
160.000
350.000
1.4 Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo
240.000
500.000
1.3 Đoạn tiếp theo đến bãi Cà phê
320.000
400.000
1.2 Đoạn từ nhà ông Bổng đến đỉnh dốc nghĩa trang xã (nhà bà Lá)
2
Vị trí 3
la
Đường Thanh Liêm
5
XÃ MINH BẢO
1
3
Vị trí 2
fe
I
Vị trí 1
.v
n
Giá đất (đồng/m2)
Loại
đường
nd
Số
thứ
tự
1
(Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn)
u
nà
y
2.5 Đường liên thôn Trực Bình 1 - Cường Thịnh
2.6 Đường vào Hồ Thuận Bắc
2.7 Đường xóm 1 Yên Minh
il
iệ
2.8 Đường Bảo Tân đi tổ 18 phường Đồng Tâm
Các đường liên thôn khác còn lại
4
Đường Trực Bình II đi Cường Bắc
Tà
3
TP Yên Bái (ONT)
41.
24. 3
Đường Nguyễn Phúc
(Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc đến cầu Bốn Thước)
Đường Yên Bái - Khe Sang
4
5
6
360.000
2.1 Từ cầu Bốn Thước đến gặp đường thôn Minh Đức nhánh I
2.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường
400.000
160.000
2.3 Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Tuy Lộc
3 Đường liên thôn xã Tuy Lộc
tạ
i
3.9
3.10
3.11
trữ
u
lư
ợc
đư
nà
y
3.8
u
3.7
Đường thôn Tân Thành nhánh II (Từ sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang
đến gặp ranh giới đất sân bay)
Đường thôn Minh Thành (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất
nhà ông Lung)
Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến
gặp ranh giới đất sân bay)
Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến
gặp Nhánh I)
Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái- Khe Sang đến đường thôn Hợp
Thành nhánh I)
Đường thôn Minh Đức nhánh I ( Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang đến
cánh đồng)
Đường thôn Minh Đức nhánh II (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang đến
hết đất nhà ông Chung)
Đường thôn Minh Long nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến
gặp ranh giới đất Sân Bay)
il
iệ
3.6
80.000
70.000
160.000
120.000
80.000
70.000
120.000
90.000
70.000
70.000
400.000
160.000
120.000
80.000
70.000
250.000
Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Đoạn từ đường sắt đến ranh giới phường
Nguyễn Phúc)
Tà
3.5
120.000
300.000
3.3 Đường thôn Tân Thành nhánh I (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu Ống)
3.4
8
90.000
100.000
75.000
70.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
200.000
80.000
70.000
70.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
nd
la
400.000
3.1 Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đoạn từ đường sắt đến hết đất nhà bà Hợi)
3.2
7
180.000
fe
2
TP Yên Bái (ONT)
270.000
.v
900.000
ht
tp
://
ca
1
2
n
1
II XÃ TUY LỘC
42.
25. 3.14
6
7
8
70.000
70.000
70.000
70.000
200.000
80.000
70.000
70.000
70.000
100.000
70.000
70.000
70.000
70.000
.v
n
5
160.000
100.000
75.000
70.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
200.000
80.000
70.000
70.000
70.000
200.000
80.000
70.000
70.000
70.000
200.000
80.000
70.000
70.000
70.000
100.000
70.000
70.000
70.000
70.000
200.000
80.000
70.000
70.000
70.000
100.000
70.000
70.000
70.000
70.000
1.1 Từ ranh giới phường Đồng Tâm đến Trạm biến thế Thanh Hùng
500.000
200.000
150.000
100.000
70.000
1.2 Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
150.000
70.000
70.000
70.000
70.000
300.000
120.000
90.000
70.000
70.000
350.000
140.000
105.000
70.000
70.000
3.17
3.18
3.19
tạ
i
3.16
ht
tp
://
ca
250.000
3.20 Đường thôn Bái Dương nhánh I (từ nhà ông Được đến đường sắt)
trữ
3.15
4
nd
3.13
3
la
3.12
2
Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ Trạm Y tế xã Tuy Lộc đến gặp đường
sắt)
Đường thôn Minh Long nhánh III (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua
nhà bà Nga đến nhà ông Trạm)
Đường thôn Minh Long nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang đến
hết đất nhà ông Cương)
Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua
nhà ông Luận đến Đồng Múc
Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Từ ngã ba đường vào công ty Hoà Bình
Minh đến nhà bà Tuyến)
Đường thôn Long Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến
gặp nhánh II)
Đường thôn Long Thành nhánh II (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua
Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh I
Đường thôn Long Thành nhánh III (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến
gặp đường sắt)
fe
1
Đường thôn Bái Dương nhánh II (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua
Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay)
Đường thôn Bái Dương nhánh III (Sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang đến
3.22
đường sắt)
ợc
lư
u
3.21
1
đư
III XÃ TÂN THỊNH
Đường Thanh Hùng
u
nà
y
(Từ ranh giới phường Đồng Tâm đến cổng UBND xã Tân Thịnh)
il
iệ
1.3 Đoạn từ ngã ba trạm biến thế Thanh Hùng đến hết đất nhà ông Chúc
Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông)
3
Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh)
Tà
2
TP Yên Bái (ONT)
43.
26. 1
2
ê tông qua thôn Lương Thịnh 2 đến gặp đường Nguyễn
Đường từ cầu b
4
Tất Thành
Đường thôn 2 Lương Thịnh đi thôn 3 Lương Thịnh (sau vị trí 1 đường
5
7C)
Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn 3 Lương Thịnh đến gặp
6
đường Thanh Hùng
6.1 Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ
3
4
5
6
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
150.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
75.000
70.000
70.000
70.000
70.000
10.1 Đoạn từ ngã ba nhà ông Cường đến hết đất nhà ông Thảng
80.000
70.000
70.000
70.000
70.000
10.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Học
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thảng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường Thanh Hùng
10.3
(nhánh mới)
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
fe
la
nd
.v
120.000
150.000
ht
tp
://
ca
6.2 Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh
6.3 Đường nhánh: Từ hội trường thôn 3 Thanh Hùng đi cây Phay
6.4 Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới)
Đường từ cổng UBND xã đi thôn 1 Thanh Hùng
tạ
i
7.1 Đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà bà Xuân
trữ
7.2 Đoạn tiếp theo đến Dốc Đá (ông Tiến)
7.3 Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh
300.000
n
100.000
Đường thôn 1 Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã
Văn Tiến
Đường Trấn Ninh 3 (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng 2 đến
9
ranh giới xã Văn Phú)
9.1 Đoạn từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Tân (Tơ)
il
iệ
u
nà
y
10 Đường Trấn Ninh 2
đư
9.2 Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Văn Phú
ợc
lư
u
8
400.000
8
200.000
7
1.000.000
7
Tà
11 Các đường liên thôn khác còn lại
TP Yên Bái (ONT)
44.
27. 5
6
1.400.000
250.000
100.000
Đường Ngô Minh Loan
1.1 Đoạn từ Cầu Ngòi Lâu đến UBND xã Âu Lâu
1.050.000
7
8
700.000
350.000
75.000
70.000
70.000
n
3.500.000
.v
1
4
fe
1
3
nd
2
Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến
12
hết địa phận xã Tân Thịnh)
Đường thôn 1 Lương Thịnh (từ đường Lương Yên đến gặp đường Trần
13
Phú)
IV XÃ ÂU LÂU:
la
1
800.000
600.000
400.000
200.000
2.200.000
880.000
660.000
440.000
220.000
2.200.000
880.000
660.000
440.000
220.000
800.000
320.000
240.000
160.000
80.000
400.000
160.000
120.000
80.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
320.000
128.000
96.000
70.000
70.000
120.000
70.000
70.000
70.000
70.000
160.000
70.000
70.000
70.000
70.000
5.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào 50m
500.000
200.000
150.000
100.000
70.000
5.2 Đoạn còn lại vào khu tái định cư thôn Đồng Đình 1
Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Châu Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh
6
Loan 200m
Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng
7
Đình 2 vào 300m
Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước
8
Mát vào 250m
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
80.000
70.000
70.000
70.000
70.000
250.000
100.000
75.000
70.000
70.000
350.000
140.000
105.000
70.000
70.000
ht
tp
://
ca
2.000.000
1.2 Đoạn từ UBND xã đến cây xăng Âu Lâu
1.3 Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Minh Tiến
1.4 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh
Đường Âu Lâu - Quy Mông
tạ
i
2
2.1 Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m
3
trữ
2.2 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến
Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ
lư
u
3.1 Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ 200m
3.2 Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ
Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận
5
Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình 1
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
4
TP Yên Bái (ONT)
45.
28. 3
5
6
7
8
80.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
360.000
270.000
180.000
90.000
1.200.000
900.000
480.000
360.000
360.000
270.000
240.000
180.000
120.000
90.000
110.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
160.000
70.000
70.000
70.000
70.000
5.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Ngọc Tuấn
170.000
70.000
70.000
70.000
70.000
5.2 Đoạn tiếp theo đến nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn 4
Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn 5 đến
5.3
cổng nhà ông Vũ Minh Chí thôn 4
5.4 Đoạn từ nhà ông Vũ Minh Chí đến hết đường bê tông
110.000
70.000
70.000
70.000
70.000
100.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
6
Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Thắng
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
7
Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
8
Đường thôn 5 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt qua nhà ông
Phạm Văn Tuyên đến nhà ông Lê Quyết Thắng
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
Đường khu tái định cư thôn Đắng Con
10 Các đường liên thôn khác còn lại
1
Đường thôn 4
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
5
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
900.000
la
nd
V XÃ GIỚI PHIÊN
Đường Hoàng Quốc Việt
Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh đến nhà ông Trần Văn Châu (cách
1.1
UBND xã Giới Phiên 200m)
1.2 Đoạn tiếp theo đến cây xăng Giới Phiên
1.3 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phúc Lộc
Đường thôn 1 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến
2
giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt
Đường thôn 2 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông
3
Thành vào 500m
Đường thôn 3 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường)
4 theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường
Hoàng Quốc Việt
n
4
9
2
.v
1
Tà
8.1 Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông
TP Yên Bái (ONT)
46.
29. 2
8.2 Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lê Quyết Thắng
3
4
5
6
7
8
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
Đường thôn 6
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Kình tiếp đến bờ đập
9.1
Đầm Xanh
9.2 Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
10 Các đường liên thôn khác còn lại
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
900.000
360.000
270.000
180.000
90.000
900.000
360.000
270.000
180.000
90.000
600.000
240.000
180.000
120.000
70.000
400.000
160.000
120.000
80.000
70.000
la
fe
ht
tp
://
ca
VI XÃ PHÚC LỘC:
1
nd
.v
9
Đường Hoàng Quốc Việt
1.1 Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên đến Cống Quay
1.2 Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Bảo Hưng
tạ
i
1.3 Từ đường rẽ Bảo Hưng đến đình Đông Thịnh
1.4 Từ đình Đông Thịnh đến giáp ranh xã Minh Quân
n
1
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn 3
300.000
120.000
90.000
70.000
70.000
3
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ
150.000
70.000
70.000
70.000
70.000
4
Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm
300.000
120.000
90.000
70.000
70.000
5
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh
viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Yên Bái
600.000
240.000
180.000
120.000
70.000
6
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh
viện Đa khoa tỉnh Yên Bái
600.000
240.000
180.000
120.000
70.000
7
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu
Văn Phú (Đường vào Gò Mơ)
500.000
200.000
150.000
100.000
70.000
8
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy
300.000
120.000
90.000
70.000
70.000
200.000
80.000
70.000
70.000
70.000
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
2
il
iệ
8.1 Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên
Tà
8.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hương
TP Yên Bái (ONT)
47.
31. 5
220.000
450.000
180.000
350.000
2.1 Đoạn ngã ba ngân hàng đi 50m
450.000
2.2 Đoạn tiếp theo đến ga Văn Phú
450.000
8
70.000
135.000
90.000
70.000
140.000
105.000
70.000
70.000
135.000
90.000
70.000
180.000
135.000
90.000
70.000
350.000
140.000
105.000
70.000
70.000
100.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
270.000
108.000
81.000
70.000
70.000
220.000
88.000
70.000
70.000
70.000
170.000
70.000
70.000
70.000
70.000
120.000
70.000
70.000
70.000
70.000
170.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
4.7 Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông)
5 Đường Ngòi Xẻ đi Văn Lãng
5.1 Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh
100.000
70.000
70.000
70.000
70.000
170.000
70.000
70.000
70.000
70.000
5.2 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Lãng
6 Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh
6.1 Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ
100.000
70.000
70.000
70.000
70.000
270.000
108.000
81.000
70.000
70.000
120.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
70.000
nd
ht
tp
://
ca
3.1 Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị
3.2 Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng
4
Đường UBND xã Văn Tiến đi Hậu Bổng
trữ
tạ
i
4.1 Đoạn từ UBND xã đến giáp đất nhà ông Hậu
4.2 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen
4.3 Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ)
nà
y
đư
ợc
lư
4.5 Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến hết đường bê tông
4.6 Đoạn từ đập ông Bình đến nhà ông Tuấn (Thư) (đường đất)
u
4.4 Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường bê tông
il
iệ
u
6.2 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Tân Thịnh
6.3 Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường đất
7 Các đường liên thôn khác còn lại
Tà
180.000
fe
Đường từ ngã ba ngân hàng đi ga Văn Phú
2.3 Đường tái định cư ga Văn Phú
3 Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng
TP Yên Bái (ONT)
6
165.000
.v
4
550.000
2
3
n
7
110.000
la
1
2
1.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phú Thịnh 50m
1.3 Đoạn tiếp theo đến Công ty Cường Linh
1.4 Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh
49.
32. n
Ă
BẢNG 3: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ X NGHĨA LỘ
.v
(Kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1
2
ên (Từ Cầu Thia đến hết Nh à thi đấu phường Tân An, Sân
Đường Điện Bi
vận động thị x ă)
la
4
Giá đất (đồng/m 2)
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
5
6
7
8
3
3.500.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
2
4.500.000
1.800.000
1.350.000
900.000
450.000
2
8.000.000
3.200.000
2.400.000
1.600.000
800.000
1.4 Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)
2
7.500.000
3.000.000
2.250.000
1.500.000
750.000
trữ
1.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phư ờng Cầu Thia)
Vị trí 1
3
Tên đường
fe
Loại
đường
ht
tp
://
ca
Số
thứ
tự
1
nd
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)
2
8.000.000
3.200.000
2.400.000
1.600.000
800.000
1.6 Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm
1
9.000.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
900.000
1.7 Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà 177 - Phường Tân An
1
9.000.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
900.000
1.8 Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà 197 Phường Tân An
1
9.000.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
900.000
1.9 Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm
1
10.500.000
4.200.000
3.150.000
2.100.000
1.050.000
1.2 Từ giáp số nhà 96 đến hết trụ sở UBND ph ường Cầu Thia số nhà 120
Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số
nhà 159 (Phường Tân An)
đư
ợc
lư
u
1.5
Từ Điện lực NLộ số nhà 124 đến hết số nhà 140 - phư ờng Trung Tâm (cả 2 bên
đường)
tạ
i
1.3
Từ giáp số nhà 197 đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số
nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm)
1
12.000.000
4.800.000
3.600.000
2.400.000
1.200.000
1.11
Từ Khách sạn Hoa Ban số nhà 236 đến hết Khách sạn Miền Tây số nhà 242
à
(phư ờng Trung Tâm) v giáp số nhà 229 đến hết số nhà 289 (phư ờng Tân An)
1
11.500.000
4.600.000
3.450.000
2.300.000
1.150.000
1.12
ường Pú Trạng)
Từ giáp số nhà 242 (phường Trung Tâm) đến hết SVĐ SN 292 (Ph
và đến hết Nh à thi đấu - cả 2 bên đường
1
9.500.000
3.800.000
2.850.000
1.900.000
950.000
2.600.000
1.950.000
1.300.000
650.000
2.1
u
il
iệ
Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi MCC)
Tà
2
nà
y
1.10
Từ số nh à 19 đến hết số nhà 59 (phư ờng Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số
2
nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm)
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)
6.500.000
1
33. 5
5.500.000
6
7
8
2.200.000
1.650.000
1.100.000
550.000
1.800.000
1.200.000
600.000
Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết đất Công ty thủy lợi 2 số nh à 21 (Cả 2 bên
đường)
la
nd
Đường Hoàng Liên Sơn (d ốc Đỏ - chợ Mường Ḷ đi MCC)
6.000.000
3
5.500.000
2.200.000
1.650.000
1.100.000
550.000
3
5.500.000
2.200.000
1.650.000
1.100.000
550.000
3
7.000.000
2.800.000
2.100.000
1.400.000
700.000
1
10.500.000
4.200.000
3.150.000
2.100.000
1.050.000
1
12.000.000
4.800.000
3.600.000
2.400.000
1.200.000
1
10.500.000
4.200.000
3.150.000
2.100.000
1.050.000
1
8.500.000
3.400.000
2.550.000
1.700.000
850.000
1
7.500.000
3.000.000
2.250.000
1.500.000
750.000
3.10 Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường)
2
6.000.000
2.400.000
1.800.000
1.200.000
600.000
3.11 Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường)
3
5.500.000
2.200.000
1.650.000
1.100.000
550.000
3.12 Từ số nh à 333 đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405
3
4.500.000
1.800.000
1.350.000
900.000
450.000
Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến hết số nhà 646 - phường Trung Tâm và hết
số nhà 533 - phư ờng Pú Trạng (Quốc lộ 32)
3
3.500.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
3.14 Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà 555 - phư ờng Pú Trạng (cả 2 bên đường)
3
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
3.15 Từ số nh à 559 đến hết số nhà 577
3
5.000.000
2.000.000
1.500.000
1.000.000
500.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
3.2 Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường)
3.3 Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường)
3.4 Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường)
3.5 Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường)
Từ giáp số nhà 198 và giáp đất ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (cả 2 bên
đường)
tạ
i
3.6
trữ
3.7 Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường)
u
4
Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu)
il
iệ
3.13
đư
ợc
lư
3.9 Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường)
u
3.8 Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường)
2.400.000
fe
3
ht
tp
://
ca
3.1
2
4
nà
y
3
3
n
2
Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 đến hết số nhà
2.2
58 (phường Trung Tâm)
.v
1
Tà
4.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng)
4.2 Từ số nhà 02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)
2
34. 4.5 Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311
1
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đ ường Điện Bi ên gặp đường Hoàng Liên
Sơn)
600.000
450.000
300.000
150.000
1.300.000
520.000
390.000
260.000
130.000
1.400.000
420.000
280.000
140.000
4
1.200.000
480.000
360.000
240.000
120.000
560.000
1
12.000.000
4.800.000
3.600.000
2.400.000
1.200.000
1
11.000.000
4.400.000
3.300.000
2.200.000
1.100.000
tạ
i
1.1 Từ số nh à 02; số nhà 01 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)
1.500.000
ht
tp
://
ca
PHƯỜNG TRUNG TÂM
8
4
I
7
4
Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp
địa phận xă Nghĩa An)
6
n
4.4 Từ giáp số nhà 153 đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường)
4
.v
4
4.6
5
nd
3
la
2
4.3 Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà 153 - phường Tân An
fe
1
11.500.000
4.600.000
3.450.000
2.300.000
1.150.000
1.2 Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73
1.3 Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89
1
4
3.500.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
1.5 Ngơ 39 đư ờng Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10
4
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
Đường Thanh Ni ên (Từ Đường Điện Bi ên đến đường HLS)
lư
2
u
trữ
1.4 Ngơ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16
ợc
2.1 Từ Cầu trắng đến giáp số nhà 03
2.3 Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37
nà
y
2.4 Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46
đư
2.2 Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15
2.5 Từ giáp số nhà 46 đến hết số nhà 66
8.500.000
3.400.000
2.550.000
1.700.000
850.000
2
7.500.000
3.000.000
2.250.000
1.500.000
750.000
2
8.500.000
3.400.000
2.550.000
1.700.000
850.000
2
9.000.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
900.000
2
9.500.000
3.800.000
2.850.000
1.900.000
950.000
u
Đường Phạm Ngũ Lăo (Từ Đường Điện Bi ên đến đường HLS)
il
iệ
3
2
2
7.000.000
2.800.000
2.100.000
1.400.000
700.000
3.2 Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường)
2
7.000.000
2.800.000
2.100.000
1.400.000
700.000
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
3.3
Tà
3.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường)
ăo
ăo
Ngơ 37 Phạm Ngũ L (từ đường Phạm Ngũ L đến đường Nguyễn Thị Minh
4
Khai).Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)
3
35. 6.000.000
ăo:
3.5 Ngơ 52 đường Phạm Ngũ L Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09
4
1.000.000
4
4.000.000
ừ
4.1 Ngơ 115 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 15
7
8
2.400.000
1.800.000
1.200.000
600.000
400.000
300.000
200.000
120.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
4
ừ
4.3 Ngơ 70 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 18
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
4
ừ
4.2 Ngơ 229 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 11
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
4
Ngơ 104 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03
ừ
đến hết số nhà 09
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
tạ
i
4.4
6
fe
Các ngơ đường Hoàng Liên Sơn
ht
tp
://
ca
4
ăo:
Ngách 6 /ngơ 37đường Phạm Ngũ L Từ đất ông Điệt đến hết đất bà Phúc (Tổ
13)
5
n
4
3.6
4
.v
3
nd
2
ăo
ăo
Ngơ 49 đường Phạm Ngũ L (từ đường Phạm Ngũ L đến đường Ng.Thị Minh
3.4
Khai): Sau đất bà Tân đến hết số nhà 15
la
1
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
4
1.000.000
400.000
300.000
200.000
120.000
ừ
4.7 Ngơ 225 đường Hoàng Liên Sơn : T số nhà 01 đến hết đất bà Huệ
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
ừ
4.8 Ngơ 120 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 16
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
ừ
4.9 Ngơ 336 đư ờng Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 13
4
1.800.000
720.000
540.000
360.000
180.000
4
1.800.000
720.000
540.000
360.000
180.000
4.11.1 Từ số nhà 4 đến hết số nhà 12 (Nhà ông Chài phường Pú Trạng)
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
4.11.2 Từ giáp số nhà 12 đến hết số nhà 20 (phường Trung Tâm)
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
4.11.3 Từ giáp số nhà 20 đến hết đất Trung Tâm Y Tế
4
1.000.000
400.000
300.000
200.000
120.000
ến
4.11.4 Nghách 24/646 từ sau vị trí 1 ngơ 646 - đường Hoàng Liên Sơn đ số nhà 11
4
500.000
200.000
150.000
120.000
120.000
trữ
4
il
iệ
ừ
4.5 Ngơ 226 đường Hoàng Liên Sơn t số nhà 02 đến hết số nhà 26
4.6 Ngơ 282 đường Hoàng Liên Sơn
nà
y
đư
ợc
4.6.2 Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38
lư
u
4.6.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 17
ừ
4.10 Ngơ 310 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 18
Tà
u
ạn
4.11 Ngơ 646 đường Hoàng Liên Sơn (Đo cầu Lung cũ)
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)
4
36. 3
4
4
600.000
240.000
ừ
4.13 Ngơ 396 đường Hoàng Liên Sơn t số nhà 01 đến số nhà 6
4
2.000.000
800.000
4
4.500.000
4
6
7
8
180.000
120.000
120.000
600.000
400.000
200.000
1.800.000
1.350.000
900.000
450.000
5.000.000
2.000.000
1.500.000
1.000.000
500.000
4
7.000.000
2.800.000
2.100.000
1.400.000
700.000
4
3.500.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
ê
5.1 Ngơ 212 đường Điện Bi n:
ht
tp
://
ca
5.1.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09
5.1.2 Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 và số nhà 30
̣)
5.1.3 Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường L
ê
5.2 Ngơ 242 đư ờng Điện Bi n :
tạ
i
5.2.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07
trữ
5.2.2 Từ số nh à 09 đến hết số nhà 21
5.3
.v
la
Các ngơ đường Điện Bi ên
ê
Ngơ 236 đường Điện Bi n: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến
hết số nhà 13
lư
u
ê
5.4 Ngơ 178 đường Điện Bi n
fe
5
5
n
2
ị
ến
Ngơ 624 đư ờng Hoàng Liên Sơn sau v trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đ số nhà 10
4.12
ường Bản L
è
gặp ngách 9/75 đ
nd
1
ợc
5.4.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 07
5.4.2 Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 16
đư
5.5 Ngơ 162 đường Điện Bi n: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường)
ê
4
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
Đường Trần Quốc Toản (Từ Đ ường Điện Bi ên đến đường HLS): Từ số nhà
02 đến hết số nh à 22 và số nhà 11
4
3.500.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
7
Đường Kim Đồng (Từ Đ ường Điện Bi ên đến đường HLS):
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29
4
4.500.000
1.800.000
1.350.000
900.000
450.000
u
nà
y
6
ường Trần Quốc Toản):
Ngơ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đ
à 02 đến hết số nhà 06
Từ số nh
4
1.500.000
600.000
450.000
300.000
150.000
7.2
ường Trần Quốc Toản):
Ngơ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đ
à 02 đến hết số nhà 08
Từ số nh
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
Tà
il
iệ
7.1
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)
5
37. 4
5
6
7
8
n
3
8.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường)
4
4.500.000
1.800.000
1.350.000
900.000
450.000
8.2 Từ giáp số nhà 33 đến hết số nhà 99
4
4.000.000
nd
8
2
Đường Phạm Quang Thẩm (đ ường Điện Bi ên gặp đường Nguyễn Thái Học)
.v
1
1.200.000
800.000
400.000
4
1.500.000
600.000
450.000
300.000
150.000
4
800.000
320.000
240.000
160.000
120.000
4
900.000
360.000
270.000
180.000
120.000
4
900.000
360.000
270.000
180.000
120.000
4
900.000
360.000
270.000
180.000
120.000
4
2.500.000
1.000.000
750.000
500.000
250.000
4
2.300.000
920.000
690.000
460.000
230.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
1.800.000
1.350.000
900.000
450.000
1.400.000
1.050.000
700.000
350.000
la
ht
tp
://
ca
8.3.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường)
8.3.2 Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 19
8.4 Ngơ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08
8.5 Ngơ 42 đường Phạm Quang Thẩm
lư
Đường Pá Kết (Từ đường HLS đi hết địa giới ph ường)
10.1 Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 (Ta luy âm)
ến
Từ sau vị trí đường Hoàng Liên Sơn đ hết số nhà 03 (Ta luy dương)
đư
-
ợc
10
u
9.2 Từ số nhà 25 đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường)
trữ
Đường Nghĩa Tân (đ ường Thanh Ni ên gặp đường Nguyễn Thái Học)
tạ
i
8.6 Ngơ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05; số nhà 04
9.1 Từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23
10.2 Từ số nhà 18 đến hết số nhà 28 (Ta luy âm)
4
4
4
nà
y
-
fe
8.3 Ngơ 18 đư ờng Phạm Quang Thẩm
9
1.600.000
Từ giáp số nhà 03 đến hết số nhà 11 (Ta luy dương)
3.500.000
4.500.000
3.500.000
4
4.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
400.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
10.4 Từ giáp số nhà 31 đến hết đất địa giới phường Trung Tâm
4
1.500.000
600.000
450.000
300.000
150.000
10.5 Ngơ 9 đường Pá Kết: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường)
4
1.000.000
400.000
300.000
200.000
120.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
Tà
il
iệ
u
10.3 Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường)
10.6 Ngơ 5 đường Pá Kết : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)
6
38. 2
10.7 Ngơ 28 đư ờng Pá Kết : Từ số nhà 01 đến hết đất Nhà Văn Hóa số nhà 07
3
4
5
6
7
8
1.050.000
700.000
350.000
1.050.000
700.000
350.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
3.500.000
1.400.000
11.1 Từ số nh à 02 đến hết số nhà 18
4
3.500.000
11.2 Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường)
4
3.000.000
12
.v
Ngơ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ số nhà 01 đến
è
ẻ)
sau vị trí 1 đường Bản L (sau ông Tâm V
la
1.400.000
fe
11.3
Đường Tô Hiệu
ường Trung Tâm (cả 2 b đường)
ên
12.3 Từ giáp số nhà 62 đến hết địa giới ph
è
12.4 Ngơ 61 đường Bản L từ số nhà 02 đến số nhà 12
600.000
400.000
200.000
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
1.800.000
720.000
540.000
360.000
180.000
4
1.500.000
600.000
450.000
300.000
150.000
tạ
i
12.2 Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường)
800.000
4
12.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22
2.000.000
4
Đường Bản Lè (Từ đường HLS đến hết địa giới ph ường)
4
ht
tp
://
ca
11
n
4
nd
1
500.000
200.000
150.000
120.000
120.000
4
600.000
240.000
180.000
120.000
120.000
4
1.200.000
480.000
360.000
240.000
120.000
13.1 Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường)
4
1.500.000
600.000
450.000
300.000
150.000
13.2 Từ giáp số nhà 08 đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường)
4
1.500.000
600.000
450.000
300.000
150.000
à
13.3 Ngơ 22 đư ờng Cang N : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)
4
500.000
200.000
150.000
120.000
120.000
à
13.4 Ngơ 16 đường Cang N : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)
4
500.000
200.000
150.000
120.000
120.000
à:
13.5 Ngơ 8 đường Căng N Từ số nhà 03 đến hết số nhà 09
4
500.000
200.000
150.000
120.000
120.000
trữ
4
è
12.5 Ngơ 37 đư ờng Bản L từ sau vị trí 1 đến số nhà 10
lư
Đường Cang N à: Từ đường Điện Bi ên đến đất ông Yêm
Đường Nghĩa Lợi (Từ đ ường Hoàng Liên Sơn đi UBND x ă Nghĩa Lợi)
il
iệ
14
u
nà
y
đư
ợc
13
u
è:
12.6 Ngơ 75 đường Bản L Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17
14.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường)
14.2 Từ số nhà 11 đến hết số nhà 19
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)
8.500.000
3.400.000
2.550.000
1.700.000
850.000
4
Tà
4
9.500.000
3.800.000
2.850.000
1.900.000
950.000
7
39. 3
4
5
6
7
8
750.000
500.000
250.000
2.400.000
1.600.000
800.000
2.100.000
1.400.000
700.000
2.500.000
1.000.000
14.4.1 Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết đất chợ C
4
8.000.000
14.4.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Hiền (Giáp ngơ 28 đường Nghĩa Lợi)
4
7.000.000
14.4.3 Từ giáp ngơ 28 đường Pá Kết đến giáp đất ông Mè
4
5.500.000
2.200.000
1.650.000
1.100.000
550.000
4
4.500.000
1.800.000
1.350.000
900.000
450.000
4
150.000
120.000
120.000
120.000
120.000
4
3.000.000
1.200.000
900.000
600.000
300.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
1.3 Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46
4
1.300.000
520.000
390.000
260.000
130.000
1.4 Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 đến hết số nhà 80
4
1.300.000
520.000
390.000
260.000
130.000
4
1.000.000
400.000
300.000
200.000
120.000
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
4
1.200.000
480.000
360.000
240.000
120.000
à
1.8.1 Từ số nhà 02 đến cổng trường Nguyễn Bá Ngọc số nh 13
4
2.000.000
800.000
600.000
400.000
200.000
1.8.2 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33
4
1.300.000
520.000
390.000
260.000
130.000
4
800.000
320.000
240.000
160.000
120.000
4
500.000
200.000
150.000
120.000
120.000
4
500.000
200.000
150.000
120.000
120.000
.v
n
4
nd
2
ư
à
14.3 Ngơ 18 đư ờng Nghĩa Lợi: Sau vị trí 1 đ ờng Nghĩa Lợi đến hết số nh 11
tạ
i
1
14.4 Ngơ 13 đường Nghĩa Lợi
15
Các tuyến đường khác c̣n lại
II
PHƯỜNG PÚ TRẠNG
1
Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Bi ên đến Nhà máy nước)
1.1 Từ số nh à 02 đến hết số nhà 16
u
lư
Từ giáp số nhà 80 đến hết đất Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên
đường)
ợc
1.5
trữ
1.2 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên)
đư
1.6 Ngơ 2 đường Hoa Ban từ số nhà 01 đến hết số nhà 43
1.7 Ngơ 46 đường Hoa Ban Từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21
u
nà
y
1.8 Ngơ 16 đường Hoa Ban
Ngơ 82 đường Hoa Ban : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01
đến hết số nhà 13
Tà
1.10
il
iệ
1.9 Ngách 12/Ngơ 16đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19
1.11 Ngơ 86 đường Hoa Ban : Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)
la
2.800.000
fe
ht
tp
://
ca
14.4.4 Đoạn tiếp theo đến ngă 3 đường đi Bản Xa
3.200.000
8