SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 131
Baixar para ler offline
PHỤ LỤC 1
MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CƠ BẢN THEO QUYẾT
          ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC.
Mẫu số: 01a-LĐTL
Đơn vị: ............................                                                                                          (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                                                                                               ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận: .........................
                                                          BẢNG CHẤM CÔNG
                                                                Tháng ...... năm ...........

                                                              Ngày trong tháng                                                Quy ra công
                                                                                                                                 Số công          Số công
                                           Ngạch bậc                                                                            nghỉ việc,       nghỉ việc,
                                           lương hoặc                                     Số công            Số công
STT                   Họ và tên                                                                                                   ngừng            ngừng              Số công
                                          cấp bậc chức                                     hưởng              hưởng
                                                         1      2      3   …..     31                                              việc              việc             hưởng
                                               vụ                                        lương sản          lương thời
                                                                                                                                 hưởng            hưởng               BHXH
                                                                                           phẩm                gian
                                                                                                                                  100%              ....%
                                                                                                                                  lương            lương
  A                         B                  C         1      2      3    30     31          32                 33                 34               35                36




                          Cộng                            0      0     0      0      0              0                     0                 0                 0                 0
                                                                                                        Ngày ............. tháng .............. năm ...............
                        Người chấm công                       Phụ trách bộ phận                                             Người duyệt
                          (Ký, họ tên)                           (Ký, họ tên)                                                (Ký, họ tên)

Ký hiệu chấm công
       - Lương sản phẩm:                  SP             - Thai sản:              NB                       - Nghỉ bù:                            NB
- Lương thời gian:   +    - Tai nạn:             KL   - Nghỉ không lương:    KL
- Ốm, điều dưỡng:    Ô    - Nghỉ phép:           NB   - Ngừng việc:          NB
- Con ốm::           Cô   - Hội nghị, học tập:   LĐ   - Lao động nghĩa vụ:   LĐ
Mẫu số: 01b-LĐTL
Đơn vị: ............................                                                (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                                                     ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận: .........................


                               BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
                                                      Tháng ...... năm ...........

                                                            Ngày trong tháng                             Cộng giờ làm thêm

                                                                                                          Ngày
 STT                       Họ và tên                                                           Ngày        thứ
                                                                                                                    Ngày      Làm
                                                      1      2       3       …..       31      làm        bảy,
                                                                                                                    lễ, tết   đêm
                                                                                               việc       chủ
                                                                                                          nhật

   A                             B                    1      2       3        30       31          32       33       34       35




                              Cộng


Ký hiệu chấm công

             NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........)

             NN: Làm thêm ngày thứ bày, chủ nhật (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........)

             NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........)

             Đ: Làm thêm buổi đêm (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........)



                                                                                                    Ngày …….tháng……năm……
 Xác nhận của bộ phận (phòng ban)
                                                            Người chấm công                                Người duyệt
        có người làm thêm
            (Ký, họ tên)                                         (Ký, họ tên)                               (Ký, họ tên)
Mẫu số: 02-LĐTL
Đơn vị: ............................                                                                                                                                                                                      (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                                                                                                                                                                                          ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận: .........................
                                                                                                                                                                                                                                              Số:...............

                                                                                          BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
                                                                                                                     Tháng ...... năm ...........
                                                                                                             Nghỉ việc,             Nghỉ việc,
                                                               Lương sản             Lương thời              ngừng việc             ngừng việc                                                                                                                      Kỳ II được
                                                                                                                                                            Phụ                                            Các khoản phải khấu trừ vào lương
                                                                 phẩm                  gian                 hưởng 100%             hưởng ......%                                                                                                                       lĩnh
                                                                                                                                                            cấp        Phụ                     Tạm
                                        Bậc                                                                    lương                  lương                                        Tổng
STT           Họ và tên                          Hệ số                                                                                                     thuộc        cấp                    ứng
                                       lương                                                                                                                                        số                                                  Thuế
                                                                                                                                                            quỹ        khác                    kỳ I
                                                             Số          Số          Số          Số         Số           Số         Số           Số        lương                                                                        TNCN                        Số      Ký
                                                                                                                                                                                                           BHXH            .........                  Cộng
                                                             SP         tiền        công        tiền       công         tiền       công         tiền                                                                                     phải                      tiền    nhận
                                                                                                                                                                                                                                         nộp
 A                  B                   1           2          3         4            5           6           7           8           9          10          11          12          13          14           15             16            17           18          19      C




                 Cộng


         Tổng số tiền (Viết bằng chữ): .................................................................................................................................................................................................................................


                                                                                                                                                                                       Ngày ......... tháng.......... năm.............

           Người lập biểu                                                         Kế toán trưởng                                                                                                          Giám đốc
            (Ký, họ tên)                                                           (Ký, họ tên)                                                                                                          (Ký, họ tên)
Mẫu số: 03-LĐTL
                                                                                             (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
                                                                                                   20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


Đơn vị: ............................
Bộ phận: .........................

                                                                                                                              Số:...............
                               BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG
                                     Tháng ...... năm ...........

                                                                                        Mức thưởng
                                                           Bậc
STT             Họ và tên              Chức vụ                                                                                   Ghi chú
                                                          lương          Xếp loại
                                                                                           Số tiền          Ký nhận
                                                                         thưởng
  A                   B                     C                1                2                3                  D                   E




                   Cộng


Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ..................................................................................................................

                                                                                         Ngày ......... tháng.......... năm.............
      Người lập biểu                              Kế toán trưởng                                           Giám đốc
       (Ký, họ tên)                                (Ký, họ tên)                                           (Ký, họ tên)
Mẫu số: 04-LĐTL
                                                                                                                                                         (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
Đơn vị: ............................                 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                                                                        20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


Bộ phận: .........................                                   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                                                                                                                                                                   Số:......................

                                                                              GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Chấp cho: ..................................................................................................................................................................................................

Chức vụ: ....................................................................................................................................................................................................

Được cử đi công tác tại: ............................................................................................................................................................................

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số ............ ngày ........... tháng ............ năm ..................................................................................

Từ ngày ............. tháng .......... tháng .......... năm ................... Đến ngày ............. tháng .......... tháng .......... năm .................................



                                                                                                                                              Ngày ........ tháng ........ năm .............

                                                                                                                                                                Người duyệt

                                                                                                                                                         (Ký, họ tê, đóng dấu)

Tiền ứng trước

Lương: .............................. đồng

Công tác phí: .................... đồng

Cộng: .............................. đồng



                                                                        Phương                Độ dài                                                                                 Chứng nhận
                                                                                                                  Số ngày
           Nơi đi, nơi đến                             Ngày             tiện sử               chặng                                            Lý do lưu trú                       của cơ quan (Ký
                                                                                                                  công tác
                                                                         dụng                 đường                                                                                 tên, đóng dấu)
                       1                                   2                  3                   4                     5                                6                                      7

Nơi đi: ...............................

Nơi đến: ..............................

Nơi đi: ...............................

Nơi đến: ..............................

Nơi đi: ...............................

Nơi đến: ..............................

Vé người: .............................................. vé             x .......................... đồng               =             ............................... đồng

Vé cước: ................................................ vé            x .......................... đồng               =             ............................... đồng

Phụ phí lấy vé bằng điện thoại ...............vé                        x .......................... đồng               =             ............................... đồng

Phòng nghỉ: ........................................... vé              x .......................... đồng               =             ............................... đồng

          1. Phụ cấp đi đường: cộng: ................................................................................ đồng
2. Phụ cấp lưu trú: Tổng cộng ngày công tác: ................................................... đồng

                                                                                                                                Ngày ........ tháng ........ năm .............

   Duyệt số tiền được thanh toán là: .............................................................. đồng

  (Số tiền bằng chữ: ..................................................................................................................................................)


           Người đi công tác                                              Phụ trách bộ phận                                                         Giám đốc
             (Ký, họ tên)                                                    (Ký, họ tên)                                                          (Ký, họ tên)




                                                                                                                             Mẫu số: 05 - LĐTL
Đơn vị ........                                                                                                    (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
                                                                                                                     ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận ......


      PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
                                                           Ngày ......... Tháng ......... năm
                                                Tên đơn vị (hoặc cá nhân): .......................
                      Theo Hợp đồng số: .................... ngày ......... tháng ........... năm .............


Số           Tên sản phẩm
                                           Đơn vị tính                  Số lượng                      Đơn giá                  Thành tiền                   Ghi chú
TT            (công việc)
 A                     B                           C                          1                            2                           3                         D




                    Cộng

Tổng số tiền (viết bằng chữ): ................................................................................................................................

                                                                                                Ngày ....... tháng ........ năm ............

       Người giao việc                                 Người nhận việc                               Người kiểm tra chất lượng                              Người duyệt

          (Ký, họ tên)                                     (Ký họ tên)                                            (Ký, họ tên)                           (Ký, họ tên)
Mẫu số: 06 - LĐTL
                                                                                                                                                                     (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
                                                                                                                                                                       ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận ...............


                                                     BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ
                                                                                 Tháng ............ năm ...............

                                                                                                     Làm thêm
                                 Hệ                                               Làm thêm                              Làm thêm                                                            Số
                                                                                                     ngày thứ                               Làm thêm                           Số ngày
                                  số                 Tiền      Mức lương          ngày làm                             ngày lễ, ngày                                                       tiền   Người
                                                                                                      bảy, chủ                              buổi đêm          Tổng             nghỉ bù
Số       Họ và        Hệ số     phụ       Cộng      lương                           việc                                    tết                                                            thực   nhận
                                                                                                        nhật                                                  cộng
TT        tên         lương      cấp      hệ số     tháng                                                                                                                                  được    tiền
                                                                                                                                                              tiền
                                chức                                             Số     Thành       Số     Thành       Số      Thành       Số     Thành                    Số     Thành   thanh   ký tên
                                 vụ                            Ngày     Giờ                                                                                                                toán
                                                                                 giờ     tiền       giờ     tiền       giờ      tiền       giờ     tiền                    giờ     tiền

A           B            1         2        3          4         5        6       7        8         9        10        11        12        13       14         15         16      17      18       C




         Cộng            x         x        x                    x        x       x                  x                   x                  x                              x                        x


Tổng số tiền (Viết bằng chữ) ...........................................................................................................................................

                 (Kèm theo ...................... chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng ..................... năm ...........................)
                                                                                                                       Ngày .......... tháng ........ năm .........
     Người đề nghị thanh toán                                                                  Kế toán trưởng                                                          Người duyệt
           (Ký, họ tên)                                                                           (Ký, họ tên)                                                             (Ký, họ tên)
Mẫu số: 07 - LĐTL
                                                                                                                                (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Đơn vị ..........                                                                                                                 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận ..........


                                BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI
                                         (Dùng cho thuê nhân công, thuê khoán việc)
                                                                                                                Số ....................

Họ và tên người thuê: ........................................................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ): ......................................................................................................................
Đã thuê những công việc sau để: ........... tại địa điểm .......... từ ngày ................ đến ngày ................


                                                                             Số
                                                                            công
                                                             Nội
                                                                            hoặc
                                                           dung                           Đơn                                               Số tiền
                                        Địa chỉ                             khối                                          Tiền
Số       Họ và tên người                                  hoặc tên                        giá          Thành                                còn lại
                                        hoặc số                            lượng                                          thuế                                   Ký nhận
TT         được thuê                                       công                          thành          tiền                                 được
                                         CMT                                công                                        khấu trừ
                                                            việc                          tiền                                               nhận
                                                                            việc
                                                            thuê
                                                                             đã
                                                                            thuê

 A                  B                        C                 D               1            2               3                 4            5=3-4                       E




                 Cộng



Đề nghị ....................................... cho thanh toán số tiền: ...................................................................................................

Số tiền (Viết bằng chữ) .......................................................................................................................................................

(Kèm theo ................................... Chứng từ kế toán khác

                                                                                                            Ngày .......... tháng ........ năm .........
       Người đề nghị thanh toán                                           Kế toán trưởng                                                   Người duyệt

                  (Ký, họ tên)                                       (Ký, họ tên)                                                           (Ký, họ tên)
Mẫu số: 08 - LĐTL
Đơn vị: ……………………                                                                                                      (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
                                                                                                                        ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận : .............................




                                             HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
                                             Ngày ...... tháng ...... năm ......
                                                                                                                                        Số : ..............
Họ và tên : ...........................................                        Chức vụ : ..................................................
Đại diện : ............................................                        bên giao khoán .........................................
Họ và tên : ...........................................                        Chức vụ : ………………………………..
Đại diện : ............................................                        bên nhận khoán .......................................

                            CÙNG KÝ KẾT HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN NHƯ SAU :


I - Điều khoản chung :
- Phương thức giao khoán : ...............................................................................................................
- Điều kiện thực hiện hợp đồng : .......................................................................................................
- Thời gian thực hiện hợp đồng : .......................................................................................................
- Các điều kiện khác : .......................................................................................................................
II - Điều khoản cụ thể :
1. Nội dung công việc khoán :
   - .....................................................................................................................................................
2. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của người nhận khoán :
   - .....................................................................................................................................................
3. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán :
   - .....................................................................................................................................................


                 Đại diện bên nhận khoán                                                           Đại diện bên giao khoán
                             (Ký, họ tên)                                                                     (Ký, họ tên)




                                                                                                Ngày ...... tháng ...... năm ......
                              Người lập                                                      Kế toán trưởng bên giao khoán
                             (Ký, họ tên)                                                                     (Ký, họ tên)
Mẫu số: 09 - LĐTL
                                                                                                               (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
                                                                                                                 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị :…………………….
Bộ phận : .............................


       BIÊN BẢN THANH LÝ (NGHIỆM THU) HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
                                                     Ngày ...... tháng ...... năm ......
                                                                                                                                   Số : ..............


Họ và tên : ....................................................         Chức vụ : ........................................................
Đại diện : ......................................................        Bên giao khoán :..............................................
Họ và tên : ....................................................         Chức vụ : .........................................................
Đại diện : ......................................................        Bên nhận khoán ...............................................


Cùng thanh lý Hợp đồng số : ......... ngày ...... tháng ...... năm ......


Nội dung công việc (ghi trong hợp đồng) đã được thực hiện :.........................................................
Giá trị hợp đồng đã thực hiện : ..........................................................................................................
Bên ....... đã thanh toán cho bên ...... số tiền là ...... đồng (viết bằng chữ : .......................................)
Số tiền bị phạt do bên ...... vi phạm hợp đồng : ...... đồng (viết bằng chữ : ......................................)
Số tiền bên ...... còn phải thanh toán cho bên ...... là ...... đồng (viết bằng chữ : ..............................)
Kết luận : ...........................................................................................................................................


                 Đại diện bên nhận khoán                                                        Đại diện bên giao khoán
                             (Ký, họ tên)                                                          (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị :…………………..                                                                                                         Mẫu số: 10 - LĐTL
                                                                                                                (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Bộ phận : .............................                                                                           ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)




                                          BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG
                                                               Tháng ...... năm ......

                                                                                                                                  Đơn vị tính : ......
                                                  Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế                         Kinh phí công đoàn
                                                                    Trong đó                             Trong đó           Số
                                     Tổng quỹ                                                                              phải
          Số tháng trích
                                    lương trích                                                                            nộp       Số được để
STT          BHXH,
                                      BHXH,       Tổng số     Trích                      Tổng số    Trích                  công       lại chi tại
          BHYT, KPCĐ                                                      Trừ vào                             Trừ vào
                                   BHYT, KPCĐ                vào chi                               vào chi                 đoàn         đơn vị
                                                                           lương                               lương
                                                               phí                                   phí                    cấp
                                                                                                                           trên
  A                B                       1         2          3              4           5         6              7        8              9




                Cộng

                                                                                                               Ngày ...... tháng ...... năm ......
                 Người lập bảng                                        Kế toán trưởng                                     Giám đốc
                  (Ký, họ tên)                                          (Ký, họ tên)                                     (Ký, họ tên)
Mẫu số: 11 - LĐTL
                                                                                                                              (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Đơn vị :………………….…                                                                                                               ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

Bộ phận : .............................


                                                BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
                                                                         Tháng ...... năm ......


                                                                                                                                             Đơn vị tính : ......
                                                               TK 334 - Phải trả người lao
                                            Ghi Có Tài khoản                                           TK 338 - Phải trả, phải nộp khác        TK 335
                                                                         động
                                                                                                                                                Chi
                                                                                              Kinh                                                               Tổng
STT                                                                      Các                               Bảo       Bảo        Cộng Có TK      phí
         Đối tượng sử dụng                                                        Cộng Có      phí                                                               cộng
                                                               Lương    khoản                            hiểm xã    hiểm y          338         phải
         (Ghi Nợ các Tài khoản)                                                   TK 334      công                                               trả
                                                                         khác                              hội        tế      (3382,3383,3384)
                                                                                              đoàn
  A                                     B                        1         2          3            4         5         6              7                8              9

  1      TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp

         - Phân xưởng (sản phẩm)

         - ..................................

         - Phân xưởng (sản phẩm)

  2      TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công

         - .................................

  3      TK 627 - Chi phí sản xuất chung
- Phân xưởng (sản phẩm)

     - ..................................

     - Phân xưởng (sản phẩm)

4    TK 641 - Chi phí bán hàng

5    TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp

6    TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn

7    TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn

8    TK 335 - Chi phí phải trả

9    TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang

10   TK 334 - Phải trả người lao động

11   TK 338 - Phải trả phải nộp khác

12   ...............................................

                                 Cộng


                                                       Ngày ...... tháng ...... năm ......
                    Người lập bảng                           Kế toán trưởng
                     (Ký, họ tên)                                (Ký, họ tên)
Đơn vị :…………………….                                                                                                      Mẫu số: 01 - VT
                                                                                                           (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Bộ phận : .............................                                                                      ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)




                                                    PHIẾU NHẬP KHO
                                                Ngày ...... tháng ...... năm .......                                           Nợ : ....................
                                                 Số : ........................................                                  Có : ....................


- Họ và tên người giao : ...............................................................................................................
- Theo ............................số ..................ngày............tháng............năm............của.......................
- Nhập tại kho : .............................................................................................................................


                                                                                                       Số lượng
              Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm                                          Đơn
                                                                                                                               Đơn           Thành
 STT          chất vật tư, dụng cụ sản phẩm,                         Mã số             vị          Theo
                                                                                                                 Thực          giá            tiền
                         hàng hóa                                                     tính        chứng
                                                                                                                 nhập
                                                                                                    từ
   A                                 B                                   C              D             1             2             3              4




                                  Cộng                                  X               X            X             X             X



- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : .............................................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo : .................................................................................................................

                                                                                                          Ngày     tháng năm
Người lập biểu                    Người nhận hàng         Thủ kho                                            Kế toán trưởng
(Ký, họ & tên)                   (Ký, họ & tên)  (Ký, họ & tên)                                       (hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
                                                                                                              (Ký, họ & tên)
Đơn vị                                                                                                            Mẫu số: 02 - VT
                                                                                                      (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
:…………………………………….
                                                                                                        ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận : .............................



                                                 PHIẾU XUẤT KHO
                                              Ngày ...... tháng ...... năm .......                                      Nợ : ....................
                                               Số : ........................................                            Có : ....................


- Họ và tên người nhận hàng : ......................................... Địa chỉ (Bộ phận)..................................
- Lý do xuất kho : ………………………………………………………………….......................
- Xuất tại kho (ngăn lô): ............................................Địa điễm: …................................................


              Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm                                        Đơn          Số lượng
                                                                                                                        Đơn          Thành
  STT         chất vật tư, dụng cụ sản phẩm,                       Mã số             vị
                                                                                               Yêu        Thực          giá           tiền
                         hàng hóa                                                   tính
                                                                                               cầu        xuất
    A                              B                                  C               D         1            2            3              4




                                Cộng                                  X              X         X             X           X

- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : .............................................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo : ………………………………………………………………….........

                                                                                                                 Ngày     tháng   năm
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho                                          Kế toán Trưởng                     Giám đốc
(Ký, họ & tên)  (Ký, họ & tên) (Ký, họ & tên)                                   (Hoặc bộ phận có                   (Ký, họ & tên)
                                                                                 nhu cầu nhập)
                                                                                 (Ký, họ & tên)
Mẫu số: 03 - VT
                                                                    (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
                                                                      ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị:
Bộ phận:

                                BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
                            Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
                                  Ngày…..tháng…..năm…..
                                                        Số:………….
Căn cứ……………..…số……….ngày...……tháng…...…năm…...…của……………………………………
Ban kiểm nghiệm gồm:
- Ông (bà):…………….………Chức vụ:…..……...……Đại diện:………….Trưởng ban
- Ông (bà):…..…..…….…...…..Chức vụ:………………Đại diện:……....…...…Uỷ viên
- Ông (bà):…..…..…….…...…..Chức vụ:………………Đại diện:……....…...…Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:


                                                               Kết quả kiểm nghiệm
       Tên, nhãn hiệu,
                                 Phương                        Số lượng
          quy cách                           Đơn    Số lượng                Số lượng
                           Mã     thức                           đúng                        Ghi
STT    vật tư, công cụ,                       vị      theo                   không
                           số     kiểm                           quy                         chú
       sản phẩm, hàng                        tính   chứng từ                  đúng
                                 nghiệm                         cách,
             hoá                                                           quy cách,
                                                                phẩm
                                                                           phẩm chất
                                                                 chất




Ý kiến của Ban kiểm nghiệm:……………………………………………………………


   Đại diện kỹ thuật                 Thủ kho                              Trưởng ban
       (Ký, họ tên)                 (Ký, họ tên)                          (Ký, họ tên)
Mẫu số: 04 - VT
                                                             (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Đơn vị:                                                        ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:



                 PHIẾU BÁO VẬT TƯ CÒN LẠI CUỐI KỲ
                                  Ngày…..tháng…..năm
                                              Số:……………………….
      Bộ phận sử dụng:…………………………………………………………………………………

                                                                            Lý do:
           Tên, nhãn hiệu, quy cách,     Mã    Đơn vị       Số
STT                                                                  (còn sử dụng hay trả
               phẩm chất vật tư          số     tính      lượng
                                                                              lại)
  A                   B                  C       D          1                   E




                                                        Phụ trách bộ phận sử dụng
                                                                (Ký, họ tên)
Mẫu số: 05 - VT
                                                                                                             (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
                                                                                                               ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị:
Bộ phận:


                         BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Thời điểm kiểm kê……….giờ……..ngày…….tháng…….năm…….

Ban kiểm kê gồm:

Ông (bà):…………………………………………...…..Chức vụ:…………………………..…….Đại diện:……………………………Trưởng ban

Ông (bà):…………………………………………...…..Chức vụ:…………………………..…….Đại diện:……………………………Uỷ viên

Ông (bà):…………………………………………...…..Chức vụ:…………………………..…….Đại diện:……………………………Uỷ viên

Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:

                                                        Theo sổ kế
                                                                      Theo kiểm kê              Chênh lệch                       Phẩm chất
 S         Tên, nhãn hiệu, quy         Đơn                toán
                                 Mã           Đơn
 T          cách vật tư, dụng           vị                                                Thừa          Thiếu             Còn       Kém        Mất
                                 số           giá      Số  Thành   Số  Thành
 T                cụ…                  tính                                            Số   Thành    Số    Thành          tốt       phẩm      phẩm
                                                     lượng  tiền lượng  tiền
                                                                                     lượng    tiền lượng    tiền         100%        chất      chất
 A                   B           C      D       1       2         3    4       5        6       7     8       9            10         11        12




              Cộng


                                                                                                                   Ngày…..tháng…..năm…..
              Giám đốc                        Kế toán trưởng                           Thủ kho                      Trưởng ban kiểm kê
  (Ý kiến giải quyết số chênh lệch)                (Ký, họ tên)                       (Ký, họ tên)                      (Ký, họ tên)
             (Ký, họ tên)
Mẫu số 06 - VT
Đơn vị:                                                            (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                                    ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:

                           BẢNG KÊ MUA HÀNG
                             Ngày……tháng……năm……


Họ và tên người mua:…………………………………………………                    Nợ:………………..

Bộ phận (phòng, ban):……………………………………………….                   Có:………………..


      Tên, quy cách, phẩm chất hàng    Địa chỉ    Đơn vị     Số          Đơn           Thành
STT
          hoá (vật tư, công cụ…)      mua hàng     tính    lượng         giá            tiền
 A                 B                     C          D        1             2              3




              Cộng:

Tổng số tiền (viết bằng chữ):………………………………………………………………………
* Ghi chú:……………………………………………………………………………


           Người mua                    Kế toán trưởng           Người duyệt mua
           (Ký, họ tên)                  (Ký, họ tên)              (Ký, họ tên)
Mẫu số 07 - VT
Đơn vị:                                                                                                    (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                                                                            ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:

                          BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
                                                              Tháng…..năm……


                                    Ghi Có các TK               Tài khoản 152            Tài khoản 153
                                                                                                                 Tài khoản         Tài khoản
  STT      Đối tượng sử dụng                                   Giá          Giá      Giá             Giá
                                                                                                                    142               242
           (Ghi Nợ các TK)                                    hạch         thực     hạch            thực
                                                              toán           tế     toán              tế
   A                               B                           1                2    3               4                5                 6

           TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
   1       Phân xưởng (sản phẩm)
           ………………………………………….

           TK 623 – Chi phí sử dụng máy thi công
   2
           ……………………………………………..

           TK 627 – Chi phí sản xuất chung
   3       Phân xưởng (sản phẩm)
           ………………………………………….

   4       TK 641 – Chí phí bán hàng

   5       TK 642 - Chi phí quản lý kinh doanh

   6       TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn

   7       TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn
8   …………….

             Cộng:

                        Ngày…..tháng……năm……
       Người lập biểu     Kế toán trưởng
        (Ký, họ tên)         (Ký, họ tên)
Mẫu số 01-BH
Đơn vị :………………..                                                  (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                                   ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận : ………………



                 BẢNG THANH TOÁN HÀNG ĐẠI LÝ, KÝ GỬI
                                Ngày ……….tháng …….năm……………

                                                                          Quyển số :………………..
                                                                          Số:………………………..
                                                                          Nợ :………………………
                                                                          Có:………………………...


Căn cứ hợp đồng số………………ngày……………tháng……………năm…….về việc bán hàng đại
lý(ký gửi), chúng tôi gồm :
- Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện……………..có hàng đại lý (ký gửi)
- Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện…………………………………….
- Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện……………..có hàng đại lý (ký gửi)
- Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện…………………………………….
I. Thanh quyết toán số hàng đại lý từ ngày ……/…../……… đến ngày ……/…../………như sau:

             Tên, quy cách,             Số       Số                                               Số
                              Đơn              lượng               Hàng đã bán trong kỳ         lượng
             phẩm chất sản            lượng
      STT                       vị              nhận   Tổng số                                   hàng
              phẩm (hàng             tồn đầu                       Số    Đơn
                              tính             trong                             Thành tiền    tồn cuối
                  hóa)                  kỳ                       lượng   giá
                                                 kỳ                                               kỳ

        A          B           C       1        2      3=1+2      4       5          6          7=3-4




                 Cộng          X       X        X        X        X       X                       X



II. Số tiền còn nợ của các kỳ trước:……………………………………………………………………
III. Số tiền phai thanh toán đến kỳ này: III=II +cột 6)………………………………………………..
IV. Số tiền được nhận lại:……………………………………………………………………………..
   + Hoa hồng:……………………………………………………………………………………….
+ Thuế nộp hộ:……………………………………………………………………………………
   + Chi phí (nếu có)………………………………………………………………………………..
   + …………………………………………………………………………………………………
V. Số tiền thanh toán kỳ này
   + Tiền mặt:……………………………………………………………………………………….
   + Séc:……………………………………………………………………………………………
VI. Số tiền nợ lại (VI=III – IV –V)
   •   Ghi chú:…………………………………………………………………………………………….




      Giám đốc đơn vị                 Người lập bảng     Giám đốc đơn vị
    Gửi hàng đại lý (ký gửi)            thanh toán      nhận bán hàng đại lý
    (Ký, họ tên, đóng dấu)             (Ký, họ tên)    (Ký, họ tên, đóng dấu)




     Kế toán trưởng đơn vị                             Kế toán trưởng đơn vị
    Gửi hàng đại lý (ký gửi)                           nhận bán hàng đại lý
          (Ký, họ tên)                                      (Ký, họ tên)
Đơn vị :………………..                                                                Mẫu số 02-BH
                                                                    (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận : ………………                                                     ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)




                                     THẺ QUẦY HÀNG
                          Ngày lập thẻ ……………..Quy cách:………………..

Tên hàng :…………………………………………….Quy cách:………………………………….
Đơn vị tính:…………………………………………..Đơn giá:……………………………………

                                              Cộng
                                            tồn đầu      Xuát bán             Xuất khác
                            Nhập    Nhập
          Tên      Tồn     từ kho   khác      ngày
Ngày                                         (ca) và                                           Tồn cuối
         người     đầu      trong   trong
tháng                                         nhập                                             ngày (ca)
        bán hàng   ngày     ngày    ngày               Lượng   Tiền      Lượng       Tiền
                             (ca)    (ca)     trong
                                              ngày
                                               (ca)




        Cộng


                                                                      Người lập
                                                                     (Ký, họ tên)
Đơn vị:       ..............................................                                                         Mẫu số 01 - TT
                                                                                                         (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                                                                          ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:         ...........................................



                                                                   PHIẾU THU                                             Quyển số: .......................
                                                       Ngày ...... tháng ...... năm .........
                                                                                                                         Số: ..................................
                                                                                                                         Nợ: .................................
                                                                                                                          Có: .................................
     Họ tên người nộp tiền:                       ................................................................................................................
     Địa chỉ:              .......................................................................................................................................
     Lí do nộp:                ...................................................................................................................................
     Số tiền: ............................         (Viết bằng chữ)                ...............................................................................
              ....................................................................................................................................................
     Kèm theo: …... chứng từ gốc
                                                                                                               Ngày ...... tháng ...... năm .........
   Giám đốc                        Kế toán trưởng                  Người nộp tiền                     Người lập phiếu                         Thủ quỹ
  (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)                                (Ký, họ tên)                        (Ký, họ tên)                     (Ký, họ tên)




     Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):                                ..........................................................................................
     + Tỉ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quí):                              .........................................................................................
     + Số tiền qui đổi:                  .........................................................................................................................
     (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
Mẫu số 02 - TT
Đơn vị:      ..............................................                                                      (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận:        ...........................................                                                       ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)



                                                                  PHIẾU CHI                                             Quyển số: .......................
                                                      Ngày ...... tháng ...... năm .........
                                                                                                                         Số: ..................................
                                                                                                                         Nợ: .................................
                                                                                                                         Có: .................................
    Họ tên người nhận tiền:                      ................................................................................................................
    Địa chỉ:              .......................................................................................................................................
    Lí do nhận:               ...................................................................................................................................
    Số tiền: ............................        (Viết bằng chữ)                 ...............................................................................
             ....................................................................................................................................................
    Kèm theo: …... chứng từ gốc
                                                                                                         Ngày ...... tháng ...... năm .........
  Giám đốc                        Kế toán trưởng                  Người nộp tiền                     Người lập phiếu           Thủ quỹ
  (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)                               (Ký, họ tên)                        (Ký, họ tên)                     (Ký, họ tên)




    Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):                                ..........................................................................................
    + Tỉ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quí):                              .........................................................................................
    + Số tiền qui đổi:                  .........................................................................................................................
    (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
Đơn vị:      ..............................................                                                        Mẫu số 03 - TT
                                                                                                       (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận:        ...........................................                                             ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)




                                                   GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
                                                      Ngày ...... tháng ...... năm .........
                                                                                                                    Số: ..………………………
          Kính gửi:                ..............................................................................................................................
     Tên tôi là:             ....................................................................................................................................
     Địa chỉ:            ........................................................................................................................................
     Đề nghị cho tạm ứng số tiền: ............................                        (Viết bằng chữ) ...............................................
            .....................................................................................................................................................
     Lí do tạm ứng:                .............................................................................................................................
     Thời hạn thanh toán:                     ...................................................................................................................


  Giám đốc                    Kế toán trưởng                                Phụ trách bộ phận                            Người đề nghị tạm ứng
 (Ký, họ tên)                     (Ký, họ tên)                                    (Ký, họ tên)                                          (Ký, họ tên)
Đơn vị:..................................                                                                  Mẫu số 04 - TT
                                                                                               (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận:................................                                                        ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)




                                         GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG
                                                         Ngày ..... tháng ..... năm .......
                                                                                                                                 Số :...............
                                                                                                                                 Nợ :..............
                                                                                                                                 Có:...............
                     - Họ tên người thanh toán:.............................................................................

                     - Bộ phận (hoặc địa chỉ):................................................................................

                     - Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:

                                                   Diễn giải                                                        Số tiền

                                                         A                                                              1

        I - Số tiền tạm ứng
             1. Số tạm ứng kỳ trước chưa chi hết
             2. Số tạm ứng kỳ này:
                  - Phiếu chi số .............ngày .........
                  - Phiếu chi số .............ngày .........
                  - ...
        II - Số tiền đã chi
             1. Chứng từ số ...........ngày.................
             2. .........................................................
        III - Chênh lệch
             1. Số tạm ứng chi không hết ( I - II )
             2. Chi quá số tạm ứng ( II - I )



             Thủ trưởng đơn vị                      Kế toán trưởng            Kế toán thanh toán                  Người đề nghị
                (Ký, họ tên)                         (Ký, họ tên)                 (Ký, họ tên)                     thanh toán
                                                                                                                   (Ký, họ tên)
Mẫu số 05- TT
Đơn vị:        .............................................                                         (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                                                                      ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Địa chỉ:       .............................................



                                             GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
                                                      Ngày ...... tháng ...... năm .........
                                                                                                                    Số: ..………………………
           Kính gửi:               ..............................................................................................................................
     - Họ và tên người đề nghị thanh toán:                               .......................................................................................
     - Bộ phận (hoặc địa chỉ):                       ............................................................................................................
     - Nội dung thanh toán:                     ................................................................................................................
     - Số tiền: ...........................        (Viết bằng chữ)               ...............................................................................
            .....................................................................................................................................................
      (Kèm theo ...... chứng từ gốc)


Người đề nghị thanh toán                                          Kế toán trưởng                                                 Người duyệt
           (Ký, họ tên)                                               (Ký, họ tên)                                                (Ký, họ tên)
Mẫu số 07- TT
Đơn vị:        .............................................                          (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                                                       ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Địa chỉ:       .............................................


                  BẢNG KÊ VÀNG, BẠC, KIM QUÝ, ĐÁ QUÝ

(Đính kèm phiếu ………………..                                                               Số :……………………….
Ngày…..tháng…….năm……….)                                                                Nợ :………………..……...
                                                                                       Có:………………………


           Tên, loại, quy cách,                     Đơn vị
STT                                                            Số lượng   Đơn giá    Thành tiền            Ghi chú
               phẩm chất                             tính
 A                      B                               C         1              2       3                     D




                     Cộng                               x         x              x


                                                                          Ngày ………..tháng ………..năm ……….
Kế toán trưởng                   Người nộp (nhận)                     Thủ quỹ           Người kiểm nghiệm
(Ký, họ tên)                      (Ký, họ tên)                    (Ký, họ tên)         (Ký, họ tên)
Đơn vị:.................................
                                                                                                                                   Mẫu số 08a- TT
                                                                                                                        (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận:...............................                                                                                  ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)




                                                 BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ
                                                                 (Dùng cho VND)

Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm .......
Chúng tôi gồm:                                                                                                        Số :.........................

- Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán

- Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán

- Ông/Bà:...........................................................................đại diện .............

Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt kết quả như sau:

             STT                              Diễn giải                            Số lượng ( tờ )                             Số tiền

               A                                    B                                          1                                    2

                I           Số dư theo sổ quỹ                                                 X                                    .....
               II           Số kiểm kê thực tế:                                               X                                    .....
               1                      - Loại ................                           ................                           .....
               2                      - Loại ...............                            ................                           .....
               3                      - Loại ...............                            ................                           .....
               4                      - Loại ...............                            ................                           .....
               5                      - ...                                             ................                           .....


               III          Chênh lệch: (III = I – II)                                        X

          - Lý do: + Thừa:..............................................................................................................
                          + Thiếu:..............................................................................................................
          - Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ........................................................................................
          ............................................................................................................................................


                 Kế toán trưởng                           Thủ quĩ                    Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
                  (Ký, họ tên)                          (Ký, họ tên)                             (Ký, họ tên)
Đơn vị:.................................
                                                                                                                                   Mẫu số 08b- TT
                                                                                                                        (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận:...............................                                                                                  ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)




                                                 BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ
                                  (Dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí, đá quý)

Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm .......
Chúng tôi gồm:                                                                                                        Số :.........................

- Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán

- Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán

- Ông/Bà:...........................................................................đại diện .............

Cùng tiến hành kiểm kê quỹ ngoại tệ, vàng, bạc,........................ kết quả như sau:

             STT                              Diễn giải                            Số lượng ( tờ )                             Số tiền

               A                                    B                                          1                                    2

                I           Số dư theo sổ quỹ                                                 X                                    .....
               II           Số kiểm kê thực tế:                                               X                                    .....
               1                      - Loại ................                           ................                           .....
               2                      - Loại ...............                            ................                           .....
               3                      - Loại ...............                            ................                           .....
               4                      - Loại ...............                            ................                           .....
               5                      - ...                                             ................                           .....


               III          Chênh lệch: (III = I – II)                                         x

          - Lý do: + Thừa:..............................................................................................................
                          + Thiếu:..............................................................................................................
          - Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ........................................................................................
          ............................................................................................................................................


                 Kế toán trưởng                           Thủ quĩ                    Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
                  (Ký, họ tên)                          (Ký, họ tên)                             (Ký, họ tên)
Mẫu số 09- TT
Đơn vị : ……………………..                                       (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                           ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận : …………………….


                               BẢNG KÊ CHI TIỀN
                               Ngày…...tháng …….năm ………

    Họ và tên người chi:……………………………………………………………….
    Bộ phận (hoặc địa chỉ):……………………………………………………………
    Chi cho công việc:…………………………………………………………………


                  Chứng từ
     STT                                 Nội dung chi               Số tiền
                   Ngày
           Số hiệu
                   tháng
      A       B            C                  D                         1




                                            Cộng


    Số tiền bằng chữ: ………………………………………………………………………….
    (kèm theo ……………. chứng từ gốc)

       Người lập bảng kê                Kế toán trưởng            Người duyệt
         (Ký, họ tên)                    (Ký, họ tên)             (Ký, họ tên)
Đơn vị : ……………………..                                                                 Mẫu số 01- TSCĐ
                                                                          (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận : …………………….                                                        ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)




                                  BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
                                       Ngày ……. tháng……..năm………..

Căn cứ quyết định số………..ngày………….tháng ………năm………………….của……………… về
việc bàn giao TSCĐ
  I.     Ban kiểm nhận TSCĐ
     -   Ông/Bà…………………………………Chức vụ………………… .……Đại diện bên giao
     -   Ông/Bà…………………………………Chức vụ………………… .……Đại diện bên giao
     -   Ông/Bà…………………………………Chức vụ………………… .……Đại diện
         ……….……………………………………………………………………………………………
 Địa điểm giao nhận TSCĐ……………………………………………………………………………
 Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:

         Tên, ký                                                               Tính nguyên giá TSCĐ
                                                         Công
          hiệu,
                                                Năm       suất                                                    Tài
          quy        Số                 Năm
                           Nước sản             đưa      (diện             Chi     Chi                           liệu
STT       cách      hiệu                sản                       Giá
                           xuất,(XD)           vào sử     tích             phí      phí               Nguyên      kỷ
          (cấp     TSCĐ                 xuất                      mua                         …
                                                dụng     thiết             vận     chạy              giáTSCĐ    thuật
          hạng                                                   (ZSX)
                                                           kế)           chuyển     thử                          kèm
         TSCĐ)
                                                                                                                 theo

 A         B        C         D          1       2        3        4       5         6        7           8      E




          Cộng       x        x          x       x                                                               x




                               DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO

                   Tên, ký hiệu, quy cách
 STT                                                    Đơn vị tính      Số lượng                   Giá trị
                     (cấp hạng TSCĐ)
A                       B                        C            1               2




 Giám đốc bên nhận          Kế toán trưởng bên nhận   Người nhận     Người giao
(Ký, ho tên,đóng dấu)           (Ký, họ tên)          (Ký, họ tên)   (Ký, họ tên)
Đơn vị : ……………………..                                                                                  Mẫu số 02- TSCĐ
                                                                                           (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận : …………………….                                                                         ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)




                                            BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
                                           Ngày ……. tháng……..năm………..

Căn cứ quyết định số………..ngày………….tháng ………năm………………….của……………… về
việc thanh lý TSCĐ
   I. Ban thanh lý TSCĐ gồm :
   -   Ông/Bà……………………Chức vụ…………………Đại diện……………….Trưởng ban
   -   Ông/Bà……………………Chức vụ…………………Đại diện……………….Uỷ viên
   -   Ông/Bà……………………Chức vụ…………………Đại diện………………. Uỷ viên
   II. Tiến hành thanh lý TSCĐ :
   -   Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: …………………………………………..
   -   Số hiệu TSCĐ :……………………………………………………………………………
   -   Nước sản xuất (xây dựng):........................................................................................
   -   Năm sản xuất:……………………………………………………………………………..
   -   Năm đưa vào sử dụng:………………………….Số thẻ TSCĐ………………………….
   -   Nguyên giá TSCĐ :………………………………………………………………………..
   -   Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý ……………………………………….
   -   Giá trị còn lại của TSCĐ
   III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ
            …………………………………………………………………………………………………
            …………………………………………………………………….
                                                        Ngày …………..tháng…………năm………..
                                                                     Trưởng ban thanh lý
                                                                         (Ký, họ tên)


   IV. Kết quả thanh lý TSCĐ
   -   Chi phí thanh lý TSCĐ………………..(viết bằng chữ)……………………………………
   -   Giá trị thu hồi………………………….(viết bằng chữ)……………………………………
   -   Đã ghi giãm TSCĐ ngày ……………tháng…………….năm………………..………….


                                                                    Ngày ………..tháng………….năm………..
                    Giám đốc                                                   Kế toán trưởng
                   (Ký, họ tên)                                                 (Ký, họ tên)
Đơn vị : ……………………..                                                                                  Mẫu số 03- TSCĐ
                                                                                           (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận : …………………….                                                                         ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)




         BIÊN BẢN GIAO TSCĐ SỬA CHỮA LỚN HOÀN THÀNH
                                           Ngày ……. tháng……..năm………..

Căn cứ quyết định số………..ngày………….tháng ………năm………………….của………………
Chúng tôi gồm :
   -   Ông/Bà……………………Chức vụ……………Đại diện………………đơn vị sửa chữa
   -   Ông/Bà……………………Chức vụ……………Đại diện……………….đơn vị có TSCĐ
Đã kiểm nhận việc sửa chữa TSCĐ như sau:
   -   Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: …………………………………………..
   -   Số hiệu TSCĐ :………………………… Số thẻ TSCĐ …………………………………
   -   Bộ phận quản lý, sử dụng.................................................................................
   -   Thời gian sửa chữa từ ngày…..tháng ……năm…….đến ngày…..tháng ……năm…….
Các bộ phận sửa chữa gồm có:


 Tên bộ phận           Nội dung (mức độ)
                                                         Giá dự toán          Chi phí thực tế           Kết quả kiểm tra
  sửa chữa             công việc sửa chữa




                     Cộng

Kết luận :.…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
        Kế toán trưởng                            Đại diện đơn vị nhận                            Đại diện đơn vị giao
           (Ký, họ tên)                                  (Ký, họ tên)                                   (Ký, họ tên)
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Mau c2 01-ns
Mau c2 01-nsMau c2 01-ns
Mau c2 01-nskuno1204
 
Mau so 14 kk tncn_to khai thue tncn
Mau so 14 kk tncn_to khai thue tncnMau so 14 kk tncn_to khai thue tncn
Mau so 14 kk tncn_to khai thue tncnLê Minh Trí
 
Mau so 11 kk tncn_to khai thue tncn
Mau so 11 kk tncn_to khai thue tncnMau so 11 kk tncn_to khai thue tncn
Mau so 11 kk tncn_to khai thue tncnLê Minh Trí
 
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 12000 – khu công nghiệp việt hàn tỉnh bắc...
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 12000 – khu công nghiệp việt hàn   tỉnh bắc...Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 12000 – khu công nghiệp việt hàn   tỉnh bắc...
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 12000 – khu công nghiệp việt hàn tỉnh bắc...nataliej4
 
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đấtHợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đấtVõ Hồng Sanh
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai thuế HTKK 3.1.4
Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai thuế HTKK 3.1.4Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai thuế HTKK 3.1.4
Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai thuế HTKK 3.1.4Kế toán Trí Việt
 
Biểu mẫu phí bảo vệ môi trường
Biểu mẫu phí bảo vệ môi trườngBiểu mẫu phí bảo vệ môi trường
Biểu mẫu phí bảo vệ môi trườngraovat1xuyenviet
 
Mucluc huonggiang
Mucluc huonggiangMucluc huonggiang
Mucluc huonggiangNguyen Tan
 
Tt15 cap the_abtc_cho_doanh_nhan_vn
Tt15 cap the_abtc_cho_doanh_nhan_vnTt15 cap the_abtc_cho_doanh_nhan_vn
Tt15 cap the_abtc_cho_doanh_nhan_vnDuc Nguyen
 
Danh muc mau don, tkhc ap dung tai cap xa(bo sung)
Danh muc mau don, tkhc ap dung tai cap xa(bo sung)Danh muc mau don, tkhc ap dung tai cap xa(bo sung)
Danh muc mau don, tkhc ap dung tai cap xa(bo sung)hoangsu
 

Mais procurados (19)

Mau c2 01-ns
Mau c2 01-nsMau c2 01-ns
Mau c2 01-ns
 
Cac mau-hop-dong
Cac mau-hop-dongCac mau-hop-dong
Cac mau-hop-dong
 
Mau so 14 kk tncn_to khai thue tncn
Mau so 14 kk tncn_to khai thue tncnMau so 14 kk tncn_to khai thue tncn
Mau so 14 kk tncn_to khai thue tncn
 
Mau so 11 kk tncn_to khai thue tncn
Mau so 11 kk tncn_to khai thue tncnMau so 11 kk tncn_to khai thue tncn
Mau so 11 kk tncn_to khai thue tncn
 
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 12000 – khu công nghiệp việt hàn tỉnh bắc...
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 12000 – khu công nghiệp việt hàn   tỉnh bắc...Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 12000 – khu công nghiệp việt hàn   tỉnh bắc...
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 12000 – khu công nghiệp việt hàn tỉnh bắc...
 
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đấtHợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
 
Hop dong uy quyen quan ly nha o
Hop dong uy quyen quan ly nha oHop dong uy quyen quan ly nha o
Hop dong uy quyen quan ly nha o
 
Đề tài: Quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh
Đề tài: Quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanhĐề tài: Quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh
Đề tài: Quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh
 
Đề tài: Hoạt động tín dụng của ngân hàng tại tỉnh Vĩnh Long, HOT
Đề tài: Hoạt động tín dụng của ngân hàng tại tỉnh Vĩnh Long, HOTĐề tài: Hoạt động tín dụng của ngân hàng tại tỉnh Vĩnh Long, HOT
Đề tài: Hoạt động tín dụng của ngân hàng tại tỉnh Vĩnh Long, HOT
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai thuế HTKK 3.1.4
Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai thuế HTKK 3.1.4Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai thuế HTKK 3.1.4
Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai thuế HTKK 3.1.4
 
Đề tài: Bảo lãnh xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
Đề tài: Bảo lãnh xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Ngoại thương Hà NộiĐề tài: Bảo lãnh xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
Đề tài: Bảo lãnh xuất nhập khẩu tại Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
 
Hop dong-trao-doi-nha-o
Hop dong-trao-doi-nha-oHop dong-trao-doi-nha-o
Hop dong-trao-doi-nha-o
 
Biểu mẫu phí bảo vệ môi trường
Biểu mẫu phí bảo vệ môi trườngBiểu mẫu phí bảo vệ môi trường
Biểu mẫu phí bảo vệ môi trường
 
Luận văn: Hậu quả pháp lý của ly hôn theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam ...
Luận văn: Hậu quả pháp lý của ly hôn theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam ...Luận văn: Hậu quả pháp lý của ly hôn theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam ...
Luận văn: Hậu quả pháp lý của ly hôn theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam ...
 
Mucluc huonggiang
Mucluc huonggiangMucluc huonggiang
Mucluc huonggiang
 
Tt15 cap the_abtc_cho_doanh_nhan_vn
Tt15 cap the_abtc_cho_doanh_nhan_vnTt15 cap the_abtc_cho_doanh_nhan_vn
Tt15 cap the_abtc_cho_doanh_nhan_vn
 
Danh muc mau don, tkhc ap dung tai cap xa(bo sung)
Danh muc mau don, tkhc ap dung tai cap xa(bo sung)Danh muc mau don, tkhc ap dung tai cap xa(bo sung)
Danh muc mau don, tkhc ap dung tai cap xa(bo sung)
 
Đề tài: Quản lý thu thuế nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Gia Lâm
Đề tài: Quản lý thu thuế nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Gia LâmĐề tài: Quản lý thu thuế nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Gia Lâm
Đề tài: Quản lý thu thuế nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Gia Lâm
 
Cv mẫu
Cv mẫuCv mẫu
Cv mẫu
 

Último

chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kì
chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kìchủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kì
chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kìanlqd1402
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kì
chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kìchủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kì
chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kì
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 

Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15

  • 1. PHỤ LỤC 1 MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CƠ BẢN THEO QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC.
  • 2. Mẫu số: 01a-LĐTL Đơn vị: ............................ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: ......................... BẢNG CHẤM CÔNG Tháng ...... năm ........... Ngày trong tháng Quy ra công Số công Số công Ngạch bậc nghỉ việc, nghỉ việc, lương hoặc Số công Số công STT Họ và tên ngừng ngừng Số công cấp bậc chức hưởng hưởng 1 2 3 ….. 31 việc việc hưởng vụ lương sản lương thời hưởng hưởng BHXH phẩm gian 100% ....% lương lương A B C 1 2 3 30 31 32 33 34 35 36 Cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Ngày ............. tháng .............. năm ............... Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ký hiệu chấm công - Lương sản phẩm: SP - Thai sản: NB - Nghỉ bù: NB
  • 3. - Lương thời gian: + - Tai nạn: KL - Nghỉ không lương: KL - Ốm, điều dưỡng: Ô - Nghỉ phép: NB - Ngừng việc: NB - Con ốm:: Cô - Hội nghị, học tập: LĐ - Lao động nghĩa vụ: LĐ
  • 4. Mẫu số: 01b-LĐTL Đơn vị: ............................ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: ......................... BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ Tháng ...... năm ........... Ngày trong tháng Cộng giờ làm thêm Ngày STT Họ và tên Ngày thứ Ngày Làm 1 2 3 ….. 31 làm bảy, lễ, tết đêm việc chủ nhật A B 1 2 3 30 31 32 33 34 35 Cộng Ký hiệu chấm công NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........) NN: Làm thêm ngày thứ bày, chủ nhật (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........) NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........) Đ: Làm thêm buổi đêm (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........) Ngày …….tháng……năm…… Xác nhận của bộ phận (phòng ban) Người chấm công Người duyệt có người làm thêm (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 5. Mẫu số: 02-LĐTL Đơn vị: ............................ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: ......................... Số:............... BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng ...... năm ........... Nghỉ việc, Nghỉ việc, Lương sản Lương thời ngừng việc ngừng việc Kỳ II được Phụ Các khoản phải khấu trừ vào lương phẩm gian hưởng 100% hưởng ......% lĩnh cấp Phụ Tạm Bậc lương lương Tổng STT Họ và tên Hệ số thuộc cấp ứng lương số Thuế quỹ khác kỳ I Số Số Số Số Số Số Số Số lương TNCN Số Ký BHXH ......... Cộng SP tiền công tiền công tiền công tiền phải tiền nhận nộp A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 C Cộng Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................................................................................................................................................................. Ngày ......... tháng.......... năm............. Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 6. Mẫu số: 03-LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: ............................ Bộ phận: ......................... Số:............... BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG Tháng ...... năm ........... Mức thưởng Bậc STT Họ và tên Chức vụ Ghi chú lương Xếp loại Số tiền Ký nhận thưởng A B C 1 2 3 D E Cộng Tổng số tiền (Viết bằng chữ): .................................................................................................................. Ngày ......... tháng.......... năm............. Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 7. Mẫu số: 04-LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày Đơn vị: ............................ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: ......................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:...................... GIẤY ĐI ĐƯỜNG Chấp cho: .................................................................................................................................................................................................. Chức vụ: .................................................................................................................................................................................................... Được cử đi công tác tại: ............................................................................................................................................................................ Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số ............ ngày ........... tháng ............ năm .................................................................................. Từ ngày ............. tháng .......... tháng .......... năm ................... Đến ngày ............. tháng .......... tháng .......... năm ................................. Ngày ........ tháng ........ năm ............. Người duyệt (Ký, họ tê, đóng dấu) Tiền ứng trước Lương: .............................. đồng Công tác phí: .................... đồng Cộng: .............................. đồng Phương Độ dài Chứng nhận Số ngày Nơi đi, nơi đến Ngày tiện sử chặng Lý do lưu trú của cơ quan (Ký công tác dụng đường tên, đóng dấu) 1 2 3 4 5 6 7 Nơi đi: ............................... Nơi đến: .............................. Nơi đi: ............................... Nơi đến: .............................. Nơi đi: ............................... Nơi đến: .............................. Vé người: .............................................. vé x .......................... đồng = ............................... đồng Vé cước: ................................................ vé x .......................... đồng = ............................... đồng Phụ phí lấy vé bằng điện thoại ...............vé x .......................... đồng = ............................... đồng Phòng nghỉ: ........................................... vé x .......................... đồng = ............................... đồng 1. Phụ cấp đi đường: cộng: ................................................................................ đồng
  • 8. 2. Phụ cấp lưu trú: Tổng cộng ngày công tác: ................................................... đồng Ngày ........ tháng ........ năm ............. Duyệt số tiền được thanh toán là: .............................................................. đồng (Số tiền bằng chữ: ..................................................................................................................................................) Người đi công tác Phụ trách bộ phận Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Mẫu số: 05 - LĐTL Đơn vị ........ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận ...... PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH Ngày ......... Tháng ......... năm Tên đơn vị (hoặc cá nhân): ....................... Theo Hợp đồng số: .................... ngày ......... tháng ........... năm ............. Số Tên sản phẩm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú TT (công việc) A B C 1 2 3 D Cộng Tổng số tiền (viết bằng chữ): ................................................................................................................................ Ngày ....... tháng ........ năm ............ Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra chất lượng Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 9. Mẫu số: 06 - LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận ............... BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ Tháng ............ năm ............... Làm thêm Hệ Làm thêm Làm thêm Số ngày thứ Làm thêm Số ngày số Tiền Mức lương ngày làm ngày lễ, ngày tiền Người bảy, chủ buổi đêm Tổng nghỉ bù Số Họ và Hệ số phụ Cộng lương việc tết thực nhận nhật cộng TT tên lương cấp hệ số tháng được tiền tiền chức Số Thành Số Thành Số Thành Số Thành Số Thành thanh ký tên vụ Ngày Giờ toán giờ tiền giờ tiền giờ tiền giờ tiền giờ tiền A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C Cộng x x x x x x x x x x x Tổng số tiền (Viết bằng chữ) ........................................................................................................................................... (Kèm theo ...................... chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng ..................... năm ...........................) Ngày .......... tháng ........ năm ......... Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 10. Mẫu số: 07 - LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Đơn vị .......... ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận .......... BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI (Dùng cho thuê nhân công, thuê khoán việc) Số .................... Họ và tên người thuê: ........................................................................................................................ Bộ phận (hoặc địa chỉ): ...................................................................................................................... Đã thuê những công việc sau để: ........... tại địa điểm .......... từ ngày ................ đến ngày ................ Số công Nội hoặc dung Đơn Số tiền Địa chỉ khối Tiền Số Họ và tên người hoặc tên giá Thành còn lại hoặc số lượng thuế Ký nhận TT được thuê công thành tiền được CMT công khấu trừ việc tiền nhận việc thuê đã thuê A B C D 1 2 3 4 5=3-4 E Cộng Đề nghị ....................................... cho thanh toán số tiền: ................................................................................................... Số tiền (Viết bằng chữ) ....................................................................................................................................................... (Kèm theo ................................... Chứng từ kế toán khác Ngày .......... tháng ........ năm ......... Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 11. Mẫu số: 08 - LĐTL Đơn vị: …………………… (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận : ............................. HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN Ngày ...... tháng ...... năm ...... Số : .............. Họ và tên : ........................................... Chức vụ : .................................................. Đại diện : ............................................ bên giao khoán ......................................... Họ và tên : ........................................... Chức vụ : ……………………………….. Đại diện : ............................................ bên nhận khoán ....................................... CÙNG KÝ KẾT HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN NHƯ SAU : I - Điều khoản chung : - Phương thức giao khoán : ............................................................................................................... - Điều kiện thực hiện hợp đồng : ....................................................................................................... - Thời gian thực hiện hợp đồng : ....................................................................................................... - Các điều kiện khác : ....................................................................................................................... II - Điều khoản cụ thể : 1. Nội dung công việc khoán : - ..................................................................................................................................................... 2. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của người nhận khoán : - ..................................................................................................................................................... 3. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán : - ..................................................................................................................................................... Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ngày ...... tháng ...... năm ...... Người lập Kế toán trưởng bên giao khoán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 12. Mẫu số: 09 - LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị :……………………. Bộ phận : ............................. BIÊN BẢN THANH LÝ (NGHIỆM THU) HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN Ngày ...... tháng ...... năm ...... Số : .............. Họ và tên : .................................................... Chức vụ : ........................................................ Đại diện : ...................................................... Bên giao khoán :.............................................. Họ và tên : .................................................... Chức vụ : ......................................................... Đại diện : ...................................................... Bên nhận khoán ............................................... Cùng thanh lý Hợp đồng số : ......... ngày ...... tháng ...... năm ...... Nội dung công việc (ghi trong hợp đồng) đã được thực hiện :......................................................... Giá trị hợp đồng đã thực hiện : .......................................................................................................... Bên ....... đã thanh toán cho bên ...... số tiền là ...... đồng (viết bằng chữ : .......................................) Số tiền bị phạt do bên ...... vi phạm hợp đồng : ...... đồng (viết bằng chữ : ......................................) Số tiền bên ...... còn phải thanh toán cho bên ...... là ...... đồng (viết bằng chữ : ..............................) Kết luận : ........................................................................................................................................... Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 13. Đơn vị :………………….. Mẫu số: 10 - LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Bộ phận : ............................. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG Tháng ...... năm ...... Đơn vị tính : ...... Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế Kinh phí công đoàn Trong đó Trong đó Số Tổng quỹ phải Số tháng trích lương trích nộp Số được để STT BHXH, BHXH, Tổng số Trích Tổng số Trích công lại chi tại BHYT, KPCĐ Trừ vào Trừ vào BHYT, KPCĐ vào chi vào chi đoàn đơn vị lương lương phí phí cấp trên A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cộng Ngày ...... tháng ...... năm ...... Người lập bảng Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 14. Mẫu số: 11 - LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Đơn vị :………………….… ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận : ............................. BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng ...... năm ...... Đơn vị tính : ...... TK 334 - Phải trả người lao Ghi Có Tài khoản TK 338 - Phải trả, phải nộp khác TK 335 động Chi Kinh Tổng STT Các Bảo Bảo Cộng Có TK phí Đối tượng sử dụng Cộng Có phí cộng Lương khoản hiểm xã hiểm y 338 phải (Ghi Nợ các Tài khoản) TK 334 công trả khác hội tế (3382,3383,3384) đoàn A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp - Phân xưởng (sản phẩm) - .................................. - Phân xưởng (sản phẩm) 2 TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công - ................................. 3 TK 627 - Chi phí sản xuất chung
  • 15. - Phân xưởng (sản phẩm) - .................................. - Phân xưởng (sản phẩm) 4 TK 641 - Chi phí bán hàng 5 TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp 6 TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn 7 TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn 8 TK 335 - Chi phí phải trả 9 TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang 10 TK 334 - Phải trả người lao động 11 TK 338 - Phải trả phải nộp khác 12 ............................................... Cộng Ngày ...... tháng ...... năm ...... Người lập bảng Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 16. Đơn vị :……………………. Mẫu số: 01 - VT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Bộ phận : ............................. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU NHẬP KHO Ngày ...... tháng ...... năm ....... Nợ : .................... Số : ........................................ Có : .................... - Họ và tên người giao : ............................................................................................................... - Theo ............................số ..................ngày............tháng............năm............của....................... - Nhập tại kho : ............................................................................................................................. Số lượng Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm Đơn Đơn Thành STT chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, Mã số vị Theo Thực giá tiền hàng hóa tính chứng nhập từ A B C D 1 2 3 4 Cộng X X X X X - Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : ............................................................................................................. - Số chứng từ gốc kèm theo : ................................................................................................................. Ngày tháng năm Người lập biểu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ & tên) (Ký, họ & tên) (Ký, họ & tên) (hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ & tên)
  • 17. Đơn vị Mẫu số: 02 - VT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC :……………………………………. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận : ............................. PHIẾU XUẤT KHO Ngày ...... tháng ...... năm ....... Nợ : .................... Số : ........................................ Có : .................... - Họ và tên người nhận hàng : ......................................... Địa chỉ (Bộ phận).................................. - Lý do xuất kho : …………………………………………………………………....................... - Xuất tại kho (ngăn lô): ............................................Địa điễm: …................................................ Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm Đơn Số lượng Đơn Thành STT chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, Mã số vị Yêu Thực giá tiền hàng hóa tính cầu xuất A B C D 1 2 3 4 Cộng X X X X X - Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : ............................................................................................................. - Số chứng từ gốc kèm theo : …………………………………………………………………......... Ngày tháng năm Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán Trưởng Giám đốc (Ký, họ & tên) (Ký, họ & tên) (Ký, họ & tên) (Hoặc bộ phận có (Ký, họ & tên) nhu cầu nhập) (Ký, họ & tên)
  • 18. Mẫu số: 03 - VT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: Bộ phận: BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá Ngày…..tháng…..năm….. Số:…………. Căn cứ……………..…số……….ngày...……tháng…...…năm…...…của…………………………………… Ban kiểm nghiệm gồm: - Ông (bà):…………….………Chức vụ:…..……...……Đại diện:………….Trưởng ban - Ông (bà):…..…..…….…...…..Chức vụ:………………Đại diện:……....…...…Uỷ viên - Ông (bà):…..…..…….…...…..Chức vụ:………………Đại diện:……....…...…Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: Kết quả kiểm nghiệm Tên, nhãn hiệu, Phương Số lượng quy cách Đơn Số lượng Số lượng Mã thức đúng Ghi STT vật tư, công cụ, vị theo không số kiểm quy chú sản phẩm, hàng tính chứng từ đúng nghiệm cách, hoá quy cách, phẩm phẩm chất chất Ý kiến của Ban kiểm nghiệm:…………………………………………………………… Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 19. Mẫu số: 04 - VT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC Đơn vị: ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: PHIẾU BÁO VẬT TƯ CÒN LẠI CUỐI KỲ Ngày…..tháng…..năm Số:………………………. Bộ phận sử dụng:………………………………………………………………………………… Lý do: Tên, nhãn hiệu, quy cách, Mã Đơn vị Số STT (còn sử dụng hay trả phẩm chất vật tư số tính lượng lại) A B C D 1 E Phụ trách bộ phận sử dụng (Ký, họ tên)
  • 20. Mẫu số: 05 - VT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: Bộ phận: BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Thời điểm kiểm kê……….giờ……..ngày…….tháng…….năm……. Ban kiểm kê gồm: Ông (bà):…………………………………………...…..Chức vụ:…………………………..…….Đại diện:……………………………Trưởng ban Ông (bà):…………………………………………...…..Chức vụ:…………………………..…….Đại diện:……………………………Uỷ viên Ông (bà):…………………………………………...…..Chức vụ:…………………………..…….Đại diện:……………………………Uỷ viên Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây: Theo sổ kế Theo kiểm kê Chênh lệch Phẩm chất S Tên, nhãn hiệu, quy Đơn toán Mã Đơn T cách vật tư, dụng vị Thừa Thiếu Còn Kém Mất số giá Số Thành Số Thành T cụ… tính Số Thành Số Thành tốt phẩm phẩm lượng tiền lượng tiền lượng tiền lượng tiền 100% chất chất A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cộng Ngày…..tháng…..năm….. Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê (Ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 21. Mẫu số 06 - VT Đơn vị: (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: BẢNG KÊ MUA HÀNG Ngày……tháng……năm…… Họ và tên người mua:………………………………………………… Nợ:……………….. Bộ phận (phòng, ban):………………………………………………. Có:……………….. Tên, quy cách, phẩm chất hàng Địa chỉ Đơn vị Số Đơn Thành STT hoá (vật tư, công cụ…) mua hàng tính lượng giá tiền A B C D 1 2 3 Cộng: Tổng số tiền (viết bằng chữ):……………………………………………………………………… * Ghi chú:…………………………………………………………………………… Người mua Kế toán trưởng Người duyệt mua (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 22. Mẫu số 07 - VT Đơn vị: (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ Tháng…..năm…… Ghi Có các TK Tài khoản 152 Tài khoản 153 Tài khoản Tài khoản STT Đối tượng sử dụng Giá Giá Giá Giá 142 242 (Ghi Nợ các TK) hạch thực hạch thực toán tế toán tế A B 1 2 3 4 5 6 TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 1 Phân xưởng (sản phẩm) …………………………………………. TK 623 – Chi phí sử dụng máy thi công 2 …………………………………………….. TK 627 – Chi phí sản xuất chung 3 Phân xưởng (sản phẩm) …………………………………………. 4 TK 641 – Chí phí bán hàng 5 TK 642 - Chi phí quản lý kinh doanh 6 TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn 7 TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn
  • 23. 8 ……………. Cộng: Ngày…..tháng……năm…… Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 24. Mẫu số 01-BH Đơn vị :……………….. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận : ……………… BẢNG THANH TOÁN HÀNG ĐẠI LÝ, KÝ GỬI Ngày ……….tháng …….năm…………… Quyển số :……………….. Số:……………………….. Nợ :……………………… Có:………………………... Căn cứ hợp đồng số………………ngày……………tháng……………năm…….về việc bán hàng đại lý(ký gửi), chúng tôi gồm : - Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện……………..có hàng đại lý (ký gửi) - Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện……………………………………. - Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện……………..có hàng đại lý (ký gửi) - Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện……………………………………. I. Thanh quyết toán số hàng đại lý từ ngày ……/…../……… đến ngày ……/…../………như sau: Tên, quy cách, Số Số Số Đơn lượng Hàng đã bán trong kỳ lượng phẩm chất sản lượng STT vị nhận Tổng số hàng phẩm (hàng tồn đầu Số Đơn tính trong Thành tiền tồn cuối hóa) kỳ lượng giá kỳ kỳ A B C 1 2 3=1+2 4 5 6 7=3-4 Cộng X X X X X X X II. Số tiền còn nợ của các kỳ trước:…………………………………………………………………… III. Số tiền phai thanh toán đến kỳ này: III=II +cột 6)……………………………………………….. IV. Số tiền được nhận lại:…………………………………………………………………………….. + Hoa hồng:……………………………………………………………………………………….
  • 25. + Thuế nộp hộ:…………………………………………………………………………………… + Chi phí (nếu có)……………………………………………………………………………….. + ………………………………………………………………………………………………… V. Số tiền thanh toán kỳ này + Tiền mặt:………………………………………………………………………………………. + Séc:…………………………………………………………………………………………… VI. Số tiền nợ lại (VI=III – IV –V) • Ghi chú:……………………………………………………………………………………………. Giám đốc đơn vị Người lập bảng Giám đốc đơn vị Gửi hàng đại lý (ký gửi) thanh toán nhận bán hàng đại lý (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng đơn vị Kế toán trưởng đơn vị Gửi hàng đại lý (ký gửi) nhận bán hàng đại lý (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 26. Đơn vị :……………….. Mẫu số 02-BH (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Bộ phận : ……………… ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) THẺ QUẦY HÀNG Ngày lập thẻ ……………..Quy cách:……………….. Tên hàng :…………………………………………….Quy cách:…………………………………. Đơn vị tính:…………………………………………..Đơn giá:…………………………………… Cộng tồn đầu Xuát bán Xuất khác Nhập Nhập Tên Tồn từ kho khác ngày Ngày (ca) và Tồn cuối người đầu trong trong tháng nhập ngày (ca) bán hàng ngày ngày ngày Lượng Tiền Lượng Tiền (ca) (ca) trong ngày (ca) Cộng Người lập (Ký, họ tên)
  • 27. Đơn vị: .............................................. Mẫu số 01 - TT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: ........................................... PHIẾU THU Quyển số: ....................... Ngày ...... tháng ...... năm ......... Số: .................................. Nợ: ................................. Có: ................................. Họ tên người nộp tiền: ................................................................................................................ Địa chỉ: ....................................................................................................................................... Lí do nộp: ................................................................................................................................... Số tiền: ............................ (Viết bằng chữ) ............................................................................... .................................................................................................................................................... Kèm theo: …... chứng từ gốc Ngày ...... tháng ...... năm ......... Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): .......................................................................................... + Tỉ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quí): ......................................................................................... + Số tiền qui đổi: ......................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
  • 28. Mẫu số 02 - TT Đơn vị: .............................................. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Bộ phận: ........................................... ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Quyển số: ....................... Ngày ...... tháng ...... năm ......... Số: .................................. Nợ: ................................. Có: ................................. Họ tên người nhận tiền: ................................................................................................................ Địa chỉ: ....................................................................................................................................... Lí do nhận: ................................................................................................................................... Số tiền: ............................ (Viết bằng chữ) ............................................................................... .................................................................................................................................................... Kèm theo: …... chứng từ gốc Ngày ...... tháng ...... năm ......... Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): .......................................................................................... + Tỉ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quí): ......................................................................................... + Số tiền qui đổi: ......................................................................................................................... (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
  • 29. Đơn vị: .............................................. Mẫu số 03 - TT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Bộ phận: ........................................... ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày ...... tháng ...... năm ......... Số: ..……………………… Kính gửi: .............................................................................................................................. Tên tôi là: .................................................................................................................................... Địa chỉ: ........................................................................................................................................ Đề nghị cho tạm ứng số tiền: ............................ (Viết bằng chữ) ............................................... ..................................................................................................................................................... Lí do tạm ứng: ............................................................................................................................. Thời hạn thanh toán: ................................................................................................................... Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 30. Đơn vị:.................................. Mẫu số 04 - TT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Bộ phận:................................ ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG Ngày ..... tháng ..... năm ....... Số :............... Nợ :.............. Có:............... - Họ tên người thanh toán:............................................................................. - Bộ phận (hoặc địa chỉ):................................................................................ - Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: Diễn giải Số tiền A 1 I - Số tiền tạm ứng 1. Số tạm ứng kỳ trước chưa chi hết 2. Số tạm ứng kỳ này: - Phiếu chi số .............ngày ......... - Phiếu chi số .............ngày ......... - ... II - Số tiền đã chi 1. Chứng từ số ...........ngày................. 2. ......................................................... III - Chênh lệch 1. Số tạm ứng chi không hết ( I - II ) 2. Chi quá số tạm ứng ( II - I ) Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người đề nghị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) thanh toán (Ký, họ tên)
  • 31. Mẫu số 05- TT Đơn vị: ............................................. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Địa chỉ: ............................................. GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Ngày ...... tháng ...... năm ......... Số: ..……………………… Kính gửi: .............................................................................................................................. - Họ và tên người đề nghị thanh toán: ....................................................................................... - Bộ phận (hoặc địa chỉ): ............................................................................................................ - Nội dung thanh toán: ................................................................................................................ - Số tiền: ........................... (Viết bằng chữ) ............................................................................... ..................................................................................................................................................... (Kèm theo ...... chứng từ gốc) Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 32. Mẫu số 07- TT Đơn vị: ............................................. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Địa chỉ: ............................................. BẢNG KÊ VÀNG, BẠC, KIM QUÝ, ĐÁ QUÝ (Đính kèm phiếu ……………….. Số :………………………. Ngày…..tháng…….năm……….) Nợ :………………..……... Có:……………………… Tên, loại, quy cách, Đơn vị STT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú phẩm chất tính A B C 1 2 3 D Cộng x x x Ngày ………..tháng ………..năm ………. Kế toán trưởng Người nộp (nhận) Thủ quỹ Người kiểm nghiệm (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 33. Đơn vị:................................. Mẫu số 08a- TT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Bộ phận:............................... ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ (Dùng cho VND) Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm ....... Chúng tôi gồm: Số :......................... - Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán - Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán - Ông/Bà:...........................................................................đại diện ............. Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt kết quả như sau: STT Diễn giải Số lượng ( tờ ) Số tiền A B 1 2 I Số dư theo sổ quỹ X ..... II Số kiểm kê thực tế: X ..... 1 - Loại ................ ................ ..... 2 - Loại ............... ................ ..... 3 - Loại ............... ................ ..... 4 - Loại ............... ................ ..... 5 - ... ................ ..... III Chênh lệch: (III = I – II) X - Lý do: + Thừa:.............................................................................................................. + Thiếu:.............................................................................................................. - Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ........................................................................................ ............................................................................................................................................ Kế toán trưởng Thủ quĩ Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 34. Đơn vị:................................. Mẫu số 08b- TT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Bộ phận:............................... ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ (Dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí, đá quý) Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm ....... Chúng tôi gồm: Số :......................... - Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán - Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán - Ông/Bà:...........................................................................đại diện ............. Cùng tiến hành kiểm kê quỹ ngoại tệ, vàng, bạc,........................ kết quả như sau: STT Diễn giải Số lượng ( tờ ) Số tiền A B 1 2 I Số dư theo sổ quỹ X ..... II Số kiểm kê thực tế: X ..... 1 - Loại ................ ................ ..... 2 - Loại ............... ................ ..... 3 - Loại ............... ................ ..... 4 - Loại ............... ................ ..... 5 - ... ................ ..... III Chênh lệch: (III = I – II) x - Lý do: + Thừa:.............................................................................................................. + Thiếu:.............................................................................................................. - Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ........................................................................................ ............................................................................................................................................ Kế toán trưởng Thủ quĩ Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 35. Mẫu số 09- TT Đơn vị : …………………….. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận : ……………………. BẢNG KÊ CHI TIỀN Ngày…...tháng …….năm ……… Họ và tên người chi:………………………………………………………………. Bộ phận (hoặc địa chỉ):…………………………………………………………… Chi cho công việc:………………………………………………………………… Chứng từ STT Nội dung chi Số tiền Ngày Số hiệu tháng A B C D 1 Cộng Số tiền bằng chữ: …………………………………………………………………………. (kèm theo ……………. chứng từ gốc) Người lập bảng kê Kế toán trưởng Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 36. Đơn vị : …………………….. Mẫu số 01- TSCĐ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Bộ phận : ……………………. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Ngày ……. tháng……..năm……….. Căn cứ quyết định số………..ngày………….tháng ………năm………………….của……………… về việc bàn giao TSCĐ I. Ban kiểm nhận TSCĐ - Ông/Bà…………………………………Chức vụ………………… .……Đại diện bên giao - Ông/Bà…………………………………Chức vụ………………… .……Đại diện bên giao - Ông/Bà…………………………………Chức vụ………………… .……Đại diện ……….…………………………………………………………………………………………… Địa điểm giao nhận TSCĐ…………………………………………………………………………… Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau: Tên, ký Tính nguyên giá TSCĐ Công hiệu, Năm suất Tài quy Số Năm Nước sản đưa (diện Chi Chi liệu STT cách hiệu sản Giá xuất,(XD) vào sử tích phí phí Nguyên kỷ (cấp TSCĐ xuất mua … dụng thiết vận chạy giáTSCĐ thuật hạng (ZSX) kế) chuyển thử kèm TSCĐ) theo A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E Cộng x x x x x DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO Tên, ký hiệu, quy cách STT Đơn vị tính Số lượng Giá trị (cấp hạng TSCĐ)
  • 37. A B C 1 2 Giám đốc bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận Người giao (Ký, ho tên,đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 38. Đơn vị : …………………….. Mẫu số 02- TSCĐ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Bộ phận : ……………………. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ Ngày ……. tháng……..năm……….. Căn cứ quyết định số………..ngày………….tháng ………năm………………….của……………… về việc thanh lý TSCĐ I. Ban thanh lý TSCĐ gồm : - Ông/Bà……………………Chức vụ…………………Đại diện……………….Trưởng ban - Ông/Bà……………………Chức vụ…………………Đại diện……………….Uỷ viên - Ông/Bà……………………Chức vụ…………………Đại diện………………. Uỷ viên II. Tiến hành thanh lý TSCĐ : - Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: ………………………………………….. - Số hiệu TSCĐ :…………………………………………………………………………… - Nước sản xuất (xây dựng):........................................................................................ - Năm sản xuất:…………………………………………………………………………….. - Năm đưa vào sử dụng:………………………….Số thẻ TSCĐ…………………………. - Nguyên giá TSCĐ :……………………………………………………………………….. - Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý ………………………………………. - Giá trị còn lại của TSCĐ III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. Ngày …………..tháng…………năm……….. Trưởng ban thanh lý (Ký, họ tên) IV. Kết quả thanh lý TSCĐ - Chi phí thanh lý TSCĐ………………..(viết bằng chữ)…………………………………… - Giá trị thu hồi………………………….(viết bằng chữ)…………………………………… - Đã ghi giãm TSCĐ ngày ……………tháng…………….năm………………..…………. Ngày ………..tháng………….năm……….. Giám đốc Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 39. Đơn vị : …………………….. Mẫu số 03- TSCĐ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Bộ phận : ……………………. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN GIAO TSCĐ SỬA CHỮA LỚN HOÀN THÀNH Ngày ……. tháng……..năm……….. Căn cứ quyết định số………..ngày………….tháng ………năm………………….của……………… Chúng tôi gồm : - Ông/Bà……………………Chức vụ……………Đại diện………………đơn vị sửa chữa - Ông/Bà……………………Chức vụ……………Đại diện……………….đơn vị có TSCĐ Đã kiểm nhận việc sửa chữa TSCĐ như sau: - Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: ………………………………………….. - Số hiệu TSCĐ :………………………… Số thẻ TSCĐ ………………………………… - Bộ phận quản lý, sử dụng................................................................................. - Thời gian sửa chữa từ ngày…..tháng ……năm…….đến ngày…..tháng ……năm……. Các bộ phận sửa chữa gồm có: Tên bộ phận Nội dung (mức độ) Giá dự toán Chi phí thực tế Kết quả kiểm tra sửa chữa công việc sửa chữa Cộng Kết luận :.………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Kế toán trưởng Đại diện đơn vị nhận Đại diện đơn vị giao (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)