SlideShare a Scribd company logo
1 of 83
Download to read offline
1

Phụ lục I
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

.v

n

A. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

nd

I. Nguyên tắc chung

la

1. Nhóm đất nông nghiệp

ca

fe

Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá
đất được xác định theo từng vị trí đó.

ht

tp
://

- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách từ nơi cư trú của
cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị
trường t iêu thụ tập trung gần nhất và mức độ thuận tiện về giao thông.

trữ

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

tạ
i

- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách xa hơn và giao
thông ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.

lư

- Đất ở tại đô thị:

u

a) Đất ở:

đư

ợc

Mỗi tuyến đường phố ở đô thị được phân thành nhiều đoạn có khả năng sinh
lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ
tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

y

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

nà

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường
phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

Tà

il

iệ

u

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định
trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể
trong bảng giá đất .
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện
giao thông kém hơn vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (vị trí
1). Giá đất bằng 20% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm vị trí 2 và hẻm vị trí 3.
Giá đất bằng 15% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
2

- Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến
đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.
- Đất ở nông thôn (đất ở còn lại) :

.v

n

Được xác định là đất ở không xác định được vị trí 1, 2, 3, 4 và không tiếp giáp
các tuyến đường giao thông, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến
đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m).

nd

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

ca

fe

la

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực
theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng
quy địn h này (trừ các trường hợp được qu y định cụ thể tại điểm c, d, đ, e, g khoản
này).

trữ

tạ
i

ht

tp
://

c) Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử
dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do
các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đì nh, đền, miếu, am, từ đường, nhà
thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo
tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được
xác định theo giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

d) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại Điểm
b, Khoản 5, Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông
nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không
nhằm mục đích kinh d oanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại
cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích
trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng
chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại
nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho,
nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón,
máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định theo giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
tại vùng lân cận gần nhất.

Tà

đ) Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì căn cứ giá loại đấ t liền kề để
xác định giá; t rường hợp liền kề có nhiều loại đất khác nhau , thì căn cứ vào giá của
loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá.
e) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào
mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng
vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp
3

với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp liền kề
hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất.
g) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất:
- Trà Nóc 1:
+ Khu vực 1:

nd

.v

n

Áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại thuộc khu
vực 1, quận Bình Thủy.

la

- Trà Nóc 2:

ca

fe

Áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại thuộc khu
vực 1, quận Ô Môn.

tp
://

II. Một số quy định khi xác định giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp:

ht

1. Đất thâm hậu:

tạ
i

a) Đối với đất ở.

lư

u

trữ

- Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu
(dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ trên 20m trở đi được tính bằng 40% giá
đất 20m đầu (Vị trí 1). Phần thâm hậu đối với đất trong hẻm cũng được tính tương
tự bằng 40% giá đất ở vị trí đó.

đư

ợc

- Thâm hậu đất ở ngoài đô thị (vùng ven), tiếp giáp các trục đường giao
thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường khôn g có
taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m
trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.

nà

y

+ Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong
thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp
giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.

il

iệ

u

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng
giá đất ở còn lại.

Tà

+ Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần
nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau:
Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng
40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường.
Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng
giá đất ở còn lại.
+ Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.
4

- Đối với đất ở nếu đất vị trí 3, vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có
giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất
của quận, huyện.
b) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

.v

n

Thâm hậu đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính là 50m
(không phân biệt trong đô thị hay tiếp giáp các trục đường giao thông).

nd

2. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền đường trở lên :

la

a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền đường trở lên (đều thuộc vị trí 1):

ca

fe

- Phần trong thâm hậu: Giá đất được tính theo vị trí 1 của đoạn đường có
mức giá cao nhất đối với thửa đất đó.

ht

tp
://

- Phần sau thâm hậu: Được tính bằng 40% giá đất của thửa đất vị trí 1. Nếu
sau khi xác định 40% mà giá thấp hơn giá đất vị trí 1 của đoạn đường c òn lại thì
giá đất được xác định bằng vị trí 1 của đoạn đường còn lại đó.

tạ
i

b) Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền trở lên (thuộc vị trí 2, 3, 4):

trữ

- Phần trong thâm hậu: Giá đất được tính theo vị trí có giá đ ất cao nhất đối
với thửa đất đó.

lư

u

- Phần sau thâm hậu: G iá đất được xác định theo vị trí có giá đất thấp hơn đối
với thửa đất đó.

ợc

III. Một số trường hợp được áp dụng để tính bồi thường về đất khi Nhà
nước thu hồi đất, tính tiền sử dụng đất:

u

nà

y

đư

- Đất giáp ranh giữa các đoạn đường của một tuyến đường có giá khác nhau,
được xác định từ giới hạn của đoạn đường có giá đất cao hơn đến đoạn đường có
giá đất thấp hơn kéo dài khoảng cách 200m (từ đoạn đường có giá cao hơn được
kéo dài 100m giảm 10%; từ trên 100m đến 200m giảm thêm 10% nữa sau đó mới
đến đoạn có giá thấp hơn tiếp giáp 200m).

Tà

il

iệ

Nếu giá đất giáp ranh trong phạm vi 200m sau khi giảm 10% hoặc 20% mà
thấp hơn giá đất quy định tại đoạn đường giáp ranh kế tiếp thì lấy theo giá đất của
đoạn đường kế tiếp.
- Trường hợp giới hạn phạm vi tại vị trí giáp ranh 100m hoặc 200m không
nằm hết thửa thì giá đất được tính hết thửa đó theo giá đấ t củ a đoạn đường có giá
đất cao hơn.
IV. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên
địa bàn thành phố Cần Thơ:
5

- Trục đường chính: L à trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy
phân cách.
- Trục đường phụ: Là trục đường có lò ng đường dưới 10m.
Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị
Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:

nd

- Trục đường chính B: Là trục đường c ó lòng đường dưới 10m.

.v

n

- Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả
dãy phân cách.

ca

fe

la

V. Một số trường hợp áp dụng h ệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử
dụng đất, thuê đất, thuê mặt nước , để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi
đất:

tp
://

a) Áp dụng cho các trường hợp:

ht

- Hộ gia đình, cá nhân:

trữ

tạ
i

+ Thu tiền sử dụng đất đối vớ i phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở trong
trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở ( công nhận quyền sử dụng
đất) đối với đất đang sử dụng, chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất đang sử
dụng không phải đất ở sang đất ở.

ợc

lư

u

+ Giao đất ở mới hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp, xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
- Tổ chức kinh tế:

nà

y

đư

Tổ chức kinh tế xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông ng hiệp sang
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với các thửa đất có giá trị nhỏ dưới 15
tỷ đồng (tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hàng
năm).

il

iệ

u

- Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế được cơ quan có thẩm quyền cho thuê
đất, thuê mặt nước.

Tà

- Đối với việc xác định giá đất để tính bồi thường, tùy theo từng trường hợp
cụ thể, Ủy ban nhân dân thành phố có quyết định áp dụng hoặc không áp dụng hệ
số điều chỉnh giá đất.
b) Hệ số điều chỉnh giá đất (K)
- Quận Ninh Kiều: K = 1,3
- Quận Bình Thủ, quận Cái Răng: K = 1,2
6

- Các quận, huyện còn lại: K = 1,0
B. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT :
1. Phụ lục II – Bảng giá đất trồng cấy hàng năm (Bao gồm đất trồng lúa
nước, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản).

n

2. Phụ lục III – Bảng giá đất trồng cấy lâu năm.

.v

3. Phụ lục IV – Bảng giá đất ở đô thị.

nd

4. Phụ lục V- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

la

5. Phụ lục VI – Bảng giá đất ở nông thôn.

fe

6. Phụ lục VII – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

ca

thôn.
1

Phụ lục II
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Bao gồm đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác
và đất nuôi trồng thủy sản)
(Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

n

năm 2013

Vị trí 1

162.000

la

Giá đất năm 2014

ca

fe

Vị trí

nd

Đơn vị tính: đồng/m 2

.v

1. QUẬN N INH KIỀU

tp
://

- Vị trí 1 : Áp dụng cho toàn bộ đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy
sản trên địa bàn quận.

ht

2. QUẬN BÌNH THỦY
Vị trí

Giá đất năm 201 4

trữ

Vị trí 1

tạ
i

Đơn vị tính: đồng/m2

135.000

u

Vị trí 2

162.000

ợc

lư

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà
An và Trà Nóc.

đư

- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Vị trí

Giá đất năm 201 4

Vị trí 1

140.000

Vị trí 2

120.000

il

iệ

u

nà

y

Đơn vị tính: đồng/m2

Tà

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu
vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh
Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú,
Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A,
Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
- Vị trí 2 : Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh,
Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú.
2
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m 2
Giá đất năm 201 4

Vị trí 1

143.000

Vị trí 2

121.000

n

Vị trí

nd

.v

- Vị trí 1 : Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa,
Thới An, Long Hưng và Thới Long.

fe

la

- Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Trường Lạc.

ca

5. QUẬN THỐT NỐT
Vị trí

Giá đất năm 201 4

Vị trí 1

135.000

Vị trí 2

ht

tp
://

Đơn vị tính: đồng/m 2

tạ
i

112.000

trữ

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận
Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.

lư

u

- Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.

nà

y

đư

ợc

6. HUYỆN PHONG ĐIỀN

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

120.000

Vị trí 2

100.000

u

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa.

iệ

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn

Tà

il

Ái.

7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m 2
Vị trí

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

90.000

Vị tr í 2

80.000
3
- Vị trí 1 : Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và
Trường Xuân.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B,
Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ

Vị trí 1

90.000

Vị trí 2

.v

Giá đất năm 201 4
80.000

ca

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.

fe

la

nd

Vị trí

n

Đơn vị tính: đồng/m 2

tp
://

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.

ht

9. HUYỆ N VĨNH THẠNH

Vị trí

tạ
i

Đơn vị tính: đồng/m 2

Giá đất năm 201 4
70.000

Vị trí 2

60.000

u

trữ

Vị trí 1

ợc

lư

- Vị trí 1 : Áp dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh
Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiế n.

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

- Vị trí 2 : Áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh
Thắng và Thạnh Lợi.
1

Phụ lục III
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

năm 2013

1. QUẬN NINH KIỀU

190.000

.v

Vị trí 1

nd

Giá đất năm 2014

fe

la

Vị trí

n

Đơn vị tính: đồng/m 2

ca

- Vị trí 1 : Áp dụng cho toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn quận.

tp
://

2. QUẬN BÌNH THỦY

Vị trí 1

180.000

trữ

Vị trí 2

Giá đất năm 2014

tạ
i

Vị trí

ht

Đơn vị tính: đồng/m2

150.000

lư

u

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Ngh ĩa, Trà
An và Trà Nóc.

ợc

- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.

Đơn vị tính: đồng/m 2
Vị trí

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

140.000

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

3. QUẬN CÁI RĂNG

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu
vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh
Lợi); khu vực: Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú,
Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A,
Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
- Vị trí 2 : Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh,
Ba Láng, Tân Phú và Phú Thứ.
2
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m 2
Giá đất năm 2014

Vị trí 1

158.000

Vị trí 2

131.000

.v

n

Vị trí

la

nd

- Vị trí 1 : Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, T hới Hòa,
Thới An, Long Hưng và Thới Long.

fe

- Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Trường Lạc.

ca

5. QUẬN THỐT NỐT

Giá đất năm 2014

ht

Vị trí

tp
://

Đơn vị tính: đồng/m 2

Vị trí 1

tạ
i

131.000

trữ

Vị trí 2

158.000

u

- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận
Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.

ợc

lư

- Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.

Đơn vị tính: đồng/m 2
Vị trí

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

140.000

Vị trí 2

120.000

il

iệ

u

nà

y

đư

6. HUYỆN PHONG ĐIỀN

Tà

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn
Nghĩa.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn
Ái.
3
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m 2
Giá đất năm 2014

Vị trí 1

126.000

Vị trí 2

105.000

n

Vị trí

nd

.v

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã Thới Thạnh, Tân Thạnh và
Trường Xuân.

ca

fe

la

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B,
Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ

tp
://

Đơn vị tính: đồng/m 2
Giá đất năm 2014

ht

Vị trí
Vị trí 1

tạ
i

105.000

trữ

Vị trí 2

126.000

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.

lư

u

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.

nà

y

đư

ợc

9. HUYỆ N VĨNH THẠNH

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

100.000

Vị trí 2

90.000

il

iệ

u

- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh
Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến.

Tà

- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình , Thạnh An, Thạnh
Thắng và Thạnh Lợi.
Phụ lục V .2
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

năm 2013
2

TÊN ĐƯỜNG

1

2

3

n

STT

Đơn vị tính: đồng/m
ĐOẠN ĐƯỜNG
GIÁ
năm 2014
TỪ
ĐẾN
4

5

.v

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Cầu Bình Thủy

Nguyễn Truyền Thanh

7.000.000

2 Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Đệ, hẻm 86

Cầu Bình Thủy

4.900.000

3 Đường Công Binh

Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Huỳnh
2.100.000
Phan Hộ

Cách Mạng Tháng
Tám

Võ Văn Kiệt

7 Huỳnh Phan Hộ

Lê Hồng Phong

tạ
i

trữ

Cầu Bình Thủy

8 Lê Hồng Phong

19 Lê Văn Bì

Lê Văn Sô

ợc

lư

u
17 Lê Quang Chiểu
18 Đinh Công Chánh

Hẻm 18 (Bên trái),
Hẻm 19 (Bên phải)
Cầu Trà Nóc
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Cầu Ván
Chợ Ngã Tư
Ranh quận Ninh Kiều
Cầu Bình Thủy 2
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Văn Sô
Chợ Phó Thọ

đư

10 Nguyễn Thông

11 Nguyễn Truyền Thanh

y

nà

u
Tà

il

iệ

14 Trần Quang Diệu

15 Võ Văn Kiệt
16 Lê Văn Sô

la

fe

Cách Mạng Tháng
Tám

13 Nguyễn Viết Xuân

2.100.000

ht

6 Huỳnh Mẫn Đạt

12 Nguyễn Việt Dũng

4.200.000

Trần Quang Diệu

5 Đường Vành Đai Phi Trường Võ Văn Kiệt

9 Lê Thị Hồng Gấm

ca

Nguyễn Đệ (Vành đai Phi
trường)

tp
://

4

nd

1 Bùi Hữu Nghĩa

1

Rạch Khai Luông
Hẻm 22 Huỳnh Phan
Hộ
Hẻm 18 (Bên trái),
Hẻm 19 (Bên phải)

3.150.000
2.520.000
4.200.000

Cầu Trà Nóc

3.150.000

Cầu Sang Trắng 1
Nguyễn Viết Xuân

3.150.000
2.100.000

Cuối đường

3.500.000

Bùi Hữu Nghĩa

3.500.000

Trần Quang Diệu

3.500.000

Lê Thị Hồng Gấm

1.750.000

Cầu Ván

4.900.000

Chợ Ngã Tư
Cầu Bình Thủy 2
Cầu Bình Thủy 2
Cuối đường
Giáp cuối hẻm 385
Trần Quang Diệu
Nguyễn Thông
Trại Cưa
Hẻm 91 Cách Mạng
Tháng Tám

2.450.000
2.100.000
3.500.000
2.800.000
2.100.000
1.400.000
1.400.000
1.400.000
Đỗ Trọng Văn (đường Số 24,
Lê Hồng Phong
khu dân cư Ngân Thuận)

23 Phạm Hữu Lầu

Đường Số 41, khu dân
cư Ngân Thuận

Lê Hồng Phong

3.850.000

2.450.000

Suốt tuyến

1.050.000

Trần Quang Diệu

Vành Đai Phi Trường

5

6

Suốt tuyến
Suốt tuyến
Suốt tuyến

la

ca

fe

Cuối đường

Đường nội bộ toàn khu

2.100.000
2.800.000
2.100.000
2.100.000

2.100.000

Suốt tuyến

2.100.000

10

ợc

nà

11

đư

9

y

8

lư

u

7

Cách Mạng Tháng
Tám

tp
://

4

1.400.000

ht

3

Suốt tuyến

tạ
i

2

Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy
Bùi Hữu Nghĩa
Hẻm 79, Hẻm 81Cách Mạng
Tháng Tám
Hẻm 86 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 91 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 115 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 116 Cách mạng tháng
Tám (Khu dân cư do Cty
Phát triển và Kinh doanh nhà
đầu tư)
Hẻm 180 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 244 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 292 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 300 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 314 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 366 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 444 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 512 Cách Mạng Tháng
Tám

trữ

1

nd

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nônng nghiệp thuộc các Hẻm vị trí 2:

1.750.000

n

Nguyễn Chánh Tâm (đường
21 Số 6, khu dân cư Ngân
Thuận)
22 Thái Thị Nhạn

Đường Số 13, khu dân
cư Ngân Thuận

.v

20

iệ

u

12

Tà

il

13
14

Suốt tuyến

2.100.000

Suốt tuyến

1.750.000

Suốt tuyến

1.750.000

Cách Mạng Tháng
Tám

Chùa Hội Linh

Đoạn tráng nhựa
Cách Mạng Tháng
Tám
Cách Mạng Tháng
Tám

1.750.000
1.750.000

Khu tưởng niệm Thủ
khoa Bùi Hữu Nghĩa

2.100.000

Khu dân cư An Thới

2.800.000

Hẻm 71 Lê Hồng
Phong

15 Hẻm 18 Công Binh

Công Binh

16 Hẻm 3 Lê Hồng Phong
Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê
17
Hồng Phong
18 Hẻm 14 Lê Hồng Phong
19 Hẻm 15 Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

1.400.000

Suốt tuyến

1.050.000

Suốt tuyến
Suốt tuyến

1.400.000
1.400.000

2

700.000
Suốt tuyến

1.400.000

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

ca

fe

la

nd

.v

n

20 Hẻm 18 Lê Hồng Phong

3
21 Hẻm 18A Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

22 Hẻm 19 Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

23 Hẻm 71 Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

24 Hẻm 1 Nguyễn Thông

Suốt tuyến

25 Hẻm 122 Nguyễn Thông

Nguyễn Thông

26 Hẻm 192 Nguyễn Thông

Suốt tuyến

27 Hẻm 218 Nguyễn Thông

Suốt tuyến

28 Hẻm 29 Nguyễn Thông

Nguyễn Thông

Giáp hẻm 18 Công
Binh
Hết ranh (Hội người
mù)

n
.v
Giáp Khu nhà nuôi
dưỡng người già và trẻ
em
Võ Văn Kiệt

fe

Suốt tuyến

35 Hẻm 180 Trần Quang Diệu

ca

34 Hẻm 174 Trần Quang Diệu

1.050.000

1.400.000

Giáp ranh cổng sau Bộ
Tư lệnh QK9

1.400.000

Trần Quang Diệu

Cuối hẻm, Lê Văn Sô

1.260.000

Suốt tuyến

1.400.000
1.400.000

38

Hẻm khu dân cư kho K1 Trần Quang Diệu

Hai hẻm trục chính

39

Hẻm 249 Vành Đai Phi
Trường

Vành Đai Phi Trường

Hẻm 108 Trần Quang
Diệu (Cầu Ván)

1.050.000

y

đư

1.400.000

1.400.000

lư

ợc

37 Hẻm 557 Trần Quang Diệu

1.400.000

Trần Quang Diệu

u

36 Hẻm 385 Trần Quang Diệu

tp
://

Suốt tuyến

1.400.000

ht

33 Hẻm 172 Trần Quang Diệu

1.050.000

la

Ngã ba

tạ
i

Suốt tuyến

nd

1.050.000

Suốt tuyến

32 Hẻm 170 Trần Quang Diệu

1.400.000
1.050.000

Cầu Ván

31 Hẻm 154 Trần Quang Diệu

1.400.000
1.050.000

Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập
Nguyễn Thông
Đỏ - Nguyễn Thông

30 Hẻm 108 Trần Quang Diệu

1.050.000
1.400.000

trữ

29

Cuối đường

Hẻm khu tập thể hóa chất và
Lê Hồng Phong
cơ điện công nghiệp

nà

40

iệ

u

41 Hẻm 5 Đường tỉnh 918

Tà

il

42 Hẻm Xóm Lưới
43

Đường tỉnh 918

Cuối hẻm

Lê Hồng Phong

Cuối đường

Khu dân cư Cái Sơn Hàng
Bàng

700.000
1.050.000
1.400.000

Khu dân cư Công ty cổ phần Trục chính
44 đầu tư và kinh doanh VLXD
Fico
Trục phụ
45

1.400.000

Khu dân cư Cty Cổ phần xây
Đường nội bộ toàn khu
lắp PTKD nhà

4

2.800.000
2.100.000
2.100.000
Khu dân cư Ngân Thuận (trừ Trục chính
các trục đường đã đặt tên và
46
có giá cụ thể trong bảng giá
Trục phụ
đất)

3.850.000

47 Khu tái định cư Hẻm 115

1.400.000
Trục chính

52
53

n

1.400.000
1.750.000

nd

.v

Cuối đường

la

1.750.000

fe

51

Trục phụ
Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Cách Mạng Tháng
Tám
Tám
Hẻm 194, Cách Mạng Tháng
Suốt tuyến
Tám
Hẻm 208, Cách Mạng Tháng
Suốt tuyến
Tám
Hẻm 220, Cách Mạng Tháng
Suốt tuyến
Tám
Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền),
Suốt tuyến
Lê Hồng Phong

tp
://

50

2.100.000

ca

48 Khu tái định cư 12,8ha
49

2.450.000

1.750.000
1.750.000
1.050.000

Suốt tuyến

55 Hẻm 65, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Cuối đường

840.000

56 Hẻm Liên tổ 2, 3, 4

Lê Hồng Phong

Cuối đường

840.000

tạ
i

trữ

Hết đoạn tráng nhựa

u

57 Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa

ợc

59 Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ

đư

60 Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ

Cuối hẻm

Huỳnh Phan Hộ

Cuối đường

Huỳnh Phan Hộ

1.050.000

1.050.000

Công Binh

lư

58 Hẻm 32, Công Binh

ht

54 Hẻm 5, Lê Hồng Phong

Giáp Khu dân cư Ngân
Thuận
Hết đoạn tráng nhựa

700.000
1.050.000
1.400.000

Huỳnh Phan Hộ

62 Hẻm 1, Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

1.050.000

63 Hẻm 7, Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

1.050.000

64 Hẻm 16, Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

u

nà

y

61 Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ

Tà

il

iệ

65 Hẻm 29, Lê Hồng Phong
66 Hẻm 44, Lê Hồng Phong
67

Lê Hồng Phong
Lê Hồng Phong

Đường vào Tổng công ty
Nguyễn Chí Thanh
phát điện 2, phường Trà Nóc

Cuối đường
Hết đoạn nâng cấp đô
thị
Hết đoạn nâng cấp đô
thị

1.400.000

1.400.000
1.050.000
1.050.000

Cổng vào Tổng công ty
1.050.000
phát điện 2

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
1

Đường cặp rạch Ông Dựa
(Bên phải)

2 Đường rạch Bà Bộ

Đường tỉnh 918
Hết đoạn tráng nhựa
5

Hết đoạn tráng bê tông

700.000
1.400.000
9
10
11

12

1.050.000
4.200.000
2.100.000
1.400.000

n

700.000
1.400.000

.v

đư

Đường vào Làng hoa kiểng
Bà Bộ

Quốc lộ 91B (Nguyễn
Hết đoạn tráng nhựa
Văn Linh)

Tà

il

iệ

u

nà

y

15

1.750.000

1.050.000

nd

la

ợc

14

lư

u

13

fe

8

ca

7

tp
://

6

ht

5

Lê Hồng Phong

tạ
i

4

Cầu Rạch Gừa
Hết đường nhựa phần
Cầu Rạch Gừa
còn lại
Nguyễn Truyền Thanh Cầu Tư Bé
Cầu Tư Bé
Cầu Rạch Cam
Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh
Ngã ba Nguyễn Văn
918)
Cầu Rạch Cam
Trường
Phần còn lại
Đường Rạch Cam - Quốc lộ Quốc lộ 91B (Nguyễn Trường THCS Long
91B
Văn Linh)
Hòa 2
Đường vào chợ Trà Nóc
Khu vực chợ Trà Nóc Rạch Ông Tảo
Đường vào Khu di tích Vườn
Suốt tuyến
Mận
Ranh huyện Phong
Lộ Trường Tiền - Bông Vang Đường tỉnh 918
Điền
Nguyễn Thanh Sơn
Đường tỉnh 918
Võ Văn Kiệt
Quốc lộ 91B (Nguyễn
Nguyễn Thị Tạo
Cầu Mương Mẫu
Văn Linh)
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai
Giáp ranh quận Ninh Ranh huyện Phong
thác quỹ đất, tính trong thâm
Kiều
Điền
hậu 50m)
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai
Giáp ranh quận Ninh Ranh huyện Phong
thác quỹ đất, tính ngoài thâm
Kiều
Điền
hậu 50m)
Nguyễn Văn Trường
Đường tỉnh 918
Cầu Ngã Cái
Rạch Bà Bộ (ranh quận
Cầu Bình Thủy 3
Ninh Kiều)
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn
Cầu Bình Thủy 3
Cầu Rạch Cam
Linh)
Cầu Rạch Cam
Giáp ranh quận Ô Môn
Nguyễn Chí Thanh (Đường
tỉnh 917)

trữ

3

6

700.000
700.000

1.400.000
1.750.000
4.200.000

1.680.000
1.750.000
2.100.000
1.750.000
1.050.000
1.750.000
Phụ lục IV .2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

năm 2013
2

Đơn vị tính: đồng/m

ĐOẠN ĐƯỜNG

2

ĐẾN
4

5

n

1

TỪ

TÊN ĐƯỜNG

GIÁ
năm 2014

3

STT

nd

.v

a) Đất ở tại đô thị
Bùi Hữu Nghĩa

Cầu Bình Thủy

Nguyễn Truyền Thanh

2

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Đệ, hẻm 86 Cầu Bình Thủy

3

Đường Công Binh

Lê Hồng Phong

4

Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi
Trường)

Cách Mạng Tháng
Tám

5

Đường Vành Đai Phi Trường Võ Văn Kiệt

6

Huỳnh Mẫn Đạt

Cách Mạng Tháng
Tám

7

Huỳnh Phan Hộ

Lê Hồng Phong

fe

la

1

Lê Hồng Phong

9

Lê Thị Hồng Gấm

tp
://

19 Lê Văn Bì

Lê Văn Sô

ợc

lư

u

17 Lê Quang Chiểu
18 Đinh Công Chánh

Hẻm 18 (Bên trái),
Hẻm 19 (Bên phải)
Cầu Trà Nóc
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Cầu Ván
Chợ Ngã Tư
Ranh quận Ninh
Kiều
Cầu Bình Thủy 2
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Văn Sô
Chợ Phó Thọ

đư

10 Nguyễn Thông

11 Nguyễn Truyền Thanh

nà

y

12 Nguyễn Việt Dũng

u

13 Nguyễn Viết Xuân

Tà

il

iệ

14 Trần Quang Diệu

15 Võ Văn Kiệt
16 Lê Văn Sô

13

7.000.000
3.000.000

Võ Văn Kiệt

6.000.000

Trần Quang Diệu

3.000.000

Rạch Khai Luông

4.500.000

ht

tạ
i

trữ

Cầu Bình Thủy

8

ca

Tiếp giáp đường
Huỳnh Phan Hộ

10.000.000

Hẻm 22 Huỳnh Phan
Hộ
Hẻm 18 (Bên trái),
Hẻm 19 (Bên phải)

3.600.000
6.000.000

Cầu Trà Nóc

4.500.000

Cầu Sang Trắng 1
Nguyễn Viết Xuân

4.500.000
3.000.000

cuối đường

5.000.000

Bùi Hữu Nghĩa

5.000.000

Trần Quang Diệu

5.000.000

Lê Thị Hồng Gấm

2.500.000

Cầu Ván

7.000.000

Chợ Ngã Tư
Cầu Bình Thủy 2

3.500.000
3.000.000

Cầu Bình Thủy 2

5.000.000

Cuối đường
Giáp cuối hẻm 385
Trần Quang Diệu
Nguyễn Thông
Trại Cưa
Hẻm 91 Cách mạng
Tháng Tám

4.000.000
3.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
Đỗ Trọng Văn (đường Số 24,
Lê Hồng Phong
khu dân cư Ngân Thuận)
Nguyễn Chánh Tâm (đường
21 Số 6, khu dân cư Ngân
Lê Hồng Phong
Thuận)
22 Thái Thị Nhạn
Suốt tuyến
23 Phạm Hữu Lầu
Trần Quang Diệu
20

Đường Số 13, khu dân
cư Ngân Thuận

5.500.000

Đường Số 41, khu dân
cư Ngân Thuận

3.500.000
1.500.000
2.500.000

Vành Đai Phi Trường

8
9
10
11

nà

12

u

13

il

iệ

14

.v

3.000.000

fe

Suốt tuyến

tp
://

ca

Suốt tuyến
Suốt tuyến

nd

Cuối đường

la

Cách Mạng Tháng
Tám

4.000.000
3.000.000
3.000.000

3.000.000

Suốt tuyến

3.000.000

Suốt tuyến

3.000.000

ht

Đường nội bộ toàn
khu

tạ
i

7

2.000.000

trữ

6

Suốt tuyến

u

5

lư

4

ợc

3

đư

2

Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy
Bùi Hữu Nghĩa
Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng
Tháng Tám
Hẻm 86 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 91 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 115 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 116, Cách mạng tháng
tám (Khu dân cư do Cty Phát
triển và Kinh doanh nhà đầu
tư)
Hẻm 180 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 244 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 292 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 300 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 314 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 366 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 444 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 512 Cách Mạng Tháng
Tám

y

1

n

b) Đất ở đô thị thuộc các Hẻm vị trí 2:

Suốt tuyến

2.500.000

Suốt tuyến

2.500.000

Cách Mạng Tháng
Tám

Chùa Hội Linh

Đoạn tráng nhựa
Cách Mạng Tháng
Tám
Cách Mạng Tháng
Tám

2.500.000
2.500.000

Khu tưởng niệm Thủ
khoa Bùi Hữu Nghĩa

3.000.000

Khu dân cư An Thới

4.000.000

Hẻm 71 Lê Hồng
Phong

1.000.000

Tà

15 Hẻm 18 Công Binh

Công Binh

16 Hẻm 3 Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

2.000.000

Suốt tuyến

1.500.000

18 Hẻm 14 Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

2.000.000

19 Hẻm 15 Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

2.000.000

20 Hẻm 18 Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

2.000.000

17

Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê
Hồng Phong

14
Lê Hồng Phong

Cuối đường

1.500.000

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

ca

fe

la

nd

.v

n

21 Hẻm 18A Lê Hồng Phong

15
22 Hẻm 19 Lê Hồng Phong

Suốt tuyến

2.000.000

23 Hẻm 71 Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

24 Hẻm 1 Nguyễn Thông

Suốt tuyến

25 Hẻm 122 Nguyễn Thông

Nguyễn Thông

26 Hẻm 192 Nguyễn Thông

Suốt tuyến

1.500.000

27 Hẻm 218 Nguyễn Thông

Suốt tuyến

1.500.000

28 Hẻm 29 Nguyễn Thông

Nguyễn Thông

Giáp hẻm 18 Công
Binh

2.000.000
1.500.000

Hẻm 108 Trần Quang Diệu
Hẻm 154 Trần Quang Diệu
Hẻm 170 Trần Quang Diệu
Hẻm 172 Trần Quang Diệu
Hẻm 174 Trần Quang Diệu

tp
://

n

.v

ca

fe

Cầu Ván
Suốt tuyến
Suốt tuyến
Suốt tuyến
Suốt tuyến

1.500.000

nd

Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập
Nguyễn Thông
Đỏ - Nguyễn Thông

30
31
32
33
34

Ngã ba
Giáp Khu nhà nuôi
dưỡng người già và trẻ
em
Võ Văn Kiệt

2.000.000

la

29

Hết ranh (Hội người
mù)

2.000.000

1.500.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000

Cuối hẻm, Lê Văn Sô

1.800.000

36 Hẻm 385 Trần Quang Diệu

Trần Quang Diệu

37 Hẻm 557 Trần Quang Diệu

Suốt tuyến

2.000.000
2.000.000

tạ
i

ht

Trần Quang Diệu

trữ

Giáp ranh cổng sau Bộ
Tư lệnh QK9

35 Hẻm 180 Trần Quang Diệu

38

Hẻm khu dân cư kho K1 Trần Quang Diệu

39

Hẻm 249 Vành Đai Phi
Trường

40

Hẻm khu tập thể hóa chất và
Lê Hồng Phong
cơ điện công nghiệp

Vành Đai Phi
Trường

Hẻm 108 Trần Quang
Diệu (Cầu Ván)

đư

ợc

lư

u

Hai hẻm trục chính

1.500.000
2.000.000

Đường tỉnh 918

Cuối hẻm

1.000.000

42 Hẻm Xóm Lưới

Lê Hồng Phong

Cuối đường

1.500.000

nà

y

41 Hẻm 5 Đường tỉnh 918

4.000.000

Tà

il

iệ

2.000.000

u

Khu dân cư Cái Sơn Hàng
Bàng
Khu dân cư Công ty cổ phần Trục chính
44 đầu tư và kinh doanh VLXD
Trục phụ
Fico
43

45

Khu dân cư Cty Cổ phần xây Đường nội bộ toàn
lắp PTKD nhà
khu

3.000.000
3.000.000

Khu dân cư Ngân Thuận (trừ
Trục chính
các trục đường đã đặt tên và
46
có giá cụ thể trong bảng giá
Trục phụ
đất)

3.500.000

47 Khu tái định cư Hẻm 115

2.000.000

16

5.500.000
Phụ lục V .3
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

năm 2013
2

Đơn vị tính: đồng/m

1

ĐOẠN ĐƯỜNG

TÊN ĐƯỜNG
2

.v
nd

tp
://

ca

fe

la

đô thị
Trần Hưng Đạo
Ngô Quyền
Trần Hưng Đạo
Đường dẫn cầu Cần Thơ
Sông Cái Răng bé
Sông Cái Răng bé

Các Khu dân cư thuộc
Khu đô thị mới Nam
sông Cần Thơ nằm
trong giới hạn từ sông
Cần Thơ đến cầu Cái
Sâu (Áp dụng cho
chuyển nhượng từ lần 2
trở đi; Trừ các trục
đường có giá cụ thể
trong bảng giá đất)

Trục đường chính đường
A

6.300.000
6.300.000
6.300.000
1.400.000
840.000
1.050.000
1.260.000
945.000
3.150.000

Trục đường chính đường
B

lư

7

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại
Duy Tân
Ngô Quyền
Đinh Tiên Hoàng
Quốc lộ 1
Hàm Nghi
Ngô Quyền
Quốc lộ 1
Hàng Gòn
Đường dẫn cầu Cần Thơ
Hàng Xoài
Quốc lộ 1
Trục chính
Khu dân cư Thạnh Mỹ
Trục phụ

5

ht

6

4

tạ
i

5

3

trữ

4

ĐẾN

u

1
2
3

TỪ

GIÁ
năm 2014

n

STT

đư

ợc

2.100.000

nà

y

Các Khu dân cư thuộc
Khu đô thị mới Nam
sông Cần Thơ từ cầu
Cái Sâu đến ranh tỉnh
Hậu Giang (Áp dụng
cho chuyển nhượng từ
lần 2 trở đi; Trừ các
trục đường có giá cụ thể
trong bảng giá đất)

2.800.000

Trục đường chính đường
B

1.750.000

Tà

il

iệ

u

8

Trục đường chính đường
A

9

Lê Bình

10 Lê Thái Tổ
11

Trần Chiên (Lộ Hậu
Thạnh Mỹ)

Lý Thường Kiệt

Trường THPT Nguyễn
Việt Dũng
Nguyễn Trãi

Cầu Cái Răng Bé

Cầu Nước Vận

Quốc lộ 1

Các đoạn còn lại

1

4.200.000
6.300.000
2.450.000
2.450.000
19 Quốc lộ 1

20 Trần Hưng Đạo
21 Trưng Nữ Vương

1.400.000

trữ

Khu tái định cư cầu Cần
23 Thơ (phường Hưng
Toàn khu
Phú)

Khu tái định cư cầu Cần
Toàn khu
Thơ (phường Ba Láng)

25

Nguyễn Thị Sáu (đường
Võ Nguyên Giáp
Số 6, khu dân cư 586)

1.050.000

ợc

lư

u

24

Võ Nguyên Giáp

Đường Số 15, khu dân cư
586

3.150.000

Đường Số 15, khu dân cư
586

3.150.000

y

đư

Bùi Quang Trinh
26 (đường Số 8, khu dân
cư 586)

n

.v

tạ
i

ht

22 Võ Tánh

1.400.000
1.050.000
6.300.000
2.800.000
6.300.000
4.200.000
1.750.000
700.000
2.800.000
1.050.000
3.500.000
3.500.000
4.900.000
3.850.000
5.600.000
3.500.000
2.800.000
6.300.000
3.500.000
2.800.000
1.750.000

nd

17 Nguyễn Việt Dũng
18 Nhật Tảo

la

16 Nguyễn Trãi nối dài

fe

14 Ngô Quyền
15 Nguyễn Trãi

Nhật Tảo
Chùa Ông Một
Cầu Cái Răng
Đại Chủng Viện
Nguyễn Trãi
Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Ngã ba Rạch Ranh
Võ Tánh
Đường Trường Chính trị
Nguyễn Trãi
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Hàng Gòn
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Hàng Gòn
Ngô Quyền
Đại Chủng Viện
Nguyễn Việt Dũng
Vàm Ba Láng

ca

13 Lý Thường Kiệt

Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Ngô Quyền
Cầu Cái Răng
Lý Thường Kiệt
Ngô Quyền
Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Quốc lộ 1
Võ Tánh
Võ Tánh
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Quốc lộ 1
Quốc lộ 1
Đại Chủng Viện
Nguyễn Việt Dũng

tp
://

12 Đường trường Chính trị

nà

Lê Nhựt Tảo (đường số Đường số 1 (Khu dân cư Đường số 9 (Khu dân cư
14, Khu dân cư 586)
586)
586)

3.150.000

iệ

u

27

Tà

il

28

Cao Minh Lộc (đường Đường số 46 (Khu dân cư Đường số 61 (Khu dân cư
3.150.000
số 10, Khu dân cư 586) 586)
586)
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông

1

Đường Lê Bình - Phú
Thứ

2

Đường cặp sông Cái
Răng Bé - Yên Hạ

Cầu Lê Bình

Đường dẫn cầu Cần Thơ

Đường dẫn cầu Cần Thơ Cái Tắc
Trường THPT Nguyễn
Từ cầu Cái Răng Bé
Việt Dũng
Trường THPT Nguyễn
Khu Thương mại Cái
Việt Dũng
Chanh

2

840.000
700.000
1.050.000
700.000
4

Đường cặp sông Cái
Răng Bé - Thạnh Mỹ
Đường dẫn cầu Cần
Thơ

Ranh phường Hưng
Thạnh
Cầu Cần Thơ
Cầu Cái Da

Ngã ba vàm Nước Vận
Cầu Cái Da
Quốc lộ 61B
Vòng xoay đường dẫn
cầu Cần Thơ

Cầu Hưng Lợi

Võ Nguyên Giáp
Vòng xoay đường dẫn cầu
Rạch Cái Sâu
(Đường Nam sông Hậu)
Cần Thơ
Rạch Cái Sâu
Rạch Cái Cui
Đường vào cảng Cái
Võ Nguyên Giáp
Cảng Cái Cui
Cui
Trụ sở UBND phường
Ngã ba số 10
Thường Thạnh
Lộ Cái Chanh
Trường học và các đường
Trụ sở UBND phường
khu thương mại Cái
Thường Thạnh
Chanh
Quốc lộ 1
Bến đò số 10
Lộ chợ số 10
Giáp đường trường Chính
Bến đò số 10
trị
Lộ Đình Nước Vận
Lê Bình
Cầu Nước Vận

1.400.000
1.050.000
700.000
700.000

9

fe

ht

8

tp
://

ca

7

la

nd

6

1.400.000
1.050.000

.v

5

700.000

n

3

Toàn tuyến

11 Lộ mới 10m

Quốc lộ 1

12 Lộ Phú Thứ - Tân Phú

Toàn tuyến

13 Nguyên Hồng

Quốc lộ 1

14 Quang Trung

Cầu Quang Trung

lư

u

trữ

tạ
i

10 Lộ hậu Tân Phú

Hàng Gòn

ợc

15 Quốc lộ 1

Quốc lộ 1
Sông Ba Láng
Trần Hưng Đạo nối dài Công trường 6 cầu Cần
17 (thuộc phường Thường Thơ
Thạnh)
Lộ mới 10 m

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

16 Quốc lộ 61B

3

Trần Hưng Đạo nối dài

1.050.000
1.750.000
1.400.000
840.000

1.400.000
560.000
1.400.000
700.000

Sông Ba Láng
Vòng xoay đường dẫn
cầu Cần Thơ
Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu
Giang)
Sông Ba Láng
Ranh huyện Phong Điền

1.750.000
1.400.000
3.500.000
1.400.000
700.000

Lộ mới 10 m

840.000

Phần còn lại

1.260.000
Phụ lục IV .3
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

năm 2013
Đơn vị tính: đồng/m2

TỪ

ĐẾN

GIÁ
năm 2014

3

4

5

2

n

1

ĐOẠN ĐƯỜNG

TÊN ĐƯỜNG

.v

STT

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

2

Đinh Tiên Hoàng

Quốc lộ 1

Ngô Quyền

3

Hàm Nghi

Ngô Quyền

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1

Đường dẫn cầu Cần Thơ

la

fe

ca

Hàng Gòn

tp
://

4

nd

1

a) Đất ở tại đô thị
Duy Tân

9.000.000
9.000.000
9.000.000
2.000.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ Sông Cái Răng bé
Quốc lộ 1

Hàng Xoài

6

Khu dân cư Thạnh Mỹ

7

Các Khu dân cư thuộc
Khu đô thị mới Nam
sông Cần Thơ nằm trong
giới hạn từ sông Cần Thơ
đến cầu Cái Sâu (Áp
dụng cho chuyển nhượng
từ lần 2 trở đi; Trừ các
trục đường có giá cụ thể
trong bảng giá đất)

1.500.000

Sông Cái Răng bé

Trục chính

1.800.000
1.350.000

trữ

tạ
i

Trục phụ

ht

5

1.200.000

Trục đường chính đường
A

Trục đường chính đường
B

3.000.000

đư

ợc

lư

u

4.500.000

nà

y

Các Khu dân cư thuộc
Khu đô thị mới Nam
Trục đường chính đường
sông Cần Thơ từ cầu Cái A
Sâu đến ranh tỉnh Hậu
Giang (Áp dụng cho
chuyển nhượng từ lần 2
trở đi; Trừ các trục đường
Trục đường chính đường
có giá cụ thể trong bảng
B
giá đất)

u

4.000.000

Tà

il

iệ

8

9

Lê Bình

10 Lê Thái Tổ
Trần Chiên (Lộ Hậu
11
Thạnh Mỹ)

Quốc lộ 1
Lý Thường Kiệt
Cầu Cái Răng Bé
Các đoạn còn lại

4

2.500.000
Trường THPT Nguyễn
Việt Dũng
Nguyễn Trãi
Cầu Nước Vận

6.000.000
9.000.000
3.500.000
3.500.000
Nhật Tảo
Chùa Ông Một
Cầu Cái Răng
Đại Chủng Viện
Nguyễn Trãi
Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Ngã ba Rạch Ranh
Võ Tánh

18 Nhật Tảo

Võ Tánh

Đường Trường Chính trị

Võ Tánh
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Quốc lộ 1
Quốc lộ 1
Đại Chủng Viện
Nguyễn Việt Dũng

Nguyễn Trãi
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Hàng Gòn
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Hàng Gòn
Ngô Quyền
Đại Chủng Viện
Nguyễn Việt Dũng
Vàm Ba Láng

20 Trần Hưng Đạo

22 Võ Tánh

.v

Khu tái định cư cầu Cần
Toàn khu
Thơ (phường Hưng Phú)

nd

1.500.000

5.000.000
5.000.000
7.000.000
5.500.000
8.000.000
5.000.000
4.000.000
9.000.000
5.000.000
4.000.000
2.500.000
2.000.000

trữ

23

tạ
i

ht

21 Trưng Nữ Vương

la

19 Quốc lộ 1

fe

16 Nguyễn Trãi nối dài

ca

14 Ngô Quyền
15 Nguyễn Trãi

tp
://

13 Lý Thường Kiệt

2.000.000
1.500.000
9.000.000
4.000.000
9.000.000
6.000.000
2.500.000
1.000.000
4.000.000

n

17 Nguyễn Việt Dũng

Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Ngô Quyền
Cầu Cái Răng
Lý Thường Kiệt
Ngô Quyền
Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Quốc lộ 1

12 Đường trường Chính trị

Khu tái định cư cầu Cần
Toàn khu
Thơ (phường Ba Láng)
Nguyễn Thị Sáu (đường
25
Võ Nguyên Giáp
Số 6, khu dân cư 586)

Đường Số 15, khu dân
cư 586

4.500.000

26

Bùi Quang Trinh (đường
Võ Nguyên Giáp
Số 8, khu dân cư 586)

Đường Số 15, khu dân
cư 586

4.500.000

27

Lê Nhựt Tảo (đường số
14, Khu dân cư 586)

lư

ợc

đư

y

nà

Đường số 1 (Khu dân cư Đường số 9 (Khu dân cư
586)
586)

Cao Minh Lộc (đường số Đường số 46 (Khu dân
10, Khu dân cư 586)
cư 586)

Tà

il

iệ

u

28

Đường số 61 (Khu dân
cư 586)

4.500.000
4.500.000

b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông

1

Đường Lê Bình - Phú
Thứ

2

Đường cặp sông Cái
Răng Bé - Yên Hạ

3

1.500.000

u

24

Đường cặp sông Cái
Răng Bé - Thạnh Mỹ

Cầu Lê Bình
Đường dẫn cầu Cần Thơ
Đường dẫn cầu Cần Thơ Cái Tắc
Trường THPT Nguyễn
Từ cầu Cái Răng Bé
Việt Dũng
Trường THPT Nguyễn Khu Thương mại Cái
Việt Dũng
Chanh
Ranh phường Hưng
Ngã ba vàm Nước Vận
Thạnh

5

1.200.000
1.000.000
1.500.000
1.000.000
1.000.000
6

Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp
Ngã ba số 10
Lộ Cái Chanh

Trụ sở UBND phường
Thường Thạnh

1.000.000
1.000.000

Trụ sở UBND phường
Thường Thạnh
Trường học và các
đường khu thương mại
Cái Chanh
Bến đò số 10
Giáp đường trường
Chính trị
Cầu Nước Vận

fe

7

1.500.000

n

Rạch Cái Sâu

Rạch Cái Sâu

Cảng Cái Cui

Võ Nguyên Giáp (Đường Vòng xoay đường dẫn
Nam sông Hậu)
cầu Cần Thơ

2.000.000

.v

5

2.000.000
1.500.000

Rạch Cái Cui

Cầu Hưng Lợi

Cầu Cái Da
Quốc lộ 61B
Vòng xoay đường dẫn
cầu Cần Thơ

8

Lộ chợ số 10

9

Lộ Đình Nước Vận

Lê Bình

10
11
12
13

Lộ hậu Tân Phú
Lộ mới 10m
Lộ Phú Thứ - Tân Phú
Nguyên Hồng

Toàn tuyến
Quốc lộ 1
Toàn tuyến
Quốc lộ 1

ca

Quốc lộ 1

tp
://

Bến đò số 10

2.500.000
2.000.000
1.200.000
2.000.000

Sông Ba Láng

800.000
2.000.000
1.000.000
2.500.000

ht

tạ
i

1.500.000

nd

Cầu Cần Thơ
Cầu Cái Da

Đường dẫn cầu Cần Thơ

la

4

Trần Hưng Đạo nối dài

Cầu Quang Trung

Nút giao thông IC3

2.000.000

15 Quốc lộ 1

Hàng Gòn

Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu
Giang)

5.000.000

Quốc lộ 1

Sông Ba Láng

2.000.000

Sông Ba Láng

Ranh huyện Phong Điền

1.000.000

Lộ mới 10 m

1.200.000

Phần còn lại

1.800.000

u
lư
ợc

16 Quốc lộ 61B

trữ

14 Quang Trung

Công trường 6 cầu Cần
Thơ
Lộ mới 10 m

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

Trần Hưng Đạo nối dài
17 (thuộc phường Thường
Thạnh)

6
Phụ lục V .8
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

năm 2013
2

2

TỪ

ĐẾN

3

4

5

nd

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, tiếp giáp các trục
đường giao thông và trong các khu dân cư

la

Các lô nền tiếp giáp Đường
Cụm dân cư vượt lũ Xã tỉnh 921
Thạnh Phú
Các lô nền còn lại

fe

1

tp
://

tạ
i

ht

Cụm dân cư vượt lũ Xã Các lô nền tiếp giáp Đường
tỉnh 921
Trung Hưng
Các lô nền còn lại
Toàn cụm Ba Đá - Trung
Hưng (Toàn cụm)

ca

Các lô nền xung quanh chợ
Trung Hưng
2

n

1

ĐOẠN ĐƯỜNG

TÊN ĐƯỜNG

.v

STT

Đơn vị tính: đồng/m
GIÁ
năm 2014

trữ

420.000
1.400.000
1.050.000
560.000
350.000

490.000

lư

u

3

Các lô nền tiếp giáp trục
chính cặp sông Thốt Nốt và
Cụm dân cư vượt lũ Xã trục đường từ cầu Lấp Vò
Trung Thạnh
đến trục đường số 2 KDCVL

700.000

350.000

Các lô nền còn lại
Các lô nền tiếp giáp Đường
tỉnh 922
Trục chính (xung quanh nhà
Cụm dân cư vượt lũ xã
lồng chợ Đông Hiệp)
Đông Hiệp
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922
- cầu Kinh Đứng)
Các trục còn lại
Các lô nền tiếp giáp Đường
Cờ Đỏ - xã Thới Đông
Cụm dân cư vượt lũ xã Trục chính (hai bên nhà lồng
Thới Đông
chợ)

ợc

630.000

đư

490.000
420.000

y

4

nà

350.000

u

630.000

Tà

il

iệ

5

6

490.000

Các trục còn lại
Lê Đức Thọ (Đường
tỉnh 922) (Bên phải
tiếp giáp trục đường
giao thông. Bên trái
tiếp giáp mương lộ.
Hướng từ huyện Thới
Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

350.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp
Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên
trái)

560.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp
Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên
phải)

840.000

Cầu Kinh Ngang

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức
Thọ - Hà Huy Giáp

1

1.750.000
7

8

Cầu Cờ Đỏ
Cầu Cờ Đỏ
Kinh số 1
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã
Thạnh Phú)

Đường tỉnh 919 (Bốn
Tổng - Một Ngàn)

9

Đường Sĩ Cuông

Kinh Đứng
Kinh số 1
Giáp ranh Thới Xuân
Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu
Sáu Bọng)

Cầu Đường Tắt

Chợ thị trấn Cờ Đỏ
(Bên kia sông ngang
chợ Cờ Đỏ)

Giáp ranh huyện Thới Lai

840.000
350.000

Cầu Kinh Bốn Tổng

Đường tỉnh 919 (thâm hậu tới
sông Xáng Thốt Nốt)
Cầu Huyện Chơn

Cầu Huyện Chơn

cầu Hội Đồng Khương (trừ
Cụm dân cư vượt lũ)

Cầu Hội đồng Khương

Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị
trấn Cờ Đỏ)

.v

Cầu Trà Ếch

ht

Khu vực chợ Trung An giới Cống Chùa thâm hậu đến hết
hạn từ Cầu Trà Ếch
mương cũ (130m)

trữ

Cầu Xẻo Xây lớn

420.000
1.050.000
1.190.000

Cầu Cái He

840.000

Ranh xã Thạnh Phú

lư

u

Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm
CDVL)

Cầu Ngã Tư

ợc

Ranh xã Xuân Thắng

Ranh xã Xuân Thắng

đư

525.000

700.000

Cầu Cái He

Đường tỉnh 921 (xã
Trung Hưng)

420.000

Rạch Xẻo Xây Lớn

tạ
i

Cống Chùa

1.750.000

nd

la

fe

ca

Cầu Vạn Lịch
Đường tỉnh 921 (xã
Trung An)

1.400.000

tp
://

Đường tỉnh 921 (xã
11
Thạnh Phú)

Cầu Kinh Bốn Tổng

n

Cầu Năm Châu

Ranh xã Trung Hưng

13

840.000

Đoạn qua huyện Cờ Đỏ

Đường tỉnh 921 (thị
10
trấn Cờ Đỏ)

12

1.540.000
1.190.000
560.000

Ranh Cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Bên trái)
Ranh Cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Bên phải)
Hết ranh Trường THCS Đông
Hiệp (Bên trái)
Hết ranh Trường THCS Đông
Hiệp (Bên phải)

1.050.000
420.000
350.000
490.000

y

nà

u
iệ
il

350.000

Ranh xã Đông Thắng (Bên
phải)

490.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái)

420.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải)

700.000

Ranh xaõ Thới Xuân - xã
Thới Đông

Tà

Ranh xã Đông Thắng (Bên trái)

Ranh xã Đông Thắng

15

Ranh cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Trừ cụm CDVL)
Ranh cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Trừ cụm CDVL)
Ranh trường THCS Đông
Hiệp
Ranh trường THCS Đông
Hiệp
Ranh xã Đông Thắng

Đường tỉnh 922
(Bên phải tiếp giáp trục
đường giao thông. Bên
14 trái tiếp giáp mương lộ.
Hướng từ ranh huyện
Thới Lai đến thị trấn
Cờ Đỏ))

Giáp ranh khu DCVL xã Thới
Đông

420.000

Kênh Ranh

630.000

Giáp ranh xã Thới Đông

420.000

Đường Thị trấn Cờ Đỏ -Ranh khu DCVL xã Thới
xã Thới Đông
Đông (Trừ cụm CDVL)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã
Thới Xuân)
2

420.000
630.000
16

Khu dân cư Bắc Đuông
Toàn khu
(xã Trung Thạnh)

840.000

420.000

Cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt
Nốt) (bên trái)

350.000

Đường tỉnh 922

Cầu kinh Ấp 3

Cầu kinh Ấp 3

Kinh 200 (Giáp ranh phường
Long Hưng, Quận Ô Môn)

Đường tỉnh 919

Kinh Số 1

Kinh Số 1

Kinh Số 4

Kinh Số 4

Kinh ranh

280.000

Giáp ranh Cụm DCVL xã
Trung Thạnh

560.000

la

nd

.v

560.000

fe

Đường Nông trường
Cờ Đỏ (Trục đường
19 vào Cty TNHH MTV
Nông nghiệp Cờ Đỏ)
(Hai bên)

cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên)

ca

Đường ô tô đến trung
18
tâm xã Thới Hưng

cầu Kinh Lồng Ống

tp
://

Đường ô tô đến trung
tâm xã Thới Xuân

700.000

cầu Kinh Lò Thiêu

17

cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên)

n

Đường tỉnh 919

Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu
Đường ô tô đến Trung
dân cư Bắc Đuông, xã Trung
tâm xã Trung Thạnh
Thạnh)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã
Thạnh Phú)
Hà Huy Giáp (Đường
21
Cầu Cờ Đỏ
Tỉnh 919)
Ngã ba giao lộ Đường Lê
Đức Thọ - Hà Huy Giáp

ht

20

560.000
420.000

Cầu Cờ Đỏ

1.050.000

Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức
Thọ - Hà Huy Giáp

1.750.000

Cầu Đường Tắt

1.050.000

tạ
i

trữ

u

lư
ợc
đư
y
nà
u
iệ
il
Tà

3

700.000
Phụ lục IV .8
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
2
Đơn vị tính: đồng/m
ĐOẠN ĐƯỜNG
GIÁ
TÊN ĐƯỜNG
năm 2014
TỪ
ĐẾN

STT
1

2

3

4

5

.v
nd
la
fe
ca

2

1.000.000

tp
://

1

Các lô nền tiếp giáp Đường
Cụm dân cư vượt lũ Xã
tỉnh 921
Thạnh Phú
Các lô nền còn lại
Các lô nền xung quanh chợ
Trung Hưng
Các lô nền tiếp giáp Đường
Cụm dân cư vượt lũ Xã tỉnh 921
Trung Hưng
Các lô nền còn lại

n

Đất ở đô thị, tiếp giáp các trục đường giao thông và các khu dân cư

2.000.000
1.500.000
800.000
500.000

ht

Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng
(Toàn cụm)

600.000

tạ
i

700.000

trữ

3

Các lô nền tiếp giáp trục chính
cặp sông Thốt Nốt và trục
Cụm dân cư vượt lũ Xã đường từ cầu Lấp Vò đến trục
Trung Thạnh
đường số 2 KDCVL

500.000

Các lô nền còn lại
Các lô nền tiếp giáp Đường
tỉnh 922
Trục chính (xung quanh nhà
Cụm dân cư vượt lũ xã
lồng chợ Đông Hiệp)
Đông Hiệp
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 cầu Kinh Đứng)
Các trục còn lại
Các lô nền tiếp giáp Đường Cờ
Đỏ - xã Thới Đông
Cụm dân cư vượt lũ xã
Trục chính (hai bên nhà lồng
Thới Đông
chợ)
Các trục còn lại

ợc

700.000
600.000

đư

4

lư

u

900.000

y

900.000

nà

5

500.000

700.000

Tà

il

iệ

u

500.000

6

7

Lê Đức Thọ (Đường
tỉnh 922) (Bên phải tiếp
giáp trục đường giao
thông. Bên trái tiếp
giáp mương lộ. Hướng
từ huyện Thới Lai đến
thị trấn Cờ Đỏ)
Chợ thị trấn Cờ Đỏ
(Bên kia sông ngang
chợ Cờ Đỏ)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp
Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ)
(Bên trái)

800.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp
Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ)
(Bên phải)

1.200.000

Cầu Kinh Ngang

Ngã ba giao lộ Đường Lê
Đức Thọ - Hà Huy Giáp

2.500.000

Cầu Cờ Đỏ

Kinh Đứng

2.200.000

Cầu Cờ Đỏ

Kinh số 1

1.700.000

Kinh số 1

Giáp ranh Thới Xuân
4

800.000
8
9

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã
Thạnh Phú)

Đường Sĩ Cuông

Ranh huyện Vĩnh Thạnh
(Cầu Sáu Bọng)

1.200.000

Cầu Đường Tắt

Đường tỉnh 919 (Bốn
Tổng - Một Ngàn)

Giáp ranh huyện Thới Lai

1.200.000

Đoạn qua huyện Cờ Đỏ

500.000

Cầu Kinh Bốn Tổng

Cầu Huyện Chơn
cầu Hội Đồng Khương (trừ
Cụm dân cư vượt lũ)

750.000

Cầu Năm Châu (Giáp ranh
Thị trấn Cờ Đỏ)

600.000

Cầu Vạn Lịch

Cầu Trà Ếch

Khu vực chợ Trung An giới
hạn từ Cầu Trà Ếch

Cống Chùa thâm hậu đến
hết mương cũ (130m)

1.700.000

Rạch Xẻo Xây Lớn

1.000.000

Cầu Cái He

1.200.000

Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ
cụm CDVL)

1.500.000

Đường tỉnh 921 (xã
Trung Hưng)

.v

nd

la

tạ
i

Cầu Cái He

ca

fe

Cầu Xẻo Xây lớn

ht

Cống Chùa

13

trữ

Cầu Ngã Tư

u

Ranh xã Xuân Thắng

lư

Ranh xã Xuân Thắng

đư

Ranh Cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Bên trái)
Ranh Cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Bên phải)

500.000
700.000
600.000

Ranh cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Trừ cụm CDVL)

Hết ranh Trường THCS
Đông Hiệp (Bên phải)

900.000

Ranh xã Đông Thắng (Bên
trái)
Ranh xã Đông Thắng (Bên
Ranh trường THCS Đông Hiệp
phải)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên
Ranh xã Đông Thắng
trái)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên
Ranh xã Đông Thắng
phải)
Ranh xaõ Thới Xuân - xã Thới Giáp ranh khu DCVL xã
Thới Đông
Đông
Đường Thị trấn Cờ Đỏ - Ranh khu DCVL xã Thới Đông
15
Kênh Ranh
xã Thới Đông
(Trừ cụm CDVL)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới
Giáp ranh xã Thới Đông
Xuân)
Khu dân cư Bắc Đuông
16
Toàn khu
(xã Trung Thạnh)
Ranh trường THCS Đông Hiệp

iệ

u

nà

y

600.000

Hết ranh Trường THCS
Đông Hiệp (Bên trái)

il
Tà

Ranh xã Thạnh Phú

1.500.000

Ranh cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Trừ cụm CDVL)

ợc

Đường tỉnh 922
(Bên phải tiếp giáp trục
đường giao thông. Bên
14 trái tiếp giáp mương lộ.
Hướng từ ranh huyện
Thới Lai đến thị trấn
Cờ Đỏ)

600.000

tp
://

Đường tỉnh 921 (xã
Trung An)

2.500.000

Cầu Hội đồng Khương

12

Đường tỉnh 919 (thâm hậu
tới sông Xáng Thốt Nốt)

Cầu Huyện Chơn

Đường tỉnh 921 (xã
Thạnh Phú)

2.000.000

Ranh xã Trung Hưng
11

Cầu Kinh Bốn Tổng

n

Cầu Năm Châu

Đường tỉnh 921 (thị
10
trấn Cờ Đỏ)

5

500.000
700.000
600.000
1.000.000
600.000
900.000
600.000
1.200.000
cầu Kinh Lồng Ống (Hai
bên)
cầu Kinh Lò Thiêu (Hai
bên)
cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt
Nốt) (bên trái)

Đường tỉnh 919
Đường ô tô đến trung
tâm xã Thới Xuân

cầu Kinh Lồng Ống
cầu Kinh Lò Thiêu

Cầu kinh Ấp 3

Kinh 200 (Giáp ranh
phường Long Hưng, Quận
Ô Môn)

la

Kinh Số 1
Kinh Số 4
Kinh ranh

Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân
Đường ô tô đến Trung
cư Bắc Đuông, xã Trung
tâm xã Trung Thạnh
Thạnh)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã
Thạnh Phú)
Hà Huy Giáp (Đường
21
Cầu Cờ Đỏ
Tỉnh 919)
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức
Thọ - Hà Huy Giáp

tp
://

Giáp ranh Cụm DCVL xã
Trung Thạnh

800.000
600.000
400.000
800.000

Cầu Cờ Đỏ

1.500.000

Ngã ba giao lộ Đường Lê
Đức Thọ - Hà Huy Giáp

2.500.000

Cầu Đường Tắt

1.500.000

ht

tạ
i

trữ

u
lư
ợc
đư
y
nà
u
iệ
il
Tà

6

1.000.000

nd

Đường Nông trường Cờ Đường tỉnh 919
Đỏ (Trục đường vào
19 Cty TNHH MTV Nông Kinh Số 1
nghiệp Cờ Đỏ) (Hai
bên)
Kinh Số 4
20

800.000

fe

Đường ô tô đến trung
tâm xã Thới Hưng

Cầu kinh Ấp 3

ca

18

500.000

.v

Đường tỉnh 922

600.000

n

17

1.000.000
Phụ lục V .1
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
(Kèm theo Quyết định số
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

năm 2013
Đơn vị tính: đồng/m

ĐO ẠN ĐƯỜNG
ĐẾN

GIÁ
năm 2014

3

4

5

1

2

.v

TÊN ĐƯỜNG

n

TỪ

STT

Bà Huyện Thanh Quan Cách M ạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu

2
3
4

Bà Triệu
Bế Văn Đàn
Bùi Thị Xuân

5

Cách Mạng Tháng
Tám

6
7
8

Cao Bá Quát
Cao Thắng
Châu Văn Liêm

13

lư

u

15

nà

y

14

u

trữ

il

iệ

16

Tà

17

18 Đường Sông Hậu
19 Hai Bà Trưng
20
21
22
23
24

ca

tạ
i

Phan Đ́nh Phùng
Khu n ội bộ Mậu Thân
Hai Bà Trưng
Ḥa B́nh
Đề Thám
Nguy ễn Khuyến
ăn
Vơ V Tần
Điện Biên Phủ
Ngô Đức Kế
Đinh Công Tráng
Khu n ội bộ Mậu Thân
Đinh Tiên Hoàng
Hùng Vương
Cách M ạng Tháng Tám
Đoàn Thị Điểm
Ngă ba
Ḥa B́nh
Đồng Khởi
Châu Văn Liêm
Mậu Thân
Đường 3 tháng 2
Quốc lộ 91B
Ḥa B́nh
Đường 30 tháng 4
Trần Ngọc Quế
Đường nội bộ Khu dân Giáp đường Trần Quang
cư QK9
Khải

ợc

11
12

tp
://

ht

Nguy ễn Văn Cừ

đư

10

Cuối đường
Nguy ễn Đệ
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Văn Cừ
Nguy ễn Đệ, hẻm 86 Cách
Mạng Tháng Tám
Cuối đường

fe

Ngô Gia Tự
Nguy ễn Văn Cừ
Phan Đăng Lưu
Ṿng xoay bến xe

la

1

nd

đô ị
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại th

9

Hải Thượng Lăn Ông
Hậu Giang
Ḥa B́nh
Hoàng Văn Thụ
Hồ Tùng M ậu

2

Trần Phú
Nhà hàng Ninh Kiều
Nguyễn An Ninh
Phan Đ́nh Phùng
Quốc lộ 1
Nguy ễn Trăi
Nguy ễn Trăi
Trần Phú
1

Ḥa B́nh
Nguy ễn Khuyến
Huỳnh Cương
Ngô Đức Kế
Cuối đường
Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh
Ngă ba
Cuối đường
Châu Văn Liêm
Cuối đường
Quốc lộ 91B
Cầu Đầu Sấu
Trần Ngọc Quế
Đường 3 tháng 2
Lư Hồng Thanh
Lê Lợi (khách sạn
Victoria)
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Thị Minh Khai
Hai Bà Trưng
Cuối đường
Đường 30 tháng 4
Trần Hưng Đạo
Trần Văn Khéo

7.000.000
8.400.000
2.800.000
3.850.000
9.450.000

5.600.000
5.600.000
4.900.000
21.000.000
14.000.000
12.600.000
8.400.000
5.600.000
4.900.000
12.600.000
4.200.000
2.800.000
14.000.000
7.000.000
12.600.000
9.800.000
21.000.000
11.200.000
8.400.000
3.500.000
28.000.000
13.300.000
10.500.000
4.200.000
29.750.000
12.600.000
17.500.000
Hùng Vương
Bùi Thị Xuân
Hùng Vương
Bà Huyện Thanh Quan
Hùng Vương
Cầu Nhị Kiều
Ṿng xoay bến xe
Hoàng Văn Thụ - quanh
Huỳnh Cương
Hoàng Văn Thụ
hồ Xáng Thổi
Huỳnh Thúc Kháng
Trần Hưng Đạo
Mậu Thân
Khu dân cư Miền Tây Các trục đ ường c̣n lại
– Cần Đô
(Suốt tuyến)
Khu tái định c ư đường
Toàn khu
923
Lê B́nh
Đường 30 tháng 4
Đường 3 tháng 2
ạn trải nhựa, giáp
Các đo
Lê Lai
Phan Văn Trị
Trần Phú
Trần Văn Khéo
ợi
Lê L
Trần Văn Khéo
Khách s ạn Victoria
Lê Thánh Tôn
Nguyễn Thái Học
Ngô Quyền
ịnh Của
ần Văn Khéo
Lương Đ
Tr
Cuối đường
Lư Hồng Thanh
Từ khu chung c ư
Bờ kè Cái Khế
Trường ĐH Cần Thơ
Trần Hưng Đạo
(khu III)
Lư Tự Trọng
Ngă ba công viên L ưu
Ḥa B́nh
Hữu Phước
Lư Thường Kiệt
Ngô Quyền
Ngô Gia Tự
Mạc Đĩnh Chi
Trương Định
Cuối đường
Tầm Vu
Đường 30 tháng 4
Đường 30 tháng 4
Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo
Chân cầu Rạch Ngỗng 1
Hai bên chân c ầu Rạch
Mậu Thân
Rạch Cái Khế
Ngỗng 1

7.000.000
4.900.000
17.500.000

25 Hồ Xuân Hương

33
34
35
36
37

8.400.000

n

7.000.000

.v

1.750.000
4.200.000

nd

y

đư

40

ợc

lư

u

38
39

8.400.000

la

32

fe

31

ca

30

tp
://

29

ht

28

tạ
i

27

trữ

26

nà

41 Nam Kỳ Khởi Nghĩa

iệ

u

42 Ngô Đức Kế

Tà

il

43 Ngô Gia Tự
44 Ngô Hữu Hạnh
45 Ngô Quyền

4.900.000

10.500.000
4.200.000
21.000.000
10.500.000
14.000.000
21.000.000
17.500.000
14.000.000
5.600.000
4.200.000
17.500.000
12.600.000
8.400.000

Chân c ầu Rạch Ngỗng 1 Nguy ễn Văn Cừ

11.200.000

Nguy ễn Văn Cừ
Phan Đ́nh Phùng
Hai Bà Trưng
Phan Đ́nh Phùng
Điện Biên Phủ
Hai Bà Trưng
Nguy ễn Trăi
Ḥa B́nh
Bờ sông Cần Th ơ
Ḥa B́nh

4.200.000
21.000.000
12.600.000
8.400.000
5.600.000
21.000.000
10.500.000
10.500.000
24.500.000
21.000.000

Ngô Th́ Nhậm (Trục
46 phụ khu dân cư Thới
Nhựt 1)

Suốt tuyến

47 Ngô Văn Sở
48 Nguy ễn An Ninh
49 Nguy ễn B́nh

Ḥa B́nh
Hai Bà Trưng
Lê Lợi

Nguy ễn Đệ
Ḥa B́nh
Phan Đ́nh Phùng
Điện Biên Phủ
Đồng Khởi
Nguy ễn Trăi
Vơ Thị Sáu
Trương Định
Ḥa B́nh
Trương Định

2.100.000
Phan Đ́nh Phùng
Ḥa B́nh
Ung Văn Khiêm
2

12.600.000
21.000.000
4.900.000
hai bên chân cầu)

lư
ợc

đư

68 Phan Bội Châu
69 Phan Chu Trinh
70 Phan Đăng Lưu

u

67 Phạm Ngũ Lăo

71 Phan Đ́nh Phùng

Mậu Thân
Lư Thường Kiệt
Cuối đường
Hẻm 85
Phần c ̣n lại
Hai Bà Trưng
Hai Bà Trưng
Bà Huyện Thanh Quan
Ngô Đức Kế
Nguyễn Thị Minh Khai

3.500.000
3.500.000
4.900.000
10.500.000
10.500.000
14.000.000
9.800.000
6.300.000
14.000.000
14.000.000
10.500.000
24.500.000
17.500.000

u

nà

y

Phan Huy Chú (Trục
72 phụ khu dân cứ Thới
Nhựt 1)

sông H ậu

tạ
i

Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Việt Hồng
Phạm Hồng Thái
Phạm Ngọc Thạch

trữ

63
64
65
66

Cầu Cồn Khương
Khu nội bộ Mậu Thân
Phan Văn Trị
Ḥa B́nh
Trần Văn Khéo
Cách Mạng Tháng Tám
Hẻm 85
Phan Đ́nh Phùng
Phan Đ́nh Phùng
Bùi Thị Xuân
Ḥa B́nh
Ngô Đức Kế

.v

la

nd

Ḥa B́nh
Cuối đường
Cầu Quang Trung
Hết đường
Ṿng xoay Bến xe
Cuối đường
Cầu Rạch Ngỗng 2
Cầu Cái Sơn 2
Chân c ầu Cồn Kh ương
Rạch Khai Luông (đường

12.600.000
4.900.000
5.600.000
10.500.000
17.500.000
14.000.000
4.900.000
24.500.000
7.000.000
10.500.000
6.300.000
26.600.000
4.200.000
5.250.000
5.600.000
5.250.000

n

Ngô Đức Kế
Ngô Hữu Hạnh
Trần Văn Khéo
Đề Thám

ht

62

Nguyễn Đức Cảnh

fe

60
61

Nguyễn Trăi
Khu nội bộ Mậu Thân
Châu Văn Liêm
Nguy ễn Trăi
Trần Phú
Ngô Quy ền
Khu n ội bộ Mậu Thân
Hai Bà Trưng
Lư Tự Trọng
Phan Đ́nh Phùng
Nguyễn Thị Minh Khai
Cầu Quang Trung
Nguy ễn Trăi
Ḥa B́nh
Nguy ễn Tri Phương
Nguy ễn Văn Cừ
Cách Mạng Tháng Tám
Cầu Rạch Ngỗng 2
Cách M ạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Cừ
Chân c ầu Cồn Kh ương

ca

59

Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Cư Trinh
Nguyễn Du
Nguy ễn Đ́nh Chiểu
Nguy ễn Đức Cảnh
Nguy ễn Khuyến
Nguy ễn Ngọc Trai
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thần Hiến

tp
://

50
51
52
53
54
55
56
57
58

il

iệ

73 Phan Văn Trị

Tà

74 Quản Trọng Ho àng
75 Quang Trung

Suốt tuyến

2.100.000

Trường ĐH Cần Thơ
(khu III)
Đường 3 tháng 2
Đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4
Tập thể Tỉnh ủy (cũ)
à
Hẻm 33 v 50 dưới dốc
cầu Quang Trung
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Văn Cừ

Hẻm 33 và 50
Chân cầu Hưng Lợi
Quốc lộ 91B (Nguyễn
76
Hai bên chân c ầu Hưng
Văn Linh)
Sông Cần Thơ
Lợi
Cầu Đầu Sấu
Chân c ầu Cái Răng
77 Quốc lộ 1
Hai bên chân c ầu Cái
Sông Cần Thơ
Răng

3

17.500.000
3.500.000
10.500.000
7.000.000
8.400.000
6.300.000
7.000.000
4.900.000
Phan Đ́nh Phùng

.v

n

4.200.000
Trần Hưng Đạo

nd

5.600.000

la

10.500.000

fe

Tầm Vu
Mậu Thân
Đường 30 tháng 4
Tầm Vu
Lê Lợi
Hai bến ph à Cần Thơ
Ung Văn Khiêm
Lê Lợi
Ḥa B́nh
Đường 3 tháng 2
Lê Lợi
Nguy ễn Đệ
Phạm Ngũ Lăo
Ngô Quy ền
Đề Thám
Lư Tự Trọng
Bờ kè Cái Khế

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

79 Tân Trào
80 Tôn Thất T ùng
81 Thủ Khoa Huân
Trần Bạch Đằng (Trục
82 chính Khu dân cư
Suốt tuyến
Nâng cấp Đô thị)
83 Trần B́nh Trọng
Lư Tự Trọng
Trần Văn Khéo đến
84 Trần Đại Nghĩa
cu ối đường
85 Trần Hoàng Na
Đường 30 tháng 4
86 Trần Hưng Đạo
Cầu Nhị Kiều
Đường 3 tháng 2
87 Trần Ngọc Quế
Đường 30 tháng 4
Nguyễn Trăi
88 Trần Phú
Lê Lợi
Nguy ễn Trăi
89 Trần Quang Khải
Ung Văn Khiêm
90 Trần Quốc Toản
Hai Bà Trưng
91 Trần Văn Hoài
Đường 30 tháng 4
92 Trần Văn Khéo
Nguyễn Trăi
93 Trần Văn Ơn
Nguy ễn Văn Cừ
94 Trần Việt Châu
Nguyễn Văn Cừ
Ngô Hữu Hạnh
95 Trương Định
Ngô Quyền
Đề Thám
96 Ung Văn Khiêm
Trần Phú
Nguyễn Đệ (Vành đai
97
Cách M ạng Tháng Tám
Phi trường)
98 Vơ Thị Sáu
Nguyễn Trăi
99 Vơ Trường Toản
Nguy ễn Văn Cừ

4.200.000
2.800.000
5.600.000
2.800.000
17.500.000
4.200.000
12.600.000

ca

78 Tầm Vu

Thành đ ội
Trần Ngọc Quế
Cầu kinh mương lộ
Cuối đường
Hai Bà Trưng

tp
://

Nguyễn Thị Minh Khai
Thành đ ội
Trần Ngọc Quế
Cầu kinh mương lộ
Phan Đ́nh Phùng
Suốt tuyến
Hai Bà Trưng

Nguyễn Văn Cừ

il

ăn
100 Vơ V Kiệt

ăn
101 Vơ V Tần
Hai Bà Trưng
ế
102 Xô Vi t Nghệ Tĩnh
Ḥa B́nh
Trần Văn Giàu (đường
103 khu dân cư Linh
Suốt tuyến
Thành)

ăn
Vơ V Kiệt

7.000.000
21.000.000
10.500.000
5.600.000
14.000.000
7.000.000
12.600.000
5.600.000
14.000.000
12.600.000
24.500.000
2.800.000
9.800.000
8.400.000
2.800.000
5.600.000
14.000.000
4.200.000

Ngô Quyền
Vành Đai Phi Trường

12.600.000
4.900.000

Ranh qu ận B́nh Thủy

5.950.000
24.500.000

Hoàng Văn Th ụ

Tà

Ḥa B́nh

14.000.000
3.500.000

Xuân Thủy (Đường Số
104 7 và Đường Số 15, khu Nguyễn Văn Cừ
dân cư Hồng Phát)

4

Hoàng Qu ốc Việt

2.800.000
Cuối đường

2.800.000

Phạm Công Trứ
106 (Đường Số 2, khu dân Trần Văn Giàu
cư Vạn Phát)

Cuối đường

2.100.000

Phạm Thế Hiển
(Đường 11A, Khu dân
107
Đường số 24
cư dự án Nâng cấp đô
thị)

Cuối đường

2.100.000

Tô Hiến Thành
(Đường 5A, Khu dân
108
Ngô Th́ Nhậm
cư dự án Nâng cấp đô
thị)

Trần Bạch Đằng

.v
nd
la

2.100.000

fe
ca

Nguy ễn Hiền (Đường
Nguyễn Văn Linh
số 1, Khu dân c ư 91B)

Cuối đường

tp
://

109

n

Tú Xương (Đường Số
105 6, khu dân cư Hồng
Xuân Thủy
Phát)

trữ

1

tạ
i

ht

ất
b) Đ sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các Hẻm vị trí 2
Đường nội bộ khu
ào
Tr ục đường chính dẫn v
chung cư Đường 3
khu chung cư A, B, C, D
do Nhà nước đầu tư
tháng 2

4.900.000

u

4.900.000

lư

2

Đường nội bộ khu dân Trục chính
cư 91B (giai đoạn I,
tính từ Quốc lộ 91B Trần Hoàng Na dự mở) Trục phụ

ợc

đư

5.600.000

y

Đường nội bộ khu dân
ờng 30
cư 243 Đư
tháng 4
Đường nội bộ khu dân
ờng 30
cư 91/23 Đư
tháng 4
Đường nội bộ khu dân
cư Búng Xáng
Đường nội bộ khu dân
cư Hàng Bàng
Đường nội bộ khu dân
cư Hồng Phát (trừ các
trục đường đă đặt tên
và có giá c ụ thể trong
bảng giá đất)

Các trục đường chính

4.200.000

iệ

u

4

2.800.000

Đường nội bộ khu dân
cư (kế Chi cục thú y) Các trục đường chính
30 tháng 4

nà

3

2.800.000

Đường 30 tháng 4

Hết đường trải nhựa

2.800.000

Tà

il

5
6
7

8

Đường nội bộ

2.100.000

Toàn khu

2.100.000

Trục chính

4.200.000

Trục phụ

2.800.000

5
Đường nội bộ khu dân Đường 30 tháng 4
cư Trần Khánh D ư
Các trục chính c ̣n lại
Đường nội bộ khu TT
Cty Cấp thoát n ước,
10 khu công viên cây
Các trục đ ường chính
xanh (cũ) Đường 30
tháng 4
ường 3
Hẻm 12 Đ
11
Đường 3 tháng 2
tháng 2
ường 3
Hẻm 51 Đ
12
Đường 3 tháng 2
tháng 2

Ngă ba hẻm

ùng Vương
13 Hẻm 54 H

Hết trục đường chính

22

24

iệ

u

25

nà

y

23

n

.v

fe

5.600.000

Đầu hẻm

Hết đoạn trải nhựa

4.550.000

Hết đoạn trải nhựa

4.900.000

ht

5.600.000

tp
://

4.900.000

Đề Thám

tạ
i

Đầu hẻm

trữ

Suốt tuyến
Đầu hẻm

Hết đoạn trải nhựa

2.800.000
4.900.000
4.200.000

Trần Việt Châu
Đường 3 tháng 2

Hết đoạn trải nhựa v à hệ
thống chiếu sáng

2.800.000

Hết đường trải nhựa

2.800.000

Đường nội bộ

4.200.000

Các đường c̣n lại

2.100.000

Trục chính
Trục phụ

2.800.000
2.100.000

Đường nội bộ

2.450.000

Tà

il

26

3.150.000

Đầu hẻm

ợc

21

Hẻm 54 Trần Việt
Châu
Hẻm 38 Trần Việt
Châu
Khu dân cư 148
Đường 3 tháng 2
Khu dân cư 274,
Đường 30 tháng 4
Khu dân cư d ự án
Nâng cấp đô thị
Khu dân cư MeTro
Cash
Khu dân cư Phước
Kiến, đường Tầm Vu

đư

20

Hết đoạn trải nhựa

3.150.000

u

19 Hẻm 95 Mậu Thân

Hết đoạn trải nhựa

Hết đoạn trải nhựa

lư

Hẻm 14, hẻm 86 Lý
Tự Trọng
Hẻm 93 Trần Hưng
16
Đạo
ưng
Hẻm 218 Trần H
17
Đạo
Hẻm 86 Cách Mạng
18
Tháng Tám

4.900.000

ca

ùng Vương Đầu hẻm
14 Hẻm 132 H
15

4.200.000

la

Đầu hẻm

4.900.000

nd

9

Khu dân cư Vạn Phát Trục chính
ạn
27 (Giai đo 1), Hoàn
Mỹ, phường Cái Khế Trục phụ

3.500.000
2.100.000

Khu tái định c ư Đường
Toàn khu
tỉnh 923
Khu tái định cư rạch
29 Ngă Ngay (phường An Toàn khu
B́nh)
28

1.400.000
1.750.000

6
2.100.000
2.100.000

n

2.100.000
5.250.000

2.100.000
2.100.000

Cầu Rau Răm

2.800.000

Ranh huy ện Phong Điền

2.100.000

tạ
i

Ṿng Cung

Cầu Ngă Cạy

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

8

1.750.000

Cầu Rau Răm

Đoạn kéo dài đường
Trần Vĩnh Kiết

Nguyễn Văn Cừ

Cầu Cái Răng

7

3.500.000

ht

tp
://

ca

fe

la

nd

.v

Khu tái định c ư Thới
30 Nhựt 2 (giai đoạn 1 và Toàn khu
2)
Hẻm vào khu dân cư
31
Quốc lộ 91B
Khu dân cư 178
178
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
1 Hoàng Qu ốc Việt
Ṿng Cung
Quốc lộ 91B
Nguyễn Văn Cừ (Dự
Giáp ranh quận B́nh
án khai thác qu ỹ đất,
2
Cầu Sái Sơn 2
Th ủy, huyện Phong Điền
tính trong thâm h ậu
50m)
Nguyễn Văn Cừ (Dự
Giáp ranh quận B́nh
án khai thác qu ỹ đất,
3
Cầu Cái Sơn 2
Th ủy, huyện Phong Điền
tính ngoài thâm h ậu
50m)
4 Nguyễn Văn Trường Ṿng Cung
Cầu Ngă Cái
Quốc lộ 91B (Nguyễn
Rạch Bà Bộ (hết ranh
5
Nguyễn Văn Cừ
Văn Linh)
qu ận Ninh Kiều)
6 Trần Vĩnh Kiết
Quốc lộ 91B
Cầu Ng ă Cạy

7

2.100.000
Phụ lục IV .1
BẢNG GIÁĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
(Kèm theo Quyết định số
ủa Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
c

năm 2013
Đơn vị tính: đồng/m

ĐO ẠN ĐƯỜNG

Cách Mạng Tháng
Tám

6
7
8

Cao Bá Quát
Cao Thắng
Châu Văn Liêm

9

Đề Thám

nà

15 Đường 3 tháng 2

u

16 Đường 30 tháng 4

iệ

Đường nội bộ Khu
dân cư QK9

il

18 Đường Sông Hậu

Trần Phú

Nhà hàng Ninh Kiều
Nguy ễn An Ninh
Hải Thượng Lăn Ông Phan Đ́nh Phùng
Hậu Giang
Quốc lộ 1
Ḥa B́nh
Nguyễn Trăi
Hoàng Văn Th ụ
Nguy ễn Trăi
Hồ Tùng M ậu
Trần Phú

19 Hai Bà Trưng
20
21
22
23
24

n
nd
la

fe

Cuối đường
Nguy ễn Đệ
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Văn Cừ
Nguy ễn Đệ, hẻm 86
Cách Mạng Tháng Tám
Cuối đường

9

12.000.000
4.000.000
5.500.000
13.500.000
8.000.000

Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh
Ngă ba
Cuối đường
Châu Văn Liêm
Cuối đường
Quốc lộ 91B
Cầu Đầu Sấu
Trần Ngọc Quế
Đường 3 tháng 2

8.000.000
7.000.000
30.000.000
20.000.000
18.000.000
12.000.000
8.000.000
7.000.000
18.000.000
6.000.000
4.000.000
20.000.000
10.000.000
18.000.000
14.000.000
30.000.000
16.000.000

Lư Hồng Thanh

12.000.000

tạ
i

đư

y

14 Đồng Khởi

Tà

Phan Đ́nh Phùng
Khu nội bộ Mậu Thân
Hai Bà Trưng
Ḥa B́nh
Nguy ễn Khuyến
ăn
Vơ V T ần
Ngô Đức Kế
Khu nội bộ Mậu Thân
Hùng Vương
Cách Mạng Tháng Tám
Ngă ba
Ḥa B́nh
Châu Văn Liêm
Mậu Thân
Quốc lộ 91B
Ḥa B́nh
Trần Ngọc Quế
Giáp đường Trần Quang
Khải

ợc

11 Đinh Công Tráng
12 Đinh Tiên Hoàng

17

Nguyễn Văn Cừ

trữ

10 Điện Biên Phủ

13 Đoàn Thị Điểm

10.000.000

ht

5

Ngô Gia Tự
Nguy ễn Văn Cừ
Phan Đăng Lưu
Ṿng xoay bến xe

u

2
3
4

Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu

lư

1

5

ca

a) Đất ở tại đô thị
Bà Huyện Thanh
Quan
Bà Triệu
Bế Văn Đàn
Bùi Thị Xuân

4

.v

2

ĐẾN

tp
://

1

TỪ

TÊN ĐƯỜNG

GIÁ
năm 2014

3

STT

2

Ḥa B́nh
Nguy ễn Khuyến
Huỳnh Cương
Ngô Đức Kế
Cuối đường

Lê Lợi (khách sạn
Victoria)
Nguy ễn An Ninh
Nguy ễn Thị Minh Khai
Hai Bà Trưng
Cuối đường
Đường 30 tháng 4
Trần Hưng Đạo
Trần Văn Khéo

5.000.000
40.000.000
19.000.000
15.000.000
6.000.000
42.500.000
18.000.000
25.000.000
31
32
33
34
35
36

Ngă ba công viên L ưu
Hữu Ph ước
Ngô Quy ền
Trương Định
Tầm Vu
Đường 30 tháng 4
Trần Hưng Đạo
Hai bên chân c ầu Rạch
Ngỗng 1
Chân cầu Rạch Ngỗng 1
Nguy ễn Văn Cừ
Phan Đ́nh Phùng
Hai Bà Trưng
Phan Đ́nh Phùng
Điện Biên Phủ
Hai Bà Trưng
Nguy ễn Trăi
Ḥa B́nh
Bờ sông Cần Th ơ
Ḥa B́nh

lư

u

trữ

38 Lư Thường Kiệt
39 Mạc Đĩnh Chi

đư

ợc

40 Mậu Thân

nà

y

41 Nam Kỳ Khởi Nghĩa

u

42 Ngô Đức Kế

iệ

43 Ngô Gia Tự

Tà

il

44 Ngô Hữu Hạnh
45 Ngô Quy ền
46
47
48
49

n

2.500.000
Đường 3 tháng 2

Ngô Th́ Nhậm (Trục
phụ khu dân c ư Thới
Nhựt 1)
Ngô Văn Sở
Nguy ễn An Ninh
Nguy ễn B́nh

6.000.000

7.000.000

Trần Văn Khéo
Khách sạn Victoria
Ngô Quyền
Cuối đường
Bờ kè Cái Khế
Trường ĐH Cần Thơ
(khu III)

15.000.000
6.000.000
30.000.000
15.000.000
20.000.000
30.000.000

Ḥa B́nh

25.000.000

Ngô Gia Tự
Cuối đường
Đường 30 tháng 4
Trần Hưng Đạo
Chân cầu Rạch Ngỗng 1

20.000.000
8.000.000
6.000.000
25.000.000
18.000.000

Rạch Cái Khế

12.000.000

Nguyễn Văn Cừ
Nguy ễn Đệ
Ḥa B́nh
Phan Đ́nh Phùng
Điện Biên Phủ
Đồng Khởi
Nguy ễn Trăi
Vơ Thị Sáu
Trương Định
Ḥa B́nh
Trương Định

16.000.000
6.000.000
30.000.000
18.000.000
12.000.000
8.000.000
30.000.000
15.000.000
15.000.000
35.000.000
30.000.000

tạ
i

37 Lư Tự Trọng

10.000.000

ht

Trần Hưng Đạo

12.000.000

.v

30

Mậu Thân

nd

29

12.000.000

la

28

Hoàng Văn Thụ

fe

27

10.000.000
7.000.000
25.000.000

ca

26

Bùi Thị Xuân
Bà Huyện Thanh Quan
Ṿng xoay bến xe

tp
://

Hùng Vương
Hùng Vương
Hùng Vương
Cầu Nhị Kiều
Hoàng Văn Thụ - quanh
Huỳnh Cương
hồ Xáng Thổi
ỳnh Thúc Kháng
Hu
Trần Hưng Đạo
Khu dân cư Miền Tây Các trục đường c̣n lại
– Cần Đô
(Suốt tuyến)
Khu tái đ ịnh cư đường
Toàn khu
923
Lê B́nh
Đường 30 tháng 4
Các đoạn trải nhựa, giáp
Lê Lai
Phan Văn Trị
Trần Phú
Lê Lợi
Trần Văn Khéo
Lê Thánh Tôn
Nguyễn Thái Học
Lương Định Của
Trần Văn Khéo
Lư Hồng Thanh
Từ khu chung c ư

25 Hồ Xuân Hương

Suốt tuyến

3.000.000
Phan Đ́nh Phùng
Ḥa B́nh
Ung Văn Khiêm

Ḥa B́nh
Hai Bà Trưng
Lê Lợi

10

18.000.000
30.000.000
7.000.000
62 Nguyễn Văn Cừ

lư
ợc

đư

68 Phan Bội Châu
69 Phan Chu Trinh
70 Phan Đăng Lưu

u

67 Phạm Ngũ Lăo

71 Phan Đ́nh Phùng

u

nà

y

Phan Huy Chú (Tr ục
72 phụ khu dân cứ Thới
Nhựt 1)

iệ

73 Phan Văn Trị

Tà

il

74 Quản Trọng Ho àng
75 Quang Trung

.v

n

18.000.000
7.000.000
8.000.000
15.000.000
25.000.000
20.000.000
7.000.000
35.000.000
10.000.000
15.000.000
9.000.000
38.000.000
6.000.000
7.500.000
8.000.000
7.500.000

fe

la

nd

Ḥa B́nh
Cuối đường
Cầu Quang Trung
Hết đường
Ṿng xoay Bến xe
Cuối đường
Cầu Rạch Ngỗng 2
Cầu Cái Sơn 2
Chân cầu Cồn Kh ương
Rạch Khai Luông (đường
ầu)
hai bên chân c

Sông Hậu

tạ
i

Nguy ễn Văn Trỗi
Nguyễn Việt Hồng
Phạm Hồng Thái
Phạm Ngọc Thạch

Cầu Cồn Kh ương
Khu nội bộ Mậu Thân
Phan Văn Trị
Ḥa B́nh
Trần Văn Khéo
Cách Mạng Tháng Tám
Hẻm 85
Phan Đ́nh Phùng
Phan Đ́nh Phùng
Bùi Thị Xuân
Ḥa B́nh
Ngô Đức Kế

trữ

63
64
65
66

Ngô Đức Kế
Ngô Hữu Hạnh
Trần Văn Khéo
Đề Thám

ht

Chân cầu Cồn Khương

Nguyễn Đức Cảnh

ca

Nguyễn Trăi
Khu nội bộ Mậu Thân
Châu Văn Liêm
Nguy ễn Trăi
Trần Phú
Ngô Quy ền
Khu nội bộ Mậu Thân
Hai Bà Trưng
Lư Tự Trọng
Phan Đ́nh Phùng
Cầu Quang Trung
Ḥa B́nh
Nguy ễn Văn Cừ
Cách Mạng Tháng Tám
Cầu Rạch Ngỗng 2
Cách Mạng Tháng Tám

tp
://

Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Cư Trinh
Nguy ễn Du
Nguy ễn Đ́nh Chiểu
Nguy ễn Đức Cảnh
Nguy ễn Khuyến
Nguyễn Ngọc Trai
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thần Hiến
Nguyễn Thị Minh
59
Khai
60 Nguyễn Trăi
61 Nguy ễn Tri Phương
50
51
52
53
54
55
56
57
58

Mậu Thân
Lư Thường Kiệt
Cuối đường
Hẻm 85
Phần c̣n lại
Hai Bà Trưng
Hai Bà Trưng
Bà Huyện Thanh Quan
Ngô Đức Kế
Nguy ễn Thị Minh Khai

Suốt tuyến

5.000.000
5.000.000
7.000.000
15.000.000
15.000.000
20.000.000
14.000.000
9.000.000
20.000.000
20.000.000
15.000.000
35.000.000
25.000.000
3.000.000

Trường ĐH Cần Thơ
(khu III)
Đường 3 tháng 2
Đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4
Tập thể Tỉnh ủy (cũ)
Hẻm 33 và 50 dưới dốc
cầu Quang Trung
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguy ễn Văn Cừ

Hẻm 33 và 50
Chân cầu Hưng Lợi
Quốc lộ 91B (Nguyễn
76
Hai bên chân cầu Hưng
Văn Linh)
Sông Cần Th ơ
Lợi
Cầu Đầu Sấu
Chân cầu Cái Răng
77 Quốc lộ 1
Hai bên chân cầu Cái
Sông Cần Th ơ
Răng

11

25.000.000
5.000.000
15.000.000
10.000.000
12.000.000
9.000.000
10.000.000
7.000.000
Phan Đ́nh Phùng

.v

n

6.000.000
Trần Hưng Đạo

nd

8.000.000

la

15.000.000

fe

Tầm Vu
Mậu Thân
Đường 30 tháng 4
Tầm Vu
Lê Lợi
Hai bến ph à Cần Thơ
Ung Văn Khiêm
Lê Lợi
Ḥa B́nh
Đường 3 tháng 2
Lê Lợi
Nguyễn Đệ
Phạm Ngũ Lăo
Ngô Quy ền
Đề Thám
Lư Tự Trọng
Bờ kè Cái Khế

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

79 Tân Trào
80 Tôn Thất T ùng
81 Thủ Khoa Huân
Trần Bạch Đằng (Trục
82 chính Khu dân cư
Suốt tuyến
Nâng cấp Đô thị)
83 Trần B́nh Trọng
Lư Tự Trọng
Trần Văn Khéo đến cuối
84 Trần Đại Nghĩa
đường
85 Trần Hoàng Na
Đường 30 tháng 4
86 Trần Hưng Đạo
Cầu Nhị Kiều
Đường 3 tháng 2
87 Trần Ngọc Quế
Đường 30 tháng 4
Nguyễn Trăi
88 Trần Phú
Lê Lợi
Nguyễn Trăi
89 Trần Quang Khải
Ung Văn Khiêm
90 Trần Quốc Toản
Hai Bà Trưng
91 Trần Văn Hoài
Đường 30 tháng 4
92 Trần Văn Khéo
Nguy ễn Trăi
93 Trần Văn Ơn
Nguyễn Văn Cừ
94 Trần Việt Châu
Nguyễn Văn Cừ
Ngô Hữu Hạnh
95 Trương Định
Ngô Quyền
Đề Thám
96 Ung Văn Khiêm
Trần Phú
Nguy ễn Đệ (Vành đai
97
Cách Mạng Tháng Tám
Phi trường)
98 Vơ Thị Sáu
Nguyễn Trăi
99 Vơ Trường Toản
Nguy ễn Văn Cừ

6.000.000
4.000.000
8.000.000
4.000.000
25.000.000
6.000.000
18.000.000

ca

78 Tầm Vu

Thành đ ội
Trần Ngọc Quế
Cầu kinh mương lộ
Cuối đường
Hai Bà Trưng

tp
://

Nguyễn Thị Minh Khai
Thành đ ội
Trần Ngọc Quế
Cầu kinh mương lộ
Phan Đ́nh Phùng
Suốt tuyến
Hai Bà Trưng

il

iệ

ăn
100 Vơ V Kiệt

Tà

ăn
101 Vơ V Tần
102 Xô Viết Nghệ Tĩnh
à
Trần Văn Gi u (đường
103 khu dân cư Linh
Thành)
Xuân Thủy (Đường
Số 7 và Đường Số 15,
104
khu dân cư H ồng
Phát)

10.000.000
30.000.000
15.000.000
8.000.000
20.000.000
10.000.000
18.000.000
8.000.000
20.000.000
18.000.000
35.000.000
4.000.000
14.000.000
12.000.000
4.000.000
8.000.000
20.000.000

ăn
Vơ V Kiệt

6.000.000

Ngô Quyền
Nguy ễn Đệ

18.000.000
7.000.000

Nguyễn Văn Cừ

Ranh quận B́nh Thủy

Hai Bà Trưng

Ḥa B́nh

35.000.000

Ḥa B́nh

Hoàng Văn Th ụ

20.000.000

Đầu đường

Cuối đường

5.000.000

Nguyễn Văn Cừ

Hoàng Quốc Việt

4.000.000

12

8.500.000
109

Cuối đường

3.000.000

Đường số 24

Cuối đường

3.000.000

Ngô Th́ Nhậm

Trần Bạch Đằng

Nguyễn Hiền (Đường
Nguyễn Văn Linh
số 1, Khu dân cư 91B)

Cuối đường

b) Đất ở tại đô thị các Hẻm vị trí 2

ht

tạ
i

lư

u

trữ

4.000.000

ợc

Đường nội bộ khu dân
cư (kế Chi cục thú y) Các trục đường chính
30 tháng 4
Đường nội bộ khu dân
cư 243 Đường 30
Các trục đường chính
tháng 4
Đường nội bộ khu dân
cư 91/23 Đường 30
Đường 30 tháng 4
tháng 4

8.000.000

6.000.000

Hết đường trải nhựa

4.000.000

iệ

5

4.000.000

Trục phụ

đư

4

7.000.000

7.000.000

y

3

3.000.000

Trục chính

nà

2

Trục đường chính dẫn vào
khu chung cư A, B, C, D
do Nhà nước đầu tư

u

1

Đường nội bộ khu
chung cư Đư ờng 3
tháng 2
Đường nội bộ khu dân
cư 91B (giai đoạn I,
tính t ừ Quốc lộ 91B Trần Hoàng Na dự
mở)

nd

.v

n

Trần Văn Giàu

la

108

4.000.000

fe

107

Cuối đường

ca

106

Xuân Thủy

tp
://

105

Tú Xương (Đường Số
6, khu dân cư Hồng
Phát)
Phạm Công Trứ
(Đường Số 2, khu dân
cư Vạn Phát)
Phạm Thế Hiển
(Đường 11A, Khu dân
cư dự án Nâng cấp đô
th ị)
Tô Hiến Thành
(Đường 5A, Khu dân
cư dự án Nâng cấp đô
th ị)

3.000.000

7

Đường nội bộ khu dân
Toàn khu
cư Hàng Bàng

3.000.000

8

Đường nội bộ khu dân
Trục chính
cư Hồng Phát (trừ các
trục đường đ ă đặt tên
và có giá c ụ thể trong Trục phụ
bảng giá đất)

il

Đường nội bộ khu dân
Đường nội bộ
cư Búng Xáng

Tà

6

6.000.000

4.000.000

13
16
17
18

19 Hẻm 95 Mậu Thân

22
23

y

24

Hết đoạn trải nhựa

4.500.000

Đầu hẻm

Hết trục đ ường chính

Đầu hẻm

Hết đoạn trải nhựa

Đầu hẻm

Đề Thám

Đầu hẻm

Hết đoạn trải nhựa

6.500.000

Đầu hẻm

Hết đoạn trải nhựa

7.000.000

nà

Khu dân cư MeTro
Cash

Hết đoạn trải nhựa

Trần Việt Châu
Từ đường 3 tháng 2

8.000.000
7.000.000

8.000.000

4.000.000
7.000.000
6.000.000

Hết đoạn trải nhựa v à hệ
thống chiếu sáng

4.000.000

Hết đường trải nhựa

4.000.000

Đường nội bộ

6.000.000

Các đường c̣n lại

3.000.000

Trục chính

4.000.000

Trục phụ

3.000.000

Khu dân cư Phư ớc
Đường nội bộ
Kiến, đường Tầm Vu

3.500.000

il

5.000.000

Tà

Khu tái đ ịnh cư
Đường tỉnh 923
Khu tái đ ịnh cư rạch
29 Ngă Ngay (phường
An B́nh)

.v
nd

Đầu hẻm

Khu dân cư Vạn Phát Trục chính
27 (Giai đoạn 1), Hoàn
Mỹ, phường Cái Khế Trục phụ
28

fe

la

Suốt tuyến

iệ

26

n

Đường 3 tháng 2

u

25

4.500.000

ợc

21

Hẻm 54 Trần Việt
Châu
Hẻm 38 Trần Việt
Châu
Khu dân cư 148
Đường 3 tháng 2
Khu dân cư 274,
Đường 30 tháng 4
Khu dân cư d ự án
Nâng c ấp đô thị

đư

20

Hết đoạn trải nhựa

ca

15

ùng
Hẻm 132 H
Vương
Hẻm 14, hẻm 86 Lý
Tự Trọng
ưng
Hẻm 93 Trần H
Đạo
ưng
Hẻm 218 Trần H
Đạo
Hẻm 86 Cách Mạng
Tháng Tám

Đường 3 tháng 2

tp
://

14

7.000.000

ht

13

7.000.000
6.000.000

tạ
i

12

Ngă ba hẻm

Các trục đường chính

trữ

11

Đường 30 tháng 4
Các trục chính c̣n lại

u

10

Đường nội bộ khu dân
cư Trần Khánh D ư
Đường nội bộ khu TT
Cty Cấp thoát n ước,
khu công viên cây
xanh (cũ) Đường 30
tháng 4
ường 3
Hẻm 12 Đ
tháng 2
ường 3
Hẻm 51 Đ
tháng 2
ùng
Hẻm 54 H Vương

lư

9

3.000.000

Toàn khu

2.000.000

Toàn khu

2.500.000

14
Khu tái định cư Thới
30 Nhựt 2 (giai đoạn 1 và Toàn khu
2)
Hẻm vào khu dân cư
31
Quốc lộ 91B
178
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
1 Hoàng Quốc Việt
Ṿng Cung
Nguy ễn Văn Cừ (Dự
án khai thác qu ỹ đất,
2
Cầu Cái Sơn 2
tính trong thâm h ậu
50m)
Nguy ễn Văn Cừ (Dự
án khai thác qu ỹ đất,
3
Cầu Cái Sơn 2
tính ngoài thâm h ậu
50m)
4 Nguyễn Văn Trường Ṿng Cung

3.000.000
3.000.000

Quốc lộ 91B

3.000.000

Giáp ranh quận Bình
Thủy, huyện Phong Điền

7.500.000

nd

.v

n

Khu dân cư 178

3.000.000

Cầu Ngã Cái

6

Trần Vĩnh Kiết

Quốc lộ 1

7

Đoạn kéo dài đường
Trần Vĩnh Kiết

Cầu Ngã Cạy

3.000.000

Rạch Bà Bộ (hết ranh
quận Ninh Kiều)

tạ
i

ht

Quốc lộ 91B (Nguyễn
Nguy ễn Văn Cừ
Văn Linh)

5.000.000

Cầu Ngã Cạy

5

3.000.000

tp
://

ca

fe

la

Giáp ranh quận Bình
Thủy, huyện Phong Điền

Cầu Rau Răm

4.000.000

Cầu Rau Răm

Ranh huy ện Phong Điền

3.000.000

trữ

2.500.000

Cầu Cái Răng
Ṿng Cung

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

8

Nguy ễn Văn Cừ

15
Phụ lục V .4
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
(Kèm theo Quyết định số
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
của
TÊN ĐƯỜNG

1

2

TỪ

2
Đơn vị tính: đồng/m
ĐOẠN ĐƯỜNG
GIÁ
năm 2014
ĐẾN

4

5

n

3

đô
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị

.v

STT

năm 2013

1
2

Bến Bạch Đằng
Cách Mạng Tháng Tám

Đầu vàm Tắc Ông Thục Hết dãy phố 06 căn
Trần Quốc Toản
Cổng Bệnh viện Ô Môn

3

Châu Văn Liêm

Quốc lộ 91

Cách Mạng Tháng Tám

5.600.000

4

Đinh Tiên Hoàng

Trần Hưng Đạo

Bến Bạch Đằng

7.000.000

5

Đường 26 tháng 3
Đường 3 tháng 2

Quốc lộ 91

Kim Đồng
Huỳnh Thị Giang

9.800.000

nd

la

fe

ca

tp
://

Bệnh viện Ô Môn
Cầu Rạch Nhum
Đường 26 tháng 3

ht

Châu Văn Liêm
Sau thâm hậu 50m Quốc
Lộ 91 trở vào

trữ

Đường 30 tháng 4
Đường tỉnh 922
9 Huỳnh Thị Giang
KDC thương mại Bằng
10
Tăng

Kim Đồng
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 91

tạ
i

6
7
8

7.000.000
4.900.000

4.200.000
3.500.000
2.800.000
4.900.000
2.800.000

Đường 26 tháng 3

Rạch Cây Me

5.600.000

12 Lê Quư Đôn

Trần Hưng Đạo

Bến Bạch Đằng

7.000.000

13 Lê Văn Tám

Đường 26 tháng 3

Cách Mạng Tháng Tám

4.900.000

Đường 26 tháng 3

Châu Văn Liêm

5.600.000

Trần Hưng Đạo

Bến Bạch Đằng

7.000.000

Lưu Hữu Phước

Nguyễn Trãi

4.900.000

Đường 3 tháng 2

Trần Phú

4.200.000

Cách Mạng Tháng Tám

4.900.000

15 Ngô Quyền

đư

16 Nguyễn Du

ợc

14 Lưu Hữu Phước

lư

u

11 Kim Đồng

y

17 Nguyễn Trãi

20 Trần Hưng Đạo

Kim Đồng

Trần Quốc Toản
Cầu Ô Môn (phía bên
ph ải)
Cầu Ô Môn (phía bên
trái)
Cầu Huyện đội

21 Trần Quốc Toản

Đường 26 tháng 3

Châu Văn Liêm

5.600.000

22 Lư Th ường Kiệt

Đường 26 tháng 3

Bến Bạch Đằng

2.800.000

23 Trần Nguyên Hãn

Đường 26 tháng 3

Bến Bạch Đằng

2.800.000

24 Nguyễn Trung Trực

Đường 26 tháng 3

Chợ Ô Môn

5.600.000

nà

18 Phan Đ́nh Phùng

Cầu Ông Tành

Tà

il

iệ

u

19 Quốc Lộ 91

25

Cầu Ông Tành

Đắc Nhẫn (đường vào
Quốc Lộ 91
Trường Dân tộc Nội trú)

Đường nội bộ khu Dân
26 tộc Nội trú (trừ tuyến
đường đă đặt tên)

Rạch Sáu Thước

Toàn bộ các tuyến đường

1

3.360.000
2.800.000
9.100.000

840.000

840.000
Khu phố thương mại
27
Thịnh Vượng

Trục số 1 tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo

2.800.000

Các trục đường còn lại

2.100.000

Khu tái định cư và nhà ở
28 công nhân Khu công
Toàn bộ các tuyến đường
nghiệp Trà Nóc II

1.050.000

ất
b) Đ sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:

3

Chợ Thới Long

Giáp dăy ph ố 06 căn
à
Cầu Đúc ngang nh máy
Trần Hưng Đạo
Liên Hiệp
Cầu Đúc ngang nhà máy Cầu đúc vào chùa Long
Liên Hiệp
Châu
Cầu Chợ
Cầu Bà Ruôi

Bến Hoa Viên

4

Chợ Phước Thới

Quốc lộ 91

5

Chợ Thới An

Hẻm nhà thương

la

fe

ca

tp
://

tạ
i

Quốc lộ 91
Quốc lộ 91
Cầu Ba Rích
Cầu Ba Rích

trữ

Đường tỉnh 920B

u

Cầu Tầm Vu

lư

Cầu Tầm Vu

nà

y

đư

ợc

Quốc lộ 91

iệ
il
Tà

8

Cầu Giáo Dẫn

Cầu Giáo Dẫn

Đường tỉnh 923

u

7

Hai bên chợ Ba Se

Khu quy hoạch phường
Trường Lạc (từ cống Bảy Rạch Xẻo Đế (Bên phải)
Hổ)
Khu quy hoạch phường
Trường Lạc (từ cống Bảy Rạch Xẻo Đế (Bên trái)
Hổ)
Sông Tắc Ông Thục
Đư ờng tỉnh 923
Lộ Miễu Ông
Quốc lộ 91

9

Hương lộ Bằng Tăng

Cầu Chùa (trừ hành lang
đường sông)
Đ́nh Thới An
Nhà máy Nhiệt điện Ô
Môn
Cầu Ba Rích (Bên phải)
Cầu Ba Rích (Bên trái)
Cầu Tầm Vu (Bên phải)
Cầu Tầm Vu (Bên trái)
UBND phư ờng Thới An
(Bên ph ải)
UBND phư ờng Thới An
(Bên trái)
Cầu Giáo Dẫn
Trung tâm quy ho ạch
phư ờng Trường Lạc (Bên
phải)
Trung tâm quy hoạch
phư ờng Trường Lạc (Bên
trái)

ht

Quốc lộ 91

6

2.450.000

n

2

Cầu Ô Môn

.v

Bến Bạch Đằng nối dài

1.190.000

nd

1

Quốc lộ 91
Nhà thông tin khu vực
Thới Hưng

2

840.000

2.800.000
2.450.000
2.100.000
1.400.000
840.000
560.000
700.000
490.000
1.050.000
560.000
840.000
700.000

700.000

700.000

840.000
2.100.000

Rạch Cây Sung
Lộ Miễu Ông (Bên trái)
Nhà thông tin khu vực
Th ới Hưng (bên phải)

2.100.000

Lộ Miếu Ông (bên phải)

700.000

700.000
1.050.000
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014

More Related Content

What's hot

Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nayBảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nayNgcTrang12
 
Tóm tắt địa tô
Tóm tắt địa tôTóm tắt địa tô
Tóm tắt địa tôtiểu minh
 
To trinh tham dinh qh
To trinh tham dinh qhTo trinh tham dinh qh
To trinh tham dinh qhhieuvumanh
 

What's hot (8)

Bảng Giá Đất Hậu Giang 2014
Bảng Giá Đất Hậu Giang 2014Bảng Giá Đất Hậu Giang 2014
Bảng Giá Đất Hậu Giang 2014
 
Bảng Giá Đất Sóc Trăng 2014
Bảng Giá Đất Sóc Trăng 2014Bảng Giá Đất Sóc Trăng 2014
Bảng Giá Đất Sóc Trăng 2014
 
Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014
Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014
Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014
 
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nayBảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
 
Tóm tắt địa tô
Tóm tắt địa tôTóm tắt địa tô
Tóm tắt địa tô
 
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
 
Dia to nhóm1
Dia to   nhóm1Dia to   nhóm1
Dia to nhóm1
 
To trinh tham dinh qh
To trinh tham dinh qhTo trinh tham dinh qh
To trinh tham dinh qh
 

Viewers also liked

Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyHotland.vn
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuHotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_hai_ba_trung
Ha noi gia_dat_quan_hai_ba_trungHa noi gia_dat_quan_hai_ba_trung
Ha noi gia_dat_quan_hai_ba_trungHotland.vn
 
Thuat ngu det_may
Thuat ngu det_mayThuat ngu det_may
Thuat ngu det_mayTrần Loan
 
Unit 3 common elements vn
Unit 3 common elements vnUnit 3 common elements vn
Unit 3 common elements vnHG Rồng Con
 
Bệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngBệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngMartin Dr
 
Economics mini dictationary
Economics mini dictationaryEconomics mini dictationary
Economics mini dictationaryCam Lan Nguyen
 
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anhMột số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anhAn Trần
 
Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)truongducvu
 
Nghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềm
Nghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềmNghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềm
Nghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềmNguyễn Anh
 
Dt olympic hoa_10_5971
Dt olympic hoa_10_5971Dt olympic hoa_10_5971
Dt olympic hoa_10_5971Trang Huỳnh
 
39 de thi thu dai hoc 2013 co dap an
39 de thi thu dai hoc 2013 co dap an39 de thi thu dai hoc 2013 co dap an
39 de thi thu dai hoc 2013 co dap annhhaih06
 
Gay than xg dui o tre em
Gay than xg dui o tre emGay than xg dui o tre em
Gay than xg dui o tre emNgoc Quang
 
Hiện tượng sinh sản và tái sinh sản
Hiện tượng sinh sản và tái sinh sảnHiện tượng sinh sản và tái sinh sản
Hiện tượng sinh sản và tái sinh sảnnguyenminh2301
 
Cách chèn hình ảnh một nút lệnh vào văn bản
Cách chèn hình ảnh một nút lệnh vào văn bảnCách chèn hình ảnh một nút lệnh vào văn bản
Cách chèn hình ảnh một nút lệnh vào văn bảnHate To Love
 
Một số chức năng khác
Một số chức năng khácMột số chức năng khác
Một số chức năng khácSunkute
 
Thế nào là mô hình học tập suốt đời
Thế nào là mô hình học tập suốt đờiThế nào là mô hình học tập suốt đời
Thế nào là mô hình học tập suốt đờidinhtrongtran39
 
Giai phap cho ca tra ca basa xuat khau cua vn tren thi truong toan cau
Giai phap cho ca tra ca basa  xuat khau cua vn tren thi truong toan cauGiai phap cho ca tra ca basa  xuat khau cua vn tren thi truong toan cau
Giai phap cho ca tra ca basa xuat khau cua vn tren thi truong toan cauTuong Huy
 
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếuGiải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếuviethoang89
 

Viewers also liked (20)

Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuyCan tho gia_dat_quan_binh_thuy
Can tho gia_dat_quan_binh_thuy
 
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
 
Ha noi gia_dat_quan_hai_ba_trung
Ha noi gia_dat_quan_hai_ba_trungHa noi gia_dat_quan_hai_ba_trung
Ha noi gia_dat_quan_hai_ba_trung
 
Thuat ngu det_may
Thuat ngu det_mayThuat ngu det_may
Thuat ngu det_may
 
Unit 3 common elements vn
Unit 3 common elements vnUnit 3 common elements vn
Unit 3 common elements vn
 
Bệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngBệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡng
 
Economics mini dictationary
Economics mini dictationaryEconomics mini dictationary
Economics mini dictationary
 
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anhMột số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
Một số cấu trúc nhấn mạnh ý trong câu tiếng anh
 
Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)Daiso11 chuong-2a (3)
Daiso11 chuong-2a (3)
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
Nghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềm
Nghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềmNghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềm
Nghiên cứu chuẩn ISO/IEC 9126 trong đánh giá chất lượng phần mềm
 
Dt olympic hoa_10_5971
Dt olympic hoa_10_5971Dt olympic hoa_10_5971
Dt olympic hoa_10_5971
 
39 de thi thu dai hoc 2013 co dap an
39 de thi thu dai hoc 2013 co dap an39 de thi thu dai hoc 2013 co dap an
39 de thi thu dai hoc 2013 co dap an
 
Gay than xg dui o tre em
Gay than xg dui o tre emGay than xg dui o tre em
Gay than xg dui o tre em
 
Hiện tượng sinh sản và tái sinh sản
Hiện tượng sinh sản và tái sinh sảnHiện tượng sinh sản và tái sinh sản
Hiện tượng sinh sản và tái sinh sản
 
Cách chèn hình ảnh một nút lệnh vào văn bản
Cách chèn hình ảnh một nút lệnh vào văn bảnCách chèn hình ảnh một nút lệnh vào văn bản
Cách chèn hình ảnh một nút lệnh vào văn bản
 
Một số chức năng khác
Một số chức năng khácMột số chức năng khác
Một số chức năng khác
 
Thế nào là mô hình học tập suốt đời
Thế nào là mô hình học tập suốt đờiThế nào là mô hình học tập suốt đời
Thế nào là mô hình học tập suốt đời
 
Giai phap cho ca tra ca basa xuat khau cua vn tren thi truong toan cau
Giai phap cho ca tra ca basa  xuat khau cua vn tren thi truong toan cauGiai phap cho ca tra ca basa  xuat khau cua vn tren thi truong toan cau
Giai phap cho ca tra ca basa xuat khau cua vn tren thi truong toan cau
 
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếuGiải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
Giải pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
 

Similar to Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014

Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Quyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thapQuyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thapHotland.vn
 
12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmt12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmtlehung0521
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Nguyễn Thượng Đan
 

Similar to Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014 (9)

Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Phúc Thọ 2014
 
Quyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thapQuyetdinh dong thap
Quyetdinh dong thap
 
12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmt12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmt
 
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Mỹ Đức 2014
 
Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014
Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014
Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014
 
Kien giang
Kien giangKien giang
Kien giang
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Đan Phượng 2014
 
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
 

More from Nguyễn Thượng Đan

Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Nguyễn Thượng Đan
 

More from Nguyễn Thượng Đan (20)

Google Adwords Căn Bản
Google Adwords Căn BảnGoogle Adwords Căn Bản
Google Adwords Căn Bản
 
Seo best practice guilde 2006
Seo   best practice guilde 2006Seo   best practice guilde 2006
Seo best practice guilde 2006
 
Consciousness - color - content
Consciousness - color - contentConsciousness - color - content
Consciousness - color - content
 
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
 
Writing for the Web
Writing for the WebWriting for the Web
Writing for the Web
 
Paradox of the Active User
Paradox of the Active UserParadox of the Active User
Paradox of the Active User
 
Beginners Guide to Social Media
Beginners Guide to Social MediaBeginners Guide to Social Media
Beginners Guide to Social Media
 
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
 
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
 
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
 
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
 
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
 
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
 
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
 

Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014

  • 1. 1 Phụ lục I NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) .v n A. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG nd I. Nguyên tắc chung la 1. Nhóm đất nông nghiệp ca fe Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị trí đó. ht tp :// - Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường t iêu thụ tập trung gần nhất và mức độ thuận tiện về giao thông. trữ 2. Nhóm đất phi nông nghiệp tạ i - Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách xa hơn và giao thông ít thuận tiện hơn so với vị trí 1. lư - Đất ở tại đô thị: u a) Đất ở: đư ợc Mỗi tuyến đường phố ở đô thị được phân thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao. y Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí: nà + Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó. Tà il iệ u + Vị trí 2: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất . + Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó. + Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm vị trí 2 và hẻm vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
  • 2. 2 - Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã. - Đất ở nông thôn (đất ở còn lại) : .v n Được xác định là đất ở không xác định được vị trí 1, 2, 3, 4 và không tiếp giáp các tuyến đường giao thông, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m). nd b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. ca fe la Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy địn h này (trừ các trường hợp được qu y định cụ thể tại điểm c, d, đ, e, g khoản này). trữ tạ i ht tp :// c) Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đì nh, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được xác định theo giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất. il iệ u nà y đư ợc lư u d) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b, Khoản 5, Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh d oanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất. Tà đ) Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì căn cứ giá loại đấ t liền kề để xác định giá; t rường hợp liền kề có nhiều loại đất khác nhau , thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá. e) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp
  • 3. 3 với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất. g) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất: - Trà Nóc 1: + Khu vực 1: nd .v n Áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại thuộc khu vực 1, quận Bình Thủy. la - Trà Nóc 2: ca fe Áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại thuộc khu vực 1, quận Ô Môn. tp :// II. Một số quy định khi xác định giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: ht 1. Đất thâm hậu: tạ i a) Đối với đất ở. lư u trữ - Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ trên 20m trở đi được tính bằng 40% giá đất 20m đầu (Vị trí 1). Phần thâm hậu đối với đất trong hẻm cũng được tính tương tự bằng 40% giá đất ở vị trí đó. đư ợc - Thâm hậu đất ở ngoài đô thị (vùng ven), tiếp giáp các trục đường giao thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường khôn g có taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó. nà y + Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó. il iệ u Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại. Tà + Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau: Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường. Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại. + Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.
  • 4. 4 - Đối với đất ở nếu đất vị trí 3, vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất của quận, huyện. b) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. .v n Thâm hậu đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính là 50m (không phân biệt trong đô thị hay tiếp giáp các trục đường giao thông). nd 2. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền đường trở lên : la a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền đường trở lên (đều thuộc vị trí 1): ca fe - Phần trong thâm hậu: Giá đất được tính theo vị trí 1 của đoạn đường có mức giá cao nhất đối với thửa đất đó. ht tp :// - Phần sau thâm hậu: Được tính bằng 40% giá đất của thửa đất vị trí 1. Nếu sau khi xác định 40% mà giá thấp hơn giá đất vị trí 1 của đoạn đường c òn lại thì giá đất được xác định bằng vị trí 1 của đoạn đường còn lại đó. tạ i b) Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền trở lên (thuộc vị trí 2, 3, 4): trữ - Phần trong thâm hậu: Giá đất được tính theo vị trí có giá đ ất cao nhất đối với thửa đất đó. lư u - Phần sau thâm hậu: G iá đất được xác định theo vị trí có giá đất thấp hơn đối với thửa đất đó. ợc III. Một số trường hợp được áp dụng để tính bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất, tính tiền sử dụng đất: u nà y đư - Đất giáp ranh giữa các đoạn đường của một tuyến đường có giá khác nhau, được xác định từ giới hạn của đoạn đường có giá đất cao hơn đến đoạn đường có giá đất thấp hơn kéo dài khoảng cách 200m (từ đoạn đường có giá cao hơn được kéo dài 100m giảm 10%; từ trên 100m đến 200m giảm thêm 10% nữa sau đó mới đến đoạn có giá thấp hơn tiếp giáp 200m). Tà il iệ Nếu giá đất giáp ranh trong phạm vi 200m sau khi giảm 10% hoặc 20% mà thấp hơn giá đất quy định tại đoạn đường giáp ranh kế tiếp thì lấy theo giá đất của đoạn đường kế tiếp. - Trường hợp giới hạn phạm vi tại vị trí giáp ranh 100m hoặc 200m không nằm hết thửa thì giá đất được tính hết thửa đó theo giá đấ t củ a đoạn đường có giá đất cao hơn. IV. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ:
  • 5. 5 - Trục đường chính: L à trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách. - Trục đường phụ: Là trục đường có lò ng đường dưới 10m. Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định như sau: nd - Trục đường chính B: Là trục đường c ó lòng đường dưới 10m. .v n - Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách. ca fe la V. Một số trường hợp áp dụng h ệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất, thuê đất, thuê mặt nước , để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: tp :// a) Áp dụng cho các trường hợp: ht - Hộ gia đình, cá nhân: trữ tạ i + Thu tiền sử dụng đất đối vớ i phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở trong trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở ( công nhận quyền sử dụng đất) đối với đất đang sử dụng, chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở. ợc lư u + Giao đất ở mới hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp. - Tổ chức kinh tế: nà y đư Tổ chức kinh tế xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông ng hiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với các thửa đất có giá trị nhỏ dưới 15 tỷ đồng (tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hàng năm). il iệ u - Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế được cơ quan có thẩm quyền cho thuê đất, thuê mặt nước. Tà - Đối với việc xác định giá đất để tính bồi thường, tùy theo từng trường hợp cụ thể, Ủy ban nhân dân thành phố có quyết định áp dụng hoặc không áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất. b) Hệ số điều chỉnh giá đất (K) - Quận Ninh Kiều: K = 1,3 - Quận Bình Thủ, quận Cái Răng: K = 1,2
  • 6. 6 - Các quận, huyện còn lại: K = 1,0 B. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT : 1. Phụ lục II – Bảng giá đất trồng cấy hàng năm (Bao gồm đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản). n 2. Phụ lục III – Bảng giá đất trồng cấy lâu năm. .v 3. Phụ lục IV – Bảng giá đất ở đô thị. nd 4. Phụ lục V- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị. la 5. Phụ lục VI – Bảng giá đất ở nông thôn. fe 6. Phụ lục VII – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// ca thôn.
  • 7. 1 Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (Bao gồm đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản) (Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) n năm 2013 Vị trí 1 162.000 la Giá đất năm 2014 ca fe Vị trí nd Đơn vị tính: đồng/m 2 .v 1. QUẬN N INH KIỀU tp :// - Vị trí 1 : Áp dụng cho toàn bộ đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn quận. ht 2. QUẬN BÌNH THỦY Vị trí Giá đất năm 201 4 trữ Vị trí 1 tạ i Đơn vị tính: đồng/m2 135.000 u Vị trí 2 162.000 ợc lư - Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc. đư - Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông. 3. QUẬN CÁI RĂNG Vị trí Giá đất năm 201 4 Vị trí 1 140.000 Vị trí 2 120.000 il iệ u nà y Đơn vị tính: đồng/m2 Tà - Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú. - Vị trí 2 : Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú.
  • 8. 2 4. QUẬN Ô MÔN Đơn vị tính: đồng/m 2 Giá đất năm 201 4 Vị trí 1 143.000 Vị trí 2 121.000 n Vị trí nd .v - Vị trí 1 : Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long. fe la - Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Trường Lạc. ca 5. QUẬN THỐT NỐT Vị trí Giá đất năm 201 4 Vị trí 1 135.000 Vị trí 2 ht tp :// Đơn vị tính: đồng/m 2 tạ i 112.000 trữ - Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc. lư u - Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt. nà y đư ợc 6. HUYỆN PHONG ĐIỀN Đơn vị tính: đồng/m2 Vị trí Giá đất năm 2014 Vị trí 1 120.000 Vị trí 2 100.000 u - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa. iệ - Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Tà il Ái. 7. HUYỆN THỚI LAI Đơn vị tính: đồng/m 2 Vị trí Giá đất năm 2014 Vị trí 1 90.000 Vị tr í 2 80.000
  • 9. 3 - Vị trí 1 : Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân. - Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình. 8. HUYỆN CỜ ĐỎ Vị trí 1 90.000 Vị trí 2 .v Giá đất năm 201 4 80.000 ca - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An. fe la nd Vị trí n Đơn vị tính: đồng/m 2 tp :// - Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại. ht 9. HUYỆ N VĨNH THẠNH Vị trí tạ i Đơn vị tính: đồng/m 2 Giá đất năm 201 4 70.000 Vị trí 2 60.000 u trữ Vị trí 1 ợc lư - Vị trí 1 : Áp dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiế n. Tà il iệ u nà y đư - Vị trí 2 : Áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
  • 10. 1 Phụ lục III BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) năm 2013 1. QUẬN NINH KIỀU 190.000 .v Vị trí 1 nd Giá đất năm 2014 fe la Vị trí n Đơn vị tính: đồng/m 2 ca - Vị trí 1 : Áp dụng cho toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn quận. tp :// 2. QUẬN BÌNH THỦY Vị trí 1 180.000 trữ Vị trí 2 Giá đất năm 2014 tạ i Vị trí ht Đơn vị tính: đồng/m2 150.000 lư u - Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Ngh ĩa, Trà An và Trà Nóc. ợc - Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông. Đơn vị tính: đồng/m 2 Vị trí Giá đất năm 2014 Vị trí 1 160.000 Vị trí 2 140.000 Tà il iệ u nà y đư 3. QUẬN CÁI RĂNG - Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực: Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú. - Vị trí 2 : Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Tân Phú và Phú Thứ.
  • 11. 2 4. QUẬN Ô MÔN Đơn vị tính: đồng/m 2 Giá đất năm 2014 Vị trí 1 158.000 Vị trí 2 131.000 .v n Vị trí la nd - Vị trí 1 : Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, T hới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long. fe - Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Trường Lạc. ca 5. QUẬN THỐT NỐT Giá đất năm 2014 ht Vị trí tp :// Đơn vị tính: đồng/m 2 Vị trí 1 tạ i 131.000 trữ Vị trí 2 158.000 u - Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc. ợc lư - Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt. Đơn vị tính: đồng/m 2 Vị trí Giá đất năm 2014 Vị trí 1 140.000 Vị trí 2 120.000 il iệ u nà y đư 6. HUYỆN PHONG ĐIỀN Tà - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa. - Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
  • 12. 3 7. HUYỆN THỚI LAI Đơn vị tính: đồng/m 2 Giá đất năm 2014 Vị trí 1 126.000 Vị trí 2 105.000 n Vị trí nd .v - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân. ca fe la - Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình. 8. HUYỆN CỜ ĐỎ tp :// Đơn vị tính: đồng/m 2 Giá đất năm 2014 ht Vị trí Vị trí 1 tạ i 105.000 trữ Vị trí 2 126.000 - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An. lư u - Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại. nà y đư ợc 9. HUYỆ N VĨNH THẠNH Đơn vị tính: đồng/m2 Vị trí Giá đất năm 2014 Vị trí 1 100.000 Vị trí 2 90.000 il iệ u - Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến. Tà - Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình , Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
  • 13. Phụ lục V .2 BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY (Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) năm 2013 2 TÊN ĐƯỜNG 1 2 3 n STT Đơn vị tính: đồng/m ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ năm 2014 TỪ ĐẾN 4 5 .v a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị Cầu Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh 7.000.000 2 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, hẻm 86 Cầu Bình Thủy 4.900.000 3 Đường Công Binh Lê Hồng Phong Tiếp giáp đường Huỳnh 2.100.000 Phan Hộ Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 7 Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong tạ i trữ Cầu Bình Thủy 8 Lê Hồng Phong 19 Lê Văn Bì Lê Văn Sô ợc lư u 17 Lê Quang Chiểu 18 Đinh Công Chánh Hẻm 18 (Bên trái), Hẻm 19 (Bên phải) Cầu Trà Nóc Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Cầu Ván Chợ Ngã Tư Ranh quận Ninh Kiều Cầu Bình Thủy 2 Cách Mạng Tháng Tám Lê Văn Sô Chợ Phó Thọ đư 10 Nguyễn Thông 11 Nguyễn Truyền Thanh y nà u Tà il iệ 14 Trần Quang Diệu 15 Võ Văn Kiệt 16 Lê Văn Sô la fe Cách Mạng Tháng Tám 13 Nguyễn Viết Xuân 2.100.000 ht 6 Huỳnh Mẫn Đạt 12 Nguyễn Việt Dũng 4.200.000 Trần Quang Diệu 5 Đường Vành Đai Phi Trường Võ Văn Kiệt 9 Lê Thị Hồng Gấm ca Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) tp :// 4 nd 1 Bùi Hữu Nghĩa 1 Rạch Khai Luông Hẻm 22 Huỳnh Phan Hộ Hẻm 18 (Bên trái), Hẻm 19 (Bên phải) 3.150.000 2.520.000 4.200.000 Cầu Trà Nóc 3.150.000 Cầu Sang Trắng 1 Nguyễn Viết Xuân 3.150.000 2.100.000 Cuối đường 3.500.000 Bùi Hữu Nghĩa 3.500.000 Trần Quang Diệu 3.500.000 Lê Thị Hồng Gấm 1.750.000 Cầu Ván 4.900.000 Chợ Ngã Tư Cầu Bình Thủy 2 Cầu Bình Thủy 2 Cuối đường Giáp cuối hẻm 385 Trần Quang Diệu Nguyễn Thông Trại Cưa Hẻm 91 Cách Mạng Tháng Tám 2.450.000 2.100.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 1.400.000 1.400.000
  • 14. Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Lê Hồng Phong khu dân cư Ngân Thuận) 23 Phạm Hữu Lầu Đường Số 41, khu dân cư Ngân Thuận Lê Hồng Phong 3.850.000 2.450.000 Suốt tuyến 1.050.000 Trần Quang Diệu Vành Đai Phi Trường 5 6 Suốt tuyến Suốt tuyến Suốt tuyến la ca fe Cuối đường Đường nội bộ toàn khu 2.100.000 2.800.000 2.100.000 2.100.000 2.100.000 Suốt tuyến 2.100.000 10 ợc nà 11 đư 9 y 8 lư u 7 Cách Mạng Tháng Tám tp :// 4 1.400.000 ht 3 Suốt tuyến tạ i 2 Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 79, Hẻm 81Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 91 Cách mạng tháng Tám Hẻm 115 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 116 Cách mạng tháng Tám (Khu dân cư do Cty Phát triển và Kinh doanh nhà đầu tư) Hẻm 180 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 244 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 292 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 300 Cách mạng tháng Tám Hẻm 314 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 366 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 444 Cách mạng tháng Tám Hẻm 512 Cách Mạng Tháng Tám trữ 1 nd b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nônng nghiệp thuộc các Hẻm vị trí 2: 1.750.000 n Nguyễn Chánh Tâm (đường 21 Số 6, khu dân cư Ngân Thuận) 22 Thái Thị Nhạn Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận .v 20 iệ u 12 Tà il 13 14 Suốt tuyến 2.100.000 Suốt tuyến 1.750.000 Suốt tuyến 1.750.000 Cách Mạng Tháng Tám Chùa Hội Linh Đoạn tráng nhựa Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám 1.750.000 1.750.000 Khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa 2.100.000 Khu dân cư An Thới 2.800.000 Hẻm 71 Lê Hồng Phong 15 Hẻm 18 Công Binh Công Binh 16 Hẻm 3 Lê Hồng Phong Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê 17 Hồng Phong 18 Hẻm 14 Lê Hồng Phong 19 Hẻm 15 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 1.400.000 Suốt tuyến 1.050.000 Suốt tuyến Suốt tuyến 1.400.000 1.400.000 2 700.000
  • 16. 21 Hẻm 18A Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong 22 Hẻm 19 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 23 Hẻm 71 Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong 24 Hẻm 1 Nguyễn Thông Suốt tuyến 25 Hẻm 122 Nguyễn Thông Nguyễn Thông 26 Hẻm 192 Nguyễn Thông Suốt tuyến 27 Hẻm 218 Nguyễn Thông Suốt tuyến 28 Hẻm 29 Nguyễn Thông Nguyễn Thông Giáp hẻm 18 Công Binh Hết ranh (Hội người mù) n .v Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em Võ Văn Kiệt fe Suốt tuyến 35 Hẻm 180 Trần Quang Diệu ca 34 Hẻm 174 Trần Quang Diệu 1.050.000 1.400.000 Giáp ranh cổng sau Bộ Tư lệnh QK9 1.400.000 Trần Quang Diệu Cuối hẻm, Lê Văn Sô 1.260.000 Suốt tuyến 1.400.000 1.400.000 38 Hẻm khu dân cư kho K1 Trần Quang Diệu Hai hẻm trục chính 39 Hẻm 249 Vành Đai Phi Trường Vành Đai Phi Trường Hẻm 108 Trần Quang Diệu (Cầu Ván) 1.050.000 y đư 1.400.000 1.400.000 lư ợc 37 Hẻm 557 Trần Quang Diệu 1.400.000 Trần Quang Diệu u 36 Hẻm 385 Trần Quang Diệu tp :// Suốt tuyến 1.400.000 ht 33 Hẻm 172 Trần Quang Diệu 1.050.000 la Ngã ba tạ i Suốt tuyến nd 1.050.000 Suốt tuyến 32 Hẻm 170 Trần Quang Diệu 1.400.000 1.050.000 Cầu Ván 31 Hẻm 154 Trần Quang Diệu 1.400.000 1.050.000 Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Nguyễn Thông Đỏ - Nguyễn Thông 30 Hẻm 108 Trần Quang Diệu 1.050.000 1.400.000 trữ 29 Cuối đường Hẻm khu tập thể hóa chất và Lê Hồng Phong cơ điện công nghiệp nà 40 iệ u 41 Hẻm 5 Đường tỉnh 918 Tà il 42 Hẻm Xóm Lưới 43 Đường tỉnh 918 Cuối hẻm Lê Hồng Phong Cuối đường Khu dân cư Cái Sơn Hàng Bàng 700.000 1.050.000 1.400.000 Khu dân cư Công ty cổ phần Trục chính 44 đầu tư và kinh doanh VLXD Fico Trục phụ 45 1.400.000 Khu dân cư Cty Cổ phần xây Đường nội bộ toàn khu lắp PTKD nhà 4 2.800.000 2.100.000 2.100.000
  • 17. Khu dân cư Ngân Thuận (trừ Trục chính các trục đường đã đặt tên và 46 có giá cụ thể trong bảng giá Trục phụ đất) 3.850.000 47 Khu tái định cư Hẻm 115 1.400.000 Trục chính 52 53 n 1.400.000 1.750.000 nd .v Cuối đường la 1.750.000 fe 51 Trục phụ Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Cách Mạng Tháng Tám Tám Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Suốt tuyến Tám Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Suốt tuyến Tám Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Suốt tuyến Tám Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Suốt tuyến Lê Hồng Phong tp :// 50 2.100.000 ca 48 Khu tái định cư 12,8ha 49 2.450.000 1.750.000 1.750.000 1.050.000 Suốt tuyến 55 Hẻm 65, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối đường 840.000 56 Hẻm Liên tổ 2, 3, 4 Lê Hồng Phong Cuối đường 840.000 tạ i trữ Hết đoạn tráng nhựa u 57 Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa ợc 59 Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ đư 60 Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Cuối hẻm Huỳnh Phan Hộ Cuối đường Huỳnh Phan Hộ 1.050.000 1.050.000 Công Binh lư 58 Hẻm 32, Công Binh ht 54 Hẻm 5, Lê Hồng Phong Giáp Khu dân cư Ngân Thuận Hết đoạn tráng nhựa 700.000 1.050.000 1.400.000 Huỳnh Phan Hộ 62 Hẻm 1, Lê Hồng Phong Suốt tuyến 1.050.000 63 Hẻm 7, Lê Hồng Phong Suốt tuyến 1.050.000 64 Hẻm 16, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong u nà y 61 Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Tà il iệ 65 Hẻm 29, Lê Hồng Phong 66 Hẻm 44, Lê Hồng Phong 67 Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Đường vào Tổng công ty Nguyễn Chí Thanh phát điện 2, phường Trà Nóc Cuối đường Hết đoạn nâng cấp đô thị Hết đoạn nâng cấp đô thị 1.400.000 1.400.000 1.050.000 1.050.000 Cổng vào Tổng công ty 1.050.000 phát điện 2 c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông 1 Đường cặp rạch Ông Dựa (Bên phải) 2 Đường rạch Bà Bộ Đường tỉnh 918 Hết đoạn tráng nhựa 5 Hết đoạn tráng bê tông 700.000 1.400.000
  • 18. 9 10 11 12 1.050.000 4.200.000 2.100.000 1.400.000 n 700.000 1.400.000 .v đư Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ Quốc lộ 91B (Nguyễn Hết đoạn tráng nhựa Văn Linh) Tà il iệ u nà y 15 1.750.000 1.050.000 nd la ợc 14 lư u 13 fe 8 ca 7 tp :// 6 ht 5 Lê Hồng Phong tạ i 4 Cầu Rạch Gừa Hết đường nhựa phần Cầu Rạch Gừa còn lại Nguyễn Truyền Thanh Cầu Tư Bé Cầu Tư Bé Cầu Rạch Cam Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh Ngã ba Nguyễn Văn 918) Cầu Rạch Cam Trường Phần còn lại Đường Rạch Cam - Quốc lộ Quốc lộ 91B (Nguyễn Trường THCS Long 91B Văn Linh) Hòa 2 Đường vào chợ Trà Nóc Khu vực chợ Trà Nóc Rạch Ông Tảo Đường vào Khu di tích Vườn Suốt tuyến Mận Ranh huyện Phong Lộ Trường Tiền - Bông Vang Đường tỉnh 918 Điền Nguyễn Thanh Sơn Đường tỉnh 918 Võ Văn Kiệt Quốc lộ 91B (Nguyễn Nguyễn Thị Tạo Cầu Mương Mẫu Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai Giáp ranh quận Ninh Ranh huyện Phong thác quỹ đất, tính trong thâm Kiều Điền hậu 50m) Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai Giáp ranh quận Ninh Ranh huyện Phong thác quỹ đất, tính ngoài thâm Kiều Điền hậu 50m) Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 Cầu Ngã Cái Rạch Bà Bộ (ranh quận Cầu Bình Thủy 3 Ninh Kiều) Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Cầu Bình Thủy 3 Cầu Rạch Cam Linh) Cầu Rạch Cam Giáp ranh quận Ô Môn Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) trữ 3 6 700.000 700.000 1.400.000 1.750.000 4.200.000 1.680.000 1.750.000 2.100.000 1.750.000 1.050.000 1.750.000
  • 19. Phụ lục IV .2 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY (Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) năm 2013 2 Đơn vị tính: đồng/m ĐOẠN ĐƯỜNG 2 ĐẾN 4 5 n 1 TỪ TÊN ĐƯỜNG GIÁ năm 2014 3 STT nd .v a) Đất ở tại đô thị Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh 2 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, hẻm 86 Cầu Bình Thủy 3 Đường Công Binh Lê Hồng Phong 4 Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám 5 Đường Vành Đai Phi Trường Võ Văn Kiệt 6 Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng Tám 7 Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong fe la 1 Lê Hồng Phong 9 Lê Thị Hồng Gấm tp :// 19 Lê Văn Bì Lê Văn Sô ợc lư u 17 Lê Quang Chiểu 18 Đinh Công Chánh Hẻm 18 (Bên trái), Hẻm 19 (Bên phải) Cầu Trà Nóc Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Cầu Ván Chợ Ngã Tư Ranh quận Ninh Kiều Cầu Bình Thủy 2 Cách Mạng Tháng Tám Lê Văn Sô Chợ Phó Thọ đư 10 Nguyễn Thông 11 Nguyễn Truyền Thanh nà y 12 Nguyễn Việt Dũng u 13 Nguyễn Viết Xuân Tà il iệ 14 Trần Quang Diệu 15 Võ Văn Kiệt 16 Lê Văn Sô 13 7.000.000 3.000.000 Võ Văn Kiệt 6.000.000 Trần Quang Diệu 3.000.000 Rạch Khai Luông 4.500.000 ht tạ i trữ Cầu Bình Thủy 8 ca Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ 10.000.000 Hẻm 22 Huỳnh Phan Hộ Hẻm 18 (Bên trái), Hẻm 19 (Bên phải) 3.600.000 6.000.000 Cầu Trà Nóc 4.500.000 Cầu Sang Trắng 1 Nguyễn Viết Xuân 4.500.000 3.000.000 cuối đường 5.000.000 Bùi Hữu Nghĩa 5.000.000 Trần Quang Diệu 5.000.000 Lê Thị Hồng Gấm 2.500.000 Cầu Ván 7.000.000 Chợ Ngã Tư Cầu Bình Thủy 2 3.500.000 3.000.000 Cầu Bình Thủy 2 5.000.000 Cuối đường Giáp cuối hẻm 385 Trần Quang Diệu Nguyễn Thông Trại Cưa Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám 4.000.000 3.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000
  • 20. Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Lê Hồng Phong khu dân cư Ngân Thuận) Nguyễn Chánh Tâm (đường 21 Số 6, khu dân cư Ngân Lê Hồng Phong Thuận) 22 Thái Thị Nhạn Suốt tuyến 23 Phạm Hữu Lầu Trần Quang Diệu 20 Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận 5.500.000 Đường Số 41, khu dân cư Ngân Thuận 3.500.000 1.500.000 2.500.000 Vành Đai Phi Trường 8 9 10 11 nà 12 u 13 il iệ 14 .v 3.000.000 fe Suốt tuyến tp :// ca Suốt tuyến Suốt tuyến nd Cuối đường la Cách Mạng Tháng Tám 4.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 Suốt tuyến 3.000.000 Suốt tuyến 3.000.000 ht Đường nội bộ toàn khu tạ i 7 2.000.000 trữ 6 Suốt tuyến u 5 lư 4 ợc 3 đư 2 Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 91 Cách mạng tháng Tám Hẻm 115 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 116, Cách mạng tháng tám (Khu dân cư do Cty Phát triển và Kinh doanh nhà đầu tư) Hẻm 180 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 244 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 292 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 300 Cách mạng tháng Tám Hẻm 314 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 366 Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 444 Cách mạng tháng Tám Hẻm 512 Cách Mạng Tháng Tám y 1 n b) Đất ở đô thị thuộc các Hẻm vị trí 2: Suốt tuyến 2.500.000 Suốt tuyến 2.500.000 Cách Mạng Tháng Tám Chùa Hội Linh Đoạn tráng nhựa Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám 2.500.000 2.500.000 Khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa 3.000.000 Khu dân cư An Thới 4.000.000 Hẻm 71 Lê Hồng Phong 1.000.000 Tà 15 Hẻm 18 Công Binh Công Binh 16 Hẻm 3 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 2.000.000 Suốt tuyến 1.500.000 18 Hẻm 14 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 2.000.000 19 Hẻm 15 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 2.000.000 20 Hẻm 18 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 2.000.000 17 Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê Hồng Phong 14
  • 21. Lê Hồng Phong Cuối đường 1.500.000 Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// ca fe la nd .v n 21 Hẻm 18A Lê Hồng Phong 15
  • 22. 22 Hẻm 19 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 2.000.000 23 Hẻm 71 Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong 24 Hẻm 1 Nguyễn Thông Suốt tuyến 25 Hẻm 122 Nguyễn Thông Nguyễn Thông 26 Hẻm 192 Nguyễn Thông Suốt tuyến 1.500.000 27 Hẻm 218 Nguyễn Thông Suốt tuyến 1.500.000 28 Hẻm 29 Nguyễn Thông Nguyễn Thông Giáp hẻm 18 Công Binh 2.000.000 1.500.000 Hẻm 108 Trần Quang Diệu Hẻm 154 Trần Quang Diệu Hẻm 170 Trần Quang Diệu Hẻm 172 Trần Quang Diệu Hẻm 174 Trần Quang Diệu tp :// n .v ca fe Cầu Ván Suốt tuyến Suốt tuyến Suốt tuyến Suốt tuyến 1.500.000 nd Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Nguyễn Thông Đỏ - Nguyễn Thông 30 31 32 33 34 Ngã ba Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em Võ Văn Kiệt 2.000.000 la 29 Hết ranh (Hội người mù) 2.000.000 1.500.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 Cuối hẻm, Lê Văn Sô 1.800.000 36 Hẻm 385 Trần Quang Diệu Trần Quang Diệu 37 Hẻm 557 Trần Quang Diệu Suốt tuyến 2.000.000 2.000.000 tạ i ht Trần Quang Diệu trữ Giáp ranh cổng sau Bộ Tư lệnh QK9 35 Hẻm 180 Trần Quang Diệu 38 Hẻm khu dân cư kho K1 Trần Quang Diệu 39 Hẻm 249 Vành Đai Phi Trường 40 Hẻm khu tập thể hóa chất và Lê Hồng Phong cơ điện công nghiệp Vành Đai Phi Trường Hẻm 108 Trần Quang Diệu (Cầu Ván) đư ợc lư u Hai hẻm trục chính 1.500.000 2.000.000 Đường tỉnh 918 Cuối hẻm 1.000.000 42 Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong Cuối đường 1.500.000 nà y 41 Hẻm 5 Đường tỉnh 918 4.000.000 Tà il iệ 2.000.000 u Khu dân cư Cái Sơn Hàng Bàng Khu dân cư Công ty cổ phần Trục chính 44 đầu tư và kinh doanh VLXD Trục phụ Fico 43 45 Khu dân cư Cty Cổ phần xây Đường nội bộ toàn lắp PTKD nhà khu 3.000.000 3.000.000 Khu dân cư Ngân Thuận (trừ Trục chính các trục đường đã đặt tên và 46 có giá cụ thể trong bảng giá Trục phụ đất) 3.500.000 47 Khu tái định cư Hẻm 115 2.000.000 16 5.500.000
  • 23. Phụ lục V .3 BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG (Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) năm 2013 2 Đơn vị tính: đồng/m 1 ĐOẠN ĐƯỜNG TÊN ĐƯỜNG 2 .v nd tp :// ca fe la đô thị Trần Hưng Đạo Ngô Quyền Trần Hưng Đạo Đường dẫn cầu Cần Thơ Sông Cái Răng bé Sông Cái Răng bé Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu (Áp dụng cho chuyển nhượng từ lần 2 trở đi; Trừ các trục đường có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục đường chính đường A 6.300.000 6.300.000 6.300.000 1.400.000 840.000 1.050.000 1.260.000 945.000 3.150.000 Trục đường chính đường B lư 7 a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Duy Tân Ngô Quyền Đinh Tiên Hoàng Quốc lộ 1 Hàm Nghi Ngô Quyền Quốc lộ 1 Hàng Gòn Đường dẫn cầu Cần Thơ Hàng Xoài Quốc lộ 1 Trục chính Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục phụ 5 ht 6 4 tạ i 5 3 trữ 4 ĐẾN u 1 2 3 TỪ GIÁ năm 2014 n STT đư ợc 2.100.000 nà y Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang (Áp dụng cho chuyển nhượng từ lần 2 trở đi; Trừ các trục đường có giá cụ thể trong bảng giá đất) 2.800.000 Trục đường chính đường B 1.750.000 Tà il iệ u 8 Trục đường chính đường A 9 Lê Bình 10 Lê Thái Tổ 11 Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Lý Thường Kiệt Trường THPT Nguyễn Việt Dũng Nguyễn Trãi Cầu Cái Răng Bé Cầu Nước Vận Quốc lộ 1 Các đoạn còn lại 1 4.200.000 6.300.000 2.450.000 2.450.000
  • 24. 19 Quốc lộ 1 20 Trần Hưng Đạo 21 Trưng Nữ Vương 1.400.000 trữ Khu tái định cư cầu Cần 23 Thơ (phường Hưng Toàn khu Phú) Khu tái định cư cầu Cần Toàn khu Thơ (phường Ba Láng) 25 Nguyễn Thị Sáu (đường Võ Nguyên Giáp Số 6, khu dân cư 586) 1.050.000 ợc lư u 24 Võ Nguyên Giáp Đường Số 15, khu dân cư 586 3.150.000 Đường Số 15, khu dân cư 586 3.150.000 y đư Bùi Quang Trinh 26 (đường Số 8, khu dân cư 586) n .v tạ i ht 22 Võ Tánh 1.400.000 1.050.000 6.300.000 2.800.000 6.300.000 4.200.000 1.750.000 700.000 2.800.000 1.050.000 3.500.000 3.500.000 4.900.000 3.850.000 5.600.000 3.500.000 2.800.000 6.300.000 3.500.000 2.800.000 1.750.000 nd 17 Nguyễn Việt Dũng 18 Nhật Tảo la 16 Nguyễn Trãi nối dài fe 14 Ngô Quyền 15 Nguyễn Trãi Nhật Tảo Chùa Ông Một Cầu Cái Răng Đại Chủng Viện Nguyễn Trãi Quốc lộ 1 Nhật Tảo Ngã ba Rạch Ranh Võ Tánh Đường Trường Chính trị Nguyễn Trãi Nguyễn Trãi Lê Bình Hàng Gòn Nguyễn Trãi Lê Bình Hàng Gòn Ngô Quyền Đại Chủng Viện Nguyễn Việt Dũng Vàm Ba Láng ca 13 Lý Thường Kiệt Quốc lộ 1 Nhật Tảo Ngô Quyền Cầu Cái Răng Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Quốc lộ 1 Nhật Tảo Quốc lộ 1 Võ Tánh Võ Tánh Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trãi Lê Bình Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trãi Lê Bình Quốc lộ 1 Quốc lộ 1 Đại Chủng Viện Nguyễn Việt Dũng tp :// 12 Đường trường Chính trị nà Lê Nhựt Tảo (đường số Đường số 1 (Khu dân cư Đường số 9 (Khu dân cư 14, Khu dân cư 586) 586) 586) 3.150.000 iệ u 27 Tà il 28 Cao Minh Lộc (đường Đường số 46 (Khu dân cư Đường số 61 (Khu dân cư 3.150.000 số 10, Khu dân cư 586) 586) 586) b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông 1 Đường Lê Bình - Phú Thứ 2 Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ Cầu Lê Bình Đường dẫn cầu Cần Thơ Đường dẫn cầu Cần Thơ Cái Tắc Trường THPT Nguyễn Từ cầu Cái Răng Bé Việt Dũng Trường THPT Nguyễn Khu Thương mại Cái Việt Dũng Chanh 2 840.000 700.000 1.050.000 700.000
  • 25. 4 Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ Đường dẫn cầu Cần Thơ Ranh phường Hưng Thạnh Cầu Cần Thơ Cầu Cái Da Ngã ba vàm Nước Vận Cầu Cái Da Quốc lộ 61B Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Hưng Lợi Võ Nguyên Giáp Vòng xoay đường dẫn cầu Rạch Cái Sâu (Đường Nam sông Hậu) Cần Thơ Rạch Cái Sâu Rạch Cái Cui Đường vào cảng Cái Võ Nguyên Giáp Cảng Cái Cui Cui Trụ sở UBND phường Ngã ba số 10 Thường Thạnh Lộ Cái Chanh Trường học và các đường Trụ sở UBND phường khu thương mại Cái Thường Thạnh Chanh Quốc lộ 1 Bến đò số 10 Lộ chợ số 10 Giáp đường trường Chính Bến đò số 10 trị Lộ Đình Nước Vận Lê Bình Cầu Nước Vận 1.400.000 1.050.000 700.000 700.000 9 fe ht 8 tp :// ca 7 la nd 6 1.400.000 1.050.000 .v 5 700.000 n 3 Toàn tuyến 11 Lộ mới 10m Quốc lộ 1 12 Lộ Phú Thứ - Tân Phú Toàn tuyến 13 Nguyên Hồng Quốc lộ 1 14 Quang Trung Cầu Quang Trung lư u trữ tạ i 10 Lộ hậu Tân Phú Hàng Gòn ợc 15 Quốc lộ 1 Quốc lộ 1 Sông Ba Láng Trần Hưng Đạo nối dài Công trường 6 cầu Cần 17 (thuộc phường Thường Thơ Thạnh) Lộ mới 10 m Tà il iệ u nà y đư 16 Quốc lộ 61B 3 Trần Hưng Đạo nối dài 1.050.000 1.750.000 1.400.000 840.000 1.400.000 560.000 1.400.000 700.000 Sông Ba Láng Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) Sông Ba Láng Ranh huyện Phong Điền 1.750.000 1.400.000 3.500.000 1.400.000 700.000 Lộ mới 10 m 840.000 Phần còn lại 1.260.000
  • 26. Phụ lục IV .3 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG (Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) năm 2013 Đơn vị tính: đồng/m2 TỪ ĐẾN GIÁ năm 2014 3 4 5 2 n 1 ĐOẠN ĐƯỜNG TÊN ĐƯỜNG .v STT Ngô Quyền Trần Hưng Đạo 2 Đinh Tiên Hoàng Quốc lộ 1 Ngô Quyền 3 Hàm Nghi Ngô Quyền Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1 Đường dẫn cầu Cần Thơ la fe ca Hàng Gòn tp :// 4 nd 1 a) Đất ở tại đô thị Duy Tân 9.000.000 9.000.000 9.000.000 2.000.000 Đường dẫn cầu Cần Thơ Sông Cái Răng bé Quốc lộ 1 Hàng Xoài 6 Khu dân cư Thạnh Mỹ 7 Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu (Áp dụng cho chuyển nhượng từ lần 2 trở đi; Trừ các trục đường có giá cụ thể trong bảng giá đất) 1.500.000 Sông Cái Răng bé Trục chính 1.800.000 1.350.000 trữ tạ i Trục phụ ht 5 1.200.000 Trục đường chính đường A Trục đường chính đường B 3.000.000 đư ợc lư u 4.500.000 nà y Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam Trục đường chính đường sông Cần Thơ từ cầu Cái A Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang (Áp dụng cho chuyển nhượng từ lần 2 trở đi; Trừ các trục đường Trục đường chính đường có giá cụ thể trong bảng B giá đất) u 4.000.000 Tà il iệ 8 9 Lê Bình 10 Lê Thái Tổ Trần Chiên (Lộ Hậu 11 Thạnh Mỹ) Quốc lộ 1 Lý Thường Kiệt Cầu Cái Răng Bé Các đoạn còn lại 4 2.500.000 Trường THPT Nguyễn Việt Dũng Nguyễn Trãi Cầu Nước Vận 6.000.000 9.000.000 3.500.000 3.500.000
  • 27. Nhật Tảo Chùa Ông Một Cầu Cái Răng Đại Chủng Viện Nguyễn Trãi Quốc lộ 1 Nhật Tảo Ngã ba Rạch Ranh Võ Tánh 18 Nhật Tảo Võ Tánh Đường Trường Chính trị Võ Tánh Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trãi Lê Bình Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Trãi Lê Bình Quốc lộ 1 Quốc lộ 1 Đại Chủng Viện Nguyễn Việt Dũng Nguyễn Trãi Nguyễn Trãi Lê Bình Hàng Gòn Nguyễn Trãi Lê Bình Hàng Gòn Ngô Quyền Đại Chủng Viện Nguyễn Việt Dũng Vàm Ba Láng 20 Trần Hưng Đạo 22 Võ Tánh .v Khu tái định cư cầu Cần Toàn khu Thơ (phường Hưng Phú) nd 1.500.000 5.000.000 5.000.000 7.000.000 5.500.000 8.000.000 5.000.000 4.000.000 9.000.000 5.000.000 4.000.000 2.500.000 2.000.000 trữ 23 tạ i ht 21 Trưng Nữ Vương la 19 Quốc lộ 1 fe 16 Nguyễn Trãi nối dài ca 14 Ngô Quyền 15 Nguyễn Trãi tp :// 13 Lý Thường Kiệt 2.000.000 1.500.000 9.000.000 4.000.000 9.000.000 6.000.000 2.500.000 1.000.000 4.000.000 n 17 Nguyễn Việt Dũng Quốc lộ 1 Nhật Tảo Ngô Quyền Cầu Cái Răng Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Quốc lộ 1 Nhật Tảo Quốc lộ 1 12 Đường trường Chính trị Khu tái định cư cầu Cần Toàn khu Thơ (phường Ba Láng) Nguyễn Thị Sáu (đường 25 Võ Nguyên Giáp Số 6, khu dân cư 586) Đường Số 15, khu dân cư 586 4.500.000 26 Bùi Quang Trinh (đường Võ Nguyên Giáp Số 8, khu dân cư 586) Đường Số 15, khu dân cư 586 4.500.000 27 Lê Nhựt Tảo (đường số 14, Khu dân cư 586) lư ợc đư y nà Đường số 1 (Khu dân cư Đường số 9 (Khu dân cư 586) 586) Cao Minh Lộc (đường số Đường số 46 (Khu dân 10, Khu dân cư 586) cư 586) Tà il iệ u 28 Đường số 61 (Khu dân cư 586) 4.500.000 4.500.000 b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông 1 Đường Lê Bình - Phú Thứ 2 Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ 3 1.500.000 u 24 Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ Cầu Lê Bình Đường dẫn cầu Cần Thơ Đường dẫn cầu Cần Thơ Cái Tắc Trường THPT Nguyễn Từ cầu Cái Răng Bé Việt Dũng Trường THPT Nguyễn Khu Thương mại Cái Việt Dũng Chanh Ranh phường Hưng Ngã ba vàm Nước Vận Thạnh 5 1.200.000 1.000.000 1.500.000 1.000.000 1.000.000
  • 28. 6 Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp Ngã ba số 10 Lộ Cái Chanh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh 1.000.000 1.000.000 Trụ sở UBND phường Thường Thạnh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh Bến đò số 10 Giáp đường trường Chính trị Cầu Nước Vận fe 7 1.500.000 n Rạch Cái Sâu Rạch Cái Sâu Cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp (Đường Vòng xoay đường dẫn Nam sông Hậu) cầu Cần Thơ 2.000.000 .v 5 2.000.000 1.500.000 Rạch Cái Cui Cầu Hưng Lợi Cầu Cái Da Quốc lộ 61B Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 8 Lộ chợ số 10 9 Lộ Đình Nước Vận Lê Bình 10 11 12 13 Lộ hậu Tân Phú Lộ mới 10m Lộ Phú Thứ - Tân Phú Nguyên Hồng Toàn tuyến Quốc lộ 1 Toàn tuyến Quốc lộ 1 ca Quốc lộ 1 tp :// Bến đò số 10 2.500.000 2.000.000 1.200.000 2.000.000 Sông Ba Láng 800.000 2.000.000 1.000.000 2.500.000 ht tạ i 1.500.000 nd Cầu Cần Thơ Cầu Cái Da Đường dẫn cầu Cần Thơ la 4 Trần Hưng Đạo nối dài Cầu Quang Trung Nút giao thông IC3 2.000.000 15 Quốc lộ 1 Hàng Gòn Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 5.000.000 Quốc lộ 1 Sông Ba Láng 2.000.000 Sông Ba Láng Ranh huyện Phong Điền 1.000.000 Lộ mới 10 m 1.200.000 Phần còn lại 1.800.000 u lư ợc 16 Quốc lộ 61B trữ 14 Quang Trung Công trường 6 cầu Cần Thơ Lộ mới 10 m Tà il iệ u nà y đư Trần Hưng Đạo nối dài 17 (thuộc phường Thường Thạnh) 6
  • 29. Phụ lục V .8 BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ (Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) năm 2013 2 2 TỪ ĐẾN 3 4 5 nd Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, tiếp giáp các trục đường giao thông và trong các khu dân cư la Các lô nền tiếp giáp Đường Cụm dân cư vượt lũ Xã tỉnh 921 Thạnh Phú Các lô nền còn lại fe 1 tp :// tạ i ht Cụm dân cư vượt lũ Xã Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 Trung Hưng Các lô nền còn lại Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) ca Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng 2 n 1 ĐOẠN ĐƯỜNG TÊN ĐƯỜNG .v STT Đơn vị tính: đồng/m GIÁ năm 2014 trữ 420.000 1.400.000 1.050.000 560.000 350.000 490.000 lư u 3 Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và Cụm dân cư vượt lũ Xã trục đường từ cầu Lấp Vò Trung Thạnh đến trục đường số 2 KDCVL 700.000 350.000 Các lô nền còn lại Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 Trục chính (xung quanh nhà Cụm dân cư vượt lũ xã lồng chợ Đông Hiệp) Đông Hiệp Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 - cầu Kinh Đứng) Các trục còn lại Các lô nền tiếp giáp Đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông Cụm dân cư vượt lũ xã Trục chính (hai bên nhà lồng Thới Đông chợ) ợc 630.000 đư 490.000 420.000 y 4 nà 350.000 u 630.000 Tà il iệ 5 6 490.000 Các trục còn lại Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông. Bên trái tiếp giáp mương lộ. Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) 350.000 Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) 560.000 Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) 840.000 Cầu Kinh Ngang Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp 1 1.750.000
  • 30. 7 8 Cầu Cờ Đỏ Cầu Cờ Đỏ Kinh số 1 Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) 9 Đường Sĩ Cuông Kinh Đứng Kinh số 1 Giáp ranh Thới Xuân Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) Cầu Đường Tắt Chợ thị trấn Cờ Đỏ (Bên kia sông ngang chợ Cờ Đỏ) Giáp ranh huyện Thới Lai 840.000 350.000 Cầu Kinh Bốn Tổng Đường tỉnh 919 (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) Cầu Huyện Chơn Cầu Huyện Chơn cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) Cầu Hội đồng Khương Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) .v Cầu Trà Ếch ht Khu vực chợ Trung An giới Cống Chùa thâm hậu đến hết hạn từ Cầu Trà Ếch mương cũ (130m) trữ Cầu Xẻo Xây lớn 420.000 1.050.000 1.190.000 Cầu Cái He 840.000 Ranh xã Thạnh Phú lư u Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) Cầu Ngã Tư ợc Ranh xã Xuân Thắng Ranh xã Xuân Thắng đư 525.000 700.000 Cầu Cái He Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) 420.000 Rạch Xẻo Xây Lớn tạ i Cống Chùa 1.750.000 nd la fe ca Cầu Vạn Lịch Đường tỉnh 921 (xã Trung An) 1.400.000 tp :// Đường tỉnh 921 (xã 11 Thạnh Phú) Cầu Kinh Bốn Tổng n Cầu Năm Châu Ranh xã Trung Hưng 13 840.000 Đoạn qua huyện Cờ Đỏ Đường tỉnh 921 (thị 10 trấn Cờ Đỏ) 12 1.540.000 1.190.000 560.000 Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) 1.050.000 420.000 350.000 490.000 y nà u iệ il 350.000 Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) 490.000 Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) 420.000 Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) 700.000 Ranh xaõ Thới Xuân - xã Thới Đông Tà Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) Ranh xã Đông Thắng 15 Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) Ranh trường THCS Đông Hiệp Ranh trường THCS Đông Hiệp Ranh xã Đông Thắng Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông. Bên 14 trái tiếp giáp mương lộ. Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)) Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông 420.000 Kênh Ranh 630.000 Giáp ranh xã Thới Đông 420.000 Đường Thị trấn Cờ Đỏ -Ranh khu DCVL xã Thới xã Thới Đông Đông (Trừ cụm CDVL) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) 2 420.000 630.000
  • 31. 16 Khu dân cư Bắc Đuông Toàn khu (xã Trung Thạnh) 840.000 420.000 Cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) 350.000 Đường tỉnh 922 Cầu kinh Ấp 3 Cầu kinh Ấp 3 Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) Đường tỉnh 919 Kinh Số 1 Kinh Số 1 Kinh Số 4 Kinh Số 4 Kinh ranh 280.000 Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh 560.000 la nd .v 560.000 fe Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường 19 vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) ca Đường ô tô đến trung 18 tâm xã Thới Hưng cầu Kinh Lồng Ống tp :// Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân 700.000 cầu Kinh Lò Thiêu 17 cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) n Đường tỉnh 919 Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu Đường ô tô đến Trung dân cư Bắc Đuông, xã Trung tâm xã Trung Thạnh Thạnh) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) Hà Huy Giáp (Đường 21 Cầu Cờ Đỏ Tỉnh 919) Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp ht 20 560.000 420.000 Cầu Cờ Đỏ 1.050.000 Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp 1.750.000 Cầu Đường Tắt 1.050.000 tạ i trữ u lư ợc đư y nà u iệ il Tà 3 700.000
  • 32. Phụ lục IV .8 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ (Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) 2 Đơn vị tính: đồng/m ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ TÊN ĐƯỜNG năm 2014 TỪ ĐẾN STT 1 2 3 4 5 .v nd la fe ca 2 1.000.000 tp :// 1 Các lô nền tiếp giáp Đường Cụm dân cư vượt lũ Xã tỉnh 921 Thạnh Phú Các lô nền còn lại Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng Các lô nền tiếp giáp Đường Cụm dân cư vượt lũ Xã tỉnh 921 Trung Hưng Các lô nền còn lại n Đất ở đô thị, tiếp giáp các trục đường giao thông và các khu dân cư 2.000.000 1.500.000 800.000 500.000 ht Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng (Toàn cụm) 600.000 tạ i 700.000 trữ 3 Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục Cụm dân cư vượt lũ Xã đường từ cầu Lấp Vò đến trục Trung Thạnh đường số 2 KDCVL 500.000 Các lô nền còn lại Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 Trục chính (xung quanh nhà Cụm dân cư vượt lũ xã lồng chợ Đông Hiệp) Đông Hiệp Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 cầu Kinh Đứng) Các trục còn lại Các lô nền tiếp giáp Đường Cờ Đỏ - xã Thới Đông Cụm dân cư vượt lũ xã Trục chính (hai bên nhà lồng Thới Đông chợ) Các trục còn lại ợc 700.000 600.000 đư 4 lư u 900.000 y 900.000 nà 5 500.000 700.000 Tà il iệ u 500.000 6 7 Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông. Bên trái tiếp giáp mương lộ. Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) Chợ thị trấn Cờ Đỏ (Bên kia sông ngang chợ Cờ Đỏ) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) 800.000 Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) 1.200.000 Cầu Kinh Ngang Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp 2.500.000 Cầu Cờ Đỏ Kinh Đứng 2.200.000 Cầu Cờ Đỏ Kinh số 1 1.700.000 Kinh số 1 Giáp ranh Thới Xuân 4 800.000
  • 33. 8 9 Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) 1.200.000 Cầu Đường Tắt Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) Giáp ranh huyện Thới Lai 1.200.000 Đoạn qua huyện Cờ Đỏ 500.000 Cầu Kinh Bốn Tổng Cầu Huyện Chơn cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) 750.000 Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) 600.000 Cầu Vạn Lịch Cầu Trà Ếch Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) 1.700.000 Rạch Xẻo Xây Lớn 1.000.000 Cầu Cái He 1.200.000 Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) 1.500.000 Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) .v nd la tạ i Cầu Cái He ca fe Cầu Xẻo Xây lớn ht Cống Chùa 13 trữ Cầu Ngã Tư u Ranh xã Xuân Thắng lư Ranh xã Xuân Thắng đư Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) 500.000 700.000 600.000 Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) 900.000 Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) Ranh xã Đông Thắng (Bên Ranh trường THCS Đông Hiệp phải) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên Ranh xã Đông Thắng trái) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên Ranh xã Đông Thắng phải) Ranh xaõ Thới Xuân - xã Thới Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông Đông Đường Thị trấn Cờ Đỏ - Ranh khu DCVL xã Thới Đông 15 Kênh Ranh xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Giáp ranh xã Thới Đông Xuân) Khu dân cư Bắc Đuông 16 Toàn khu (xã Trung Thạnh) Ranh trường THCS Đông Hiệp iệ u nà y 600.000 Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) il Tà Ranh xã Thạnh Phú 1.500.000 Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) ợc Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông. Bên 14 trái tiếp giáp mương lộ. Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) 600.000 tp :// Đường tỉnh 921 (xã Trung An) 2.500.000 Cầu Hội đồng Khương 12 Đường tỉnh 919 (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) Cầu Huyện Chơn Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) 2.000.000 Ranh xã Trung Hưng 11 Cầu Kinh Bốn Tổng n Cầu Năm Châu Đường tỉnh 921 (thị 10 trấn Cờ Đỏ) 5 500.000 700.000 600.000 1.000.000 600.000 900.000 600.000 1.200.000
  • 34. cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) Đường tỉnh 919 Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân cầu Kinh Lồng Ống cầu Kinh Lò Thiêu Cầu kinh Ấp 3 Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) la Kinh Số 1 Kinh Số 4 Kinh ranh Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân Đường ô tô đến Trung cư Bắc Đuông, xã Trung tâm xã Trung Thạnh Thạnh) Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) Hà Huy Giáp (Đường 21 Cầu Cờ Đỏ Tỉnh 919) Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp tp :// Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh 800.000 600.000 400.000 800.000 Cầu Cờ Đỏ 1.500.000 Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ - Hà Huy Giáp 2.500.000 Cầu Đường Tắt 1.500.000 ht tạ i trữ u lư ợc đư y nà u iệ il Tà 6 1.000.000 nd Đường Nông trường Cờ Đường tỉnh 919 Đỏ (Trục đường vào 19 Cty TNHH MTV Nông Kinh Số 1 nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) Kinh Số 4 20 800.000 fe Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng Cầu kinh Ấp 3 ca 18 500.000 .v Đường tỉnh 922 600.000 n 17 1.000.000
  • 35. Phụ lục V .1 BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU /2013/QĐ-UBND ngày tháng (Kèm theo Quyết định số của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) năm 2013 Đơn vị tính: đồng/m ĐO ẠN ĐƯỜNG ĐẾN GIÁ năm 2014 3 4 5 1 2 .v TÊN ĐƯỜNG n TỪ STT Bà Huyện Thanh Quan Cách M ạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu 2 3 4 Bà Triệu Bế Văn Đàn Bùi Thị Xuân 5 Cách Mạng Tháng Tám 6 7 8 Cao Bá Quát Cao Thắng Châu Văn Liêm 13 lư u 15 nà y 14 u trữ il iệ 16 Tà 17 18 Đường Sông Hậu 19 Hai Bà Trưng 20 21 22 23 24 ca tạ i Phan Đ́nh Phùng Khu n ội bộ Mậu Thân Hai Bà Trưng Ḥa B́nh Đề Thám Nguy ễn Khuyến ăn Vơ V Tần Điện Biên Phủ Ngô Đức Kế Đinh Công Tráng Khu n ội bộ Mậu Thân Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương Cách M ạng Tháng Tám Đoàn Thị Điểm Ngă ba Ḥa B́nh Đồng Khởi Châu Văn Liêm Mậu Thân Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 91B Ḥa B́nh Đường 30 tháng 4 Trần Ngọc Quế Đường nội bộ Khu dân Giáp đường Trần Quang cư QK9 Khải ợc 11 12 tp :// ht Nguy ễn Văn Cừ đư 10 Cuối đường Nguy ễn Đệ Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Văn Cừ Nguy ễn Đệ, hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám Cuối đường fe Ngô Gia Tự Nguy ễn Văn Cừ Phan Đăng Lưu Ṿng xoay bến xe la 1 nd đô ị a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại th 9 Hải Thượng Lăn Ông Hậu Giang Ḥa B́nh Hoàng Văn Thụ Hồ Tùng M ậu 2 Trần Phú Nhà hàng Ninh Kiều Nguyễn An Ninh Phan Đ́nh Phùng Quốc lộ 1 Nguy ễn Trăi Nguy ễn Trăi Trần Phú 1 Ḥa B́nh Nguy ễn Khuyến Huỳnh Cương Ngô Đức Kế Cuối đường Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh Ngă ba Cuối đường Châu Văn Liêm Cuối đường Quốc lộ 91B Cầu Đầu Sấu Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 Lư Hồng Thanh Lê Lợi (khách sạn Victoria) Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Minh Khai Hai Bà Trưng Cuối đường Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Trần Văn Khéo 7.000.000 8.400.000 2.800.000 3.850.000 9.450.000 5.600.000 5.600.000 4.900.000 21.000.000 14.000.000 12.600.000 8.400.000 5.600.000 4.900.000 12.600.000 4.200.000 2.800.000 14.000.000 7.000.000 12.600.000 9.800.000 21.000.000 11.200.000 8.400.000 3.500.000 28.000.000 13.300.000 10.500.000 4.200.000 29.750.000 12.600.000 17.500.000
  • 36. Hùng Vương Bùi Thị Xuân Hùng Vương Bà Huyện Thanh Quan Hùng Vương Cầu Nhị Kiều Ṿng xoay bến xe Hoàng Văn Thụ - quanh Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ hồ Xáng Thổi Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Mậu Thân Khu dân cư Miền Tây Các trục đ ường c̣n lại – Cần Đô (Suốt tuyến) Khu tái định c ư đường Toàn khu 923 Lê B́nh Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 ạn trải nhựa, giáp Các đo Lê Lai Phan Văn Trị Trần Phú Trần Văn Khéo ợi Lê L Trần Văn Khéo Khách s ạn Victoria Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học Ngô Quyền ịnh Của ần Văn Khéo Lương Đ Tr Cuối đường Lư Hồng Thanh Từ khu chung c ư Bờ kè Cái Khế Trường ĐH Cần Thơ Trần Hưng Đạo (khu III) Lư Tự Trọng Ngă ba công viên L ưu Ḥa B́nh Hữu Phước Lư Thường Kiệt Ngô Quyền Ngô Gia Tự Mạc Đĩnh Chi Trương Định Cuối đường Tầm Vu Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Hai bên chân c ầu Rạch Mậu Thân Rạch Cái Khế Ngỗng 1 7.000.000 4.900.000 17.500.000 25 Hồ Xuân Hương 33 34 35 36 37 8.400.000 n 7.000.000 .v 1.750.000 4.200.000 nd y đư 40 ợc lư u 38 39 8.400.000 la 32 fe 31 ca 30 tp :// 29 ht 28 tạ i 27 trữ 26 nà 41 Nam Kỳ Khởi Nghĩa iệ u 42 Ngô Đức Kế Tà il 43 Ngô Gia Tự 44 Ngô Hữu Hạnh 45 Ngô Quyền 4.900.000 10.500.000 4.200.000 21.000.000 10.500.000 14.000.000 21.000.000 17.500.000 14.000.000 5.600.000 4.200.000 17.500.000 12.600.000 8.400.000 Chân c ầu Rạch Ngỗng 1 Nguy ễn Văn Cừ 11.200.000 Nguy ễn Văn Cừ Phan Đ́nh Phùng Hai Bà Trưng Phan Đ́nh Phùng Điện Biên Phủ Hai Bà Trưng Nguy ễn Trăi Ḥa B́nh Bờ sông Cần Th ơ Ḥa B́nh 4.200.000 21.000.000 12.600.000 8.400.000 5.600.000 21.000.000 10.500.000 10.500.000 24.500.000 21.000.000 Ngô Th́ Nhậm (Trục 46 phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 47 Ngô Văn Sở 48 Nguy ễn An Ninh 49 Nguy ễn B́nh Ḥa B́nh Hai Bà Trưng Lê Lợi Nguy ễn Đệ Ḥa B́nh Phan Đ́nh Phùng Điện Biên Phủ Đồng Khởi Nguy ễn Trăi Vơ Thị Sáu Trương Định Ḥa B́nh Trương Định 2.100.000 Phan Đ́nh Phùng Ḥa B́nh Ung Văn Khiêm 2 12.600.000 21.000.000 4.900.000
  • 37. hai bên chân cầu) lư ợc đư 68 Phan Bội Châu 69 Phan Chu Trinh 70 Phan Đăng Lưu u 67 Phạm Ngũ Lăo 71 Phan Đ́nh Phùng Mậu Thân Lư Thường Kiệt Cuối đường Hẻm 85 Phần c ̣n lại Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Bà Huyện Thanh Quan Ngô Đức Kế Nguyễn Thị Minh Khai 3.500.000 3.500.000 4.900.000 10.500.000 10.500.000 14.000.000 9.800.000 6.300.000 14.000.000 14.000.000 10.500.000 24.500.000 17.500.000 u nà y Phan Huy Chú (Trục 72 phụ khu dân cứ Thới Nhựt 1) sông H ậu tạ i Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Việt Hồng Phạm Hồng Thái Phạm Ngọc Thạch trữ 63 64 65 66 Cầu Cồn Khương Khu nội bộ Mậu Thân Phan Văn Trị Ḥa B́nh Trần Văn Khéo Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 85 Phan Đ́nh Phùng Phan Đ́nh Phùng Bùi Thị Xuân Ḥa B́nh Ngô Đức Kế .v la nd Ḥa B́nh Cuối đường Cầu Quang Trung Hết đường Ṿng xoay Bến xe Cuối đường Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Cái Sơn 2 Chân c ầu Cồn Kh ương Rạch Khai Luông (đường 12.600.000 4.900.000 5.600.000 10.500.000 17.500.000 14.000.000 4.900.000 24.500.000 7.000.000 10.500.000 6.300.000 26.600.000 4.200.000 5.250.000 5.600.000 5.250.000 n Ngô Đức Kế Ngô Hữu Hạnh Trần Văn Khéo Đề Thám ht 62 Nguyễn Đức Cảnh fe 60 61 Nguyễn Trăi Khu nội bộ Mậu Thân Châu Văn Liêm Nguy ễn Trăi Trần Phú Ngô Quy ền Khu n ội bộ Mậu Thân Hai Bà Trưng Lư Tự Trọng Phan Đ́nh Phùng Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Quang Trung Nguy ễn Trăi Ḥa B́nh Nguy ễn Tri Phương Nguy ễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám Cầu Rạch Ngỗng 2 Cách M ạng Tháng Tám Nguyễn Văn Cừ Chân c ầu Cồn Kh ương ca 59 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Cư Trinh Nguyễn Du Nguy ễn Đ́nh Chiểu Nguy ễn Đức Cảnh Nguy ễn Khuyến Nguy ễn Ngọc Trai Nguyễn Thái Học Nguyễn Thần Hiến tp :// 50 51 52 53 54 55 56 57 58 il iệ 73 Phan Văn Trị Tà 74 Quản Trọng Ho àng 75 Quang Trung Suốt tuyến 2.100.000 Trường ĐH Cần Thơ (khu III) Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Tập thể Tỉnh ủy (cũ) à Hẻm 33 v 50 dưới dốc cầu Quang Trung Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Cừ Hẻm 33 và 50 Chân cầu Hưng Lợi Quốc lộ 91B (Nguyễn 76 Hai bên chân c ầu Hưng Văn Linh) Sông Cần Thơ Lợi Cầu Đầu Sấu Chân c ầu Cái Răng 77 Quốc lộ 1 Hai bên chân c ầu Cái Sông Cần Thơ Răng 3 17.500.000 3.500.000 10.500.000 7.000.000 8.400.000 6.300.000 7.000.000 4.900.000
  • 38. Phan Đ́nh Phùng .v n 4.200.000 Trần Hưng Đạo nd 5.600.000 la 10.500.000 fe Tầm Vu Mậu Thân Đường 30 tháng 4 Tầm Vu Lê Lợi Hai bến ph à Cần Thơ Ung Văn Khiêm Lê Lợi Ḥa B́nh Đường 3 tháng 2 Lê Lợi Nguy ễn Đệ Phạm Ngũ Lăo Ngô Quy ền Đề Thám Lư Tự Trọng Bờ kè Cái Khế iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i ht 79 Tân Trào 80 Tôn Thất T ùng 81 Thủ Khoa Huân Trần Bạch Đằng (Trục 82 chính Khu dân cư Suốt tuyến Nâng cấp Đô thị) 83 Trần B́nh Trọng Lư Tự Trọng Trần Văn Khéo đến 84 Trần Đại Nghĩa cu ối đường 85 Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 86 Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều Đường 3 tháng 2 87 Trần Ngọc Quế Đường 30 tháng 4 Nguyễn Trăi 88 Trần Phú Lê Lợi Nguy ễn Trăi 89 Trần Quang Khải Ung Văn Khiêm 90 Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng 91 Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 92 Trần Văn Khéo Nguyễn Trăi 93 Trần Văn Ơn Nguy ễn Văn Cừ 94 Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ Ngô Hữu Hạnh 95 Trương Định Ngô Quyền Đề Thám 96 Ung Văn Khiêm Trần Phú Nguyễn Đệ (Vành đai 97 Cách M ạng Tháng Tám Phi trường) 98 Vơ Thị Sáu Nguyễn Trăi 99 Vơ Trường Toản Nguy ễn Văn Cừ 4.200.000 2.800.000 5.600.000 2.800.000 17.500.000 4.200.000 12.600.000 ca 78 Tầm Vu Thành đ ội Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ Cuối đường Hai Bà Trưng tp :// Nguyễn Thị Minh Khai Thành đ ội Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ Phan Đ́nh Phùng Suốt tuyến Hai Bà Trưng Nguyễn Văn Cừ il ăn 100 Vơ V Kiệt ăn 101 Vơ V Tần Hai Bà Trưng ế 102 Xô Vi t Nghệ Tĩnh Ḥa B́nh Trần Văn Giàu (đường 103 khu dân cư Linh Suốt tuyến Thành) ăn Vơ V Kiệt 7.000.000 21.000.000 10.500.000 5.600.000 14.000.000 7.000.000 12.600.000 5.600.000 14.000.000 12.600.000 24.500.000 2.800.000 9.800.000 8.400.000 2.800.000 5.600.000 14.000.000 4.200.000 Ngô Quyền Vành Đai Phi Trường 12.600.000 4.900.000 Ranh qu ận B́nh Thủy 5.950.000 24.500.000 Hoàng Văn Th ụ Tà Ḥa B́nh 14.000.000 3.500.000 Xuân Thủy (Đường Số 104 7 và Đường Số 15, khu Nguyễn Văn Cừ dân cư Hồng Phát) 4 Hoàng Qu ốc Việt 2.800.000
  • 39. Cuối đường 2.800.000 Phạm Công Trứ 106 (Đường Số 2, khu dân Trần Văn Giàu cư Vạn Phát) Cuối đường 2.100.000 Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân 107 Đường số 24 cư dự án Nâng cấp đô thị) Cuối đường 2.100.000 Tô Hiến Thành (Đường 5A, Khu dân 108 Ngô Th́ Nhậm cư dự án Nâng cấp đô thị) Trần Bạch Đằng .v nd la 2.100.000 fe ca Nguy ễn Hiền (Đường Nguyễn Văn Linh số 1, Khu dân c ư 91B) Cuối đường tp :// 109 n Tú Xương (Đường Số 105 6, khu dân cư Hồng Xuân Thủy Phát) trữ 1 tạ i ht ất b) Đ sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các Hẻm vị trí 2 Đường nội bộ khu ào Tr ục đường chính dẫn v chung cư Đường 3 khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư tháng 2 4.900.000 u 4.900.000 lư 2 Đường nội bộ khu dân Trục chính cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B Trần Hoàng Na dự mở) Trục phụ ợc đư 5.600.000 y Đường nội bộ khu dân ờng 30 cư 243 Đư tháng 4 Đường nội bộ khu dân ờng 30 cư 91/23 Đư tháng 4 Đường nội bộ khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ khu dân cư Hàng Bàng Đường nội bộ khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đă đặt tên và có giá c ụ thể trong bảng giá đất) Các trục đường chính 4.200.000 iệ u 4 2.800.000 Đường nội bộ khu dân cư (kế Chi cục thú y) Các trục đường chính 30 tháng 4 nà 3 2.800.000 Đường 30 tháng 4 Hết đường trải nhựa 2.800.000 Tà il 5 6 7 8 Đường nội bộ 2.100.000 Toàn khu 2.100.000 Trục chính 4.200.000 Trục phụ 2.800.000 5
  • 40. Đường nội bộ khu dân Đường 30 tháng 4 cư Trần Khánh D ư Các trục chính c ̣n lại Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát n ước, 10 khu công viên cây Các trục đ ường chính xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 ường 3 Hẻm 12 Đ 11 Đường 3 tháng 2 tháng 2 ường 3 Hẻm 51 Đ 12 Đường 3 tháng 2 tháng 2 Ngă ba hẻm ùng Vương 13 Hẻm 54 H Hết trục đường chính 22 24 iệ u 25 nà y 23 n .v fe 5.600.000 Đầu hẻm Hết đoạn trải nhựa 4.550.000 Hết đoạn trải nhựa 4.900.000 ht 5.600.000 tp :// 4.900.000 Đề Thám tạ i Đầu hẻm trữ Suốt tuyến Đầu hẻm Hết đoạn trải nhựa 2.800.000 4.900.000 4.200.000 Trần Việt Châu Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa v à hệ thống chiếu sáng 2.800.000 Hết đường trải nhựa 2.800.000 Đường nội bộ 4.200.000 Các đường c̣n lại 2.100.000 Trục chính Trục phụ 2.800.000 2.100.000 Đường nội bộ 2.450.000 Tà il 26 3.150.000 Đầu hẻm ợc 21 Hẻm 54 Trần Việt Châu Hẻm 38 Trần Việt Châu Khu dân cư 148 Đường 3 tháng 2 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Khu dân cư d ự án Nâng cấp đô thị Khu dân cư MeTro Cash Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu đư 20 Hết đoạn trải nhựa 3.150.000 u 19 Hẻm 95 Mậu Thân Hết đoạn trải nhựa Hết đoạn trải nhựa lư Hẻm 14, hẻm 86 Lý Tự Trọng Hẻm 93 Trần Hưng 16 Đạo ưng Hẻm 218 Trần H 17 Đạo Hẻm 86 Cách Mạng 18 Tháng Tám 4.900.000 ca ùng Vương Đầu hẻm 14 Hẻm 132 H 15 4.200.000 la Đầu hẻm 4.900.000 nd 9 Khu dân cư Vạn Phát Trục chính ạn 27 (Giai đo 1), Hoàn Mỹ, phường Cái Khế Trục phụ 3.500.000 2.100.000 Khu tái định c ư Đường Toàn khu tỉnh 923 Khu tái định cư rạch 29 Ngă Ngay (phường An Toàn khu B́nh) 28 1.400.000 1.750.000 6
  • 41. 2.100.000 2.100.000 n 2.100.000 5.250.000 2.100.000 2.100.000 Cầu Rau Răm 2.800.000 Ranh huy ện Phong Điền 2.100.000 tạ i Ṿng Cung Cầu Ngă Cạy Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ 8 1.750.000 Cầu Rau Răm Đoạn kéo dài đường Trần Vĩnh Kiết Nguyễn Văn Cừ Cầu Cái Răng 7 3.500.000 ht tp :// ca fe la nd .v Khu tái định c ư Thới 30 Nhựt 2 (giai đoạn 1 và Toàn khu 2) Hẻm vào khu dân cư 31 Quốc lộ 91B Khu dân cư 178 178 c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông 1 Hoàng Qu ốc Việt Ṿng Cung Quốc lộ 91B Nguyễn Văn Cừ (Dự Giáp ranh quận B́nh án khai thác qu ỹ đất, 2 Cầu Sái Sơn 2 Th ủy, huyện Phong Điền tính trong thâm h ậu 50m) Nguyễn Văn Cừ (Dự Giáp ranh quận B́nh án khai thác qu ỹ đất, 3 Cầu Cái Sơn 2 Th ủy, huyện Phong Điền tính ngoài thâm h ậu 50m) 4 Nguyễn Văn Trường Ṿng Cung Cầu Ngă Cái Quốc lộ 91B (Nguyễn Rạch Bà Bộ (hết ranh 5 Nguyễn Văn Cừ Văn Linh) qu ận Ninh Kiều) 6 Trần Vĩnh Kiết Quốc lộ 91B Cầu Ng ă Cạy 7 2.100.000
  • 42. Phụ lục IV .1 BẢNG GIÁĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU /2013/QĐ-UBND ngày tháng (Kèm theo Quyết định số ủa Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) c năm 2013 Đơn vị tính: đồng/m ĐO ẠN ĐƯỜNG Cách Mạng Tháng Tám 6 7 8 Cao Bá Quát Cao Thắng Châu Văn Liêm 9 Đề Thám nà 15 Đường 3 tháng 2 u 16 Đường 30 tháng 4 iệ Đường nội bộ Khu dân cư QK9 il 18 Đường Sông Hậu Trần Phú Nhà hàng Ninh Kiều Nguy ễn An Ninh Hải Thượng Lăn Ông Phan Đ́nh Phùng Hậu Giang Quốc lộ 1 Ḥa B́nh Nguyễn Trăi Hoàng Văn Th ụ Nguy ễn Trăi Hồ Tùng M ậu Trần Phú 19 Hai Bà Trưng 20 21 22 23 24 n nd la fe Cuối đường Nguy ễn Đệ Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Văn Cừ Nguy ễn Đệ, hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám Cuối đường 9 12.000.000 4.000.000 5.500.000 13.500.000 8.000.000 Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh Ngă ba Cuối đường Châu Văn Liêm Cuối đường Quốc lộ 91B Cầu Đầu Sấu Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 8.000.000 7.000.000 30.000.000 20.000.000 18.000.000 12.000.000 8.000.000 7.000.000 18.000.000 6.000.000 4.000.000 20.000.000 10.000.000 18.000.000 14.000.000 30.000.000 16.000.000 Lư Hồng Thanh 12.000.000 tạ i đư y 14 Đồng Khởi Tà Phan Đ́nh Phùng Khu nội bộ Mậu Thân Hai Bà Trưng Ḥa B́nh Nguy ễn Khuyến ăn Vơ V T ần Ngô Đức Kế Khu nội bộ Mậu Thân Hùng Vương Cách Mạng Tháng Tám Ngă ba Ḥa B́nh Châu Văn Liêm Mậu Thân Quốc lộ 91B Ḥa B́nh Trần Ngọc Quế Giáp đường Trần Quang Khải ợc 11 Đinh Công Tráng 12 Đinh Tiên Hoàng 17 Nguyễn Văn Cừ trữ 10 Điện Biên Phủ 13 Đoàn Thị Điểm 10.000.000 ht 5 Ngô Gia Tự Nguy ễn Văn Cừ Phan Đăng Lưu Ṿng xoay bến xe u 2 3 4 Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu lư 1 5 ca a) Đất ở tại đô thị Bà Huyện Thanh Quan Bà Triệu Bế Văn Đàn Bùi Thị Xuân 4 .v 2 ĐẾN tp :// 1 TỪ TÊN ĐƯỜNG GIÁ năm 2014 3 STT 2 Ḥa B́nh Nguy ễn Khuyến Huỳnh Cương Ngô Đức Kế Cuối đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) Nguy ễn An Ninh Nguy ễn Thị Minh Khai Hai Bà Trưng Cuối đường Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Trần Văn Khéo 5.000.000 40.000.000 19.000.000 15.000.000 6.000.000 42.500.000 18.000.000 25.000.000
  • 43. 31 32 33 34 35 36 Ngă ba công viên L ưu Hữu Ph ước Ngô Quy ền Trương Định Tầm Vu Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Hai bên chân c ầu Rạch Ngỗng 1 Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Nguy ễn Văn Cừ Phan Đ́nh Phùng Hai Bà Trưng Phan Đ́nh Phùng Điện Biên Phủ Hai Bà Trưng Nguy ễn Trăi Ḥa B́nh Bờ sông Cần Th ơ Ḥa B́nh lư u trữ 38 Lư Thường Kiệt 39 Mạc Đĩnh Chi đư ợc 40 Mậu Thân nà y 41 Nam Kỳ Khởi Nghĩa u 42 Ngô Đức Kế iệ 43 Ngô Gia Tự Tà il 44 Ngô Hữu Hạnh 45 Ngô Quy ền 46 47 48 49 n 2.500.000 Đường 3 tháng 2 Ngô Th́ Nhậm (Trục phụ khu dân c ư Thới Nhựt 1) Ngô Văn Sở Nguy ễn An Ninh Nguy ễn B́nh 6.000.000 7.000.000 Trần Văn Khéo Khách sạn Victoria Ngô Quyền Cuối đường Bờ kè Cái Khế Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 15.000.000 6.000.000 30.000.000 15.000.000 20.000.000 30.000.000 Ḥa B́nh 25.000.000 Ngô Gia Tự Cuối đường Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Chân cầu Rạch Ngỗng 1 20.000.000 8.000.000 6.000.000 25.000.000 18.000.000 Rạch Cái Khế 12.000.000 Nguyễn Văn Cừ Nguy ễn Đệ Ḥa B́nh Phan Đ́nh Phùng Điện Biên Phủ Đồng Khởi Nguy ễn Trăi Vơ Thị Sáu Trương Định Ḥa B́nh Trương Định 16.000.000 6.000.000 30.000.000 18.000.000 12.000.000 8.000.000 30.000.000 15.000.000 15.000.000 35.000.000 30.000.000 tạ i 37 Lư Tự Trọng 10.000.000 ht Trần Hưng Đạo 12.000.000 .v 30 Mậu Thân nd 29 12.000.000 la 28 Hoàng Văn Thụ fe 27 10.000.000 7.000.000 25.000.000 ca 26 Bùi Thị Xuân Bà Huyện Thanh Quan Ṿng xoay bến xe tp :// Hùng Vương Hùng Vương Hùng Vương Cầu Nhị Kiều Hoàng Văn Thụ - quanh Huỳnh Cương hồ Xáng Thổi ỳnh Thúc Kháng Hu Trần Hưng Đạo Khu dân cư Miền Tây Các trục đường c̣n lại – Cần Đô (Suốt tuyến) Khu tái đ ịnh cư đường Toàn khu 923 Lê B́nh Đường 30 tháng 4 Các đoạn trải nhựa, giáp Lê Lai Phan Văn Trị Trần Phú Lê Lợi Trần Văn Khéo Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học Lương Định Của Trần Văn Khéo Lư Hồng Thanh Từ khu chung c ư 25 Hồ Xuân Hương Suốt tuyến 3.000.000 Phan Đ́nh Phùng Ḥa B́nh Ung Văn Khiêm Ḥa B́nh Hai Bà Trưng Lê Lợi 10 18.000.000 30.000.000 7.000.000
  • 44. 62 Nguyễn Văn Cừ lư ợc đư 68 Phan Bội Châu 69 Phan Chu Trinh 70 Phan Đăng Lưu u 67 Phạm Ngũ Lăo 71 Phan Đ́nh Phùng u nà y Phan Huy Chú (Tr ục 72 phụ khu dân cứ Thới Nhựt 1) iệ 73 Phan Văn Trị Tà il 74 Quản Trọng Ho àng 75 Quang Trung .v n 18.000.000 7.000.000 8.000.000 15.000.000 25.000.000 20.000.000 7.000.000 35.000.000 10.000.000 15.000.000 9.000.000 38.000.000 6.000.000 7.500.000 8.000.000 7.500.000 fe la nd Ḥa B́nh Cuối đường Cầu Quang Trung Hết đường Ṿng xoay Bến xe Cuối đường Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Cái Sơn 2 Chân cầu Cồn Kh ương Rạch Khai Luông (đường ầu) hai bên chân c Sông Hậu tạ i Nguy ễn Văn Trỗi Nguyễn Việt Hồng Phạm Hồng Thái Phạm Ngọc Thạch Cầu Cồn Kh ương Khu nội bộ Mậu Thân Phan Văn Trị Ḥa B́nh Trần Văn Khéo Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 85 Phan Đ́nh Phùng Phan Đ́nh Phùng Bùi Thị Xuân Ḥa B́nh Ngô Đức Kế trữ 63 64 65 66 Ngô Đức Kế Ngô Hữu Hạnh Trần Văn Khéo Đề Thám ht Chân cầu Cồn Khương Nguyễn Đức Cảnh ca Nguyễn Trăi Khu nội bộ Mậu Thân Châu Văn Liêm Nguy ễn Trăi Trần Phú Ngô Quy ền Khu nội bộ Mậu Thân Hai Bà Trưng Lư Tự Trọng Phan Đ́nh Phùng Cầu Quang Trung Ḥa B́nh Nguy ễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám Cầu Rạch Ngỗng 2 Cách Mạng Tháng Tám tp :// Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Cư Trinh Nguy ễn Du Nguy ễn Đ́nh Chiểu Nguy ễn Đức Cảnh Nguy ễn Khuyến Nguyễn Ngọc Trai Nguyễn Thái Học Nguyễn Thần Hiến Nguyễn Thị Minh 59 Khai 60 Nguyễn Trăi 61 Nguy ễn Tri Phương 50 51 52 53 54 55 56 57 58 Mậu Thân Lư Thường Kiệt Cuối đường Hẻm 85 Phần c̣n lại Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Bà Huyện Thanh Quan Ngô Đức Kế Nguy ễn Thị Minh Khai Suốt tuyến 5.000.000 5.000.000 7.000.000 15.000.000 15.000.000 20.000.000 14.000.000 9.000.000 20.000.000 20.000.000 15.000.000 35.000.000 25.000.000 3.000.000 Trường ĐH Cần Thơ (khu III) Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Tập thể Tỉnh ủy (cũ) Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung Nguyễn Thị Minh Khai Nguy ễn Văn Cừ Hẻm 33 và 50 Chân cầu Hưng Lợi Quốc lộ 91B (Nguyễn 76 Hai bên chân cầu Hưng Văn Linh) Sông Cần Th ơ Lợi Cầu Đầu Sấu Chân cầu Cái Răng 77 Quốc lộ 1 Hai bên chân cầu Cái Sông Cần Th ơ Răng 11 25.000.000 5.000.000 15.000.000 10.000.000 12.000.000 9.000.000 10.000.000 7.000.000
  • 45. Phan Đ́nh Phùng .v n 6.000.000 Trần Hưng Đạo nd 8.000.000 la 15.000.000 fe Tầm Vu Mậu Thân Đường 30 tháng 4 Tầm Vu Lê Lợi Hai bến ph à Cần Thơ Ung Văn Khiêm Lê Lợi Ḥa B́nh Đường 3 tháng 2 Lê Lợi Nguyễn Đệ Phạm Ngũ Lăo Ngô Quy ền Đề Thám Lư Tự Trọng Bờ kè Cái Khế u nà y đư ợc lư u trữ tạ i ht 79 Tân Trào 80 Tôn Thất T ùng 81 Thủ Khoa Huân Trần Bạch Đằng (Trục 82 chính Khu dân cư Suốt tuyến Nâng cấp Đô thị) 83 Trần B́nh Trọng Lư Tự Trọng Trần Văn Khéo đến cuối 84 Trần Đại Nghĩa đường 85 Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 86 Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều Đường 3 tháng 2 87 Trần Ngọc Quế Đường 30 tháng 4 Nguyễn Trăi 88 Trần Phú Lê Lợi Nguyễn Trăi 89 Trần Quang Khải Ung Văn Khiêm 90 Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng 91 Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 92 Trần Văn Khéo Nguy ễn Trăi 93 Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ 94 Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ Ngô Hữu Hạnh 95 Trương Định Ngô Quyền Đề Thám 96 Ung Văn Khiêm Trần Phú Nguy ễn Đệ (Vành đai 97 Cách Mạng Tháng Tám Phi trường) 98 Vơ Thị Sáu Nguyễn Trăi 99 Vơ Trường Toản Nguy ễn Văn Cừ 6.000.000 4.000.000 8.000.000 4.000.000 25.000.000 6.000.000 18.000.000 ca 78 Tầm Vu Thành đ ội Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ Cuối đường Hai Bà Trưng tp :// Nguyễn Thị Minh Khai Thành đ ội Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ Phan Đ́nh Phùng Suốt tuyến Hai Bà Trưng il iệ ăn 100 Vơ V Kiệt Tà ăn 101 Vơ V Tần 102 Xô Viết Nghệ Tĩnh à Trần Văn Gi u (đường 103 khu dân cư Linh Thành) Xuân Thủy (Đường Số 7 và Đường Số 15, 104 khu dân cư H ồng Phát) 10.000.000 30.000.000 15.000.000 8.000.000 20.000.000 10.000.000 18.000.000 8.000.000 20.000.000 18.000.000 35.000.000 4.000.000 14.000.000 12.000.000 4.000.000 8.000.000 20.000.000 ăn Vơ V Kiệt 6.000.000 Ngô Quyền Nguy ễn Đệ 18.000.000 7.000.000 Nguyễn Văn Cừ Ranh quận B́nh Thủy Hai Bà Trưng Ḥa B́nh 35.000.000 Ḥa B́nh Hoàng Văn Th ụ 20.000.000 Đầu đường Cuối đường 5.000.000 Nguyễn Văn Cừ Hoàng Quốc Việt 4.000.000 12 8.500.000
  • 46. 109 Cuối đường 3.000.000 Đường số 24 Cuối đường 3.000.000 Ngô Th́ Nhậm Trần Bạch Đằng Nguyễn Hiền (Đường Nguyễn Văn Linh số 1, Khu dân cư 91B) Cuối đường b) Đất ở tại đô thị các Hẻm vị trí 2 ht tạ i lư u trữ 4.000.000 ợc Đường nội bộ khu dân cư (kế Chi cục thú y) Các trục đường chính 30 tháng 4 Đường nội bộ khu dân cư 243 Đường 30 Các trục đường chính tháng 4 Đường nội bộ khu dân cư 91/23 Đường 30 Đường 30 tháng 4 tháng 4 8.000.000 6.000.000 Hết đường trải nhựa 4.000.000 iệ 5 4.000.000 Trục phụ đư 4 7.000.000 7.000.000 y 3 3.000.000 Trục chính nà 2 Trục đường chính dẫn vào khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư u 1 Đường nội bộ khu chung cư Đư ờng 3 tháng 2 Đường nội bộ khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính t ừ Quốc lộ 91B Trần Hoàng Na dự mở) nd .v n Trần Văn Giàu la 108 4.000.000 fe 107 Cuối đường ca 106 Xuân Thủy tp :// 105 Tú Xương (Đường Số 6, khu dân cư Hồng Phát) Phạm Công Trứ (Đường Số 2, khu dân cư Vạn Phát) Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư dự án Nâng cấp đô th ị) Tô Hiến Thành (Đường 5A, Khu dân cư dự án Nâng cấp đô th ị) 3.000.000 7 Đường nội bộ khu dân Toàn khu cư Hàng Bàng 3.000.000 8 Đường nội bộ khu dân Trục chính cư Hồng Phát (trừ các trục đường đ ă đặt tên và có giá c ụ thể trong Trục phụ bảng giá đất) il Đường nội bộ khu dân Đường nội bộ cư Búng Xáng Tà 6 6.000.000 4.000.000 13
  • 47. 16 17 18 19 Hẻm 95 Mậu Thân 22 23 y 24 Hết đoạn trải nhựa 4.500.000 Đầu hẻm Hết trục đ ường chính Đầu hẻm Hết đoạn trải nhựa Đầu hẻm Đề Thám Đầu hẻm Hết đoạn trải nhựa 6.500.000 Đầu hẻm Hết đoạn trải nhựa 7.000.000 nà Khu dân cư MeTro Cash Hết đoạn trải nhựa Trần Việt Châu Từ đường 3 tháng 2 8.000.000 7.000.000 8.000.000 4.000.000 7.000.000 6.000.000 Hết đoạn trải nhựa v à hệ thống chiếu sáng 4.000.000 Hết đường trải nhựa 4.000.000 Đường nội bộ 6.000.000 Các đường c̣n lại 3.000.000 Trục chính 4.000.000 Trục phụ 3.000.000 Khu dân cư Phư ớc Đường nội bộ Kiến, đường Tầm Vu 3.500.000 il 5.000.000 Tà Khu tái đ ịnh cư Đường tỉnh 923 Khu tái đ ịnh cư rạch 29 Ngă Ngay (phường An B́nh) .v nd Đầu hẻm Khu dân cư Vạn Phát Trục chính 27 (Giai đoạn 1), Hoàn Mỹ, phường Cái Khế Trục phụ 28 fe la Suốt tuyến iệ 26 n Đường 3 tháng 2 u 25 4.500.000 ợc 21 Hẻm 54 Trần Việt Châu Hẻm 38 Trần Việt Châu Khu dân cư 148 Đường 3 tháng 2 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Khu dân cư d ự án Nâng c ấp đô thị đư 20 Hết đoạn trải nhựa ca 15 ùng Hẻm 132 H Vương Hẻm 14, hẻm 86 Lý Tự Trọng ưng Hẻm 93 Trần H Đạo ưng Hẻm 218 Trần H Đạo Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám Đường 3 tháng 2 tp :// 14 7.000.000 ht 13 7.000.000 6.000.000 tạ i 12 Ngă ba hẻm Các trục đường chính trữ 11 Đường 30 tháng 4 Các trục chính c̣n lại u 10 Đường nội bộ khu dân cư Trần Khánh D ư Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát n ước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 ường 3 Hẻm 12 Đ tháng 2 ường 3 Hẻm 51 Đ tháng 2 ùng Hẻm 54 H Vương lư 9 3.000.000 Toàn khu 2.000.000 Toàn khu 2.500.000 14
  • 48. Khu tái định cư Thới 30 Nhựt 2 (giai đoạn 1 và Toàn khu 2) Hẻm vào khu dân cư 31 Quốc lộ 91B 178 c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông 1 Hoàng Quốc Việt Ṿng Cung Nguy ễn Văn Cừ (Dự án khai thác qu ỹ đất, 2 Cầu Cái Sơn 2 tính trong thâm h ậu 50m) Nguy ễn Văn Cừ (Dự án khai thác qu ỹ đất, 3 Cầu Cái Sơn 2 tính ngoài thâm h ậu 50m) 4 Nguyễn Văn Trường Ṿng Cung 3.000.000 3.000.000 Quốc lộ 91B 3.000.000 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 7.500.000 nd .v n Khu dân cư 178 3.000.000 Cầu Ngã Cái 6 Trần Vĩnh Kiết Quốc lộ 1 7 Đoạn kéo dài đường Trần Vĩnh Kiết Cầu Ngã Cạy 3.000.000 Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) tạ i ht Quốc lộ 91B (Nguyễn Nguy ễn Văn Cừ Văn Linh) 5.000.000 Cầu Ngã Cạy 5 3.000.000 tp :// ca fe la Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền Cầu Rau Răm 4.000.000 Cầu Rau Răm Ranh huy ện Phong Điền 3.000.000 trữ 2.500.000 Cầu Cái Răng Ṿng Cung Tà il iệ u nà y đư ợc lư u 8 Nguy ễn Văn Cừ 15
  • 49. Phụ lục V .4 BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN /2013/QĐ-UBND ngày tháng (Kèm theo Quyết định số Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) của TÊN ĐƯỜNG 1 2 TỪ 2 Đơn vị tính: đồng/m ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ năm 2014 ĐẾN 4 5 n 3 đô a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị .v STT năm 2013 1 2 Bến Bạch Đằng Cách Mạng Tháng Tám Đầu vàm Tắc Ông Thục Hết dãy phố 06 căn Trần Quốc Toản Cổng Bệnh viện Ô Môn 3 Châu Văn Liêm Quốc lộ 91 Cách Mạng Tháng Tám 5.600.000 4 Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 7.000.000 5 Đường 26 tháng 3 Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 91 Kim Đồng Huỳnh Thị Giang 9.800.000 nd la fe ca tp :// Bệnh viện Ô Môn Cầu Rạch Nhum Đường 26 tháng 3 ht Châu Văn Liêm Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào trữ Đường 30 tháng 4 Đường tỉnh 922 9 Huỳnh Thị Giang KDC thương mại Bằng 10 Tăng Kim Đồng Trần Hưng Đạo Quốc lộ 91 tạ i 6 7 8 7.000.000 4.900.000 4.200.000 3.500.000 2.800.000 4.900.000 2.800.000 Đường 26 tháng 3 Rạch Cây Me 5.600.000 12 Lê Quư Đôn Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 7.000.000 13 Lê Văn Tám Đường 26 tháng 3 Cách Mạng Tháng Tám 4.900.000 Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 5.600.000 Trần Hưng Đạo Bến Bạch Đằng 7.000.000 Lưu Hữu Phước Nguyễn Trãi 4.900.000 Đường 3 tháng 2 Trần Phú 4.200.000 Cách Mạng Tháng Tám 4.900.000 15 Ngô Quyền đư 16 Nguyễn Du ợc 14 Lưu Hữu Phước lư u 11 Kim Đồng y 17 Nguyễn Trãi 20 Trần Hưng Đạo Kim Đồng Trần Quốc Toản Cầu Ô Môn (phía bên ph ải) Cầu Ô Môn (phía bên trái) Cầu Huyện đội 21 Trần Quốc Toản Đường 26 tháng 3 Châu Văn Liêm 5.600.000 22 Lư Th ường Kiệt Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 2.800.000 23 Trần Nguyên Hãn Đường 26 tháng 3 Bến Bạch Đằng 2.800.000 24 Nguyễn Trung Trực Đường 26 tháng 3 Chợ Ô Môn 5.600.000 nà 18 Phan Đ́nh Phùng Cầu Ông Tành Tà il iệ u 19 Quốc Lộ 91 25 Cầu Ông Tành Đắc Nhẫn (đường vào Quốc Lộ 91 Trường Dân tộc Nội trú) Đường nội bộ khu Dân 26 tộc Nội trú (trừ tuyến đường đă đặt tên) Rạch Sáu Thước Toàn bộ các tuyến đường 1 3.360.000 2.800.000 9.100.000 840.000 840.000
  • 50. Khu phố thương mại 27 Thịnh Vượng Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo 2.800.000 Các trục đường còn lại 2.100.000 Khu tái định cư và nhà ở 28 công nhân Khu công Toàn bộ các tuyến đường nghiệp Trà Nóc II 1.050.000 ất b) Đ sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông: 3 Chợ Thới Long Giáp dăy ph ố 06 căn à Cầu Đúc ngang nh máy Trần Hưng Đạo Liên Hiệp Cầu Đúc ngang nhà máy Cầu đúc vào chùa Long Liên Hiệp Châu Cầu Chợ Cầu Bà Ruôi Bến Hoa Viên 4 Chợ Phước Thới Quốc lộ 91 5 Chợ Thới An Hẻm nhà thương la fe ca tp :// tạ i Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 Cầu Ba Rích Cầu Ba Rích trữ Đường tỉnh 920B u Cầu Tầm Vu lư Cầu Tầm Vu nà y đư ợc Quốc lộ 91 iệ il Tà 8 Cầu Giáo Dẫn Cầu Giáo Dẫn Đường tỉnh 923 u 7 Hai bên chợ Ba Se Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Rạch Xẻo Đế (Bên phải) Hổ) Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Rạch Xẻo Đế (Bên trái) Hổ) Sông Tắc Ông Thục Đư ờng tỉnh 923 Lộ Miễu Ông Quốc lộ 91 9 Hương lộ Bằng Tăng Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) Đ́nh Thới An Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn Cầu Ba Rích (Bên phải) Cầu Ba Rích (Bên trái) Cầu Tầm Vu (Bên phải) Cầu Tầm Vu (Bên trái) UBND phư ờng Thới An (Bên ph ải) UBND phư ờng Thới An (Bên trái) Cầu Giáo Dẫn Trung tâm quy ho ạch phư ờng Trường Lạc (Bên phải) Trung tâm quy hoạch phư ờng Trường Lạc (Bên trái) ht Quốc lộ 91 6 2.450.000 n 2 Cầu Ô Môn .v Bến Bạch Đằng nối dài 1.190.000 nd 1 Quốc lộ 91 Nhà thông tin khu vực Thới Hưng 2 840.000 2.800.000 2.450.000 2.100.000 1.400.000 840.000 560.000 700.000 490.000 1.050.000 560.000 840.000 700.000 700.000 700.000 840.000 2.100.000 Rạch Cây Sung Lộ Miễu Ông (Bên trái) Nhà thông tin khu vực Th ới Hưng (bên phải) 2.100.000 Lộ Miếu Ông (bên phải) 700.000 700.000 1.050.000