ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
Mau bieu chung tu&so ke toan&bctc theo qd 15
1. PHỤ LỤC 1
MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CƠ BẢN THEO QUYẾT
ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC.
2. Mẫu số: 01a-LĐTL
Đơn vị: ............................ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận: .........................
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng ...... năm ...........
Ngày trong tháng Quy ra công
Số công Số công
Ngạch bậc nghỉ việc, nghỉ việc,
lương hoặc Số công Số công
STT Họ và tên ngừng ngừng Số công
cấp bậc chức hưởng hưởng
1 2 3 ….. 31 việc việc hưởng
vụ lương sản lương thời
hưởng hưởng BHXH
phẩm gian
100% ....%
lương lương
A B C 1 2 3 30 31 32 33 34 35 36
Cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Ngày ............. tháng .............. năm ...............
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Ký hiệu chấm công
- Lương sản phẩm: SP - Thai sản: NB - Nghỉ bù: NB
3. - Lương thời gian: + - Tai nạn: KL - Nghỉ không lương: KL
- Ốm, điều dưỡng: Ô - Nghỉ phép: NB - Ngừng việc: NB
- Con ốm:: Cô - Hội nghị, học tập: LĐ - Lao động nghĩa vụ: LĐ
4. Mẫu số: 01b-LĐTL
Đơn vị: ............................ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận: .........................
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng ...... năm ...........
Ngày trong tháng Cộng giờ làm thêm
Ngày
STT Họ và tên Ngày thứ
Ngày Làm
1 2 3 ….. 31 làm bảy,
lễ, tết đêm
việc chủ
nhật
A B 1 2 3 30 31 32 33 34 35
Cộng
Ký hiệu chấm công
NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........)
NN: Làm thêm ngày thứ bày, chủ nhật (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........)
NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........)
Đ: Làm thêm buổi đêm (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........)
Ngày …….tháng……năm……
Xác nhận của bộ phận (phòng ban)
Người chấm công Người duyệt
có người làm thêm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
5. Mẫu số: 02-LĐTL
Đơn vị: ............................ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận: .........................
Số:...............
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng ...... năm ...........
Nghỉ việc, Nghỉ việc,
Lương sản Lương thời ngừng việc ngừng việc Kỳ II được
Phụ Các khoản phải khấu trừ vào lương
phẩm gian hưởng 100% hưởng ......% lĩnh
cấp Phụ Tạm
Bậc lương lương Tổng
STT Họ và tên Hệ số thuộc cấp ứng
lương số Thuế
quỹ khác kỳ I
Số Số Số Số Số Số Số Số lương TNCN Số Ký
BHXH ......... Cộng
SP tiền công tiền công tiền công tiền phải tiền nhận
nộp
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 C
Cộng
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): .................................................................................................................................................................................................................................
Ngày ......... tháng.......... năm.............
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
6. Mẫu số: 03-LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị: ............................
Bộ phận: .........................
Số:...............
BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG
Tháng ...... năm ...........
Mức thưởng
Bậc
STT Họ và tên Chức vụ Ghi chú
lương Xếp loại
Số tiền Ký nhận
thưởng
A B C 1 2 3 D E
Cộng
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ..................................................................................................................
Ngày ......... tháng.......... năm.............
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
7. Mẫu số: 04-LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
Đơn vị: ............................ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận: ......................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:......................
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Chấp cho: ..................................................................................................................................................................................................
Chức vụ: ....................................................................................................................................................................................................
Được cử đi công tác tại: ............................................................................................................................................................................
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số ............ ngày ........... tháng ............ năm ..................................................................................
Từ ngày ............. tháng .......... tháng .......... năm ................... Đến ngày ............. tháng .......... tháng .......... năm .................................
Ngày ........ tháng ........ năm .............
Người duyệt
(Ký, họ tê, đóng dấu)
Tiền ứng trước
Lương: .............................. đồng
Công tác phí: .................... đồng
Cộng: .............................. đồng
Phương Độ dài Chứng nhận
Số ngày
Nơi đi, nơi đến Ngày tiện sử chặng Lý do lưu trú của cơ quan (Ký
công tác
dụng đường tên, đóng dấu)
1 2 3 4 5 6 7
Nơi đi: ...............................
Nơi đến: ..............................
Nơi đi: ...............................
Nơi đến: ..............................
Nơi đi: ...............................
Nơi đến: ..............................
Vé người: .............................................. vé x .......................... đồng = ............................... đồng
Vé cước: ................................................ vé x .......................... đồng = ............................... đồng
Phụ phí lấy vé bằng điện thoại ...............vé x .......................... đồng = ............................... đồng
Phòng nghỉ: ........................................... vé x .......................... đồng = ............................... đồng
1. Phụ cấp đi đường: cộng: ................................................................................ đồng
8. 2. Phụ cấp lưu trú: Tổng cộng ngày công tác: ................................................... đồng
Ngày ........ tháng ........ năm .............
Duyệt số tiền được thanh toán là: .............................................................. đồng
(Số tiền bằng chữ: ..................................................................................................................................................)
Người đi công tác Phụ trách bộ phận Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số: 05 - LĐTL
Đơn vị ........ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận ......
PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Ngày ......... Tháng ......... năm
Tên đơn vị (hoặc cá nhân): .......................
Theo Hợp đồng số: .................... ngày ......... tháng ........... năm .............
Số Tên sản phẩm
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
TT (công việc)
A B C 1 2 3 D
Cộng
Tổng số tiền (viết bằng chữ): ................................................................................................................................
Ngày ....... tháng ........ năm ............
Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra chất lượng Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
9. Mẫu số: 06 - LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận ...............
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ
Tháng ............ năm ...............
Làm thêm
Hệ Làm thêm Làm thêm Số
ngày thứ Làm thêm Số ngày
số Tiền Mức lương ngày làm ngày lễ, ngày tiền Người
bảy, chủ buổi đêm Tổng nghỉ bù
Số Họ và Hệ số phụ Cộng lương việc tết thực nhận
nhật cộng
TT tên lương cấp hệ số tháng được tiền
tiền
chức Số Thành Số Thành Số Thành Số Thành Số Thành thanh ký tên
vụ Ngày Giờ toán
giờ tiền giờ tiền giờ tiền giờ tiền giờ tiền
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C
Cộng x x x x x x x x x x x
Tổng số tiền (Viết bằng chữ) ...........................................................................................................................................
(Kèm theo ...................... chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng ..................... năm ...........................)
Ngày .......... tháng ........ năm .........
Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
10. Mẫu số: 07 - LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Đơn vị .......... ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận ..........
BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI
(Dùng cho thuê nhân công, thuê khoán việc)
Số ....................
Họ và tên người thuê: ........................................................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ): ......................................................................................................................
Đã thuê những công việc sau để: ........... tại địa điểm .......... từ ngày ................ đến ngày ................
Số
công
Nội
hoặc
dung Đơn Số tiền
Địa chỉ khối Tiền
Số Họ và tên người hoặc tên giá Thành còn lại
hoặc số lượng thuế Ký nhận
TT được thuê công thành tiền được
CMT công khấu trừ
việc tiền nhận
việc
thuê
đã
thuê
A B C D 1 2 3 4 5=3-4 E
Cộng
Đề nghị ....................................... cho thanh toán số tiền: ...................................................................................................
Số tiền (Viết bằng chữ) .......................................................................................................................................................
(Kèm theo ................................... Chứng từ kế toán khác
Ngày .......... tháng ........ năm .........
Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
11. Mẫu số: 08 - LĐTL
Đơn vị: …………………… (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận : .............................
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
Ngày ...... tháng ...... năm ......
Số : ..............
Họ và tên : ........................................... Chức vụ : ..................................................
Đại diện : ............................................ bên giao khoán .........................................
Họ và tên : ........................................... Chức vụ : ………………………………..
Đại diện : ............................................ bên nhận khoán .......................................
CÙNG KÝ KẾT HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN NHƯ SAU :
I - Điều khoản chung :
- Phương thức giao khoán : ...............................................................................................................
- Điều kiện thực hiện hợp đồng : .......................................................................................................
- Thời gian thực hiện hợp đồng : .......................................................................................................
- Các điều kiện khác : .......................................................................................................................
II - Điều khoản cụ thể :
1. Nội dung công việc khoán :
- .....................................................................................................................................................
2. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của người nhận khoán :
- .....................................................................................................................................................
3. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán :
- .....................................................................................................................................................
Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Ngày ...... tháng ...... năm ......
Người lập Kế toán trưởng bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
12. Mẫu số: 09 - LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị :…………………….
Bộ phận : .............................
BIÊN BẢN THANH LÝ (NGHIỆM THU) HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
Ngày ...... tháng ...... năm ......
Số : ..............
Họ và tên : .................................................... Chức vụ : ........................................................
Đại diện : ...................................................... Bên giao khoán :..............................................
Họ và tên : .................................................... Chức vụ : .........................................................
Đại diện : ...................................................... Bên nhận khoán ...............................................
Cùng thanh lý Hợp đồng số : ......... ngày ...... tháng ...... năm ......
Nội dung công việc (ghi trong hợp đồng) đã được thực hiện :.........................................................
Giá trị hợp đồng đã thực hiện : ..........................................................................................................
Bên ....... đã thanh toán cho bên ...... số tiền là ...... đồng (viết bằng chữ : .......................................)
Số tiền bị phạt do bên ...... vi phạm hợp đồng : ...... đồng (viết bằng chữ : ......................................)
Số tiền bên ...... còn phải thanh toán cho bên ...... là ...... đồng (viết bằng chữ : ..............................)
Kết luận : ...........................................................................................................................................
Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
13. Đơn vị :………………….. Mẫu số: 10 - LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Bộ phận : ............................. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG
Tháng ...... năm ......
Đơn vị tính : ......
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế Kinh phí công đoàn
Trong đó Trong đó Số
Tổng quỹ phải
Số tháng trích
lương trích nộp Số được để
STT BHXH,
BHXH, Tổng số Trích Tổng số Trích công lại chi tại
BHYT, KPCĐ Trừ vào Trừ vào
BHYT, KPCĐ vào chi vào chi đoàn đơn vị
lương lương
phí phí cấp
trên
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Cộng
Ngày ...... tháng ...... năm ......
Người lập bảng Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
14. Mẫu số: 11 - LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Đơn vị :………………….… ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận : .............................
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng ...... năm ......
Đơn vị tính : ......
TK 334 - Phải trả người lao
Ghi Có Tài khoản TK 338 - Phải trả, phải nộp khác TK 335
động
Chi
Kinh Tổng
STT Các Bảo Bảo Cộng Có TK phí
Đối tượng sử dụng Cộng Có phí cộng
Lương khoản hiểm xã hiểm y 338 phải
(Ghi Nợ các Tài khoản) TK 334 công trả
khác hội tế (3382,3383,3384)
đoàn
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
- Phân xưởng (sản phẩm)
- ..................................
- Phân xưởng (sản phẩm)
2 TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công
- .................................
3 TK 627 - Chi phí sản xuất chung
15. - Phân xưởng (sản phẩm)
- ..................................
- Phân xưởng (sản phẩm)
4 TK 641 - Chi phí bán hàng
5 TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
6 TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
7 TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn
8 TK 335 - Chi phí phải trả
9 TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
10 TK 334 - Phải trả người lao động
11 TK 338 - Phải trả phải nộp khác
12 ...............................................
Cộng
Ngày ...... tháng ...... năm ......
Người lập bảng Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
16. Đơn vị :……………………. Mẫu số: 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Bộ phận : ............................. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày ...... tháng ...... năm ....... Nợ : ....................
Số : ........................................ Có : ....................
- Họ và tên người giao : ...............................................................................................................
- Theo ............................số ..................ngày............tháng............năm............của.......................
- Nhập tại kho : .............................................................................................................................
Số lượng
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm Đơn
Đơn Thành
STT chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, Mã số vị Theo
Thực giá tiền
hàng hóa tính chứng
nhập
từ
A B C D 1 2 3 4
Cộng X X X X X
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : .............................................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo : .................................................................................................................
Ngày tháng năm
Người lập biểu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ & tên) (Ký, họ & tên) (Ký, họ & tên) (hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(Ký, họ & tên)
17. Đơn vị Mẫu số: 02 - VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
:…………………………………….
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận : .............................
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày ...... tháng ...... năm ....... Nợ : ....................
Số : ........................................ Có : ....................
- Họ và tên người nhận hàng : ......................................... Địa chỉ (Bộ phận)..................................
- Lý do xuất kho : ………………………………………………………………….......................
- Xuất tại kho (ngăn lô): ............................................Địa điễm: …................................................
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm Đơn Số lượng
Đơn Thành
STT chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, Mã số vị
Yêu Thực giá tiền
hàng hóa tính
cầu xuất
A B C D 1 2 3 4
Cộng X X X X X
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : .............................................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo : ………………………………………………………………….........
Ngày tháng năm
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán Trưởng Giám đốc
(Ký, họ & tên) (Ký, họ & tên) (Ký, họ & tên) (Hoặc bộ phận có (Ký, họ & tên)
nhu cầu nhập)
(Ký, họ & tên)
18. Mẫu số: 03 - VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị:
Bộ phận:
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
Ngày…..tháng…..năm…..
Số:………….
Căn cứ……………..…số……….ngày...……tháng…...…năm…...…của……………………………………
Ban kiểm nghiệm gồm:
- Ông (bà):…………….………Chức vụ:…..……...……Đại diện:………….Trưởng ban
- Ông (bà):…..…..…….…...…..Chức vụ:………………Đại diện:……....…...…Uỷ viên
- Ông (bà):…..…..…….…...…..Chức vụ:………………Đại diện:……....…...…Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm nghiệm
Tên, nhãn hiệu,
Phương Số lượng
quy cách Đơn Số lượng Số lượng
Mã thức đúng Ghi
STT vật tư, công cụ, vị theo không
số kiểm quy chú
sản phẩm, hàng tính chứng từ đúng
nghiệm cách,
hoá quy cách,
phẩm
phẩm chất
chất
Ý kiến của Ban kiểm nghiệm:……………………………………………………………
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
19. Mẫu số: 04 - VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Đơn vị: ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU BÁO VẬT TƯ CÒN LẠI CUỐI KỲ
Ngày…..tháng…..năm
Số:……………………….
Bộ phận sử dụng:…………………………………………………………………………………
Lý do:
Tên, nhãn hiệu, quy cách, Mã Đơn vị Số
STT (còn sử dụng hay trả
phẩm chất vật tư số tính lượng
lại)
A B C D 1 E
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, họ tên)
20. Mẫu số: 05 - VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị:
Bộ phận:
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Thời điểm kiểm kê……….giờ……..ngày…….tháng…….năm…….
Ban kiểm kê gồm:
Ông (bà):…………………………………………...…..Chức vụ:…………………………..…….Đại diện:……………………………Trưởng ban
Ông (bà):…………………………………………...…..Chức vụ:…………………………..…….Đại diện:……………………………Uỷ viên
Ông (bà):…………………………………………...…..Chức vụ:…………………………..…….Đại diện:……………………………Uỷ viên
Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
Theo sổ kế
Theo kiểm kê Chênh lệch Phẩm chất
S Tên, nhãn hiệu, quy Đơn toán
Mã Đơn
T cách vật tư, dụng vị Thừa Thiếu Còn Kém Mất
số giá Số Thành Số Thành
T cụ… tính Số Thành Số Thành tốt phẩm phẩm
lượng tiền lượng tiền
lượng tiền lượng tiền 100% chất chất
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Cộng
Ngày…..tháng…..năm…..
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê
(Ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
21. Mẫu số 06 - VT
Đơn vị: (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
BẢNG KÊ MUA HÀNG
Ngày……tháng……năm……
Họ và tên người mua:………………………………………………… Nợ:………………..
Bộ phận (phòng, ban):………………………………………………. Có:………………..
Tên, quy cách, phẩm chất hàng Địa chỉ Đơn vị Số Đơn Thành
STT
hoá (vật tư, công cụ…) mua hàng tính lượng giá tiền
A B C D 1 2 3
Cộng:
Tổng số tiền (viết bằng chữ):………………………………………………………………………
* Ghi chú:……………………………………………………………………………
Người mua Kế toán trưởng Người duyệt mua
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
22. Mẫu số 07 - VT
Đơn vị: (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Tháng…..năm……
Ghi Có các TK Tài khoản 152 Tài khoản 153
Tài khoản Tài khoản
STT Đối tượng sử dụng Giá Giá Giá Giá
142 242
(Ghi Nợ các TK) hạch thực hạch thực
toán tế toán tế
A B 1 2 3 4 5 6
TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
1 Phân xưởng (sản phẩm)
………………………………………….
TK 623 – Chi phí sử dụng máy thi công
2
……………………………………………..
TK 627 – Chi phí sản xuất chung
3 Phân xưởng (sản phẩm)
………………………………………….
4 TK 641 – Chí phí bán hàng
5 TK 642 - Chi phí quản lý kinh doanh
6 TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
7 TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn
23. 8 …………….
Cộng:
Ngày…..tháng……năm……
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
24. Mẫu số 01-BH
Đơn vị :……………….. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận : ………………
BẢNG THANH TOÁN HÀNG ĐẠI LÝ, KÝ GỬI
Ngày ……….tháng …….năm……………
Quyển số :………………..
Số:………………………..
Nợ :………………………
Có:………………………...
Căn cứ hợp đồng số………………ngày……………tháng……………năm…….về việc bán hàng đại
lý(ký gửi), chúng tôi gồm :
- Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện……………..có hàng đại lý (ký gửi)
- Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện…………………………………….
- Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện……………..có hàng đại lý (ký gửi)
- Ông/Bà ……………………Chức vụ:……………Đại diện…………………………………….
I. Thanh quyết toán số hàng đại lý từ ngày ……/…../……… đến ngày ……/…../………như sau:
Tên, quy cách, Số Số Số
Đơn lượng Hàng đã bán trong kỳ lượng
phẩm chất sản lượng
STT vị nhận Tổng số hàng
phẩm (hàng tồn đầu Số Đơn
tính trong Thành tiền tồn cuối
hóa) kỳ lượng giá
kỳ kỳ
A B C 1 2 3=1+2 4 5 6 7=3-4
Cộng X X X X X X X
II. Số tiền còn nợ của các kỳ trước:……………………………………………………………………
III. Số tiền phai thanh toán đến kỳ này: III=II +cột 6)………………………………………………..
IV. Số tiền được nhận lại:……………………………………………………………………………..
+ Hoa hồng:……………………………………………………………………………………….
25. + Thuế nộp hộ:……………………………………………………………………………………
+ Chi phí (nếu có)………………………………………………………………………………..
+ …………………………………………………………………………………………………
V. Số tiền thanh toán kỳ này
+ Tiền mặt:……………………………………………………………………………………….
+ Séc:……………………………………………………………………………………………
VI. Số tiền nợ lại (VI=III – IV –V)
• Ghi chú:…………………………………………………………………………………………….
Giám đốc đơn vị Người lập bảng Giám đốc đơn vị
Gửi hàng đại lý (ký gửi) thanh toán nhận bán hàng đại lý
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng đơn vị Kế toán trưởng đơn vị
Gửi hàng đại lý (ký gửi) nhận bán hàng đại lý
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
26. Đơn vị :……………….. Mẫu số 02-BH
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận : ……………… ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ QUẦY HÀNG
Ngày lập thẻ ……………..Quy cách:………………..
Tên hàng :…………………………………………….Quy cách:………………………………….
Đơn vị tính:…………………………………………..Đơn giá:……………………………………
Cộng
tồn đầu Xuát bán Xuất khác
Nhập Nhập
Tên Tồn từ kho khác ngày
Ngày (ca) và Tồn cuối
người đầu trong trong
tháng nhập ngày (ca)
bán hàng ngày ngày ngày Lượng Tiền Lượng Tiền
(ca) (ca) trong
ngày
(ca)
Cộng
Người lập
(Ký, họ tên)
27. Đơn vị: .............................................. Mẫu số 01 - TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận: ...........................................
PHIẾU THU Quyển số: .......................
Ngày ...... tháng ...... năm .........
Số: ..................................
Nợ: .................................
Có: .................................
Họ tên người nộp tiền: ................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Lí do nộp: ...................................................................................................................................
Số tiền: ............................ (Viết bằng chữ) ...............................................................................
....................................................................................................................................................
Kèm theo: …... chứng từ gốc
Ngày ...... tháng ...... năm .........
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ..........................................................................................
+ Tỉ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quí): .........................................................................................
+ Số tiền qui đổi: .........................................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
28. Mẫu số 02 - TT
Đơn vị: .............................................. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận: ........................................... ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI Quyển số: .......................
Ngày ...... tháng ...... năm .........
Số: ..................................
Nợ: .................................
Có: .................................
Họ tên người nhận tiền: ................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Lí do nhận: ...................................................................................................................................
Số tiền: ............................ (Viết bằng chữ) ...............................................................................
....................................................................................................................................................
Kèm theo: …... chứng từ gốc
Ngày ...... tháng ...... năm .........
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ..........................................................................................
+ Tỉ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quí): .........................................................................................
+ Số tiền qui đổi: .........................................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
29. Đơn vị: .............................................. Mẫu số 03 - TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận: ........................................... ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày ...... tháng ...... năm .........
Số: ..………………………
Kính gửi: ..............................................................................................................................
Tên tôi là: ....................................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: ............................ (Viết bằng chữ) ...............................................
.....................................................................................................................................................
Lí do tạm ứng: .............................................................................................................................
Thời hạn thanh toán: ...................................................................................................................
Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
30. Đơn vị:.................................. Mẫu số 04 - TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận:................................ ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG
Ngày ..... tháng ..... năm .......
Số :...............
Nợ :..............
Có:...............
- Họ tên người thanh toán:.............................................................................
- Bộ phận (hoặc địa chỉ):................................................................................
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải Số tiền
A 1
I - Số tiền tạm ứng
1. Số tạm ứng kỳ trước chưa chi hết
2. Số tạm ứng kỳ này:
- Phiếu chi số .............ngày .........
- Phiếu chi số .............ngày .........
- ...
II - Số tiền đã chi
1. Chứng từ số ...........ngày.................
2. .........................................................
III - Chênh lệch
1. Số tạm ứng chi không hết ( I - II )
2. Chi quá số tạm ứng ( II - I )
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người đề nghị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) thanh toán
(Ký, họ tên)
31. Mẫu số 05- TT
Đơn vị: ............................................. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Địa chỉ: .............................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày ...... tháng ...... năm .........
Số: ..………………………
Kính gửi: ..............................................................................................................................
- Họ và tên người đề nghị thanh toán: .......................................................................................
- Bộ phận (hoặc địa chỉ): ............................................................................................................
- Nội dung thanh toán: ................................................................................................................
- Số tiền: ........................... (Viết bằng chữ) ...............................................................................
.....................................................................................................................................................
(Kèm theo ...... chứng từ gốc)
Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
32. Mẫu số 07- TT
Đơn vị: ............................................. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Địa chỉ: .............................................
BẢNG KÊ VÀNG, BẠC, KIM QUÝ, ĐÁ QUÝ
(Đính kèm phiếu ……………….. Số :……………………….
Ngày…..tháng…….năm……….) Nợ :………………..……...
Có:………………………
Tên, loại, quy cách, Đơn vị
STT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
phẩm chất tính
A B C 1 2 3 D
Cộng x x x
Ngày ………..tháng ………..năm ……….
Kế toán trưởng Người nộp (nhận) Thủ quỹ Người kiểm nghiệm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
33. Đơn vị:.................................
Mẫu số 08a- TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận:............................... ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho VND)
Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm .......
Chúng tôi gồm: Số :.........................
- Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán
- Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán
- Ông/Bà:...........................................................................đại diện .............
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt kết quả như sau:
STT Diễn giải Số lượng ( tờ ) Số tiền
A B 1 2
I Số dư theo sổ quỹ X .....
II Số kiểm kê thực tế: X .....
1 - Loại ................ ................ .....
2 - Loại ............... ................ .....
3 - Loại ............... ................ .....
4 - Loại ............... ................ .....
5 - ... ................ .....
III Chênh lệch: (III = I – II) X
- Lý do: + Thừa:..............................................................................................................
+ Thiếu:..............................................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ........................................................................................
............................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ quĩ Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
34. Đơn vị:.................................
Mẫu số 08b- TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận:............................... ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí, đá quý)
Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm .......
Chúng tôi gồm: Số :.........................
- Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán
- Ông/Bà:............................................................................đại diện kế toán
- Ông/Bà:...........................................................................đại diện .............
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ ngoại tệ, vàng, bạc,........................ kết quả như sau:
STT Diễn giải Số lượng ( tờ ) Số tiền
A B 1 2
I Số dư theo sổ quỹ X .....
II Số kiểm kê thực tế: X .....
1 - Loại ................ ................ .....
2 - Loại ............... ................ .....
3 - Loại ............... ................ .....
4 - Loại ............... ................ .....
5 - ... ................ .....
III Chênh lệch: (III = I – II) x
- Lý do: + Thừa:..............................................................................................................
+ Thiếu:..............................................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ........................................................................................
............................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ quĩ Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
35. Mẫu số 09- TT
Đơn vị : …………………….. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận : …………………….
BẢNG KÊ CHI TIỀN
Ngày…...tháng …….năm ………
Họ và tên người chi:……………………………………………………………….
Bộ phận (hoặc địa chỉ):……………………………………………………………
Chi cho công việc:…………………………………………………………………
Chứng từ
STT Nội dung chi Số tiền
Ngày
Số hiệu
tháng
A B C D 1
Cộng
Số tiền bằng chữ: ………………………………………………………………………….
(kèm theo ……………. chứng từ gốc)
Người lập bảng kê Kế toán trưởng Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
36. Đơn vị : …………………….. Mẫu số 01- TSCĐ
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận : ……………………. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày ……. tháng……..năm………..
Căn cứ quyết định số………..ngày………….tháng ………năm………………….của……………… về
việc bàn giao TSCĐ
I. Ban kiểm nhận TSCĐ
- Ông/Bà…………………………………Chức vụ………………… .……Đại diện bên giao
- Ông/Bà…………………………………Chức vụ………………… .……Đại diện bên giao
- Ông/Bà…………………………………Chức vụ………………… .……Đại diện
……….……………………………………………………………………………………………
Địa điểm giao nhận TSCĐ……………………………………………………………………………
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
Tên, ký Tính nguyên giá TSCĐ
Công
hiệu,
Năm suất Tài
quy Số Năm
Nước sản đưa (diện Chi Chi liệu
STT cách hiệu sản Giá
xuất,(XD) vào sử tích phí phí Nguyên kỷ
(cấp TSCĐ xuất mua …
dụng thiết vận chạy giáTSCĐ thuật
hạng (ZSX)
kế) chuyển thử kèm
TSCĐ)
theo
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E
Cộng x x x x x
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Tên, ký hiệu, quy cách
STT Đơn vị tính Số lượng Giá trị
(cấp hạng TSCĐ)
37. A B C 1 2
Giám đốc bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận Người giao
(Ký, ho tên,đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
38. Đơn vị : …………………….. Mẫu số 02- TSCĐ
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận : ……………………. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày ……. tháng……..năm………..
Căn cứ quyết định số………..ngày………….tháng ………năm………………….của……………… về
việc thanh lý TSCĐ
I. Ban thanh lý TSCĐ gồm :
- Ông/Bà……………………Chức vụ…………………Đại diện……………….Trưởng ban
- Ông/Bà……………………Chức vụ…………………Đại diện……………….Uỷ viên
- Ông/Bà……………………Chức vụ…………………Đại diện………………. Uỷ viên
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ :
- Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: …………………………………………..
- Số hiệu TSCĐ :……………………………………………………………………………
- Nước sản xuất (xây dựng):........................................................................................
- Năm sản xuất:……………………………………………………………………………..
- Năm đưa vào sử dụng:………………………….Số thẻ TSCĐ………………………….
- Nguyên giá TSCĐ :………………………………………………………………………..
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý ……………………………………….
- Giá trị còn lại của TSCĐ
III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Ngày …………..tháng…………năm………..
Trưởng ban thanh lý
(Ký, họ tên)
IV. Kết quả thanh lý TSCĐ
- Chi phí thanh lý TSCĐ………………..(viết bằng chữ)……………………………………
- Giá trị thu hồi………………………….(viết bằng chữ)……………………………………
- Đã ghi giãm TSCĐ ngày ……………tháng…………….năm………………..………….
Ngày ………..tháng………….năm………..
Giám đốc Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
39. Đơn vị : …………………….. Mẫu số 03- TSCĐ
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Bộ phận : ……………………. ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN GIAO TSCĐ SỬA CHỮA LỚN HOÀN THÀNH
Ngày ……. tháng……..năm………..
Căn cứ quyết định số………..ngày………….tháng ………năm………………….của………………
Chúng tôi gồm :
- Ông/Bà……………………Chức vụ……………Đại diện………………đơn vị sửa chữa
- Ông/Bà……………………Chức vụ……………Đại diện……………….đơn vị có TSCĐ
Đã kiểm nhận việc sửa chữa TSCĐ như sau:
- Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: …………………………………………..
- Số hiệu TSCĐ :………………………… Số thẻ TSCĐ …………………………………
- Bộ phận quản lý, sử dụng.................................................................................
- Thời gian sửa chữa từ ngày…..tháng ……năm…….đến ngày…..tháng ……năm…….
Các bộ phận sửa chữa gồm có:
Tên bộ phận Nội dung (mức độ)
Giá dự toán Chi phí thực tế Kết quả kiểm tra
sửa chữa công việc sửa chữa
Cộng
Kết luận :.…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Kế toán trưởng Đại diện đơn vị nhận Đại diện đơn vị giao
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)