SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 26
GIỚI THIỆU GIÁO ÁN


   SVTH: NGUYỄN THỊ NHƯ Ý
   LỚP: TIN 5 VŨNG TÀU
Về kiến thức: Cung cấp cho
                                    Mục
học sinh các kiến thức ban đầu                   Kỹ năng: Rèn luyện cho học
về:                                 Tiêu
                                                 sinh bƣớc đầu có kỹ năng
Hệ cơ sở dữ liệu.                               làm việc với một hệ
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu                       QTCSDL quan hệ cụ thể.
quan hệ.
Kiến trúc hệ cơ sở dữ liệu và
bảo mật CSDL.
                    CHƢƠNG TRÌNH TIN HỌC LỚP 12


  CHƢƠNG 1          CHƢƠNG 2      CHƢƠNG 3           CHƢƠNG 4
 Khái niệm về       Hệ quản trị    Hệ cơ sở         Kiến trúc và
 hệ cơ sở dữ          CSDL        dữ liệu quan      bảo mật các
      liệu           Microsoft          hệ          hệ cơ sở dữ
    (5,2,2)           Access        (5,0,2)              liệu
                     (7,2,16)                          (5,0,2)


                Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan
                                hệ. (2,0,0)
BÀI 11: CÁC THAO TÁC VỚI CƠ SỞ DỮ
                  LIỆU QUAN HỆ.

            1   Mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng

            2   Điểm trọng tâm, điểm khó

            3   Kiến thức liên quan đến bài học

            4   Khả năng biết của học sinh
Giả định môi trƣờng học tâp:
• Phòng học đầy đủ thiết bị nghe nhìn, hệ thống âm thanh, có nối mạng
  Internet.
• Bàn ghế được thiết kế tiện cho việc thảo luận, làm việc theo nhóm
• Sử dụng phấn và bảng.
• Phòng học là phòng máy.
MỤC TIÊU, CHUẨN KIẾN THỨC , KĨ NĂNG.

   1. Kiến Thức:
Học sinh biết đƣợc:
   Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan
    hệ.
    Vai trò, ý nghĩa của các chức năng trong quá trình
    tạo lập, cập nhật và khai thác hệ quản trị cơ sở dữ
    liệu quan hệ.
MỤC TIÊU, CHUẨN KIẾN THỨC , KĨ NĂNG (TT).


 2. Kĩ Năng:
Liên hệ đƣợc với các thao tác cụ thể đã đƣợc học
  trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access.
ĐIỂM TRỌNG TÂM, ĐIỂM KHÓ.


Điểm trọng tâm                            Điểm khó


Tạo lập cơ sở dữ liệu: Khai báo cấu       Phân biệt đƣợc khóa chính và khóa
trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ.         ngoại.
Cập nhật dữ liệu: Cập nhật cấu trúc
                                          Xác định khóa chính cho quan hệ.
và cập nhật dữ liệu.
Khai thác cơ sở dữ liệu: Sắp xếp các     Hiểu đƣợc ràng buộc dữ liệu để thực
bộ, truy vấn cơ cở dữ liệu, xem dữ liệu   hiện thao tác cập nhật CSDL quan hệ
và kết xuất báo cáo.                      nhƣ
                                           Cách truy vấn cơ sở dữ liệu: Xác
                                          định điều kiện lọc để truy vấn.
                                           Cách kết xuất báo cáo: Tìm các
                                          điều kiện truy vấn để kết xuất báo cáo.
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN BÀI HỌC.

   Các thao tác chính khi tạo bảng bằng Access.
   Các thao tác cập nhật dữ liệu trong Access.
   Cách truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo.
XÂY DỰNG HOẠT ĐỘNG TRONG BÀI DẠY (TIẾT 1).



                   Hoạt động

       1             2              3              4
Kiểm tra và
sau đó tóm     Tạo lập cơ sở   Cập nhập dữ   Củng cố bài
tắt lại kiến   dữ liệu.        liệu.         học và cho bài
thức cũ, dẫn                                 tập về nhà.
dắt vào bài
mới.
HOẠT ĐỘNG 1
1.Mục tiêu:
   Để học sinh biết rõ hơn về các chức năng của
   một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL).
2. Thời gian: 8 phút.
3. Các bƣớc tiến hành:
   a.Gọi một em HS lên trả bài.
      GV: Câu 1: Mô hình dữ liệu là gì, Đặc trƣng
   cở bản của nó để phân biệt đƣợc với các mô
   hình dữ liệu khác?
          Câu 2: CSDL quan hệ là gì? Các tính
   chất của CSDL quan hệ?
   b. Gọi một em HS khác nhận xét câu trả lời của
   bạn.
HOẠT ĐỘNG 1 (TT)


c.GV tóm tắt lại: mô hình CSDL quan hệ thì đƣợc định
nghĩa dựa trên: Về mặt cấu trúc, về mặt thao tác và về mặt
các ràng buộc dữ liệu. CSDL đƣợc xây dựng dựa trên mô
hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ và hệ QTCSDL
là công cụ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL
quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ. Chiếu slide minh họa.
HOẠT ĐỘNG 1 (TT)

               Hệ QTCSDL


  Tạo lập        Cập nhập           Khai thác
   CSDL           CSDL               CSDL


Khai báo     Cập nhập
cấu trúc      cấu trúc         Sắp xếp

Nhập dữ      Cập nhập dữ
  liệu                         Truy vấn
                 liệu

                               Kết xuất
                               báo cáo
HOẠT ĐỘNG 1 (TT)

   d.Dẫn dắt vào bài mới: Cô đã giới thiệu với các em
    trong chƣơng II, các công cụ của một hệ QTCSDL
    quan hệ cho phép thực hiện các việc: tạo lập, cập
    nhập và khai thác CSDL. Cô và các em sẽ tìm hiểu
    sâu hơn về các thao tác này. Chúng ta qua bài mới.
    Bài 11, tiết 1: Các thao tác với CSDL quan hệ.




    CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ
HOẠT ĐỘNG 2
1.Mục tiêu:
HS hiểu thao tác tạo lâp CSDL là thao tác tạo bảng, thiết đặt
  đƣợc mối liên kết giữa các bảng.
Biết phân biệt khóa chính và khóa phụ.
2.Thời gian: 17 phút
3.Các bƣớc tiến hành:
   a.GV đặt câu hỏi: Em hãy nêu các bƣớc chính để tạo
   CSDL?
       Câu trả lời dự kiến của HS:
        Tạo bảng.

        Chọn khóa chính cho bảng.
        Đặt tên bảng và lƣu cấu trúc bảng.

        Tạo liên kết bảng.
        Từ đó dẫn dắt HS vào cách tạo lập CSDL.
HOẠT ĐỘNG 2
GV: Bƣớc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là
 tạo ra 1 hay nhiều bảng. Để thực hiện điều đó, cần
 phải xác định và khai báo cấu trúc bảng.
  b. GV Chiếu slide ví dụ về giao diên tạo bảng trong
 Access và giải thích.
HOẠT ĐỘNG 2
HOẠT ĐỘNG 2 (TT)


Để tạo một bảng ta cần phải khai báo cấu trúc bảng
bao gồm các bƣớc:
  Đặt tên trƣờng.
  Chỉ định kiểu dữ liệu cho trƣờng.
  Khai báo kích thƣớc của trƣờng.
 c. GV sẽ chia nhóm, giả định lớp 30HS, chia thành
   7 nhóm, mỗi nhóm khoảng 4 em HS. Sau đó cho
   bài tập để các nhóm làm. Sau đó gọi khoảng 2
   em HS đại diện cho 2 nhóm lên trình bày. GV sẽ
   hỏi cả lớp và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2 (TT)
           HOCSINH                  MONHOC                BANGDIEM

MaHS     Text(20)                MaMH Text(20)       MaHS Text(20)
HoDem Text(30)                   TenMH Text(30)      MaMH Text(20)
Ten      Text(20)                SoTiet Number(Byte) DiemNumber (Single)
NgaySinh Date/Time(Short Date)
GioiTinh Yes/No
To       Number(Byte)



        Các nhóm tạo 3 quan hệ nhƣ bảng ví dụ 1.

   GV gọi một em HS hỏi: chọn khóa chính cho bảng bằng
   cách nào?
   Dự kiến câu trả lời của HS: bằng 2 cách: Để HQTCSDL tự
   động chọn hoặc xác định khóa thích hợp trong các khóa
   của bảng.
HOẠT ĐỘNG 2 (TT)
Sau đó GV nhận xét và giải thích khóa chính và khóa ngoại
 Nhận xét: Mỗi quan hệ có ít nhất một khóa, việc xác định khóa phụ
 thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu,nên chọn khóa chính là khóa
 có ít thuộc tính nhất………..
 Giải thích:
       Khóa dùng để phân biệt bộ này với bộ kia trong một bảng.
       Khóa ngoại là khóa chính của quan hệ này nhƣng là khóa phụ
 của quan hệ khác. Thông thƣờng, khóa ngoại trong một quan hệ này
 trỏ đến Khóa chính của một quan hệ khác. Gía trị khóa chính của
 mọi bộ không đƣợc để trống.
     Cụ thể: Trong quan hệ BANGDIEM MaHS, MaMH là khóa chính
 nhƣng là khóa ngoại của quan hệ HOCSINH và quan hệ MONHOC.
     Liên kết 3 quan hệ trên ta sẽ biết đƣợc học sinh A thi môn B có
 điểm thi là bao nhiêu.
HOẠT ĐỘNG 3

1.Mục tiêu:
  HS biết là mọi đối tượng trong CSDL đều có thể cập nhập được và biết
  cách cập nhập dữ liệu.
2.Thời gian; 13phút.
3.Các bước tiến hành:
  a.Dẫn dắt qua phần này:
  GV đặt câu hỏi: Trong Word mà các em đã học để tạo một
  danh sách học sinh em phải thực hiện nhƣ thế nào?
   HS: Tạo cấu trúc bảng.
        Nhập dữ liệu.
   GV: Trong Access cũng tƣơng tự nhƣ vậy sau khi các em đã
  tạo xong cấu trúc cho bảng ta phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
HOẠT ĐỘNG 3 (TT)
b.GV chiếu lại ví dụ 1 lúc nãy, yêu cầu các nhóm tìm hiểu và
  thực hiện các công việc sau. Sau đó GV sẽ góp ý và nhận xét
  và nếu có sai thì sửa bài thành hoàn chỉnh.
 Nhập bộ dữ liệu gồm tên của 2 em trong nhóm, tên và điểm
  của 2 môn học vào các quan hệ đã tạo.
 Sau đó thêm bộ dữ liệu của 1 bạn khác vào. Ví dụ: Bạn tên
  Nguyễn Hải Yến, ngày sinh: 12/9/1991, giới tính nữ, có mã số
  hs: A001, thi môn toán: 9, môn hóa: 7.
 Xóa một trong hai môn trong quan hệ MONHOC mà em chọn.

 Sửa mã môn học một trong hai môn trong quan hệ
  BANGĐIEMmà em chọn.
HOẠT ĐỘNG 3 (TT)
Lƣu ý:
GV nhận xét; Phần lớn các hệ QTCSDL cho phép tạo ra biểu
  mẫu nhập dữ liệu.
  Khi thêm và sửa các bộ dữ liệu là phải thêm/sửa cha trƣớc rồi
  mới thêm/sửa con sau.
  Khi xóa dữ liệu thì phải xóa con trƣớc rồi mới xóa cha sau.
  c. GV: hỏi HS: ngoài cách nhập liệu cho bảng còn cách nào
    nữa không?
  Dự kiến câu trả lời của HS: Có biểu mẫu của HQTCSDL cho
    phép nhập liệu.
  GV: chiếu slide mô tả biểu mẫu
HOẠT ĐỘNG 3 (TT)
HOẠT ĐỘNG 3 (TT)

      Dữ liệu nhập vào có thể đƣợc chỉnh sửa, thêm, xóa.
     Thêm bản ghi bằng cách bổ sung một hoặc một vài
                   bộ dữ liệu vào bảng
      Chỉnh sửa dữ liệu là việc thay đổi các giá trị của một
bộ mà không phải thay đổi toàn bộ giá trị các thuộc tính còn
                       lại của bộ đó
     Xóa bản ghi là việc xóa một hoặc một số bộ của bảng.
    GV sẽ làm một ví dụ bằng biểu mẫu để HS xem.
        Sau đó tóm tắt lại phần 2 để HS nhớ kĩ.
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ BÀI HỌC.


 Sử dụng phần mềm violet tạo bài tập trắc nghiệm.
 Cho 5 câu hỏi trắc nghiệm.

 Cho bài tập trong SGK.

 Dặn dò HS về xem sách phần 3: khai thác CSDL để
  tuần sau học.
PHƢƠNG PHÁP
 Diễn giải. Đặt vấn đề
 Tham khảo: SGK, SGV, SBT Tin học lớp 12.
CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG TRONG BÀI DẠY

                    Bài trình bày Multimedia (MS.
                    PP 2007)




   Phần mềm                                  Sử dụng internet để tìm kiếm
   SnagIt 9.0                                tài liệu.
                        CÔNG
                        NGHỆ



  Phần mềm Violet

Mais conteúdo relacionado

Destaque

BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH Trần Nhân
 
Lop12 btth10-t1
Lop12 btth10-t1Lop12 btth10-t1
Lop12 btth10-t1Hoa Ngoc
 
Bài 20 tin học 10
Bài 20 tin học 10Bài 20 tin học 10
Bài 20 tin học 10HaBaoChau
 
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinh
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinhTin hoc 10 bai 20 mang may tinh
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinhBich Tuyen
 
Bai 20-Mạng máy tính
Bai 20-Mạng máy tínhBai 20-Mạng máy tính
Bai 20-Mạng máy tínhbatup1989
 
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệTrinh Phan Canh
 
Cac thao tac voi CSDL quan he
Cac thao tac voi CSDL quan heCac thao tac voi CSDL quan he
Cac thao tac voi CSDL quan heQuan
 
Bài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tínhBài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tínhChâu Trần
 

Destaque (9)

BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH
 
Lop12 btth10-t1
Lop12 btth10-t1Lop12 btth10-t1
Lop12 btth10-t1
 
Bài 20 tin học 10
Bài 20 tin học 10Bài 20 tin học 10
Bài 20 tin học 10
 
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinh
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinhTin hoc 10 bai 20 mang may tinh
Tin hoc 10 bai 20 mang may tinh
 
Bai 20-Mạng máy tính
Bai 20-Mạng máy tínhBai 20-Mạng máy tính
Bai 20-Mạng máy tính
 
Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12Giaoandientu bai10lop12
Giaoandientu bai10lop12
 
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ
[Tin học 12 - Ms. Access] Cơ sở dữ liệu quan hệ
 
Cac thao tac voi CSDL quan he
Cac thao tac voi CSDL quan heCac thao tac voi CSDL quan he
Cac thao tac voi CSDL quan he
 
Bài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tínhBài 20: Mạng máy tính
Bài 20: Mạng máy tính
 

Mais de Tin5VungTau

Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangHo tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangTin5VungTau
 
Giới thiệu giáo án
Giới thiệu giáo ánGiới thiệu giáo án
Giới thiệu giáo ánTin5VungTau
 
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangHo tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangTin5VungTau
 
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10Tin5VungTau
 
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10Tin5VungTau
 
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.ChauChuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.ChauTin5VungTau
 
Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12Tin5VungTau
 
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11Tin5VungTau
 
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10Tin5VungTau
 
K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10Tin5VungTau
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10Tin5VungTau
 
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Tin5VungTau
 
K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10Tin5VungTau
 
K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10Tin5VungTau
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10Tin5VungTau
 
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbangK33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbangTin5VungTau
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10Tin5VungTau
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10Tin5VungTau
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10Tin5VungTau
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10Tin5VungTau
 

Mais de Tin5VungTau (20)

Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangHo tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
 
Giới thiệu giáo án
Giới thiệu giáo ánGiới thiệu giáo án
Giới thiệu giáo án
 
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbangHo tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
Ho tro bai_day_bai7_c2_lien_ketgiuacacbang
 
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
Chau thihuynh tiet2_bai4_c1_tin10
 
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
K33103354 nguyen dinhminhquan_chuong2_bai12_lop10
 
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.ChauChuong3.Bai10.Nhom8.Chau
Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau
 
Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12Hotrobaidaytiet1bai11lop12
Hotrobaidaytiet1bai11lop12
 
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
K33103362 huyền trang bài 4-5_tin11
 
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
K33103363 le thithutrang_bai16_lop10
 
K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10K33103349 my nhung_bai2_tin10
K33103349 my nhung_bai2_tin10
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
 
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
Chau thihuynh c1_bai4_tiet2_tin10
 
K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10
 
K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10K33103359 thy bai4_tin10
K33103359 thy bai4_tin10
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
 
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbangK33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
K33103345 tran dainghia_tin12_c2_bai7_lienketgiuacacbang
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
 
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
K33103357 tran ngocthao_bai17_lop10
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
 
K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10K33103340 hoai bai6_tin10
K33103340 hoai bai6_tin10
 

K32.103.317 nguyễn thịnhưý_bài 11_lớp 12

  • 1. GIỚI THIỆU GIÁO ÁN SVTH: NGUYỄN THỊ NHƯ Ý LỚP: TIN 5 VŨNG TÀU
  • 2. Về kiến thức: Cung cấp cho Mục học sinh các kiến thức ban đầu Kỹ năng: Rèn luyện cho học về: Tiêu sinh bƣớc đầu có kỹ năng Hệ cơ sở dữ liệu. làm việc với một hệ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu QTCSDL quan hệ cụ thể. quan hệ. Kiến trúc hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật CSDL. CHƢƠNG TRÌNH TIN HỌC LỚP 12 CHƢƠNG 1 CHƢƠNG 2 CHƢƠNG 3 CHƢƠNG 4 Khái niệm về Hệ quản trị Hệ cơ sở Kiến trúc và hệ cơ sở dữ CSDL dữ liệu quan bảo mật các liệu Microsoft hệ hệ cơ sở dữ (5,2,2) Access (5,0,2) liệu (7,2,16) (5,0,2) Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ. (2,0,0)
  • 3. BÀI 11: CÁC THAO TÁC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ. 1 Mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng 2 Điểm trọng tâm, điểm khó 3 Kiến thức liên quan đến bài học 4 Khả năng biết của học sinh Giả định môi trƣờng học tâp: • Phòng học đầy đủ thiết bị nghe nhìn, hệ thống âm thanh, có nối mạng Internet. • Bàn ghế được thiết kế tiện cho việc thảo luận, làm việc theo nhóm • Sử dụng phấn và bảng. • Phòng học là phòng máy.
  • 4. MỤC TIÊU, CHUẨN KIẾN THỨC , KĨ NĂNG.  1. Kiến Thức: Học sinh biết đƣợc:  Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.  Vai trò, ý nghĩa của các chức năng trong quá trình tạo lập, cập nhật và khai thác hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.
  • 5. MỤC TIÊU, CHUẨN KIẾN THỨC , KĨ NĂNG (TT).  2. Kĩ Năng: Liên hệ đƣợc với các thao tác cụ thể đã đƣợc học trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access.
  • 6. ĐIỂM TRỌNG TÂM, ĐIỂM KHÓ. Điểm trọng tâm Điểm khó Tạo lập cơ sở dữ liệu: Khai báo cấu  Phân biệt đƣợc khóa chính và khóa trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ. ngoại. Cập nhật dữ liệu: Cập nhật cấu trúc Xác định khóa chính cho quan hệ. và cập nhật dữ liệu. Khai thác cơ sở dữ liệu: Sắp xếp các Hiểu đƣợc ràng buộc dữ liệu để thực bộ, truy vấn cơ cở dữ liệu, xem dữ liệu hiện thao tác cập nhật CSDL quan hệ và kết xuất báo cáo. nhƣ  Cách truy vấn cơ sở dữ liệu: Xác định điều kiện lọc để truy vấn.  Cách kết xuất báo cáo: Tìm các điều kiện truy vấn để kết xuất báo cáo.
  • 7. KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN BÀI HỌC.  Các thao tác chính khi tạo bảng bằng Access.  Các thao tác cập nhật dữ liệu trong Access.  Cách truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo.
  • 8. XÂY DỰNG HOẠT ĐỘNG TRONG BÀI DẠY (TIẾT 1). Hoạt động 1 2 3 4 Kiểm tra và sau đó tóm Tạo lập cơ sở Cập nhập dữ Củng cố bài tắt lại kiến dữ liệu. liệu. học và cho bài thức cũ, dẫn tập về nhà. dắt vào bài mới.
  • 9. HOẠT ĐỘNG 1 1.Mục tiêu: Để học sinh biết rõ hơn về các chức năng của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL). 2. Thời gian: 8 phút. 3. Các bƣớc tiến hành: a.Gọi một em HS lên trả bài. GV: Câu 1: Mô hình dữ liệu là gì, Đặc trƣng cở bản của nó để phân biệt đƣợc với các mô hình dữ liệu khác? Câu 2: CSDL quan hệ là gì? Các tính chất của CSDL quan hệ? b. Gọi một em HS khác nhận xét câu trả lời của bạn.
  • 10. HOẠT ĐỘNG 1 (TT) c.GV tóm tắt lại: mô hình CSDL quan hệ thì đƣợc định nghĩa dựa trên: Về mặt cấu trúc, về mặt thao tác và về mặt các ràng buộc dữ liệu. CSDL đƣợc xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ và hệ QTCSDL là công cụ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ. Chiếu slide minh họa.
  • 11. HOẠT ĐỘNG 1 (TT) Hệ QTCSDL Tạo lập Cập nhập Khai thác CSDL CSDL CSDL Khai báo Cập nhập cấu trúc cấu trúc Sắp xếp Nhập dữ Cập nhập dữ liệu Truy vấn liệu Kết xuất báo cáo
  • 12. HOẠT ĐỘNG 1 (TT)  d.Dẫn dắt vào bài mới: Cô đã giới thiệu với các em trong chƣơng II, các công cụ của một hệ QTCSDL quan hệ cho phép thực hiện các việc: tạo lập, cập nhập và khai thác CSDL. Cô và các em sẽ tìm hiểu sâu hơn về các thao tác này. Chúng ta qua bài mới. Bài 11, tiết 1: Các thao tác với CSDL quan hệ. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ
  • 13. HOẠT ĐỘNG 2 1.Mục tiêu: HS hiểu thao tác tạo lâp CSDL là thao tác tạo bảng, thiết đặt đƣợc mối liên kết giữa các bảng. Biết phân biệt khóa chính và khóa phụ. 2.Thời gian: 17 phút 3.Các bƣớc tiến hành: a.GV đặt câu hỏi: Em hãy nêu các bƣớc chính để tạo CSDL? Câu trả lời dự kiến của HS:  Tạo bảng.  Chọn khóa chính cho bảng.  Đặt tên bảng và lƣu cấu trúc bảng.  Tạo liên kết bảng.  Từ đó dẫn dắt HS vào cách tạo lập CSDL.
  • 14. HOẠT ĐỘNG 2 GV: Bƣớc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là tạo ra 1 hay nhiều bảng. Để thực hiện điều đó, cần phải xác định và khai báo cấu trúc bảng. b. GV Chiếu slide ví dụ về giao diên tạo bảng trong Access và giải thích.
  • 16. HOẠT ĐỘNG 2 (TT) Để tạo một bảng ta cần phải khai báo cấu trúc bảng bao gồm các bƣớc:  Đặt tên trƣờng.  Chỉ định kiểu dữ liệu cho trƣờng.  Khai báo kích thƣớc của trƣờng. c. GV sẽ chia nhóm, giả định lớp 30HS, chia thành 7 nhóm, mỗi nhóm khoảng 4 em HS. Sau đó cho bài tập để các nhóm làm. Sau đó gọi khoảng 2 em HS đại diện cho 2 nhóm lên trình bày. GV sẽ hỏi cả lớp và nhận xét.
  • 17. HOẠT ĐỘNG 2 (TT) HOCSINH MONHOC BANGDIEM MaHS Text(20) MaMH Text(20) MaHS Text(20) HoDem Text(30) TenMH Text(30) MaMH Text(20) Ten Text(20) SoTiet Number(Byte) DiemNumber (Single) NgaySinh Date/Time(Short Date) GioiTinh Yes/No To Number(Byte) Các nhóm tạo 3 quan hệ nhƣ bảng ví dụ 1. GV gọi một em HS hỏi: chọn khóa chính cho bảng bằng cách nào? Dự kiến câu trả lời của HS: bằng 2 cách: Để HQTCSDL tự động chọn hoặc xác định khóa thích hợp trong các khóa của bảng.
  • 18. HOẠT ĐỘNG 2 (TT) Sau đó GV nhận xét và giải thích khóa chính và khóa ngoại Nhận xét: Mỗi quan hệ có ít nhất một khóa, việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu,nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất……….. Giải thích: Khóa dùng để phân biệt bộ này với bộ kia trong một bảng. Khóa ngoại là khóa chính của quan hệ này nhƣng là khóa phụ của quan hệ khác. Thông thƣờng, khóa ngoại trong một quan hệ này trỏ đến Khóa chính của một quan hệ khác. Gía trị khóa chính của mọi bộ không đƣợc để trống. Cụ thể: Trong quan hệ BANGDIEM MaHS, MaMH là khóa chính nhƣng là khóa ngoại của quan hệ HOCSINH và quan hệ MONHOC. Liên kết 3 quan hệ trên ta sẽ biết đƣợc học sinh A thi môn B có điểm thi là bao nhiêu.
  • 19. HOẠT ĐỘNG 3 1.Mục tiêu: HS biết là mọi đối tượng trong CSDL đều có thể cập nhập được và biết cách cập nhập dữ liệu. 2.Thời gian; 13phút. 3.Các bước tiến hành: a.Dẫn dắt qua phần này: GV đặt câu hỏi: Trong Word mà các em đã học để tạo một danh sách học sinh em phải thực hiện nhƣ thế nào? HS: Tạo cấu trúc bảng. Nhập dữ liệu. GV: Trong Access cũng tƣơng tự nhƣ vậy sau khi các em đã tạo xong cấu trúc cho bảng ta phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
  • 20. HOẠT ĐỘNG 3 (TT) b.GV chiếu lại ví dụ 1 lúc nãy, yêu cầu các nhóm tìm hiểu và thực hiện các công việc sau. Sau đó GV sẽ góp ý và nhận xét và nếu có sai thì sửa bài thành hoàn chỉnh.  Nhập bộ dữ liệu gồm tên của 2 em trong nhóm, tên và điểm của 2 môn học vào các quan hệ đã tạo.  Sau đó thêm bộ dữ liệu của 1 bạn khác vào. Ví dụ: Bạn tên Nguyễn Hải Yến, ngày sinh: 12/9/1991, giới tính nữ, có mã số hs: A001, thi môn toán: 9, môn hóa: 7.  Xóa một trong hai môn trong quan hệ MONHOC mà em chọn.  Sửa mã môn học một trong hai môn trong quan hệ BANGĐIEMmà em chọn.
  • 21. HOẠT ĐỘNG 3 (TT) Lƣu ý: GV nhận xét; Phần lớn các hệ QTCSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu. Khi thêm và sửa các bộ dữ liệu là phải thêm/sửa cha trƣớc rồi mới thêm/sửa con sau. Khi xóa dữ liệu thì phải xóa con trƣớc rồi mới xóa cha sau. c. GV: hỏi HS: ngoài cách nhập liệu cho bảng còn cách nào nữa không? Dự kiến câu trả lời của HS: Có biểu mẫu của HQTCSDL cho phép nhập liệu. GV: chiếu slide mô tả biểu mẫu
  • 23. HOẠT ĐỘNG 3 (TT) Dữ liệu nhập vào có thể đƣợc chỉnh sửa, thêm, xóa. Thêm bản ghi bằng cách bổ sung một hoặc một vài bộ dữ liệu vào bảng Chỉnh sửa dữ liệu là việc thay đổi các giá trị của một bộ mà không phải thay đổi toàn bộ giá trị các thuộc tính còn lại của bộ đó Xóa bản ghi là việc xóa một hoặc một số bộ của bảng. GV sẽ làm một ví dụ bằng biểu mẫu để HS xem. Sau đó tóm tắt lại phần 2 để HS nhớ kĩ.
  • 24. HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ BÀI HỌC.  Sử dụng phần mềm violet tạo bài tập trắc nghiệm.  Cho 5 câu hỏi trắc nghiệm.  Cho bài tập trong SGK.  Dặn dò HS về xem sách phần 3: khai thác CSDL để tuần sau học.
  • 25. PHƢƠNG PHÁP  Diễn giải. Đặt vấn đề  Tham khảo: SGK, SGV, SBT Tin học lớp 12.
  • 26. CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG TRONG BÀI DẠY Bài trình bày Multimedia (MS. PP 2007) Phần mềm Sử dụng internet để tìm kiếm SnagIt 9.0 tài liệu. CÔNG NGHỆ Phần mềm Violet

Notas do Editor

  1. MụcTiều:-Biết đượcứngdụngchủyếucủa Tin họctrongcáclĩnhvựcđờisống XH- Biếtrằngcóthểsửdụngmộtsốchươngtrìnhứngdụngđểnângcaohiệuquảhọctập, làmviệcvàgiảitrí.KỹNăng:-Kểđượccácứngdụng tin họctrongtrường, ở địaphươngvàtrênthếgiớiđể minh hoạ.
  2. Mụctiêu, chuẩnkiếnthức, kỹnăngKiếnthức: - Biết đượcmộtkiểudữliệumới, biết đượckháiniệmkiểuxâu.- Phânbiệtđượcsựgiốngvàkhácgiữakiểumảngkítựvớixâukítự.- Biết đượccáchkhaibáobiến, nhậpxuấtdữliệu, thamchiếuđếntừngkítựcủaxâu.- Biết cácphéptoánliên qua đếnxâu.KỹNăng:Khaibáođượcbiếnkiểuxâutrongngônngữlậptrình Pascal.Sửdụngbiếnxâuvàcácphéptoántrênxâuđểgiảiquyếtmộtbàitoánđơngiản.2. Điểmtrọngtâm, điểmkhóPhân biết đượcsựkhácnhaugiữakiểudữliệuxâuvàmãngmộtchiều.Cácphéptoán so sánhxâu. 3. KiếnthứcliênquanbàihọcNgônngũlậptrìnhpascal.Cáckiểudữliệucơbảncủa Pascal.KiểudữliệuMãngmộtchiều.4. Khảnăng biết củahọcsinh