Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ (ucan.vn) ngày 23/9/2013.
Cách phân biệt expect, hope, look forward to; từ vựng về một số loại quần áo và đồ trang sức đơn giản, cùng nhiều bài học thú vị, hấp dẫn khác.
Tổng hợp bài post tiếng anh là chuyện nhỏ ngày 23 9-2013
1. 1 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
TỔNG HỢP CÁC BÀI POST TRÊN TIẾNG ANH LÀ CHUYỆN NHỎ
(UCAN.VN)
Fanpage: https://www.facebook.com/englishlachuyennho
Website: http://www.ucan.vn/
23-09-2013
Bài 1. Quotes
"Nói sự thật làm người ta khóc, còn hơn nói dối để đem lại tiếng cười."
Thật ra, trong nhiều trường hợp, nhất là giữa bác sĩ với bệnh nhân, người ta thường
cho rằng nên nói dối sẽ tốt hơn, chẳng hạn để bệnh nhân giữ được tinh thần thoải mái,
lạc quan. Cá nhân mình, khi nghĩ về vấn đề này, vẫn cho là không nên.
Sự thật vẫn luôn là sự thật. Dù sự thật bị che giấu bởi ý đồ tốt, thì người bị nói dối vẫn
là người bị nói dối. Họ sẽ rất đau lòng khi khám phá được sự thật. Thà rằng đau ngay
lúc đấy, nhưng bản thân họ vẫn cảm thấy mình được tôn trọng.
Chẳng có lẽ, sự thật có thể hạ gục con người? Bản ngã con người yếu đuối hay mạnh
mẽ? Và mạnh mẽ đến mức nào để có thể đối diện với sự thật? Mình tin rằng, những
người có thể chấp nhận sự thật, là những người mạnh mẽ nhất. Họ không cần đế
những lời nói dối để an ủi bản thân, để sung sướng nhất thời trong chớp mắt. Cái đơn
giản mà ai cũng cần, chỉ là sự tôn trọng, đủ để biết sự thật.
Trong cuộc sống, ai cũng có lúc nói dối và bị nói dối. Nhưng điều quan trong vẫn là phải
biết tự mình đặt vào hoàn cảnh của người khác. Những người nói dối, hãy đặt mình
vào vị trí người bị nói dối, để xem cảm giác của người khác khi bị dối gạt. Những người
bị người khác lừa dối, hãy đặt mình vào vị trí người kia, để thấu hiểu tại sao họ lại làm
như vậy. Vốn dĩ mọi thứ đều như đồng xu, luôn có hai mặt của nó. Đừng chỉ vì một lời
nói dối mà đánh mất đi rất nhiều thứ giá trị trên cõi đời này.
Thân mến
2. 2 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
Bài 2. Tiền tố, hậu tố trong tiếng Anh
I/ Tiền tố phủ định
1,Un
Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual,
reliable, necessary, able, believable, aware….
2,Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”
Eg: polite, possible…
3, il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”
Eg:legal,ilogic,iliterate..
4,ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”
3. 3 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
Eg: regular,relevant, repressible..
5,in
Eg: direct, formal, visible,dependent,experience
6,dis
Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest..
7,non
Eg: existent, smoke, profit…
II/ Hậu tố
1, ment (V+ment= N)
Eg: agreement, employment..
2, ion/tion (V+ion/tion= N)
Eg: action,production,collection..
3,ance/ence( V+ance/ence= N)
Eg: annoyance, attendance..
4, ty/ity (adj+ty/ity=N)
Eg: ability,responsibility, certainty..
5, ness( adj+ness)
Eg: happiness, laziness, kindness, richness…
6, er/or(V+er/or)
Eg: actor, teacher..
7,ist(V+ist)
Eg: typist, physicisist, scientist..
8,ent/ant(V+ent/ant=N)
Eg: student, assistant, accountant…
4. 4 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
9,an/ion( N+an/ion)
Eg: musician, mathematician
10,ess(N+ess)
Eg: actress,waitress..
11,ing(V+ing)
Eg: feeling, teaching, learning…
Cùng Ucan ghi nhớ các tiền tố và hậu tố này nhé:
http://www.ucan.vn/library/study/try/id/868
Bài 3. Riddle
If you allow me to live I shall not live long; but if you kill me I shall stay longer. Who am I?
Bài 4. Các cụm giới từ thông dụng trong tiếng Anh
In
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
5. 5 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt
AT
At times : thỉnh thoảng
At hand : có thể với tới
At heart : tận đáy lòng
At once : ngay lập tức
At length : chi tiết
At a profit : có lợi
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi giá
At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc bức thiết
6. 6 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất
---
Mời các bạn vào link dưới đây để xem tiếp
http://www.ucan.vn/thu-vien/cac-cum-gioi-tu-thong-dung-trong-tieng-anh-2117.html
Bài 5. Những từ viết tắt trong khi chat và viết nhanh trong email
ASAP= as soon as possible: càng sớm càng tốt
B4 = before trước đây
B4N= bye for now: bây giờ xin tạm biệt
BBL = be back later : lát nữa trở lại nhé
BRB= be right back: hayz trở lại ngay
BTW =by the way: nhân đây
CUL8R/CYL= see you later: hện gặp lại sau
FYI= for your information: cho biết tin
GG= Got to go/ G2G= got to go/ GTG= got to go: phải đi đây
GL= good luck= chúc may mắn
GR8= greet:= tuyệt vời
GRRRR= I’m mad: tôi phát điên lên đây
HB =hurry back: hãy trở lại nhanh nhé
Bạn có thể xem tiếp trong link dưới đây nhé!
http://www.ucan.vn/thu-vien/nhung-tu-viet-tat-trong-khi-chat-va-viet-nhanh-trong-email-
2118.html
7. 7 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
Bài 6. Riddle
I am in Paris but I am not in France, among my siblings I am the thinnest, Who am I?
Bài 7. Song
"Tự hào về anh", một bài hát quá quen thuộc với tất cả các bạn phải không nhỷ, với ca
từ giản dị và trong sáng, bài hát dễ dàng chiếm lĩnh trái tinh của bao người yêu nhạc.
Hôm nay, Tiếng Anh là chuyện nhỏ xin giới thiệu lời Anh và lời Việt của bài hát, hãy
cùng ôn lại những ca từ quen thuộc đó nhé!
Proud of you
Love in your eyes
Sitting silent by my side
Going on Holding hand
Walking through the nights
Hold me up Hold me tight
Lift me up to touch the sky
8. 8 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
Teaching me to love with heart
Helping me open my mind
I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
The heaven in the sky
Stars in the sky
Wishing once upon a time
Give me love Make me smile
Till the end of life
Hold me up Hold me tight
Lift me up to touch the sky
Teaching me to love with heart
Helping me open my mind
I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
9. 9 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
The heaven in the sky
Can't you believe that you light up my way
No matter how that ease my path
I'll never lose my faith
See me fly
I'm proud to fly up high
Show you the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm singing in the sky
Show you the best of mine
The heaven in the sky
Nothing can stop me
Spread my wings so wide
Lời Việt:
Tự hào về anh
Trong ánh mắt anh, tình yêu lấp lánh
Anh vẫn lặng lẽ ngồi sát cạnh bên em
Để rồi tay trong tay, thật êm đềm
Cùng chung bước xuyên màn đêm tĩnh lặng
Ôm em nhé anh, hãy nhấc bổng em lên
Để em với tới được bầu trời cao thẳm
10. 10 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
Để em biết được tình yêu say đắm
Để tâm hồn em rộng mở với đời
Tin em đi, em có thể bay
Tự hào sao, em thực có thể bay
Để cống hiến những gì đẹp nhất
Để về với chốn thiên đường đã mất
Và những vì sao toả sáng nhường kia
Hãy cho em ước 1 điều nho nhỏ
Rằng nụ cười mãi trên môi em đó
Rằng suốt cuộc đời này em mãi có tình yêu
Anh có tin ko, rằng đó chính là anh
Soi sáng cho em trên mỗi bước đường đời
Anh có biết ko, rằng khi có anh rồi
Niềm tin trong em sẽ chẳng khi nào mất
Xem em bay nhé anh
Tự hào sao em bay lượn thật cao
Để anh thấy được những gì trong em đẹp nhất
Và có gì ngăn cản được em nào
Giang rộng đôi cánh bay…cao mãi
I'm singing in the sky
Show you the best of mine
The heaven in the sky
Nothing can stop me
Spread my wings so wide
11. 11 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
http://www.youtube.com/watch?v=n64CdfDRnZY&feature=player_embedded#t=17
Bài 8. Anagram
Các mem của Tiếng Anh là chuyện nhỏ có ai là fan của bộ truyện Harry Potter không?
Ad thì cực kỳ thích bộ truyện này đấy Thế giới phù thủy cùng những cuộc phiêu lưu kỳ
thú của cậu bé Harry và hai người bạn đồng hành Ron, Hermione qua từng tập thực sự
sống động đúng không ^^
Nhưng không biết có bạn nào để ý một chi tiết rất hay về chúa tể Voldemort không?
Tên thật của Voldemort là Tom Marvolo Riddle, và chỉ với một vài sự sắp xếp lại của
các chữ cái, Tom Marvolo Riddle = “I am Lord Voldermort” (Ta là Chúa tể Voldermort).
J.K. Rowling hoàn toàn có dụng ý riêng của bà khi đặt tên Tom Riddle như thế
Đảo chữ như thế, gọi là anagram, và còn rất nhiều cặp đảo ngữ vô cùng thú vị và thông
minh, ví như:
Funeral = Real fun (Đám tang = Cực vui);
Adultery = True lady (Ngoại tình = Quý bà thực thụ);
I hate school = Oh so ethical (Tôi ghét đến trường = Ôi, thật ngoan ngoãn);
Goodbye = Obey God (Chia tay = Vâng lời Chúa);
The Titanic disaster = Death, it starts in ice (Thảm kịch Titanic = Cái chết bắt đầu bằng
1 tảng băng).
Nếu mọi người thấy thú vị với hiện tượng đảo ngữ, thì hãy khám phá thêm nhiều nhiều
nữa về nó tại đây nhé: http://www.ucan.vn/thu-vien/thuat-dao-chu-anagram-mot-cach-
tot-de-hoc-tieng-anh-1395.html
Ai biết được rằng áp dụng anagram để học tiếng Anh lại tuyệt vời như vậy
chứ!http://www.ucan.vn/library/study/try/id/1906
12. 12 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
Bài 9. Một số từ vựng về quần áo và phụ kiện đơn giản
Trong số này có những từ bạn đã biết, có những từ chưa biết. Hãy làm một số bài tập
của Ucan để ghi nhớ chúng nhé
http://www.ucan.vn/shark/public/course/study/try/id/6702
hat /hæt/ mũ
scarf /skɑ ːf/ khăn quàng
tie /taɪ / cà vạt
jumper /ːdʒ ʌ mpə(r)/ áo len (dài tay, không có cúc)
blouse /blaʊ z/ áo
cuff /kʌf/ cổ tay áo
13. 13 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
tights /taɪ ts/ quần tất
button /'bʌ tn/ cúc áo
skirt /skɜ ːt/ váy
glove /ɡ lʌ v / găng tay
collar /ːkɒ lə(r)/ cổ áo
pocket/ːpɒ kɪ t/ túi
shoes /ʃ uː/ giày
sleeve/sliːv/ tay áo
suit /suːt/ bộ com lê
Bài 10. Quotes
Đừng bắt đầu một ngày với những mảnh vỡ của ngày hôm qua. Mỗi ngày đều là ngày
đầu tiên của phần còn lại của cuộc đời bạn.
Bài 11. Phân biệt expect, hope, anticipate và look forward to
14. 14 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
Đối với người Việt chúng ta, việc học và sử dụng tiếng Anh, việc sử dụng từ, cụm từ,
ngữ pháp, cấu trúc câu tiếng Anh... thường gặp rất nhiều khó khăn và nhầm lẫn bởi vì
có khá nhiều từ trong tiếng Anh có nghĩa gần giống nhau, và chúng thường gây lúng
túng cho người học.
Expect, hope, anticipate và look forward to đều là những động từ thể hiện sự trông đợi,
hướng đến tương lai nhưng mang sắc thái khác nhau, và dĩ nhiên được sử dụng trong
những văn cảnh khác nhau. Bài học này sẽ giúp chúng ta phân biệt các động từ này
các bạn nhé.
1. Expect
Chúng ta sử dụng động từ này khi muốn thể hiện sự tin tưởng rằng một điều gì đó sẽ
xảy ra trong tương lai.
She expected him to arrive on the next train. (Cô ấy trông mong anh ấy về trong chuyến
tàu sắp tới).
2. Hope
Hope mang nghĩa là hi vọng.
He hopes that his favorite TV program would not be cancelled. (Anh ấy hi vọng chương
trình TV yêu thích của mình sẽ không bị hoãn).
Đọc tiếp tại đây nhé các bạn:
http://www.ucan.vn/thu-vien/phan-biet-expect-hope-anticipate-va-look-forward-to-
115.html
Bài 12. 50 cách nói ‘very good’
Bình thường khi muốn nói "rất tốt", chúng ta chỉ nghĩ đến "very good". Nhưng thực tế
người Anh có tới tận 50 cách nói "Very good" nhé!!!
1. You're on the right track now
2. You've got it made
3. Super!
4. That's right!
5. That's good!
6. You're really working hard today
7. you're very good at that
15. 15 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
8. That's coming along nicely
9. GOOD WORK!
10. I'm happy to see u working like that
11. That's much, much better!
12. Exactly right
13. I am proud of the way u worked today
14. You' re doing that much better today
15. You've just about get it
16. that's the best you've ever done
17. You're doing a good job
18. THAT'S IT!
19. Now you've figured it out
20. That's quite an improvement
21. GREAT!
22. I knew u could do it
23. Congratulation!
24. Not bad
25. Keep working on it
26. You're improving
27. Now u have it!
28. You rea learning fast
29. Good for u!
30. Couldn't have done it better myself
31. Are u proud of yourself?
32. One more time and u'll have it
33. You really make my job fun
34. That's the right way to do it
35. You're getting better everyday
36. You did it that time!
37. That is not half bad
38. Nice going
39. You haven't missed a thing!
40. WOW!!!
41. That's the way!
42. Keep up the good work
43. TERRIFIC!
44. Nothing can stop u now
45. That's the way to do it
46. SENSATIONAL
47. You've got ur brain in gear today
16. 16 Tổng hợp bài post trên tiếng Anh là chuyện nhỏ (ucan.vn)
September 22, 2013
48. That's better
49. that was first class work
50. EXCELLENT!!