SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 4
ĐỀ THI VI SINH
ĐỀ SỐ 01:
I. Trả lời đúng sai:
1. Nhiễm khuẩn hóa học là một sự nhiễm khuẩn do sự phát triển của 2 tác nhân gây ra. (S)
2. Thuật ngữ “là phản ứng sinh học” thích hợp hơn thuật ngữ “nơi lên men” vì một môi trường nuôi cấy
VSV không phải bao giờ cũng sản sinh ra một chất trao đổi nhờ con đường lên men. (Đ)
3. Các sự sắp xếp với nhau của tế bào vi khuẩn (chuỗi, chum, nho,…) là kết quả của sự liên kết giữa tế
bào qua các cầu liên màng. (S)
4. Hô hấp kị khí là quá trình oxi hóa thu năng lượng mà chất nhận nguyên tử cuối cùng là oxi liên kết. (Đ)
II. Điền vào chỗ trống:
5. Trong quá trình nuôi cấy VSV để thu nhận sinh khối tế bào, cần lưu ý:
         Các biện pháp tránh (nhiễm tạp) thường dùng là….vô trùng… hoặc….làm sạch…. Trừ các loại
tảo ra, sự thu nhận sinh khối các VSV khác cần một sự ….thông khí mạnh….. Nhiệt tạo ra phải được loại
đi bằng một hệ thống….làm sạch…..
6. Hãy gọi tên các vi sinh vật có khả năng tạo thành các hỗn hợp sau đây nhờ lên men đường glucoza:
         a. CO2 + etanol:…Saccharomyces cerevisiae, Sarcina ventriculi……………………………….
         b. CO2 + etanol + axit lactic:……Leuconostoc mesenteroides……………………………….…
         c. CO2 + etanol + axit lactic + H2 + axit axêtic:……Escherichia coli…………………………...
         d. CO2 + etanol + axit lactic + H2 + axit axêtic + butandiol:……..Enterobacter aerogenes …….
         e. CO2 + H2 + axit butyric + axit axêtic:…… Clostridium butyricum ……………………..……
         f. CO2 + H2 + axeton + butanol + etanol + 2 – propanol:……Clostridium acetobutylicum..……
7. Để sản xuất bia, người ta sử dụng malt, hublon..….nấm men……và…….nước…… Các nguồn tinh bột
khác hoặc các nguyên liệu chứa đường có thể được sử dụng để bổ sung các chế phẩm..…Enzym..…có
nguồn gốc VSV.
8. Trong sản xuất phomat, cả giống khởi động lẫn enzyme ……rennin (kimozin)…….đều được sử dụng
để làm đông sữa.
9. Những điểm khác biệt cơ bản giữa ngoại độc tố và nội độc tố nằm ở chỗ:
                                               Nội độc tố                Ngoại độc tố
a). Quan hệ tế bào-độc tố ….- Là một bộ phận của tế bào........- Giải phóng ra khỏi tế bào.........
b). Nguồn gốc                ….- Các vi khuẩn Gram (-)……….- Chủ yếu là các vi khuẩn Gram (+)..
c). Bản chất hóa học         ….- Lipit, không tan trong nước….- Prôtêin hòa tan trong nước…….......
d). Tính chịu nhiệt           …- Bền nhiệt……………………..- Kém chịu nhiệt……………............
e). Độc tính                 .…- Trung bình……………………- Rất cao……………………….........
f). Tính kháng nguyên        ….- Thấp…………………………..- Rất cao…………………................
g). Khả năng tạo vacxin      ….- Thấp …………………………..- Rất cao……………………............
h). Chuyển hóa thành độc tố….- Không…………………………- Có……………...............................
10. Sản xuất rượu vang gồm 2 quá trình: lên men ……chính…... và lên men ……..phụ……
11. Lipopolysaccarit là một thành phần khác của thành tế bào vi khuẩn Gr (-) hay còn được gọi là ….. nội
độc tố….vì sau khi bị dung giải, nó sẽ được giải phóng và chịu trách nhiệm đối với…..khả năng gây
bệnh….. của vi khuẩn.
12. Khi lên men chìm VSV được nuôi cấy ở môi trường…...lỏng……và phát triển theo…..chiều sâu…..
của môi trường và theo…….đường cong ……..sinh trưởng.
13. Các chất là sản phẩm cuối cùng của quá trình amon hóa gần…..NH3, CO2, H2O và H2S…..do các
…….acid amin có lưu huỳnh (phân hủy)………..
14. Bảo quản sữa bằng phương pháp vật lý bao gồm các sản phẩm:
a. Bảo quản….lạnh….. như: sữa ướp lạnh,…..sữa lạnh đông…..
b. Đun nóng: ……sữa Pasteur hóa; sữa khử khuẩn……
c. …..Đun nóng….. và sấy khô một phần:…..sữa đặc…..khử khuẩn.
d. Đun nóng và…….sấy khô một phần có đường……như: sữa đặc có đường.
e. ….Đun nóng và sấy khô hoàn toàn…….như: sữa bột khô.
         Bảo quản sữa bằng phương pháp hóa học là phương pháp sử dụng …..Oxy…..để chống lại các
VSV …….yếm khí…….và …….hiếu khí……
Bảo quản sữa bằng phương pháp sinh học là phương pháp sử dụng…quá trình lên men lactic…..
để ức chế sự phát triển của VSV khác.
15. Các phương pháp giữ giống VSV: Giữ giống trên…..gelatin; cát, đất, dầu khoáng, agar, silicagen,
hạt ngũ cốc, giấy lọc…….và bằng các phương pháp……lạnh sâu…….và……..đông khô……
16. Khi nguồn glucoza không hạn chế thì cái gì sẽ là nhân tố giới hạn trong phản ứng đường phân?
       TL:….photphat vô cơ…….
17. Thiobacillus denitrificans là một vi khuẩn gặp nhiều trong đất.
       a). Hãy xác định tip dinh dưỡng và tip hô hấp của vi khuẩn này.
       TL: - Hóa tự dưỡng vô cơ. Hô hấp kị khí.
       b). Nó giữ vai trò gì trong vòng tuần hoàn N và S?
       TL: - Phản nitrat hóa. Oxi hóa H2S.
       c). Nêu ý nghĩa của nó trong nông nghiệp và về mặt sinh thái.
       TL: - Trong điều kiện yếm khí làm mất nitơ của đất. Trả lại N2 cho khí quyển.
18. Tiêu chuẩn của giống VSV chuẩn cho sản xuất:
       a. Chuẩn VSV phải thuần khiết, dễ dàng phát triển, sinh trưởng mạnh mẽ, có khả năng chống
       nhiều tạp VSV lạ.
       b. VSV có khả năng tạo nhiều sản phẩm mong muốn với năng suất cao, chất lượng tốt, không tạo
       sản phẩm phụ.
       c. Bảo quản dễ dàng, giữ được đặc tính tối ưu trong thời gian sử dụng và bảo quản.
       d. Chủng VSV phải có khả năng thay đổi các đặc tính di truyền bằng các phương pháp gây đột
       biến gen.
       e. Sản phẩm trao đổi chất cũng như sinh khối phải dễ dàng tách ra khỏi dịch lên men.
19. Người ta dùng một huyền dịch tế bào của Salmonella typhi để cấy song song lên hai loại môi trường:
một môi trường tối thiểu không chứa triptophan và một môi trường tối thiểu chứa 300mg/lít triptophan.
Sau 24 giờ nuôi cấy, sinh trưởng của vi khuẩn chỉ quan sát thấy trên môi trường chứa triptophan.
       a. Có thể rút ra kết luận gì?          TL: - Chủng này cần triptophan cho sinh trưởng.
       b. Một chất như triptophan được gọi là loại chất gì?         TL: - nhân tố sinh trưởng.
       c. Cho một định nghĩa chính xác về loại chất này.
               TL: - là chất kích thích tăng kích thước và khối lượng của tế bào.
       d. Dựa vào nhu cầu dinh dưỡng của Salmonella typhi đối với triptophan, vi khuẩn này được xếp
vào dinh dưỡng nào? TL: - Trợ dưỡng.
20.    - Phương pháp sử dụng……...nhiệt độ t > 1000C…….để diệt bào tử và tế bào sinh dưỡng gọi là
       …..tiệt trùng……..
       - Phương pháp sử dụng………nhiệt độ t < 1000C……..để diệt tế bào sinh dưỡng nhưng các ……
       bào tử…….có thể phát triển tiếp về sau được gọi là phương pháp…….thanh trùng…….
       - Phương pháp sử dụng …t < 1000C… có thể tiêu diệt các tế bào sinh dưỡng còn các …bào
       tử....không thể phát triển tiếp do pH quá thấp gọi là phương pháp…..thanh trùng ổn định……
ĐỀ SỐ 02:
I. Trả lời đúng sai:
1. Nội độc tố protein được tiết ra đều đặn bởi tế bào vi khuẩn trong suốt quá trình sinh trưởng của nó. (S)
2. Khi 1 VSV trong quá trình sinh trưởng có khả năng sử dụng đồng thời 2 loại cơ chất……………….gọi
đó là hoạt động sinh trưởng kép. (S)
3. Hô hấp kị khí là quá trình oxh thu nhận năng lượng trong đó chất nhận điện tử cuối cùng O2. (Đ)
4. Phương pháp xác định số lượng tế bào bằng kỹ thuật nuôi cấy trên môi trường đặc sử dụng kỹ thuật pha
loãng chỉ xác định số lượng tế bào đang sống sót mà không tính đến tế bào đã chêt. (Đ)
II. Điền vào chỗ trống và đánh dấu câu trả lời:
5. ..…Độ dài thế hệ….... là lượng cần thiết cho 1 lần nhân đôi của quần thể tế bào hay sinh khối tế bào vi
khuẩn xét mặt lý thuyết nó cũng là…....thời gian giữa 2 lần phân chia liên tiếp…….
6. Quan hệ….cộng sinh…..là 1 kiểu quan hệ VSV – vật chủ vừa là bắt buộc, vừa có lợi cho 2 bên. Quan
hệ ….kí sinh…..ngược lại chỉ bắt buộc có lợi cho VSV và có hại cho vật chủ.
7. Dùng nấm men trong sản xuất protein có những đặc điểm sau:
          - pH….3-5…., thu hoạch…..bằng li tâm liên tục…..; giàu các vitamin nhóm….B….
          - Hàm lượng protein….55-60%....(song vẫn thấp hơn chủng vi khuẩn sinh trưởng nhanh).
          - Hàm lượng acid nucleic tuy thấp hơn VSV song vẫn đạt….15%....
10. Trường hợp độ độc thức ăn có tên là botulism do ngoại độc tố tác động lên hệ thần kinh không phải là
một sự….nhiễm trùng…..mà là một sự ……nhiễm độc…….
11. Các Thiobacillus là những vi khuẩn cực kỳ chịu axit. Trong số chúng có loài chịu được pH = 0 tức là
nồng độ axit sunfuric 1N.
          a). Xác định tip dinh dưỡng của các vi khuẩn này.
          TL: - Hóa tự dưỡng vô cơ.
          b). Xét nhu cầu về oxi, phải xếp chúng vào nhóm nào?
          TL: - Hiếu khí bắt buộc.
          c). Có thể đề nghị gì về một môi trường nuôi cấy các vi khuẩn này?
          TL: - Không chứa cacbon hữu cơ, chứa một hợp chất khử của lưu huỳnh, cung cấp CO 2.
          d). Để đo sinh trưởng của chúng, người ta xác định độ biến đổi pH trong môi trường nuôi cấy. Tên
          gọi của phương pháp này là gì?
          TL: - Phương pháp đo hoạt tính trao đổi chất.
12. Nuôi bào tử là thể….vùi…..hay……kho dự trữ…..của tế bào vi khuẩn, khi…..nảy mầm bào tử….S
mỗi bào tử chỉ cho …..1…..tế bào dinh dưỡng.
13. Trong kỹ thuật xác định số lượng tế bào, phương pháp nuôi trên môi trường rắn người ta gọi khuẩn lạc
là ……1 đơn vị tạo nên…..vì vậy không phải bao giờ nó cũng được mọc lên từ 1 tế bào.
14. Sắp xếp sự mô tả ở bên phải phù hợp với 1 từ đứng ở bên trái.
a. sự phân giải protein            A. …..d…..chuyển hóa Nitơ dạng khí thành ammoniac.
b. loại amin                        B. …..a…chuyển hóa cơ chất thành các peptit.
c. peptidaza                         C. …..b…chuyển hóa cơ chất thành các axit béo và NH3.
d. Nitrogenaza                       D. …..c…chuyển hóa cơ chất thành các acid amin.
15. Quản lý chất lượng vi sinh trong sản xuất thực phẩm phải chú ý đến nguy cơ…..nhiễm trùng….. ở tất
cả các thao tác từ khi tiếp nhận….nguyên liệu…. đến khi đưa ….sản phẩm…. ra thị trường. Cần phải
giám sát bằng cách……………………và ngăn chặn bằng cách………….….hoặc………………sản phẩm.


                                                  CÂU HỎI ÔN TẬP
    1.   Sơ đồ lên men.
    2.   Điều kiện chọn giống là gì? (trang 79)
    3.   Tốc độ tăng trưởng và tốc độ sinh trưởng: phân biệt sinh trưởng và phát triển.
    4.   Vi sinh vật dị dưỡng quang năng, dị dưỡng hao năng.
    5.   Độc tố, nội độc tố.
    6.   4 mức độ xâm nhập độc tố.
    7.   Quan hệ cộng sinh, hỗ sinh.
    8.   Kháng nguyên, kháng thể.
Vs

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh da
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh   da07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh   da
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh daLe Tran Anh
 
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc daLe Tran Anh
 
03 di truyen vi khuan da
03 di truyen vi khuan   da03 di truyen vi khuan   da
03 di truyen vi khuan daLe Tran Anh
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án nataliej4
 
16 ho mycobacteriaceae da
16 ho mycobacteriaceae   da16 ho mycobacteriaceae   da
16 ho mycobacteriaceae daLe Tran Anh
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Nguyễn Phượng
 
05 dai cuong virus da
05 dai cuong virus   da05 dai cuong virus   da
05 dai cuong virus daLe Tran Anh
 
13 vi khuan ta da
13 vi khuan ta   da13 vi khuan ta   da
13 vi khuan ta daLe Tran Anh
 
Nhiem trung benh vien da
Nhiem trung benh vien   daNhiem trung benh vien   da
Nhiem trung benh vien daLe Tran Anh
 
10 cac cau khuan gay benh da
10 cac cau khuan gay benh   da10 cac cau khuan gay benh   da
10 cac cau khuan gay benh daLe Tran Anh
 
18 cac virus ho herpesviridae da
18 cac virus ho herpesviridae   da18 cac virus ho herpesviridae   da
18 cac virus ho herpesviridae daLe Tran Anh
 
22 flaviviridae da
22 flaviviridae   da22 flaviviridae   da
22 flaviviridae daLe Tran Anh
 
19 enterovirus rotavirus - da
19 enterovirus   rotavirus - da19 enterovirus   rotavirus - da
19 enterovirus rotavirus - daLe Tran Anh
 
Chuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩn
Chuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩnChuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩn
Chuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩnvisinhyhoc
 
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học nataliej4
 
23 cac virus viem gan da
23 cac virus viem gan   da23 cac virus viem gan   da
23 cac virus viem gan daLe Tran Anh
 
14 cac xoan khuan gay benh da
14 cac xoan khuan gay benh   da14 cac xoan khuan gay benh   da
14 cac xoan khuan gay benh daLe Tran Anh
 
24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - da24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - daLe Tran Anh
 

Mais procurados (20)

07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh da
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh   da07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh   da
07 su de khang cua co the chong lai cac vi sinh vat gay benh da
 
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc   da
01 doi tuong nghien cuu va lich su phat trien cua vi sinh vat hoc da
 
03 di truyen vi khuan da
03 di truyen vi khuan   da03 di truyen vi khuan   da
03 di truyen vi khuan da
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
16 ho mycobacteriaceae da
16 ho mycobacteriaceae   da16 ho mycobacteriaceae   da
16 ho mycobacteriaceae da
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
05 dai cuong virus da
05 dai cuong virus   da05 dai cuong virus   da
05 dai cuong virus da
 
13 vi khuan ta da
13 vi khuan ta   da13 vi khuan ta   da
13 vi khuan ta da
 
Nhiem trung benh vien da
Nhiem trung benh vien   daNhiem trung benh vien   da
Nhiem trung benh vien da
 
10 cac cau khuan gay benh da
10 cac cau khuan gay benh   da10 cac cau khuan gay benh   da
10 cac cau khuan gay benh da
 
18 cac virus ho herpesviridae da
18 cac virus ho herpesviridae   da18 cac virus ho herpesviridae   da
18 cac virus ho herpesviridae da
 
22 flaviviridae da
22 flaviviridae   da22 flaviviridae   da
22 flaviviridae da
 
19 enterovirus rotavirus - da
19 enterovirus   rotavirus - da19 enterovirus   rotavirus - da
19 enterovirus rotavirus - da
 
Chuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩn
Chuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩnChuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩn
Chuyên đề: Cấu tạo và sinh lý vi khuẩn
 
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
 
23 cac virus viem gan da
23 cac virus viem gan   da23 cac virus viem gan   da
23 cac virus viem gan da
 
14 cac xoan khuan gay benh da
14 cac xoan khuan gay benh   da14 cac xoan khuan gay benh   da
14 cac xoan khuan gay benh da
 
ký sinh trùng
ký sinh trùngký sinh trùng
ký sinh trùng
 
Vsv tong hop
Vsv tong hopVsv tong hop
Vsv tong hop
 
24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - da24 virus hiv aids - da
24 virus hiv aids - da
 

Destaque

Destaque (13)

Standard deviation
Standard deviationStandard deviation
Standard deviation
 
Statistics lectures
Statistics lecturesStatistics lectures
Statistics lectures
 
Statistics Chapter 01[1]
Statistics  Chapter 01[1]Statistics  Chapter 01[1]
Statistics Chapter 01[1]
 
Error control techniques for video communications
Error control techniques for video communications Error control techniques for video communications
Error control techniques for video communications
 
Error propagation
Error propagationError propagation
Error propagation
 
Error 2015 lamichhaneji
Error 2015 lamichhanejiError 2015 lamichhaneji
Error 2015 lamichhaneji
 
Đánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩmĐánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩm
 
Standard deviation
Standard deviationStandard deviation
Standard deviation
 
Random and systematic errors 25.10.12
Random and systematic errors 25.10.12Random and systematic errors 25.10.12
Random and systematic errors 25.10.12
 
Accuracy: Random and Systematic Errors
Accuracy: Random and Systematic ErrorsAccuracy: Random and Systematic Errors
Accuracy: Random and Systematic Errors
 
Standard deviation (3)
Standard deviation (3)Standard deviation (3)
Standard deviation (3)
 
Error analysis statistics
Error analysis   statisticsError analysis   statistics
Error analysis statistics
 
Standard Deviation and Variance
Standard Deviation and VarianceStandard Deviation and Variance
Standard Deviation and Variance
 

Semelhante a Vs

CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docxCĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docxTrnLinh85526
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625Linh Nguyễn
 
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)jackjohn45
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhadminseo
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 428
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 428Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 428
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 428Linh Nguyễn
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 936
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 936Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 936
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 936Linh Nguyễn
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 713
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 713Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 713
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 713Linh Nguyễn
 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592Linh Nguyễn
 
De kiem tra trac nghiem hkii da
De kiem tra trac nghiem hkii  daDe kiem tra trac nghiem hkii  da
De kiem tra trac nghiem hkii daDuyen Tran
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Thịnh NguyễnHuỳnh
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcVuKirikou
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013adminseo
 
đề Thi thử tn môn sinh 2013
đề Thi thử tn môn sinh 2013đề Thi thử tn môn sinh 2013
đề Thi thử tn môn sinh 2013adminseo
 
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat daLe Tran Anh
 

Semelhante a Vs (20)

CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docxCĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
CĐ 5. VI SINH VẬT 1.docx
 
15 sh 132
15 sh 13215 sh 132
15 sh 132
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 625
 
pp sinh
pp sinhpp sinh
pp sinh
 
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
1000 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 (có đáp án)
 
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinhđề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
đề Thi thử tốt nghiệp môn sinh
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 428
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 428Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 428
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 428
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 936
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 936Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 936
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 936
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 713
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 713Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 713
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 713
 
Kiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenesKiểm nghiệm l.monocytogenes
Kiểm nghiệm l.monocytogenes
 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
ĐỀ THI CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT NĂM 2008 - 2022 MÔN...
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 592
 
De kiem tra trac nghiem hkii da
De kiem tra trac nghiem hkii  daDe kiem tra trac nghiem hkii  da
De kiem tra trac nghiem hkii da
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
 
Luong gia Y Hoc Co So
Luong gia Y Hoc Co SoLuong gia Y Hoc Co So
Luong gia Y Hoc Co So
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013
 
đề Thi thử tn môn sinh 2013
đề Thi thử tn môn sinh 2013đề Thi thử tn môn sinh 2013
đề Thi thử tn môn sinh 2013
 
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat   da
06 nhiem trung va doc luc cua vi sinh vat da
 
ỨNG DỤNG CHỦNG VI SINH VẬT XỬ LÝ RÁC THẢI
ỨNG DỤNG CHỦNG VI SINH VẬT XỬ LÝ RÁC THẢIỨNG DỤNG CHỦNG VI SINH VẬT XỬ LÝ RÁC THẢI
ỨNG DỤNG CHỦNG VI SINH VẬT XỬ LÝ RÁC THẢI
 

Vs

  • 1. ĐỀ THI VI SINH ĐỀ SỐ 01: I. Trả lời đúng sai: 1. Nhiễm khuẩn hóa học là một sự nhiễm khuẩn do sự phát triển của 2 tác nhân gây ra. (S) 2. Thuật ngữ “là phản ứng sinh học” thích hợp hơn thuật ngữ “nơi lên men” vì một môi trường nuôi cấy VSV không phải bao giờ cũng sản sinh ra một chất trao đổi nhờ con đường lên men. (Đ) 3. Các sự sắp xếp với nhau của tế bào vi khuẩn (chuỗi, chum, nho,…) là kết quả của sự liên kết giữa tế bào qua các cầu liên màng. (S) 4. Hô hấp kị khí là quá trình oxi hóa thu năng lượng mà chất nhận nguyên tử cuối cùng là oxi liên kết. (Đ) II. Điền vào chỗ trống: 5. Trong quá trình nuôi cấy VSV để thu nhận sinh khối tế bào, cần lưu ý: Các biện pháp tránh (nhiễm tạp) thường dùng là….vô trùng… hoặc….làm sạch…. Trừ các loại tảo ra, sự thu nhận sinh khối các VSV khác cần một sự ….thông khí mạnh….. Nhiệt tạo ra phải được loại đi bằng một hệ thống….làm sạch….. 6. Hãy gọi tên các vi sinh vật có khả năng tạo thành các hỗn hợp sau đây nhờ lên men đường glucoza: a. CO2 + etanol:…Saccharomyces cerevisiae, Sarcina ventriculi………………………………. b. CO2 + etanol + axit lactic:……Leuconostoc mesenteroides……………………………….… c. CO2 + etanol + axit lactic + H2 + axit axêtic:……Escherichia coli…………………………... d. CO2 + etanol + axit lactic + H2 + axit axêtic + butandiol:……..Enterobacter aerogenes ……. e. CO2 + H2 + axit butyric + axit axêtic:…… Clostridium butyricum ……………………..…… f. CO2 + H2 + axeton + butanol + etanol + 2 – propanol:……Clostridium acetobutylicum..…… 7. Để sản xuất bia, người ta sử dụng malt, hublon..….nấm men……và…….nước…… Các nguồn tinh bột khác hoặc các nguyên liệu chứa đường có thể được sử dụng để bổ sung các chế phẩm..…Enzym..…có nguồn gốc VSV. 8. Trong sản xuất phomat, cả giống khởi động lẫn enzyme ……rennin (kimozin)…….đều được sử dụng để làm đông sữa. 9. Những điểm khác biệt cơ bản giữa ngoại độc tố và nội độc tố nằm ở chỗ: Nội độc tố Ngoại độc tố a). Quan hệ tế bào-độc tố ….- Là một bộ phận của tế bào........- Giải phóng ra khỏi tế bào......... b). Nguồn gốc ….- Các vi khuẩn Gram (-)……….- Chủ yếu là các vi khuẩn Gram (+).. c). Bản chất hóa học ….- Lipit, không tan trong nước….- Prôtêin hòa tan trong nước……....... d). Tính chịu nhiệt …- Bền nhiệt……………………..- Kém chịu nhiệt……………............ e). Độc tính .…- Trung bình……………………- Rất cao………………………......... f). Tính kháng nguyên ….- Thấp…………………………..- Rất cao…………………................ g). Khả năng tạo vacxin ….- Thấp …………………………..- Rất cao……………………............ h). Chuyển hóa thành độc tố….- Không…………………………- Có……………............................... 10. Sản xuất rượu vang gồm 2 quá trình: lên men ……chính…... và lên men ……..phụ…… 11. Lipopolysaccarit là một thành phần khác của thành tế bào vi khuẩn Gr (-) hay còn được gọi là ….. nội độc tố….vì sau khi bị dung giải, nó sẽ được giải phóng và chịu trách nhiệm đối với…..khả năng gây bệnh….. của vi khuẩn. 12. Khi lên men chìm VSV được nuôi cấy ở môi trường…...lỏng……và phát triển theo…..chiều sâu….. của môi trường và theo…….đường cong ……..sinh trưởng. 13. Các chất là sản phẩm cuối cùng của quá trình amon hóa gần…..NH3, CO2, H2O và H2S…..do các …….acid amin có lưu huỳnh (phân hủy)……….. 14. Bảo quản sữa bằng phương pháp vật lý bao gồm các sản phẩm: a. Bảo quản….lạnh….. như: sữa ướp lạnh,…..sữa lạnh đông….. b. Đun nóng: ……sữa Pasteur hóa; sữa khử khuẩn…… c. …..Đun nóng….. và sấy khô một phần:…..sữa đặc…..khử khuẩn. d. Đun nóng và…….sấy khô một phần có đường……như: sữa đặc có đường. e. ….Đun nóng và sấy khô hoàn toàn…….như: sữa bột khô. Bảo quản sữa bằng phương pháp hóa học là phương pháp sử dụng …..Oxy…..để chống lại các VSV …….yếm khí…….và …….hiếu khí……
  • 2. Bảo quản sữa bằng phương pháp sinh học là phương pháp sử dụng…quá trình lên men lactic….. để ức chế sự phát triển của VSV khác. 15. Các phương pháp giữ giống VSV: Giữ giống trên…..gelatin; cát, đất, dầu khoáng, agar, silicagen, hạt ngũ cốc, giấy lọc…….và bằng các phương pháp……lạnh sâu…….và……..đông khô…… 16. Khi nguồn glucoza không hạn chế thì cái gì sẽ là nhân tố giới hạn trong phản ứng đường phân? TL:….photphat vô cơ……. 17. Thiobacillus denitrificans là một vi khuẩn gặp nhiều trong đất. a). Hãy xác định tip dinh dưỡng và tip hô hấp của vi khuẩn này. TL: - Hóa tự dưỡng vô cơ. Hô hấp kị khí. b). Nó giữ vai trò gì trong vòng tuần hoàn N và S? TL: - Phản nitrat hóa. Oxi hóa H2S. c). Nêu ý nghĩa của nó trong nông nghiệp và về mặt sinh thái. TL: - Trong điều kiện yếm khí làm mất nitơ của đất. Trả lại N2 cho khí quyển. 18. Tiêu chuẩn của giống VSV chuẩn cho sản xuất: a. Chuẩn VSV phải thuần khiết, dễ dàng phát triển, sinh trưởng mạnh mẽ, có khả năng chống nhiều tạp VSV lạ. b. VSV có khả năng tạo nhiều sản phẩm mong muốn với năng suất cao, chất lượng tốt, không tạo sản phẩm phụ. c. Bảo quản dễ dàng, giữ được đặc tính tối ưu trong thời gian sử dụng và bảo quản. d. Chủng VSV phải có khả năng thay đổi các đặc tính di truyền bằng các phương pháp gây đột biến gen. e. Sản phẩm trao đổi chất cũng như sinh khối phải dễ dàng tách ra khỏi dịch lên men. 19. Người ta dùng một huyền dịch tế bào của Salmonella typhi để cấy song song lên hai loại môi trường: một môi trường tối thiểu không chứa triptophan và một môi trường tối thiểu chứa 300mg/lít triptophan. Sau 24 giờ nuôi cấy, sinh trưởng của vi khuẩn chỉ quan sát thấy trên môi trường chứa triptophan. a. Có thể rút ra kết luận gì? TL: - Chủng này cần triptophan cho sinh trưởng. b. Một chất như triptophan được gọi là loại chất gì? TL: - nhân tố sinh trưởng. c. Cho một định nghĩa chính xác về loại chất này. TL: - là chất kích thích tăng kích thước và khối lượng của tế bào. d. Dựa vào nhu cầu dinh dưỡng của Salmonella typhi đối với triptophan, vi khuẩn này được xếp vào dinh dưỡng nào? TL: - Trợ dưỡng. 20. - Phương pháp sử dụng……...nhiệt độ t > 1000C…….để diệt bào tử và tế bào sinh dưỡng gọi là …..tiệt trùng…….. - Phương pháp sử dụng………nhiệt độ t < 1000C……..để diệt tế bào sinh dưỡng nhưng các …… bào tử…….có thể phát triển tiếp về sau được gọi là phương pháp…….thanh trùng……. - Phương pháp sử dụng …t < 1000C… có thể tiêu diệt các tế bào sinh dưỡng còn các …bào tử....không thể phát triển tiếp do pH quá thấp gọi là phương pháp…..thanh trùng ổn định……
  • 3. ĐỀ SỐ 02: I. Trả lời đúng sai: 1. Nội độc tố protein được tiết ra đều đặn bởi tế bào vi khuẩn trong suốt quá trình sinh trưởng của nó. (S) 2. Khi 1 VSV trong quá trình sinh trưởng có khả năng sử dụng đồng thời 2 loại cơ chất……………….gọi đó là hoạt động sinh trưởng kép. (S) 3. Hô hấp kị khí là quá trình oxh thu nhận năng lượng trong đó chất nhận điện tử cuối cùng O2. (Đ) 4. Phương pháp xác định số lượng tế bào bằng kỹ thuật nuôi cấy trên môi trường đặc sử dụng kỹ thuật pha loãng chỉ xác định số lượng tế bào đang sống sót mà không tính đến tế bào đã chêt. (Đ) II. Điền vào chỗ trống và đánh dấu câu trả lời: 5. ..…Độ dài thế hệ….... là lượng cần thiết cho 1 lần nhân đôi của quần thể tế bào hay sinh khối tế bào vi khuẩn xét mặt lý thuyết nó cũng là…....thời gian giữa 2 lần phân chia liên tiếp……. 6. Quan hệ….cộng sinh…..là 1 kiểu quan hệ VSV – vật chủ vừa là bắt buộc, vừa có lợi cho 2 bên. Quan hệ ….kí sinh…..ngược lại chỉ bắt buộc có lợi cho VSV và có hại cho vật chủ. 7. Dùng nấm men trong sản xuất protein có những đặc điểm sau: - pH….3-5…., thu hoạch…..bằng li tâm liên tục…..; giàu các vitamin nhóm….B…. - Hàm lượng protein….55-60%....(song vẫn thấp hơn chủng vi khuẩn sinh trưởng nhanh). - Hàm lượng acid nucleic tuy thấp hơn VSV song vẫn đạt….15%.... 10. Trường hợp độ độc thức ăn có tên là botulism do ngoại độc tố tác động lên hệ thần kinh không phải là một sự….nhiễm trùng…..mà là một sự ……nhiễm độc……. 11. Các Thiobacillus là những vi khuẩn cực kỳ chịu axit. Trong số chúng có loài chịu được pH = 0 tức là nồng độ axit sunfuric 1N. a). Xác định tip dinh dưỡng của các vi khuẩn này. TL: - Hóa tự dưỡng vô cơ. b). Xét nhu cầu về oxi, phải xếp chúng vào nhóm nào? TL: - Hiếu khí bắt buộc. c). Có thể đề nghị gì về một môi trường nuôi cấy các vi khuẩn này? TL: - Không chứa cacbon hữu cơ, chứa một hợp chất khử của lưu huỳnh, cung cấp CO 2. d). Để đo sinh trưởng của chúng, người ta xác định độ biến đổi pH trong môi trường nuôi cấy. Tên gọi của phương pháp này là gì? TL: - Phương pháp đo hoạt tính trao đổi chất. 12. Nuôi bào tử là thể….vùi…..hay……kho dự trữ…..của tế bào vi khuẩn, khi…..nảy mầm bào tử….S mỗi bào tử chỉ cho …..1…..tế bào dinh dưỡng. 13. Trong kỹ thuật xác định số lượng tế bào, phương pháp nuôi trên môi trường rắn người ta gọi khuẩn lạc là ……1 đơn vị tạo nên…..vì vậy không phải bao giờ nó cũng được mọc lên từ 1 tế bào. 14. Sắp xếp sự mô tả ở bên phải phù hợp với 1 từ đứng ở bên trái. a. sự phân giải protein A. …..d…..chuyển hóa Nitơ dạng khí thành ammoniac. b. loại amin B. …..a…chuyển hóa cơ chất thành các peptit. c. peptidaza C. …..b…chuyển hóa cơ chất thành các axit béo và NH3. d. Nitrogenaza D. …..c…chuyển hóa cơ chất thành các acid amin. 15. Quản lý chất lượng vi sinh trong sản xuất thực phẩm phải chú ý đến nguy cơ…..nhiễm trùng….. ở tất cả các thao tác từ khi tiếp nhận….nguyên liệu…. đến khi đưa ….sản phẩm…. ra thị trường. Cần phải giám sát bằng cách……………………và ngăn chặn bằng cách………….….hoặc………………sản phẩm. CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Sơ đồ lên men. 2. Điều kiện chọn giống là gì? (trang 79) 3. Tốc độ tăng trưởng và tốc độ sinh trưởng: phân biệt sinh trưởng và phát triển. 4. Vi sinh vật dị dưỡng quang năng, dị dưỡng hao năng. 5. Độc tố, nội độc tố. 6. 4 mức độ xâm nhập độc tố. 7. Quan hệ cộng sinh, hỗ sinh. 8. Kháng nguyên, kháng thể.