SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 69
MICROSOFT EXCEL
           NÂNG CAO
BÀI 1: ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN
BÀI 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÁC HÀM CSDL
BÀI 3: BIỂU ĐỒ VÀ IN ẤN TRONG EXCEL
BÀI 4: TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ
LIỆU TRÊN EXCEL
BÀI 5: TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG
EXCEL
BÀI 6: MACRO
BÀI 1: ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN
1. Các khái niệm cơ bản: Địa chỉ tương đối, tuyệt đối,
   hỗn hợp
2. Các hàm cơ bản
    2.1. Các hàm tính toán thống kê
    2.2. Các hàm chuỗi
    2.3. Các hàm ngày tháng
    2.4. Các hàm Logic
3. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu

04/10/13                                                 2
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
1. Các khái niệm cơ bản
1.1. Địa chỉ tương đối
     Địa chỉ tương đối có dạng: <cột><dòng>.
     Khi công thức sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu
    của vùng đích sẽ thay đổi theo hướng và khoảng cách sao
    chép
 Ví dụ tại các ô có dữ liệu như sau: A1=2, A2=3, B1=4, B4=6 và
lập các công thức sau:
   Tại ô C1 là: =A1*B1 và sau đó copy công thức xuống ô C2 và
   sang ô D1 và E1.
    Tại ô A3 là: =A1+A2 và sau đó copy công thức sang ô B3, C3,

   D3 và E3.



   04/10/13                                                3
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
 1. Các khái niệm cơ bản
 1.1. Địa chỉ tương đối
  Bảng nhập liệu như sau




 Kết quả




  04/10/13                    4
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
 1. Các khái niệm cơ bản
  1.2. Địa chỉ tuyệt đối
        Địa chỉ tương đối có dạng: $<cột>$<dòng>.
        Khi công thức sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu của
       vùng đích sẽ không thay đổi
  Ví dụ Có dữ liệu trong các ô trong bảng tính lương như sau
       Lương cơ bản được ghi ở ô B1, Giá đô la mỹ ở ô D1.
       Cột HSL ghi các hệ số lương cơ bản của từng người.
       Tại ô C3 ta lập công thức: =B3*$B$1 (tiền lương = HSL * Lương
       CB), và sau đó copy công thức xuống các ô C4:C6.
       Tại ô D3 ta lập công thức: =C3*$D$1 (Ngoại Tệ Mỹ = Tiền Lương /
       Giá USD), và sau đó copy công thức xuống các ô D4:D6.
  04/10/13                                                        5
04/10/13   6
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
 1. Các khái niệm cơ bản
  1.3. Địa chỉ hỗn hợp
  Địa chỉ hỗn hợp có các dạng như sau:
            Địa chỉ tuyệt đối theo cột: $<cột><dòng>.
        Địa chỉ tuyệt đối theo hàng:
                                            <cột>$<dòng>.
   Ví dụ
            Tuyệt đối theo cột $B1
            Tuyệt đối theo hàng B$1




  04/10/13                                                   7
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
 2. Các hàm cơ bản
 2.1. Các hàm tính toán và thống kê
 1 Hàm tính tổng.
        Cú pháp: Sum(danh sách đối số).
     Ý nghĩa: Tính tổng các số có mặt trong danh sách đối s
 2 Hàm tìm giá trị nhỏ nhất
    của nó.
    Cú pháp: Min(danh sách đối số).
     Ý nghĩa: trả lại giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số.

 3 Hàm tìm giá trị lớn nhất
     Cú pháp: Max(danh sách đối số).
      Ý nghĩa: trả lại giá trị lớn nhất trong danh sách đối số.
  04/10/13                                                         8
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
 2. Các hàm cơ bản
 2.1. Các hàm tính toán và thống kê

  4 Hàm tính tính trung bình cộng.
            Cú pháp: Average(danh sách đối số).
       Ý nghĩa: Tính trung bình các số có mặt trong danh sá
       

  5 Hàm số. tròn số
     đối làm
     Cú pháp: Round(số, N).
        Ý nghĩa: trả lại giá trị là số đã làm tròn tuỳ thuộc vào N.
               N>0: làm tròn phần lẻ.
               N=0: lấy số nguyên gần nhất.
               N<0: làm tròn trong phần nguyên.
  04/10/13                                                             9
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
 2. Các hàm cơ bản
 2.1. Các hàm tính toán và thống kê
  6 Hàm lấy phần nguyên
     Cú pháp: Int(số).
      Ý nghĩa: trả lại giá trị phần nguyên của số (cắt bỏ phần thập
     phân).

  7 Hàm lấy phần dư.
        Cú pháp: Mod(số bị chia, số chia).
      Ý nghĩa: trả lại giá trị phần dư trong phép chia
     nguyên .

                                                              10
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
 2. Các hàm cơ bản
 2.1. Các hàm tính toán và thống kê
  8 Hàm đếm các ô chứa số
       Cú pháp: Count (danh sách đối số).
        Ý nghĩa: đếm các ô chứa giá trị kiểu số trong danh sách đối số.
 9 Hàm xếp thứ tự
      Cú pháp: Rank(số cần xếp, danh sách số, kiểu xếp).
       Ý nghĩa: trả lại thứ hạng của số cần xếp theo các giá trị của
      danh sách số.
       Kiểu xếp:
              0 (hoặc bỏ qua): thì danh sách số giảm dần.
              1: là thứ tự tăng dần khi so sánh giá trị
  04/10/13                                                        11
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
 2. Các hàm cơ bản
   2.2. Các hàm Logic
   1 Hàm And
            Cú pháp: And(danh sách biểu thức logic).
            Ý nghĩa: trả lại giá trị
               True: Nếu tất cả các biểu thức logic trong danh

              sách là True
               False: Nếu có ít nhất một biểu thức trong danh

              sách nhận giá trị False



  04/10/13                                                   12
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
 2. Các hàm cơ bản
 2.1. Các hàm Logic
  2 Hàm Or
        Cú pháp: Or(danh sách biểu thức logic).
         Ý nghĩa: trả lại giá trị
              False: Nếu tất cả các biểu thức logic trong danh sách là
             False
              True: Nếu có ít nhất một biểu thức trong danh sách nhận giá
             trị True




  04/10/13                                                              13
Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản
 2. Các hàm cơ bản
 2.1. Các hàm Logic
   3 Hàm Not
            Cú pháp: Not(danh sách biểu thức logic).
            Ý nghĩa: trả về giá trị đối ngược giá trị của biểu thức logi
                                                                     log
    4 Hàm điều kiện if
         Cú pháp: If(bt-logic, gt-True, gt-False).
          Ý nghĩa: sẽ cho ta một trong hai giá trị, nếu bt-logic là
               True: cho giá trị đúng.
               False: cho giá trị sai.


  04/10/13                                                             14
2.3. Các hàm về ngày
1 Hàm Today
     Cú pháp: Today().
     Ý nghĩa: trả lại giá trị ngày hiện hành của máy.
2 Hàm Day
  Cú pháp: Day(Date)
   Ý nghĩa: Cho kết quả là ngày trong dữ liệu thời gian Date
3 Hàm Month
  Cú pháp: Month(Date)
   Ý nghĩa: Cho kết quả là tháng trong dữ liệu thời gian Date
4 Hàm Year
   Cú pháp: Year(Date).
   Ý nghĩa: Cho kết quả là năm trong dữ liệu thời gian Date
                                                                 15
2.4. Các hàm hàm xử lý chuỗi
1 Hàm lấy các kí tự bên trái
      Cú pháp: Left(text,num).
      Ý nghĩa: trả lại num ký tự bên trái của text.
2 Hàm lấy các kí tự bên phải
    Cú pháp: Right(text,num).
    Ý nghĩa: trả lại num ký tự bên phải của text.
3 Hàm lấy các kí tự ở giữa
   Cú pháp: Mid(text, pos, num).
    Ý nghĩa: trả lại num ký tự của text từ vị trí pos.
4 Toán tử nối hai chuỗi
    Cú pháp: text1 & text2.
    Ý nghĩa: Nối chuổi text2 vào sau chuổi text1
                                                          16
3. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
1 Hàm vlookup
     Cú pháp: Vlookup(gt tìm, vùng tìm, cột trả gt, kiểu tìm).
   Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “cột trả gt” của “gt tim” trong “vùng
  tìm”.
     Kiểu tìm:
        0: tìm tuyệt đối.
2 Hàmhlookup
        1: tìm tương đối.
   Cú pháp: hlookup(gt tìm, vùng tìm, hàng trả gt, kiểu tìm).
   Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “hàng trả gt” của “gt tim” trong “vùng
  tìm”.
   Kiểu tìm:
        0: tìm tuyệt đối.
        1: tìm tương đối.
                                                               17
3 Hàm Match
     Cú pháp: Match (gt tìm, vùng tìm, kiểu tìm).
     Ý nghĩa: trả lại số thứ tự của “gt tim” trong “vùng tìm”.
     Kiểu tìm: tương tự như hàm vlookup.
4 Hàm Index
   Cú pháp: Index(vùng tìm, hàng, cột).
   Ý nghĩa: Trả về giá trị là giá trị của ô được tìm thấy trong vùng
  tìm bởi sự giao nhau giữa hàng và cột.




                                                               18
Bài 2 – CƠ SƠ DỮ LIỆU TRONG EXCEL
I. Khái niệm về cơ sở dữ liệu (Data Base)
     CSDL được tổ chức theo dạng danh sách (list).
     Một danh sách gồm có những mục sau:
        Field:

                 Hàng đầu tiên của danh sách chứa tên của các cột
                 Tên của các trường không được trùng nhau
            Record:
                 Các hàng còn lại chứa thông tin về một đối tượng trong danh s ách




  04/10/13                                                                   19
II. Cấu trúc tổng quát và vùng điều kiện của các hàm
CSDL
2.1. Cấu trúc tổng quát.
              Dfunction(Database, field, Criteria).
   Database:    Là một CSDL dạng danh sách của Excel
      Field: Là tên nhãn cột đóng trong cặp nháy kép
     Criteria: Là vùng điều kiện xác định các điều kiện cần thiết
   mà hàm phải thoả mãn để tác động lên trường dữ liệu đã chỉ
   ra bởi field.
Chức năng: Hàm CSDL tác động lên trường dữ liệu (field) của
danh sách (Database) theo các điều kiện xác định bởi vùng điều
kiện (Criteria).


   04/10/13                                                  20
2.2 Tạo vùng điều kiện để sử dụng hàm CSDL
 Cretiria là một tham chiếu đến một khoảng các ô có chứa các
điều kiện đặc biệt cho hàm.
 Hàm CSDL sẽ trả lại kết quả tính toán phù hợp với những ràng
buộc được chỉ ra bởi vùng điều kiện.
   Dạng tổng quát của vùng điều kiện:




     04/10/13                                            21
III. Các hàm điều kiện đơn giản.
 Sử dụng các hàm này không cần lập vùng điều kiện (Criteria).
3.1 Hàm CountIf
      Cú pháp: CountIf(Vùng ĐK,ĐK).
   Ý nghĩa: Đếm số ô trong Vùng ĐK với điều kiện thoã mãn
   ĐK
3.2  Điều kiện nằm trong dấu ngoặc kếp (" ").
    Hàm SumIf
    Cú pháp: SumIf(Vùng ĐK, ĐK, [Vùng Tổng]).
    Ý nghĩa: Tính tổng của Vùng Tổng với điều kiện ĐK thoả mãn
   trong Vùng ĐK.
    Lưu ý: Nếu Vùng Tổng không có mặt thì sẽ tính tổng Vùng ĐK.



                                                           22
IV. Các hàm CSDL.
 Tạo vùng điều kiện (Criteria) khi sử dụng các hàm này.
4.1 Hàm DSum
     Cú pháp: DSum(Database, Field, Criteria).
   Ý nghĩa: tính tổng tại field có điều kiện thoả mãn điều kiện
  Criteria trong danh sách Database.
4.2 Hàm DMin
   Cú pháp: DMin (Database, Field, Criteria).
   Ý nghĩa: tìm giá trị nhỏ nhất tại field có điều kiện thoả mãn điều
  kiện Criteria trong danh sách Database.




                                                                23
4.1 Hàm DMax
     Cú pháp: DMax (Database, Field, Criteria).
   Ý nghĩa: tìm giá trị nhỏ nhất tại field có điều kiện thoả mãn
  điều kiện Criteria trong danh sách Database.
4.2 Hàm DAverage
   Cú pháp: DAverage (Database, Field, Criteria).
   Ý nghĩa: tìm giá trị trung bình tại field có điều kiện thoả mãn điều
  kiện Criteria trong danh sách Database.




                                                                  24
4.1 Hàm DCount
     Cú pháp: DCount (Database, Field, Criteria).
   Ý nghĩa: đếm số ô có giá trị tại field có điều kiện thoả mãn
  điều kiện Criteria trong danh sách Database.
4.2 Hàm DCountA
   Cú pháp: DCountA (Database, Field, Criteria).
   Ý nghĩa: Tương tự hàm trên.




                                                           25
V. Sắp xếp và trích lọc dữ liệu
5.1 Sắp xếp dữ liệu
     Mục đích tổ chức lại bảng dữ liệu theo một thứ tự nào đó.
     Có hai loại thứ tự:
        Theo chiều tăng (Ascending).

          Theo chiều giảm (Descending).




                                                           26
Việc sắp xếp tiến hành như sau:
 Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp.
 Gọi Menu Data->Sort.
     Tại Sort by: Kích chọn một trường để làm khoá sắp xếp.
     Tại 2 Then by: Chọn trường để làm khoá thứ cấp.
     Trong các trường khoá: Chọn Ascending hoặc Descending.
 Kích chọn ô Header row để lấy dòng đầu tiên làm trường sắp xếp.




                                                                    27
5.2 Trích lọc dữ liệu
   Mục đích cho phép lấy thông tin từ bảng dữ liệu mà thoả
   mãn các điều kiện nào đó.
      Có hai phương pháp:
         Lọc tự động.

           Lọc nâng cao.




                                                      28
5.2.1 Bật / tắt lọc tự động
      Chọn vùng dữ liệu cần lọc thông tin.
      Kích chọn Menu Data ->Filter -> AutoFilter




                                                    29
Lọc với điều kiện phức tạp
    Chọn Custom của trường làm điều kiện lọc.
    Nhập điều kiện vào hộp hộp thoại Custom AutoFilter




 ComboBox đầu tiên ta chọn toán tử quan hệ
 ComboBox thứ hai nhập vào giá trị trích lọc.
 Chọn toán tử Logic And hoặc Or nếu giá trị nằm trong khoảng giá
trị náo đó.
 Lưu ý: dùng các kí tự thay thế để làm điều kiện lọc.
                                                            30
5.2.2 Trích lọc nâng cao
      Chọn vùng dữ liệu cần lọc thông tin.
      Kích chọn Menu Data ->Filter -> Advanced




Ở mục Action ta có 2 tuỳ chọn:
    Filter the list, in-place: Lọc danh sách và đặt tại chổ.
    Copy to another location: Copy dữ liệu sau khi trích lọc sang một
   vùng khác
                                                                31
 List range :
        Chọn vùng dữ liệu sẽ lọc.
        Hoặc nhập tên vùng của danh sách dữ liệu đã đặt trước đó.
     Criteria range:
       Vùng điều kiện để so sánh giá trị thoả mãn trong quá trình lọc.
     Copy to
        Địa chỉ ô đầu tiên của một vùng bảng tính sẽ chứa dữ liệu sau
    khi lọc

Lưu ý để hiển thị danh sách dữ liệu đầy đủ, ta gọi lệnh Data → Filter →
Show All (cho cả lọc tự động hay nâng cao).




                                                                   32
Bài 3 – BIỂU ĐỒ VÀ IN ẤN
I. Biểu đồ trong bảng tính Excel
    Mục đích hiển thị trực quan và dể hiểu bảng tính với
   những số liệu phức tạp.
     Biểu đồ biến đổi dữ liệu từ các hàng và cột trong bảng tính
    thành khối hình.
1.1 Các thành phần của biểu đồ
     Vùng dữ liệu.
    Trục tạo độ.
    Hộp ghi chú (Legend).
    Tiêu đề (Title).


   04/10/13                                                 33
1.2 Các bước vẽ biểu đồ
     Để thực hiện vẽ biểu đồ ta gọi lệnh Insert->Chart
    Hoặc kích chuột vào biểu tượng Chart Wizard trên thanh công
   cụ chuẩn.
   Thực hiện qua 4 bước sau
   Lưu ý chọn vùng dữ liệu trước khi vẽ biểu đồ.




   04/10/13                                                34
Bước 1
  Chọn kiểu biểu đồ




 04/10/13              35
Bước 2 Chọn vùng dữ liệu để vẽ biểu đồ
  Nếu vùng dữ liệu đã chọn thì chọn Next
  Nếu chưa chọn thì kích chuột vào khung Data range và kích
 chuột chọn vùng dữ liệu trong bảng tính để chọn, chọn Next




 04/10/13                                              36
Bước 3 Lựa chọn thông tin bổ sung
  Chọn Thẻ Title: Nhập các tiêu đề cho biểu đồ và các trục:
        Chart Title         : Nhập tiêu đề cho biểu đồ.
        Category (X) axis : Nhập tên trụ chủ đề.
        Value (Y) axis    : Nhập tên trục giá trị.
  Chọn thẻ Axis: Lựa chọn hiển thị hoặc không các tiêu đề của các
 trục.
  Chọn thẻ Grid lines: Chọn đường thẳng để vẽ các kiểu đường kẻ
 ô.
  Chọn thẻ Legend: Chọn vị trí hiển thị hộp chú thích.
 Chọn thẻ Data Labels: Chọn hiện hoặc không nhãn dữ liệu.
  Chọn thẻ Data Table: Chọn hiển thị bảng dữ liệu hoặc không.


 04/10/13                                                      37
Bước 4 Nơi lưu biểu đồ
  As new sheet : Tạo một sheet mới và lưu biểu đồ ở sheet đó.
  As object in    : Chọn một sheet đang hiển thị để lưu bảng đồ.




 04/10/13                                                      38
II. In ấn bảng tính
     Vào File -> Print




   04/10/13              39
Bài 4 –        TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
I. Tổng hợp số liệu với SubTotal
  1.1. Giới thiệu
  -Số liệu dùng cho tổng hợp nằm trên 1 Sheet
  -Thống kê dự vào một tiêu thức duy nhất, điều kiện
  thống kê đơn giản
  -Kết quả của tổng hợp là Tổng lớn(Grand Sum),
  Tổng chi tiết(Subtotal), Giá trị trung bình
  (Average), Lớn nhất (Max), Nhỏ nhất( Min)


  04/10/13                                             40
Bài 4 –        TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
I. Tổng hợp số liệu với SubTotal
  1.2. Cách thực hiện
  - Sắp xếp các giá trị tại cột dùng làm tiêu thức thống kê
  -Chọn số liệu thống kê
  -Vào DataSubTotal




  04/10/13                                             41
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
I. Tổng hợp số liệu với SubTotal
  -At each change in: Chọn cột có
  giá trị làm điều kiện thống kê(Cột
  đã được sắp xếp)
  -Use Function: Chọn hàm để thực
  hiện thống kê
  -Add Subtotal to: Chọn cột hoặc
  các cột số liệu chứa giá trị thống
  kê
  -Replace curent subtotal
  -Page break between groups
  -Summary below data
  04/10/13                             42
Bài 4 –        TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
II. Tổng hợp số liệu với Consolidate
  1.1. Giới thiệu
  Chức năng: Tổng hợp số liệu trên nhiều nguồn khác
  nhau
  -Số liệu dùng cho tổng hợp có thể tập trung hoặc phân
  tán trên một Sheet hoặc các wordbook
  -Tổ chức cấu trúc dữ liệu cho các Source Data phảI
  giống nhau
  -Kết quả tổng hợp có thể lưu cùng vớI Data Source
  hoặc wordSheet khác
   04/10/13                                    43
Bài 4 –        TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
II. Tổng hợp số liệu với Consolidate
  1.2. Thực hiện
  -Chuẩn bị số liệu nguồn, tổ chức các số liệu có cùng
  cấu trúc
  -Chọn Sheet chứa số liệu tổng hợp
  -Chọn Data Consolidate




  04/10/13                                        44
Bài 4 –                 TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                         VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
II. Tổng hợp số liệu với Consolidate
1.2. Thực hiện
Function: Chọn hàm
Reference: Địa chỉ số liệu
nguồn
Top row: Chọn hàng đầu
tiên
Left column: Cột trái
Create links to source data:
Tạo liên kết giữa số liệu
nguồn và tổng hợp



    04/10/13                                   45
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
  1.1. Giới thiệu
  Chức năng: Dùng để nhóm và thống kê số liệu theo
  dạng hàng, cột (2D) và có thể báo cáo theo dạng (3D)
  -Tạo ra bảng tổng kết
  -Tổ chức dữ liệu theo dạng kéo, thả
  -Lọc và nhóm dữ liệu
  -Vẽ biểu đồ

   04/10/13                                         46
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
  1.2. Các thành phần cơ bản
  - Row Field: Một Field hàng trong Pivottable là biến có
  giá trị khác nhau
  Ví dụ: Field là Hanghoa mà biến có thể là: Đường, Sữa,
  MuốI, Tiêu…
  -Column Field: Field cột giống như Field hàng. Một
  Field có thể là một biến
  Ví dụ: Field là Nghiepvu mà giá trị của nó là Nhap,
  Xuat
  04/10/13                                       47
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
  1.2. Các thành phần cơ bản
  -Data Field : Là một biến mà Pivottable tổng kết
  Ví dụ: Tổng số lượng, Tổng thanh toán….
  -Page Field: Dùng để chi tiết hơn so vớI Field cột, Field
  hàng
  Ví dụ: Khi chọn Tenkhach ở Page Field thì Field hàng,
  Field cột chỉ hiển thị những số liệu liên quan đến khách
  hàng trên
   04/10/13                                           48
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
    1.3.Cách tạo
  -Quét chọn khốI số liệu mà ta muốn xây dựng Pivottable
  -Vào DataPivottable and PivotChart Report




   04/10/13                                            49
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
    1.3.Cách tạo
  -Microsoft Excel list or Database: Danh sách hay CSDL
  trong wordSheet
  -External data source: Dữ liệu lấy ở nguồn khác
  -Multiple Consolidation ranges: Nhiều vùng khác nhau
  trong wordSheet
  -Another Pivottable Report…: Một Pivottable khác
  -Pivottable: Tạo báo biểu dạng Pivottable
  -04/10/13
   Pivottable Report: Biểu đồ dạng Pivot kèm theo Pivottable
                                                        50
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
    -Chọn Next
  -Xác định lạI nguồn dữ liệu
  -Chọn Next qua bước 3




   04/10/13                                         51
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
    1.3.Cách tạo
  -Trong bước 3, ta xác định các biến sẽ hoạt động ở Field
  hàng, Field cột, Field Page và Field Data
  -Kích chọn Layout
  - Kéo thả các trường. Chọn OK




   04/10/13                                          52
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
    1.3.Cách tạo
  -Chọn Option để khai báo một số thành phần khác như Tên
  của Pivottable…
  -Chọn Finish để hoàn thành




   04/10/13                                         53
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable




   04/10/13                                         54
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
    1.4. Hiệu chỉnh Pivottable
  a. Thay đổi thiết kế:
  Bổ sung thêm Column, row hoặc hoán đổI các trường khác
  + Sử dụng PivotTable wizard: Đặt con trỏ trong vùng
    Pivottable, kích chọn Pivottable trên thanh công cụ và
    chọn wizard rồi bổ sung, xoá bỏ hay thay đổi ở bước 3
  b. Thay đổi hàm tổng kết
  Double click vào trường ở vùng Data hoặc Right Click tạI
    trường đó và chọn hàm tương ứng
   04/10/13                                          55
Bài 4 –         TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
                 VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable
    1.4. Hiệu chỉnh Pivottable




   04/10/13                                         56
Bài 5 –     TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                   TRONG EXCEL
I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek
   1.1. Chức năng Goal Seek
  -Tìm kiếm giá trị xác định trong một công thức, dùng để
     điều chỉnh một số ô nhập liệu thích hợp vớI ô đó
  - Xác định giá trị cho ô công thức để ô đích đạt đến kết
    quả mong muốn
  Ví dụ: Để tính được tỉ lệ lãi suất cần thiết nhằm để huy
     động vốn cần thiết hoặc tính được mức lãi suất tiền gởI
     ở tương lai ta có thể dùng chức năng Goal Seek


  04/10/13                                             57
Bài 5 –      TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                    TRONG EXCEL
I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek
   1.2. Sử dụng Goal Seek
  Ví dụ : Sử dụng công thức Goal Seek để giảI bài toán: “
     Vừa gà, vừa chó bó lại cho tròn, ba mươi sáu con, một
     trăm chân chẵn. HỏI mấy con gà, mấy con chó?”
  Ta lập bài toán:
  - Tại ô A2: nhập số Gà( nhập giá trị bất kỳ nằm trong
    khoảng 1 đến 36)
  - Tại ô B2 nhập số chó( 36-A1)
  - TạI ô C2 tính tổng số chân : A2*2 + B2*4
  04/10/13                                           58
Bài 5 –    TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                  TRONG EXCEL
I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek
   1.2. Sử dụng Goal Seek
  Yêu cầu: Thay đổI giá trị số gà (A2) sao cho số chân đạt
    đến 100(C2)
  - Vào ToolGoal Seek
  + Set Cell: Nhắp chọn C2
  + To Value: 100
  + By changing cell: A2
  - Chọn OK
  04/10/13                                           59
Bài 5 –    TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                  TRONG EXCEL
I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek
   1.2. Sử dụng Goal Seek
  - Chọn OK: Thay thế giá trị tìm được tạI ô By changing
    cell
  - Cancel: Huỷ bỏ kết quả tìm kiếm giữ nguyên giá trị ban
    đầu




  04/10/13                                           60
Bài 5 –     TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                   TRONG EXCEL
II. Kỹ thuật dự báo trên Excel
    2.1. Khái niệm
  -Dự báo định lượng chú trọng đến việc sử dụng các số liệu
    trong quá khứ để từ đó rút ra qui luật
  - Dự báo định tính sử dụng phương pháp chuyên gia để dự
    báo
  - Kết quả của dự báo phụ thuộc vào việc sử dụng các số
    liệu thích hợp và phương pháp xử lý số liệu
  - ChuỗI số liệu: + sắp xếp theo thờI gian quan sát
  + MọI kỳ trong chuỗI số liệu đều bằng nhau
  04/10/13                                             61
Bài 5 –     TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                   TRONG EXCEL
II. Kỹ thuật dự báo trên Excel
    2.1. Khái niệm
  - ChuỗI số liệu:
  + sắp xếp theo thờI gian quan sát
  + Mọi kỳ trong chuỗI số liệu đều bằng nhau
  +Số liệu quan sát phảI xuất phát từ một điểm trong mỗI kỳ
  + Không cho phép thiếu sô liệu



  04/10/13                                              62
Bài 5 –     TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                   TRONG EXCEL
II. Kỹ thuật dự báo trên Excel

  2.2. Mô hình dự báo
  - Mô hình dự báo nhân quả
  - Mô hình dự báo thời gian




  04/10/13                                63
Bài 5 –     TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                   TRONG EXCEL
II. Kỹ thuật dự báo trên Excel

  2.3. Kỹ thuật dự báo
  Bài toán: Ngân hàng A thống kê số tiền luân chuyển (tiền
     gởi và tiền vay) trong năm 2006 như sau
  Yêu cầu: Sử dụng kỹ thuật dự báo hồI qui Tuyến tính để dự
    đoán số liệu kinh doanh cho năm 2007




  04/10/13                                            64
Bài 5 –      TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                    TRONG EXCEL
II. Kỹ thuật dự báo trên Excel

  2.3. Kỹ thuật dự báo
  Hàm hồI qui tuyến tính có dạng: y=Ax+B
  A: Độ dốc(slope) của đường dự báo
      Hàm Slope(y,x), trong đó y và x là dãy số đã biết
  B: Là mức chặn (Intercept) của đường dự báo vào thờI điểm
     x
      Hàm Intercept(y,x)

  04/10/13                                                65
Bài 5 –     TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                   TRONG EXCEL
II. Kỹ thuật dự báo trên Excel

  2.3. Kỹ thuật dự báo
  Lập mô hình bài toán như sau:




  04/10/13                                66
Bài 5 –          TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                        TRONG EXCEL
II. Kỹ thuật dự báo trên Excel

  2.3. Kỹ thuật dự báo
  Sử dụng biểu đồ: Vẽ biểu đồ có dạng như sau

                TÌNH HÌNH LUÂN CHUYỂN TIỀN NĂM
                              2006

              1500
              1000                                Tháng
               500                                Số tiền
             LI
             Ố

             N
             S

             Ề




                 0
                     1

                         3

                             5

                                   7

                                         9

                                             11
                                 THÁNG
  04/10/13                                                  67
Bài 5 –     TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO
                   TRONG EXCEL
II. Kỹ thuật dự báo trên Excel
    2.3. Kỹ thuật dự báo
  Sử dụng biểu đồ: Nhắp phảI chuột vào chuỗI dữ liệu trong
     biểu đồ, Chọn Add trendline
  - trong type -> linaer
  - Trong Options, TạI customãôg vào “dự báo” và chọn
    Display Equation on Chart
  - Chọn OK


  04/10/13                                           68
04/10/13   69

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤPTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤPSoM
 
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trường
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trườngNhững nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trường
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trườngTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gphSon Lee
 
Vi sinh - ki sinh trung y hoc
Vi sinh -  ki sinh trung y hocVi sinh -  ki sinh trung y hoc
Vi sinh - ki sinh trung y hocHuy Hoang
 
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson caovanquy
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcĐiều Dưỡng
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Nhóc Nhóc
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
TĨNH MẠCH - BẠCH MẠCH VÙNG ĐMC - ĐÁM RỐI TK CỔ
TĨNH MẠCH - BẠCH MẠCH VÙNG ĐMC - ĐÁM RỐI TK CỔTĨNH MẠCH - BẠCH MẠCH VÙNG ĐMC - ĐÁM RỐI TK CỔ
TĨNH MẠCH - BẠCH MẠCH VÙNG ĐMC - ĐÁM RỐI TK CỔTín Nguyễn-Trương
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietVũ Thanh
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)VuKirikou
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapKhanh Nguyễn
 
Giai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducGiai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducVũ Thanh
 

Mais procurados (20)

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤPTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC HÔ HẤP
 
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trường
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trườngNhững nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trường
Những nguyên lý nhiệt động lực học và các ứng dụng trong các môi trường
 
Trac nghiem gph
Trac nghiem gphTrac nghiem gph
Trac nghiem gph
 
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌCNHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
 
Vi sinh - ki sinh trung y hoc
Vi sinh -  ki sinh trung y hocVi sinh -  ki sinh trung y hoc
Vi sinh - ki sinh trung y hoc
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU 2
 
Vung chi dươi
Vung chi dươiVung chi dươi
Vung chi dươi
 
Sinh lý máu
Sinh lý máuSinh lý máu
Sinh lý máu
 
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
CHÚ THÍCH MÔ HÌNH GIẢI PHẪU
 
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
 
Atlas mô phôi
Atlas mô phôiAtlas mô phôi
Atlas mô phôi
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
TĨNH MẠCH - BẠCH MẠCH VÙNG ĐMC - ĐÁM RỐI TK CỔ
TĨNH MẠCH - BẠCH MẠCH VÙNG ĐMC - ĐÁM RỐI TK CỔTĨNH MẠCH - BẠCH MẠCH VÙNG ĐMC - ĐÁM RỐI TK CỔ
TĨNH MẠCH - BẠCH MẠCH VÙNG ĐMC - ĐÁM RỐI TK CỔ
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 
Giai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducGiai phau he sinh duc
Giai phau he sinh duc
 

Destaque

Lý thuyết excel hàm excel
Lý thuyết excel   hàm excelLý thuyết excel   hàm excel
Lý thuyết excel hàm excelHọc Huỳnh Bá
 
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêuHướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêuĐoàn Trọng Hiếu
 
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanhGt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanhvantai30
 
Các hàm thông dụng trong ms excel
Các hàm thông dụng trong ms excelCác hàm thông dụng trong ms excel
Các hàm thông dụng trong ms excelHọc Huỳnh Bá
 
Chuong 4 nghiep vu tin dung
Chuong 4 nghiep vu tin dungChuong 4 nghiep vu tin dung
Chuong 4 nghiep vu tin dungthixuan2
 
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTBài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Cac ham thong dung trong excel
Cac ham  thong dung trong excelCac ham  thong dung trong excel
Cac ham thong dung trong excelsnoosy
 
Bai tap thuc_hanh_excel_2010
Bai tap thuc_hanh_excel_2010Bai tap thuc_hanh_excel_2010
Bai tap thuc_hanh_excel_2010mainth_gtvt
 
Truong Nhat ngu Iwatani Japan
Truong Nhat ngu Iwatani JapanTruong Nhat ngu Iwatani Japan
Truong Nhat ngu Iwatani JapanDu Hoc Tu Van
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.netHung Pham
 
Ngu van 6 tiet 30 - 31 - cay but than
Ngu van 6   tiet 30 - 31 - cay but thanNgu van 6   tiet 30 - 31 - cay but than
Ngu van 6 tiet 30 - 31 - cay but thanDân Phạm Việt
 
Chinh phuc 600 tu vung toeic franky nouva
Chinh phuc 600 tu vung toeic  franky nouvaChinh phuc 600 tu vung toeic  franky nouva
Chinh phuc 600 tu vung toeic franky nouvatuan95
 
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Căn duyên tiền định
Căn duyên tiền địnhCăn duyên tiền định
Căn duyên tiền địnhtuanpro102
 
từ vững tiếng anh bằng hình ảnh theo chủ đề
từ vững tiếng anh bằng hình ảnh theo chủ đềtừ vững tiếng anh bằng hình ảnh theo chủ đề
từ vững tiếng anh bằng hình ảnh theo chủ đềHoàng Thái Việt
 

Destaque (20)

Giáo trình excel nâng cao tud
Giáo trình excel nâng cao   tudGiáo trình excel nâng cao   tud
Giáo trình excel nâng cao tud
 
Lý thuyết excel hàm excel
Lý thuyết excel   hàm excelLý thuyết excel   hàm excel
Lý thuyết excel hàm excel
 
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêuHướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
 
Slide excel
Slide excelSlide excel
Slide excel
 
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanhGt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
 
Các hàm thông dụng trong ms excel
Các hàm thông dụng trong ms excelCác hàm thông dụng trong ms excel
Các hàm thông dụng trong ms excel
 
Chuong 4 nghiep vu tin dung
Chuong 4 nghiep vu tin dungChuong 4 nghiep vu tin dung
Chuong 4 nghiep vu tin dung
 
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPTBài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
 
Cac ham thong dung trong excel
Cac ham  thong dung trong excelCac ham  thong dung trong excel
Cac ham thong dung trong excel
 
Bai tap thuc_hanh_excel_2010
Bai tap thuc_hanh_excel_2010Bai tap thuc_hanh_excel_2010
Bai tap thuc_hanh_excel_2010
 
3000 tu vung tieng anh
3000 tu vung tieng anh3000 tu vung tieng anh
3000 tu vung tieng anh
 
Truong Nhat ngu Iwatani Japan
Truong Nhat ngu Iwatani JapanTruong Nhat ngu Iwatani Japan
Truong Nhat ngu Iwatani Japan
 
Tranh tieng anh lop 6 (bai 13)
Tranh tieng anh lop 6 (bai 13)Tranh tieng anh lop 6 (bai 13)
Tranh tieng anh lop 6 (bai 13)
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.net
 
Ngu van 6 tiet 30 - 31 - cay but than
Ngu van 6   tiet 30 - 31 - cay but thanNgu van 6   tiet 30 - 31 - cay but than
Ngu van 6 tiet 30 - 31 - cay but than
 
Chinh phuc 600 tu vung toeic franky nouva
Chinh phuc 600 tu vung toeic  franky nouvaChinh phuc 600 tu vung toeic  franky nouva
Chinh phuc 600 tu vung toeic franky nouva
 
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)
Tổng hợp các dạng bài tập excel từ cơ bán đến nâng cao (có đáp án)
 
Tu vung tieng_nhat_trinh_do_n5
Tu vung tieng_nhat_trinh_do_n5Tu vung tieng_nhat_trinh_do_n5
Tu vung tieng_nhat_trinh_do_n5
 
Căn duyên tiền định
Căn duyên tiền địnhCăn duyên tiền định
Căn duyên tiền định
 
từ vững tiếng anh bằng hình ảnh theo chủ đề
từ vững tiếng anh bằng hình ảnh theo chủ đềtừ vững tiếng anh bằng hình ảnh theo chủ đề
từ vững tiếng anh bằng hình ảnh theo chủ đề
 

Semelhante a Cac ham excel co ban va nang cao

THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.001110322504 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.0011103225Yen Dang
 
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong ExcelHuuCuong3
 
Excel THVP.pdf
Excel THVP.pdfExcel THVP.pdf
Excel THVP.pdfHunhKim1
 
Bai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excelBai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc exceltrunglm81090
 
Các hàm cơ bản trong excel
Các hàm cơ bản trong excelCác hàm cơ bản trong excel
Các hàm cơ bản trong excelMỹ Linh Trần
 
Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Sim Vit
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhTunAnh346
 
Bài tập CTDL và GT 13
Bài tập CTDL và GT 13Bài tập CTDL và GT 13
Bài tập CTDL và GT 13Hồ Lợi
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Tran Trung Dung
 
Excel 2007 bai 2-1
Excel 2007   bai 2-1Excel 2007   bai 2-1
Excel 2007 bai 2-1Trang Asa
 
Dien Tu So Dhbk Ha Noi
Dien Tu So   Dhbk Ha NoiDien Tu So   Dhbk Ha Noi
Dien Tu So Dhbk Ha Noimark
 
Dien Tu So BHIU
Dien Tu So  BHIUDien Tu So  BHIU
Dien Tu So BHIUmark
 
Giao trinh excel_2000_bai_4_3841
Giao trinh excel_2000_bai_4_3841Giao trinh excel_2000_bai_4_3841
Giao trinh excel_2000_bai_4_3841Sim Vit
 

Semelhante a Cac ham excel co ban va nang cao (20)

THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
 
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.001110322504 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
 
Kế toán Excel
Kế toán ExcelKế toán Excel
Kế toán Excel
 
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
 
Ham excel
Ham excelHam excel
Ham excel
 
Excel THVP.pdf
Excel THVP.pdfExcel THVP.pdf
Excel THVP.pdf
 
Bai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excelBai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excel
 
Các hàm cơ bản trong excel
Các hàm cơ bản trong excelCác hàm cơ bản trong excel
Các hàm cơ bản trong excel
 
Bao cao-excel-2010
Bao cao-excel-2010Bao cao-excel-2010
Bao cao-excel-2010
 
Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793
 
Excel 2007 bai 2-1
Excel 2007   bai 2-1Excel 2007   bai 2-1
Excel 2007 bai 2-1
 
Dien tu so
Dien tu soDien tu so
Dien tu so
 
Kỹ thuật số
Kỹ thuật sốKỹ thuật số
Kỹ thuật số
 
Cac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinhCac van de co so kh may tinh
Cac van de co so kh may tinh
 
Bài tập CTDL và GT 13
Bài tập CTDL và GT 13Bài tập CTDL và GT 13
Bài tập CTDL và GT 13
 
Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1Bài tập thực hành số 1
Bài tập thực hành số 1
 
Excel 2007 bai 2-1
Excel 2007   bai 2-1Excel 2007   bai 2-1
Excel 2007 bai 2-1
 
Dien Tu So Dhbk Ha Noi
Dien Tu So   Dhbk Ha NoiDien Tu So   Dhbk Ha Noi
Dien Tu So Dhbk Ha Noi
 
Dien Tu So BHIU
Dien Tu So  BHIUDien Tu So  BHIU
Dien Tu So BHIU
 
Giao trinh excel_2000_bai_4_3841
Giao trinh excel_2000_bai_4_3841Giao trinh excel_2000_bai_4_3841
Giao trinh excel_2000_bai_4_3841
 

Cac ham excel co ban va nang cao

  • 1. MICROSOFT EXCEL NÂNG CAO BÀI 1: ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN BÀI 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÁC HÀM CSDL BÀI 3: BIỂU ĐỒ VÀ IN ẤN TRONG EXCEL BÀI 4: TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU TRÊN EXCEL BÀI 5: TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL BÀI 6: MACRO
  • 2. BÀI 1: ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN 1. Các khái niệm cơ bản: Địa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán thống kê 2.2. Các hàm chuỗi 2.3. Các hàm ngày tháng 2.4. Các hàm Logic 3. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu 04/10/13 2
  • 3. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 1. Các khái niệm cơ bản 1.1. Địa chỉ tương đối  Địa chỉ tương đối có dạng: <cột><dòng>.  Khi công thức sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu của vùng đích sẽ thay đổi theo hướng và khoảng cách sao chép Ví dụ tại các ô có dữ liệu như sau: A1=2, A2=3, B1=4, B4=6 và lập các công thức sau: Tại ô C1 là: =A1*B1 và sau đó copy công thức xuống ô C2 và sang ô D1 và E1.  Tại ô A3 là: =A1+A2 và sau đó copy công thức sang ô B3, C3, D3 và E3. 04/10/13 3
  • 4. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 1. Các khái niệm cơ bản 1.1. Địa chỉ tương đối  Bảng nhập liệu như sau Kết quả 04/10/13 4
  • 5. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 1. Các khái niệm cơ bản 1.2. Địa chỉ tuyệt đối  Địa chỉ tương đối có dạng: $<cột>$<dòng>.  Khi công thức sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu của vùng đích sẽ không thay đổi Ví dụ Có dữ liệu trong các ô trong bảng tính lương như sau Lương cơ bản được ghi ở ô B1, Giá đô la mỹ ở ô D1. Cột HSL ghi các hệ số lương cơ bản của từng người. Tại ô C3 ta lập công thức: =B3*$B$1 (tiền lương = HSL * Lương CB), và sau đó copy công thức xuống các ô C4:C6. Tại ô D3 ta lập công thức: =C3*$D$1 (Ngoại Tệ Mỹ = Tiền Lương / Giá USD), và sau đó copy công thức xuống các ô D4:D6. 04/10/13 5
  • 7. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 1. Các khái niệm cơ bản 1.3. Địa chỉ hỗn hợp Địa chỉ hỗn hợp có các dạng như sau:  Địa chỉ tuyệt đối theo cột: $<cột><dòng>. Địa chỉ tuyệt đối theo hàng:  <cột>$<dòng>. Ví dụ  Tuyệt đối theo cột $B1  Tuyệt đối theo hàng B$1 04/10/13 7
  • 8. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê 1 Hàm tính tổng.  Cú pháp: Sum(danh sách đối số). Ý nghĩa: Tính tổng các số có mặt trong danh sách đối s 2 Hàm tìm giá trị nhỏ nhất của nó. Cú pháp: Min(danh sách đối số).  Ý nghĩa: trả lại giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số. 3 Hàm tìm giá trị lớn nhất Cú pháp: Max(danh sách đối số).  Ý nghĩa: trả lại giá trị lớn nhất trong danh sách đối số. 04/10/13 8
  • 9. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê 4 Hàm tính tính trung bình cộng.  Cú pháp: Average(danh sách đối số). Ý nghĩa: Tính trung bình các số có mặt trong danh sá  5 Hàm số. tròn số đối làm Cú pháp: Round(số, N).  Ý nghĩa: trả lại giá trị là số đã làm tròn tuỳ thuộc vào N.  N>0: làm tròn phần lẻ.  N=0: lấy số nguyên gần nhất.  N<0: làm tròn trong phần nguyên. 04/10/13 9
  • 10. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê 6 Hàm lấy phần nguyên Cú pháp: Int(số).  Ý nghĩa: trả lại giá trị phần nguyên của số (cắt bỏ phần thập phân). 7 Hàm lấy phần dư.  Cú pháp: Mod(số bị chia, số chia).  Ý nghĩa: trả lại giá trị phần dư trong phép chia nguyên . 10
  • 11. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê 8 Hàm đếm các ô chứa số Cú pháp: Count (danh sách đối số).  Ý nghĩa: đếm các ô chứa giá trị kiểu số trong danh sách đối số. 9 Hàm xếp thứ tự Cú pháp: Rank(số cần xếp, danh sách số, kiểu xếp).  Ý nghĩa: trả lại thứ hạng của số cần xếp theo các giá trị của danh sách số.  Kiểu xếp:  0 (hoặc bỏ qua): thì danh sách số giảm dần.  1: là thứ tự tăng dần khi so sánh giá trị 04/10/13 11
  • 12. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.2. Các hàm Logic 1 Hàm And  Cú pháp: And(danh sách biểu thức logic).  Ý nghĩa: trả lại giá trị  True: Nếu tất cả các biểu thức logic trong danh sách là True  False: Nếu có ít nhất một biểu thức trong danh sách nhận giá trị False 04/10/13 12
  • 13. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm Logic 2 Hàm Or Cú pháp: Or(danh sách biểu thức logic).  Ý nghĩa: trả lại giá trị  False: Nếu tất cả các biểu thức logic trong danh sách là False  True: Nếu có ít nhất một biểu thức trong danh sách nhận giá trị True 04/10/13 13
  • 14. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm Logic 3 Hàm Not  Cú pháp: Not(danh sách biểu thức logic).  Ý nghĩa: trả về giá trị đối ngược giá trị của biểu thức logi log 4 Hàm điều kiện if Cú pháp: If(bt-logic, gt-True, gt-False).  Ý nghĩa: sẽ cho ta một trong hai giá trị, nếu bt-logic là  True: cho giá trị đúng.  False: cho giá trị sai. 04/10/13 14
  • 15. 2.3. Các hàm về ngày 1 Hàm Today  Cú pháp: Today().  Ý nghĩa: trả lại giá trị ngày hiện hành của máy. 2 Hàm Day Cú pháp: Day(Date)  Ý nghĩa: Cho kết quả là ngày trong dữ liệu thời gian Date 3 Hàm Month Cú pháp: Month(Date)  Ý nghĩa: Cho kết quả là tháng trong dữ liệu thời gian Date 4 Hàm Year  Cú pháp: Year(Date).  Ý nghĩa: Cho kết quả là năm trong dữ liệu thời gian Date 15
  • 16. 2.4. Các hàm hàm xử lý chuỗi 1 Hàm lấy các kí tự bên trái  Cú pháp: Left(text,num).  Ý nghĩa: trả lại num ký tự bên trái của text. 2 Hàm lấy các kí tự bên phải  Cú pháp: Right(text,num).  Ý nghĩa: trả lại num ký tự bên phải của text. 3 Hàm lấy các kí tự ở giữa Cú pháp: Mid(text, pos, num).  Ý nghĩa: trả lại num ký tự của text từ vị trí pos. 4 Toán tử nối hai chuỗi  Cú pháp: text1 & text2.  Ý nghĩa: Nối chuổi text2 vào sau chuổi text1 16
  • 17. 3. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu 1 Hàm vlookup  Cú pháp: Vlookup(gt tìm, vùng tìm, cột trả gt, kiểu tìm).  Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “cột trả gt” của “gt tim” trong “vùng tìm”.  Kiểu tìm:  0: tìm tuyệt đối. 2 Hàmhlookup 1: tìm tương đối.  Cú pháp: hlookup(gt tìm, vùng tìm, hàng trả gt, kiểu tìm).  Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “hàng trả gt” của “gt tim” trong “vùng tìm”.  Kiểu tìm:  0: tìm tuyệt đối.  1: tìm tương đối. 17
  • 18. 3 Hàm Match  Cú pháp: Match (gt tìm, vùng tìm, kiểu tìm).  Ý nghĩa: trả lại số thứ tự của “gt tim” trong “vùng tìm”.  Kiểu tìm: tương tự như hàm vlookup. 4 Hàm Index  Cú pháp: Index(vùng tìm, hàng, cột).  Ý nghĩa: Trả về giá trị là giá trị của ô được tìm thấy trong vùng tìm bởi sự giao nhau giữa hàng và cột. 18
  • 19. Bài 2 – CƠ SƠ DỮ LIỆU TRONG EXCEL I. Khái niệm về cơ sở dữ liệu (Data Base)  CSDL được tổ chức theo dạng danh sách (list).  Một danh sách gồm có những mục sau:  Field:  Hàng đầu tiên của danh sách chứa tên của các cột  Tên của các trường không được trùng nhau  Record:  Các hàng còn lại chứa thông tin về một đối tượng trong danh s ách 04/10/13 19
  • 20. II. Cấu trúc tổng quát và vùng điều kiện của các hàm CSDL 2.1. Cấu trúc tổng quát. Dfunction(Database, field, Criteria). Database: Là một CSDL dạng danh sách của Excel  Field: Là tên nhãn cột đóng trong cặp nháy kép  Criteria: Là vùng điều kiện xác định các điều kiện cần thiết mà hàm phải thoả mãn để tác động lên trường dữ liệu đã chỉ ra bởi field. Chức năng: Hàm CSDL tác động lên trường dữ liệu (field) của danh sách (Database) theo các điều kiện xác định bởi vùng điều kiện (Criteria). 04/10/13 20
  • 21. 2.2 Tạo vùng điều kiện để sử dụng hàm CSDL  Cretiria là một tham chiếu đến một khoảng các ô có chứa các điều kiện đặc biệt cho hàm.  Hàm CSDL sẽ trả lại kết quả tính toán phù hợp với những ràng buộc được chỉ ra bởi vùng điều kiện.  Dạng tổng quát của vùng điều kiện: 04/10/13 21
  • 22. III. Các hàm điều kiện đơn giản. Sử dụng các hàm này không cần lập vùng điều kiện (Criteria). 3.1 Hàm CountIf  Cú pháp: CountIf(Vùng ĐK,ĐK). Ý nghĩa: Đếm số ô trong Vùng ĐK với điều kiện thoã mãn ĐK 3.2  Điều kiện nằm trong dấu ngoặc kếp (" "). Hàm SumIf  Cú pháp: SumIf(Vùng ĐK, ĐK, [Vùng Tổng]).  Ý nghĩa: Tính tổng của Vùng Tổng với điều kiện ĐK thoả mãn trong Vùng ĐK.  Lưu ý: Nếu Vùng Tổng không có mặt thì sẽ tính tổng Vùng ĐK. 22
  • 23. IV. Các hàm CSDL. Tạo vùng điều kiện (Criteria) khi sử dụng các hàm này. 4.1 Hàm DSum  Cú pháp: DSum(Database, Field, Criteria).  Ý nghĩa: tính tổng tại field có điều kiện thoả mãn điều kiện Criteria trong danh sách Database. 4.2 Hàm DMin  Cú pháp: DMin (Database, Field, Criteria).  Ý nghĩa: tìm giá trị nhỏ nhất tại field có điều kiện thoả mãn điều kiện Criteria trong danh sách Database. 23
  • 24. 4.1 Hàm DMax  Cú pháp: DMax (Database, Field, Criteria).  Ý nghĩa: tìm giá trị nhỏ nhất tại field có điều kiện thoả mãn điều kiện Criteria trong danh sách Database. 4.2 Hàm DAverage  Cú pháp: DAverage (Database, Field, Criteria).  Ý nghĩa: tìm giá trị trung bình tại field có điều kiện thoả mãn điều kiện Criteria trong danh sách Database. 24
  • 25. 4.1 Hàm DCount  Cú pháp: DCount (Database, Field, Criteria).  Ý nghĩa: đếm số ô có giá trị tại field có điều kiện thoả mãn điều kiện Criteria trong danh sách Database. 4.2 Hàm DCountA  Cú pháp: DCountA (Database, Field, Criteria).  Ý nghĩa: Tương tự hàm trên. 25
  • 26. V. Sắp xếp và trích lọc dữ liệu 5.1 Sắp xếp dữ liệu  Mục đích tổ chức lại bảng dữ liệu theo một thứ tự nào đó.  Có hai loại thứ tự:  Theo chiều tăng (Ascending).  Theo chiều giảm (Descending). 26
  • 27. Việc sắp xếp tiến hành như sau:  Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp.  Gọi Menu Data->Sort.  Tại Sort by: Kích chọn một trường để làm khoá sắp xếp.  Tại 2 Then by: Chọn trường để làm khoá thứ cấp.  Trong các trường khoá: Chọn Ascending hoặc Descending.  Kích chọn ô Header row để lấy dòng đầu tiên làm trường sắp xếp. 27
  • 28. 5.2 Trích lọc dữ liệu Mục đích cho phép lấy thông tin từ bảng dữ liệu mà thoả mãn các điều kiện nào đó.  Có hai phương pháp:  Lọc tự động.  Lọc nâng cao. 28
  • 29. 5.2.1 Bật / tắt lọc tự động  Chọn vùng dữ liệu cần lọc thông tin.  Kích chọn Menu Data ->Filter -> AutoFilter 29
  • 30. Lọc với điều kiện phức tạp  Chọn Custom của trường làm điều kiện lọc.  Nhập điều kiện vào hộp hộp thoại Custom AutoFilter  ComboBox đầu tiên ta chọn toán tử quan hệ  ComboBox thứ hai nhập vào giá trị trích lọc.  Chọn toán tử Logic And hoặc Or nếu giá trị nằm trong khoảng giá trị náo đó.  Lưu ý: dùng các kí tự thay thế để làm điều kiện lọc. 30
  • 31. 5.2.2 Trích lọc nâng cao  Chọn vùng dữ liệu cần lọc thông tin.  Kích chọn Menu Data ->Filter -> Advanced Ở mục Action ta có 2 tuỳ chọn:  Filter the list, in-place: Lọc danh sách và đặt tại chổ.  Copy to another location: Copy dữ liệu sau khi trích lọc sang một vùng khác 31
  • 32.  List range :  Chọn vùng dữ liệu sẽ lọc.  Hoặc nhập tên vùng của danh sách dữ liệu đã đặt trước đó.  Criteria range: Vùng điều kiện để so sánh giá trị thoả mãn trong quá trình lọc.  Copy to Địa chỉ ô đầu tiên của một vùng bảng tính sẽ chứa dữ liệu sau khi lọc Lưu ý để hiển thị danh sách dữ liệu đầy đủ, ta gọi lệnh Data → Filter → Show All (cho cả lọc tự động hay nâng cao). 32
  • 33. Bài 3 – BIỂU ĐỒ VÀ IN ẤN I. Biểu đồ trong bảng tính Excel  Mục đích hiển thị trực quan và dể hiểu bảng tính với những số liệu phức tạp.  Biểu đồ biến đổi dữ liệu từ các hàng và cột trong bảng tính thành khối hình. 1.1 Các thành phần của biểu đồ  Vùng dữ liệu.  Trục tạo độ.  Hộp ghi chú (Legend).  Tiêu đề (Title). 04/10/13 33
  • 34. 1.2 Các bước vẽ biểu đồ  Để thực hiện vẽ biểu đồ ta gọi lệnh Insert->Chart  Hoặc kích chuột vào biểu tượng Chart Wizard trên thanh công cụ chuẩn. Thực hiện qua 4 bước sau Lưu ý chọn vùng dữ liệu trước khi vẽ biểu đồ. 04/10/13 34
  • 35. Bước 1  Chọn kiểu biểu đồ 04/10/13 35
  • 36. Bước 2 Chọn vùng dữ liệu để vẽ biểu đồ  Nếu vùng dữ liệu đã chọn thì chọn Next  Nếu chưa chọn thì kích chuột vào khung Data range và kích chuột chọn vùng dữ liệu trong bảng tính để chọn, chọn Next 04/10/13 36
  • 37. Bước 3 Lựa chọn thông tin bổ sung  Chọn Thẻ Title: Nhập các tiêu đề cho biểu đồ và các trục:  Chart Title : Nhập tiêu đề cho biểu đồ.  Category (X) axis : Nhập tên trụ chủ đề.  Value (Y) axis : Nhập tên trục giá trị.  Chọn thẻ Axis: Lựa chọn hiển thị hoặc không các tiêu đề của các trục.  Chọn thẻ Grid lines: Chọn đường thẳng để vẽ các kiểu đường kẻ ô.  Chọn thẻ Legend: Chọn vị trí hiển thị hộp chú thích. Chọn thẻ Data Labels: Chọn hiện hoặc không nhãn dữ liệu.  Chọn thẻ Data Table: Chọn hiển thị bảng dữ liệu hoặc không. 04/10/13 37
  • 38. Bước 4 Nơi lưu biểu đồ  As new sheet : Tạo một sheet mới và lưu biểu đồ ở sheet đó.  As object in : Chọn một sheet đang hiển thị để lưu bảng đồ. 04/10/13 38
  • 39. II. In ấn bảng tính Vào File -> Print 04/10/13 39
  • 40. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU I. Tổng hợp số liệu với SubTotal 1.1. Giới thiệu -Số liệu dùng cho tổng hợp nằm trên 1 Sheet -Thống kê dự vào một tiêu thức duy nhất, điều kiện thống kê đơn giản -Kết quả của tổng hợp là Tổng lớn(Grand Sum), Tổng chi tiết(Subtotal), Giá trị trung bình (Average), Lớn nhất (Max), Nhỏ nhất( Min) 04/10/13 40
  • 41. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU I. Tổng hợp số liệu với SubTotal 1.2. Cách thực hiện - Sắp xếp các giá trị tại cột dùng làm tiêu thức thống kê -Chọn số liệu thống kê -Vào DataSubTotal 04/10/13 41
  • 42. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU I. Tổng hợp số liệu với SubTotal -At each change in: Chọn cột có giá trị làm điều kiện thống kê(Cột đã được sắp xếp) -Use Function: Chọn hàm để thực hiện thống kê -Add Subtotal to: Chọn cột hoặc các cột số liệu chứa giá trị thống kê -Replace curent subtotal -Page break between groups -Summary below data 04/10/13 42
  • 43. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU II. Tổng hợp số liệu với Consolidate 1.1. Giới thiệu Chức năng: Tổng hợp số liệu trên nhiều nguồn khác nhau -Số liệu dùng cho tổng hợp có thể tập trung hoặc phân tán trên một Sheet hoặc các wordbook -Tổ chức cấu trúc dữ liệu cho các Source Data phảI giống nhau -Kết quả tổng hợp có thể lưu cùng vớI Data Source hoặc wordSheet khác 04/10/13 43
  • 44. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU II. Tổng hợp số liệu với Consolidate 1.2. Thực hiện -Chuẩn bị số liệu nguồn, tổ chức các số liệu có cùng cấu trúc -Chọn Sheet chứa số liệu tổng hợp -Chọn Data Consolidate 04/10/13 44
  • 45. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU II. Tổng hợp số liệu với Consolidate 1.2. Thực hiện Function: Chọn hàm Reference: Địa chỉ số liệu nguồn Top row: Chọn hàng đầu tiên Left column: Cột trái Create links to source data: Tạo liên kết giữa số liệu nguồn và tổng hợp 04/10/13 45
  • 46. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.1. Giới thiệu Chức năng: Dùng để nhóm và thống kê số liệu theo dạng hàng, cột (2D) và có thể báo cáo theo dạng (3D) -Tạo ra bảng tổng kết -Tổ chức dữ liệu theo dạng kéo, thả -Lọc và nhóm dữ liệu -Vẽ biểu đồ 04/10/13 46
  • 47. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.2. Các thành phần cơ bản - Row Field: Một Field hàng trong Pivottable là biến có giá trị khác nhau Ví dụ: Field là Hanghoa mà biến có thể là: Đường, Sữa, MuốI, Tiêu… -Column Field: Field cột giống như Field hàng. Một Field có thể là một biến Ví dụ: Field là Nghiepvu mà giá trị của nó là Nhap, Xuat 04/10/13 47
  • 48. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.2. Các thành phần cơ bản -Data Field : Là một biến mà Pivottable tổng kết Ví dụ: Tổng số lượng, Tổng thanh toán…. -Page Field: Dùng để chi tiết hơn so vớI Field cột, Field hàng Ví dụ: Khi chọn Tenkhach ở Page Field thì Field hàng, Field cột chỉ hiển thị những số liệu liên quan đến khách hàng trên 04/10/13 48
  • 49. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.3.Cách tạo -Quét chọn khốI số liệu mà ta muốn xây dựng Pivottable -Vào DataPivottable and PivotChart Report 04/10/13 49
  • 50. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.3.Cách tạo -Microsoft Excel list or Database: Danh sách hay CSDL trong wordSheet -External data source: Dữ liệu lấy ở nguồn khác -Multiple Consolidation ranges: Nhiều vùng khác nhau trong wordSheet -Another Pivottable Report…: Một Pivottable khác -Pivottable: Tạo báo biểu dạng Pivottable -04/10/13 Pivottable Report: Biểu đồ dạng Pivot kèm theo Pivottable 50
  • 51. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable -Chọn Next -Xác định lạI nguồn dữ liệu -Chọn Next qua bước 3 04/10/13 51
  • 52. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.3.Cách tạo -Trong bước 3, ta xác định các biến sẽ hoạt động ở Field hàng, Field cột, Field Page và Field Data -Kích chọn Layout - Kéo thả các trường. Chọn OK 04/10/13 52
  • 53. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.3.Cách tạo -Chọn Option để khai báo một số thành phần khác như Tên của Pivottable… -Chọn Finish để hoàn thành 04/10/13 53
  • 54. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 04/10/13 54
  • 55. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.4. Hiệu chỉnh Pivottable a. Thay đổi thiết kế: Bổ sung thêm Column, row hoặc hoán đổI các trường khác + Sử dụng PivotTable wizard: Đặt con trỏ trong vùng Pivottable, kích chọn Pivottable trên thanh công cụ và chọn wizard rồi bổ sung, xoá bỏ hay thay đổi ở bước 3 b. Thay đổi hàm tổng kết Double click vào trường ở vùng Data hoặc Right Click tạI trường đó và chọn hàm tương ứng 04/10/13 55
  • 56. Bài 4 – TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU III. Tổng hợp và phân tích số liệu với Pivottable 1.4. Hiệu chỉnh Pivottable 04/10/13 56
  • 57. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek 1.1. Chức năng Goal Seek -Tìm kiếm giá trị xác định trong một công thức, dùng để điều chỉnh một số ô nhập liệu thích hợp vớI ô đó - Xác định giá trị cho ô công thức để ô đích đạt đến kết quả mong muốn Ví dụ: Để tính được tỉ lệ lãi suất cần thiết nhằm để huy động vốn cần thiết hoặc tính được mức lãi suất tiền gởI ở tương lai ta có thể dùng chức năng Goal Seek 04/10/13 57
  • 58. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek 1.2. Sử dụng Goal Seek Ví dụ : Sử dụng công thức Goal Seek để giảI bài toán: “ Vừa gà, vừa chó bó lại cho tròn, ba mươi sáu con, một trăm chân chẵn. HỏI mấy con gà, mấy con chó?” Ta lập bài toán: - Tại ô A2: nhập số Gà( nhập giá trị bất kỳ nằm trong khoảng 1 đến 36) - Tại ô B2 nhập số chó( 36-A1) - TạI ô C2 tính tổng số chân : A2*2 + B2*4 04/10/13 58
  • 59. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek 1.2. Sử dụng Goal Seek Yêu cầu: Thay đổI giá trị số gà (A2) sao cho số chân đạt đến 100(C2) - Vào ToolGoal Seek + Set Cell: Nhắp chọn C2 + To Value: 100 + By changing cell: A2 - Chọn OK 04/10/13 59
  • 60. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL I. Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek 1.2. Sử dụng Goal Seek - Chọn OK: Thay thế giá trị tìm được tạI ô By changing cell - Cancel: Huỷ bỏ kết quả tìm kiếm giữ nguyên giá trị ban đầu 04/10/13 60
  • 61. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL II. Kỹ thuật dự báo trên Excel 2.1. Khái niệm -Dự báo định lượng chú trọng đến việc sử dụng các số liệu trong quá khứ để từ đó rút ra qui luật - Dự báo định tính sử dụng phương pháp chuyên gia để dự báo - Kết quả của dự báo phụ thuộc vào việc sử dụng các số liệu thích hợp và phương pháp xử lý số liệu - ChuỗI số liệu: + sắp xếp theo thờI gian quan sát + MọI kỳ trong chuỗI số liệu đều bằng nhau 04/10/13 61
  • 62. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL II. Kỹ thuật dự báo trên Excel 2.1. Khái niệm - ChuỗI số liệu: + sắp xếp theo thờI gian quan sát + Mọi kỳ trong chuỗI số liệu đều bằng nhau +Số liệu quan sát phảI xuất phát từ một điểm trong mỗI kỳ + Không cho phép thiếu sô liệu 04/10/13 62
  • 63. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL II. Kỹ thuật dự báo trên Excel 2.2. Mô hình dự báo - Mô hình dự báo nhân quả - Mô hình dự báo thời gian 04/10/13 63
  • 64. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL II. Kỹ thuật dự báo trên Excel 2.3. Kỹ thuật dự báo Bài toán: Ngân hàng A thống kê số tiền luân chuyển (tiền gởi và tiền vay) trong năm 2006 như sau Yêu cầu: Sử dụng kỹ thuật dự báo hồI qui Tuyến tính để dự đoán số liệu kinh doanh cho năm 2007 04/10/13 64
  • 65. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL II. Kỹ thuật dự báo trên Excel 2.3. Kỹ thuật dự báo Hàm hồI qui tuyến tính có dạng: y=Ax+B A: Độ dốc(slope) của đường dự báo Hàm Slope(y,x), trong đó y và x là dãy số đã biết B: Là mức chặn (Intercept) của đường dự báo vào thờI điểm x Hàm Intercept(y,x) 04/10/13 65
  • 66. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL II. Kỹ thuật dự báo trên Excel 2.3. Kỹ thuật dự báo Lập mô hình bài toán như sau: 04/10/13 66
  • 67. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL II. Kỹ thuật dự báo trên Excel 2.3. Kỹ thuật dự báo Sử dụng biểu đồ: Vẽ biểu đồ có dạng như sau TÌNH HÌNH LUÂN CHUYỂN TIỀN NĂM 2006 1500 1000 Tháng 500 Số tiền LI Ố N S Ề 0 1 3 5 7 9 11 THÁNG 04/10/13 67
  • 68. Bài 5 – TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL II. Kỹ thuật dự báo trên Excel 2.3. Kỹ thuật dự báo Sử dụng biểu đồ: Nhắp phảI chuột vào chuỗI dữ liệu trong biểu đồ, Chọn Add trendline - trong type -> linaer - Trong Options, TạI customãôg vào “dự báo” và chọn Display Equation on Chart - Chọn OK 04/10/13 68
  • 69. 04/10/13 69