SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 192
Baixar para ler offline
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số 35/2013/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2013

.v

la

nd

QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí
và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014.

n

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ca

fe

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất;
Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Chính phủ về phân loại đô thị;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của
Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT -BTNMT-BTC ngày 08 tháng
01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường- Bộ Tài chính Hướng dẫn xây
dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá
các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số
278/TT.HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2013 về việc thống nhất phê duyệt điều
chỉnh cục bộ giá đất phường Nam Cường và phường Hợp Minh thuộc thành phố
Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
532/TTr-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2013 và Tờ trình số 627/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:

.v

n

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân loại đường
phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 201 4.

fe

la

nd

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2014 và thay thế Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân loại đường phố,
vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2013.

ht

tp
://

ca

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.

Phạm Duy Cường

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH

2
BẢNG 2: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI

.v

n

(Kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Vị trí 1

2

3

4

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

5

6

7

8

ht
tp
://
ca

Tên đường

la

Giá đất (đồng/m2)

Loại
đường

fe

Số
thứ
tự
1

nd

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)

I

TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

3.300.000
4.300.000
5.000.000
6.500.000
8.000.000

1.320.000
1.720.000
2.000.000
2.600.000
3.200.000

990.000
1.290.000
1.500.000
1.950.000
2.400.000

660.000
860.000
1.000.000
1.300.000
1.600.000

330.000
430.000
500.000
650.000
800.000

1

9.000.000

3.600.000

2.700.000

1.800.000

900.000

1

9.000.000

3.600.000

2.700.000

1.800.000

900.000

1

9.000.000

3.600.000

2.700.000

1.800.000

900.000

1
1

8.000.000
7.500.000

3.200.000
3.000.000

2.400.000
2.250.000

1.600.000
1.500.000

800.000
750.000

1

8.500.000

3.400.000

2.550.000

1.700.000

850.000

trữ

tạ
i

3
3
3
2
1

ợc

lư

u

(Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các
đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)
1.1 Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế
1.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can
1.3 Đoạn tiếp theo đến giáp đất Công ty TM&DL Yên Bái
1.4 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Phan Đăng Lưu
1.5 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh,
1.6
Nguyễn Tất Thành, Điện Biên)
2 Đường Điện Biên

3
3.1

đư

nà
y

u

2.3
2.4

il
iệ

2.2

Tà

2.1

(Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành,
Đinh Tiên Hoàng) đến ngã tư Cao lanh
Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung
Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ
điện
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Lanh
(Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)
Đường Hoàng Hoa Thám
(Từ ngã tư Cao Lanh đến cống Ngòi Yên)
Đoạn từ ngã tư Cao lanh đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái

TP Yên Bái (ODT)

1
1
2
3.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám
4 Đường Trần Hưng Đạo
(Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái)
4.1 Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng
4.2 Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế
4.3 Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du
4.4 Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới
5
phường Nguyễn Phúc)

3
1

4
9.000.000

5
3.600.000

1
1
1
1

11.500.000
8.500.000
8.000.000
7.000.000

4.600.000
3.400.000
3.200.000
2.800.000

fe

5.1 Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện

2

2.700.000

5.2 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất khí tượng

4

1.800.000

7
1.800.000

8
900.000

3.450.000
2.550.000
2.400.000
2.100.000

2.300.000
1.700.000
1.600.000
1.400.000

1.150.000
850.000
800.000
700.000

1.080.000

810.000

540.000

270.000

720.000

540.000

360.000

180.000

la

ht
tp
://
ca

tạ
i

5.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Hồng Phong
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Cty cổ phần nông lâm sản thực phẩm
5.4
Yên Bái
5.5 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc
Đường Lê Hồng Phong
6
(Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường)
6.1 Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất nhà ông Trần Kiên
6.2 Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang
6.3 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc
6.4 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong
6.5 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư
6.6 Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công
7 Đường Thành Công

nd

.v

n

6
2.700.000

2.200.000

880.000

660.000

440.000

220.000

3

2.200.000

880.000

660.000

440.000

220.000

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

2
2
3
3
3
2

3.200.000
2.700.000
2.500.000
3.500.000
3.500.000
4.000.000

1.280.000
1.080.000
1.000.000
1.400.000
1.400.000
1.600.000

960.000
810.000
750.000
1.050.000
1.050.000
1.200.000

640.000
540.000
500.000
700.000
700.000
800.000

320.000
270.000
250.000
350.000
350.000
400.000

7.1 Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến hết đất số nhà 40 và ngõ 22

2

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

7.2 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành

2

3.700.000

1.480.000

1.110.000

740.000

370.000

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

3

Tà

il
iệ

u

(Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống
Ngòi Yên)

TP Yên Bái (ODT)

2
7.6
7.7
8

8.1
8.2

5

6

650.000

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

4

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

3

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

7.500.000

3.000.000

2.250.000

1.500.000

750.000

1

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

2

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

3

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

1

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.400.000

700.000

2

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

2

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

2

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4

1.300.000

520.000

390.000

260.000

160.000

3

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

1

trữ

n

1.300.000

.v

4

1.950.000

nd

2.600.000

8

9.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên

ợc

lư

u

8.4 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đào Duy Từ
8.5 Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
Phố Yết Kiêu
9
(Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên)
9.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất nhà số 25

6.500.000

7

1

8.3 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt

1

la

7.5

4

fe

7.4

3

ht
tp
://
ca

7.3

2
Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường
Nguyễn Thái Học
Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất số nhà 14 và số
nhà 9
Đoạn tiếp theo đến hết đất Đội thi hành án thành phố
Đoạn tiếp theo đến hết đường Thành Công cũ (nhà bà Nga Hồng)
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa
Thám
Đường Thanh Niên
(Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến nhà nghỉ điều
dưỡng)
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Dã Tượng

tạ
i

1

đư

Phố Mai Hắc Đế
(Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
10.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m

nà
y

10

Tà

il
iệ

u

10.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
Phố Nguyễn Cảnh Chân
11
(Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
Phố Nguyễn Du
12
(Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình)
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn
12.1
Thái Học

TP Yên Bái (ODT)

3
4
2.500.000

5
1.000.000

6
750.000

7
500.000

8
250.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

.v

500.000

250.000

đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình)

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

15

Phố Mai Văn Ty

4

2.000.000

fe

600.000

400.000

200.000

16

Phố Phó Đức Chính
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn
Thái Học
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường
Hòa Bình
Đường Lý Thường Kiệt
(Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Cao Lanh)
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ
11
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành

nd

la

800.000

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

2

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

17.3 Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
18 Đường Trần Bình Trọng
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ
18.1
Lão
Đường Yên Ninh
19 (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường
Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng)
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường
19.1
và hết đất số nhà 27

2

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

2

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

19.2 Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết đất số nhà 134

2

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

3
3
2
2

3.000.000
3.000.000
4.000.000
5.000.000

1.200.000
1.200.000
1.600.000
2.000.000

900.000
900.000
1.200.000
1.500.000

600.000
600.000
800.000
1.000.000

300.000
300.000
400.000
500.000

17
17.1

2

il
iệ

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện tỉnh
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Chung

Tà

19.3
19.4
19.5
19.6

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

17.2

3

tạ
i

16.2

3

trữ

16.1

n

3
3

ht
tp
://
ca

1
2
12.2 Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình
13 Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình)
14 Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học

TP Yên Bái (ODT)

4
1
2
19.7 Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5
Đường Hồ Xuân Hương
20
(Từ Bến xe Yên Bái đi Đền Tuần Quán)
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên
20.1
Ninh
20.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94
20.3 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng)
20.4 Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện đến gặp đường Điện Biên 21
ngã ba cầu Dài)
21.1 Từ vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà số 46

3
2

4
5.000.000

5
2.000.000

4

2.500.000

1.000.000

4
4
4

1.200.000
700.000
450.000

fe

21.2 Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406
21.3 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m

3

8
500.000

750.000

500.000

250.000

480.000
280.000
180.000

360.000
210.000
160.000

240.000
160.000
160.000

160.000
160.000
160.000

4.800.000

1.920.000

1.440.000

960.000

480.000

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

4.800.000

1.920.000

1.440.000

960.000

480.000

4.800.000

1.920.000

1.440.000

960.000

480.000

3

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

4

1.000.000

400.000

300.000

200.000

160.000

500.000

200.000

160.000

160.000

160.000

2
3
2

5.000.000
4.500.000
5.000.000

2.000.000
1.800.000
2.000.000

1.500.000
1.350.000
1.500.000

1.000.000
900.000
1.000.000

500.000
450.000
500.000

2
3
4

3.500.000
3.000.000
2.000.000

1.400.000
1.200.000
800.000

1.050.000
900.000
600.000

700.000
600.000
400.000

350.000
300.000
200.000

tạ
i

u

trữ

2

Tà

il
iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

la

ht
tp
://
ca

2

nd

.v

n

7
1.000.000

3

21.4 Đoạn còn lại đến sau vị trí 1 đường Điện Biên
Đường Đá Bia
22
(Từ ngã tư bệnh viện đến cầu nghĩa trang Đá Bia)
22.1 Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m
22.2 Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 41
22.3 Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường)
22.4 Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia
23 Đường Quang Trung
(Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên
km 4)
23.1 Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m
23.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m
23.3 Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên
Đường Lê Lợi
24
(Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương)
24.1 Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai )
24.2 Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ
24.3 Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến hết đất nhà bà Bẩy

6
1.500.000

TP Yên Bái (ODT)

5
1
2
24.4 Đoạn tiếp theo đến cầu Bảo Lương
25 Đường Trần Phú
(Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên
Thịnh)
25.1 Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến hết đất trạm biến áp Giao tế
25.2 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Đồng Tâm

3
4

4
1.500.000

5
600.000

2

3.500.000

1.400.000

2
2
3

3.000.000
3.000.000
2.500.000
1.500.000
1.000.000

8
160.000

1.050.000

700.000

350.000

1.200.000
1.200.000
1.000.000
600.000
400.000

900.000
900.000
750.000
450.000
300.000

600.000
600.000
500.000
300.000
200.000

300.000
300.000
250.000
160.000
160.000

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

4

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

3

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

28.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

28.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Ngô Gia Tự
Phố Võ Thị Sáu
29
(Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự)

4

1.200.000

480.000

360.000

240.000

160.000

3

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

u

trữ

3

la

lư

Đường Trần Quốc Toản

fe

ht
tp
://
ca

tạ
i

Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can
Đoạn tiếp theo đến cổng Trường trung cấp Kinh tế - kỹ thuật Yên Bái
Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty Tây Hòa
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Tân Thịnh
Đường Lê Văn Tám
(Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông
nghiệp)
Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng (Phòng khám Tràng An) đến
26.1
hết đất nhà bà Chất
26.2 Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường Ngân hàng
26.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng
25.3
25.4
25.5
25.6
26

nd

.v

n

7
300.000

27

6
450.000

ợc

(Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước)

nà
y

đư

27.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ km 4) vào 50m
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà
27.2
nước)
28 Phố Tô Hiệu
(Từ cổng Sở Giáo dục đến Khán đài A sân vận động Thanh Niên)

Tà

il
iệ

u

28.1 Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m

TP Yên Bái (ODT)

6
2
Đường Ngô Gia Tự
30
(Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến sân vận động Thanh Niên)
30.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m

3

3

4.500.000

1.800.000

.v
1.350.000

900.000

450.000

30.2 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu
30.3 Đoạn còn lại

3

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

3

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

5

6

7

8

nd

la

fe

Phố Ngô Sĩ Liên

31.1 Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba (trước nhà ông Phiêu)

3

31.2 Từ ngã ba gặp đường Trần Phú đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối)

4

ht
tp
://
ca

31

4

n

1

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

1.700.000

680.000

510.000

340.000

170.000

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

2

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

2

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

2

3.200.000

1.280.000

960.000

640.000

320.000

32.6 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú
Đường Lương Văn Can
33
(Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú)
33.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu
33.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50 mét
33.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú
Đường Bảo Lương
34
(Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi)

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4
4
4

2.000.000
1.500.000
2.000.000

800.000
600.000
800.000

600.000
450.000
600.000

400.000
300.000
400.000

200.000
160.000
200.000

34.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

34.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lai (Lối rẽ ra Công an Tỉnh)

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

4

600.000

240.000

180.000

160.000

160.000

Đường Nguyễn Đức Cảnh
(Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú)

32.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu Công đoàn (cũ)
32.2 Đoạn tiếp theo cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m

trữ

2

32.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

Tà

il
iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

32.4 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m
32.5 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm

2

tạ
i

32

34.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi

TP Yên Bái (ODT)

7
2

3

4

5

6

7

8

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

35.2 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Yên Ninh

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

n

Đường Cao Thắng
(Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Yên Ninh)
35.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m

.v

1

la
fe

Đường Hoà Bình
(Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến Nhà máy chè Yên Bái)

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND
phường Nguyễn Thái Học
36.2 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du
36.3 Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
Phố Trần Nguyên Hãn
37
(Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
37.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m
36.1

3

2.700.000

1.080.000

810.000

540.000

270.000

2.500.000
2.700.000

1.000.000
1.080.000

750.000
810.000

500.000
540.000

250.000
270.000

tạ
i

3
3

ht
tp
://
ca

36

nd

35

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

3

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

3

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

3

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

39.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

3

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

39.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
40 Phố Đinh Liệt
(Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường
Thanh Niên)
40.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m
40.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

3

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4
4

3.000.000
1.800.000

1.200.000
720.000

900.000
540.000

600.000
360.000

300.000
180.000

u
lư

37.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
Phố Trần Quang Khải
38
(Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
38.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

trữ

3

Phố Đinh Lễ

đư

39

ợc

38.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên

Tà

il
iệ

u

nà
y

(Từ đường Trần Hưng Đạo khu Chi cục Thuế gặp đường Thanh Niên)

TP Yên Bái (ODT)

8
6

n

5

7

8

2.000.000
1.800.000

800.000
720.000

600.000
540.000

400.000
360.000

200.000
180.000

4

1.000.000

400.000

300.000

200.000

160.000

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

4

fe

la

nd

4
4

.v

4

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.600.000

800.000

6.500.000

2.600.000

1.950.000

1.300.000

650.000

6.000.000

2.400.000

1.800.000

1.200.000

600.000

1

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.400.000

700.000

3

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4
4

2.000.000
2.500.000

800.000
1.000.000

600.000
750.000

400.000
500.000

200.000
250.000

4

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

4
4

1.000.000
700.000

400.000
280.000

300.000
210.000

200.000
160.000

160.000
160.000

1

tạ
i

1

trữ

1

lư

u

45.4 Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái
46 Phố Đào Tấn
47 Đường Hoàng Văn Thụ (Đường Khe Sến)
47.1 Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17.

đư

ợc

47.2 Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng)
47.3 Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung
48 Đường Lý Tự Trọng
Từ ngã ba Cục Thuế cũ qua cung thiếu nhi đến gặp đường Quang
48.1
Trung
48.2 Từ ngã ba Cung thiếu nhi đến cổng Kho bạc Nhà nước Yên Bái cũ
Đường Phan Đăng Lưu
49
(Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm)
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên
49.1
Thịnh
49.2 Đoạn tiếp theo đi 100m
49.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm

Tà

il
iệ

u

nà
y

3

ht
tp
://
ca

1
2
41 Phố Đào Duy Từ
41.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m
41.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp
42
đường Hà Huy Tập)
Phố Hoà Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng
43
Phong gặp đường Hoà Bình)
Phố Dã Tượng
44
(Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên)
Đường Nguyễn Thái Học
45
(Từ ngã tư Cao lanh đến ngã tư cầu Yên Bái)
45.1 Đoạn từ ngã tư Cao Lanh đến hết đất Ban Dân tộc miền núi
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Công cũ rẽ ra đường Hoàng
45.2
Hoa Thám
45.3 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du

TP Yên Bái (ODT)

9
2
Đường Yên Bái - Văn Tiến
50
(Từ đường Lê Lợi đến ranh giới phường Yên Ninh)
Phố Đoàn Thị Điểm
51
(Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)
51.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m
51.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn

3

4

5

6

400.000

4
4

3.000.000
2.000.000

1.200.000
800.000

51.3 Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế

4

2.200.000

51.4 Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng
Phố Bùi Thị Xuân
52
(Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)
Phố Lê Quí Đôn
53
(Đường ngang đi phía Đông nam trường Lý Thường Kiệt)
53.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m

4

300.000

8

200.000

160.000

900.000
600.000

600.000
400.000

300.000
200.000

880.000

660.000

440.000

220.000

1.800.000

720.000

540.000

360.000

180.000

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

2.800.000
1.600.000

1.120.000
640.000

840.000
480.000

560.000
320.000

280.000
160.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4

1.000.000

400.000

300.000

200.000

160.000

4
4

1.500.000
1.200.000

600.000
480.000

450.000
360.000

300.000
240.000

160.000
160.000

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

n

1.000.000

7

tạ
i

4
4

Tà

il
iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

la

u

trữ

53.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên
Phố Tuệ Tĩnh
54
(Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố)
Đường Lý Đạo Thành (Từ đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công
55
viên gặp đường Thành Công)
Đoạn sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt đến Công ty cổ phần Hoàn
55.1
Cầu Yên Bái hết đất nhà ông Hiếu
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên Trung tâm quy hoạch thiết kế nông
55.2
nghiệp và phát triển nông thôn
55.3 Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công
Đường Hà Huy Tập
56
(Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm)
57 Đường vào trường Nguyễn Trãi
57.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m
57.2 Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi
58 Đường Lương Yên
(Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)
58.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m

ht
tp
://
ca

4

nd

.v

4

fe

1

TP Yên Bái (ODT)

10
2
58.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m

3

4

5

6

7

8

520.000

390.000

260.000

160.000

58.3 Đoạn tiếp theo đến gặpvị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

2.000.000

800.000

400.000

200.000

58.4 Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

58.5 Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thịnh
59 Đường Lê Chân
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới xã Nam
Cường
60 Phố Phùng Khắc Khoan
(Từ đường Hoà Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng
Phong)
Từ sau vị trí 1 đường Hoà Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng
60.1
Phong 50 m
60.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong
61 Đường Nguyễn Khắc Nhu
61.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m
61.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hoà Bình 50m
61.3 Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hoà Bình
62 Đường Phạm Ngũ Lão

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

600.000

450.000

300.000

160.000

400.000

300.000

200.000

160.000

1.100.000

440.000

330.000

220.000

160.000

1.500.000
1.000.000
1.100.000

600.000
400.000
440.000

450.000
300.000
330.000

300.000
200.000
220.000

160.000
160.000
160.000

900.000
700.000
600.000

360.000
280.000
240.000

270.000
210.000
180.000

180.000
160.000
160.000

160.000
160.000
160.000

1.000.000

400.000

300.000

200.000

160.000

700.000

280.000

210.000

160.000

160.000

lư

u

trữ

tạ
i

1.000.000

nà
y

đư

ợc

(Từ đường Trần Bình Trọng qua Vật tư nông nghiệp thị xã cũ)
62.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m
62.2 Đoạn tiếp theo 100m
62.3 Đoạn còn lại đến hết đất tổ 23 (hết đất nhà ông Sinh)
63 Đường Lê Trực

600.000

nd

la

fe

ht
tp
://
ca

1.500.000

n

1.300.000

.v

1

u

(Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đi Thanh Hùng)

Tà

il
iệ

63.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết đất nhà bà Hoà
63.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Hùng
64 Đường Lê Lai
(Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương)
TP Yên Bái (ODT)

11
69.4

7
240.000

8
160.000

200.000

160.000

160.000

160.000

200.000

160.000

160.000

160.000

600.000

240.000

180.000

160.000

160.000

600.000

fe

180.000

160.000

160.000

la

nd

.v

n

6
360.000

500.000

240.000

300.000

160.000

160.000

560.000
480.000

420.000
360.000

280.000
240.000

160.000
160.000

900.000
700.000
3.000.000

360.000
280.000
1.200.000

270.000
210.000
900.000

180.000
160.000
600.000

160.000
160.000
300.000

3.500.000
2.000.000
2.500.000

1.400.000
800.000
1.000.000

1.050.000
600.000
750.000

700.000
400.000
500.000

350.000
200.000
250.000

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

2.400.000

960.000

720.000

480.000

240.000

1.300.000

520.000

390.000

260.000

160.000

1.300.000

520.000

390.000

260.000

160.000

480.000

360.000

240.000

160.000

lư

u

trữ

tạ
i

160.000

1.200.000

Từ sau vị trí 1 đường Trần Phú vào 50 m.
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Đồng Tâm
Phố Tô Hiến Thành
(Từ đường Thành Công vào UBND Thị xã cũ)
Phố Minh Khai
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 50 m
Đoạn tiếp theo đến cầu qua suối
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường
Nguyễn Đức Cảnh
Đường Thành Chung

160.000

1.400.000
1.200.000

Phố Đặng Dung
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng
Đường Thanh Hùng

nà
y

70

5
480.000

500.000

ợc

69
69.1
69.2
69.3

4
1.200.000

đư

66
66.1
66.2
67
67.1
67.2
68

3

ht
tp
://
ca

1
2
64.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh
64.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2)
64.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ)
65 Đường Trương Quyền
65.1 Từ Cầu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quyền
65.2 Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ)
65.3 Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2)

Tà

il
iệ

u

(Từ đường Yên Ninh khu C.ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ)
70.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường
70.2
vào tổ 33)
70.3 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ
71 Đường Yên Thế
71.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 50m
TP Yên Bái (ODT)

12
280.000

160.000

160.000

450.000

300.000

160.000

la

nd

210.000

ht
tp
://
ca

600.000
400.000

300.000

200.000

160.000

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

1.800.000
300.000

720.000
160.000

540.000
160.000

360.000
160.000

180.000
160.000

1

9.000.000

3.600.000

2.700.000

1.800.000

900.000

1
1
1

9.000.000
7.500.000
6.500.000

3.600.000
3.000.000
2.600.000

2.700.000
2.250.000
1.950.000

1.800.000
1.500.000
1.300.000

900.000
750.000
650.000

1

4.500.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

800.000

320.000

240.000

160.000

160.000

1.050.000

420.000

315.000

210.000

160.000

700.000

280.000

210.000

160.000

160.000

350.000

160.000

160.000

160.000

160.000

350.000

160.000

160.000

160.000

160.000

Đường Đầm Lọt

Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đoạn đường rải
nhựa
73.5 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú
74 Đường đi đền Tuần Quán
(Từ ngã ba đường Bảo Lương đến đền Tuần Quán)

u

trữ

73.4

tạ
i

(Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú)

Đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Nguyễn Tất Thành
Đoạn từ ngã tư Km 5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh
Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt
76.4 Đoạn tiếp theo đến hết địa phận phường Yên Thịnh
Đường bê tông tổ 68 phường Nguyễn Thái Học
77
(khu đất đấu giá)
78 Ngõ 683 (đường bê tông tổ 62, 63, 64, 66 phường Yên Ninh)
78.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m
78.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi)

lư

ợc

il
iệ

u

nà
y

đư

8
160.000

1.000.000

72.3 Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành

75
76
76.1
76.2
76.3

7
180.000

1.500.000

72.2 Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty vật tư nông nghiệp
73

6
270.000

700.000

71.3 Đoạn còn lại (hết đường bê tông)
72 Đường Nguyễn Quang Bích
(Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất
Thành)
72.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

5
360.000

n

4
900.000

.v

3

fe

1
2
71.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thi

Tà

78.3 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường tổ 66)
78.4 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường tổ 64)
TP Yên Bái (ODT)

13
3

4

83
84
84.1
84.2
84.3
84.4

420.000

280.000

160.000

315.000

210.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

nd

la

fe
ht
tp
://
ca

420.000

315.000

210.000

160.000

240.000

180.000

160.000

160.000

1.050.000

420.000

315.000

210.000

160.000

600.000

240.000

180.000

160.000

160.000

1.050.000
600.000
500.000
500.000
300.000

420.000
240.000
200.000
200.000
160.000

315.000
180.000
160.000
160.000
160.000

210.000
160.000
160.000
160.000
160.000

160.000
160.000
160.000
160.000
160.000

400.000

160.000

160.000

160.000

160.000

1.200.000
600.000
500.000
600.000

480.000
240.000
200.000
240.000

360.000
180.000
160.000
180.000

240.000
160.000
160.000
160.000

160.000
160.000
160.000
160.000

500.000

200.000

160.000

160.000

160.000

300.000

160.000

160.000

160.000

160.000

1.800.000

720.000

540.000

360.000

180.000

tạ
i

81.2
82
82.1
82.2
82.3
82.4
82.5

8

600.000

trữ

81.1

160.000

7

1.050.000

u

81

200.000

350.000

lư

80.2

420.000

500.000

Đường bê tông tổ 52 phường Yên Ninh
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
Đường bê tông tổ 50 phường Yên Ninh
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m
Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường
Đường bê tông tổ 70, 71 phường Yên Ninh
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà Hà
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất nhà bà Thanh tổ 70
Ngõ 105 (đường bê tông tổ 67 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung
đến hết đường bê tông)

560.000

1.050.000

ợc

80.1

6

1.400.000

79.3 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Liên)
79.4 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh
80

5

n

2
Đường bê tông tổ 57, 65 phường Yên Ninh
79.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m
79.2 Đoạn tiếp theo đến cổng Trường y tế

.v

1
79

Tà

il
iệ

u

nà
y

đư

Đường bê tông tổ 44 phường Yên Ninh
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phúc
Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà bà Yến
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng
Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất tổ
84.5
44 phường Yên Ninh
84.6 Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến
85 Ngõ 544 (Đường bê tông tổ 23 phường Yên Ninh)
85.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m
TP Yên Bái (ODT)

14
92
93
93.1
93.2
94
95
96

540.000
360.000
240.000

360.000
240.000
160.000

180.000
160.000
160.000

720.000
360.000
480.000

540.000
270.000
360.000

360.000
180.000
240.000

180.000
160.000
160.000

480.000

360.000

240.000

160.000

6.000.000

2.400.000

1.800.000

1.200.000

600.000

2.500.000
1.500.000

1.000.000
600.000

750.000
450.000

500.000
300.000

250.000
160.000

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

700.000

280.000

210.000

160.000

160.000

700.000

280.000

210.000

160.000

160.000

700.000

280.000

210.000

160.000

160.000

1.000.000

400.000

300.000

200.000

160.000

lư

u

trữ

tạ
i

ht
tp
://
ca

fe

.v

la

nd

720.000
480.000
320.000

6
360.000

n

8
160.000

1.200.000

ợc

91

7
240.000

1.800.000
900.000
1.200.000

đư

90.1
90.2

5
480.000

1.800.000
1.200.000
800.000

nà
y

90

4
1.200.000

u

89

3

il
iệ

88

2
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
Đường bê tông tổ 24 phường Yên Ninh
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư
Ngõ 331 (Đường bê tông tổ 21B phường Yên Ninh)
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi (khu tập thể cũ)
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà
Đường phế liệu
(Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải)
Phố Hội Bình
(Cạnh C.ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Y.Bái)
Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến
đường Nguyễn Thái Học)
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m
Đoạn còn lại
Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường
Hoàng Hoa Thám)
Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường
Hoàng Hoa Thám)
Đường tổ 33-34 phường Nguyễn Phúc
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất
nhà bà Lê Thị Hồng Thắng
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị
trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh)
Đường tổ 32-35 phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê
Hồng Phong đến hết đất ông Phạm Đức Tạo)
Đường tổ 31 phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng
Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu)
Đường tổ 12-18 phường Nguyễn Phúc

Tà

1
85.2
86
86.1
86.2
86.3
87
87.1
87.2
87.3

TP Yên Bái (ODT)

15
3

5
280.000

6
210.000

7
160.000

8
160.000

500.000

200.000

160.000

160.000

700.000

280.000

210.000

160.000

160.000

500.000

200.000

160.000

160.000

160.000

nd

160.000

400.000

300.000

200.000

160.000

800.000

320.000

240.000

160.000

160.000

500.000

200.000

160.000

160.000

160.000

1.200.000

480.000

360.000

240.000

160.000

900.000

360.000

270.000

180.000

160.000

600.000

240.000

180.000

160.000

160.000

101.1 Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương

700.000

280.000

210.000

160.000

160.000

101.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
102 Đường tổ 56A phường Nguyễn Thái Học

400.000

160.000

160.000

160.000

160.000

1.300.000

520.000

390.000

260.000

160.000

1.000.000

400.000

300.000

200.000

160.000

1.300.000

520.000

390.000

260.000

160.000

1.000.000

400.000

300.000

200.000

160.000

650.000

260.000

195.000

160.000

160.000

1.200.000

480.000

360.000

240.000

160.000

tạ
i

trữ

100.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m
100.2 Đoạn tiếp theo vào sâu thêm 300m

ht
tp
://
ca

1.000.000

fe

97.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường 12-18
Đường tổ 02-05 phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa
98
Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến)
99 Đường tổ 7-13 phường Nguyễn Phúc
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết đất ông Nguyễn
99.1
Ngọc Anh
99.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Lê Thị Hòa
100 Đường vào Đầm Mỏ (đường Tổ 28,29 phường Đồng Tâm)

la

97

Đường tổ 20-18 phường Nguyễn Phúc
97.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ

n

4
700.000

.v

1
2
96.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ
96.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường tổ 7-13

đư

ợc

lư

u

100.3 Đoạn còn lại
101 Đường tổ 59 phường Nguyễn Thái Học

nà
y

102.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2
102.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi)
103 Đường tổ 56B phường Nguyễn Thái Học
103.1 Đoạn từ ngã ba thứ 2 (gặp tổ 56A) đến hết đất bà Hằng

il
iệ

u

103.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình
103.3 Đoạn còn lại hết đất nhà ông Sinh

Tà

104 Đường tổ 31, 32 phường Nguyễn Thái Học
104.1 Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào tổ 32
TP Yên Bái (ODT)

16
1

2

3

4

5

6

7

8

900.000

360.000

270.000

180.000

160.000

104.3 Đoạn còn lại đến hết đất tổ 31 (giáp đất nhà ông Sinh)
Đoạn từ lối rẽ đi tổ 32 đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên
104.4
Ngọc

600.000

240.000

180.000

160.000

160.000

1.200.000

480.000

360.000

240.000

160.000

900.000

360.000

270.000

180.000

160.000

.v

nd

la

fe

104.5 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

n

104.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khải

ht
tp
://
ca

105 Đường tổ 69 phường Nguyễn Thái Học
105.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết đất bà Tiến
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hoá phố Thắng
105.2
Lợi I

2.400.000

960.000

720.000

480.000

240.000

1.800.000

720.000

540.000

360.000

180.000

1.200.000

480.000

360.000

240.000

160.000

1.200.000

480.000

360.000

240.000

160.000

1.000.000

400.000

300.000

200.000

160.000

700.000

280.000

210.000

160.000

160.000

107.3 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng)

400.000

160.000

160.000

160.000

160.000

107.4 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài)

500.000

200.000

160.000

160.000

160.000

1.200.000

480.000

360.000

240.000

160.000

800.000

320.000

240.000

160.000

160.000

1.200.000

480.000

360.000

240.000

160.000

600.000

240.000

180.000

160.000

160.000

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

105.3 Đoạn tiếp theo đến giáp quỹ đất đấu giá tổ 68

tạ
i

106 Đường trục C (tổ 6 phường Nguyễn Thái Học)

trữ

107 Đường bê tông tổ 35 phường Yên Thịnh
107.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m

đư

108 Đường bê tông tổ 24 phường Yên Thịnh

ợc

lư

u

107.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba

nà
y

108.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m
108.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông

u

109 Đường bê tông tổ 40 phường Yên Thịnh

il
iệ

109.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m
109.2 Đoạn tiếp theo đến cầu sắt

Đường dân sinh tổ 50 phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố
Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo)

Tà

110

TP Yên Bái (ODT)

17
1

3

4

5

6

8

n

TẠI PHƯỜNG: Nam Cường

7

.v

II

2

Đường Trần Bình Trọng
Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ
1.1
Lão
1.2 Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường

nd

1

600.000

450.000

300.000

160.000

1.000.000

400.000

300.000

200.000

160.000

800.000

160.000

200.000

160.000

160.000

160.000

220.000

165.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

500.000

200.000

160.000

160.000

160.000

400.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

220.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

200.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

ht
tp
://
ca

160.000

400.000

Đường Lê Chân
Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến giáp đất nhà ông
2.1
Tân
2.2 Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Cầu Đền

5.2
5.3
6

ợc

đư

nà
y

5.1

u

5

il
iệ

4.2

Đường Vực Giang
(Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự)
Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường
Trần Bình Trọng)
Đường tổ 14 - Nam Thọ
(Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc)
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết đất nhà
ông Lân
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đất quân sự
Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc
Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh)

Tà

4.1

lư

u

trữ

tạ
i

2

Đường Phạm Khắc Vinh
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất Trường mẫu giáo Sơn
3.1
Ca
Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình
3.2
Trọng
4 Đường liên thôn phường Nam Cường

240.000

550.000

1.4 Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay

3

320.000

500.000

1.3 Đoạn tiếp theo đến hết đất trường tiểu học Nam Cường cũ

fe

la

1.500.000

6.1 Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung
TP Yên Bái (ODT)

18
1
2
6.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi

3

160.000

160.000

160.000

160.000

360.000

270.000

180.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

.v

nd

la

III

8
160.000

900.000

Các đường liên thôn khác còn lại

7
160.000

TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh

fe

8

6
160.000

160.000

6.3 Đoạn tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh
7 Đường Phạm Ngũ Lão

5
160.000

n

4
160.000

Đường Ngô Minh Loan
1.1 Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn Chấn 500m
1.2 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Mủ

ht
tp
://
ca

1

4.500.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

4.500.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

4.500.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

1.500.000

600.000

450.000

300.000

160.000

500.000

200.000

160.000

160.000

160.000

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

1.000.000

400.000

300.000

200.000

160.000

3.3.2 Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam quân khu II

700.000

280.000

210.000

160.000

160.000

3.4 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường

300.000

160.000

160.000

160.000

160.000

350.000

160.000

160.000

160.000

160.000

4.1 Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2

500.000

200.000

160.000

160.000

160.000

4.2 Đoạn tiếp theo đến nghĩa trang

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

trữ

2.1 Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên đến nhà ông Quang Lý

ợc

lư

Đường Hợp Minh - Mỵ
3.1 Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết đất bà Huệ
3

u

2.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi Bảo Hưng
2.3 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên)
2.4 Đoạn tiếp theo đến ngã ba tiếp giáp xã Bảo Hưng

tạ
i

1.3 Đoạn tiếp theo đến trạm hạ thế
1.4 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu
2 Đường Hoàng Quốc Việt

u

nà
y

3.3.1 Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt

đư

3.2 Đoạn tiếp theo đến cầu Đầm Mủ
3.3 Đoạn tiếp theo qua ngã ba bà Chắt đến cổng Trại giam Quân khu II

Đường bê tông thôn 1 đi thôn 3

Tà

4

il
iệ

3.5 Đoạn ngã 3 bà Chắt đi Bảo Hưng

TP Yên Bái (ODT)

19
n
.v
160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

200.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

160.000

900.000

360.000

270.000

180.000

160.000

300.000

160.000

160.000

160.000

160.000

ht
tp
://
ca

la

8
160.000

200.000

tạ
i

Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh

7.1 Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến hết đất ông Rật

trữ

7.2 Đoạn tiếp theo đến đất bà Hồng

u
lư

nà
y

đư

ợc

9.1 Đoạn từ nhà ông Cường đến cổng nhà bà Nuôi
9.2 Đoạn tiếp theo vào Đá Đen
Đường bê tông thôn 3
10
(Đường từ trạm bơm 2 qua cầu Máng đến cầu Mủ)
Đường Gò Cấm

7
160.000

200.000

6.2 Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc

11

6
160.000

500.000

Đường đi xóm Cổ Hạc

7.3 Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng
Đường bến đò đi Ngòi Chanh
8
(Từ đất ông Huệ đến giáp đất ông Sự)
9 Đường bê tông thôn 7

5
160.000

160.000

6.1 Đường từ trạm biến thế đến đất bà Huyên
7

4
160.000
400.000

4.4 Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến cổng nhà ông Oai
5 Đường Thôn 1 đi ngòi Rạc
6

nd

3

fe

1
2
4.3 Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ

Tà

il
iệ

u

11.1 Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến hết đất nhà ông Lợi
11.2 Đoạn còn lại đến hết đất ông Uyển

TP Yên Bái (ODT)

20
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Tên đường
2

4

ht
tp
://
ca

(Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo)
1.1 Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Bổng

6

Vị trí 4

Vị trí 5

7

8

800.000

80.000

70.000

200.000

150.000

100.000

70.000

140.000

105.000

70.000

70.000

100.000

70.000

70.000

70.000

70.000

110.000

70.000

70.000

70.000

70.000

100.000

70.000

70.000

70.000

70.000

95.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

110.000

70.000

70.000

70.000

70.000

100.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

110.000

70.000

70.000

70.000

70.000

tạ
i

120.000

90.000

đư

ợc

lư

u

2.1.2 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia
Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến
2.2
hết đất xã Minh Bảo
2.3 Đường Thanh Niên đi Bảo Yên
2.4 Đường Bảo Tân đi tổ 19 phường Đồng Tâm

160.000

90.000

trữ

2.1.1 Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt

80.000

110.000

Đường liên thôn xã Minh Bảo

2.1 Đường Rặng nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia)

160.000

350.000

1.4 Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo

240.000

500.000

1.3 Đoạn tiếp theo đến bãi Cà phê

320.000

400.000

1.2 Đoạn từ nhà ông Bổng đến đỉnh dốc nghĩa trang xã (nhà bà Lá)

2

Vị trí 3

la

Đường Thanh Liêm

5

XÃ MINH BẢO

1

3

Vị trí 2

fe

I

Vị trí 1

.v

n

Giá đất (đồng/m2)

Loại
đường

nd

Số
thứ
tự
1

(Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn)

u

nà
y

2.5 Đường liên thôn Trực Bình 1 - Cường Thịnh
2.6 Đường vào Hồ Thuận Bắc
2.7 Đường xóm 1 Yên Minh

il
iệ

2.8 Đường Bảo Tân đi tổ 18 phường Đồng Tâm
Các đường liên thôn khác còn lại

4

Đường Trực Bình II đi Cường Bắc

Tà

3

TP Yên Bái (ONT)

41.
3

Đường Nguyễn Phúc
(Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc đến cầu Bốn Thước)
Đường Yên Bái - Khe Sang

4

5

6

360.000

2.1 Từ cầu Bốn Thước đến gặp đường thôn Minh Đức nhánh I
2.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường

400.000

160.000

2.3 Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Tuy Lộc
3 Đường liên thôn xã Tuy Lộc

tạ
i

3.9
3.10
3.11

trữ

u

lư

ợc

đư

nà
y

3.8

u

3.7

Đường thôn Tân Thành nhánh II (Từ sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang
đến gặp ranh giới đất sân bay)
Đường thôn Minh Thành (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất
nhà ông Lung)
Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến
gặp ranh giới đất sân bay)
Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến
gặp Nhánh I)
Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái- Khe Sang đến đường thôn Hợp
Thành nhánh I)
Đường thôn Minh Đức nhánh I ( Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang đến
cánh đồng)
Đường thôn Minh Đức nhánh II (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang đến
hết đất nhà ông Chung)
Đường thôn Minh Long nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến
gặp ranh giới đất Sân Bay)

il
iệ

3.6

80.000

70.000

160.000

120.000

80.000

70.000

120.000

90.000

70.000

70.000

400.000

160.000

120.000

80.000

70.000

250.000

Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Đoạn từ đường sắt đến ranh giới phường
Nguyễn Phúc)

Tà

3.5

120.000

300.000

3.3 Đường thôn Tân Thành nhánh I (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu Ống)
3.4

8

90.000

100.000

75.000

70.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

200.000

80.000

70.000

70.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

nd

la

400.000

3.1 Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đoạn từ đường sắt đến hết đất nhà bà Hợi)
3.2

7

180.000

fe

2

TP Yên Bái (ONT)

270.000

.v

900.000

ht
tp
://
ca

1

2

n

1
II XÃ TUY LỘC

42.
3.14

6

7

8

70.000

70.000

70.000

70.000

200.000

80.000

70.000

70.000

70.000

100.000

70.000

70.000

70.000

70.000

.v

n

5

160.000

100.000

75.000

70.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

200.000

80.000

70.000

70.000

70.000

200.000

80.000

70.000

70.000

70.000

200.000

80.000

70.000

70.000

70.000

100.000

70.000

70.000

70.000

70.000

200.000

80.000

70.000

70.000

70.000

100.000

70.000

70.000

70.000

70.000

1.1 Từ ranh giới phường Đồng Tâm đến Trạm biến thế Thanh Hùng

500.000

200.000

150.000

100.000

70.000

1.2 Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

150.000

70.000

70.000

70.000

70.000

300.000

120.000

90.000

70.000

70.000

350.000

140.000

105.000

70.000

70.000

3.17
3.18
3.19

tạ
i

3.16

ht
tp
://
ca

250.000

3.20 Đường thôn Bái Dương nhánh I (từ nhà ông Được đến đường sắt)

trữ

3.15

4

nd

3.13

3

la

3.12

2
Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ Trạm Y tế xã Tuy Lộc đến gặp đường
sắt)
Đường thôn Minh Long nhánh III (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua
nhà bà Nga đến nhà ông Trạm)
Đường thôn Minh Long nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang đến
hết đất nhà ông Cương)
Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua
nhà ông Luận đến Đồng Múc
Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Từ ngã ba đường vào công ty Hoà Bình
Minh đến nhà bà Tuyến)
Đường thôn Long Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến
gặp nhánh II)
Đường thôn Long Thành nhánh II (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua
Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh I
Đường thôn Long Thành nhánh III (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến
gặp đường sắt)

fe

1

Đường thôn Bái Dương nhánh II (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua
Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay)
Đường thôn Bái Dương nhánh III (Sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang đến
3.22
đường sắt)

ợc

lư

u

3.21

1

đư

III XÃ TÂN THỊNH
Đường Thanh Hùng

u

nà
y

(Từ ranh giới phường Đồng Tâm đến cổng UBND xã Tân Thịnh)

il
iệ

1.3 Đoạn từ ngã ba trạm biến thế Thanh Hùng đến hết đất nhà ông Chúc
Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông)

3

Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh)

Tà

2

TP Yên Bái (ONT)

43.
1

2
ê tông qua thôn Lương Thịnh 2 đến gặp đường Nguyễn
Đường từ cầu b
4
Tất Thành
Đường thôn 2 Lương Thịnh đi thôn 3 Lương Thịnh (sau vị trí 1 đường
5
7C)
Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn 3 Lương Thịnh đến gặp
6
đường Thanh Hùng
6.1 Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ

3

4

5

6

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

150.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

75.000

70.000

70.000

70.000

70.000

10.1 Đoạn từ ngã ba nhà ông Cường đến hết đất nhà ông Thảng

80.000

70.000

70.000

70.000

70.000

10.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Học
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thảng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường Thanh Hùng
10.3
(nhánh mới)

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

fe

la

nd

.v

120.000

150.000

ht
tp
://
ca

6.2 Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh
6.3 Đường nhánh: Từ hội trường thôn 3 Thanh Hùng đi cây Phay
6.4 Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới)
Đường từ cổng UBND xã đi thôn 1 Thanh Hùng

tạ
i

7.1 Đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà bà Xuân

trữ

7.2 Đoạn tiếp theo đến Dốc Đá (ông Tiến)
7.3 Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh

300.000

n

100.000

Đường thôn 1 Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã
Văn Tiến
Đường Trấn Ninh 3 (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng 2 đến
9
ranh giới xã Văn Phú)
9.1 Đoạn từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Tân (Tơ)

il
iệ

u

nà
y

10 Đường Trấn Ninh 2

đư

9.2 Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Văn Phú

ợc

lư

u

8

400.000

8

200.000

7

1.000.000

7

Tà

11 Các đường liên thôn khác còn lại

TP Yên Bái (ONT)

44.
5

6

1.400.000

250.000

100.000

Đường Ngô Minh Loan

1.1 Đoạn từ Cầu Ngòi Lâu đến UBND xã Âu Lâu

1.050.000

7

8

700.000

350.000

75.000

70.000

70.000

n

3.500.000

.v

1

4

fe

1

3

nd

2
Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến
12
hết địa phận xã Tân Thịnh)
Đường thôn 1 Lương Thịnh (từ đường Lương Yên đến gặp đường Trần
13
Phú)
IV XÃ ÂU LÂU:

la

1

800.000

600.000

400.000

200.000

2.200.000

880.000

660.000

440.000

220.000

2.200.000

880.000

660.000

440.000

220.000

800.000

320.000

240.000

160.000

80.000

400.000

160.000

120.000

80.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

320.000

128.000

96.000

70.000

70.000

120.000

70.000

70.000

70.000

70.000

160.000

70.000

70.000

70.000

70.000

5.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào 50m

500.000

200.000

150.000

100.000

70.000

5.2 Đoạn còn lại vào khu tái định cư thôn Đồng Đình 1
Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Châu Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh
6
Loan 200m
Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng
7
Đình 2 vào 300m
Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước
8
Mát vào 250m

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

80.000

70.000

70.000

70.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

350.000

140.000

105.000

70.000

70.000

ht
tp
://
ca

2.000.000

1.2 Đoạn từ UBND xã đến cây xăng Âu Lâu
1.3 Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Minh Tiến
1.4 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh
Đường Âu Lâu - Quy Mông

tạ
i

2

2.1 Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m

3

trữ

2.2 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến
Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ

lư

u

3.1 Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ 200m
3.2 Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ

Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận

5

Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình 1

Tà

il
iệ

u

nà
y

đư

ợc

4

TP Yên Bái (ONT)

45.
3

5

6

7

8

80.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

360.000

270.000

180.000

90.000

1.200.000
900.000

480.000
360.000

360.000
270.000

240.000
180.000

120.000
90.000

110.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

160.000

70.000

70.000

70.000

70.000

5.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Ngọc Tuấn

170.000

70.000

70.000

70.000

70.000

5.2 Đoạn tiếp theo đến nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn 4
Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn 5 đến
5.3
cổng nhà ông Vũ Minh Chí thôn 4
5.4 Đoạn từ nhà ông Vũ Minh Chí đến hết đường bê tông

110.000

70.000

70.000

70.000

70.000

100.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

6

Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Thắng

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

7

Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

8

Đường thôn 5 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt qua nhà ông
Phạm Văn Tuyên đến nhà ông Lê Quyết Thắng
70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

Đường khu tái định cư thôn Đắng Con

10 Các đường liên thôn khác còn lại
1

Đường thôn 4

il
iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

5

trữ

tạ
i

ht
tp
://
ca

fe

900.000

la

nd

V XÃ GIỚI PHIÊN
Đường Hoàng Quốc Việt
Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh đến nhà ông Trần Văn Châu (cách
1.1
UBND xã Giới Phiên 200m)
1.2 Đoạn tiếp theo đến cây xăng Giới Phiên
1.3 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phúc Lộc
Đường thôn 1 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến
2
giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt
Đường thôn 2 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông
3
Thành vào 500m
Đường thôn 3 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường)
4 theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường
Hoàng Quốc Việt

n

4

9

2

.v

1

Tà

8.1 Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông
TP Yên Bái (ONT)

46.
2
8.2 Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lê Quyết Thắng

3

4

5

6

7

8

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

Đường thôn 6
Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Kình tiếp đến bờ đập
9.1
Đầm Xanh
9.2 Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

10 Các đường liên thôn khác còn lại

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

900.000

360.000

270.000

180.000

90.000

900.000

360.000

270.000

180.000

90.000

600.000

240.000

180.000

120.000

70.000

400.000

160.000

120.000

80.000

70.000

la

fe

ht
tp
://
ca

VI XÃ PHÚC LỘC:
1

nd

.v

9

Đường Hoàng Quốc Việt

1.1 Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên đến Cống Quay
1.2 Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Bảo Hưng

tạ
i

1.3 Từ đường rẽ Bảo Hưng đến đình Đông Thịnh
1.4 Từ đình Đông Thịnh đến giáp ranh xã Minh Quân

n

1

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn 3

300.000

120.000

90.000

70.000

70.000

3

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ

150.000

70.000

70.000

70.000

70.000

4

Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm

300.000

120.000

90.000

70.000

70.000

5

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh
viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Yên Bái

600.000

240.000

180.000

120.000

70.000

6

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh
viện Đa khoa tỉnh Yên Bái

600.000

240.000

180.000

120.000

70.000

7

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu
Văn Phú (Đường vào Gò Mơ)

500.000

200.000

150.000

100.000

70.000

8

Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy
300.000

120.000

90.000

70.000

70.000

200.000

80.000

70.000

70.000

70.000

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

2

il
iệ

8.1 Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên

Tà

8.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hương

TP Yên Bái (ONT)

47.
11
12

7

8

.v

n

6

200.000
200.000

80.000
80.000

70.000
70.000

70.000
70.000

70.000
70.000

200.000

80.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

200.000

150.000

100.000

70.000

550.000

220.000

165.000

110.000

70.000

550.000

220.000

165.000

110.000

70.000

400.000

160.000

120.000

80.000

70.000

250.000

100.000

75.000

70.000

70.000

200.000

80.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

450.000

180.000

135.000

90.000

70.000

tạ
i
trữ

Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (đường thôn 2 đi nhà ông Sinh)

lư

u

3

70.000

70.000

Đường Trần Phú đi xã Tân Thịnh

100.000

100.000

2

70.000

70.000

1.4 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Tiến

70.000

80.000

1.3 Đoạn tiếp theo qua cầu Văn Phú 100m

70.000

150.000

1.1 Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Trị
1.2 Đoạn tiếp theo đến cách UBND xã Văn Phú 100m

80.000

120.000

Đường Yên Bái - Văn Tiến

200.000

500.000

VII XÃ VĂN PHÚ:
1

5

nd

10

4

la

9.1
9.2

3

fe

9

2
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm giếng mỏ
thôn 4
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà bà Thặng
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thặng
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà ông Hiền
thôn 4
Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà bà Thủy
thôn 4
Các đường liên thôn khác còn lại

ht
tp
://
ca

1

3.1 Đoạn từ nhà ông Thoán đến nhà ông Tục
Đường thôn 4 đi Thôn 1

đư

4

ợc

3.2 Đoạn từ nhà ông Tục đến hết đất bà Cử

4.3 Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh

nà
y

4.1 Đoạn UBND xã đến nhà ông Thăng
4.2 Đoạn tiếp từ nhà ông Thăng đến quán nhà ông Vân
Đường đi Thôn 5 cách 100m

6

Các đường liên thôn khác còn lại

u

5

Tà

il
iệ

VIII XÃ VĂN TIẾN:
1 Đường Yên Bái - Văn Tiến - Yên Bình
1.1 Đoạn giáp Văn Phú đến cách ngã ba Ngân hàng 50m
TP Yên Bái (ONT)

48.
5
220.000

450.000

180.000

350.000

2.1 Đoạn ngã ba ngân hàng đi 50m

450.000

2.2 Đoạn tiếp theo đến ga Văn Phú

450.000

8
70.000

135.000

90.000

70.000

140.000

105.000

70.000

70.000

135.000

90.000

70.000

180.000

135.000

90.000

70.000

350.000

140.000

105.000

70.000

70.000

100.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

270.000

108.000

81.000

70.000

70.000

220.000

88.000

70.000

70.000

70.000

170.000

70.000

70.000

70.000

70.000

120.000

70.000

70.000

70.000

70.000

170.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

4.7 Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông)
5 Đường Ngòi Xẻ đi Văn Lãng
5.1 Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh

100.000

70.000

70.000

70.000

70.000

170.000

70.000

70.000

70.000

70.000

5.2 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Lãng
6 Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh
6.1 Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ

100.000

70.000

70.000

70.000

70.000

270.000

108.000

81.000

70.000

70.000

120.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

70.000

nd

ht
tp
://
ca

3.1 Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị
3.2 Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng
4

Đường UBND xã Văn Tiến đi Hậu Bổng

trữ

tạ
i

4.1 Đoạn từ UBND xã đến giáp đất nhà ông Hậu
4.2 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen
4.3 Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ)

nà
y

đư

ợc

lư

4.5 Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến hết đường bê tông
4.6 Đoạn từ đập ông Bình đến nhà ông Tuấn (Thư) (đường đất)

u

4.4 Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường bê tông

il
iệ

u

6.2 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Tân Thịnh
6.3 Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường đất
7 Các đường liên thôn khác còn lại

Tà

180.000

fe

Đường từ ngã ba ngân hàng đi ga Văn Phú

2.3 Đường tái định cư ga Văn Phú
3 Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng

TP Yên Bái (ONT)

6
165.000

.v

4
550.000

2

3

n

7
110.000

la

1
2
1.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phú Thịnh 50m
1.3 Đoạn tiếp theo đến Công ty Cường Linh
1.4 Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh

49.
n

Ă
BẢNG 3: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ X NGHĨA LỘ

.v

(Kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

1

2
ên (Từ Cầu Thia đến hết Nh à thi đấu phường Tân An, Sân
Đường Điện Bi
vận động thị x ă)

la

4

Giá đất (đồng/m 2)

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

5

6

7

8

3

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

2

4.500.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

2

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.600.000

800.000

1.4 Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)

2

7.500.000

3.000.000

2.250.000

1.500.000

750.000

trữ

1.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phư ờng Cầu Thia)

Vị trí 1

3

Tên đường

fe

Loại
đường

ht
tp
://
ca

Số
thứ
tự
1

nd

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

2

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.600.000

800.000

1.6 Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm

1

9.000.000

3.600.000

2.700.000

1.800.000

900.000

1.7 Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà 177 - Phường Tân An

1

9.000.000

3.600.000

2.700.000

1.800.000

900.000

1.8 Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà 197 Phường Tân An

1

9.000.000

3.600.000

2.700.000

1.800.000

900.000

1.9 Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm

1

10.500.000

4.200.000

3.150.000

2.100.000

1.050.000

1.2 Từ giáp số nhà 96 đến hết trụ sở UBND ph ường Cầu Thia số nhà 120

Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số
nhà 159 (Phường Tân An)

đư

ợc

lư

u

1.5

Từ Điện lực NLộ số nhà 124 đến hết số nhà 140 - phư ờng Trung Tâm (cả 2 bên
đường)

tạ
i

1.3

Từ giáp số nhà 197 đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số
nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm)

1

12.000.000

4.800.000

3.600.000

2.400.000

1.200.000

1.11

Từ Khách sạn Hoa Ban số nhà 236 đến hết Khách sạn Miền Tây số nhà 242
à
(phư ờng Trung Tâm) v giáp số nhà 229 đến hết số nhà 289 (phư ờng Tân An)

1

11.500.000

4.600.000

3.450.000

2.300.000

1.150.000

1.12

ường Pú Trạng)
Từ giáp số nhà 242 (phường Trung Tâm) đến hết SVĐ SN 292 (Ph
và đến hết Nh à thi đấu - cả 2 bên đường

1

9.500.000

3.800.000

2.850.000

1.900.000

950.000

2.600.000

1.950.000

1.300.000

650.000

2.1

u

il
iệ

Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi MCC)

Tà

2

nà
y

1.10

Từ số nh à 19 đến hết số nhà 59 (phư ờng Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số
2
nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm)
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)

6.500.000

1
5

5.500.000

6

7

8

2.200.000

1.650.000

1.100.000

550.000

1.800.000

1.200.000

600.000

Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết đất Công ty thủy lợi 2 số nh à 21 (Cả 2 bên
đường)

la

nd

Đường Hoàng Liên Sơn (d ốc Đỏ - chợ Mường Ḷ đi MCC)
6.000.000

3

5.500.000

2.200.000

1.650.000

1.100.000

550.000

3

5.500.000

2.200.000

1.650.000

1.100.000

550.000

3

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.400.000

700.000

1

10.500.000

4.200.000

3.150.000

2.100.000

1.050.000

1

12.000.000

4.800.000

3.600.000

2.400.000

1.200.000

1

10.500.000

4.200.000

3.150.000

2.100.000

1.050.000

1

8.500.000

3.400.000

2.550.000

1.700.000

850.000

1

7.500.000

3.000.000

2.250.000

1.500.000

750.000

3.10 Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường)

2

6.000.000

2.400.000

1.800.000

1.200.000

600.000

3.11 Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường)

3

5.500.000

2.200.000

1.650.000

1.100.000

550.000

3.12 Từ số nh à 333 đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405

3

4.500.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến hết số nhà 646 - phường Trung Tâm và hết
số nhà 533 - phư ờng Pú Trạng (Quốc lộ 32)

3

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

3.14 Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà 555 - phư ờng Pú Trạng (cả 2 bên đường)

3

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

3.15 Từ số nh à 559 đến hết số nhà 577

3

5.000.000

2.000.000

1.500.000

1.000.000

500.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

3.2 Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường)
3.3 Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường)
3.4 Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường)
3.5 Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường)
Từ giáp số nhà 198 và giáp đất ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (cả 2 bên
đường)

tạ
i

3.6

trữ

3.7 Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường)

u

4

Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu)

il
iệ

3.13

đư

ợc

lư

3.9 Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường)

u

3.8 Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường)

2.400.000

fe

3

ht
tp
://
ca

3.1

2

4

nà
y

3

3

n

2
Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 đến hết số nhà
2.2
58 (phường Trung Tâm)

.v

1

Tà

4.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng)
4.2 Từ số nhà 02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)

2
4.5 Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311

1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đ ường Điện Bi ên gặp đường Hoàng Liên
Sơn)

600.000

450.000

300.000

150.000

1.300.000

520.000

390.000

260.000

130.000

1.400.000

420.000

280.000

140.000

4

1.200.000

480.000

360.000

240.000

120.000

560.000

1

12.000.000

4.800.000

3.600.000

2.400.000

1.200.000

1

11.000.000

4.400.000

3.300.000

2.200.000

1.100.000

tạ
i

1.1 Từ số nh à 02; số nhà 01 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)

1.500.000

ht
tp
://
ca

PHƯỜNG TRUNG TÂM

8

4

I

7

4

Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp
địa phận xă Nghĩa An)

6

n

4.4 Từ giáp số nhà 153 đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường)

4

.v

4

4.6

5

nd

3

la

2
4.3 Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà 153 - phường Tân An

fe

1

11.500.000

4.600.000

3.450.000

2.300.000

1.150.000

1.2 Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73
1.3 Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89

1
4

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

1.5 Ngơ 39 đư ờng Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10

4

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

Đường Thanh Ni ên (Từ Đường Điện Bi ên đến đường HLS)

lư

2

u

trữ

1.4 Ngơ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16

ợc

2.1 Từ Cầu trắng đến giáp số nhà 03

2.3 Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37

nà
y

2.4 Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46

đư

2.2 Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15

2.5 Từ giáp số nhà 46 đến hết số nhà 66

8.500.000

3.400.000

2.550.000

1.700.000

850.000

2

7.500.000

3.000.000

2.250.000

1.500.000

750.000

2

8.500.000

3.400.000

2.550.000

1.700.000

850.000

2

9.000.000

3.600.000

2.700.000

1.800.000

900.000

2

9.500.000

3.800.000

2.850.000

1.900.000

950.000

u

Đường Phạm Ngũ Lăo (Từ Đường Điện Bi ên đến đường HLS)

il
iệ

3

2

2

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.400.000

700.000

3.2 Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường)

2

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.400.000

700.000

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

3.3

Tà

3.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường)

ăo
ăo
Ngơ 37 Phạm Ngũ L (từ đường Phạm Ngũ L đến đường Nguyễn Thị Minh
4
Khai).Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)

3
6.000.000

ăo:
3.5 Ngơ 52 đường Phạm Ngũ L Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09

4

1.000.000

4

4.000.000

ừ
4.1 Ngơ 115 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 15

7

8

2.400.000

1.800.000

1.200.000

600.000

400.000

300.000

200.000

120.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

4

ừ
4.3 Ngơ 70 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 18

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

4

ừ
4.2 Ngơ 229 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 11

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

4

Ngơ 104 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03
ừ
đến hết số nhà 09

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

tạ
i

4.4

6

fe

Các ngơ đường Hoàng Liên Sơn

ht
tp
://
ca

4

ăo:
Ngách 6 /ngơ 37đường Phạm Ngũ L Từ đất ông Điệt đến hết đất bà Phúc (Tổ
13)

5

n

4

3.6

4

.v

3

nd

2
ăo
ăo
Ngơ 49 đường Phạm Ngũ L (từ đường Phạm Ngũ L đến đường Ng.Thị Minh
3.4
Khai): Sau đất bà Tân đến hết số nhà 15

la

1

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4

1.000.000

400.000

300.000

200.000

120.000

ừ
4.7 Ngơ 225 đường Hoàng Liên Sơn : T số nhà 01 đến hết đất bà Huệ

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

ừ
4.8 Ngơ 120 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 16

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

ừ
4.9 Ngơ 336 đư ờng Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 13

4

1.800.000

720.000

540.000

360.000

180.000

4

1.800.000

720.000

540.000

360.000

180.000

4.11.1 Từ số nhà 4 đến hết số nhà 12 (Nhà ông Chài phường Pú Trạng)

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4.11.2 Từ giáp số nhà 12 đến hết số nhà 20 (phường Trung Tâm)

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

4.11.3 Từ giáp số nhà 20 đến hết đất Trung Tâm Y Tế

4

1.000.000

400.000

300.000

200.000

120.000

ến
4.11.4 Nghách 24/646 từ sau vị trí 1 ngơ 646 - đường Hoàng Liên Sơn đ số nhà 11

4

500.000

200.000

150.000

120.000

120.000

trữ

4

il
iệ

ừ
4.5 Ngơ 226 đường Hoàng Liên Sơn t số nhà 02 đến hết số nhà 26
4.6 Ngơ 282 đường Hoàng Liên Sơn

nà
y

đư

ợc

4.6.2 Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38

lư

u

4.6.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 17

ừ
4.10 Ngơ 310 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 18

Tà

u

ạn
4.11 Ngơ 646 đường Hoàng Liên Sơn (Đo cầu Lung cũ)

TX. Nghĩa Lộ ( ODT)

4
3

4

4

600.000

240.000

ừ
4.13 Ngơ 396 đường Hoàng Liên Sơn t số nhà 01 đến số nhà 6

4

2.000.000

800.000

4

4.500.000

4

6

7

8

180.000

120.000

120.000

600.000

400.000

200.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

5.000.000

2.000.000

1.500.000

1.000.000

500.000

4

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.400.000

700.000

4

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

ê
5.1 Ngơ 212 đường Điện Bi n:

ht
tp
://
ca

5.1.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09
5.1.2 Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 và số nhà 30
̣)
5.1.3 Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường L
ê
5.2 Ngơ 242 đư ờng Điện Bi n :

tạ
i

5.2.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07

trữ

5.2.2 Từ số nh à 09 đến hết số nhà 21
5.3

.v

la

Các ngơ đường Điện Bi ên

ê
Ngơ 236 đường Điện Bi n: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến
hết số nhà 13

lư

u

ê
5.4 Ngơ 178 đường Điện Bi n

fe

5

5

n

2
ị
ến
Ngơ 624 đư ờng Hoàng Liên Sơn sau v trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đ số nhà 10
4.12
ường Bản L
è
gặp ngách 9/75 đ

nd

1

ợc

5.4.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 07
5.4.2 Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 16

đư

5.5 Ngơ 162 đường Điện Bi n: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường)
ê

4

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

Đường Trần Quốc Toản (Từ Đ ường Điện Bi ên đến đường HLS): Từ số nhà
02 đến hết số nh à 22 và số nhà 11

4

3.500.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

7

Đường Kim Đồng (Từ Đ ường Điện Bi ên đến đường HLS):
Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29

4

4.500.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

u

nà
y

6

ường Trần Quốc Toản):
Ngơ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đ
à 02 đến hết số nhà 06
Từ số nh

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

150.000

7.2

ường Trần Quốc Toản):
Ngơ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đ
à 02 đến hết số nhà 08
Từ số nh

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

Tà

il
iệ

7.1

TX. Nghĩa Lộ ( ODT)

5
4

5

6

7

8

n

3

8.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường)

4

4.500.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

8.2 Từ giáp số nhà 33 đến hết số nhà 99

4

4.000.000

nd

8

2
Đường Phạm Quang Thẩm (đ ường Điện Bi ên gặp đường Nguyễn Thái Học)

.v

1

1.200.000

800.000

400.000

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

150.000

4

800.000

320.000

240.000

160.000

120.000

4

900.000

360.000

270.000

180.000

120.000

4

900.000

360.000

270.000

180.000

120.000

4

900.000

360.000

270.000

180.000

120.000

4

2.500.000

1.000.000

750.000

500.000

250.000

4

2.300.000

920.000

690.000

460.000

230.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

1.400.000

1.050.000

700.000

350.000

la
ht
tp
://
ca

8.3.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường)
8.3.2 Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 19
8.4 Ngơ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08
8.5 Ngơ 42 đường Phạm Quang Thẩm

lư

Đường Pá Kết (Từ đường HLS đi hết địa giới ph ường)

10.1 Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 (Ta luy âm)

ến
Từ sau vị trí đường Hoàng Liên Sơn đ hết số nhà 03 (Ta luy dương)

đư

-

ợc

10

u

9.2 Từ số nhà 25 đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường)

trữ

Đường Nghĩa Tân (đ ường Thanh Ni ên gặp đường Nguyễn Thái Học)

tạ
i

8.6 Ngơ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05; số nhà 04

9.1 Từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23

10.2 Từ số nhà 18 đến hết số nhà 28 (Ta luy âm)

4
4
4

nà
y

-

fe

8.3 Ngơ 18 đư ờng Phạm Quang Thẩm

9

1.600.000

Từ giáp số nhà 03 đến hết số nhà 11 (Ta luy dương)

3.500.000
4.500.000
3.500.000

4

4.000.000

1.600.000

1.200.000

800.000

400.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

10.4 Từ giáp số nhà 31 đến hết đất địa giới phường Trung Tâm

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

150.000

10.5 Ngơ 9 đường Pá Kết: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường)

4

1.000.000

400.000

300.000

200.000

120.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

Tà

il
iệ

u

10.3 Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường)

10.6 Ngơ 5 đường Pá Kết : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)

6
2
10.7 Ngơ 28 đư ờng Pá Kết : Từ số nhà 01 đến hết đất Nhà Văn Hóa số nhà 07

3

4

5

6

7

8

1.050.000

700.000

350.000

1.050.000

700.000

350.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

3.500.000

1.400.000

11.1 Từ số nh à 02 đến hết số nhà 18

4

3.500.000

11.2 Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường)

4

3.000.000

12

.v

Ngơ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ số nhà 01 đến
è
ẻ)
sau vị trí 1 đường Bản L (sau ông Tâm V

la

1.400.000

fe

11.3

Đường Tô Hiệu

ường Trung Tâm (cả 2 b đường)
ên
12.3 Từ giáp số nhà 62 đến hết địa giới ph
è
12.4 Ngơ 61 đường Bản L từ số nhà 02 đến số nhà 12

600.000

400.000

200.000

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

1.800.000

720.000

540.000

360.000

180.000

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

150.000

tạ
i

12.2 Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường)

800.000

4

12.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22

2.000.000

4

Đường Bản Lè (Từ đường HLS đến hết địa giới ph ường)

4

ht
tp
://
ca

11

n

4

nd

1

500.000

200.000

150.000

120.000

120.000

4

600.000

240.000

180.000

120.000

120.000

4

1.200.000

480.000

360.000

240.000

120.000

13.1 Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường)

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

150.000

13.2 Từ giáp số nhà 08 đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường)

4

1.500.000

600.000

450.000

300.000

150.000

à
13.3 Ngơ 22 đư ờng Cang N : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)

4

500.000

200.000

150.000

120.000

120.000

à
13.4 Ngơ 16 đường Cang N : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)

4

500.000

200.000

150.000

120.000

120.000

à:
13.5 Ngơ 8 đường Căng N Từ số nhà 03 đến hết số nhà 09

4

500.000

200.000

150.000

120.000

120.000

trữ

4

è
12.5 Ngơ 37 đư ờng Bản L từ sau vị trí 1 đến số nhà 10

lư

Đường Cang N à: Từ đường Điện Bi ên đến đất ông Yêm

Đường Nghĩa Lợi (Từ đ ường Hoàng Liên Sơn đi UBND x ă Nghĩa Lợi)

il
iệ

14

u

nà
y

đư

ợc

13

u

è:
12.6 Ngơ 75 đường Bản L Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17

14.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường)
14.2 Từ số nhà 11 đến hết số nhà 19
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)

8.500.000

3.400.000

2.550.000

1.700.000

850.000

4

Tà

4

9.500.000

3.800.000

2.850.000

1.900.000

950.000
7
3

4

5

6

7

8

750.000

500.000

250.000

2.400.000

1.600.000

800.000

2.100.000

1.400.000

700.000

2.500.000

1.000.000

14.4.1 Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết đất chợ C

4

8.000.000

14.4.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Hiền (Giáp ngơ 28 đường Nghĩa Lợi)

4

7.000.000

14.4.3 Từ giáp ngơ 28 đường Pá Kết đến giáp đất ông Mè

4

5.500.000

2.200.000

1.650.000

1.100.000

550.000

4

4.500.000

1.800.000

1.350.000

900.000

450.000

4

150.000

120.000

120.000

120.000

120.000

4

3.000.000

1.200.000

900.000

600.000

300.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

1.3 Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46

4

1.300.000

520.000

390.000

260.000

130.000

1.4 Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 đến hết số nhà 80

4

1.300.000

520.000

390.000

260.000

130.000

4

1.000.000

400.000

300.000

200.000

120.000

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

4

1.200.000

480.000

360.000

240.000

120.000

à
1.8.1 Từ số nhà 02 đến cổng trường Nguyễn Bá Ngọc số nh 13

4

2.000.000

800.000

600.000

400.000

200.000

1.8.2 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33

4

1.300.000

520.000

390.000

260.000

130.000

4

800.000

320.000

240.000

160.000

120.000

4

500.000

200.000

150.000

120.000

120.000

4

500.000

200.000

150.000

120.000

120.000

.v

n

4

nd

2
ư
à
14.3 Ngơ 18 đư ờng Nghĩa Lợi: Sau vị trí 1 đ ờng Nghĩa Lợi đến hết số nh 11

tạ
i

1

14.4 Ngơ 13 đường Nghĩa Lợi

15

Các tuyến đường khác c̣n lại

II

PHƯỜNG PÚ TRẠNG

1

Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Bi ên đến Nhà máy nước)

1.1 Từ số nh à 02 đến hết số nhà 16

u
lư

Từ giáp số nhà 80 đến hết đất Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên
đường)

ợc

1.5

trữ

1.2 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên)

đư

1.6 Ngơ 2 đường Hoa Ban từ số nhà 01 đến hết số nhà 43

1.7 Ngơ 46 đường Hoa Ban Từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21

u

nà
y

1.8 Ngơ 16 đường Hoa Ban

Ngơ 82 đường Hoa Ban : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01
đến hết số nhà 13

Tà

1.10

il
iệ

1.9 Ngách 12/Ngơ 16đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19

1.11 Ngơ 86 đường Hoa Ban : Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13
TX. Nghĩa Lộ ( ODT)

la

2.800.000

fe

ht
tp
://
ca

14.4.4 Đoạn tiếp theo đến ngă 3 đường đi Bản Xa

3.200.000

8
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a Bảng Giá Đất Yên Bái 2014

Bán nhà hưng yên, Bán đất Hưng yên, Sàn bất động sản hưng yên
Bán nhà hưng  yên, Bán đất Hưng yên, Sàn bất động sản hưng yênBán nhà hưng  yên, Bán đất Hưng yên, Sàn bất động sản hưng yên
Bán nhà hưng yên, Bán đất Hưng yên, Sàn bất động sản hưng yênNhuong Vu Van
 
bang_gia_dat_quang_ngai_2023.pdf
bang_gia_dat_quang_ngai_2023.pdfbang_gia_dat_quang_ngai_2023.pdf
bang_gia_dat_quang_ngai_2023.pdfBlog
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHa noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Quyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh longQuyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh longHotland.vn
 
Quyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thapQuyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thapHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Vì 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Vì 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Vì 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Vì 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHa noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHotland.vn
 
Banggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longBanggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longHotland.vn
 
00.00.h57 3377-qd-ubnd-2021-pl1 signed
00.00.h57 3377-qd-ubnd-2021-pl1 signed00.00.h57 3377-qd-ubnd-2021-pl1 signed
00.00.h57 3377-qd-ubnd-2021-pl1 signedDngNg398363
 
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tinHa noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tinHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHotland.vn
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014Nguyễn Thượng Đan
 

Semelhante a Bảng Giá Đất Yên Bái 2014 (20)

Bán nhà hưng yên, Bán đất Hưng yên, Sàn bất động sản hưng yên
Bán nhà hưng  yên, Bán đất Hưng yên, Sàn bất động sản hưng yênBán nhà hưng  yên, Bán đất Hưng yên, Sàn bất động sản hưng yên
Bán nhà hưng yên, Bán đất Hưng yên, Sàn bất động sản hưng yên
 
Bảng Giá Đất Hưng Yên 2014
Bảng Giá Đất Hưng Yên 2014Bảng Giá Đất Hưng Yên 2014
Bảng Giá Đất Hưng Yên 2014
 
bang_gia_dat_quang_ngai_2023.pdf
bang_gia_dat_quang_ngai_2023.pdfbang_gia_dat_quang_ngai_2023.pdf
bang_gia_dat_quang_ngai_2023.pdf
 
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_triHa noi gia_dat_huyen_thanh_tri
Ha noi gia_dat_huyen_thanh_tri
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
 
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
 
Quyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh longQuyetdinh vinh long
Quyetdinh vinh long
 
Quyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thapQuyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thap
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Quốc Oai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Vì 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Vì 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Vì 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Ba Vì 2014
 
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liemHa noi gia_dat_huyen_tu_liem
Ha noi gia_dat_huyen_tu_liem
 
Banggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh longBanggiadatotaidothi vinh long
Banggiadatotaidothi vinh long
 
00.00.h57 3377-qd-ubnd-2021-pl1 signed
00.00.h57 3377-qd-ubnd-2021-pl1 signed00.00.h57 3377-qd-ubnd-2021-pl1 signed
00.00.h57 3377-qd-ubnd-2021-pl1 signed
 
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tinHa noi gia_dat_huyen_thuong_tin
Ha noi gia_dat_huyen_thuong_tin
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
 
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anhHa noi gia_dat_huyen_dong_anh
Ha noi gia_dat_huyen_dong_anh
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phú Xuyên 2014
 

Mais de Nguyễn Thượng Đan

Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Nguyễn Thượng Đan
 

Mais de Nguyễn Thượng Đan (20)

Google Adwords Căn Bản
Google Adwords Căn BảnGoogle Adwords Căn Bản
Google Adwords Căn Bản
 
Seo best practice guilde 2006
Seo   best practice guilde 2006Seo   best practice guilde 2006
Seo best practice guilde 2006
 
Consciousness - color - content
Consciousness - color - contentConsciousness - color - content
Consciousness - color - content
 
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
 
Writing for the Web
Writing for the WebWriting for the Web
Writing for the Web
 
Paradox of the Active User
Paradox of the Active UserParadox of the Active User
Paradox of the Active User
 
Beginners Guide to Social Media
Beginners Guide to Social MediaBeginners Guide to Social Media
Beginners Guide to Social Media
 
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
 
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
 
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
 
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
 
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
 
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
 
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
 

Bảng Giá Đất Yên Bái 2014

  • 1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số 35/2013/QĐ-UBND Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2013 .v la nd QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014. n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ca fe UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ về phân loại đô thị; Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT -BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường- Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014; Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 278/TT.HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2013 về việc thống nhất phê duyệt điều chỉnh cục bộ giá đất phường Nam Cường và phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái;
  • 2. Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 532/TTr-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2013 và Tờ trình số 627/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: .v n Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 201 4. fe la nd Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2013. ht tp :// ca Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Phạm Duy Cường Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH 2
  • 3. BẢNG 2: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI .v n (Kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái) Vị trí 1 2 3 4 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 5 6 7 8 ht tp :// ca Tên đường la Giá đất (đồng/m2) Loại đường fe Số thứ tự 1 nd A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III) I TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc 1 Đường Đinh Tiên Hoàng 3.300.000 4.300.000 5.000.000 6.500.000 8.000.000 1.320.000 1.720.000 2.000.000 2.600.000 3.200.000 990.000 1.290.000 1.500.000 1.950.000 2.400.000 660.000 860.000 1.000.000 1.300.000 1.600.000 330.000 430.000 500.000 650.000 800.000 1 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 1 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 1 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 1 1 8.000.000 7.500.000 3.200.000 3.000.000 2.400.000 2.250.000 1.600.000 1.500.000 800.000 750.000 1 8.500.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 850.000 trữ tạ i 3 3 3 2 1 ợc lư u (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) 1.1 Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế 1.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can 1.3 Đoạn tiếp theo đến giáp đất Công ty TM&DL Yên Bái 1.4 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Phan Đăng Lưu 1.5 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, 1.6 Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) 2 Đường Điện Biên 3 3.1 đư nà y u 2.3 2.4 il iệ 2.2 Tà 2.1 (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã tư Cao lanh Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ điện Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã tư Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn từ ngã tư Cao lanh đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái TP Yên Bái (ODT) 1
  • 4. 1 2 3.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám 4 Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) 4.1 Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng 4.2 Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế 4.3 Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du 4.4 Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới 5 phường Nguyễn Phúc) 3 1 4 9.000.000 5 3.600.000 1 1 1 1 11.500.000 8.500.000 8.000.000 7.000.000 4.600.000 3.400.000 3.200.000 2.800.000 fe 5.1 Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện 2 2.700.000 5.2 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất khí tượng 4 1.800.000 7 1.800.000 8 900.000 3.450.000 2.550.000 2.400.000 2.100.000 2.300.000 1.700.000 1.600.000 1.400.000 1.150.000 850.000 800.000 700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 720.000 540.000 360.000 180.000 la ht tp :// ca tạ i 5.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Cty cổ phần nông lâm sản thực phẩm 5.4 Yên Bái 5.5 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc Đường Lê Hồng Phong 6 (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) 6.1 Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất nhà ông Trần Kiên 6.2 Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang 6.3 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 6.4 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong 6.5 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư 6.6 Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công 7 Đường Thành Công nd .v n 6 2.700.000 2.200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 3 2.200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 2 2 3 3 3 2 3.200.000 2.700.000 2.500.000 3.500.000 3.500.000 4.000.000 1.280.000 1.080.000 1.000.000 1.400.000 1.400.000 1.600.000 960.000 810.000 750.000 1.050.000 1.050.000 1.200.000 640.000 540.000 500.000 700.000 700.000 800.000 320.000 270.000 250.000 350.000 350.000 400.000 7.1 Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến hết đất số nhà 40 và ngõ 22 2 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 7.2 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành 2 3.700.000 1.480.000 1.110.000 740.000 370.000 nà y đư ợc lư u trữ 3 Tà il iệ u (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) TP Yên Bái (ODT) 2
  • 5. 7.6 7.7 8 8.1 8.2 5 6 650.000 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 4 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 3 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 1 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 2 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 3 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 1 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 2 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 2 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 2 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4 1.300.000 520.000 390.000 260.000 160.000 3 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 1 trữ n 1.300.000 .v 4 1.950.000 nd 2.600.000 8 9.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên ợc lư u 8.4 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đào Duy Từ 8.5 Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Phố Yết Kiêu 9 (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) 9.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất nhà số 25 6.500.000 7 1 8.3 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt 1 la 7.5 4 fe 7.4 3 ht tp :// ca 7.3 2 Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất số nhà 14 và số nhà 9 Đoạn tiếp theo đến hết đất Đội thi hành án thành phố Đoạn tiếp theo đến hết đường Thành Công cũ (nhà bà Nga Hồng) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến nhà nghỉ điều dưỡng) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu Đoạn tiếp theo đến gặp phố Dã Tượng tạ i 1 đư Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) 10.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m nà y 10 Tà il iệ u 10.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên Phố Nguyễn Cảnh Chân 11 (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Phố Nguyễn Du 12 (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn 12.1 Thái Học TP Yên Bái (ODT) 3
  • 6. 4 2.500.000 5 1.000.000 6 750.000 7 500.000 8 250.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 .v 500.000 250.000 đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 15 Phố Mai Văn Ty 4 2.000.000 fe 600.000 400.000 200.000 16 Phố Phó Đức Chính Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường Hòa Bình Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Cao Lanh) Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành nd la 800.000 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 2 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 17.3 Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 18 Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ 18.1 Lão Đường Yên Ninh 19 (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường 19.1 và hết đất số nhà 27 2 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 2 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 19.2 Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết đất số nhà 134 2 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 3 3 2 2 3.000.000 3.000.000 4.000.000 5.000.000 1.200.000 1.200.000 1.600.000 2.000.000 900.000 900.000 1.200.000 1.500.000 600.000 600.000 800.000 1.000.000 300.000 300.000 400.000 500.000 17 17.1 2 il iệ Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện tỉnh Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Chung Tà 19.3 19.4 19.5 19.6 u nà y đư ợc lư u 17.2 3 tạ i 16.2 3 trữ 16.1 n 3 3 ht tp :// ca 1 2 12.2 Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình 13 Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 14 Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học TP Yên Bái (ODT) 4
  • 7. 1 2 19.7 Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 Đường Hồ Xuân Hương 20 (Từ Bến xe Yên Bái đi Đền Tuần Quán) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên 20.1 Ninh 20.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94 20.3 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hoà (cổng trường Lý Tự Trọng) 20.4 Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện đến gặp đường Điện Biên 21 ngã ba cầu Dài) 21.1 Từ vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà số 46 3 2 4 5.000.000 5 2.000.000 4 2.500.000 1.000.000 4 4 4 1.200.000 700.000 450.000 fe 21.2 Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406 21.3 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m 3 8 500.000 750.000 500.000 250.000 480.000 280.000 180.000 360.000 210.000 160.000 240.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 3 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 4 1.000.000 400.000 300.000 200.000 160.000 500.000 200.000 160.000 160.000 160.000 2 3 2 5.000.000 4.500.000 5.000.000 2.000.000 1.800.000 2.000.000 1.500.000 1.350.000 1.500.000 1.000.000 900.000 1.000.000 500.000 450.000 500.000 2 3 4 3.500.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 1.200.000 800.000 1.050.000 900.000 600.000 700.000 600.000 400.000 350.000 300.000 200.000 tạ i u trữ 2 Tà il iệ u nà y đư ợc lư la ht tp :// ca 2 nd .v n 7 1.000.000 3 21.4 Đoạn còn lại đến sau vị trí 1 đường Điện Biên Đường Đá Bia 22 (Từ ngã tư bệnh viện đến cầu nghĩa trang Đá Bia) 22.1 Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m 22.2 Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 41 22.3 Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) 22.4 Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia 23 Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên km 4) 23.1 Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m 23.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m 23.3 Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên Đường Lê Lợi 24 (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) 24.1 Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai ) 24.2 Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ 24.3 Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến hết đất nhà bà Bẩy 6 1.500.000 TP Yên Bái (ODT) 5
  • 8. 1 2 24.4 Đoạn tiếp theo đến cầu Bảo Lương 25 Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) 25.1 Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến hết đất trạm biến áp Giao tế 25.2 Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Đồng Tâm 3 4 4 1.500.000 5 600.000 2 3.500.000 1.400.000 2 2 3 3.000.000 3.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 8 160.000 1.050.000 700.000 350.000 1.200.000 1.200.000 1.000.000 600.000 400.000 900.000 900.000 750.000 450.000 300.000 600.000 600.000 500.000 300.000 200.000 300.000 300.000 250.000 160.000 160.000 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 4 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 3 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 28.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 28.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Ngô Gia Tự Phố Võ Thị Sáu 29 (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự) 4 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 3 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 u trữ 3 la lư Đường Trần Quốc Toản fe ht tp :// ca tạ i Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can Đoạn tiếp theo đến cổng Trường trung cấp Kinh tế - kỹ thuật Yên Bái Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty Tây Hòa Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Tân Thịnh Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng (Phòng khám Tràng An) đến 26.1 hết đất nhà bà Chất 26.2 Đoạn tiếp theo đến hết cổng trường Ngân hàng 26.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng 25.3 25.4 25.5 25.6 26 nd .v n 7 300.000 27 6 450.000 ợc (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) nà y đư 27.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ km 4) vào 50m Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà 27.2 nước) 28 Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến Khán đài A sân vận động Thanh Niên) Tà il iệ u 28.1 Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m TP Yên Bái (ODT) 6
  • 9. 2 Đường Ngô Gia Tự 30 (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến sân vận động Thanh Niên) 30.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m 3 3 4.500.000 1.800.000 .v 1.350.000 900.000 450.000 30.2 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu 30.3 Đoạn còn lại 3 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 3 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 5 6 7 8 nd la fe Phố Ngô Sĩ Liên 31.1 Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba (trước nhà ông Phiêu) 3 31.2 Từ ngã ba gặp đường Trần Phú đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) 4 ht tp :// ca 31 4 n 1 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 1.700.000 680.000 510.000 340.000 170.000 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 2 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 2 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 2 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 32.6 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú Đường Lương Văn Can 33 (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) 33.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu 33.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50 mét 33.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú Đường Bảo Lương 34 (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi) 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4 4 4 2.000.000 1.500.000 2.000.000 800.000 600.000 800.000 600.000 450.000 600.000 400.000 300.000 400.000 200.000 160.000 200.000 34.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 34.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lai (Lối rẽ ra Công an Tỉnh) 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 4 600.000 240.000 180.000 160.000 160.000 Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) 32.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu Công đoàn (cũ) 32.2 Đoạn tiếp theo cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m trữ 2 32.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành Tà il iệ u nà y đư ợc lư u 32.4 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m 32.5 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm 2 tạ i 32 34.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi TP Yên Bái (ODT) 7
  • 10. 2 3 4 5 6 7 8 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 35.2 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Yên Ninh 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 n Đường Cao Thắng (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Yên Ninh) 35.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m .v 1 la fe Đường Hoà Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến Nhà máy chè Yên Bái) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học 36.2 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du 36.3 Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc Phố Trần Nguyên Hãn 37 (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) 37.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m 36.1 3 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 2.500.000 2.700.000 1.000.000 1.080.000 750.000 810.000 500.000 540.000 250.000 270.000 tạ i 3 3 ht tp :// ca 36 nd 35 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 3 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 3 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 3 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 39.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m 3 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 39.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên 40 Phố Đinh Liệt (Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên) 40.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m 40.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên 3 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4 4 3.000.000 1.800.000 1.200.000 720.000 900.000 540.000 600.000 360.000 300.000 180.000 u lư 37.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên Phố Trần Quang Khải 38 (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) 38.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m trữ 3 Phố Đinh Lễ đư 39 ợc 38.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên Tà il iệ u nà y (Từ đường Trần Hưng Đạo khu Chi cục Thuế gặp đường Thanh Niên) TP Yên Bái (ODT) 8
  • 11. 6 n 5 7 8 2.000.000 1.800.000 800.000 720.000 600.000 540.000 400.000 360.000 200.000 180.000 4 1.000.000 400.000 300.000 200.000 160.000 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 4 fe la nd 4 4 .v 4 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 1 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 3 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4 4 2.000.000 2.500.000 800.000 1.000.000 600.000 750.000 400.000 500.000 200.000 250.000 4 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 4 4 1.000.000 700.000 400.000 280.000 300.000 210.000 200.000 160.000 160.000 160.000 1 tạ i 1 trữ 1 lư u 45.4 Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái 46 Phố Đào Tấn 47 Đường Hoàng Văn Thụ (Đường Khe Sến) 47.1 Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17. đư ợc 47.2 Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng) 47.3 Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung 48 Đường Lý Tự Trọng Từ ngã ba Cục Thuế cũ qua cung thiếu nhi đến gặp đường Quang 48.1 Trung 48.2 Từ ngã ba Cung thiếu nhi đến cổng Kho bạc Nhà nước Yên Bái cũ Đường Phan Đăng Lưu 49 (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên 49.1 Thịnh 49.2 Đoạn tiếp theo đi 100m 49.3 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm Tà il iệ u nà y 3 ht tp :// ca 1 2 41 Phố Đào Duy Từ 41.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m 41.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp 42 đường Hà Huy Tập) Phố Hoà Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng 43 Phong gặp đường Hoà Bình) Phố Dã Tượng 44 (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Đường Nguyễn Thái Học 45 (Từ ngã tư Cao lanh đến ngã tư cầu Yên Bái) 45.1 Đoạn từ ngã tư Cao Lanh đến hết đất Ban Dân tộc miền núi Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Công cũ rẽ ra đường Hoàng 45.2 Hoa Thám 45.3 Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du TP Yên Bái (ODT) 9
  • 12. 2 Đường Yên Bái - Văn Tiến 50 (Từ đường Lê Lợi đến ranh giới phường Yên Ninh) Phố Đoàn Thị Điểm 51 (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) 51.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m 51.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn 3 4 5 6 400.000 4 4 3.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 51.3 Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế 4 2.200.000 51.4 Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng Phố Bùi Thị Xuân 52 (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) Phố Lê Quí Đôn 53 (Đường ngang đi phía Đông nam trường Lý Thường Kiệt) 53.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m 4 300.000 8 200.000 160.000 900.000 600.000 600.000 400.000 300.000 200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 2.800.000 1.600.000 1.120.000 640.000 840.000 480.000 560.000 320.000 280.000 160.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4 1.000.000 400.000 300.000 200.000 160.000 4 4 1.500.000 1.200.000 600.000 480.000 450.000 360.000 300.000 240.000 160.000 160.000 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 n 1.000.000 7 tạ i 4 4 Tà il iệ u nà y đư ợc lư la u trữ 53.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên Phố Tuệ Tĩnh 54 (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố) Đường Lý Đạo Thành (Từ đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công 55 viên gặp đường Thành Công) Đoạn sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt đến Công ty cổ phần Hoàn 55.1 Cầu Yên Bái hết đất nhà ông Hiếu Đoạn tiếp theo đến đường rẽ lên Trung tâm quy hoạch thiết kế nông 55.2 nghiệp và phát triển nông thôn 55.3 Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công Đường Hà Huy Tập 56 (Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm) 57 Đường vào trường Nguyễn Trãi 57.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 57.2 Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi 58 Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) 58.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m ht tp :// ca 4 nd .v 4 fe 1 TP Yên Bái (ODT) 10
  • 13. 2 58.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m 3 4 5 6 7 8 520.000 390.000 260.000 160.000 58.3 Đoạn tiếp theo đến gặpvị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 2.000.000 800.000 400.000 200.000 58.4 Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 58.5 Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thịnh 59 Đường Lê Chân Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới xã Nam Cường 60 Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hoà Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong) Từ sau vị trí 1 đường Hoà Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng 60.1 Phong 50 m 60.2 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 61 Đường Nguyễn Khắc Nhu 61.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m 61.2 Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hoà Bình 50m 61.3 Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hoà Bình 62 Đường Phạm Ngũ Lão 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 600.000 450.000 300.000 160.000 400.000 300.000 200.000 160.000 1.100.000 440.000 330.000 220.000 160.000 1.500.000 1.000.000 1.100.000 600.000 400.000 440.000 450.000 300.000 330.000 300.000 200.000 220.000 160.000 160.000 160.000 900.000 700.000 600.000 360.000 280.000 240.000 270.000 210.000 180.000 180.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 1.000.000 400.000 300.000 200.000 160.000 700.000 280.000 210.000 160.000 160.000 lư u trữ tạ i 1.000.000 nà y đư ợc (Từ đường Trần Bình Trọng qua Vật tư nông nghiệp thị xã cũ) 62.1 Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m 62.2 Đoạn tiếp theo 100m 62.3 Đoạn còn lại đến hết đất tổ 23 (hết đất nhà ông Sinh) 63 Đường Lê Trực 600.000 nd la fe ht tp :// ca 1.500.000 n 1.300.000 .v 1 u (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đi Thanh Hùng) Tà il iệ 63.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết đất nhà bà Hoà 63.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Hùng 64 Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) TP Yên Bái (ODT) 11
  • 14. 69.4 7 240.000 8 160.000 200.000 160.000 160.000 160.000 200.000 160.000 160.000 160.000 600.000 240.000 180.000 160.000 160.000 600.000 fe 180.000 160.000 160.000 la nd .v n 6 360.000 500.000 240.000 300.000 160.000 160.000 560.000 480.000 420.000 360.000 280.000 240.000 160.000 160.000 900.000 700.000 3.000.000 360.000 280.000 1.200.000 270.000 210.000 900.000 180.000 160.000 600.000 160.000 160.000 300.000 3.500.000 2.000.000 2.500.000 1.400.000 800.000 1.000.000 1.050.000 600.000 750.000 700.000 400.000 500.000 350.000 200.000 250.000 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 1.300.000 520.000 390.000 260.000 160.000 1.300.000 520.000 390.000 260.000 160.000 480.000 360.000 240.000 160.000 lư u trữ tạ i 160.000 1.200.000 Từ sau vị trí 1 đường Trần Phú vào 50 m. Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Đồng Tâm Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành Công vào UBND Thị xã cũ) Phố Minh Khai Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 50 m Đoạn tiếp theo đến cầu qua suối Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh Đường Thành Chung 160.000 1.400.000 1.200.000 Phố Đặng Dung Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng Đường Thanh Hùng nà y 70 5 480.000 500.000 ợc 69 69.1 69.2 69.3 4 1.200.000 đư 66 66.1 66.2 67 67.1 67.2 68 3 ht tp :// ca 1 2 64.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh 64.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2) 64.3 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ) 65 Đường Trương Quyền 65.1 Từ Cầu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quyền 65.2 Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ) 65.3 Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2) Tà il iệ u (Từ đường Yên Ninh khu C.ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) 70.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường 70.2 vào tổ 33) 70.3 Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ 71 Đường Yên Thế 71.1 Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 50m TP Yên Bái (ODT) 12
  • 15. 280.000 160.000 160.000 450.000 300.000 160.000 la nd 210.000 ht tp :// ca 600.000 400.000 300.000 200.000 160.000 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 1.800.000 300.000 720.000 160.000 540.000 160.000 360.000 160.000 180.000 160.000 1 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 1 1 1 9.000.000 7.500.000 6.500.000 3.600.000 3.000.000 2.600.000 2.700.000 2.250.000 1.950.000 1.800.000 1.500.000 1.300.000 900.000 750.000 650.000 1 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 1.050.000 420.000 315.000 210.000 160.000 700.000 280.000 210.000 160.000 160.000 350.000 160.000 160.000 160.000 160.000 350.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đường Đầm Lọt Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đoạn đường rải nhựa 73.5 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú 74 Đường đi đền Tuần Quán (Từ ngã ba đường Bảo Lương đến đền Tuần Quán) u trữ 73.4 tạ i (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú) Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ngã tư Km 5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt 76.4 Đoạn tiếp theo đến hết địa phận phường Yên Thịnh Đường bê tông tổ 68 phường Nguyễn Thái Học 77 (khu đất đấu giá) 78 Ngõ 683 (đường bê tông tổ 62, 63, 64, 66 phường Yên Ninh) 78.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 78.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi) lư ợc il iệ u nà y đư 8 160.000 1.000.000 72.3 Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 75 76 76.1 76.2 76.3 7 180.000 1.500.000 72.2 Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty vật tư nông nghiệp 73 6 270.000 700.000 71.3 Đoạn còn lại (hết đường bê tông) 72 Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) 72.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m 5 360.000 n 4 900.000 .v 3 fe 1 2 71.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thi Tà 78.3 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường tổ 66) 78.4 Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường tổ 64) TP Yên Bái (ODT) 13
  • 16. 3 4 83 84 84.1 84.2 84.3 84.4 420.000 280.000 160.000 315.000 210.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 nd la fe ht tp :// ca 420.000 315.000 210.000 160.000 240.000 180.000 160.000 160.000 1.050.000 420.000 315.000 210.000 160.000 600.000 240.000 180.000 160.000 160.000 1.050.000 600.000 500.000 500.000 300.000 420.000 240.000 200.000 200.000 160.000 315.000 180.000 160.000 160.000 160.000 210.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 400.000 160.000 160.000 160.000 160.000 1.200.000 600.000 500.000 600.000 480.000 240.000 200.000 240.000 360.000 180.000 160.000 180.000 240.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 500.000 200.000 160.000 160.000 160.000 300.000 160.000 160.000 160.000 160.000 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 tạ i 81.2 82 82.1 82.2 82.3 82.4 82.5 8 600.000 trữ 81.1 160.000 7 1.050.000 u 81 200.000 350.000 lư 80.2 420.000 500.000 Đường bê tông tổ 52 phường Yên Ninh Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông Đường bê tông tổ 50 phường Yên Ninh Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường Đường bê tông tổ 70, 71 phường Yên Ninh Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà Hà Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất nhà bà Thanh tổ 70 Ngõ 105 (đường bê tông tổ 67 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông) 560.000 1.050.000 ợc 80.1 6 1.400.000 79.3 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Liên) 79.4 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh 80 5 n 2 Đường bê tông tổ 57, 65 phường Yên Ninh 79.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m 79.2 Đoạn tiếp theo đến cổng Trường y tế .v 1 79 Tà il iệ u nà y đư Đường bê tông tổ 44 phường Yên Ninh Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Phúc Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà bà Yến Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất tổ 84.5 44 phường Yên Ninh 84.6 Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến 85 Ngõ 544 (Đường bê tông tổ 23 phường Yên Ninh) 85.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m TP Yên Bái (ODT) 14
  • 17. 92 93 93.1 93.2 94 95 96 540.000 360.000 240.000 360.000 240.000 160.000 180.000 160.000 160.000 720.000 360.000 480.000 540.000 270.000 360.000 360.000 180.000 240.000 180.000 160.000 160.000 480.000 360.000 240.000 160.000 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 600.000 750.000 450.000 500.000 300.000 250.000 160.000 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 700.000 280.000 210.000 160.000 160.000 700.000 280.000 210.000 160.000 160.000 700.000 280.000 210.000 160.000 160.000 1.000.000 400.000 300.000 200.000 160.000 lư u trữ tạ i ht tp :// ca fe .v la nd 720.000 480.000 320.000 6 360.000 n 8 160.000 1.200.000 ợc 91 7 240.000 1.800.000 900.000 1.200.000 đư 90.1 90.2 5 480.000 1.800.000 1.200.000 800.000 nà y 90 4 1.200.000 u 89 3 il iệ 88 2 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông Đường bê tông tổ 24 phường Yên Ninh Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư Ngõ 331 (Đường bê tông tổ 21B phường Yên Ninh) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi (khu tập thể cũ) Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà Đường phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải) Phố Hội Bình (Cạnh C.ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Y.Bái) Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m Đoạn còn lại Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám) Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám) Đường tổ 33-34 phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh) Đường tổ 32-35 phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Phạm Đức Tạo) Đường tổ 31 phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu) Đường tổ 12-18 phường Nguyễn Phúc Tà 1 85.2 86 86.1 86.2 86.3 87 87.1 87.2 87.3 TP Yên Bái (ODT) 15
  • 18. 3 5 280.000 6 210.000 7 160.000 8 160.000 500.000 200.000 160.000 160.000 700.000 280.000 210.000 160.000 160.000 500.000 200.000 160.000 160.000 160.000 nd 160.000 400.000 300.000 200.000 160.000 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 500.000 200.000 160.000 160.000 160.000 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 900.000 360.000 270.000 180.000 160.000 600.000 240.000 180.000 160.000 160.000 101.1 Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương 700.000 280.000 210.000 160.000 160.000 101.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông 102 Đường tổ 56A phường Nguyễn Thái Học 400.000 160.000 160.000 160.000 160.000 1.300.000 520.000 390.000 260.000 160.000 1.000.000 400.000 300.000 200.000 160.000 1.300.000 520.000 390.000 260.000 160.000 1.000.000 400.000 300.000 200.000 160.000 650.000 260.000 195.000 160.000 160.000 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 tạ i trữ 100.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m 100.2 Đoạn tiếp theo vào sâu thêm 300m ht tp :// ca 1.000.000 fe 97.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường 12-18 Đường tổ 02-05 phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa 98 Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến) 99 Đường tổ 7-13 phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết đất ông Nguyễn 99.1 Ngọc Anh 99.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Lê Thị Hòa 100 Đường vào Đầm Mỏ (đường Tổ 28,29 phường Đồng Tâm) la 97 Đường tổ 20-18 phường Nguyễn Phúc 97.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ n 4 700.000 .v 1 2 96.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ 96.2 Đoạn tiếp theo đến gặp đường tổ 7-13 đư ợc lư u 100.3 Đoạn còn lại 101 Đường tổ 59 phường Nguyễn Thái Học nà y 102.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2 102.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi) 103 Đường tổ 56B phường Nguyễn Thái Học 103.1 Đoạn từ ngã ba thứ 2 (gặp tổ 56A) đến hết đất bà Hằng il iệ u 103.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình 103.3 Đoạn còn lại hết đất nhà ông Sinh Tà 104 Đường tổ 31, 32 phường Nguyễn Thái Học 104.1 Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào tổ 32 TP Yên Bái (ODT) 16
  • 19. 1 2 3 4 5 6 7 8 900.000 360.000 270.000 180.000 160.000 104.3 Đoạn còn lại đến hết đất tổ 31 (giáp đất nhà ông Sinh) Đoạn từ lối rẽ đi tổ 32 đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên 104.4 Ngọc 600.000 240.000 180.000 160.000 160.000 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 900.000 360.000 270.000 180.000 160.000 .v nd la fe 104.5 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông n 104.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khải ht tp :// ca 105 Đường tổ 69 phường Nguyễn Thái Học 105.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết đất bà Tiến Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hoá phố Thắng 105.2 Lợi I 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 1.000.000 400.000 300.000 200.000 160.000 700.000 280.000 210.000 160.000 160.000 107.3 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng) 400.000 160.000 160.000 160.000 160.000 107.4 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài) 500.000 200.000 160.000 160.000 160.000 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 600.000 240.000 180.000 160.000 160.000 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 105.3 Đoạn tiếp theo đến giáp quỹ đất đấu giá tổ 68 tạ i 106 Đường trục C (tổ 6 phường Nguyễn Thái Học) trữ 107 Đường bê tông tổ 35 phường Yên Thịnh 107.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m đư 108 Đường bê tông tổ 24 phường Yên Thịnh ợc lư u 107.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba nà y 108.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m 108.2 Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông u 109 Đường bê tông tổ 40 phường Yên Thịnh il iệ 109.1 Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m 109.2 Đoạn tiếp theo đến cầu sắt Đường dân sinh tổ 50 phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo) Tà 110 TP Yên Bái (ODT) 17
  • 20. 1 3 4 5 6 8 n TẠI PHƯỜNG: Nam Cường 7 .v II 2 Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ 1.1 Lão 1.2 Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường nd 1 600.000 450.000 300.000 160.000 1.000.000 400.000 300.000 200.000 160.000 800.000 160.000 200.000 160.000 160.000 160.000 220.000 165.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 500.000 200.000 160.000 160.000 160.000 400.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 220.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 200.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 ht tp :// ca 160.000 400.000 Đường Lê Chân Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến giáp đất nhà ông 2.1 Tân 2.2 Đoạn tiếp theo đến nhà Văn hóa thôn Cầu Đền 5.2 5.3 6 ợc đư nà y 5.1 u 5 il iệ 4.2 Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự) Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trần Bình Trọng) Đường tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết đất nhà ông Lân Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đất quân sự Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) Tà 4.1 lư u trữ tạ i 2 Đường Phạm Khắc Vinh Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất Trường mẫu giáo Sơn 3.1 Ca Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình 3.2 Trọng 4 Đường liên thôn phường Nam Cường 240.000 550.000 1.4 Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay 3 320.000 500.000 1.3 Đoạn tiếp theo đến hết đất trường tiểu học Nam Cường cũ fe la 1.500.000 6.1 Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung TP Yên Bái (ODT) 18
  • 21. 1 2 6.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi 3 160.000 160.000 160.000 160.000 360.000 270.000 180.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 .v nd la III 8 160.000 900.000 Các đường liên thôn khác còn lại 7 160.000 TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh fe 8 6 160.000 160.000 6.3 Đoạn tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh 7 Đường Phạm Ngũ Lão 5 160.000 n 4 160.000 Đường Ngô Minh Loan 1.1 Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn Chấn 500m 1.2 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Mủ ht tp :// ca 1 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 1.500.000 600.000 450.000 300.000 160.000 500.000 200.000 160.000 160.000 160.000 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 1.000.000 400.000 300.000 200.000 160.000 3.3.2 Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam quân khu II 700.000 280.000 210.000 160.000 160.000 3.4 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường 300.000 160.000 160.000 160.000 160.000 350.000 160.000 160.000 160.000 160.000 4.1 Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2 500.000 200.000 160.000 160.000 160.000 4.2 Đoạn tiếp theo đến nghĩa trang 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 trữ 2.1 Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên đến nhà ông Quang Lý ợc lư Đường Hợp Minh - Mỵ 3.1 Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết đất bà Huệ 3 u 2.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba rẽ đi Bảo Hưng 2.3 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên) 2.4 Đoạn tiếp theo đến ngã ba tiếp giáp xã Bảo Hưng tạ i 1.3 Đoạn tiếp theo đến trạm hạ thế 1.4 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu 2 Đường Hoàng Quốc Việt u nà y 3.3.1 Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt đư 3.2 Đoạn tiếp theo đến cầu Đầm Mủ 3.3 Đoạn tiếp theo qua ngã ba bà Chắt đến cổng Trại giam Quân khu II Đường bê tông thôn 1 đi thôn 3 Tà 4 il iệ 3.5 Đoạn ngã 3 bà Chắt đi Bảo Hưng TP Yên Bái (ODT) 19
  • 22. n .v 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 200.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 900.000 360.000 270.000 180.000 160.000 300.000 160.000 160.000 160.000 160.000 ht tp :// ca la 8 160.000 200.000 tạ i Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh 7.1 Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến hết đất ông Rật trữ 7.2 Đoạn tiếp theo đến đất bà Hồng u lư nà y đư ợc 9.1 Đoạn từ nhà ông Cường đến cổng nhà bà Nuôi 9.2 Đoạn tiếp theo vào Đá Đen Đường bê tông thôn 3 10 (Đường từ trạm bơm 2 qua cầu Máng đến cầu Mủ) Đường Gò Cấm 7 160.000 200.000 6.2 Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc 11 6 160.000 500.000 Đường đi xóm Cổ Hạc 7.3 Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng Đường bến đò đi Ngòi Chanh 8 (Từ đất ông Huệ đến giáp đất ông Sự) 9 Đường bê tông thôn 7 5 160.000 160.000 6.1 Đường từ trạm biến thế đến đất bà Huyên 7 4 160.000 400.000 4.4 Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến cổng nhà ông Oai 5 Đường Thôn 1 đi ngòi Rạc 6 nd 3 fe 1 2 4.3 Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ Tà il iệ u 11.1 Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến hết đất nhà ông Lợi 11.2 Đoạn còn lại đến hết đất ông Uyển TP Yên Bái (ODT) 20
  • 23. B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN Tên đường 2 4 ht tp :// ca (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo) 1.1 Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Bổng 6 Vị trí 4 Vị trí 5 7 8 800.000 80.000 70.000 200.000 150.000 100.000 70.000 140.000 105.000 70.000 70.000 100.000 70.000 70.000 70.000 70.000 110.000 70.000 70.000 70.000 70.000 100.000 70.000 70.000 70.000 70.000 95.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 110.000 70.000 70.000 70.000 70.000 100.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 110.000 70.000 70.000 70.000 70.000 tạ i 120.000 90.000 đư ợc lư u 2.1.2 Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến 2.2 hết đất xã Minh Bảo 2.3 Đường Thanh Niên đi Bảo Yên 2.4 Đường Bảo Tân đi tổ 19 phường Đồng Tâm 160.000 90.000 trữ 2.1.1 Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt 80.000 110.000 Đường liên thôn xã Minh Bảo 2.1 Đường Rặng nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia) 160.000 350.000 1.4 Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo 240.000 500.000 1.3 Đoạn tiếp theo đến bãi Cà phê 320.000 400.000 1.2 Đoạn từ nhà ông Bổng đến đỉnh dốc nghĩa trang xã (nhà bà Lá) 2 Vị trí 3 la Đường Thanh Liêm 5 XÃ MINH BẢO 1 3 Vị trí 2 fe I Vị trí 1 .v n Giá đất (đồng/m2) Loại đường nd Số thứ tự 1 (Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn) u nà y 2.5 Đường liên thôn Trực Bình 1 - Cường Thịnh 2.6 Đường vào Hồ Thuận Bắc 2.7 Đường xóm 1 Yên Minh il iệ 2.8 Đường Bảo Tân đi tổ 18 phường Đồng Tâm Các đường liên thôn khác còn lại 4 Đường Trực Bình II đi Cường Bắc Tà 3 TP Yên Bái (ONT) 41.
  • 24. 3 Đường Nguyễn Phúc (Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc đến cầu Bốn Thước) Đường Yên Bái - Khe Sang 4 5 6 360.000 2.1 Từ cầu Bốn Thước đến gặp đường thôn Minh Đức nhánh I 2.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường 400.000 160.000 2.3 Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Tuy Lộc 3 Đường liên thôn xã Tuy Lộc tạ i 3.9 3.10 3.11 trữ u lư ợc đư nà y 3.8 u 3.7 Đường thôn Tân Thành nhánh II (Từ sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến gặp ranh giới đất sân bay) Đường thôn Minh Thành (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Lung) Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến gặp ranh giới đất sân bay) Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến gặp Nhánh I) Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái- Khe Sang đến đường thôn Hợp Thành nhánh I) Đường thôn Minh Đức nhánh I ( Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang đến cánh đồng) Đường thôn Minh Đức nhánh II (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Chung) Đường thôn Minh Long nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến gặp ranh giới đất Sân Bay) il iệ 3.6 80.000 70.000 160.000 120.000 80.000 70.000 120.000 90.000 70.000 70.000 400.000 160.000 120.000 80.000 70.000 250.000 Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Đoạn từ đường sắt đến ranh giới phường Nguyễn Phúc) Tà 3.5 120.000 300.000 3.3 Đường thôn Tân Thành nhánh I (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu Ống) 3.4 8 90.000 100.000 75.000 70.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 200.000 80.000 70.000 70.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 nd la 400.000 3.1 Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đoạn từ đường sắt đến hết đất nhà bà Hợi) 3.2 7 180.000 fe 2 TP Yên Bái (ONT) 270.000 .v 900.000 ht tp :// ca 1 2 n 1 II XÃ TUY LỘC 42.
  • 25. 3.14 6 7 8 70.000 70.000 70.000 70.000 200.000 80.000 70.000 70.000 70.000 100.000 70.000 70.000 70.000 70.000 .v n 5 160.000 100.000 75.000 70.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 200.000 80.000 70.000 70.000 70.000 200.000 80.000 70.000 70.000 70.000 200.000 80.000 70.000 70.000 70.000 100.000 70.000 70.000 70.000 70.000 200.000 80.000 70.000 70.000 70.000 100.000 70.000 70.000 70.000 70.000 1.1 Từ ranh giới phường Đồng Tâm đến Trạm biến thế Thanh Hùng 500.000 200.000 150.000 100.000 70.000 1.2 Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 150.000 70.000 70.000 70.000 70.000 300.000 120.000 90.000 70.000 70.000 350.000 140.000 105.000 70.000 70.000 3.17 3.18 3.19 tạ i 3.16 ht tp :// ca 250.000 3.20 Đường thôn Bái Dương nhánh I (từ nhà ông Được đến đường sắt) trữ 3.15 4 nd 3.13 3 la 3.12 2 Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ Trạm Y tế xã Tuy Lộc đến gặp đường sắt) Đường thôn Minh Long nhánh III (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà bà Nga đến nhà ông Trạm) Đường thôn Minh Long nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Cương) Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến Đồng Múc Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Từ ngã ba đường vào công ty Hoà Bình Minh đến nhà bà Tuyến) Đường thôn Long Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến gặp nhánh II) Đường thôn Long Thành nhánh II (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh I Đường thôn Long Thành nhánh III (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến gặp đường sắt) fe 1 Đường thôn Bái Dương nhánh II (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay) Đường thôn Bái Dương nhánh III (Sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang đến 3.22 đường sắt) ợc lư u 3.21 1 đư III XÃ TÂN THỊNH Đường Thanh Hùng u nà y (Từ ranh giới phường Đồng Tâm đến cổng UBND xã Tân Thịnh) il iệ 1.3 Đoạn từ ngã ba trạm biến thế Thanh Hùng đến hết đất nhà ông Chúc Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông) 3 Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh) Tà 2 TP Yên Bái (ONT) 43.
  • 26. 1 2 ê tông qua thôn Lương Thịnh 2 đến gặp đường Nguyễn Đường từ cầu b 4 Tất Thành Đường thôn 2 Lương Thịnh đi thôn 3 Lương Thịnh (sau vị trí 1 đường 5 7C) Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn 3 Lương Thịnh đến gặp 6 đường Thanh Hùng 6.1 Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ 3 4 5 6 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 150.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 75.000 70.000 70.000 70.000 70.000 10.1 Đoạn từ ngã ba nhà ông Cường đến hết đất nhà ông Thảng 80.000 70.000 70.000 70.000 70.000 10.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Học Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thảng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường Thanh Hùng 10.3 (nhánh mới) 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 fe la nd .v 120.000 150.000 ht tp :// ca 6.2 Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh 6.3 Đường nhánh: Từ hội trường thôn 3 Thanh Hùng đi cây Phay 6.4 Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới) Đường từ cổng UBND xã đi thôn 1 Thanh Hùng tạ i 7.1 Đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà bà Xuân trữ 7.2 Đoạn tiếp theo đến Dốc Đá (ông Tiến) 7.3 Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh 300.000 n 100.000 Đường thôn 1 Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Tiến Đường Trấn Ninh 3 (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng 2 đến 9 ranh giới xã Văn Phú) 9.1 Đoạn từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Tân (Tơ) il iệ u nà y 10 Đường Trấn Ninh 2 đư 9.2 Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Văn Phú ợc lư u 8 400.000 8 200.000 7 1.000.000 7 Tà 11 Các đường liên thôn khác còn lại TP Yên Bái (ONT) 44.
  • 27. 5 6 1.400.000 250.000 100.000 Đường Ngô Minh Loan 1.1 Đoạn từ Cầu Ngòi Lâu đến UBND xã Âu Lâu 1.050.000 7 8 700.000 350.000 75.000 70.000 70.000 n 3.500.000 .v 1 4 fe 1 3 nd 2 Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến 12 hết địa phận xã Tân Thịnh) Đường thôn 1 Lương Thịnh (từ đường Lương Yên đến gặp đường Trần 13 Phú) IV XÃ ÂU LÂU: la 1 800.000 600.000 400.000 200.000 2.200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 2.200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 400.000 160.000 120.000 80.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 320.000 128.000 96.000 70.000 70.000 120.000 70.000 70.000 70.000 70.000 160.000 70.000 70.000 70.000 70.000 5.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào 50m 500.000 200.000 150.000 100.000 70.000 5.2 Đoạn còn lại vào khu tái định cư thôn Đồng Đình 1 Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Châu Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh 6 Loan 200m Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng 7 Đình 2 vào 300m Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước 8 Mát vào 250m 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 80.000 70.000 70.000 70.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 350.000 140.000 105.000 70.000 70.000 ht tp :// ca 2.000.000 1.2 Đoạn từ UBND xã đến cây xăng Âu Lâu 1.3 Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Minh Tiến 1.4 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh Đường Âu Lâu - Quy Mông tạ i 2 2.1 Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m 3 trữ 2.2 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ lư u 3.1 Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ 200m 3.2 Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận 5 Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình 1 Tà il iệ u nà y đư ợc 4 TP Yên Bái (ONT) 45.
  • 28. 3 5 6 7 8 80.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 360.000 270.000 180.000 90.000 1.200.000 900.000 480.000 360.000 360.000 270.000 240.000 180.000 120.000 90.000 110.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 160.000 70.000 70.000 70.000 70.000 5.1 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Ngọc Tuấn 170.000 70.000 70.000 70.000 70.000 5.2 Đoạn tiếp theo đến nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn 4 Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn 5 đến 5.3 cổng nhà ông Vũ Minh Chí thôn 4 5.4 Đoạn từ nhà ông Vũ Minh Chí đến hết đường bê tông 110.000 70.000 70.000 70.000 70.000 100.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 6 Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Thắng 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 7 Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 8 Đường thôn 5 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt qua nhà ông Phạm Văn Tuyên đến nhà ông Lê Quyết Thắng 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 Đường khu tái định cư thôn Đắng Con 10 Các đường liên thôn khác còn lại 1 Đường thôn 4 il iệ u nà y đư ợc lư u 5 trữ tạ i ht tp :// ca fe 900.000 la nd V XÃ GIỚI PHIÊN Đường Hoàng Quốc Việt Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh đến nhà ông Trần Văn Châu (cách 1.1 UBND xã Giới Phiên 200m) 1.2 Đoạn tiếp theo đến cây xăng Giới Phiên 1.3 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phúc Lộc Đường thôn 1 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến 2 giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt Đường thôn 2 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông 3 Thành vào 500m Đường thôn 3 - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) 4 theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt n 4 9 2 .v 1 Tà 8.1 Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông TP Yên Bái (ONT) 46.
  • 29. 2 8.2 Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lê Quyết Thắng 3 4 5 6 7 8 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 Đường thôn 6 Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Kình tiếp đến bờ đập 9.1 Đầm Xanh 9.2 Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 10 Các đường liên thôn khác còn lại 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 600.000 240.000 180.000 120.000 70.000 400.000 160.000 120.000 80.000 70.000 la fe ht tp :// ca VI XÃ PHÚC LỘC: 1 nd .v 9 Đường Hoàng Quốc Việt 1.1 Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên đến Cống Quay 1.2 Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Bảo Hưng tạ i 1.3 Từ đường rẽ Bảo Hưng đến đình Đông Thịnh 1.4 Từ đình Đông Thịnh đến giáp ranh xã Minh Quân n 1 Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn 3 300.000 120.000 90.000 70.000 70.000 3 Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ 150.000 70.000 70.000 70.000 70.000 4 Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm 300.000 120.000 90.000 70.000 70.000 5 Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Yên Bái 600.000 240.000 180.000 120.000 70.000 6 Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái 600.000 240.000 180.000 120.000 70.000 7 Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) 500.000 200.000 150.000 100.000 70.000 8 Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy 300.000 120.000 90.000 70.000 70.000 200.000 80.000 70.000 70.000 70.000 u nà y đư ợc lư u trữ 2 il iệ 8.1 Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên Tà 8.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hương TP Yên Bái (ONT) 47.
  • 30. 11 12 7 8 .v n 6 200.000 200.000 80.000 80.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 200.000 80.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 200.000 150.000 100.000 70.000 550.000 220.000 165.000 110.000 70.000 550.000 220.000 165.000 110.000 70.000 400.000 160.000 120.000 80.000 70.000 250.000 100.000 75.000 70.000 70.000 200.000 80.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 450.000 180.000 135.000 90.000 70.000 tạ i trữ Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (đường thôn 2 đi nhà ông Sinh) lư u 3 70.000 70.000 Đường Trần Phú đi xã Tân Thịnh 100.000 100.000 2 70.000 70.000 1.4 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Tiến 70.000 80.000 1.3 Đoạn tiếp theo qua cầu Văn Phú 100m 70.000 150.000 1.1 Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Trị 1.2 Đoạn tiếp theo đến cách UBND xã Văn Phú 100m 80.000 120.000 Đường Yên Bái - Văn Tiến 200.000 500.000 VII XÃ VĂN PHÚ: 1 5 nd 10 4 la 9.1 9.2 3 fe 9 2 Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm giếng mỏ thôn 4 Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà bà Thặng Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thặng Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà ông Hiền thôn 4 Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà bà Thủy thôn 4 Các đường liên thôn khác còn lại ht tp :// ca 1 3.1 Đoạn từ nhà ông Thoán đến nhà ông Tục Đường thôn 4 đi Thôn 1 đư 4 ợc 3.2 Đoạn từ nhà ông Tục đến hết đất bà Cử 4.3 Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh nà y 4.1 Đoạn UBND xã đến nhà ông Thăng 4.2 Đoạn tiếp từ nhà ông Thăng đến quán nhà ông Vân Đường đi Thôn 5 cách 100m 6 Các đường liên thôn khác còn lại u 5 Tà il iệ VIII XÃ VĂN TIẾN: 1 Đường Yên Bái - Văn Tiến - Yên Bình 1.1 Đoạn giáp Văn Phú đến cách ngã ba Ngân hàng 50m TP Yên Bái (ONT) 48.
  • 31. 5 220.000 450.000 180.000 350.000 2.1 Đoạn ngã ba ngân hàng đi 50m 450.000 2.2 Đoạn tiếp theo đến ga Văn Phú 450.000 8 70.000 135.000 90.000 70.000 140.000 105.000 70.000 70.000 135.000 90.000 70.000 180.000 135.000 90.000 70.000 350.000 140.000 105.000 70.000 70.000 100.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 270.000 108.000 81.000 70.000 70.000 220.000 88.000 70.000 70.000 70.000 170.000 70.000 70.000 70.000 70.000 120.000 70.000 70.000 70.000 70.000 170.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 4.7 Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông) 5 Đường Ngòi Xẻ đi Văn Lãng 5.1 Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh 100.000 70.000 70.000 70.000 70.000 170.000 70.000 70.000 70.000 70.000 5.2 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Lãng 6 Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh 6.1 Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ 100.000 70.000 70.000 70.000 70.000 270.000 108.000 81.000 70.000 70.000 120.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 nd ht tp :// ca 3.1 Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị 3.2 Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng 4 Đường UBND xã Văn Tiến đi Hậu Bổng trữ tạ i 4.1 Đoạn từ UBND xã đến giáp đất nhà ông Hậu 4.2 Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen 4.3 Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ) nà y đư ợc lư 4.5 Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến hết đường bê tông 4.6 Đoạn từ đập ông Bình đến nhà ông Tuấn (Thư) (đường đất) u 4.4 Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường bê tông il iệ u 6.2 Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Tân Thịnh 6.3 Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường đất 7 Các đường liên thôn khác còn lại Tà 180.000 fe Đường từ ngã ba ngân hàng đi ga Văn Phú 2.3 Đường tái định cư ga Văn Phú 3 Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng TP Yên Bái (ONT) 6 165.000 .v 4 550.000 2 3 n 7 110.000 la 1 2 1.2 Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phú Thịnh 50m 1.3 Đoạn tiếp theo đến Công ty Cường Linh 1.4 Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh 49.
  • 32. n Ă BẢNG 3: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ X NGHĨA LỘ .v (Kèm theo Quyết định số: 35/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái) 1 2 ên (Từ Cầu Thia đến hết Nh à thi đấu phường Tân An, Sân Đường Điện Bi vận động thị x ă) la 4 Giá đất (đồng/m 2) Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 5 6 7 8 3 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 2 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 2 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 1.4 Từ giáp số nhà 140 đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 2 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 trữ 1.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phư ờng Cầu Thia) Vị trí 1 3 Tên đường fe Loại đường ht tp :// ca Số thứ tự 1 nd A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI IV) 2 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 1.6 Từ giáp số nhà 188 đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm 1 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 1.7 Từ giáp số nhà 159 đến hết số nhà 177 - Phường Tân An 1 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 1.8 Từ giáp số nhà 177 đến hết số nhà 197 Phường Tân An 1 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 1.9 Từ giáp số nhà 208 đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm 1 10.500.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 1.2 Từ giáp số nhà 96 đến hết trụ sở UBND ph ường Cầu Thia số nhà 120 Từ giáp số nhà 152 đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) đư ợc lư u 1.5 Từ Điện lực NLộ số nhà 124 đến hết số nhà 140 - phư ờng Trung Tâm (cả 2 bên đường) tạ i 1.3 Từ giáp số nhà 197 đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) 1 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 1.11 Từ Khách sạn Hoa Ban số nhà 236 đến hết Khách sạn Miền Tây số nhà 242 à (phư ờng Trung Tâm) v giáp số nhà 229 đến hết số nhà 289 (phư ờng Tân An) 1 11.500.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 1.150.000 1.12 ường Pú Trạng) Từ giáp số nhà 242 (phường Trung Tâm) đến hết SVĐ SN 292 (Ph và đến hết Nh à thi đấu - cả 2 bên đường 1 9.500.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 950.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 2.1 u il iệ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi MCC) Tà 2 nà y 1.10 Từ số nh à 19 đến hết số nhà 59 (phư ờng Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số 2 nhà 02 đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) TX. Nghĩa Lộ ( ODT) 6.500.000 1
  • 33. 5 5.500.000 6 7 8 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Từ số nhà 01 và số nhà 02 đến hết đất Công ty thủy lợi 2 số nh à 21 (Cả 2 bên đường) la nd Đường Hoàng Liên Sơn (d ốc Đỏ - chợ Mường Ḷ đi MCC) 6.000.000 3 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 3 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 3 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 1 10.500.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 1 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 1 10.500.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 1 8.500.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 850.000 1 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 3.10 Từ giáp số nhà 338A đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) 2 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 3.11 Từ giáp số nhà 372 đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) 3 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 3.12 Từ số nh à 333 đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 3 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 đến hết số nhà 646 - phường Trung Tâm và hết số nhà 533 - phư ờng Pú Trạng (Quốc lộ 32) 3 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 3.14 Từ giáp số nhà 533 - đến hết số nhà 555 - phư ờng Pú Trạng (cả 2 bên đường) 3 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 3.15 Từ số nh à 559 đến hết số nhà 577 3 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 3.2 Từ giáp số nhà 21 đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) 3.3 Từ giáp số nhà 81 đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) 3.4 Từ giáp số nhà 122 đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) 3.5 Từ giáp số nhà 149 đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) Từ giáp số nhà 198 và giáp đất ông bà Tuấn Bường đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) tạ i 3.6 trữ 3.7 Từ giáp số nhà 258 đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) u 4 Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) il iệ 3.13 đư ợc lư 3.9 Từ giáp số nhà 320 đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) u 3.8 Từ giáp số nhà 300 đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) 2.400.000 fe 3 ht tp :// ca 3.1 2 4 nà y 3 3 n 2 Từ số nhà 61 đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 đến hết số nhà 2.2 58 (phường Trung Tâm) .v 1 Tà 4.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) 4.2 Từ số nhà 02 phường Pú Trạng đến hết số nhà 62 TX. Nghĩa Lộ ( ODT) 2
  • 34. 4.5 Từ giáp số nhà 207 đến hết số nhà 311 1 Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đ ường Điện Bi ên gặp đường Hoàng Liên Sơn) 600.000 450.000 300.000 150.000 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 1.400.000 420.000 280.000 140.000 4 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 560.000 1 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 1 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 tạ i 1.1 Từ số nh à 02; số nhà 01 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 1.500.000 ht tp :// ca PHƯỜNG TRUNG TÂM 8 4 I 7 4 Từ giáp số nhà 311 - phường Tân An đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xă Nghĩa An) 6 n 4.4 Từ giáp số nhà 153 đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) 4 .v 4 4.6 5 nd 3 la 2 4.3 Từ giáp số nhà 87 đến hết số nhà 153 - phường Tân An fe 1 11.500.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 1.150.000 1.2 Từ giáp số nhà 11 đến hết số nhà 73 1.3 Từ giáp số nhà 73 đến hết số nhà 89 1 4 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 1.5 Ngơ 39 đư ờng Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 4 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đường Thanh Ni ên (Từ Đường Điện Bi ên đến đường HLS) lư 2 u trữ 1.4 Ngơ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 ợc 2.1 Từ Cầu trắng đến giáp số nhà 03 2.3 Từ giáp số nhà 15 đến hết số nhà 37 nà y 2.4 Từ giáp số nhà 02 đến giáp số nhà 46 đư 2.2 Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 2.5 Từ giáp số nhà 46 đến hết số nhà 66 8.500.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 850.000 2 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 2 8.500.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 850.000 2 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 2 9.500.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 950.000 u Đường Phạm Ngũ Lăo (Từ Đường Điện Bi ên đến đường HLS) il iệ 3 2 2 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 3.2 Từ giáp số nhà 47 đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) 2 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 3.3 Tà 3.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) ăo ăo Ngơ 37 Phạm Ngũ L (từ đường Phạm Ngũ L đến đường Nguyễn Thị Minh 4 Khai).Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 TX. Nghĩa Lộ ( ODT) 3
  • 35. 6.000.000 ăo: 3.5 Ngơ 52 đường Phạm Ngũ L Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 4 1.000.000 4 4.000.000 ừ 4.1 Ngơ 115 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 15 7 8 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 400.000 300.000 200.000 120.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 4 ừ 4.3 Ngơ 70 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 18 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 4 ừ 4.2 Ngơ 229 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 11 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 4 Ngơ 104 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 02 đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 ừ đến hết số nhà 09 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 tạ i 4.4 6 fe Các ngơ đường Hoàng Liên Sơn ht tp :// ca 4 ăo: Ngách 6 /ngơ 37đường Phạm Ngũ L Từ đất ông Điệt đến hết đất bà Phúc (Tổ 13) 5 n 4 3.6 4 .v 3 nd 2 ăo ăo Ngơ 49 đường Phạm Ngũ L (từ đường Phạm Ngũ L đến đường Ng.Thị Minh 3.4 Khai): Sau đất bà Tân đến hết số nhà 15 la 1 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4 1.000.000 400.000 300.000 200.000 120.000 ừ 4.7 Ngơ 225 đường Hoàng Liên Sơn : T số nhà 01 đến hết đất bà Huệ 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 ừ 4.8 Ngơ 120 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 16 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 ừ 4.9 Ngơ 336 đư ờng Hoàng Liên Sơn: T số nhà 01 đến hết số nhà 13 4 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 4 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 4.11.1 Từ số nhà 4 đến hết số nhà 12 (Nhà ông Chài phường Pú Trạng) 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4.11.2 Từ giáp số nhà 12 đến hết số nhà 20 (phường Trung Tâm) 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 4.11.3 Từ giáp số nhà 20 đến hết đất Trung Tâm Y Tế 4 1.000.000 400.000 300.000 200.000 120.000 ến 4.11.4 Nghách 24/646 từ sau vị trí 1 ngơ 646 - đường Hoàng Liên Sơn đ số nhà 11 4 500.000 200.000 150.000 120.000 120.000 trữ 4 il iệ ừ 4.5 Ngơ 226 đường Hoàng Liên Sơn t số nhà 02 đến hết số nhà 26 4.6 Ngơ 282 đường Hoàng Liên Sơn nà y đư ợc 4.6.2 Từ giáp số nhà 17 đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 lư u 4.6.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 17 ừ 4.10 Ngơ 310 đường Hoàng Liên Sơn: T số nhà 02; số nhà 01 đến hết số nhà 18 Tà u ạn 4.11 Ngơ 646 đường Hoàng Liên Sơn (Đo cầu Lung cũ) TX. Nghĩa Lộ ( ODT) 4
  • 36. 3 4 4 600.000 240.000 ừ 4.13 Ngơ 396 đường Hoàng Liên Sơn t số nhà 01 đến số nhà 6 4 2.000.000 800.000 4 4.500.000 4 6 7 8 180.000 120.000 120.000 600.000 400.000 200.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 4 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 4 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 ê 5.1 Ngơ 212 đường Điện Bi n: ht tp :// ca 5.1.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 09 5.1.2 Từ giáp số nhà 09 đến hết số nhà 19 và số nhà 30 ̣) 5.1.3 Từ giáp số nhà 30 đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường L ê 5.2 Ngơ 242 đư ờng Điện Bi n : tạ i 5.2.1 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07 trữ 5.2.2 Từ số nh à 09 đến hết số nhà 21 5.3 .v la Các ngơ đường Điện Bi ên ê Ngơ 236 đường Điện Bi n: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 lư u ê 5.4 Ngơ 178 đường Điện Bi n fe 5 5 n 2 ị ến Ngơ 624 đư ờng Hoàng Liên Sơn sau v trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đ số nhà 10 4.12 ường Bản L è gặp ngách 9/75 đ nd 1 ợc 5.4.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 07 5.4.2 Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 16 đư 5.5 Ngơ 162 đường Điện Bi n: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) ê 4 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đường Trần Quốc Toản (Từ Đ ường Điện Bi ên đến đường HLS): Từ số nhà 02 đến hết số nh à 22 và số nhà 11 4 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 7 Đường Kim Đồng (Từ Đ ường Điện Bi ên đến đường HLS): Từ số nhà 01 đến hết số nhà 29 4 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 u nà y 6 ường Trần Quốc Toản): Ngơ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đ à 02 đến hết số nhà 06 Từ số nh 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 7.2 ường Trần Quốc Toản): Ngơ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đ à 02 đến hết số nhà 08 Từ số nh 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Tà il iệ 7.1 TX. Nghĩa Lộ ( ODT) 5
  • 37. 4 5 6 7 8 n 3 8.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) 4 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 8.2 Từ giáp số nhà 33 đến hết số nhà 99 4 4.000.000 nd 8 2 Đường Phạm Quang Thẩm (đ ường Điện Bi ên gặp đường Nguyễn Thái Học) .v 1 1.200.000 800.000 400.000 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 4 800.000 320.000 240.000 160.000 120.000 4 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 4 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 4 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 4 2.300.000 920.000 690.000 460.000 230.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 la ht tp :// ca 8.3.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) 8.3.2 Từ giáp số nhà 07 đến hết số nhà 19 8.4 Ngơ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08 8.5 Ngơ 42 đường Phạm Quang Thẩm lư Đường Pá Kết (Từ đường HLS đi hết địa giới ph ường) 10.1 Từ số nhà 02 đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) ến Từ sau vị trí đường Hoàng Liên Sơn đ hết số nhà 03 (Ta luy dương) đư - ợc 10 u 9.2 Từ số nhà 25 đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) trữ Đường Nghĩa Tân (đ ường Thanh Ni ên gặp đường Nguyễn Thái Học) tạ i 8.6 Ngơ 8 đường Phạm Quang Thẩm: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 05; số nhà 04 9.1 Từ số nhà 02 đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 23 10.2 Từ số nhà 18 đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) 4 4 4 nà y - fe 8.3 Ngơ 18 đư ờng Phạm Quang Thẩm 9 1.600.000 Từ giáp số nhà 03 đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) 3.500.000 4.500.000 3.500.000 4 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 10.4 Từ giáp số nhà 31 đến hết đất địa giới phường Trung Tâm 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 10.5 Ngơ 9 đường Pá Kết: Từ số nhà 03 đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) 4 1.000.000 400.000 300.000 200.000 120.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Tà il iệ u 10.3 Từ giáp số nhà 28 đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) 10.6 Ngơ 5 đường Pá Kết : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 06 TX. Nghĩa Lộ ( ODT) 6
  • 38. 2 10.7 Ngơ 28 đư ờng Pá Kết : Từ số nhà 01 đến hết đất Nhà Văn Hóa số nhà 07 3 4 5 6 7 8 1.050.000 700.000 350.000 1.050.000 700.000 350.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 3.500.000 1.400.000 11.1 Từ số nh à 02 đến hết số nhà 18 4 3.500.000 11.2 Từ giáp số nhà 18 đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) 4 3.000.000 12 .v Ngơ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè): Từ số nhà 01 đến è ẻ) sau vị trí 1 đường Bản L (sau ông Tâm V la 1.400.000 fe 11.3 Đường Tô Hiệu ường Trung Tâm (cả 2 b đường) ên 12.3 Từ giáp số nhà 62 đến hết địa giới ph è 12.4 Ngơ 61 đường Bản L từ số nhà 02 đến số nhà 12 600.000 400.000 200.000 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 tạ i 12.2 Từ giáp số nhà 22 đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) 800.000 4 12.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 đến hết số nhà 22 2.000.000 4 Đường Bản Lè (Từ đường HLS đến hết địa giới ph ường) 4 ht tp :// ca 11 n 4 nd 1 500.000 200.000 150.000 120.000 120.000 4 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 4 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 13.1 Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 13.2 Từ giáp số nhà 08 đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 à 13.3 Ngơ 22 đư ờng Cang N : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 4 500.000 200.000 150.000 120.000 120.000 à 13.4 Ngơ 16 đường Cang N : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 4 500.000 200.000 150.000 120.000 120.000 à: 13.5 Ngơ 8 đường Căng N Từ số nhà 03 đến hết số nhà 09 4 500.000 200.000 150.000 120.000 120.000 trữ 4 è 12.5 Ngơ 37 đư ờng Bản L từ sau vị trí 1 đến số nhà 10 lư Đường Cang N à: Từ đường Điện Bi ên đến đất ông Yêm Đường Nghĩa Lợi (Từ đ ường Hoàng Liên Sơn đi UBND x ă Nghĩa Lợi) il iệ 14 u nà y đư ợc 13 u è: 12.6 Ngơ 75 đường Bản L Từ số nhà 01 đến hết số nhà 17 14.1 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) 14.2 Từ số nhà 11 đến hết số nhà 19 TX. Nghĩa Lộ ( ODT) 8.500.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 850.000 4 Tà 4 9.500.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 950.000 7
  • 39. 3 4 5 6 7 8 750.000 500.000 250.000 2.400.000 1.600.000 800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 2.500.000 1.000.000 14.4.1 Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi đến hết đất chợ C 4 8.000.000 14.4.2 Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Hiền (Giáp ngơ 28 đường Nghĩa Lợi) 4 7.000.000 14.4.3 Từ giáp ngơ 28 đường Pá Kết đến giáp đất ông Mè 4 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 4 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 4 150.000 120.000 120.000 120.000 120.000 4 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 1.3 Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 4 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 1.4 Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 đến hết số nhà 80 4 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 4 1.000.000 400.000 300.000 200.000 120.000 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 4 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 à 1.8.1 Từ số nhà 02 đến cổng trường Nguyễn Bá Ngọc số nh 13 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 1.8.2 Từ số nhà 01 đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 4 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 4 800.000 320.000 240.000 160.000 120.000 4 500.000 200.000 150.000 120.000 120.000 4 500.000 200.000 150.000 120.000 120.000 .v n 4 nd 2 ư à 14.3 Ngơ 18 đư ờng Nghĩa Lợi: Sau vị trí 1 đ ờng Nghĩa Lợi đến hết số nh 11 tạ i 1 14.4 Ngơ 13 đường Nghĩa Lợi 15 Các tuyến đường khác c̣n lại II PHƯỜNG PÚ TRẠNG 1 Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Bi ên đến Nhà máy nước) 1.1 Từ số nh à 02 đến hết số nhà 16 u lư Từ giáp số nhà 80 đến hết đất Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) ợc 1.5 trữ 1.2 Từ số nh à 01 đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) đư 1.6 Ngơ 2 đường Hoa Ban từ số nhà 01 đến hết số nhà 43 1.7 Ngơ 46 đường Hoa Ban Từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 đến hết số nhà 21 u nà y 1.8 Ngơ 16 đường Hoa Ban Ngơ 82 đường Hoa Ban : Từ số nhà 02 đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 Tà 1.10 il iệ 1.9 Ngách 12/Ngơ 16đường Hoa Ban: Từ số nhà 01 đến hết số nhà 19 1.11 Ngơ 86 đường Hoa Ban : Từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 TX. Nghĩa Lộ ( ODT) la 2.800.000 fe ht tp :// ca 14.4.4 Đoạn tiếp theo đến ngă 3 đường đi Bản Xa 3.200.000 8