1. 1
Phụ lục I
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
.v
n
A. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
nd
I. Nguyên tắc chung
la
1. Nhóm đất nông nghiệp
ca
fe
Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá
đất được xác định theo từng vị trí đó.
ht
tp
://
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách từ nơi cư trú của
cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị
trường t iêu thụ tập trung gần nhất và mức độ thuận tiện về giao thông.
trữ
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
tạ
i
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách xa hơn và giao
thông ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
lư
- Đất ở tại đô thị:
u
a) Đất ở:
đư
ợc
Mỗi tuyến đường phố ở đô thị được phân thành nhiều đoạn có khả năng sinh
lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ
tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.
y
Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:
nà
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường
phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.
Tà
il
iệ
u
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định
trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể
trong bảng giá đất .
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện
giao thông kém hơn vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (vị trí
1). Giá đất bằng 20% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm vị trí 2 và hẻm vị trí 3.
Giá đất bằng 15% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
2. 2
- Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến
đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.
- Đất ở nông thôn (đất ở còn lại) :
.v
n
Được xác định là đất ở không xác định được vị trí 1, 2, 3, 4 và không tiếp giáp
các tuyến đường giao thông, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến
đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m).
nd
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
ca
fe
la
Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực
theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng
quy địn h này (trừ các trường hợp được qu y định cụ thể tại điểm c, d, đ, e, g khoản
này).
trữ
tạ
i
ht
tp
://
c) Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử
dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do
các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đì nh, đền, miếu, am, từ đường, nhà
thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo
tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được
xác định theo giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
d) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại Điểm
b, Khoản 5, Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông
nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không
nhằm mục đích kinh d oanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại
cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích
trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng
chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại
nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho,
nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón,
máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định theo giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
tại vùng lân cận gần nhất.
Tà
đ) Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì căn cứ giá loại đấ t liền kề để
xác định giá; t rường hợp liền kề có nhiều loại đất khác nhau , thì căn cứ vào giá của
loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá.
e) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào
mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng
vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp
3. 3
với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp liền kề
hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất.
g) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất:
- Trà Nóc 1:
+ Khu vực 1:
nd
.v
n
Áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại thuộc khu
vực 1, quận Bình Thủy.
la
- Trà Nóc 2:
ca
fe
Áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp còn lại thuộc khu
vực 1, quận Ô Môn.
tp
://
II. Một số quy định khi xác định giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp:
ht
1. Đất thâm hậu:
tạ
i
a) Đối với đất ở.
lư
u
trữ
- Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu
(dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ trên 20m trở đi được tính bằng 40% giá
đất 20m đầu (Vị trí 1). Phần thâm hậu đối với đất trong hẻm cũng được tính tương
tự bằng 40% giá đất ở vị trí đó.
đư
ợc
- Thâm hậu đất ở ngoài đô thị (vùng ven), tiếp giáp các trục đường giao
thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường khôn g có
taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m
trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.
nà
y
+ Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong
thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp
giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.
il
iệ
u
Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng
giá đất ở còn lại.
Tà
+ Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần
nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau:
Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng
40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường.
Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng
giá đất ở còn lại.
+ Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.
4. 4
- Đối với đất ở nếu đất vị trí 3, vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có
giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất
của quận, huyện.
b) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
.v
n
Thâm hậu đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính là 50m
(không phân biệt trong đô thị hay tiếp giáp các trục đường giao thông).
nd
2. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền đường trở lên :
la
a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền đường trở lên (đều thuộc vị trí 1):
ca
fe
- Phần trong thâm hậu: Giá đất được tính theo vị trí 1 của đoạn đường có
mức giá cao nhất đối với thửa đất đó.
ht
tp
://
- Phần sau thâm hậu: Được tính bằng 40% giá đất của thửa đất vị trí 1. Nếu
sau khi xác định 40% mà giá thấp hơn giá đất vị trí 1 của đoạn đường c òn lại thì
giá đất được xác định bằng vị trí 1 của đoạn đường còn lại đó.
tạ
i
b) Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền trở lên (thuộc vị trí 2, 3, 4):
trữ
- Phần trong thâm hậu: Giá đất được tính theo vị trí có giá đ ất cao nhất đối
với thửa đất đó.
lư
u
- Phần sau thâm hậu: G iá đất được xác định theo vị trí có giá đất thấp hơn đối
với thửa đất đó.
ợc
III. Một số trường hợp được áp dụng để tính bồi thường về đất khi Nhà
nước thu hồi đất, tính tiền sử dụng đất:
u
nà
y
đư
- Đất giáp ranh giữa các đoạn đường của một tuyến đường có giá khác nhau,
được xác định từ giới hạn của đoạn đường có giá đất cao hơn đến đoạn đường có
giá đất thấp hơn kéo dài khoảng cách 200m (từ đoạn đường có giá cao hơn được
kéo dài 100m giảm 10%; từ trên 100m đến 200m giảm thêm 10% nữa sau đó mới
đến đoạn có giá thấp hơn tiếp giáp 200m).
Tà
il
iệ
Nếu giá đất giáp ranh trong phạm vi 200m sau khi giảm 10% hoặc 20% mà
thấp hơn giá đất quy định tại đoạn đường giáp ranh kế tiếp thì lấy theo giá đất của
đoạn đường kế tiếp.
- Trường hợp giới hạn phạm vi tại vị trí giáp ranh 100m hoặc 200m không
nằm hết thửa thì giá đất được tính hết thửa đó theo giá đấ t củ a đoạn đường có giá
đất cao hơn.
IV. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên
địa bàn thành phố Cần Thơ:
5. 5
- Trục đường chính: L à trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy
phân cách.
- Trục đường phụ: Là trục đường có lò ng đường dưới 10m.
Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị
Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:
nd
- Trục đường chính B: Là trục đường c ó lòng đường dưới 10m.
.v
n
- Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả
dãy phân cách.
ca
fe
la
V. Một số trường hợp áp dụng h ệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử
dụng đất, thuê đất, thuê mặt nước , để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi
đất:
tp
://
a) Áp dụng cho các trường hợp:
ht
- Hộ gia đình, cá nhân:
trữ
tạ
i
+ Thu tiền sử dụng đất đối vớ i phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở trong
trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở ( công nhận quyền sử dụng
đất) đối với đất đang sử dụng, chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất đang sử
dụng không phải đất ở sang đất ở.
ợc
lư
u
+ Giao đất ở mới hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp, xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
- Tổ chức kinh tế:
nà
y
đư
Tổ chức kinh tế xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông ng hiệp sang
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với các thửa đất có giá trị nhỏ dưới 15
tỷ đồng (tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hàng
năm).
il
iệ
u
- Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế được cơ quan có thẩm quyền cho thuê
đất, thuê mặt nước.
Tà
- Đối với việc xác định giá đất để tính bồi thường, tùy theo từng trường hợp
cụ thể, Ủy ban nhân dân thành phố có quyết định áp dụng hoặc không áp dụng hệ
số điều chỉnh giá đất.
b) Hệ số điều chỉnh giá đất (K)
- Quận Ninh Kiều: K = 1,3
- Quận Bình Thủ, quận Cái Răng: K = 1,2
6. 6
- Các quận, huyện còn lại: K = 1,0
B. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT :
1. Phụ lục II – Bảng giá đất trồng cấy hàng năm (Bao gồm đất trồng lúa
nước, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản).
n
2. Phụ lục III – Bảng giá đất trồng cấy lâu năm.
.v
3. Phụ lục IV – Bảng giá đất ở đô thị.
nd
4. Phụ lục V- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
la
5. Phụ lục VI – Bảng giá đất ở nông thôn.
fe
6. Phụ lục VII – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
thôn.
7. 1
Phụ lục II
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Bao gồm đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác
và đất nuôi trồng thủy sản)
(Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
n
năm 2013
Vị trí 1
162.000
la
Giá đất năm 2014
ca
fe
Vị trí
nd
Đơn vị tính: đồng/m 2
.v
1. QUẬN N INH KIỀU
tp
://
- Vị trí 1 : Áp dụng cho toàn bộ đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy
sản trên địa bàn quận.
ht
2. QUẬN BÌNH THỦY
Vị trí
Giá đất năm 201 4
trữ
Vị trí 1
tạ
i
Đơn vị tính: đồng/m2
135.000
u
Vị trí 2
162.000
ợc
lư
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà
An và Trà Nóc.
đư
- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Vị trí
Giá đất năm 201 4
Vị trí 1
140.000
Vị trí 2
120.000
il
iệ
u
nà
y
Đơn vị tính: đồng/m2
Tà
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu
vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh
Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú,
Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A,
Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
- Vị trí 2 : Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh,
Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú.
8. 2
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m 2
Giá đất năm 201 4
Vị trí 1
143.000
Vị trí 2
121.000
n
Vị trí
nd
.v
- Vị trí 1 : Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa,
Thới An, Long Hưng và Thới Long.
fe
la
- Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Trường Lạc.
ca
5. QUẬN THỐT NỐT
Vị trí
Giá đất năm 201 4
Vị trí 1
135.000
Vị trí 2
ht
tp
://
Đơn vị tính: đồng/m 2
tạ
i
112.000
trữ
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận
Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.
lư
u
- Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
nà
y
đư
ợc
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
Giá đất năm 2014
Vị trí 1
120.000
Vị trí 2
100.000
u
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa.
iệ
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn
Tà
il
Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m 2
Vị trí
Giá đất năm 2014
Vị trí 1
90.000
Vị tr í 2
80.000
9. 3
- Vị trí 1 : Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và
Trường Xuân.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B,
Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Vị trí 1
90.000
Vị trí 2
.v
Giá đất năm 201 4
80.000
ca
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
fe
la
nd
Vị trí
n
Đơn vị tính: đồng/m 2
tp
://
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.
ht
9. HUYỆ N VĨNH THẠNH
Vị trí
tạ
i
Đơn vị tính: đồng/m 2
Giá đất năm 201 4
70.000
Vị trí 2
60.000
u
trữ
Vị trí 1
ợc
lư
- Vị trí 1 : Áp dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh
Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiế n.
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
- Vị trí 2 : Áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh
Thắng và Thạnh Lợi.
10. 1
Phụ lục III
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
năm 2013
1. QUẬN NINH KIỀU
190.000
.v
Vị trí 1
nd
Giá đất năm 2014
fe
la
Vị trí
n
Đơn vị tính: đồng/m 2
ca
- Vị trí 1 : Áp dụng cho toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn quận.
tp
://
2. QUẬN BÌNH THỦY
Vị trí 1
180.000
trữ
Vị trí 2
Giá đất năm 2014
tạ
i
Vị trí
ht
Đơn vị tính: đồng/m2
150.000
lư
u
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Ngh ĩa, Trà
An và Trà Nóc.
ợc
- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
Đơn vị tính: đồng/m 2
Vị trí
Giá đất năm 2014
Vị trí 1
160.000
Vị trí 2
140.000
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
3. QUẬN CÁI RĂNG
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu
vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh
Lợi); khu vực: Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú,
Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A,
Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
- Vị trí 2 : Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh,
Ba Láng, Tân Phú và Phú Thứ.
11. 2
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m 2
Giá đất năm 2014
Vị trí 1
158.000
Vị trí 2
131.000
.v
n
Vị trí
la
nd
- Vị trí 1 : Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, T hới Hòa,
Thới An, Long Hưng và Thới Long.
fe
- Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Trường Lạc.
ca
5. QUẬN THỐT NỐT
Giá đất năm 2014
ht
Vị trí
tp
://
Đơn vị tính: đồng/m 2
Vị trí 1
tạ
i
131.000
trữ
Vị trí 2
158.000
u
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận
Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.
ợc
lư
- Vị trí 2 : Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
Đơn vị tính: đồng/m 2
Vị trí
Giá đất năm 2014
Vị trí 1
140.000
Vị trí 2
120.000
il
iệ
u
nà
y
đư
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Tà
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn
Nghĩa.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn
Ái.
12. 3
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m 2
Giá đất năm 2014
Vị trí 1
126.000
Vị trí 2
105.000
n
Vị trí
nd
.v
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã Thới Thạnh, Tân Thạnh và
Trường Xuân.
ca
fe
la
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B,
Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
tp
://
Đơn vị tính: đồng/m 2
Giá đất năm 2014
ht
Vị trí
Vị trí 1
tạ
i
105.000
trữ
Vị trí 2
126.000
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
lư
u
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.
nà
y
đư
ợc
9. HUYỆ N VĨNH THẠNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
Giá đất năm 2014
Vị trí 1
100.000
Vị trí 2
90.000
il
iệ
u
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh
Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến.
Tà
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình , Thạnh An, Thạnh
Thắng và Thạnh Lợi.
13. Phụ lục V .2
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
năm 2013
2
TÊN ĐƯỜNG
1
2
3
n
STT
Đơn vị tính: đồng/m
ĐOẠN ĐƯỜNG
GIÁ
năm 2014
TỪ
ĐẾN
4
5
.v
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Cầu Bình Thủy
Nguyễn Truyền Thanh
7.000.000
2 Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Đệ, hẻm 86
Cầu Bình Thủy
4.900.000
3 Đường Công Binh
Lê Hồng Phong
Tiếp giáp đường Huỳnh
2.100.000
Phan Hộ
Cách Mạng Tháng
Tám
Võ Văn Kiệt
7 Huỳnh Phan Hộ
Lê Hồng Phong
tạ
i
trữ
Cầu Bình Thủy
8 Lê Hồng Phong
19 Lê Văn Bì
Lê Văn Sô
ợc
lư
u
17 Lê Quang Chiểu
18 Đinh Công Chánh
Hẻm 18 (Bên trái),
Hẻm 19 (Bên phải)
Cầu Trà Nóc
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Cầu Ván
Chợ Ngã Tư
Ranh quận Ninh Kiều
Cầu Bình Thủy 2
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Văn Sô
Chợ Phó Thọ
đư
10 Nguyễn Thông
11 Nguyễn Truyền Thanh
y
nà
u
Tà
il
iệ
14 Trần Quang Diệu
15 Võ Văn Kiệt
16 Lê Văn Sô
la
fe
Cách Mạng Tháng
Tám
13 Nguyễn Viết Xuân
2.100.000
ht
6 Huỳnh Mẫn Đạt
12 Nguyễn Việt Dũng
4.200.000
Trần Quang Diệu
5 Đường Vành Đai Phi Trường Võ Văn Kiệt
9 Lê Thị Hồng Gấm
ca
Nguyễn Đệ (Vành đai Phi
trường)
tp
://
4
nd
1 Bùi Hữu Nghĩa
1
Rạch Khai Luông
Hẻm 22 Huỳnh Phan
Hộ
Hẻm 18 (Bên trái),
Hẻm 19 (Bên phải)
3.150.000
2.520.000
4.200.000
Cầu Trà Nóc
3.150.000
Cầu Sang Trắng 1
Nguyễn Viết Xuân
3.150.000
2.100.000
Cuối đường
3.500.000
Bùi Hữu Nghĩa
3.500.000
Trần Quang Diệu
3.500.000
Lê Thị Hồng Gấm
1.750.000
Cầu Ván
4.900.000
Chợ Ngã Tư
Cầu Bình Thủy 2
Cầu Bình Thủy 2
Cuối đường
Giáp cuối hẻm 385
Trần Quang Diệu
Nguyễn Thông
Trại Cưa
Hẻm 91 Cách Mạng
Tháng Tám
2.450.000
2.100.000
3.500.000
2.800.000
2.100.000
1.400.000
1.400.000
1.400.000
14. Đỗ Trọng Văn (đường Số 24,
Lê Hồng Phong
khu dân cư Ngân Thuận)
23 Phạm Hữu Lầu
Đường Số 41, khu dân
cư Ngân Thuận
Lê Hồng Phong
3.850.000
2.450.000
Suốt tuyến
1.050.000
Trần Quang Diệu
Vành Đai Phi Trường
5
6
Suốt tuyến
Suốt tuyến
Suốt tuyến
la
ca
fe
Cuối đường
Đường nội bộ toàn khu
2.100.000
2.800.000
2.100.000
2.100.000
2.100.000
Suốt tuyến
2.100.000
10
ợc
nà
11
đư
9
y
8
lư
u
7
Cách Mạng Tháng
Tám
tp
://
4
1.400.000
ht
3
Suốt tuyến
tạ
i
2
Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy
Bùi Hữu Nghĩa
Hẻm 79, Hẻm 81Cách Mạng
Tháng Tám
Hẻm 86 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 91 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 115 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 116 Cách mạng tháng
Tám (Khu dân cư do Cty
Phát triển và Kinh doanh nhà
đầu tư)
Hẻm 180 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 244 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 292 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 300 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 314 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 366 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 444 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 512 Cách Mạng Tháng
Tám
trữ
1
nd
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nônng nghiệp thuộc các Hẻm vị trí 2:
1.750.000
n
Nguyễn Chánh Tâm (đường
21 Số 6, khu dân cư Ngân
Thuận)
22 Thái Thị Nhạn
Đường Số 13, khu dân
cư Ngân Thuận
.v
20
iệ
u
12
Tà
il
13
14
Suốt tuyến
2.100.000
Suốt tuyến
1.750.000
Suốt tuyến
1.750.000
Cách Mạng Tháng
Tám
Chùa Hội Linh
Đoạn tráng nhựa
Cách Mạng Tháng
Tám
Cách Mạng Tháng
Tám
1.750.000
1.750.000
Khu tưởng niệm Thủ
khoa Bùi Hữu Nghĩa
2.100.000
Khu dân cư An Thới
2.800.000
Hẻm 71 Lê Hồng
Phong
15 Hẻm 18 Công Binh
Công Binh
16 Hẻm 3 Lê Hồng Phong
Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê
17
Hồng Phong
18 Hẻm 14 Lê Hồng Phong
19 Hẻm 15 Lê Hồng Phong
Suốt tuyến
1.400.000
Suốt tuyến
1.050.000
Suốt tuyến
Suốt tuyến
1.400.000
1.400.000
2
700.000
16. 21 Hẻm 18A Lê Hồng Phong
Lê Hồng Phong
22 Hẻm 19 Lê Hồng Phong
Suốt tuyến
23 Hẻm 71 Lê Hồng Phong
Lê Hồng Phong
24 Hẻm 1 Nguyễn Thông
Suốt tuyến
25 Hẻm 122 Nguyễn Thông
Nguyễn Thông
26 Hẻm 192 Nguyễn Thông
Suốt tuyến
27 Hẻm 218 Nguyễn Thông
Suốt tuyến
28 Hẻm 29 Nguyễn Thông
Nguyễn Thông
Giáp hẻm 18 Công
Binh
Hết ranh (Hội người
mù)
n
.v
Giáp Khu nhà nuôi
dưỡng người già và trẻ
em
Võ Văn Kiệt
fe
Suốt tuyến
35 Hẻm 180 Trần Quang Diệu
ca
34 Hẻm 174 Trần Quang Diệu
1.050.000
1.400.000
Giáp ranh cổng sau Bộ
Tư lệnh QK9
1.400.000
Trần Quang Diệu
Cuối hẻm, Lê Văn Sô
1.260.000
Suốt tuyến
1.400.000
1.400.000
38
Hẻm khu dân cư kho K1 Trần Quang Diệu
Hai hẻm trục chính
39
Hẻm 249 Vành Đai Phi
Trường
Vành Đai Phi Trường
Hẻm 108 Trần Quang
Diệu (Cầu Ván)
1.050.000
y
đư
1.400.000
1.400.000
lư
ợc
37 Hẻm 557 Trần Quang Diệu
1.400.000
Trần Quang Diệu
u
36 Hẻm 385 Trần Quang Diệu
tp
://
Suốt tuyến
1.400.000
ht
33 Hẻm 172 Trần Quang Diệu
1.050.000
la
Ngã ba
tạ
i
Suốt tuyến
nd
1.050.000
Suốt tuyến
32 Hẻm 170 Trần Quang Diệu
1.400.000
1.050.000
Cầu Ván
31 Hẻm 154 Trần Quang Diệu
1.400.000
1.050.000
Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập
Nguyễn Thông
Đỏ - Nguyễn Thông
30 Hẻm 108 Trần Quang Diệu
1.050.000
1.400.000
trữ
29
Cuối đường
Hẻm khu tập thể hóa chất và
Lê Hồng Phong
cơ điện công nghiệp
nà
40
iệ
u
41 Hẻm 5 Đường tỉnh 918
Tà
il
42 Hẻm Xóm Lưới
43
Đường tỉnh 918
Cuối hẻm
Lê Hồng Phong
Cuối đường
Khu dân cư Cái Sơn Hàng
Bàng
700.000
1.050.000
1.400.000
Khu dân cư Công ty cổ phần Trục chính
44 đầu tư và kinh doanh VLXD
Fico
Trục phụ
45
1.400.000
Khu dân cư Cty Cổ phần xây
Đường nội bộ toàn khu
lắp PTKD nhà
4
2.800.000
2.100.000
2.100.000
17. Khu dân cư Ngân Thuận (trừ Trục chính
các trục đường đã đặt tên và
46
có giá cụ thể trong bảng giá
Trục phụ
đất)
3.850.000
47 Khu tái định cư Hẻm 115
1.400.000
Trục chính
52
53
n
1.400.000
1.750.000
nd
.v
Cuối đường
la
1.750.000
fe
51
Trục phụ
Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Cách Mạng Tháng
Tám
Tám
Hẻm 194, Cách Mạng Tháng
Suốt tuyến
Tám
Hẻm 208, Cách Mạng Tháng
Suốt tuyến
Tám
Hẻm 220, Cách Mạng Tháng
Suốt tuyến
Tám
Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền),
Suốt tuyến
Lê Hồng Phong
tp
://
50
2.100.000
ca
48 Khu tái định cư 12,8ha
49
2.450.000
1.750.000
1.750.000
1.050.000
Suốt tuyến
55 Hẻm 65, Lê Hồng Phong
Lê Hồng Phong
Cuối đường
840.000
56 Hẻm Liên tổ 2, 3, 4
Lê Hồng Phong
Cuối đường
840.000
tạ
i
trữ
Hết đoạn tráng nhựa
u
57 Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa
ợc
59 Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ
đư
60 Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ
Cuối hẻm
Huỳnh Phan Hộ
Cuối đường
Huỳnh Phan Hộ
1.050.000
1.050.000
Công Binh
lư
58 Hẻm 32, Công Binh
ht
54 Hẻm 5, Lê Hồng Phong
Giáp Khu dân cư Ngân
Thuận
Hết đoạn tráng nhựa
700.000
1.050.000
1.400.000
Huỳnh Phan Hộ
62 Hẻm 1, Lê Hồng Phong
Suốt tuyến
1.050.000
63 Hẻm 7, Lê Hồng Phong
Suốt tuyến
1.050.000
64 Hẻm 16, Lê Hồng Phong
Lê Hồng Phong
u
nà
y
61 Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ
Tà
il
iệ
65 Hẻm 29, Lê Hồng Phong
66 Hẻm 44, Lê Hồng Phong
67
Lê Hồng Phong
Lê Hồng Phong
Đường vào Tổng công ty
Nguyễn Chí Thanh
phát điện 2, phường Trà Nóc
Cuối đường
Hết đoạn nâng cấp đô
thị
Hết đoạn nâng cấp đô
thị
1.400.000
1.400.000
1.050.000
1.050.000
Cổng vào Tổng công ty
1.050.000
phát điện 2
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
1
Đường cặp rạch Ông Dựa
(Bên phải)
2 Đường rạch Bà Bộ
Đường tỉnh 918
Hết đoạn tráng nhựa
5
Hết đoạn tráng bê tông
700.000
1.400.000
18. 9
10
11
12
1.050.000
4.200.000
2.100.000
1.400.000
n
700.000
1.400.000
.v
đư
Đường vào Làng hoa kiểng
Bà Bộ
Quốc lộ 91B (Nguyễn
Hết đoạn tráng nhựa
Văn Linh)
Tà
il
iệ
u
nà
y
15
1.750.000
1.050.000
nd
la
ợc
14
lư
u
13
fe
8
ca
7
tp
://
6
ht
5
Lê Hồng Phong
tạ
i
4
Cầu Rạch Gừa
Hết đường nhựa phần
Cầu Rạch Gừa
còn lại
Nguyễn Truyền Thanh Cầu Tư Bé
Cầu Tư Bé
Cầu Rạch Cam
Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh
Ngã ba Nguyễn Văn
918)
Cầu Rạch Cam
Trường
Phần còn lại
Đường Rạch Cam - Quốc lộ Quốc lộ 91B (Nguyễn Trường THCS Long
91B
Văn Linh)
Hòa 2
Đường vào chợ Trà Nóc
Khu vực chợ Trà Nóc Rạch Ông Tảo
Đường vào Khu di tích Vườn
Suốt tuyến
Mận
Ranh huyện Phong
Lộ Trường Tiền - Bông Vang Đường tỉnh 918
Điền
Nguyễn Thanh Sơn
Đường tỉnh 918
Võ Văn Kiệt
Quốc lộ 91B (Nguyễn
Nguyễn Thị Tạo
Cầu Mương Mẫu
Văn Linh)
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai
Giáp ranh quận Ninh Ranh huyện Phong
thác quỹ đất, tính trong thâm
Kiều
Điền
hậu 50m)
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai
Giáp ranh quận Ninh Ranh huyện Phong
thác quỹ đất, tính ngoài thâm
Kiều
Điền
hậu 50m)
Nguyễn Văn Trường
Đường tỉnh 918
Cầu Ngã Cái
Rạch Bà Bộ (ranh quận
Cầu Bình Thủy 3
Ninh Kiều)
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn
Cầu Bình Thủy 3
Cầu Rạch Cam
Linh)
Cầu Rạch Cam
Giáp ranh quận Ô Môn
Nguyễn Chí Thanh (Đường
tỉnh 917)
trữ
3
6
700.000
700.000
1.400.000
1.750.000
4.200.000
1.680.000
1.750.000
2.100.000
1.750.000
1.050.000
1.750.000
19. Phụ lục IV .2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
năm 2013
2
Đơn vị tính: đồng/m
ĐOẠN ĐƯỜNG
2
ĐẾN
4
5
n
1
TỪ
TÊN ĐƯỜNG
GIÁ
năm 2014
3
STT
nd
.v
a) Đất ở tại đô thị
Bùi Hữu Nghĩa
Cầu Bình Thủy
Nguyễn Truyền Thanh
2
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Đệ, hẻm 86 Cầu Bình Thủy
3
Đường Công Binh
Lê Hồng Phong
4
Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi
Trường)
Cách Mạng Tháng
Tám
5
Đường Vành Đai Phi Trường Võ Văn Kiệt
6
Huỳnh Mẫn Đạt
Cách Mạng Tháng
Tám
7
Huỳnh Phan Hộ
Lê Hồng Phong
fe
la
1
Lê Hồng Phong
9
Lê Thị Hồng Gấm
tp
://
19 Lê Văn Bì
Lê Văn Sô
ợc
lư
u
17 Lê Quang Chiểu
18 Đinh Công Chánh
Hẻm 18 (Bên trái),
Hẻm 19 (Bên phải)
Cầu Trà Nóc
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Hồng Phong
Cách Mạng Tháng
Tám
Cầu Ván
Chợ Ngã Tư
Ranh quận Ninh
Kiều
Cầu Bình Thủy 2
Cách Mạng Tháng
Tám
Lê Văn Sô
Chợ Phó Thọ
đư
10 Nguyễn Thông
11 Nguyễn Truyền Thanh
nà
y
12 Nguyễn Việt Dũng
u
13 Nguyễn Viết Xuân
Tà
il
iệ
14 Trần Quang Diệu
15 Võ Văn Kiệt
16 Lê Văn Sô
13
7.000.000
3.000.000
Võ Văn Kiệt
6.000.000
Trần Quang Diệu
3.000.000
Rạch Khai Luông
4.500.000
ht
tạ
i
trữ
Cầu Bình Thủy
8
ca
Tiếp giáp đường
Huỳnh Phan Hộ
10.000.000
Hẻm 22 Huỳnh Phan
Hộ
Hẻm 18 (Bên trái),
Hẻm 19 (Bên phải)
3.600.000
6.000.000
Cầu Trà Nóc
4.500.000
Cầu Sang Trắng 1
Nguyễn Viết Xuân
4.500.000
3.000.000
cuối đường
5.000.000
Bùi Hữu Nghĩa
5.000.000
Trần Quang Diệu
5.000.000
Lê Thị Hồng Gấm
2.500.000
Cầu Ván
7.000.000
Chợ Ngã Tư
Cầu Bình Thủy 2
3.500.000
3.000.000
Cầu Bình Thủy 2
5.000.000
Cuối đường
Giáp cuối hẻm 385
Trần Quang Diệu
Nguyễn Thông
Trại Cưa
Hẻm 91 Cách mạng
Tháng Tám
4.000.000
3.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
20. Đỗ Trọng Văn (đường Số 24,
Lê Hồng Phong
khu dân cư Ngân Thuận)
Nguyễn Chánh Tâm (đường
21 Số 6, khu dân cư Ngân
Lê Hồng Phong
Thuận)
22 Thái Thị Nhạn
Suốt tuyến
23 Phạm Hữu Lầu
Trần Quang Diệu
20
Đường Số 13, khu dân
cư Ngân Thuận
5.500.000
Đường Số 41, khu dân
cư Ngân Thuận
3.500.000
1.500.000
2.500.000
Vành Đai Phi Trường
8
9
10
11
nà
12
u
13
il
iệ
14
.v
3.000.000
fe
Suốt tuyến
tp
://
ca
Suốt tuyến
Suốt tuyến
nd
Cuối đường
la
Cách Mạng Tháng
Tám
4.000.000
3.000.000
3.000.000
3.000.000
Suốt tuyến
3.000.000
Suốt tuyến
3.000.000
ht
Đường nội bộ toàn
khu
tạ
i
7
2.000.000
trữ
6
Suốt tuyến
u
5
lư
4
ợc
3
đư
2
Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy
Bùi Hữu Nghĩa
Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng
Tháng Tám
Hẻm 86 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 91 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 115 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 116, Cách mạng tháng
tám (Khu dân cư do Cty Phát
triển và Kinh doanh nhà đầu
tư)
Hẻm 180 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 244 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 292 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 300 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 314 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 366 Cách Mạng Tháng
Tám
Hẻm 444 Cách mạng tháng
Tám
Hẻm 512 Cách Mạng Tháng
Tám
y
1
n
b) Đất ở đô thị thuộc các Hẻm vị trí 2:
Suốt tuyến
2.500.000
Suốt tuyến
2.500.000
Cách Mạng Tháng
Tám
Chùa Hội Linh
Đoạn tráng nhựa
Cách Mạng Tháng
Tám
Cách Mạng Tháng
Tám
2.500.000
2.500.000
Khu tưởng niệm Thủ
khoa Bùi Hữu Nghĩa
3.000.000
Khu dân cư An Thới
4.000.000
Hẻm 71 Lê Hồng
Phong
1.000.000
Tà
15 Hẻm 18 Công Binh
Công Binh
16 Hẻm 3 Lê Hồng Phong
Suốt tuyến
2.000.000
Suốt tuyến
1.500.000
18 Hẻm 14 Lê Hồng Phong
Suốt tuyến
2.000.000
19 Hẻm 15 Lê Hồng Phong
Suốt tuyến
2.000.000
20 Hẻm 18 Lê Hồng Phong
Suốt tuyến
2.000.000
17
Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê
Hồng Phong
14
21. Lê Hồng Phong
Cuối đường
1.500.000
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
nd
.v
n
21 Hẻm 18A Lê Hồng Phong
15
22. 22 Hẻm 19 Lê Hồng Phong
Suốt tuyến
2.000.000
23 Hẻm 71 Lê Hồng Phong
Lê Hồng Phong
24 Hẻm 1 Nguyễn Thông
Suốt tuyến
25 Hẻm 122 Nguyễn Thông
Nguyễn Thông
26 Hẻm 192 Nguyễn Thông
Suốt tuyến
1.500.000
27 Hẻm 218 Nguyễn Thông
Suốt tuyến
1.500.000
28 Hẻm 29 Nguyễn Thông
Nguyễn Thông
Giáp hẻm 18 Công
Binh
2.000.000
1.500.000
Hẻm 108 Trần Quang Diệu
Hẻm 154 Trần Quang Diệu
Hẻm 170 Trần Quang Diệu
Hẻm 172 Trần Quang Diệu
Hẻm 174 Trần Quang Diệu
tp
://
n
.v
ca
fe
Cầu Ván
Suốt tuyến
Suốt tuyến
Suốt tuyến
Suốt tuyến
1.500.000
nd
Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập
Nguyễn Thông
Đỏ - Nguyễn Thông
30
31
32
33
34
Ngã ba
Giáp Khu nhà nuôi
dưỡng người già và trẻ
em
Võ Văn Kiệt
2.000.000
la
29
Hết ranh (Hội người
mù)
2.000.000
1.500.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
Cuối hẻm, Lê Văn Sô
1.800.000
36 Hẻm 385 Trần Quang Diệu
Trần Quang Diệu
37 Hẻm 557 Trần Quang Diệu
Suốt tuyến
2.000.000
2.000.000
tạ
i
ht
Trần Quang Diệu
trữ
Giáp ranh cổng sau Bộ
Tư lệnh QK9
35 Hẻm 180 Trần Quang Diệu
38
Hẻm khu dân cư kho K1 Trần Quang Diệu
39
Hẻm 249 Vành Đai Phi
Trường
40
Hẻm khu tập thể hóa chất và
Lê Hồng Phong
cơ điện công nghiệp
Vành Đai Phi
Trường
Hẻm 108 Trần Quang
Diệu (Cầu Ván)
đư
ợc
lư
u
Hai hẻm trục chính
1.500.000
2.000.000
Đường tỉnh 918
Cuối hẻm
1.000.000
42 Hẻm Xóm Lưới
Lê Hồng Phong
Cuối đường
1.500.000
nà
y
41 Hẻm 5 Đường tỉnh 918
4.000.000
Tà
il
iệ
2.000.000
u
Khu dân cư Cái Sơn Hàng
Bàng
Khu dân cư Công ty cổ phần Trục chính
44 đầu tư và kinh doanh VLXD
Trục phụ
Fico
43
45
Khu dân cư Cty Cổ phần xây Đường nội bộ toàn
lắp PTKD nhà
khu
3.000.000
3.000.000
Khu dân cư Ngân Thuận (trừ
Trục chính
các trục đường đã đặt tên và
46
có giá cụ thể trong bảng giá
Trục phụ
đất)
3.500.000
47 Khu tái định cư Hẻm 115
2.000.000
16
5.500.000
23. Phụ lục V .3
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
năm 2013
2
Đơn vị tính: đồng/m
1
ĐOẠN ĐƯỜNG
TÊN ĐƯỜNG
2
.v
nd
tp
://
ca
fe
la
đô thị
Trần Hưng Đạo
Ngô Quyền
Trần Hưng Đạo
Đường dẫn cầu Cần Thơ
Sông Cái Răng bé
Sông Cái Răng bé
Các Khu dân cư thuộc
Khu đô thị mới Nam
sông Cần Thơ nằm
trong giới hạn từ sông
Cần Thơ đến cầu Cái
Sâu (Áp dụng cho
chuyển nhượng từ lần 2
trở đi; Trừ các trục
đường có giá cụ thể
trong bảng giá đất)
Trục đường chính đường
A
6.300.000
6.300.000
6.300.000
1.400.000
840.000
1.050.000
1.260.000
945.000
3.150.000
Trục đường chính đường
B
lư
7
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại
Duy Tân
Ngô Quyền
Đinh Tiên Hoàng
Quốc lộ 1
Hàm Nghi
Ngô Quyền
Quốc lộ 1
Hàng Gòn
Đường dẫn cầu Cần Thơ
Hàng Xoài
Quốc lộ 1
Trục chính
Khu dân cư Thạnh Mỹ
Trục phụ
5
ht
6
4
tạ
i
5
3
trữ
4
ĐẾN
u
1
2
3
TỪ
GIÁ
năm 2014
n
STT
đư
ợc
2.100.000
nà
y
Các Khu dân cư thuộc
Khu đô thị mới Nam
sông Cần Thơ từ cầu
Cái Sâu đến ranh tỉnh
Hậu Giang (Áp dụng
cho chuyển nhượng từ
lần 2 trở đi; Trừ các
trục đường có giá cụ thể
trong bảng giá đất)
2.800.000
Trục đường chính đường
B
1.750.000
Tà
il
iệ
u
8
Trục đường chính đường
A
9
Lê Bình
10 Lê Thái Tổ
11
Trần Chiên (Lộ Hậu
Thạnh Mỹ)
Lý Thường Kiệt
Trường THPT Nguyễn
Việt Dũng
Nguyễn Trãi
Cầu Cái Răng Bé
Cầu Nước Vận
Quốc lộ 1
Các đoạn còn lại
1
4.200.000
6.300.000
2.450.000
2.450.000
24. 19 Quốc lộ 1
20 Trần Hưng Đạo
21 Trưng Nữ Vương
1.400.000
trữ
Khu tái định cư cầu Cần
23 Thơ (phường Hưng
Toàn khu
Phú)
Khu tái định cư cầu Cần
Toàn khu
Thơ (phường Ba Láng)
25
Nguyễn Thị Sáu (đường
Võ Nguyên Giáp
Số 6, khu dân cư 586)
1.050.000
ợc
lư
u
24
Võ Nguyên Giáp
Đường Số 15, khu dân cư
586
3.150.000
Đường Số 15, khu dân cư
586
3.150.000
y
đư
Bùi Quang Trinh
26 (đường Số 8, khu dân
cư 586)
n
.v
tạ
i
ht
22 Võ Tánh
1.400.000
1.050.000
6.300.000
2.800.000
6.300.000
4.200.000
1.750.000
700.000
2.800.000
1.050.000
3.500.000
3.500.000
4.900.000
3.850.000
5.600.000
3.500.000
2.800.000
6.300.000
3.500.000
2.800.000
1.750.000
nd
17 Nguyễn Việt Dũng
18 Nhật Tảo
la
16 Nguyễn Trãi nối dài
fe
14 Ngô Quyền
15 Nguyễn Trãi
Nhật Tảo
Chùa Ông Một
Cầu Cái Răng
Đại Chủng Viện
Nguyễn Trãi
Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Ngã ba Rạch Ranh
Võ Tánh
Đường Trường Chính trị
Nguyễn Trãi
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Hàng Gòn
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Hàng Gòn
Ngô Quyền
Đại Chủng Viện
Nguyễn Việt Dũng
Vàm Ba Láng
ca
13 Lý Thường Kiệt
Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Ngô Quyền
Cầu Cái Răng
Lý Thường Kiệt
Ngô Quyền
Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Quốc lộ 1
Võ Tánh
Võ Tánh
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Quốc lộ 1
Quốc lộ 1
Đại Chủng Viện
Nguyễn Việt Dũng
tp
://
12 Đường trường Chính trị
nà
Lê Nhựt Tảo (đường số Đường số 1 (Khu dân cư Đường số 9 (Khu dân cư
14, Khu dân cư 586)
586)
586)
3.150.000
iệ
u
27
Tà
il
28
Cao Minh Lộc (đường Đường số 46 (Khu dân cư Đường số 61 (Khu dân cư
3.150.000
số 10, Khu dân cư 586) 586)
586)
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
1
Đường Lê Bình - Phú
Thứ
2
Đường cặp sông Cái
Răng Bé - Yên Hạ
Cầu Lê Bình
Đường dẫn cầu Cần Thơ
Đường dẫn cầu Cần Thơ Cái Tắc
Trường THPT Nguyễn
Từ cầu Cái Răng Bé
Việt Dũng
Trường THPT Nguyễn
Khu Thương mại Cái
Việt Dũng
Chanh
2
840.000
700.000
1.050.000
700.000
25. 4
Đường cặp sông Cái
Răng Bé - Thạnh Mỹ
Đường dẫn cầu Cần
Thơ
Ranh phường Hưng
Thạnh
Cầu Cần Thơ
Cầu Cái Da
Ngã ba vàm Nước Vận
Cầu Cái Da
Quốc lộ 61B
Vòng xoay đường dẫn
cầu Cần Thơ
Cầu Hưng Lợi
Võ Nguyên Giáp
Vòng xoay đường dẫn cầu
Rạch Cái Sâu
(Đường Nam sông Hậu)
Cần Thơ
Rạch Cái Sâu
Rạch Cái Cui
Đường vào cảng Cái
Võ Nguyên Giáp
Cảng Cái Cui
Cui
Trụ sở UBND phường
Ngã ba số 10
Thường Thạnh
Lộ Cái Chanh
Trường học và các đường
Trụ sở UBND phường
khu thương mại Cái
Thường Thạnh
Chanh
Quốc lộ 1
Bến đò số 10
Lộ chợ số 10
Giáp đường trường Chính
Bến đò số 10
trị
Lộ Đình Nước Vận
Lê Bình
Cầu Nước Vận
1.400.000
1.050.000
700.000
700.000
9
fe
ht
8
tp
://
ca
7
la
nd
6
1.400.000
1.050.000
.v
5
700.000
n
3
Toàn tuyến
11 Lộ mới 10m
Quốc lộ 1
12 Lộ Phú Thứ - Tân Phú
Toàn tuyến
13 Nguyên Hồng
Quốc lộ 1
14 Quang Trung
Cầu Quang Trung
lư
u
trữ
tạ
i
10 Lộ hậu Tân Phú
Hàng Gòn
ợc
15 Quốc lộ 1
Quốc lộ 1
Sông Ba Láng
Trần Hưng Đạo nối dài Công trường 6 cầu Cần
17 (thuộc phường Thường Thơ
Thạnh)
Lộ mới 10 m
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
16 Quốc lộ 61B
3
Trần Hưng Đạo nối dài
1.050.000
1.750.000
1.400.000
840.000
1.400.000
560.000
1.400.000
700.000
Sông Ba Láng
Vòng xoay đường dẫn
cầu Cần Thơ
Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu
Giang)
Sông Ba Láng
Ranh huyện Phong Điền
1.750.000
1.400.000
3.500.000
1.400.000
700.000
Lộ mới 10 m
840.000
Phần còn lại
1.260.000
26. Phụ lục IV .3
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
năm 2013
Đơn vị tính: đồng/m2
TỪ
ĐẾN
GIÁ
năm 2014
3
4
5
2
n
1
ĐOẠN ĐƯỜNG
TÊN ĐƯỜNG
.v
STT
Ngô Quyền
Trần Hưng Đạo
2
Đinh Tiên Hoàng
Quốc lộ 1
Ngô Quyền
3
Hàm Nghi
Ngô Quyền
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 1
Đường dẫn cầu Cần Thơ
la
fe
ca
Hàng Gòn
tp
://
4
nd
1
a) Đất ở tại đô thị
Duy Tân
9.000.000
9.000.000
9.000.000
2.000.000
Đường dẫn cầu Cần Thơ Sông Cái Răng bé
Quốc lộ 1
Hàng Xoài
6
Khu dân cư Thạnh Mỹ
7
Các Khu dân cư thuộc
Khu đô thị mới Nam
sông Cần Thơ nằm trong
giới hạn từ sông Cần Thơ
đến cầu Cái Sâu (Áp
dụng cho chuyển nhượng
từ lần 2 trở đi; Trừ các
trục đường có giá cụ thể
trong bảng giá đất)
1.500.000
Sông Cái Răng bé
Trục chính
1.800.000
1.350.000
trữ
tạ
i
Trục phụ
ht
5
1.200.000
Trục đường chính đường
A
Trục đường chính đường
B
3.000.000
đư
ợc
lư
u
4.500.000
nà
y
Các Khu dân cư thuộc
Khu đô thị mới Nam
Trục đường chính đường
sông Cần Thơ từ cầu Cái A
Sâu đến ranh tỉnh Hậu
Giang (Áp dụng cho
chuyển nhượng từ lần 2
trở đi; Trừ các trục đường
Trục đường chính đường
có giá cụ thể trong bảng
B
giá đất)
u
4.000.000
Tà
il
iệ
8
9
Lê Bình
10 Lê Thái Tổ
Trần Chiên (Lộ Hậu
11
Thạnh Mỹ)
Quốc lộ 1
Lý Thường Kiệt
Cầu Cái Răng Bé
Các đoạn còn lại
4
2.500.000
Trường THPT Nguyễn
Việt Dũng
Nguyễn Trãi
Cầu Nước Vận
6.000.000
9.000.000
3.500.000
3.500.000
27. Nhật Tảo
Chùa Ông Một
Cầu Cái Răng
Đại Chủng Viện
Nguyễn Trãi
Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Ngã ba Rạch Ranh
Võ Tánh
18 Nhật Tảo
Võ Tánh
Đường Trường Chính trị
Võ Tánh
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Quốc lộ 1
Quốc lộ 1
Đại Chủng Viện
Nguyễn Việt Dũng
Nguyễn Trãi
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Hàng Gòn
Nguyễn Trãi
Lê Bình
Hàng Gòn
Ngô Quyền
Đại Chủng Viện
Nguyễn Việt Dũng
Vàm Ba Láng
20 Trần Hưng Đạo
22 Võ Tánh
.v
Khu tái định cư cầu Cần
Toàn khu
Thơ (phường Hưng Phú)
nd
1.500.000
5.000.000
5.000.000
7.000.000
5.500.000
8.000.000
5.000.000
4.000.000
9.000.000
5.000.000
4.000.000
2.500.000
2.000.000
trữ
23
tạ
i
ht
21 Trưng Nữ Vương
la
19 Quốc lộ 1
fe
16 Nguyễn Trãi nối dài
ca
14 Ngô Quyền
15 Nguyễn Trãi
tp
://
13 Lý Thường Kiệt
2.000.000
1.500.000
9.000.000
4.000.000
9.000.000
6.000.000
2.500.000
1.000.000
4.000.000
n
17 Nguyễn Việt Dũng
Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Ngô Quyền
Cầu Cái Răng
Lý Thường Kiệt
Ngô Quyền
Quốc lộ 1
Nhật Tảo
Quốc lộ 1
12 Đường trường Chính trị
Khu tái định cư cầu Cần
Toàn khu
Thơ (phường Ba Láng)
Nguyễn Thị Sáu (đường
25
Võ Nguyên Giáp
Số 6, khu dân cư 586)
Đường Số 15, khu dân
cư 586
4.500.000
26
Bùi Quang Trinh (đường
Võ Nguyên Giáp
Số 8, khu dân cư 586)
Đường Số 15, khu dân
cư 586
4.500.000
27
Lê Nhựt Tảo (đường số
14, Khu dân cư 586)
lư
ợc
đư
y
nà
Đường số 1 (Khu dân cư Đường số 9 (Khu dân cư
586)
586)
Cao Minh Lộc (đường số Đường số 46 (Khu dân
10, Khu dân cư 586)
cư 586)
Tà
il
iệ
u
28
Đường số 61 (Khu dân
cư 586)
4.500.000
4.500.000
b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
1
Đường Lê Bình - Phú
Thứ
2
Đường cặp sông Cái
Răng Bé - Yên Hạ
3
1.500.000
u
24
Đường cặp sông Cái
Răng Bé - Thạnh Mỹ
Cầu Lê Bình
Đường dẫn cầu Cần Thơ
Đường dẫn cầu Cần Thơ Cái Tắc
Trường THPT Nguyễn
Từ cầu Cái Răng Bé
Việt Dũng
Trường THPT Nguyễn Khu Thương mại Cái
Việt Dũng
Chanh
Ranh phường Hưng
Ngã ba vàm Nước Vận
Thạnh
5
1.200.000
1.000.000
1.500.000
1.000.000
1.000.000
28. 6
Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp
Ngã ba số 10
Lộ Cái Chanh
Trụ sở UBND phường
Thường Thạnh
1.000.000
1.000.000
Trụ sở UBND phường
Thường Thạnh
Trường học và các
đường khu thương mại
Cái Chanh
Bến đò số 10
Giáp đường trường
Chính trị
Cầu Nước Vận
fe
7
1.500.000
n
Rạch Cái Sâu
Rạch Cái Sâu
Cảng Cái Cui
Võ Nguyên Giáp (Đường Vòng xoay đường dẫn
Nam sông Hậu)
cầu Cần Thơ
2.000.000
.v
5
2.000.000
1.500.000
Rạch Cái Cui
Cầu Hưng Lợi
Cầu Cái Da
Quốc lộ 61B
Vòng xoay đường dẫn
cầu Cần Thơ
8
Lộ chợ số 10
9
Lộ Đình Nước Vận
Lê Bình
10
11
12
13
Lộ hậu Tân Phú
Lộ mới 10m
Lộ Phú Thứ - Tân Phú
Nguyên Hồng
Toàn tuyến
Quốc lộ 1
Toàn tuyến
Quốc lộ 1
ca
Quốc lộ 1
tp
://
Bến đò số 10
2.500.000
2.000.000
1.200.000
2.000.000
Sông Ba Láng
800.000
2.000.000
1.000.000
2.500.000
ht
tạ
i
1.500.000
nd
Cầu Cần Thơ
Cầu Cái Da
Đường dẫn cầu Cần Thơ
la
4
Trần Hưng Đạo nối dài
Cầu Quang Trung
Nút giao thông IC3
2.000.000
15 Quốc lộ 1
Hàng Gòn
Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu
Giang)
5.000.000
Quốc lộ 1
Sông Ba Láng
2.000.000
Sông Ba Láng
Ranh huyện Phong Điền
1.000.000
Lộ mới 10 m
1.200.000
Phần còn lại
1.800.000
u
lư
ợc
16 Quốc lộ 61B
trữ
14 Quang Trung
Công trường 6 cầu Cần
Thơ
Lộ mới 10 m
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
Trần Hưng Đạo nối dài
17 (thuộc phường Thường
Thạnh)
6
29. Phụ lục V .8
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
năm 2013
2
2
TỪ
ĐẾN
3
4
5
nd
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, tiếp giáp các trục
đường giao thông và trong các khu dân cư
la
Các lô nền tiếp giáp Đường
Cụm dân cư vượt lũ Xã tỉnh 921
Thạnh Phú
Các lô nền còn lại
fe
1
tp
://
tạ
i
ht
Cụm dân cư vượt lũ Xã Các lô nền tiếp giáp Đường
tỉnh 921
Trung Hưng
Các lô nền còn lại
Toàn cụm Ba Đá - Trung
Hưng (Toàn cụm)
ca
Các lô nền xung quanh chợ
Trung Hưng
2
n
1
ĐOẠN ĐƯỜNG
TÊN ĐƯỜNG
.v
STT
Đơn vị tính: đồng/m
GIÁ
năm 2014
trữ
420.000
1.400.000
1.050.000
560.000
350.000
490.000
lư
u
3
Các lô nền tiếp giáp trục
chính cặp sông Thốt Nốt và
Cụm dân cư vượt lũ Xã trục đường từ cầu Lấp Vò
Trung Thạnh
đến trục đường số 2 KDCVL
700.000
350.000
Các lô nền còn lại
Các lô nền tiếp giáp Đường
tỉnh 922
Trục chính (xung quanh nhà
Cụm dân cư vượt lũ xã
lồng chợ Đông Hiệp)
Đông Hiệp
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922
- cầu Kinh Đứng)
Các trục còn lại
Các lô nền tiếp giáp Đường
Cờ Đỏ - xã Thới Đông
Cụm dân cư vượt lũ xã Trục chính (hai bên nhà lồng
Thới Đông
chợ)
ợc
630.000
đư
490.000
420.000
y
4
nà
350.000
u
630.000
Tà
il
iệ
5
6
490.000
Các trục còn lại
Lê Đức Thọ (Đường
tỉnh 922) (Bên phải
tiếp giáp trục đường
giao thông. Bên trái
tiếp giáp mương lộ.
Hướng từ huyện Thới
Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
350.000
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp
Đông Thắng)
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên
trái)
560.000
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp
Đông Thắng)
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên
phải)
840.000
Cầu Kinh Ngang
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức
Thọ - Hà Huy Giáp
1
1.750.000
30. 7
8
Cầu Cờ Đỏ
Cầu Cờ Đỏ
Kinh số 1
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã
Thạnh Phú)
Đường tỉnh 919 (Bốn
Tổng - Một Ngàn)
9
Đường Sĩ Cuông
Kinh Đứng
Kinh số 1
Giáp ranh Thới Xuân
Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu
Sáu Bọng)
Cầu Đường Tắt
Chợ thị trấn Cờ Đỏ
(Bên kia sông ngang
chợ Cờ Đỏ)
Giáp ranh huyện Thới Lai
840.000
350.000
Cầu Kinh Bốn Tổng
Đường tỉnh 919 (thâm hậu tới
sông Xáng Thốt Nốt)
Cầu Huyện Chơn
Cầu Huyện Chơn
cầu Hội Đồng Khương (trừ
Cụm dân cư vượt lũ)
Cầu Hội đồng Khương
Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị
trấn Cờ Đỏ)
.v
Cầu Trà Ếch
ht
Khu vực chợ Trung An giới Cống Chùa thâm hậu đến hết
hạn từ Cầu Trà Ếch
mương cũ (130m)
trữ
Cầu Xẻo Xây lớn
420.000
1.050.000
1.190.000
Cầu Cái He
840.000
Ranh xã Thạnh Phú
lư
u
Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm
CDVL)
Cầu Ngã Tư
ợc
Ranh xã Xuân Thắng
Ranh xã Xuân Thắng
đư
525.000
700.000
Cầu Cái He
Đường tỉnh 921 (xã
Trung Hưng)
420.000
Rạch Xẻo Xây Lớn
tạ
i
Cống Chùa
1.750.000
nd
la
fe
ca
Cầu Vạn Lịch
Đường tỉnh 921 (xã
Trung An)
1.400.000
tp
://
Đường tỉnh 921 (xã
11
Thạnh Phú)
Cầu Kinh Bốn Tổng
n
Cầu Năm Châu
Ranh xã Trung Hưng
13
840.000
Đoạn qua huyện Cờ Đỏ
Đường tỉnh 921 (thị
10
trấn Cờ Đỏ)
12
1.540.000
1.190.000
560.000
Ranh Cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Bên trái)
Ranh Cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Bên phải)
Hết ranh Trường THCS Đông
Hiệp (Bên trái)
Hết ranh Trường THCS Đông
Hiệp (Bên phải)
1.050.000
420.000
350.000
490.000
y
nà
u
iệ
il
350.000
Ranh xã Đông Thắng (Bên
phải)
490.000
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái)
420.000
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải)
700.000
Ranh xaõ Thới Xuân - xã
Thới Đông
Tà
Ranh xã Đông Thắng (Bên trái)
Ranh xã Đông Thắng
15
Ranh cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Trừ cụm CDVL)
Ranh cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Trừ cụm CDVL)
Ranh trường THCS Đông
Hiệp
Ranh trường THCS Đông
Hiệp
Ranh xã Đông Thắng
Đường tỉnh 922
(Bên phải tiếp giáp trục
đường giao thông. Bên
14 trái tiếp giáp mương lộ.
Hướng từ ranh huyện
Thới Lai đến thị trấn
Cờ Đỏ))
Giáp ranh khu DCVL xã Thới
Đông
420.000
Kênh Ranh
630.000
Giáp ranh xã Thới Đông
420.000
Đường Thị trấn Cờ Đỏ -Ranh khu DCVL xã Thới
xã Thới Đông
Đông (Trừ cụm CDVL)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã
Thới Xuân)
2
420.000
630.000
31. 16
Khu dân cư Bắc Đuông
Toàn khu
(xã Trung Thạnh)
840.000
420.000
Cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt
Nốt) (bên trái)
350.000
Đường tỉnh 922
Cầu kinh Ấp 3
Cầu kinh Ấp 3
Kinh 200 (Giáp ranh phường
Long Hưng, Quận Ô Môn)
Đường tỉnh 919
Kinh Số 1
Kinh Số 1
Kinh Số 4
Kinh Số 4
Kinh ranh
280.000
Giáp ranh Cụm DCVL xã
Trung Thạnh
560.000
la
nd
.v
560.000
fe
Đường Nông trường
Cờ Đỏ (Trục đường
19 vào Cty TNHH MTV
Nông nghiệp Cờ Đỏ)
(Hai bên)
cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên)
ca
Đường ô tô đến trung
18
tâm xã Thới Hưng
cầu Kinh Lồng Ống
tp
://
Đường ô tô đến trung
tâm xã Thới Xuân
700.000
cầu Kinh Lò Thiêu
17
cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên)
n
Đường tỉnh 919
Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu
Đường ô tô đến Trung
dân cư Bắc Đuông, xã Trung
tâm xã Trung Thạnh
Thạnh)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã
Thạnh Phú)
Hà Huy Giáp (Đường
21
Cầu Cờ Đỏ
Tỉnh 919)
Ngã ba giao lộ Đường Lê
Đức Thọ - Hà Huy Giáp
ht
20
560.000
420.000
Cầu Cờ Đỏ
1.050.000
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức
Thọ - Hà Huy Giáp
1.750.000
Cầu Đường Tắt
1.050.000
tạ
i
trữ
u
lư
ợc
đư
y
nà
u
iệ
il
Tà
3
700.000
32. Phụ lục IV .8
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2013
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
2
Đơn vị tính: đồng/m
ĐOẠN ĐƯỜNG
GIÁ
TÊN ĐƯỜNG
năm 2014
TỪ
ĐẾN
STT
1
2
3
4
5
.v
nd
la
fe
ca
2
1.000.000
tp
://
1
Các lô nền tiếp giáp Đường
Cụm dân cư vượt lũ Xã
tỉnh 921
Thạnh Phú
Các lô nền còn lại
Các lô nền xung quanh chợ
Trung Hưng
Các lô nền tiếp giáp Đường
Cụm dân cư vượt lũ Xã tỉnh 921
Trung Hưng
Các lô nền còn lại
n
Đất ở đô thị, tiếp giáp các trục đường giao thông và các khu dân cư
2.000.000
1.500.000
800.000
500.000
ht
Toàn cụm Ba Đá - Trung Hưng
(Toàn cụm)
600.000
tạ
i
700.000
trữ
3
Các lô nền tiếp giáp trục chính
cặp sông Thốt Nốt và trục
Cụm dân cư vượt lũ Xã đường từ cầu Lấp Vò đến trục
Trung Thạnh
đường số 2 KDCVL
500.000
Các lô nền còn lại
Các lô nền tiếp giáp Đường
tỉnh 922
Trục chính (xung quanh nhà
Cụm dân cư vượt lũ xã
lồng chợ Đông Hiệp)
Đông Hiệp
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 cầu Kinh Đứng)
Các trục còn lại
Các lô nền tiếp giáp Đường Cờ
Đỏ - xã Thới Đông
Cụm dân cư vượt lũ xã
Trục chính (hai bên nhà lồng
Thới Đông
chợ)
Các trục còn lại
ợc
700.000
600.000
đư
4
lư
u
900.000
y
900.000
nà
5
500.000
700.000
Tà
il
iệ
u
500.000
6
7
Lê Đức Thọ (Đường
tỉnh 922) (Bên phải tiếp
giáp trục đường giao
thông. Bên trái tiếp
giáp mương lộ. Hướng
từ huyện Thới Lai đến
thị trấn Cờ Đỏ)
Chợ thị trấn Cờ Đỏ
(Bên kia sông ngang
chợ Cờ Đỏ)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp
Đông Thắng)
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ)
(Bên trái)
800.000
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp
Đông Thắng)
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ)
(Bên phải)
1.200.000
Cầu Kinh Ngang
Ngã ba giao lộ Đường Lê
Đức Thọ - Hà Huy Giáp
2.500.000
Cầu Cờ Đỏ
Kinh Đứng
2.200.000
Cầu Cờ Đỏ
Kinh số 1
1.700.000
Kinh số 1
Giáp ranh Thới Xuân
4
800.000
33. 8
9
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã
Thạnh Phú)
Đường Sĩ Cuông
Ranh huyện Vĩnh Thạnh
(Cầu Sáu Bọng)
1.200.000
Cầu Đường Tắt
Đường tỉnh 919 (Bốn
Tổng - Một Ngàn)
Giáp ranh huyện Thới Lai
1.200.000
Đoạn qua huyện Cờ Đỏ
500.000
Cầu Kinh Bốn Tổng
Cầu Huyện Chơn
cầu Hội Đồng Khương (trừ
Cụm dân cư vượt lũ)
750.000
Cầu Năm Châu (Giáp ranh
Thị trấn Cờ Đỏ)
600.000
Cầu Vạn Lịch
Cầu Trà Ếch
Khu vực chợ Trung An giới
hạn từ Cầu Trà Ếch
Cống Chùa thâm hậu đến
hết mương cũ (130m)
1.700.000
Rạch Xẻo Xây Lớn
1.000.000
Cầu Cái He
1.200.000
Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ
cụm CDVL)
1.500.000
Đường tỉnh 921 (xã
Trung Hưng)
.v
nd
la
tạ
i
Cầu Cái He
ca
fe
Cầu Xẻo Xây lớn
ht
Cống Chùa
13
trữ
Cầu Ngã Tư
u
Ranh xã Xuân Thắng
lư
Ranh xã Xuân Thắng
đư
Ranh Cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Bên trái)
Ranh Cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Bên phải)
500.000
700.000
600.000
Ranh cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Trừ cụm CDVL)
Hết ranh Trường THCS
Đông Hiệp (Bên phải)
900.000
Ranh xã Đông Thắng (Bên
trái)
Ranh xã Đông Thắng (Bên
Ranh trường THCS Đông Hiệp
phải)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên
Ranh xã Đông Thắng
trái)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên
Ranh xã Đông Thắng
phải)
Ranh xaõ Thới Xuân - xã Thới Giáp ranh khu DCVL xã
Thới Đông
Đông
Đường Thị trấn Cờ Đỏ - Ranh khu DCVL xã Thới Đông
15
Kênh Ranh
xã Thới Đông
(Trừ cụm CDVL)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới
Giáp ranh xã Thới Đông
Xuân)
Khu dân cư Bắc Đuông
16
Toàn khu
(xã Trung Thạnh)
Ranh trường THCS Đông Hiệp
iệ
u
nà
y
600.000
Hết ranh Trường THCS
Đông Hiệp (Bên trái)
il
Tà
Ranh xã Thạnh Phú
1.500.000
Ranh cụm DCVL xã Đông
Hiệp (Trừ cụm CDVL)
ợc
Đường tỉnh 922
(Bên phải tiếp giáp trục
đường giao thông. Bên
14 trái tiếp giáp mương lộ.
Hướng từ ranh huyện
Thới Lai đến thị trấn
Cờ Đỏ)
600.000
tp
://
Đường tỉnh 921 (xã
Trung An)
2.500.000
Cầu Hội đồng Khương
12
Đường tỉnh 919 (thâm hậu
tới sông Xáng Thốt Nốt)
Cầu Huyện Chơn
Đường tỉnh 921 (xã
Thạnh Phú)
2.000.000
Ranh xã Trung Hưng
11
Cầu Kinh Bốn Tổng
n
Cầu Năm Châu
Đường tỉnh 921 (thị
10
trấn Cờ Đỏ)
5
500.000
700.000
600.000
1.000.000
600.000
900.000
600.000
1.200.000
34. cầu Kinh Lồng Ống (Hai
bên)
cầu Kinh Lò Thiêu (Hai
bên)
cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt
Nốt) (bên trái)
Đường tỉnh 919
Đường ô tô đến trung
tâm xã Thới Xuân
cầu Kinh Lồng Ống
cầu Kinh Lò Thiêu
Cầu kinh Ấp 3
Kinh 200 (Giáp ranh
phường Long Hưng, Quận
Ô Môn)
la
Kinh Số 1
Kinh Số 4
Kinh ranh
Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân
Đường ô tô đến Trung
cư Bắc Đuông, xã Trung
tâm xã Trung Thạnh
Thạnh)
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã
Thạnh Phú)
Hà Huy Giáp (Đường
21
Cầu Cờ Đỏ
Tỉnh 919)
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức
Thọ - Hà Huy Giáp
tp
://
Giáp ranh Cụm DCVL xã
Trung Thạnh
800.000
600.000
400.000
800.000
Cầu Cờ Đỏ
1.500.000
Ngã ba giao lộ Đường Lê
Đức Thọ - Hà Huy Giáp
2.500.000
Cầu Đường Tắt
1.500.000
ht
tạ
i
trữ
u
lư
ợc
đư
y
nà
u
iệ
il
Tà
6
1.000.000
nd
Đường Nông trường Cờ Đường tỉnh 919
Đỏ (Trục đường vào
19 Cty TNHH MTV Nông Kinh Số 1
nghiệp Cờ Đỏ) (Hai
bên)
Kinh Số 4
20
800.000
fe
Đường ô tô đến trung
tâm xã Thới Hưng
Cầu kinh Ấp 3
ca
18
500.000
.v
Đường tỉnh 922
600.000
n
17
1.000.000
35. Phụ lục V .1
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
(Kèm theo Quyết định số
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
năm 2013
Đơn vị tính: đồng/m
ĐO ẠN ĐƯỜNG
ĐẾN
GIÁ
năm 2014
3
4
5
1
2
.v
TÊN ĐƯỜNG
n
TỪ
STT
Bà Huyện Thanh Quan Cách M ạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu
2
3
4
Bà Triệu
Bế Văn Đàn
Bùi Thị Xuân
5
Cách Mạng Tháng
Tám
6
7
8
Cao Bá Quát
Cao Thắng
Châu Văn Liêm
13
lư
u
15
nà
y
14
u
trữ
il
iệ
16
Tà
17
18 Đường Sông Hậu
19 Hai Bà Trưng
20
21
22
23
24
ca
tạ
i
Phan Đ́nh Phùng
Khu n ội bộ Mậu Thân
Hai Bà Trưng
Ḥa B́nh
Đề Thám
Nguy ễn Khuyến
ăn
Vơ V Tần
Điện Biên Phủ
Ngô Đức Kế
Đinh Công Tráng
Khu n ội bộ Mậu Thân
Đinh Tiên Hoàng
Hùng Vương
Cách M ạng Tháng Tám
Đoàn Thị Điểm
Ngă ba
Ḥa B́nh
Đồng Khởi
Châu Văn Liêm
Mậu Thân
Đường 3 tháng 2
Quốc lộ 91B
Ḥa B́nh
Đường 30 tháng 4
Trần Ngọc Quế
Đường nội bộ Khu dân Giáp đường Trần Quang
cư QK9
Khải
ợc
11
12
tp
://
ht
Nguy ễn Văn Cừ
đư
10
Cuối đường
Nguy ễn Đệ
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Văn Cừ
Nguy ễn Đệ, hẻm 86 Cách
Mạng Tháng Tám
Cuối đường
fe
Ngô Gia Tự
Nguy ễn Văn Cừ
Phan Đăng Lưu
Ṿng xoay bến xe
la
1
nd
đô ị
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại th
9
Hải Thượng Lăn Ông
Hậu Giang
Ḥa B́nh
Hoàng Văn Thụ
Hồ Tùng M ậu
2
Trần Phú
Nhà hàng Ninh Kiều
Nguyễn An Ninh
Phan Đ́nh Phùng
Quốc lộ 1
Nguy ễn Trăi
Nguy ễn Trăi
Trần Phú
1
Ḥa B́nh
Nguy ễn Khuyến
Huỳnh Cương
Ngô Đức Kế
Cuối đường
Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh
Ngă ba
Cuối đường
Châu Văn Liêm
Cuối đường
Quốc lộ 91B
Cầu Đầu Sấu
Trần Ngọc Quế
Đường 3 tháng 2
Lư Hồng Thanh
Lê Lợi (khách sạn
Victoria)
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Thị Minh Khai
Hai Bà Trưng
Cuối đường
Đường 30 tháng 4
Trần Hưng Đạo
Trần Văn Khéo
7.000.000
8.400.000
2.800.000
3.850.000
9.450.000
5.600.000
5.600.000
4.900.000
21.000.000
14.000.000
12.600.000
8.400.000
5.600.000
4.900.000
12.600.000
4.200.000
2.800.000
14.000.000
7.000.000
12.600.000
9.800.000
21.000.000
11.200.000
8.400.000
3.500.000
28.000.000
13.300.000
10.500.000
4.200.000
29.750.000
12.600.000
17.500.000
36. Hùng Vương
Bùi Thị Xuân
Hùng Vương
Bà Huyện Thanh Quan
Hùng Vương
Cầu Nhị Kiều
Ṿng xoay bến xe
Hoàng Văn Thụ - quanh
Huỳnh Cương
Hoàng Văn Thụ
hồ Xáng Thổi
Huỳnh Thúc Kháng
Trần Hưng Đạo
Mậu Thân
Khu dân cư Miền Tây Các trục đ ường c̣n lại
– Cần Đô
(Suốt tuyến)
Khu tái định c ư đường
Toàn khu
923
Lê B́nh
Đường 30 tháng 4
Đường 3 tháng 2
ạn trải nhựa, giáp
Các đo
Lê Lai
Phan Văn Trị
Trần Phú
Trần Văn Khéo
ợi
Lê L
Trần Văn Khéo
Khách s ạn Victoria
Lê Thánh Tôn
Nguyễn Thái Học
Ngô Quyền
ịnh Của
ần Văn Khéo
Lương Đ
Tr
Cuối đường
Lư Hồng Thanh
Từ khu chung c ư
Bờ kè Cái Khế
Trường ĐH Cần Thơ
Trần Hưng Đạo
(khu III)
Lư Tự Trọng
Ngă ba công viên L ưu
Ḥa B́nh
Hữu Phước
Lư Thường Kiệt
Ngô Quyền
Ngô Gia Tự
Mạc Đĩnh Chi
Trương Định
Cuối đường
Tầm Vu
Đường 30 tháng 4
Đường 30 tháng 4
Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo
Chân cầu Rạch Ngỗng 1
Hai bên chân c ầu Rạch
Mậu Thân
Rạch Cái Khế
Ngỗng 1
7.000.000
4.900.000
17.500.000
25 Hồ Xuân Hương
33
34
35
36
37
8.400.000
n
7.000.000
.v
1.750.000
4.200.000
nd
y
đư
40
ợc
lư
u
38
39
8.400.000
la
32
fe
31
ca
30
tp
://
29
ht
28
tạ
i
27
trữ
26
nà
41 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
iệ
u
42 Ngô Đức Kế
Tà
il
43 Ngô Gia Tự
44 Ngô Hữu Hạnh
45 Ngô Quyền
4.900.000
10.500.000
4.200.000
21.000.000
10.500.000
14.000.000
21.000.000
17.500.000
14.000.000
5.600.000
4.200.000
17.500.000
12.600.000
8.400.000
Chân c ầu Rạch Ngỗng 1 Nguy ễn Văn Cừ
11.200.000
Nguy ễn Văn Cừ
Phan Đ́nh Phùng
Hai Bà Trưng
Phan Đ́nh Phùng
Điện Biên Phủ
Hai Bà Trưng
Nguy ễn Trăi
Ḥa B́nh
Bờ sông Cần Th ơ
Ḥa B́nh
4.200.000
21.000.000
12.600.000
8.400.000
5.600.000
21.000.000
10.500.000
10.500.000
24.500.000
21.000.000
Ngô Th́ Nhậm (Trục
46 phụ khu dân cư Thới
Nhựt 1)
Suốt tuyến
47 Ngô Văn Sở
48 Nguy ễn An Ninh
49 Nguy ễn B́nh
Ḥa B́nh
Hai Bà Trưng
Lê Lợi
Nguy ễn Đệ
Ḥa B́nh
Phan Đ́nh Phùng
Điện Biên Phủ
Đồng Khởi
Nguy ễn Trăi
Vơ Thị Sáu
Trương Định
Ḥa B́nh
Trương Định
2.100.000
Phan Đ́nh Phùng
Ḥa B́nh
Ung Văn Khiêm
2
12.600.000
21.000.000
4.900.000
37. hai bên chân cầu)
lư
ợc
đư
68 Phan Bội Châu
69 Phan Chu Trinh
70 Phan Đăng Lưu
u
67 Phạm Ngũ Lăo
71 Phan Đ́nh Phùng
Mậu Thân
Lư Thường Kiệt
Cuối đường
Hẻm 85
Phần c ̣n lại
Hai Bà Trưng
Hai Bà Trưng
Bà Huyện Thanh Quan
Ngô Đức Kế
Nguyễn Thị Minh Khai
3.500.000
3.500.000
4.900.000
10.500.000
10.500.000
14.000.000
9.800.000
6.300.000
14.000.000
14.000.000
10.500.000
24.500.000
17.500.000
u
nà
y
Phan Huy Chú (Trục
72 phụ khu dân cứ Thới
Nhựt 1)
sông H ậu
tạ
i
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Việt Hồng
Phạm Hồng Thái
Phạm Ngọc Thạch
trữ
63
64
65
66
Cầu Cồn Khương
Khu nội bộ Mậu Thân
Phan Văn Trị
Ḥa B́nh
Trần Văn Khéo
Cách Mạng Tháng Tám
Hẻm 85
Phan Đ́nh Phùng
Phan Đ́nh Phùng
Bùi Thị Xuân
Ḥa B́nh
Ngô Đức Kế
.v
la
nd
Ḥa B́nh
Cuối đường
Cầu Quang Trung
Hết đường
Ṿng xoay Bến xe
Cuối đường
Cầu Rạch Ngỗng 2
Cầu Cái Sơn 2
Chân c ầu Cồn Kh ương
Rạch Khai Luông (đường
12.600.000
4.900.000
5.600.000
10.500.000
17.500.000
14.000.000
4.900.000
24.500.000
7.000.000
10.500.000
6.300.000
26.600.000
4.200.000
5.250.000
5.600.000
5.250.000
n
Ngô Đức Kế
Ngô Hữu Hạnh
Trần Văn Khéo
Đề Thám
ht
62
Nguyễn Đức Cảnh
fe
60
61
Nguyễn Trăi
Khu nội bộ Mậu Thân
Châu Văn Liêm
Nguy ễn Trăi
Trần Phú
Ngô Quy ền
Khu n ội bộ Mậu Thân
Hai Bà Trưng
Lư Tự Trọng
Phan Đ́nh Phùng
Nguyễn Thị Minh Khai
Cầu Quang Trung
Nguy ễn Trăi
Ḥa B́nh
Nguy ễn Tri Phương
Nguy ễn Văn Cừ
Cách Mạng Tháng Tám
Cầu Rạch Ngỗng 2
Cách M ạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Cừ
Chân c ầu Cồn Kh ương
ca
59
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Cư Trinh
Nguyễn Du
Nguy ễn Đ́nh Chiểu
Nguy ễn Đức Cảnh
Nguy ễn Khuyến
Nguy ễn Ngọc Trai
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thần Hiến
tp
://
50
51
52
53
54
55
56
57
58
il
iệ
73 Phan Văn Trị
Tà
74 Quản Trọng Ho àng
75 Quang Trung
Suốt tuyến
2.100.000
Trường ĐH Cần Thơ
(khu III)
Đường 3 tháng 2
Đường 30 tháng 4
Đường 30 tháng 4
Tập thể Tỉnh ủy (cũ)
à
Hẻm 33 v 50 dưới dốc
cầu Quang Trung
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Văn Cừ
Hẻm 33 và 50
Chân cầu Hưng Lợi
Quốc lộ 91B (Nguyễn
76
Hai bên chân c ầu Hưng
Văn Linh)
Sông Cần Thơ
Lợi
Cầu Đầu Sấu
Chân c ầu Cái Răng
77 Quốc lộ 1
Hai bên chân c ầu Cái
Sông Cần Thơ
Răng
3
17.500.000
3.500.000
10.500.000
7.000.000
8.400.000
6.300.000
7.000.000
4.900.000
38. Phan Đ́nh Phùng
.v
n
4.200.000
Trần Hưng Đạo
nd
5.600.000
la
10.500.000
fe
Tầm Vu
Mậu Thân
Đường 30 tháng 4
Tầm Vu
Lê Lợi
Hai bến ph à Cần Thơ
Ung Văn Khiêm
Lê Lợi
Ḥa B́nh
Đường 3 tháng 2
Lê Lợi
Nguy ễn Đệ
Phạm Ngũ Lăo
Ngô Quy ền
Đề Thám
Lư Tự Trọng
Bờ kè Cái Khế
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
79 Tân Trào
80 Tôn Thất T ùng
81 Thủ Khoa Huân
Trần Bạch Đằng (Trục
82 chính Khu dân cư
Suốt tuyến
Nâng cấp Đô thị)
83 Trần B́nh Trọng
Lư Tự Trọng
Trần Văn Khéo đến
84 Trần Đại Nghĩa
cu ối đường
85 Trần Hoàng Na
Đường 30 tháng 4
86 Trần Hưng Đạo
Cầu Nhị Kiều
Đường 3 tháng 2
87 Trần Ngọc Quế
Đường 30 tháng 4
Nguyễn Trăi
88 Trần Phú
Lê Lợi
Nguy ễn Trăi
89 Trần Quang Khải
Ung Văn Khiêm
90 Trần Quốc Toản
Hai Bà Trưng
91 Trần Văn Hoài
Đường 30 tháng 4
92 Trần Văn Khéo
Nguyễn Trăi
93 Trần Văn Ơn
Nguy ễn Văn Cừ
94 Trần Việt Châu
Nguyễn Văn Cừ
Ngô Hữu Hạnh
95 Trương Định
Ngô Quyền
Đề Thám
96 Ung Văn Khiêm
Trần Phú
Nguyễn Đệ (Vành đai
97
Cách M ạng Tháng Tám
Phi trường)
98 Vơ Thị Sáu
Nguyễn Trăi
99 Vơ Trường Toản
Nguy ễn Văn Cừ
4.200.000
2.800.000
5.600.000
2.800.000
17.500.000
4.200.000
12.600.000
ca
78 Tầm Vu
Thành đ ội
Trần Ngọc Quế
Cầu kinh mương lộ
Cuối đường
Hai Bà Trưng
tp
://
Nguyễn Thị Minh Khai
Thành đ ội
Trần Ngọc Quế
Cầu kinh mương lộ
Phan Đ́nh Phùng
Suốt tuyến
Hai Bà Trưng
Nguyễn Văn Cừ
il
ăn
100 Vơ V Kiệt
ăn
101 Vơ V Tần
Hai Bà Trưng
ế
102 Xô Vi t Nghệ Tĩnh
Ḥa B́nh
Trần Văn Giàu (đường
103 khu dân cư Linh
Suốt tuyến
Thành)
ăn
Vơ V Kiệt
7.000.000
21.000.000
10.500.000
5.600.000
14.000.000
7.000.000
12.600.000
5.600.000
14.000.000
12.600.000
24.500.000
2.800.000
9.800.000
8.400.000
2.800.000
5.600.000
14.000.000
4.200.000
Ngô Quyền
Vành Đai Phi Trường
12.600.000
4.900.000
Ranh qu ận B́nh Thủy
5.950.000
24.500.000
Hoàng Văn Th ụ
Tà
Ḥa B́nh
14.000.000
3.500.000
Xuân Thủy (Đường Số
104 7 và Đường Số 15, khu Nguyễn Văn Cừ
dân cư Hồng Phát)
4
Hoàng Qu ốc Việt
2.800.000
39. Cuối đường
2.800.000
Phạm Công Trứ
106 (Đường Số 2, khu dân Trần Văn Giàu
cư Vạn Phát)
Cuối đường
2.100.000
Phạm Thế Hiển
(Đường 11A, Khu dân
107
Đường số 24
cư dự án Nâng cấp đô
thị)
Cuối đường
2.100.000
Tô Hiến Thành
(Đường 5A, Khu dân
108
Ngô Th́ Nhậm
cư dự án Nâng cấp đô
thị)
Trần Bạch Đằng
.v
nd
la
2.100.000
fe
ca
Nguy ễn Hiền (Đường
Nguyễn Văn Linh
số 1, Khu dân c ư 91B)
Cuối đường
tp
://
109
n
Tú Xương (Đường Số
105 6, khu dân cư Hồng
Xuân Thủy
Phát)
trữ
1
tạ
i
ht
ất
b) Đ sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các Hẻm vị trí 2
Đường nội bộ khu
ào
Tr ục đường chính dẫn v
chung cư Đường 3
khu chung cư A, B, C, D
do Nhà nước đầu tư
tháng 2
4.900.000
u
4.900.000
lư
2
Đường nội bộ khu dân Trục chính
cư 91B (giai đoạn I,
tính từ Quốc lộ 91B Trần Hoàng Na dự mở) Trục phụ
ợc
đư
5.600.000
y
Đường nội bộ khu dân
ờng 30
cư 243 Đư
tháng 4
Đường nội bộ khu dân
ờng 30
cư 91/23 Đư
tháng 4
Đường nội bộ khu dân
cư Búng Xáng
Đường nội bộ khu dân
cư Hàng Bàng
Đường nội bộ khu dân
cư Hồng Phát (trừ các
trục đường đă đặt tên
và có giá c ụ thể trong
bảng giá đất)
Các trục đường chính
4.200.000
iệ
u
4
2.800.000
Đường nội bộ khu dân
cư (kế Chi cục thú y) Các trục đường chính
30 tháng 4
nà
3
2.800.000
Đường 30 tháng 4
Hết đường trải nhựa
2.800.000
Tà
il
5
6
7
8
Đường nội bộ
2.100.000
Toàn khu
2.100.000
Trục chính
4.200.000
Trục phụ
2.800.000
5
40. Đường nội bộ khu dân Đường 30 tháng 4
cư Trần Khánh D ư
Các trục chính c ̣n lại
Đường nội bộ khu TT
Cty Cấp thoát n ước,
10 khu công viên cây
Các trục đ ường chính
xanh (cũ) Đường 30
tháng 4
ường 3
Hẻm 12 Đ
11
Đường 3 tháng 2
tháng 2
ường 3
Hẻm 51 Đ
12
Đường 3 tháng 2
tháng 2
Ngă ba hẻm
ùng Vương
13 Hẻm 54 H
Hết trục đường chính
22
24
iệ
u
25
nà
y
23
n
.v
fe
5.600.000
Đầu hẻm
Hết đoạn trải nhựa
4.550.000
Hết đoạn trải nhựa
4.900.000
ht
5.600.000
tp
://
4.900.000
Đề Thám
tạ
i
Đầu hẻm
trữ
Suốt tuyến
Đầu hẻm
Hết đoạn trải nhựa
2.800.000
4.900.000
4.200.000
Trần Việt Châu
Đường 3 tháng 2
Hết đoạn trải nhựa v à hệ
thống chiếu sáng
2.800.000
Hết đường trải nhựa
2.800.000
Đường nội bộ
4.200.000
Các đường c̣n lại
2.100.000
Trục chính
Trục phụ
2.800.000
2.100.000
Đường nội bộ
2.450.000
Tà
il
26
3.150.000
Đầu hẻm
ợc
21
Hẻm 54 Trần Việt
Châu
Hẻm 38 Trần Việt
Châu
Khu dân cư 148
Đường 3 tháng 2
Khu dân cư 274,
Đường 30 tháng 4
Khu dân cư d ự án
Nâng cấp đô thị
Khu dân cư MeTro
Cash
Khu dân cư Phước
Kiến, đường Tầm Vu
đư
20
Hết đoạn trải nhựa
3.150.000
u
19 Hẻm 95 Mậu Thân
Hết đoạn trải nhựa
Hết đoạn trải nhựa
lư
Hẻm 14, hẻm 86 Lý
Tự Trọng
Hẻm 93 Trần Hưng
16
Đạo
ưng
Hẻm 218 Trần H
17
Đạo
Hẻm 86 Cách Mạng
18
Tháng Tám
4.900.000
ca
ùng Vương Đầu hẻm
14 Hẻm 132 H
15
4.200.000
la
Đầu hẻm
4.900.000
nd
9
Khu dân cư Vạn Phát Trục chính
ạn
27 (Giai đo 1), Hoàn
Mỹ, phường Cái Khế Trục phụ
3.500.000
2.100.000
Khu tái định c ư Đường
Toàn khu
tỉnh 923
Khu tái định cư rạch
29 Ngă Ngay (phường An Toàn khu
B́nh)
28
1.400.000
1.750.000
6
41. 2.100.000
2.100.000
n
2.100.000
5.250.000
2.100.000
2.100.000
Cầu Rau Răm
2.800.000
Ranh huy ện Phong Điền
2.100.000
tạ
i
Ṿng Cung
Cầu Ngă Cạy
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
8
1.750.000
Cầu Rau Răm
Đoạn kéo dài đường
Trần Vĩnh Kiết
Nguyễn Văn Cừ
Cầu Cái Răng
7
3.500.000
ht
tp
://
ca
fe
la
nd
.v
Khu tái định c ư Thới
30 Nhựt 2 (giai đoạn 1 và Toàn khu
2)
Hẻm vào khu dân cư
31
Quốc lộ 91B
Khu dân cư 178
178
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
1 Hoàng Qu ốc Việt
Ṿng Cung
Quốc lộ 91B
Nguyễn Văn Cừ (Dự
Giáp ranh quận B́nh
án khai thác qu ỹ đất,
2
Cầu Sái Sơn 2
Th ủy, huyện Phong Điền
tính trong thâm h ậu
50m)
Nguyễn Văn Cừ (Dự
Giáp ranh quận B́nh
án khai thác qu ỹ đất,
3
Cầu Cái Sơn 2
Th ủy, huyện Phong Điền
tính ngoài thâm h ậu
50m)
4 Nguyễn Văn Trường Ṿng Cung
Cầu Ngă Cái
Quốc lộ 91B (Nguyễn
Rạch Bà Bộ (hết ranh
5
Nguyễn Văn Cừ
Văn Linh)
qu ận Ninh Kiều)
6 Trần Vĩnh Kiết
Quốc lộ 91B
Cầu Ng ă Cạy
7
2.100.000
42. Phụ lục IV .1
BẢNG GIÁĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
(Kèm theo Quyết định số
ủa Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
c
năm 2013
Đơn vị tính: đồng/m
ĐO ẠN ĐƯỜNG
Cách Mạng Tháng
Tám
6
7
8
Cao Bá Quát
Cao Thắng
Châu Văn Liêm
9
Đề Thám
nà
15 Đường 3 tháng 2
u
16 Đường 30 tháng 4
iệ
Đường nội bộ Khu
dân cư QK9
il
18 Đường Sông Hậu
Trần Phú
Nhà hàng Ninh Kiều
Nguy ễn An Ninh
Hải Thượng Lăn Ông Phan Đ́nh Phùng
Hậu Giang
Quốc lộ 1
Ḥa B́nh
Nguyễn Trăi
Hoàng Văn Th ụ
Nguy ễn Trăi
Hồ Tùng M ậu
Trần Phú
19 Hai Bà Trưng
20
21
22
23
24
n
nd
la
fe
Cuối đường
Nguy ễn Đệ
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Văn Cừ
Nguy ễn Đệ, hẻm 86
Cách Mạng Tháng Tám
Cuối đường
9
12.000.000
4.000.000
5.500.000
13.500.000
8.000.000
Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh
Ngă ba
Cuối đường
Châu Văn Liêm
Cuối đường
Quốc lộ 91B
Cầu Đầu Sấu
Trần Ngọc Quế
Đường 3 tháng 2
8.000.000
7.000.000
30.000.000
20.000.000
18.000.000
12.000.000
8.000.000
7.000.000
18.000.000
6.000.000
4.000.000
20.000.000
10.000.000
18.000.000
14.000.000
30.000.000
16.000.000
Lư Hồng Thanh
12.000.000
tạ
i
đư
y
14 Đồng Khởi
Tà
Phan Đ́nh Phùng
Khu nội bộ Mậu Thân
Hai Bà Trưng
Ḥa B́nh
Nguy ễn Khuyến
ăn
Vơ V T ần
Ngô Đức Kế
Khu nội bộ Mậu Thân
Hùng Vương
Cách Mạng Tháng Tám
Ngă ba
Ḥa B́nh
Châu Văn Liêm
Mậu Thân
Quốc lộ 91B
Ḥa B́nh
Trần Ngọc Quế
Giáp đường Trần Quang
Khải
ợc
11 Đinh Công Tráng
12 Đinh Tiên Hoàng
17
Nguyễn Văn Cừ
trữ
10 Điện Biên Phủ
13 Đoàn Thị Điểm
10.000.000
ht
5
Ngô Gia Tự
Nguy ễn Văn Cừ
Phan Đăng Lưu
Ṿng xoay bến xe
u
2
3
4
Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu
lư
1
5
ca
a) Đất ở tại đô thị
Bà Huyện Thanh
Quan
Bà Triệu
Bế Văn Đàn
Bùi Thị Xuân
4
.v
2
ĐẾN
tp
://
1
TỪ
TÊN ĐƯỜNG
GIÁ
năm 2014
3
STT
2
Ḥa B́nh
Nguy ễn Khuyến
Huỳnh Cương
Ngô Đức Kế
Cuối đường
Lê Lợi (khách sạn
Victoria)
Nguy ễn An Ninh
Nguy ễn Thị Minh Khai
Hai Bà Trưng
Cuối đường
Đường 30 tháng 4
Trần Hưng Đạo
Trần Văn Khéo
5.000.000
40.000.000
19.000.000
15.000.000
6.000.000
42.500.000
18.000.000
25.000.000
43. 31
32
33
34
35
36
Ngă ba công viên L ưu
Hữu Ph ước
Ngô Quy ền
Trương Định
Tầm Vu
Đường 30 tháng 4
Trần Hưng Đạo
Hai bên chân c ầu Rạch
Ngỗng 1
Chân cầu Rạch Ngỗng 1
Nguy ễn Văn Cừ
Phan Đ́nh Phùng
Hai Bà Trưng
Phan Đ́nh Phùng
Điện Biên Phủ
Hai Bà Trưng
Nguy ễn Trăi
Ḥa B́nh
Bờ sông Cần Th ơ
Ḥa B́nh
lư
u
trữ
38 Lư Thường Kiệt
39 Mạc Đĩnh Chi
đư
ợc
40 Mậu Thân
nà
y
41 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
u
42 Ngô Đức Kế
iệ
43 Ngô Gia Tự
Tà
il
44 Ngô Hữu Hạnh
45 Ngô Quy ền
46
47
48
49
n
2.500.000
Đường 3 tháng 2
Ngô Th́ Nhậm (Trục
phụ khu dân c ư Thới
Nhựt 1)
Ngô Văn Sở
Nguy ễn An Ninh
Nguy ễn B́nh
6.000.000
7.000.000
Trần Văn Khéo
Khách sạn Victoria
Ngô Quyền
Cuối đường
Bờ kè Cái Khế
Trường ĐH Cần Thơ
(khu III)
15.000.000
6.000.000
30.000.000
15.000.000
20.000.000
30.000.000
Ḥa B́nh
25.000.000
Ngô Gia Tự
Cuối đường
Đường 30 tháng 4
Trần Hưng Đạo
Chân cầu Rạch Ngỗng 1
20.000.000
8.000.000
6.000.000
25.000.000
18.000.000
Rạch Cái Khế
12.000.000
Nguyễn Văn Cừ
Nguy ễn Đệ
Ḥa B́nh
Phan Đ́nh Phùng
Điện Biên Phủ
Đồng Khởi
Nguy ễn Trăi
Vơ Thị Sáu
Trương Định
Ḥa B́nh
Trương Định
16.000.000
6.000.000
30.000.000
18.000.000
12.000.000
8.000.000
30.000.000
15.000.000
15.000.000
35.000.000
30.000.000
tạ
i
37 Lư Tự Trọng
10.000.000
ht
Trần Hưng Đạo
12.000.000
.v
30
Mậu Thân
nd
29
12.000.000
la
28
Hoàng Văn Thụ
fe
27
10.000.000
7.000.000
25.000.000
ca
26
Bùi Thị Xuân
Bà Huyện Thanh Quan
Ṿng xoay bến xe
tp
://
Hùng Vương
Hùng Vương
Hùng Vương
Cầu Nhị Kiều
Hoàng Văn Thụ - quanh
Huỳnh Cương
hồ Xáng Thổi
ỳnh Thúc Kháng
Hu
Trần Hưng Đạo
Khu dân cư Miền Tây Các trục đường c̣n lại
– Cần Đô
(Suốt tuyến)
Khu tái đ ịnh cư đường
Toàn khu
923
Lê B́nh
Đường 30 tháng 4
Các đoạn trải nhựa, giáp
Lê Lai
Phan Văn Trị
Trần Phú
Lê Lợi
Trần Văn Khéo
Lê Thánh Tôn
Nguyễn Thái Học
Lương Định Của
Trần Văn Khéo
Lư Hồng Thanh
Từ khu chung c ư
25 Hồ Xuân Hương
Suốt tuyến
3.000.000
Phan Đ́nh Phùng
Ḥa B́nh
Ung Văn Khiêm
Ḥa B́nh
Hai Bà Trưng
Lê Lợi
10
18.000.000
30.000.000
7.000.000
44. 62 Nguyễn Văn Cừ
lư
ợc
đư
68 Phan Bội Châu
69 Phan Chu Trinh
70 Phan Đăng Lưu
u
67 Phạm Ngũ Lăo
71 Phan Đ́nh Phùng
u
nà
y
Phan Huy Chú (Tr ục
72 phụ khu dân cứ Thới
Nhựt 1)
iệ
73 Phan Văn Trị
Tà
il
74 Quản Trọng Ho àng
75 Quang Trung
.v
n
18.000.000
7.000.000
8.000.000
15.000.000
25.000.000
20.000.000
7.000.000
35.000.000
10.000.000
15.000.000
9.000.000
38.000.000
6.000.000
7.500.000
8.000.000
7.500.000
fe
la
nd
Ḥa B́nh
Cuối đường
Cầu Quang Trung
Hết đường
Ṿng xoay Bến xe
Cuối đường
Cầu Rạch Ngỗng 2
Cầu Cái Sơn 2
Chân cầu Cồn Kh ương
Rạch Khai Luông (đường
ầu)
hai bên chân c
Sông Hậu
tạ
i
Nguy ễn Văn Trỗi
Nguyễn Việt Hồng
Phạm Hồng Thái
Phạm Ngọc Thạch
Cầu Cồn Kh ương
Khu nội bộ Mậu Thân
Phan Văn Trị
Ḥa B́nh
Trần Văn Khéo
Cách Mạng Tháng Tám
Hẻm 85
Phan Đ́nh Phùng
Phan Đ́nh Phùng
Bùi Thị Xuân
Ḥa B́nh
Ngô Đức Kế
trữ
63
64
65
66
Ngô Đức Kế
Ngô Hữu Hạnh
Trần Văn Khéo
Đề Thám
ht
Chân cầu Cồn Khương
Nguyễn Đức Cảnh
ca
Nguyễn Trăi
Khu nội bộ Mậu Thân
Châu Văn Liêm
Nguy ễn Trăi
Trần Phú
Ngô Quy ền
Khu nội bộ Mậu Thân
Hai Bà Trưng
Lư Tự Trọng
Phan Đ́nh Phùng
Cầu Quang Trung
Ḥa B́nh
Nguy ễn Văn Cừ
Cách Mạng Tháng Tám
Cầu Rạch Ngỗng 2
Cách Mạng Tháng Tám
tp
://
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Cư Trinh
Nguy ễn Du
Nguy ễn Đ́nh Chiểu
Nguy ễn Đức Cảnh
Nguy ễn Khuyến
Nguyễn Ngọc Trai
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thần Hiến
Nguyễn Thị Minh
59
Khai
60 Nguyễn Trăi
61 Nguy ễn Tri Phương
50
51
52
53
54
55
56
57
58
Mậu Thân
Lư Thường Kiệt
Cuối đường
Hẻm 85
Phần c̣n lại
Hai Bà Trưng
Hai Bà Trưng
Bà Huyện Thanh Quan
Ngô Đức Kế
Nguy ễn Thị Minh Khai
Suốt tuyến
5.000.000
5.000.000
7.000.000
15.000.000
15.000.000
20.000.000
14.000.000
9.000.000
20.000.000
20.000.000
15.000.000
35.000.000
25.000.000
3.000.000
Trường ĐH Cần Thơ
(khu III)
Đường 3 tháng 2
Đường 30 tháng 4
Đường 30 tháng 4
Tập thể Tỉnh ủy (cũ)
Hẻm 33 và 50 dưới dốc
cầu Quang Trung
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguy ễn Văn Cừ
Hẻm 33 và 50
Chân cầu Hưng Lợi
Quốc lộ 91B (Nguyễn
76
Hai bên chân cầu Hưng
Văn Linh)
Sông Cần Th ơ
Lợi
Cầu Đầu Sấu
Chân cầu Cái Răng
77 Quốc lộ 1
Hai bên chân cầu Cái
Sông Cần Th ơ
Răng
11
25.000.000
5.000.000
15.000.000
10.000.000
12.000.000
9.000.000
10.000.000
7.000.000
45. Phan Đ́nh Phùng
.v
n
6.000.000
Trần Hưng Đạo
nd
8.000.000
la
15.000.000
fe
Tầm Vu
Mậu Thân
Đường 30 tháng 4
Tầm Vu
Lê Lợi
Hai bến ph à Cần Thơ
Ung Văn Khiêm
Lê Lợi
Ḥa B́nh
Đường 3 tháng 2
Lê Lợi
Nguyễn Đệ
Phạm Ngũ Lăo
Ngô Quy ền
Đề Thám
Lư Tự Trọng
Bờ kè Cái Khế
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
79 Tân Trào
80 Tôn Thất T ùng
81 Thủ Khoa Huân
Trần Bạch Đằng (Trục
82 chính Khu dân cư
Suốt tuyến
Nâng cấp Đô thị)
83 Trần B́nh Trọng
Lư Tự Trọng
Trần Văn Khéo đến cuối
84 Trần Đại Nghĩa
đường
85 Trần Hoàng Na
Đường 30 tháng 4
86 Trần Hưng Đạo
Cầu Nhị Kiều
Đường 3 tháng 2
87 Trần Ngọc Quế
Đường 30 tháng 4
Nguyễn Trăi
88 Trần Phú
Lê Lợi
Nguyễn Trăi
89 Trần Quang Khải
Ung Văn Khiêm
90 Trần Quốc Toản
Hai Bà Trưng
91 Trần Văn Hoài
Đường 30 tháng 4
92 Trần Văn Khéo
Nguy ễn Trăi
93 Trần Văn Ơn
Nguyễn Văn Cừ
94 Trần Việt Châu
Nguyễn Văn Cừ
Ngô Hữu Hạnh
95 Trương Định
Ngô Quyền
Đề Thám
96 Ung Văn Khiêm
Trần Phú
Nguy ễn Đệ (Vành đai
97
Cách Mạng Tháng Tám
Phi trường)
98 Vơ Thị Sáu
Nguyễn Trăi
99 Vơ Trường Toản
Nguy ễn Văn Cừ
6.000.000
4.000.000
8.000.000
4.000.000
25.000.000
6.000.000
18.000.000
ca
78 Tầm Vu
Thành đ ội
Trần Ngọc Quế
Cầu kinh mương lộ
Cuối đường
Hai Bà Trưng
tp
://
Nguyễn Thị Minh Khai
Thành đ ội
Trần Ngọc Quế
Cầu kinh mương lộ
Phan Đ́nh Phùng
Suốt tuyến
Hai Bà Trưng
il
iệ
ăn
100 Vơ V Kiệt
Tà
ăn
101 Vơ V Tần
102 Xô Viết Nghệ Tĩnh
à
Trần Văn Gi u (đường
103 khu dân cư Linh
Thành)
Xuân Thủy (Đường
Số 7 và Đường Số 15,
104
khu dân cư H ồng
Phát)
10.000.000
30.000.000
15.000.000
8.000.000
20.000.000
10.000.000
18.000.000
8.000.000
20.000.000
18.000.000
35.000.000
4.000.000
14.000.000
12.000.000
4.000.000
8.000.000
20.000.000
ăn
Vơ V Kiệt
6.000.000
Ngô Quyền
Nguy ễn Đệ
18.000.000
7.000.000
Nguyễn Văn Cừ
Ranh quận B́nh Thủy
Hai Bà Trưng
Ḥa B́nh
35.000.000
Ḥa B́nh
Hoàng Văn Th ụ
20.000.000
Đầu đường
Cuối đường
5.000.000
Nguyễn Văn Cừ
Hoàng Quốc Việt
4.000.000
12
8.500.000
46. 109
Cuối đường
3.000.000
Đường số 24
Cuối đường
3.000.000
Ngô Th́ Nhậm
Trần Bạch Đằng
Nguyễn Hiền (Đường
Nguyễn Văn Linh
số 1, Khu dân cư 91B)
Cuối đường
b) Đất ở tại đô thị các Hẻm vị trí 2
ht
tạ
i
lư
u
trữ
4.000.000
ợc
Đường nội bộ khu dân
cư (kế Chi cục thú y) Các trục đường chính
30 tháng 4
Đường nội bộ khu dân
cư 243 Đường 30
Các trục đường chính
tháng 4
Đường nội bộ khu dân
cư 91/23 Đường 30
Đường 30 tháng 4
tháng 4
8.000.000
6.000.000
Hết đường trải nhựa
4.000.000
iệ
5
4.000.000
Trục phụ
đư
4
7.000.000
7.000.000
y
3
3.000.000
Trục chính
nà
2
Trục đường chính dẫn vào
khu chung cư A, B, C, D
do Nhà nước đầu tư
u
1
Đường nội bộ khu
chung cư Đư ờng 3
tháng 2
Đường nội bộ khu dân
cư 91B (giai đoạn I,
tính t ừ Quốc lộ 91B Trần Hoàng Na dự
mở)
nd
.v
n
Trần Văn Giàu
la
108
4.000.000
fe
107
Cuối đường
ca
106
Xuân Thủy
tp
://
105
Tú Xương (Đường Số
6, khu dân cư Hồng
Phát)
Phạm Công Trứ
(Đường Số 2, khu dân
cư Vạn Phát)
Phạm Thế Hiển
(Đường 11A, Khu dân
cư dự án Nâng cấp đô
th ị)
Tô Hiến Thành
(Đường 5A, Khu dân
cư dự án Nâng cấp đô
th ị)
3.000.000
7
Đường nội bộ khu dân
Toàn khu
cư Hàng Bàng
3.000.000
8
Đường nội bộ khu dân
Trục chính
cư Hồng Phát (trừ các
trục đường đ ă đặt tên
và có giá c ụ thể trong Trục phụ
bảng giá đất)
il
Đường nội bộ khu dân
Đường nội bộ
cư Búng Xáng
Tà
6
6.000.000
4.000.000
13
47. 16
17
18
19 Hẻm 95 Mậu Thân
22
23
y
24
Hết đoạn trải nhựa
4.500.000
Đầu hẻm
Hết trục đ ường chính
Đầu hẻm
Hết đoạn trải nhựa
Đầu hẻm
Đề Thám
Đầu hẻm
Hết đoạn trải nhựa
6.500.000
Đầu hẻm
Hết đoạn trải nhựa
7.000.000
nà
Khu dân cư MeTro
Cash
Hết đoạn trải nhựa
Trần Việt Châu
Từ đường 3 tháng 2
8.000.000
7.000.000
8.000.000
4.000.000
7.000.000
6.000.000
Hết đoạn trải nhựa v à hệ
thống chiếu sáng
4.000.000
Hết đường trải nhựa
4.000.000
Đường nội bộ
6.000.000
Các đường c̣n lại
3.000.000
Trục chính
4.000.000
Trục phụ
3.000.000
Khu dân cư Phư ớc
Đường nội bộ
Kiến, đường Tầm Vu
3.500.000
il
5.000.000
Tà
Khu tái đ ịnh cư
Đường tỉnh 923
Khu tái đ ịnh cư rạch
29 Ngă Ngay (phường
An B́nh)
.v
nd
Đầu hẻm
Khu dân cư Vạn Phát Trục chính
27 (Giai đoạn 1), Hoàn
Mỹ, phường Cái Khế Trục phụ
28
fe
la
Suốt tuyến
iệ
26
n
Đường 3 tháng 2
u
25
4.500.000
ợc
21
Hẻm 54 Trần Việt
Châu
Hẻm 38 Trần Việt
Châu
Khu dân cư 148
Đường 3 tháng 2
Khu dân cư 274,
Đường 30 tháng 4
Khu dân cư d ự án
Nâng c ấp đô thị
đư
20
Hết đoạn trải nhựa
ca
15
ùng
Hẻm 132 H
Vương
Hẻm 14, hẻm 86 Lý
Tự Trọng
ưng
Hẻm 93 Trần H
Đạo
ưng
Hẻm 218 Trần H
Đạo
Hẻm 86 Cách Mạng
Tháng Tám
Đường 3 tháng 2
tp
://
14
7.000.000
ht
13
7.000.000
6.000.000
tạ
i
12
Ngă ba hẻm
Các trục đường chính
trữ
11
Đường 30 tháng 4
Các trục chính c̣n lại
u
10
Đường nội bộ khu dân
cư Trần Khánh D ư
Đường nội bộ khu TT
Cty Cấp thoát n ước,
khu công viên cây
xanh (cũ) Đường 30
tháng 4
ường 3
Hẻm 12 Đ
tháng 2
ường 3
Hẻm 51 Đ
tháng 2
ùng
Hẻm 54 H Vương
lư
9
3.000.000
Toàn khu
2.000.000
Toàn khu
2.500.000
14
48. Khu tái định cư Thới
30 Nhựt 2 (giai đoạn 1 và Toàn khu
2)
Hẻm vào khu dân cư
31
Quốc lộ 91B
178
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
1 Hoàng Quốc Việt
Ṿng Cung
Nguy ễn Văn Cừ (Dự
án khai thác qu ỹ đất,
2
Cầu Cái Sơn 2
tính trong thâm h ậu
50m)
Nguy ễn Văn Cừ (Dự
án khai thác qu ỹ đất,
3
Cầu Cái Sơn 2
tính ngoài thâm h ậu
50m)
4 Nguyễn Văn Trường Ṿng Cung
3.000.000
3.000.000
Quốc lộ 91B
3.000.000
Giáp ranh quận Bình
Thủy, huyện Phong Điền
7.500.000
nd
.v
n
Khu dân cư 178
3.000.000
Cầu Ngã Cái
6
Trần Vĩnh Kiết
Quốc lộ 1
7
Đoạn kéo dài đường
Trần Vĩnh Kiết
Cầu Ngã Cạy
3.000.000
Rạch Bà Bộ (hết ranh
quận Ninh Kiều)
tạ
i
ht
Quốc lộ 91B (Nguyễn
Nguy ễn Văn Cừ
Văn Linh)
5.000.000
Cầu Ngã Cạy
5
3.000.000
tp
://
ca
fe
la
Giáp ranh quận Bình
Thủy, huyện Phong Điền
Cầu Rau Răm
4.000.000
Cầu Rau Răm
Ranh huy ện Phong Điền
3.000.000
trữ
2.500.000
Cầu Cái Răng
Ṿng Cung
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
8
Nguy ễn Văn Cừ
15
49. Phụ lục V .4
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
/2013/QĐ-UBND ngày
tháng
(Kèm theo Quyết định số
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
của
TÊN ĐƯỜNG
1
2
TỪ
2
Đơn vị tính: đồng/m
ĐOẠN ĐƯỜNG
GIÁ
năm 2014
ĐẾN
4
5
n
3
đô
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị
.v
STT
năm 2013
1
2
Bến Bạch Đằng
Cách Mạng Tháng Tám
Đầu vàm Tắc Ông Thục Hết dãy phố 06 căn
Trần Quốc Toản
Cổng Bệnh viện Ô Môn
3
Châu Văn Liêm
Quốc lộ 91
Cách Mạng Tháng Tám
5.600.000
4
Đinh Tiên Hoàng
Trần Hưng Đạo
Bến Bạch Đằng
7.000.000
5
Đường 26 tháng 3
Đường 3 tháng 2
Quốc lộ 91
Kim Đồng
Huỳnh Thị Giang
9.800.000
nd
la
fe
ca
tp
://
Bệnh viện Ô Môn
Cầu Rạch Nhum
Đường 26 tháng 3
ht
Châu Văn Liêm
Sau thâm hậu 50m Quốc
Lộ 91 trở vào
trữ
Đường 30 tháng 4
Đường tỉnh 922
9 Huỳnh Thị Giang
KDC thương mại Bằng
10
Tăng
Kim Đồng
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 91
tạ
i
6
7
8
7.000.000
4.900.000
4.200.000
3.500.000
2.800.000
4.900.000
2.800.000
Đường 26 tháng 3
Rạch Cây Me
5.600.000
12 Lê Quư Đôn
Trần Hưng Đạo
Bến Bạch Đằng
7.000.000
13 Lê Văn Tám
Đường 26 tháng 3
Cách Mạng Tháng Tám
4.900.000
Đường 26 tháng 3
Châu Văn Liêm
5.600.000
Trần Hưng Đạo
Bến Bạch Đằng
7.000.000
Lưu Hữu Phước
Nguyễn Trãi
4.900.000
Đường 3 tháng 2
Trần Phú
4.200.000
Cách Mạng Tháng Tám
4.900.000
15 Ngô Quyền
đư
16 Nguyễn Du
ợc
14 Lưu Hữu Phước
lư
u
11 Kim Đồng
y
17 Nguyễn Trãi
20 Trần Hưng Đạo
Kim Đồng
Trần Quốc Toản
Cầu Ô Môn (phía bên
ph ải)
Cầu Ô Môn (phía bên
trái)
Cầu Huyện đội
21 Trần Quốc Toản
Đường 26 tháng 3
Châu Văn Liêm
5.600.000
22 Lư Th ường Kiệt
Đường 26 tháng 3
Bến Bạch Đằng
2.800.000
23 Trần Nguyên Hãn
Đường 26 tháng 3
Bến Bạch Đằng
2.800.000
24 Nguyễn Trung Trực
Đường 26 tháng 3
Chợ Ô Môn
5.600.000
nà
18 Phan Đ́nh Phùng
Cầu Ông Tành
Tà
il
iệ
u
19 Quốc Lộ 91
25
Cầu Ông Tành
Đắc Nhẫn (đường vào
Quốc Lộ 91
Trường Dân tộc Nội trú)
Đường nội bộ khu Dân
26 tộc Nội trú (trừ tuyến
đường đă đặt tên)
Rạch Sáu Thước
Toàn bộ các tuyến đường
1
3.360.000
2.800.000
9.100.000
840.000
840.000
50. Khu phố thương mại
27
Thịnh Vượng
Trục số 1 tiếp giáp
đường Trần Hưng Đạo
2.800.000
Các trục đường còn lại
2.100.000
Khu tái định cư và nhà ở
28 công nhân Khu công
Toàn bộ các tuyến đường
nghiệp Trà Nóc II
1.050.000
ất
b) Đ sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông:
3
Chợ Thới Long
Giáp dăy ph ố 06 căn
à
Cầu Đúc ngang nh máy
Trần Hưng Đạo
Liên Hiệp
Cầu Đúc ngang nhà máy Cầu đúc vào chùa Long
Liên Hiệp
Châu
Cầu Chợ
Cầu Bà Ruôi
Bến Hoa Viên
4
Chợ Phước Thới
Quốc lộ 91
5
Chợ Thới An
Hẻm nhà thương
la
fe
ca
tp
://
tạ
i
Quốc lộ 91
Quốc lộ 91
Cầu Ba Rích
Cầu Ba Rích
trữ
Đường tỉnh 920B
u
Cầu Tầm Vu
lư
Cầu Tầm Vu
nà
y
đư
ợc
Quốc lộ 91
iệ
il
Tà
8
Cầu Giáo Dẫn
Cầu Giáo Dẫn
Đường tỉnh 923
u
7
Hai bên chợ Ba Se
Khu quy hoạch phường
Trường Lạc (từ cống Bảy Rạch Xẻo Đế (Bên phải)
Hổ)
Khu quy hoạch phường
Trường Lạc (từ cống Bảy Rạch Xẻo Đế (Bên trái)
Hổ)
Sông Tắc Ông Thục
Đư ờng tỉnh 923
Lộ Miễu Ông
Quốc lộ 91
9
Hương lộ Bằng Tăng
Cầu Chùa (trừ hành lang
đường sông)
Đ́nh Thới An
Nhà máy Nhiệt điện Ô
Môn
Cầu Ba Rích (Bên phải)
Cầu Ba Rích (Bên trái)
Cầu Tầm Vu (Bên phải)
Cầu Tầm Vu (Bên trái)
UBND phư ờng Thới An
(Bên ph ải)
UBND phư ờng Thới An
(Bên trái)
Cầu Giáo Dẫn
Trung tâm quy ho ạch
phư ờng Trường Lạc (Bên
phải)
Trung tâm quy hoạch
phư ờng Trường Lạc (Bên
trái)
ht
Quốc lộ 91
6
2.450.000
n
2
Cầu Ô Môn
.v
Bến Bạch Đằng nối dài
1.190.000
nd
1
Quốc lộ 91
Nhà thông tin khu vực
Thới Hưng
2
840.000
2.800.000
2.450.000
2.100.000
1.400.000
840.000
560.000
700.000
490.000
1.050.000
560.000
840.000
700.000
700.000
700.000
840.000
2.100.000
Rạch Cây Sung
Lộ Miễu Ông (Bên trái)
Nhà thông tin khu vực
Th ới Hưng (bên phải)
2.100.000
Lộ Miếu Ông (bên phải)
700.000
700.000
1.050.000