SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 38
Baixar para ler offline
QUẢN LÝ QUYỀN TRUY CẬP
      TÀI NGUYÊN



              Ngô Văn Công
Nội dung
 Các hệ thống file khác nhau
 Quản lý thư mục chia sẻ
 Điều khiển truy cập vào các đối tượng
 Tác động của kết hợp quyền chia sẻ thư
  mục và quyền ntfs
 Ủy quyền quản trị các đối tượng
Các hệ thống file trong win
          2003
 3 hệ thống file chính
   FAT(File Allocation Table)
   FAT32
   NTFS
 Lựa chọn hệ thống file phụ thuộc vào
   hệ thống sẽ được dùng như thế nào
   Có dùng nhiều HDH không
   Y/c bảo mật
 NTFS khuyến cáo nên chọn
FAT
 Dùng bởi MS-DOS
 Được hỗ trợ bởi tất cả phiên bản window
  trước đó
 Các hạn chế
   tối đa 2GB
   Không có đặc tính bảo mật file
   Cách dùng không gian đĩa kém
FAT32
   Một dẫn xuất của FAT
   Phân vùng có thể lên tới 2TB
   Không cung cấp đặc tính bảo mật nâng
    cao
NTFS
   Giới thiệu trong WinNT
   Hô trợ phân vùng từ 2TB đến 16TB
   Thuận lợi
     linh hoạt và hiệu xuất tốt trên phân vùng lớn
     Hỗ trơ cho hệ thống AD
     Cấu hình các quyền bảo mật trên từng file
      và thư mục
     Tích hợp hỗ trợ nén và bảo mật
     Cho phép cấu hình quota
     Báo cáo lỗi cho các hoạt động đĩa
Tạo và quản lý các thư mục
          chia sẻ
 Thư mục chia sẻ
   Một nguồn dữ liệu sẵn sàng qua mạng cho
    các client đã chứng thực
   Đặc tả các quyền cho hoạt động tạo, đọc,
    sửa
 Các group có thể tạo thư mục chia sẻ
   Administrators
   Server Operator
   Power Users
Tạo và quản lý các thư mục
          chia sẻ
 2 cách hay dùng
   Thông qua Window Explorer
   Giao diện Computer Management Explorer
Dùng Window Explorer
 Có thể tạo, chia sẻ
  các thư mục
 Chia sẻ thông qua
  Properties-> Sharing
  tab
(tt)
 Tên chia sẻ thư mục không cần phải là
  tên thư mục
 Biểu tượng bàn tay cho biết thư mục
  chia sẻ
 Các thư mục chia sẻ ẩn trong My
  Network Place và Network Neighborhood
   Đặt dấu ($) sau tên (Salary$)
Dùng Computer Management
 Cho phép chia sẻ và kiểm soát các thư mục
  trên máy tính cục bộ và từ xa
 Cho phép ngừng chia sẻ
 Folder Wizard
    Dùng để tạo các thư mục trong shared folder
    Cấu hình sẵn
        Tất cả user có quyền chỉ đọc(read-only)
        Administrator có toàn quyền, mọi user khác có quyền đọc
        Administrator có toàn quyền, mọi user khác có quyền đọc
         và ghi
        Chia sẻ tùy biến và các quyền thư mục
Kiểm soát các truy cập vào
     Shared Folders
 Kiểm soát bao gồm
   Ai dùng các file chia sẻ
   File chia sẻ nào dùng tại thời điểm nào
 Các chức năng khác
   Hủy kết nối các user vào một chia sẻ
   Gửi các thông điệp cảnh báo trên mạng
Quản lý các quyền thư mục
            chia sẻ
 Mỗi thư mục chia sẻ có một
  discretionary access control list(DACL) -
  danh sách điều khiển truy cập tùy biến
   Chứa danh sách user hoặc tham chiếu
    group vừa được cho quyền hay từ chối
    quyền
   Mỗi tham chiếu là một access control
    entry(ACE)
 Các quyền chỉ áp dụng cho user mạng,
  không dùng cho user đăng nhập trực
  tiếp từ máy cục bộ
Quản lý các quyền thư mục
          chia sẻ
Quản lý các quyền thư mục
            chia sẻ
 Để từ chối truy cập đ/với user hay group
   Phải quy định rõ ràng quyền từ chối truy
     cập với mỗi cá nhân
 Default Permission: read cho group
  everyone
 Folder permission are inherited by all
  contained object
Quản lý quyền truy cập và
          NTFS
    Quản lý quyền truy cập
    Các quyền trong NTFS
Điều khiển quyền truy cập
 Sử dụng cơ chế object-based security
  cài đặt quyền truy cập vào các đối tượng
 Mỗi đối tượng trong AD có một bảng mô
  tả định nghĩa ai được truy cập vào đối
  tượng và được làm gì.
Quyền truy cập
 Security Principal: là các đối tượng như
  user, group, computer được gán một
  SID(security identifier)
 Điều khiển quyền truy cập vào đối
  tượng: cấp hoặc từ chối quyền truy cập
  của các security principal
 Window server 2003 lưu một danh sách
  quyền truy cập người dùng(ACL:access
  control list) -> lưu giữ ai có thể truy cập
  đối tượng và có thể làm gì trên đối
  tượng.
Permission
 Quyền truy cập định nghĩa kiểu truy cập
  được cấp cho người dùng, nhóm, máy
  tính hay là đối tượng bất kỳ
 Các quyền này liên kết với các đối tượng
  như tệp, thư mục, máy in…
 Gán quyền này cho người dùng, nhóm
  trong AD hay trên máy cục bộ
(tt)
Standard Permissions   Special Permissions
Thành viên nhóm và quyền
           truy cập
 Một security principal có thể là thành
  viên nhiều nhóm
 Mỗi nhóm cung cấp quyền truy cập khác
  nhau và mức độ khác nhau
 Một security principal được thiết lập
  quyền truy cập trên tài nguyên và anh ta
  thuộc một nhóm được thiết lập quyền
  khác -> quyền truy cập của security
  principal sẽ là sự kết hợp 2 quyền trên
Sự kế thừa quyền truy cập
NTFS File and Folder
   Permissions
File permissions   Folder permissions
                    Full Control
Full Control
                    Modify
Modify
                    Read & Execute
Read & Execute
                    Write
Write
                    Read
Read
                    List Folder
                    Contents
Khi sao chép và di chuyển
                       Copy   NTFS Partition
                                   E:
      NTFS Partition                           Copy
           C:                                  Or
                                               Move
      NTFS Partition   Move
           D:


 Khi sao chép tập tin hay thư mục thì sẽ
  kế thừa quyền của thư mục đích
 Khi di chuyển file hay thư mục trong
  cùng một phân vùng, vẫn dữ nguyên
  quyền
 Khi di chuyển sang phân vùng khác, nó
  kế thừa quyền của thư mục đích.
Kế thừa quyền NTFS
Inherit permissions

                                     FolderA

             Read / Write
                                               FolderB
               Access to FolderB

Prevent inheritance
                                     FolderA


             Read / Write                      FolderB


              No access to FolderB                       FolderC
Một số lời khuyên
 Cấp quyền cho nhóm cục bộ trong miền
  hơn là cho từng users
 Nhóm tài nguyên lại để làm đơn giản
  công tác quản lý
 Cấp quyền đọc và chạy cho thư mục
  chứa ứng dụng
 Cấp quyền đọc, ghi cho thư mục dữ liệu
Quản lý quyền truy cập NTFS
Quyền truy cập đặc biệt
Effective Permission
 Quyền tổng quát mà một security principal có
  trên một đối tượng, bao gồm quyền thành viên
  nhóm, quyền kế thừa.
Kết hợp chia sẻ thư mục và
      các quyền NTFS
 Các quyền NTFS có thể được kết hợp
  với các quyền chia sẻ
   Khi truy cập dùng chia sẻ thông qua mạng,
    nếu cả 2 được áp dụng, sử dụng quyền hạn
    chế nhất
   Khi truy cập một file cục bộ, chỉ áp dụng
    quyền NTFS
Chuyển từ FAT-> NTFS
 Để bào mật cao nhất, các phân vùng và ổ
  đĩa phải cấu hình dùng NTFS
 Ứng dụng dòng lệnh CONVERT chuyển
  từ FAT/FAT32 -> NTFS
 Tất cả các file và thư mục được giữ
  nguyên
 CONVERT không thể chuyển NTFS-
  >FAT/FAT32
Ủy quyền là gì
 Gán quyền điều khiển
  OU cho người dùng
  hay nhóm khác
 Ủy quyền có tác dụng
   Phân tán công việc
    quản trị
   Giúp các người dùng,              OU1         Admin1

    nhóm nhiều quyền
    điều khiển trên tài             OU2     OU3
    nguyên cục bộ
   Giảm số lượng tài      Admin2    Domain         Admin3
    khoản có quyền quản
    trị trong toàn miền
Wizard Ủy quyền
 Dùng wizard ủy quyền điều khiển để chỉ
  định
   Người dùng, nhóm mà bạn muốn ủy quyền
   OU hay các đối tượng mà bạn muốn người
    dùng hay nhóm được cấp quyền điều khiển
   Công việc mà người dùng hay nhóm có thể
    thực hiện
 Tự động gán cho người dùng quyền phù
  hợp để truy cập hay là thay đổi đối
  tượng
Users group
              1   Write for Folder1    NTFS Partition
                  Sales group
                  Read for Folder1
                                           Folder1
Users Group
                  Users group
              2   Read for Folder1
                                                File1
                  Sales group
     User1        Write for Folder2

                                                Folder2
              3   Users group
                  Modify for Folder1
                  File2 should only                     File2
                  be accessible to
Sales Group       Sales group and
                  only with Read
                  permission
Effects of Combined Shared Folder and
           NTFS Permissions


                                  Public
               FC




    Users               NTFS Volume


                    Read
                                       File1


                    Change
                                       File2
Practice: Determining Effective NTFS
        and Shared Folder Permissions
                         In this practice, you will:
                              Determine effective NTFS
                               permissions
                              Determine shared folder
                               permissions
1                       NTFS Volume
                                      2                          NTFS Volume

     Users Group
                                               Sales Group
    FC                      Users
                                                R                      Data

    User1          FC       User1                            F
                                          Sales Group        C        Sales

    User2          FC       User2                                      HR

    User3          FC       User3                                      Pubs

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bai 06 quan ly dia
Bai 06   quan ly diaBai 06   quan ly dia
Bai 06 quan ly diaVan Pham
 
Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemThang Man
 
Slide 05
Slide 05Slide 05
Slide 05son468
 
Hệ điều hành linux (1)
Hệ điều hành linux (1)Hệ điều hành linux (1)
Hệ điều hành linux (1)khung196
 
Phân quyền datachung
Phân quyền datachungPhân quyền datachung
Phân quyền datachunglaonap166
 
Raid trong-windows-server
Raid trong-windows-serverRaid trong-windows-server
Raid trong-windows-serverlaonap166
 

Mais procurados (7)

3 he thong-file
3 he thong-file3 he thong-file
3 he thong-file
 
Bai 06 quan ly dia
Bai 06   quan ly diaBai 06   quan ly dia
Bai 06 quan ly dia
 
Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File System
 
Slide 05
Slide 05Slide 05
Slide 05
 
Hệ điều hành linux (1)
Hệ điều hành linux (1)Hệ điều hành linux (1)
Hệ điều hành linux (1)
 
Phân quyền datachung
Phân quyền datachungPhân quyền datachung
Phân quyền datachung
 
Raid trong-windows-server
Raid trong-windows-serverRaid trong-windows-server
Raid trong-windows-server
 

Semelhante a Lecture1 accesscontrol newl

Mcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permissionMcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permissionlaonap166
 
Phân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên UbuntuPhân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên UbuntuLương Kiên
 
Mạng ngang hàng P2P
Mạng ngang hàng P2PMạng ngang hàng P2P
Mạng ngang hàng P2PQuốc Kun
 
Phân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên UbuntuPhân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên UbuntuLương Kiên
 
Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)realpotter
 
Lecture1 overview ad
Lecture1 overview adLecture1 overview ad
Lecture1 overview adLã Đạt
 
Chia setainguyen
Chia setainguyenChia setainguyen
Chia setainguyenHuy Feng
 
Bai 03 quan ly tai khoan nguoi dung
Bai 03   quan ly tai khoan nguoi dungBai 03   quan ly tai khoan nguoi dung
Bai 03 quan ly tai khoan nguoi dungVan Pham
 
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14Thuyet Nguyen
 
Mcsa 2012 distributed file system
Mcsa 2012 distributed file systemMcsa 2012 distributed file system
Mcsa 2012 distributed file systemlaonap166
 
5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuatvantinhkhuc
 
5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuatvantinhkhuc
 
Tìm hiểu về hệ điều hành android
Tìm hiểu về hệ điều hành androidTìm hiểu về hệ điều hành android
Tìm hiểu về hệ điều hành androidTÓc Đỏ XuÂn
 

Semelhante a Lecture1 accesscontrol newl (20)

Mcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permissionMcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permission
 
File server 2008
File server 2008File server 2008
File server 2008
 
Khoa.pptx
Khoa.pptxKhoa.pptx
Khoa.pptx
 
Phân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên UbuntuPhân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
 
Mạng ngang hàng P2P
Mạng ngang hàng P2PMạng ngang hàng P2P
Mạng ngang hàng P2P
 
3 he thong-file
3 he thong-file3 he thong-file
3 he thong-file
 
3 he thong-file
3 he thong-file3 he thong-file
3 he thong-file
 
Phân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên UbuntuPhân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
Phân quyền trên file và thư mục trên Ubuntu
 
Linux06 quanly dia
Linux06 quanly diaLinux06 quanly dia
Linux06 quanly dia
 
Clear case
Clear caseClear case
Clear case
 
Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)Hệ điều hành (chương 4)
Hệ điều hành (chương 4)
 
Lecture1 overview ad
Lecture1 overview adLecture1 overview ad
Lecture1 overview ad
 
Linux security
Linux securityLinux security
Linux security
 
Chia setainguyen
Chia setainguyenChia setainguyen
Chia setainguyen
 
Bai 03 quan ly tai khoan nguoi dung
Bai 03   quan ly tai khoan nguoi dungBai 03   quan ly tai khoan nguoi dung
Bai 03 quan ly tai khoan nguoi dung
 
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
 
Mcsa 2012 distributed file system
Mcsa 2012 distributed file systemMcsa 2012 distributed file system
Mcsa 2012 distributed file system
 
5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat
 
5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat
 
Tìm hiểu về hệ điều hành android
Tìm hiểu về hệ điều hành androidTìm hiểu về hệ điều hành android
Tìm hiểu về hệ điều hành android
 

Lecture1 accesscontrol newl

  • 1. QUẢN LÝ QUYỀN TRUY CẬP TÀI NGUYÊN Ngô Văn Công
  • 2. Nội dung  Các hệ thống file khác nhau  Quản lý thư mục chia sẻ  Điều khiển truy cập vào các đối tượng  Tác động của kết hợp quyền chia sẻ thư mục và quyền ntfs  Ủy quyền quản trị các đối tượng
  • 3. Các hệ thống file trong win 2003  3 hệ thống file chính  FAT(File Allocation Table)  FAT32  NTFS  Lựa chọn hệ thống file phụ thuộc vào  hệ thống sẽ được dùng như thế nào  Có dùng nhiều HDH không  Y/c bảo mật  NTFS khuyến cáo nên chọn
  • 4. FAT  Dùng bởi MS-DOS  Được hỗ trợ bởi tất cả phiên bản window trước đó  Các hạn chế  tối đa 2GB  Không có đặc tính bảo mật file  Cách dùng không gian đĩa kém
  • 5. FAT32  Một dẫn xuất của FAT  Phân vùng có thể lên tới 2TB  Không cung cấp đặc tính bảo mật nâng cao
  • 6. NTFS  Giới thiệu trong WinNT  Hô trợ phân vùng từ 2TB đến 16TB  Thuận lợi  linh hoạt và hiệu xuất tốt trên phân vùng lớn  Hỗ trơ cho hệ thống AD  Cấu hình các quyền bảo mật trên từng file và thư mục  Tích hợp hỗ trợ nén và bảo mật  Cho phép cấu hình quota  Báo cáo lỗi cho các hoạt động đĩa
  • 7. Tạo và quản lý các thư mục chia sẻ  Thư mục chia sẻ  Một nguồn dữ liệu sẵn sàng qua mạng cho các client đã chứng thực  Đặc tả các quyền cho hoạt động tạo, đọc, sửa  Các group có thể tạo thư mục chia sẻ  Administrators  Server Operator  Power Users
  • 8. Tạo và quản lý các thư mục chia sẻ  2 cách hay dùng  Thông qua Window Explorer  Giao diện Computer Management Explorer
  • 9. Dùng Window Explorer  Có thể tạo, chia sẻ các thư mục  Chia sẻ thông qua Properties-> Sharing tab
  • 10. (tt)  Tên chia sẻ thư mục không cần phải là tên thư mục  Biểu tượng bàn tay cho biết thư mục chia sẻ  Các thư mục chia sẻ ẩn trong My Network Place và Network Neighborhood  Đặt dấu ($) sau tên (Salary$)
  • 11. Dùng Computer Management  Cho phép chia sẻ và kiểm soát các thư mục trên máy tính cục bộ và từ xa  Cho phép ngừng chia sẻ  Folder Wizard  Dùng để tạo các thư mục trong shared folder  Cấu hình sẵn  Tất cả user có quyền chỉ đọc(read-only)  Administrator có toàn quyền, mọi user khác có quyền đọc  Administrator có toàn quyền, mọi user khác có quyền đọc và ghi  Chia sẻ tùy biến và các quyền thư mục
  • 12. Kiểm soát các truy cập vào Shared Folders  Kiểm soát bao gồm  Ai dùng các file chia sẻ  File chia sẻ nào dùng tại thời điểm nào  Các chức năng khác  Hủy kết nối các user vào một chia sẻ  Gửi các thông điệp cảnh báo trên mạng
  • 13. Quản lý các quyền thư mục chia sẻ  Mỗi thư mục chia sẻ có một discretionary access control list(DACL) - danh sách điều khiển truy cập tùy biến  Chứa danh sách user hoặc tham chiếu group vừa được cho quyền hay từ chối quyền  Mỗi tham chiếu là một access control entry(ACE)  Các quyền chỉ áp dụng cho user mạng, không dùng cho user đăng nhập trực tiếp từ máy cục bộ
  • 14. Quản lý các quyền thư mục chia sẻ
  • 15. Quản lý các quyền thư mục chia sẻ  Để từ chối truy cập đ/với user hay group  Phải quy định rõ ràng quyền từ chối truy cập với mỗi cá nhân  Default Permission: read cho group everyone  Folder permission are inherited by all contained object
  • 16. Quản lý quyền truy cập và NTFS  Quản lý quyền truy cập  Các quyền trong NTFS
  • 17. Điều khiển quyền truy cập  Sử dụng cơ chế object-based security cài đặt quyền truy cập vào các đối tượng  Mỗi đối tượng trong AD có một bảng mô tả định nghĩa ai được truy cập vào đối tượng và được làm gì.
  • 18. Quyền truy cập  Security Principal: là các đối tượng như user, group, computer được gán một SID(security identifier)  Điều khiển quyền truy cập vào đối tượng: cấp hoặc từ chối quyền truy cập của các security principal  Window server 2003 lưu một danh sách quyền truy cập người dùng(ACL:access control list) -> lưu giữ ai có thể truy cập đối tượng và có thể làm gì trên đối tượng.
  • 19. Permission  Quyền truy cập định nghĩa kiểu truy cập được cấp cho người dùng, nhóm, máy tính hay là đối tượng bất kỳ  Các quyền này liên kết với các đối tượng như tệp, thư mục, máy in…  Gán quyền này cho người dùng, nhóm trong AD hay trên máy cục bộ
  • 20. (tt) Standard Permissions Special Permissions
  • 21. Thành viên nhóm và quyền truy cập  Một security principal có thể là thành viên nhiều nhóm  Mỗi nhóm cung cấp quyền truy cập khác nhau và mức độ khác nhau  Một security principal được thiết lập quyền truy cập trên tài nguyên và anh ta thuộc một nhóm được thiết lập quyền khác -> quyền truy cập của security principal sẽ là sự kết hợp 2 quyền trên
  • 22. Sự kế thừa quyền truy cập
  • 23. NTFS File and Folder Permissions File permissions Folder permissions Full Control Full Control Modify Modify Read & Execute Read & Execute Write Write Read Read List Folder Contents
  • 24. Khi sao chép và di chuyển Copy NTFS Partition E: NTFS Partition Copy C: Or Move NTFS Partition Move D:  Khi sao chép tập tin hay thư mục thì sẽ kế thừa quyền của thư mục đích  Khi di chuyển file hay thư mục trong cùng một phân vùng, vẫn dữ nguyên quyền  Khi di chuyển sang phân vùng khác, nó kế thừa quyền của thư mục đích.
  • 25. Kế thừa quyền NTFS Inherit permissions FolderA Read / Write FolderB Access to FolderB Prevent inheritance FolderA Read / Write FolderB No access to FolderB FolderC
  • 26. Một số lời khuyên  Cấp quyền cho nhóm cục bộ trong miền hơn là cho từng users  Nhóm tài nguyên lại để làm đơn giản công tác quản lý  Cấp quyền đọc và chạy cho thư mục chứa ứng dụng  Cấp quyền đọc, ghi cho thư mục dữ liệu
  • 27. Quản lý quyền truy cập NTFS
  • 28. Quyền truy cập đặc biệt
  • 29. Effective Permission  Quyền tổng quát mà một security principal có trên một đối tượng, bao gồm quyền thành viên nhóm, quyền kế thừa.
  • 30. Kết hợp chia sẻ thư mục và các quyền NTFS  Các quyền NTFS có thể được kết hợp với các quyền chia sẻ  Khi truy cập dùng chia sẻ thông qua mạng, nếu cả 2 được áp dụng, sử dụng quyền hạn chế nhất  Khi truy cập một file cục bộ, chỉ áp dụng quyền NTFS
  • 31. Chuyển từ FAT-> NTFS  Để bào mật cao nhất, các phân vùng và ổ đĩa phải cấu hình dùng NTFS  Ứng dụng dòng lệnh CONVERT chuyển từ FAT/FAT32 -> NTFS  Tất cả các file và thư mục được giữ nguyên  CONVERT không thể chuyển NTFS- >FAT/FAT32
  • 32. Ủy quyền là gì  Gán quyền điều khiển OU cho người dùng hay nhóm khác  Ủy quyền có tác dụng  Phân tán công việc quản trị  Giúp các người dùng, OU1 Admin1 nhóm nhiều quyền điều khiển trên tài OU2 OU3 nguyên cục bộ  Giảm số lượng tài Admin2 Domain Admin3 khoản có quyền quản trị trong toàn miền
  • 33. Wizard Ủy quyền  Dùng wizard ủy quyền điều khiển để chỉ định  Người dùng, nhóm mà bạn muốn ủy quyền  OU hay các đối tượng mà bạn muốn người dùng hay nhóm được cấp quyền điều khiển  Công việc mà người dùng hay nhóm có thể thực hiện  Tự động gán cho người dùng quyền phù hợp để truy cập hay là thay đổi đối tượng
  • 34.
  • 35.
  • 36. Users group 1 Write for Folder1 NTFS Partition Sales group Read for Folder1 Folder1 Users Group Users group 2 Read for Folder1 File1 Sales group User1 Write for Folder2 Folder2 3 Users group Modify for Folder1 File2 should only File2 be accessible to Sales Group Sales group and only with Read permission
  • 37. Effects of Combined Shared Folder and NTFS Permissions Public FC Users NTFS Volume Read File1 Change File2
  • 38. Practice: Determining Effective NTFS and Shared Folder Permissions  In this practice, you will:  Determine effective NTFS permissions  Determine shared folder permissions 1 NTFS Volume 2 NTFS Volume Users Group Sales Group FC Users R Data User1 FC User1 F Sales Group C Sales User2 FC User2 HR User3 FC User3 Pubs