SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 7
I.Các bài toán về hệ số nhị thức.
1. Phương trình, bất phương trình tổ hợp, chỉnh hợp:
Ví dụ 1:Tìm n biết: ( )1
4 3 7 3n n
n nC C n+
+ +− = +
Ví dụ 2:(ĐHBKHN-2000) Giải bất phương trình:
2 2 3
2
1 6
10
2
x x xA A C
x
− ≤ + ĐS: { }3;4x∈
Ví dụ 3: (ĐH Hàng hải 99) Giải bất phương trình:
n 3C 1n 1
4 14PA 3n 1
−
− >
+
ĐS:
n∈{3, 4, 5}.
2.Bài toán tìm hệ số trong khai triển newton.
Ví dụ 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn: ( )
18
5
1
2 0x x
x
 
+ > ÷
 
.
Ví dụ 2:(ĐH HCQG, 2000)
a)Tìm hệ số x8
trong khai triển
12
1
1
x
 
+ ÷
 
b)Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức ( )2
1
n
x + bằng 1024. Hãy tìm hệ số a ( )*a∈¥
của số hạng ax12
trong khai triển đó.( ĐHSPHN, khối D,2000)
Ví dụ 3: Tìm số hạng thứ 21 trong khai triển: ( )
25
2 3x−
Ví dụ 4:(Đại học Thuỷ lợi cơ sở II, 2000) Khai triển và rút gọn đa thức:
( ) ( ) ( ) ( )
9 10 14
1 1 ... 1Q x x x x= + + + + + +
Ta được đa thức: ( ) 14
0 1 14...Q x a a x a x= + + +
Xác định hệ số 9a ĐS: 9a = 3003
Ví dụ 5.Tìm hệ số của x10
trong khai triển nhị thức ( )2
n
x+ , biết rằng
( )0 1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 ... 1 2048
nn n n n n
n n n n nC C C C C− − −
− + − + + − =
Ví dụ 6. Tìm hệ số của x5
trong khai triển biểu thức ( ) ( )
5 102
1 2 1 3P x x x x= − + +
Ví dụ 7. Tìm hệ số của số hạng chứa x26
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 7
4
1
n
x
x
 
+ ÷
 
, biết rằng
1 2 20
2 1 2 1 2 1... 2 1n
n n nC C C+ + ++ + + = −
Ví dụ 8. Tìm hệ số của x8
trong khai triển thành đa thức của biểu thức ( )
82
1 1P x x = + − 
Ví dụ 9. Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn
7
3
4
1
, 0P x x
x
 
= + > ÷
 
Ví dụ 10. Tìm hệ số của số hạng chứa x8
trong khai triển nhị thức Niu-tơn 5
3
1
n
x
x
 
+ ÷
 
, biết rằng
( )1
4 3 7 3n n
n nC C n+
+ +− = +
Ví dụ 11. Tìm số nguyên dương n sao cho
0 1 2 2 3 3
2 2 2 ... 2 243n n
n n n n nC C C C C+ + + + + =
Ví dụ 12. Biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức ( )2
1
n
x + bằng 1024. Hãy tìm hệ số của
số hạng chứa x12
trong khai triển trên.
Ví dụ 13. Gọi a1, a2, …, a11 là hệ số trong khai triển sau:
( ) ( )
10 11 10 9
1 2 10 111 2 ...x x x a x a x a x a+ + = + + + + +
Tìm hệ số a5.
Ví dụ 14: (ĐH KA 2004) Tìm hệ số của x8
trong khai triển đa thức của: ( )
82
1 1x x + −
 
Ví dụ 15. Với n là số nguyên dương, gọi 3 3na − là hệ số của 3 3n
x −
trong khai triển thành đa thức của
( ) ( )2
1 2
n n
x x+ + . Tìm n để 3 3 26na n− = .
3. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển Newton
Cơ sở lý thuyết: Ta có ( ) 0 1 1 1 1
0
...
n
n n n n n n n k n k k
n n n n n
k
a b C a C a b C ab C b C a b− − − −
=
+ = + + + + = ∑
Các số hạng của khai triển Newton sẽ tạo thành một dãy số dạng hình tháp:
Gọi ka là số hạng lớn nhất thì [ ]1
1
1 ;k
k k
k
a
a a k
a
+
+
> ⇔ > ⇒ ∈ , sau khi tìm được k ta so sánh ka và
1ka + để chọn kết quả.
Ví dụ 1: (ĐH SPHN-2001) Cho khai triển nhị thức:
10
9 10
0 1 9 10
1 2
... .
3 3
x a a x a x a x
 
+ = + + + + ÷
 
Hãy tìm số hạng ka lớn nhất.
Ví dụ 2:(HVKTQS, 2000) Khai triển đa thức: ( ) 12 12
0 1 12(1 2 ) ...P x x a a x a x= + = + + +
Tìm max( )0 1 2 12, , ,...,a a a a
VÝ dô 3: Khai triÓn ®a thøc . Px = ( 1 + 2x)12
Thµnh d¹ng P(x) = a0 + a1x + a2x2
+ … + a12x12
Tìm Max (a1 a2 … a12)
Ví dụ 4. Xét khai triển ( )
9 2 9
0 1 2 93 2 ...x a a x a x a x+ = + + + +
Tìm { }0 1 2 9max , , ,...,a a a a
Ví dụ 5. Cho khai triển: ( ) 0 11 2 ...
n n
nx a a x a x+ = + + + , trong đó n ∗
∈¥ và các hệ số 0 1, ,..., na a a thỏa
mãn hệ thức 1
0 ... 4096
2 2
n
n
aa
a + + + = . Tìm số lớn nhất trong các số 0 1, ,..., na a a .
II. Áp dụng nhị thứ Newton để chứng minh hệ thức và tính tổng tổ hợp.
1. Thuần nhị thức Newton
Dấu hiệu nhận biết: Khi các số hạng của tổng đó có dạng
k n k k
nC a b−
thì ta sẽ dùng trực tiếp nhị thức Newton:
( )
0
n
n k n k k
n
k
a b C a b−
=
+ = ∑ . Việc còn lại chỉ là khéo léo chọn a,b.
Ví dụ 1: ( ĐH Hàng Hải-2000) Chứng minh rằng:
( )0 2 2 4 4 2 2 2 1 2
2 2 2 23 3 ... 3 2 2 1n n n n
n n n nC C C C −
+ + + + = +
Ví dụ 2: Tính các tổng sau
a) S1 = C0
6 + C1
6 + C2
6 + … + C6
6 b) S2 = C0
5 + 2C1
5 + 22
C2
5 + … +25
C5
5
c)
6 7 8 9 10 11
3 11 11 11 11 11 11S C C C C C C= + + + + +
2.Sử dụng đạo hàm cấp 1,2.
a.Đạo hàm cấp 1.
Dấu hiệu: Khi hệ số đứng trước tổ hợp tăng dần hoặc giảm dần từ 1,2,3,…,n hay n,…,3,2,1 tức là số hạng
đó có dạng
k
nkC hoặc
1k n k k
nkC a b− −
thì ta có thể dùng đạo hàm cấp 1 để tính. Cụ thể:
( ) 0 1 1
2 ...
n n n n n
n n na x C a C a x nC ax−
+ = + + +
Lấy đạo hàm hai vế theo x ta được:
( ) ( )
1 1 1 2 2 1
2 ... 1
n n n n n
n n nn a x C a C a nC ax
− − − −
+ = + + +
Đến đây thay x,a bằng hằng số thích hợp ta được tổng cần tìm.
b.Đạo hàm cấp 2.
Dấu hiệu: Khi hệ số đứng trước tổ hợp có dạng 1.2,2.3,…,(n-1)n hay (n-1)n,…,3.2,2.1 hay 12
,22
,
…,n2
(không kể dấu) tức có dạng ( 1) k n k
nk k C a −
− hay tổng quát hơn ( )1 k n k k
nk k C a b−
− thì ta có thể
dùng đạo hàm đến cấp 2 để tính. Xét đa thức
( ) 0 1 1
...
n n n n n
n n na bx C C a bx C b x−
+ = + + +
Khi đó đạo hàm hai vế theo x ta được:
( )
1 1 1 2 2 2 1
2 ...
n n n n n n
n n nbn a bx C a b C a b x nC b x
− − − −
+ = + +
Đạo hàm lần nữa:
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 1
1 2.1 ... 1 2n n n n n
n nb n n a bx C a b n n C b x− − −
− + = + + −
Đến đây ta gần như giải quyết xong ví dụ toán chỉ việc thay a,b,x bởi các hằng số thích hợp nữa thôi.
Ví dụ 1:(ĐH BKHN-1999) Tính tổng ( )
11 2 3 4
2 3 4 ... 1
n n
n n n n nC C C C nC
−
− + − + + −
Ví dụ2: (ĐH AN-CS Khối A 1998) Cho ( ) ( ) ( )1 , 2
n
f x x n= + ≤ ≤ ¢
a.Tính ( )1f ′′
b.Chứng minh rằng:
( ) ( )2 3 2
2.1 3.2 ... 1 1 2n n
n n nC C n nC n n −
+ + + − = −
Ví dụ3: Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( )1 2 2
2.1 3.2 ... 1 ... 1 1 2p n n
n n n nC C n pC n nC n n −
+ + + + + + + = +
Bài 1:(CĐSP Bến Tre Khối A-2002) Chứng minh rằng:
1 1 19 19
20 20 20... 2C C C+ + + =
Bài 2:(CĐ Khối T-M-2004)Chứng minh rằng :
2004
0 2 1 2004 2004
2004 2004 2004
3 1
2 ... 2
2
C C C
+
+ + + =
Bài 3:(ĐHKTQD-2000) Chứng minh:
( ) ( )1 1 2 2 2 2 1
2 1.2 . 2.2 . 3.2 . ... .3 1
n n n n n n
n n n nx C C C nC n n− − − −
+ = + + + + = ∀ ≤ ∈¢
Bài 4: Rút gọn tổng:
2 1 2008 2 2 2007 2 2009
2009 2009 20091 2 2 2 ... 2009C C C+ + +
VD7. Với n là số nguyên dương, chứng minh rằng:
1. ( )1 2 3 1 1
2 3 ... 1 .2n n n
n n n n nC C C n C nC n− −
+ + + + − + =
2. ( ) ( )2 3 2
2.1. 3.2. ... 1 . 1 .2n n
n n nC C n nC n n −
+ + + − = −
3. ( ) ( )2 3 4 1
2 3 ... 1 2 2 1n n
n n n nC C C n C n −
+ + + + − = − +
4. C1
n + 2 C2
n + … + (n – 1) Cn-1
n + n Cn
n = n. 2n-1
5. 2.1 C2
n + 3.2 C3
n + … + n (n – 1) Cn
n = n (n – 1) 2n-2
3.Sử dụng tích phân
Dấu hiệu: Khi biểu thức có dạng
1
1
k
nC
k +
, hoặc
1
( 1)( 2)
k
nC
k k+ +
thì ta sẽ lấy tích phân hai vế, sau đó
khéo léo chọn a, b sao cho phù hợp.
Ví dụ 1. Cho n là số nguyên dương. Tính tổng
2 3
0 1 22 1 2 1 2 1
...
2 3 2
n
n
n n n nC C C C
− − −
+ + + +
Ví dụ 2.Cho n là số nguyên dương, chứng minh
2
1 3 5 2 1
2 2 2 2
1 1 1 1 2 1
...
2 4 6 2 2 1
n
n
n n n nC C C C
n n
− −
+ + + + =
+
Ví dụ 3:. Cho n là số nguyên dương, chứng minh rằng:
1)
1
1 31 1 1 2 1
1 ...
2 3 1 1
n
n
n n nC C C
n n
+
−
+ + + + =
+ +
2)
( )
( )0 2 1 3 2 111 1 1
2 2 2 ... 2 1 1
2 3 1 1
n
nn n
n n n nC C C C
n n
+−
 − + + + = + −
 + +
Ví dụ 4:
1. Tính tích phân ( )
1
2
0
1
n
I x x dx= −∫
2. Chứng minh rằng
( )0 1 2 3 11 1 1 1 1
...
2 4 6 8 2 2 2 2
n
n
n n n n nC C C C C
n n
−
− + − + + =
+ +
Ví dụ 5:
1. Tính tích phân ( )
1
2 3
0
1
n
I x x dx= +∫
2. Chứng minh rằng
1
0 1 21 1 1 1 2 1
...
3 6 9 3 3 3 3
n
n
n n n nC C C C
n n
+
−
+ + + + =
+ +
3. Tính tổng sau: 0 1 2 3 n
n n n n n
1 1 1 1
n 1
1
S .C .C C C ... C
1 2 3 4 +
= + + + + +
4.Sử Dụng Số Phức
Dạng 1:Khai triển (1 + x)n
, cho x nhận giá trị là những số phức thích hợp hoặc khai triển trực tiếp các
số phức
Ví dụ 1:
Tính tổng A = 2008
2009
C2006
2009
C2004
2009
C...6
2009
C4
2009
C2
2009
C0
2009
C +−++−+−
B= 2009
2009
C2007
2009
C2005
2009
C...7
2009
C5
2009
C3
2009
C1
2009
C −+−−+−+−
Ví dụ 2:
Tính tổng: C = 




 −+−−+− 50
50
C25348
50
C24346
50
C233...4
50
C232
50
3C0
50
C
502
1
Ví dụ 3:
Tính tổng: D = 20
20
C18
20
3C16
20
C23...6
20
C734
20
C832
20
C930
20
C103 +−++−+−
Dạng 2: Khai triển (1 + x)n
, đạo hàm hai vế theo x sau đó cho x nhận giá trị là những số phức thích
hợp
Ví dụ 1:
Tính tổng: D = 29
30
29C27
30
27C25
30
25C...7
30
7C5
30
5C3
30
3C1
30
C +−++−+−
E = 30
30
30C28
30
28C26
30
26C...8
30
8C6
30
6C4
30
4C2
30
2C +−++−+−
Ví dụ 2:
Tính tổng S = 20
20
C1020.318
20
C918.3...6
20
C36.34
20
C24.32
20
2.3C −+−+−
Ví dụ 3:
Tính các tổng sau: M = 14
15
15C12
15
13C...6
15
7C4
15
5C2
15
3C0
15
C −++−+−
N = 15
15
16C13
15
14C...7
15
8C5
15
6C3
15
4C1
15
2C −++−+−
MỘT SỐ BÀI TẬP:
1- Tính các tổng sau:
( ) ( ) ( ) ( ) 29
30
C
29
32927
30
C
27
327...5
30
C
5
353
30
C
3
331
30
C3
1
A +−−+−=
30
30
C1530.328
30
C1428.3...6
30
C36.34
30
C24.32
30
2.3C
2
A +−−+−=
ĐS: A1 = 29.2315 ; A2 = - 45.229
2- Tính các tổng sau:
24
25
23.24C22
25
21.22C...8
25
7.8C6
25
5.6C4
25
3.4C2
25
2C0
25
C
1
B −++−+−+=
25
25
24.25C23
25
22.23C...9
25
8.9C7
25
6.7C5
25
4.5C3
25
2.3C1
25
C
2
B −++−+−+=
ĐS: B1 = 75.214
– 1; B2 = –25(1 + 3.214
)
3- Tính các tổng sau:
20
20
21C18
20
19C16
20
17C...6
20
7C4
20
5C2
20
3C0
20
C
1
C +−++−+−=
19
20
20C17
20
18C15
20
16C...7
20
8C5
20
6C3
20
4C1
20
C2
2
C −+−+−+−=
ĐS: C1 = - 11.210
; C2 = - 10.210
4- Tính các tổng sau:
99
100
C29997
100
C29795
100
C295...7
100
C275
100
C253
100
C231
100
C21
1
D +−++−+−=
100
100
C210098
100
C29896
100
C296...8
100
C286
100
C264
100
C242
100
C22
2
D +−++−+−= ĐS: D1 = -
50.100.250
; D2 = -50.250
.
ĐS: C1 = - 11.210
; C2 = - 10.210
4- Tính các tổng sau:
99
100
C29997
100
C29795
100
C295...7
100
C275
100
C253
100
C231
100
C21
1
D +−++−+−=
100
100
C210098
100
C29896
100
C296...8
100
C286
100
C264
100
C242
100
C22
2
D +−++−+−= ĐS: D1 = -
50.100.250
; D2 = -50.250
.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpNguyễn Hữu Học
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Doãn Hải Xồm
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3phongmathbmt
 
Dethithuthptquocgiamontoankimlien
DethithuthptquocgiamontoankimlienDethithuthptquocgiamontoankimlien
DethithuthptquocgiamontoankimlienMaloda
 
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayBí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayMaloda
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSBình Tây Bitex
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BOIDUONGTOAN.COM
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi dTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi dTrungtâmluyệnthi Qsc
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 
19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđtCảnh
 
80 Câu trắc nghiệm chuyên đề tích phân – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
80 Câu trắc nghiệm chuyên đề tích phân – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán80 Câu trắc nghiệm chuyên đề tích phân – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
80 Câu trắc nghiệm chuyên đề tích phân – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánMaloda
 
Bat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdhBat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdhtruongdung
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)Hoàng Thái Việt
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieuTam Vu Minh
 
Ung dung v iet
Ung dung v ietUng dung v iet
Ung dung v ietcongly2007
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28lovestem
 

Mais procurados (20)

Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
 
Dethithuthptquocgiamontoankimlien
DethithuthptquocgiamontoankimlienDethithuthptquocgiamontoankimlien
Dethithuthptquocgiamontoankimlien
 
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayBí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
 
Bai tap ve day so
Bai tap ve day soBai tap ve day so
Bai tap ve day so
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi dTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt
 
80 Câu trắc nghiệm chuyên đề tích phân – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
80 Câu trắc nghiệm chuyên đề tích phân – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán80 Câu trắc nghiệm chuyên đề tích phân – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
80 Câu trắc nghiệm chuyên đề tích phân – Ôn thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
 
Bat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdhBat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdh
 
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
 
Ung dung v iet
Ung dung v ietUng dung v iet
Ung dung v iet
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
 

Semelhante a Nhi thuc neưton va ung dung

chuyen de dai so
 chuyen de dai so  chuyen de dai so
chuyen de dai so Toán THCS
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1Hien Nguyen
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnHuynh ICT
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Oanh MJ
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoandiemthic3
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010BẢO Hí
 
Khao sat ham so
Khao sat ham soKhao sat ham so
Khao sat ham soHuynh ICT
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014dlinh123
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenVui Lên Bạn Nhé
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánBOIDUONGTOAN.COM
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 

Semelhante a Nhi thuc neưton va ung dung (20)

chuyen de dai so
 chuyen de dai so  chuyen de dai so
chuyen de dai so
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p204 nguyen ham cua ham huu ti p2
04 nguyen ham cua ham huu ti p2
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
Nhi thuc-niuton-2
Nhi thuc-niuton-2Nhi thuc-niuton-2
Nhi thuc-niuton-2
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010
 
Khao sat ham so
Khao sat ham soKhao sat ham so
Khao sat ham so
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
1
11
1
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 

Nhi thuc neưton va ung dung

  • 1. I.Các bài toán về hệ số nhị thức. 1. Phương trình, bất phương trình tổ hợp, chỉnh hợp: Ví dụ 1:Tìm n biết: ( )1 4 3 7 3n n n nC C n+ + +− = + Ví dụ 2:(ĐHBKHN-2000) Giải bất phương trình: 2 2 3 2 1 6 10 2 x x xA A C x − ≤ + ĐS: { }3;4x∈ Ví dụ 3: (ĐH Hàng hải 99) Giải bất phương trình: n 3C 1n 1 4 14PA 3n 1 − − > + ĐS: n∈{3, 4, 5}. 2.Bài toán tìm hệ số trong khai triển newton. Ví dụ 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn: ( ) 18 5 1 2 0x x x   + > ÷   . Ví dụ 2:(ĐH HCQG, 2000) a)Tìm hệ số x8 trong khai triển 12 1 1 x   + ÷   b)Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức ( )2 1 n x + bằng 1024. Hãy tìm hệ số a ( )*a∈¥ của số hạng ax12 trong khai triển đó.( ĐHSPHN, khối D,2000) Ví dụ 3: Tìm số hạng thứ 21 trong khai triển: ( ) 25 2 3x− Ví dụ 4:(Đại học Thuỷ lợi cơ sở II, 2000) Khai triển và rút gọn đa thức: ( ) ( ) ( ) ( ) 9 10 14 1 1 ... 1Q x x x x= + + + + + + Ta được đa thức: ( ) 14 0 1 14...Q x a a x a x= + + + Xác định hệ số 9a ĐS: 9a = 3003 Ví dụ 5.Tìm hệ số của x10 trong khai triển nhị thức ( )2 n x+ , biết rằng ( )0 1 1 2 2 3 3 3 3 3 3 ... 1 2048 nn n n n n n n n n nC C C C C− − − − + − + + − = Ví dụ 6. Tìm hệ số của x5 trong khai triển biểu thức ( ) ( ) 5 102 1 2 1 3P x x x x= − + + Ví dụ 7. Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 7 4 1 n x x   + ÷   , biết rằng 1 2 20 2 1 2 1 2 1... 2 1n n n nC C C+ + ++ + + = − Ví dụ 8. Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của biểu thức ( ) 82 1 1P x x = + −  Ví dụ 9. Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn 7 3 4 1 , 0P x x x   = + > ÷   Ví dụ 10. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Niu-tơn 5 3 1 n x x   + ÷   , biết rằng ( )1 4 3 7 3n n n nC C n+ + +− = + Ví dụ 11. Tìm số nguyên dương n sao cho
  • 2. 0 1 2 2 3 3 2 2 2 ... 2 243n n n n n n nC C C C C+ + + + + = Ví dụ 12. Biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức ( )2 1 n x + bằng 1024. Hãy tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển trên. Ví dụ 13. Gọi a1, a2, …, a11 là hệ số trong khai triển sau: ( ) ( ) 10 11 10 9 1 2 10 111 2 ...x x x a x a x a x a+ + = + + + + + Tìm hệ số a5. Ví dụ 14: (ĐH KA 2004) Tìm hệ số của x8 trong khai triển đa thức của: ( ) 82 1 1x x + −   Ví dụ 15. Với n là số nguyên dương, gọi 3 3na − là hệ số của 3 3n x − trong khai triển thành đa thức của ( ) ( )2 1 2 n n x x+ + . Tìm n để 3 3 26na n− = . 3. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển Newton Cơ sở lý thuyết: Ta có ( ) 0 1 1 1 1 0 ... n n n n n n n n k n k k n n n n n k a b C a C a b C ab C b C a b− − − − = + = + + + + = ∑ Các số hạng của khai triển Newton sẽ tạo thành một dãy số dạng hình tháp: Gọi ka là số hạng lớn nhất thì [ ]1 1 1 ;k k k k a a a k a + + > ⇔ > ⇒ ∈ , sau khi tìm được k ta so sánh ka và 1ka + để chọn kết quả. Ví dụ 1: (ĐH SPHN-2001) Cho khai triển nhị thức: 10 9 10 0 1 9 10 1 2 ... . 3 3 x a a x a x a x   + = + + + + ÷   Hãy tìm số hạng ka lớn nhất. Ví dụ 2:(HVKTQS, 2000) Khai triển đa thức: ( ) 12 12 0 1 12(1 2 ) ...P x x a a x a x= + = + + + Tìm max( )0 1 2 12, , ,...,a a a a VÝ dô 3: Khai triÓn ®a thøc . Px = ( 1 + 2x)12 Thµnh d¹ng P(x) = a0 + a1x + a2x2 + … + a12x12 Tìm Max (a1 a2 … a12) Ví dụ 4. Xét khai triển ( ) 9 2 9 0 1 2 93 2 ...x a a x a x a x+ = + + + + Tìm { }0 1 2 9max , , ,...,a a a a Ví dụ 5. Cho khai triển: ( ) 0 11 2 ... n n nx a a x a x+ = + + + , trong đó n ∗ ∈¥ và các hệ số 0 1, ,..., na a a thỏa mãn hệ thức 1 0 ... 4096 2 2 n n aa a + + + = . Tìm số lớn nhất trong các số 0 1, ,..., na a a . II. Áp dụng nhị thứ Newton để chứng minh hệ thức và tính tổng tổ hợp. 1. Thuần nhị thức Newton Dấu hiệu nhận biết: Khi các số hạng của tổng đó có dạng k n k k nC a b− thì ta sẽ dùng trực tiếp nhị thức Newton: ( ) 0 n n k n k k n k a b C a b− = + = ∑ . Việc còn lại chỉ là khéo léo chọn a,b. Ví dụ 1: ( ĐH Hàng Hải-2000) Chứng minh rằng:
  • 3. ( )0 2 2 4 4 2 2 2 1 2 2 2 2 23 3 ... 3 2 2 1n n n n n n n nC C C C − + + + + = + Ví dụ 2: Tính các tổng sau a) S1 = C0 6 + C1 6 + C2 6 + … + C6 6 b) S2 = C0 5 + 2C1 5 + 22 C2 5 + … +25 C5 5 c) 6 7 8 9 10 11 3 11 11 11 11 11 11S C C C C C C= + + + + + 2.Sử dụng đạo hàm cấp 1,2. a.Đạo hàm cấp 1. Dấu hiệu: Khi hệ số đứng trước tổ hợp tăng dần hoặc giảm dần từ 1,2,3,…,n hay n,…,3,2,1 tức là số hạng đó có dạng k nkC hoặc 1k n k k nkC a b− − thì ta có thể dùng đạo hàm cấp 1 để tính. Cụ thể: ( ) 0 1 1 2 ... n n n n n n n na x C a C a x nC ax− + = + + + Lấy đạo hàm hai vế theo x ta được: ( ) ( ) 1 1 1 2 2 1 2 ... 1 n n n n n n n nn a x C a C a nC ax − − − − + = + + + Đến đây thay x,a bằng hằng số thích hợp ta được tổng cần tìm. b.Đạo hàm cấp 2. Dấu hiệu: Khi hệ số đứng trước tổ hợp có dạng 1.2,2.3,…,(n-1)n hay (n-1)n,…,3.2,2.1 hay 12 ,22 , …,n2 (không kể dấu) tức có dạng ( 1) k n k nk k C a − − hay tổng quát hơn ( )1 k n k k nk k C a b− − thì ta có thể dùng đạo hàm đến cấp 2 để tính. Xét đa thức ( ) 0 1 1 ... n n n n n n n na bx C C a bx C b x− + = + + + Khi đó đạo hàm hai vế theo x ta được: ( ) 1 1 1 2 2 2 1 2 ... n n n n n n n n nbn a bx C a b C a b x nC b x − − − − + = + + Đạo hàm lần nữa: ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 1 1 2.1 ... 1 2n n n n n n nb n n a bx C a b n n C b x− − − − + = + + − Đến đây ta gần như giải quyết xong ví dụ toán chỉ việc thay a,b,x bởi các hằng số thích hợp nữa thôi. Ví dụ 1:(ĐH BKHN-1999) Tính tổng ( ) 11 2 3 4 2 3 4 ... 1 n n n n n n nC C C C nC − − + − + + − Ví dụ2: (ĐH AN-CS Khối A 1998) Cho ( ) ( ) ( )1 , 2 n f x x n= + ≤ ≤ ¢ a.Tính ( )1f ′′ b.Chứng minh rằng: ( ) ( )2 3 2 2.1 3.2 ... 1 1 2n n n n nC C n nC n n − + + + − = − Ví dụ3: Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( )1 2 2 2.1 3.2 ... 1 ... 1 1 2p n n n n n nC C n pC n nC n n − + + + + + + + = + Bài 1:(CĐSP Bến Tre Khối A-2002) Chứng minh rằng: 1 1 19 19 20 20 20... 2C C C+ + + = Bài 2:(CĐ Khối T-M-2004)Chứng minh rằng : 2004 0 2 1 2004 2004 2004 2004 2004 3 1 2 ... 2 2 C C C + + + + = Bài 3:(ĐHKTQD-2000) Chứng minh: ( ) ( )1 1 2 2 2 2 1 2 1.2 . 2.2 . 3.2 . ... .3 1 n n n n n n n n n nx C C C nC n n− − − − + = + + + + = ∀ ≤ ∈¢
  • 4. Bài 4: Rút gọn tổng: 2 1 2008 2 2 2007 2 2009 2009 2009 20091 2 2 2 ... 2009C C C+ + + VD7. Với n là số nguyên dương, chứng minh rằng: 1. ( )1 2 3 1 1 2 3 ... 1 .2n n n n n n n nC C C n C nC n− − + + + + − + = 2. ( ) ( )2 3 2 2.1. 3.2. ... 1 . 1 .2n n n n nC C n nC n n − + + + − = − 3. ( ) ( )2 3 4 1 2 3 ... 1 2 2 1n n n n n nC C C n C n − + + + + − = − + 4. C1 n + 2 C2 n + … + (n – 1) Cn-1 n + n Cn n = n. 2n-1 5. 2.1 C2 n + 3.2 C3 n + … + n (n – 1) Cn n = n (n – 1) 2n-2 3.Sử dụng tích phân Dấu hiệu: Khi biểu thức có dạng 1 1 k nC k + , hoặc 1 ( 1)( 2) k nC k k+ + thì ta sẽ lấy tích phân hai vế, sau đó khéo léo chọn a, b sao cho phù hợp. Ví dụ 1. Cho n là số nguyên dương. Tính tổng 2 3 0 1 22 1 2 1 2 1 ... 2 3 2 n n n n n nC C C C − − − + + + + Ví dụ 2.Cho n là số nguyên dương, chứng minh 2 1 3 5 2 1 2 2 2 2 1 1 1 1 2 1 ... 2 4 6 2 2 1 n n n n n nC C C C n n − − + + + + = + Ví dụ 3:. Cho n là số nguyên dương, chứng minh rằng: 1) 1 1 31 1 1 2 1 1 ... 2 3 1 1 n n n n nC C C n n + − + + + + = + + 2) ( ) ( )0 2 1 3 2 111 1 1 2 2 2 ... 2 1 1 2 3 1 1 n nn n n n n nC C C C n n +−  − + + + = + −  + + Ví dụ 4: 1. Tính tích phân ( ) 1 2 0 1 n I x x dx= −∫ 2. Chứng minh rằng ( )0 1 2 3 11 1 1 1 1 ... 2 4 6 8 2 2 2 2 n n n n n n nC C C C C n n − − + − + + = + + Ví dụ 5: 1. Tính tích phân ( ) 1 2 3 0 1 n I x x dx= +∫ 2. Chứng minh rằng 1 0 1 21 1 1 1 2 1 ... 3 6 9 3 3 3 3 n n n n n nC C C C n n + − + + + + = + + 3. Tính tổng sau: 0 1 2 3 n n n n n n 1 1 1 1 n 1 1 S .C .C C C ... C 1 2 3 4 + = + + + + + 4.Sử Dụng Số Phức Dạng 1:Khai triển (1 + x)n , cho x nhận giá trị là những số phức thích hợp hoặc khai triển trực tiếp các số phức Ví dụ 1:
  • 5. Tính tổng A = 2008 2009 C2006 2009 C2004 2009 C...6 2009 C4 2009 C2 2009 C0 2009 C +−++−+− B= 2009 2009 C2007 2009 C2005 2009 C...7 2009 C5 2009 C3 2009 C1 2009 C −+−−+−+− Ví dụ 2: Tính tổng: C =       −+−−+− 50 50 C25348 50 C24346 50 C233...4 50 C232 50 3C0 50 C 502 1 Ví dụ 3: Tính tổng: D = 20 20 C18 20 3C16 20 C23...6 20 C734 20 C832 20 C930 20 C103 +−++−+− Dạng 2: Khai triển (1 + x)n , đạo hàm hai vế theo x sau đó cho x nhận giá trị là những số phức thích hợp Ví dụ 1: Tính tổng: D = 29 30 29C27 30 27C25 30 25C...7 30 7C5 30 5C3 30 3C1 30 C +−++−+− E = 30 30 30C28 30 28C26 30 26C...8 30 8C6 30 6C4 30 4C2 30 2C +−++−+− Ví dụ 2: Tính tổng S = 20 20 C1020.318 20 C918.3...6 20 C36.34 20 C24.32 20 2.3C −+−+− Ví dụ 3: Tính các tổng sau: M = 14 15 15C12 15 13C...6 15 7C4 15 5C2 15 3C0 15 C −++−+− N = 15 15 16C13 15 14C...7 15 8C5 15 6C3 15 4C1 15 2C −++−+− MỘT SỐ BÀI TẬP: 1- Tính các tổng sau: ( ) ( ) ( ) ( ) 29 30 C 29 32927 30 C 27 327...5 30 C 5 353 30 C 3 331 30 C3 1 A +−−+−= 30 30 C1530.328 30 C1428.3...6 30 C36.34 30 C24.32 30 2.3C 2 A +−−+−= ĐS: A1 = 29.2315 ; A2 = - 45.229 2- Tính các tổng sau: 24 25 23.24C22 25 21.22C...8 25 7.8C6 25 5.6C4 25 3.4C2 25 2C0 25 C 1 B −++−+−+= 25 25 24.25C23 25 22.23C...9 25 8.9C7 25 6.7C5 25 4.5C3 25 2.3C1 25 C 2 B −++−+−+= ĐS: B1 = 75.214 – 1; B2 = –25(1 + 3.214 ) 3- Tính các tổng sau: 20 20 21C18 20 19C16 20 17C...6 20 7C4 20 5C2 20 3C0 20 C 1 C +−++−+−= 19 20 20C17 20 18C15 20 16C...7 20 8C5 20 6C3 20 4C1 20 C2 2 C −+−+−+−=
  • 6. ĐS: C1 = - 11.210 ; C2 = - 10.210 4- Tính các tổng sau: 99 100 C29997 100 C29795 100 C295...7 100 C275 100 C253 100 C231 100 C21 1 D +−++−+−= 100 100 C210098 100 C29896 100 C296...8 100 C286 100 C264 100 C242 100 C22 2 D +−++−+−= ĐS: D1 = - 50.100.250 ; D2 = -50.250 .
  • 7. ĐS: C1 = - 11.210 ; C2 = - 10.210 4- Tính các tổng sau: 99 100 C29997 100 C29795 100 C295...7 100 C275 100 C253 100 C231 100 C21 1 D +−++−+−= 100 100 C210098 100 C29896 100 C296...8 100 C286 100 C264 100 C242 100 C22 2 D +−++−+−= ĐS: D1 = - 50.100.250 ; D2 = -50.250 .