SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 28
Phân tích chuỗi giá trị ngành cà phê
ViệtNam, những giải pháp và chiến lược
 marketing phát triển thị trường tiêu thụ
                   trong và ngoài nước.
         Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn
          Duy Thịnh
         Sv: Nguyễn Thị Phương Anh
         Lớp: CNSH_B_K52
Mở đầu
 Trong   những năm qua, cà phê luôn giữ
  vai trò là một trong số ít những mặt hàng
  trọng yếu của nền kinh tế quốc dân.
 Cà phê đóng vai trò rất quan trọng trong
  ngành nông nghiệp nói riêng và kinh tế
  quốc dân nói chung của nhiều quốc gia
  trên thế giới.
 Tại Việt Nam, cà phê là mặt hàng xuất
  khẩu quan trọng thứ hai sau gạo, tạo sinh
  kế và công ăn việc làm cho hàng triệu
  người tham gia vào các khâu khác
  nhau trong chuỗi ngành hàng cà phê.
Phân tích chuỗi giá trị ngành cà
phê ViệtNam, những giải pháp và
chiến lược marketing phát triển thị
trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
I. GIỚI THIỆU VÀI NÉT VỀ CÂY CÀ PHÊ

1. Lịch sử cây cà phê
 Khoảng 1000 năm trước,1 người Êthiopi đã
  ngẫu nhiên phát hiện ra hương vị tuyệt với của 1
  cây lạ mọc ở làng Capfa gần thủ đô Ethiopi.
 Từ thế kỷ VI, do tác dụng kích thích mạnh mẽ
  mà thời đó được coi là hiện tượng thần kỳ, cây
  cà phê lan cả sang Yemen, các nướcTrung Cận
  Đông và nhanh chóng sang ARập (Arabica) do
  đó có loại cà phê tên là Arabica.
 Thế kỷ XVI cà phê vào Châu Âu, Châu Á, Châu
  Đại Dương. Giống cà phê Arabica do người Hà
  Lan đưa vào Xrilanca, Côlômbia và Java
  (Inđônêxia) năm 1670. Cuối thế kỷ XVII, cây cà
  phê đã đứng vững chắc trên thế giới.
2. Các loại cà phê


 Có   khoảng 25- 100 loại nhưng quan trọng nhất
    là:
-   Cà phê chè (Coffee Arrabica L) (65%)
-   Cà phê vối (Coffee canephora pirre) (35%)
-   Cà phê mít (Excelsa) : phát hiện 1902 ở
    Ubangui Chari.
3. Ích lợi của cây cà phê


 Trong công nghiệp thực phẩm
 Dùng trong y học.
 Mang lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế đất
  nước.
 Góp phần bảo vệ môi trường.
II. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

1.   Tiềm năng sản xuất cà phê của Việt Nam.
    Khí hậu thuận lợi
    Thổ nhưỡng thích hợp cho sự phát triển của
     cà phê.
    Nguồn lao động dồi dào.
    Việt Nam đã có kinh nghiệm gần 100 năm nay
     về trồng cà phê.
    Được sự hỗ trợ tích cực của nhà nước.
2. Các giống cà phê chủ yếu ở Việt Nam hiện nay.


  Giống Arabica (cà phê chè): thơm, ngon, dịu,
 hàm lượng cafein có trong nhân khoảng 1-3%.
 Giống Robusta (cà phê vối) :chiếm tới 95%
 diện tích trồng, lượng cafein trong nhân khoảng
 1,5-3%.
3. Diện tích, năng suất, sản lượng   .
           3.1. Diện tích
           Diện tích cà phê qua các niên vụ
 Niên vụ            Diện tích (ha)         Số diện tích tăng so với niên
                                           vụ trước đó (ha)
 1992 /93           140.000                                   -
 1993/94            150.000                               10.000
 1994/95            215.000                               65.000
 1995/96            295.000                               80.000
 1996/97            350.000                               55.000
 1997/98            410.000                               60.000
 1998/99            460.000                               50.000
 1999/00            520.000                               60.000
 2000/01            500.000                               -20.000
 2001/02            540.000                               40.000
                                         Nguồn: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
3.2. Năng suất
 Một  điều mà ngành cà phê Việt Nam đáng tự
  hào là năng suất cà phê Việt Nam được đánh
  giá là cao nhất thế giới, vượt xa năng suất của
  các nước sản xuất cà phê khác, kể cả những
  nước luôn dẫn đầu về sản lượng như Brazil,
  Colombia, Indonesia.
        Năng suất bình quân qua các giai đoạn

Năm          1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002

Năng        14        14,4    15       15,2     16   20       21       22
suất(tạ/ha)

                                                     Nguồn: VINACAFE
3.3. Sản lượng
    Việt Nam đứng vị trí thứ hai thế giới về sản
      lượng cà phê và đứng đầu thế giới về sản
      lượng cà phê vối chiếm khoảng 18%
             Niên vụ   Sản lượng (tấn)   Số lượng tăng so với niên vụ
                                         trước (tấn)
             1992/93          140.400                 _
             1993/94          181.200              40.800
             1994/95          211.920              30.720
             1995/96          236.280              24.360
             1996/97          242.300               6.020
             1997/98          413.580              171.280
             1998/99          404.206               - 9374
             1999/00          700.000              295.794
             2000/01          900.000              200.000
             2001/02   1.050.000                   150.000
                                               Nguồn: Báo cáo VICOFA
III. CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN

1.  Công nghệ chế biến cà phê.
1.1. Kỹ thuật chế biến cà phê nhân
 Phương pháp chế biến ướt:
      là phương pháp chế biến với công nghệ
    phức tạp, mang lại năng suất và chất lượng
    cao nhưng chi phí đầu tư lớn.
 Phương pháp chế biến khô:
      là phương pháp chế biến đơn giản, trong
    phương pháp này chỉ có một công đoạn chính
    là làm khô cà phê tươi bằng cách phơi nắng
    hoặc sấy khô để tách vỏ
1.2. Công nghệ chế biến       .
                           Nguyên liệu quả tươi
      Phương pháp ướt                          phương pháp khô
      Phân loại trong bể                      phơi khô hoặc sấy
      Xát tươi                                cà phê quả khô
      Phân loại cà phê

      Ngâm lên men
      Rửa sạch
      Làm ráo nước
      Phơi khô hoặc sấy
      Cà phê thóc khô
                           Làm sạch tạp chất
                           Xát khô
                           Đánh bóng cà phê nhân
                           Phân loại cà phê
2. Tình hình chế biến cà phê ở Việt Nam

 Đã xây dựng các xưởng chế biến khá hoàn
  chỉnh với công nghệ hiện đại.
 Sản lượng cà phê đã tăng gấp nhiều lần.
 Phần lớn các nhà chế biến đều thuộc loại nhỏ,
  vừa với năng xuất 3000 tấn/ năm.
 70% sản lượng cà phê được sơ chế phân tán tại
  các gia đình với phương pháp thủ công.
 Việc thu hái diễn ra lâu, khâu vẫn chuyển chậm
  nên dễ làm hỏng cà phê dẫn đến ảnh hưởng
  đến chất lượng.
 Chất lượng cà phê đạt chuẩn còn kém.
III. TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI

1.   Tình hình tiêu thụ trong nước
    Mỗi năm nước ta sản xuất được > 1 triệu tấn
     cà phê, trong khi mức tiêu dùng cả nước chỉ
     khoảng 56.000 tấn, chiếm chưa đến 6% tổng
     sản lượng cà phê.
    Tiêu thụ bình quân 0,64 kg/ người/ năm.
    Việt Nam đang đẩy mạnh tiêu thụ nội địa tăng
     7% đến 10% sản lượng mỗi năm.
1. Tình hình tiêu thụ trong nước


 Tổ  chức những sự kiện kích cầu tiêu dùng nội
  địa:Lễ hội cà phê được tổ chức (2 năm một lần),
  tuần lễ cà phê và lồng ghép họat động kích cầu
  cà phê trong nhiều họat động văn hóa, du lịch
  nhưng tình hình không được cải thiện nhiều.
 Mỗi vùng, miền đều có văn hóa tiêu dùng cà phê
  riêng của mình như người miền Nam thì thích
  thưởng thức cà phê ngoài quán và uống cà phê
  với hàm lượng vừa phải, người miền Bắc lại
  thích ở nhà,uống cà phê có nồng độ đậm đặc.
Tiêu thụ cà phê VN theo VLSS lượng cà phê bột trung
bình cả nước 0,2 kg/ người/năm 2004
                                               Thành thị
                                               Nông thôn
   0.40
   0.35
   0.30
   0.25
   0.20
   0.15
   0.10
   0.05
   0.00
            1998          2002          2004
Lượng cà phê bình quân đầu người trong gia đình
(người tiêu thụ cà phê) kg/người/năm
  1.80                                                1998
  1.60                                                2002

  1.40                                                2004

  1.20
  1.00
  0.80
  0.60
  0.40
  0.20
  0.00
         Nghèo   Nghèo   Trung   Khá   Giàu   Chung
          nhất            bình
TIÊU THỤ CÁ NHÂN TRONG GIA ĐÌNH 2004
2. Thị trường xuất khẩu cà phê của Việt Nam


 Việt  Nam đứng thứ 2 trên thế giới về lượng cà
  phê xuất khẩu chiếm 95% sản lượng xản xuất
  trong nước.
 Việt Nam đã trở thành nước đứng đầu Châu Á
  về xuất khẩu cà phê và đứng thứ nhất thế giới
  về xuất khẩu cà phê Robusta.
 thị trường xuất khẩu :Tây Âu, Đông Âu, Châu Á,
  Nga, Pháp, Mỹ, Singapore, Nhật Bản, Hàn
  quốc…
THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2003

Nước                  9T/02                   9T/03                   Tăng KN   Tăng KN
                                                                      (%)       (USD)
                      Lượng     Kim ngạch     Lượng     Kim ngạch
                      (tấn)     (USD)         (tấn)     (USD)
Đức                   81.399    33.014.535    78.983    54.243.273    +64,3%    +21.228.738
Mỹ                    66.559    25.752.903    65.976    45.215.560    +75,6%    +19.462.657
Tây Ban Nha           32.892    12.671.088    41.125    27.613.772    +117,9%   +14.942.684
Italia                33.981    14.064.795    34.353    24.195.740    +72,0%    +10.130.945
Pháp                  21.260    8.681.738     28.451    19.492.391    +124,5%   +10.810.653
Anh                   33.820    12.503.316    25.669    17.311.128    +38,5%    +4.807.812
Ba Lan                19.756    8.157.572     24.498    16.627.686    +103,8%   +8.470.114
Hàn Quốc              17.876    7.161.964     23.682    16.210.982    +126,3%   +9.049.018
Nhật Bản              31.448    13.541.898    18.373    13.996.500    +3,4%     +454.602
Hà Lan                23.964    9.202.421     20.259    13.771.287    +49,6%    +4.568.866
Bỉ                    32.857    13.886.988    17.390    12.057.395    -13,2%    -1.829.593
Philíppin             19.004    8.262.620     17.222    11.434.963    +38,4%    +3.172.343
Thụy Sỹ               30.672    11.048.129    14.837    10.142.167    -8,2%     -905.962
Singapo               13.091    5.082.728     9.729     6.577.232     +29,4%    +1.494.504
Các thị trường khác   35.223    13.840.828    77.722    54.127.481    +291,1%   +40.286.653
Tổng cộng             543.945   213.891.206   498.269   343.017.557   +60,4%    +129.126.351
3. Giải pháp cho các doanh nghiệp

3.1. Giải pháp về vốn.
 Vay vốn của cán bộ công nhân viên dưới hình
  thức góp vốn, vay với lãi suất ưu đãi hoặc có thể
  vay từ quỹ phúc lợi.
 Tận dụng vốn của người sản xuất, khuyến khích
  họ tham gia góp vốn bằng sản phẩm hoặc cho
  công ty mua chịu với lãi suất thích hợp.
 Huy động vốn của xã hội thông qua phát hành
  trái phiếu, cổ phiếu…
 Tranh thủ nguồn vốn hỗ trợ của Nhà nước.
 Tham gia liên doanh, liên kết với các đơn vị
  trong và ngoài nước.
3.2. Tăng cường hoạt động marketing, mở rộng thị trường


a.   Tổ chức công tác thăm dò, tìm hiểu thị trường
     Đây là một yêu cầu bắt buộc đối với bất kì
     một doanh nghiệp nào.
     Để thăm dò thị trường thành công, doanh
     nghiệp cần dành một khoản tiền nhất định để
     mua thông tin, cử cán bộ trực tiếp sang tìm
     hiểu thị trường.
     Nắm bắt tốt thị trường và người tiêu dùng
     đưa ra các chính sách đầu tư hợp lý.
b. Đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến, khuếch trương sản phẩm

   Khuếch trương sản phẩm: quảng cáo,các hoạt
    động yểm trợ, xúc tiến bán hàng…
    Mở rộng hoạt động quảng cáo cà phê Việt
    Nam với thế giới với thông tin trung thực, hình
    ảnh hấp dẫn gây ấn tượng.
    Mở thêm các cửa hàng giới thiệu sản phẩm,
    văn phòng đại diện ở nước ngoài.
    Tổ chức hội nghị khách hàng định kỳ theo
    từng mùa vụ, tham gia các hội chợ triển lãm.
    Đẩy mạnh hoạt động trước và sau bán hàng:
    hướng dẫn sử dụng, kiểm tra chất lượng sau
    bán hàng.
3.3. Đa dạng hóa sản phẩm

 Đa dạng hóa chủng loại mặt hàng, đặc biệt là
  mặt hàng có chất lượng cao.
 Chú trọng tới văn hóa, điều kiện tự nhiên của
  các vùng miền khác nhau.
 Xuất khẩu cả cà phê nhân sống và chế biến.
 Sản xuất cà phê hảo hạng (Gourmet Coffee) và
  cà phê hữu cơ (Organic Coffee).
3.4. Xây dựng thương hiệu cho mặt hàng cà phê Việt
Nam

 Chất  lượng cà phê Việt Nam không thua kém gì
  cà phê Braxin, nhưng vì không có thương hiệu
  nên không thể cạnh tranh được.
 Việt Nam là nước xuất khẩu cà phê lớn thứ hai
  thế giới nhưng tới nay vẫn chưa có thương hiệu
  về cà phê.
 Cần xây dựng một chương trình mang tính quốc
  gia để tôn vinh các thương hiệu Việt Nam và xây
  dựng uy tín của nhãn hiệu Việt Nam.
 Xây dựng lòng tin hơn đối với sản phẩm cà phê
  của Việt Nam.
Kết luận
  Cà phê là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của
   Việt Nam.Việc đẩy mạnh sản xuất và xuất
  khẩu cà phê luôn là mối quan tâm, là mục
  tiêu lâu dài của chúng ta.
 Tuy nhiên việc phát triển sản xuất cà phê
  một cách quá nhanh, đồng thời với sự biến động
  mạnh của giá cả thị trường cà phê thế giới, làm
  cho chúng ta đang gặp rất nhiều khó khăn.
 Thực tế đó đòi hỏi chúng ta phải có những chính
  sách, công cụ marketing, kế hoạch đúng đắn
  nhằm hạn chế những khó khăn, đưa ngành cà
  phê Việt Nam thực sự trở thành một ngành hàng
   kinh tế mũi nhọn trong thời kỳ đầu của sự
  nghiệp CNH-HĐH đất nước.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
   1. Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
   2. Marketing PGS_TS Trần Minh Đạo NXBthống kê
    HN1998.
   3. Marketing quốc tế - Nguyễn Cao Văn NXB giáo dục
    1997.
   4. Marketing quốc tế Viện kinh tế bưu điện -
    NXB bưu điện năm 1999.
   5. Marketing công nghiệp Hồ Thanh Lan
   6. Marketing căn bản Philip-Kotler Nhà xuất bản thống
    kê Hà Nội 1994
   7. Quản trị Marketing Philip –Kotler.
   8. Phát triển xuất khẩu thời kỳ 2001- 2005 – Bộ
    Thương Mại.
   9. Quản trị doanh nghiệp thương mại NXB giáo dục
    1998.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Chiến lược xây dựng thương hiệu Thưởng Trà
Chiến lược xây dựng thương hiệu Thưởng TràChiến lược xây dựng thương hiệu Thưởng Trà
Chiến lược xây dựng thương hiệu Thưởng TràThuong Tra
 
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phê
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phêKế hoạch marketing sản phẩm cà phê
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phêlananhdhm
 
Tiểu luận Nghiên cứu Marketing Sabeco
Tiểu luận Nghiên cứu Marketing SabecoTiểu luận Nghiên cứu Marketing Sabeco
Tiểu luận Nghiên cứu Marketing SabecoAthena Kuhlman
 
Khảo sát thị trường Cà phê lon
Khảo sát thị trường Cà phê lonKhảo sát thị trường Cà phê lon
Khảo sát thị trường Cà phê lonĐức Tú Phan
 
Khảo sát thị trường sản phẩm cà phê Việt Nam
Khảo sát thị trường sản phẩm cà phê Việt NamKhảo sát thị trường sản phẩm cà phê Việt Nam
Khảo sát thị trường sản phẩm cà phê Việt NamMarketIntello
 
ĐốI tượng truyền thông
ĐốI tượng truyền thôngĐốI tượng truyền thông
ĐốI tượng truyền thôngKokoro Clover
 
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMQUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMTuong Huy
 
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt NamChiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Namluanvantrust
 
silde marketing sản phẩm sữa của Vinamilk
silde marketing sản phẩm sữa của Vinamilksilde marketing sản phẩm sữa của Vinamilk
silde marketing sản phẩm sữa của VinamilkTiêu Kiếm
 
Chiến lược marketing bánh trung thu của tập đoàn Kinh Đô
Chiến lược marketing bánh trung thu của tập đoàn Kinh ĐôChiến lược marketing bánh trung thu của tập đoàn Kinh Đô
Chiến lược marketing bánh trung thu của tập đoàn Kinh ĐôKim Ri
 
Giới thiệu về samsung qth
Giới thiệu về samsung   qthGiới thiệu về samsung   qth
Giới thiệu về samsung qthkieu thai
 
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kinh nghiệm thâm nhập thị trường mỹ của TN
Kinh nghiệm thâm nhập thị trường mỹ của TNKinh nghiệm thâm nhập thị trường mỹ của TN
Kinh nghiệm thâm nhập thị trường mỹ của TNBội Quỳnh Nguyễn Đặng
 
Chiến lược Marketing của TH True Milk.docx
Chiến lược Marketing của TH True Milk.docxChiến lược Marketing của TH True Milk.docx
Chiến lược Marketing của TH True Milk.docxhanam26042003
 
khảo sát về ví điện tử.pdf
khảo sát về ví điện tử.pdfkhảo sát về ví điện tử.pdf
khảo sát về ví điện tử.pdfInfoQ - GMO Research
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkndthien23
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitlimonking
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkbjkaboy
 

Mais procurados (20)

Chiến lược xây dựng thương hiệu Thưởng Trà
Chiến lược xây dựng thương hiệu Thưởng TràChiến lược xây dựng thương hiệu Thưởng Trà
Chiến lược xây dựng thương hiệu Thưởng Trà
 
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phê
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phêKế hoạch marketing sản phẩm cà phê
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phê
 
Tiểu luận Nghiên cứu Marketing Sabeco
Tiểu luận Nghiên cứu Marketing SabecoTiểu luận Nghiên cứu Marketing Sabeco
Tiểu luận Nghiên cứu Marketing Sabeco
 
Khảo sát thị trường Cà phê lon
Khảo sát thị trường Cà phê lonKhảo sát thị trường Cà phê lon
Khảo sát thị trường Cà phê lon
 
Khảo sát thị trường sản phẩm cà phê Việt Nam
Khảo sát thị trường sản phẩm cà phê Việt NamKhảo sát thị trường sản phẩm cà phê Việt Nam
Khảo sát thị trường sản phẩm cà phê Việt Nam
 
ĐốI tượng truyền thông
ĐốI tượng truyền thôngĐốI tượng truyền thông
ĐốI tượng truyền thông
 
Vinamilk
VinamilkVinamilk
Vinamilk
 
Đề tài: Chiến lược Marketing của Công ty CP Hoá dầu Petrolimex
Đề tài: Chiến lược Marketing của Công ty CP Hoá dầu PetrolimexĐề tài: Chiến lược Marketing của Công ty CP Hoá dầu Petrolimex
Đề tài: Chiến lược Marketing của Công ty CP Hoá dầu Petrolimex
 
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨMQUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
 
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt NamChiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
Chiến lược định vị thương hiệu OMO của UNILEVER Việt Nam
 
silde marketing sản phẩm sữa của Vinamilk
silde marketing sản phẩm sữa của Vinamilksilde marketing sản phẩm sữa của Vinamilk
silde marketing sản phẩm sữa của Vinamilk
 
Chiến lược marketing bánh trung thu của tập đoàn Kinh Đô
Chiến lược marketing bánh trung thu của tập đoàn Kinh ĐôChiến lược marketing bánh trung thu của tập đoàn Kinh Đô
Chiến lược marketing bánh trung thu của tập đoàn Kinh Đô
 
Giới thiệu về samsung qth
Giới thiệu về samsung   qthGiới thiệu về samsung   qth
Giới thiệu về samsung qth
 
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...
 
Kinh nghiệm thâm nhập thị trường mỹ của TN
Kinh nghiệm thâm nhập thị trường mỹ của TNKinh nghiệm thâm nhập thị trường mỹ của TN
Kinh nghiệm thâm nhập thị trường mỹ của TN
 
Chiến lược Marketing của TH True Milk.docx
Chiến lược Marketing của TH True Milk.docxChiến lược Marketing của TH True Milk.docx
Chiến lược Marketing của TH True Milk.docx
 
khảo sát về ví điện tử.pdf
khảo sát về ví điện tử.pdfkhảo sát về ví điện tử.pdf
khảo sát về ví điện tử.pdf
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
 

Semelhante a Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306

Ca phe viet nam
Ca phe viet namCa phe viet nam
Ca phe viet namdonhuchinh
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (6).DOC
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (6).DOCLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (6).DOC
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (6).DOCNguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (62).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (62).docLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (62).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (62).docNguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (14).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (14).docLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (14).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (14).docNguyễn Công Huy
 
Klei - Ho so cong ty - Apr2023
Klei - Ho so cong ty - Apr2023Klei - Ho so cong ty - Apr2023
Klei - Ho so cong ty - Apr2023Pham Duc Hoang
 
Thuyet trinh dia li kinh te de tai nong lam ngu nghiep
Thuyet trinh dia li kinh te de tai nong lam ngu nghiepThuyet trinh dia li kinh te de tai nong lam ngu nghiep
Thuyet trinh dia li kinh te de tai nong lam ngu nghiepNgọc Hưng
 
công nghệ sản xuất chè đen
công nghệ sản xuất chè đen công nghệ sản xuất chè đen
công nghệ sản xuất chè đen Lô Vĩ Vi Vi
 
Tiểu Luận Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Xuất Khẩu Của Cà Phê Việt Nam
Tiểu Luận Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Xuất Khẩu Của Cà Phê Việt NamTiểu Luận Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Xuất Khẩu Của Cà Phê Việt Nam
Tiểu Luận Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Xuất Khẩu Của Cà Phê Việt NamNhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang Mỹ
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang MỹChiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang Mỹ
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang MỹYenPhuong16
 

Semelhante a Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306 (20)

Ca phe viet nam
Ca phe viet namCa phe viet nam
Ca phe viet nam
 
Ca phe Viet Nam
Ca phe Viet NamCa phe Viet Nam
Ca phe Viet Nam
 
mia
miamia
mia
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (6).DOC
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (6).DOCLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (6).DOC
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (6).DOC
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (62).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (62).docLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (62).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (62).doc
 
QT037.DOC
QT037.DOCQT037.DOC
QT037.DOC
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (14).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (14).docLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (14).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (14).doc
 
Klei - Ho so cong ty - Apr2023
Klei - Ho so cong ty - Apr2023Klei - Ho so cong ty - Apr2023
Klei - Ho so cong ty - Apr2023
 
He thong xu ly nuoc thai ca phe
He thong xu ly nuoc thai ca pheHe thong xu ly nuoc thai ca phe
He thong xu ly nuoc thai ca phe
 
Đề tài: Vận dụng mô hình kim cương của M. PORTER phân tích lợi thế cạnh tranh...
Đề tài: Vận dụng mô hình kim cương của M. PORTER phân tích lợi thế cạnh tranh...Đề tài: Vận dụng mô hình kim cương của M. PORTER phân tích lợi thế cạnh tranh...
Đề tài: Vận dụng mô hình kim cương của M. PORTER phân tích lợi thế cạnh tranh...
 
COFFEE DA LAT
COFFEE DA LATCOFFEE DA LAT
COFFEE DA LAT
 
Hai09tp
Hai09tpHai09tp
Hai09tp
 
Thuyet trinh dia li kinh te de tai nong lam ngu nghiep
Thuyet trinh dia li kinh te de tai nong lam ngu nghiepThuyet trinh dia li kinh te de tai nong lam ngu nghiep
Thuyet trinh dia li kinh te de tai nong lam ngu nghiep
 
Coffee news – số 27
Coffee news – số 27Coffee news – số 27
Coffee news – số 27
 
Coffee news 27 trang don
Coffee news 27  trang donCoffee news 27  trang don
Coffee news 27 trang don
 
Coffee news – số 27
Coffee news – số 27Coffee news – số 27
Coffee news – số 27
 
công nghệ sản xuất chè đen
công nghệ sản xuất chè đen công nghệ sản xuất chè đen
công nghệ sản xuất chè đen
 
Tiểu Luận Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Xuất Khẩu Của Cà Phê Việt Nam
Tiểu Luận Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Xuất Khẩu Của Cà Phê Việt NamTiểu Luận Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Xuất Khẩu Của Cà Phê Việt Nam
Tiểu Luận Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Xuất Khẩu Của Cà Phê Việt Nam
 
Chinh qtsx keo caphe
Chinh qtsx keo capheChinh qtsx keo caphe
Chinh qtsx keo caphe
 
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang Mỹ
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang MỹChiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang Mỹ
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang Mỹ
 

Mais de Ngoc Dep

Sachtrang2011
Sachtrang2011Sachtrang2011
Sachtrang2011Ngoc Dep
 
Reliability centered maintenance planning based on computer-aided fmea
Reliability centered maintenance planning based on computer-aided fmeaReliability centered maintenance planning based on computer-aided fmea
Reliability centered maintenance planning based on computer-aided fmeaNgoc Dep
 
Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01
Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01
Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01Ngoc Dep
 
Quan li rui ro tm dung
Quan li rui ro   tm dungQuan li rui ro   tm dung
Quan li rui ro tm dungNgoc Dep
 
Project mgt
Project mgtProject mgt
Project mgtNgoc Dep
 
Production optimization with process fmea
Production optimization with process fmeaProduction optimization with process fmea
Production optimization with process fmeaNgoc Dep
 
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-version
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-versionPolicy brief-2-impact-crise-vietnamese-version
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-versionNgoc Dep
 
Photohsop movie 06
Photohsop movie 06Photohsop movie 06
Photohsop movie 06Ngoc Dep
 
Outsourcing
OutsourcingOutsourcing
OutsourcingNgoc Dep
 
Nhom1 quan ly du an phan mem
Nhom1 quan ly du an phan memNhom1 quan ly du an phan mem
Nhom1 quan ly du an phan memNgoc Dep
 
Nhom 11 9001
Nhom 11 9001Nhom 11 9001
Nhom 11 9001Ngoc Dep
 
Ngan hang 2009
Ngan hang 2009Ngan hang 2009
Ngan hang 2009Ngoc Dep
 
Mpp04 552-l17 v
Mpp04 552-l17 vMpp04 552-l17 v
Mpp04 552-l17 vNgoc Dep
 
Marketing cam xuc_4764
Marketing cam xuc_4764Marketing cam xuc_4764
Marketing cam xuc_4764Ngoc Dep
 
Maintenance strategy ltu dt-0754-se
Maintenance strategy ltu dt-0754-seMaintenance strategy ltu dt-0754-se
Maintenance strategy ltu dt-0754-seNgoc Dep
 
Learning styles personality_types
Learning styles personality_typesLearning styles personality_types
Learning styles personality_typesNgoc Dep
 

Mais de Ngoc Dep (20)

Sachtrang2011
Sachtrang2011Sachtrang2011
Sachtrang2011
 
Reliability centered maintenance planning based on computer-aided fmea
Reliability centered maintenance planning based on computer-aided fmeaReliability centered maintenance planning based on computer-aided fmea
Reliability centered maintenance planning based on computer-aided fmea
 
Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01
Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01
Quantrinhansufull 101111103629-phpapp01
 
Quan li rui ro tm dung
Quan li rui ro   tm dungQuan li rui ro   tm dung
Quan li rui ro tm dung
 
Qfd dfss
Qfd dfssQfd dfss
Qfd dfss
 
Project mgt
Project mgtProject mgt
Project mgt
 
Production optimization with process fmea
Production optimization with process fmeaProduction optimization with process fmea
Production optimization with process fmea
 
Ppt ch01
Ppt ch01Ppt ch01
Ppt ch01
 
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-version
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-versionPolicy brief-2-impact-crise-vietnamese-version
Policy brief-2-impact-crise-vietnamese-version
 
Photohsop movie 06
Photohsop movie 06Photohsop movie 06
Photohsop movie 06
 
Outsourcing
OutsourcingOutsourcing
Outsourcing
 
Out
OutOut
Out
 
Nhom1 quan ly du an phan mem
Nhom1 quan ly du an phan memNhom1 quan ly du an phan mem
Nhom1 quan ly du an phan mem
 
Nhom 11 9001
Nhom 11 9001Nhom 11 9001
Nhom 11 9001
 
Ngan hang 2009
Ngan hang 2009Ngan hang 2009
Ngan hang 2009
 
Mpp04 552-l17 v
Mpp04 552-l17 vMpp04 552-l17 v
Mpp04 552-l17 v
 
Marketing cam xuc_4764
Marketing cam xuc_4764Marketing cam xuc_4764
Marketing cam xuc_4764
 
Maintenance strategy ltu dt-0754-se
Maintenance strategy ltu dt-0754-seMaintenance strategy ltu dt-0754-se
Maintenance strategy ltu dt-0754-se
 
Learning styles personality_types
Learning styles personality_typesLearning styles personality_types
Learning styles personality_types
 
Kt.10.09
Kt.10.09Kt.10.09
Kt.10.09
 

Phan tich chuoi_gia_tri_nganh_ca_phe_0306

  • 1. Phân tích chuỗi giá trị ngành cà phê ViệtNam, những giải pháp và chiến lược marketing phát triển thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.  Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Duy Thịnh  Sv: Nguyễn Thị Phương Anh  Lớp: CNSH_B_K52
  • 2. Mở đầu  Trong những năm qua, cà phê luôn giữ vai trò là một trong số ít những mặt hàng trọng yếu của nền kinh tế quốc dân.  Cà phê đóng vai trò rất quan trọng trong ngành nông nghiệp nói riêng và kinh tế quốc dân nói chung của nhiều quốc gia trên thế giới.  Tại Việt Nam, cà phê là mặt hàng xuất khẩu quan trọng thứ hai sau gạo, tạo sinh kế và công ăn việc làm cho hàng triệu người tham gia vào các khâu khác nhau trong chuỗi ngành hàng cà phê.
  • 3. Phân tích chuỗi giá trị ngành cà phê ViệtNam, những giải pháp và chiến lược marketing phát triển thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
  • 4. I. GIỚI THIỆU VÀI NÉT VỀ CÂY CÀ PHÊ 1. Lịch sử cây cà phê  Khoảng 1000 năm trước,1 người Êthiopi đã ngẫu nhiên phát hiện ra hương vị tuyệt với của 1 cây lạ mọc ở làng Capfa gần thủ đô Ethiopi.  Từ thế kỷ VI, do tác dụng kích thích mạnh mẽ mà thời đó được coi là hiện tượng thần kỳ, cây cà phê lan cả sang Yemen, các nướcTrung Cận Đông và nhanh chóng sang ARập (Arabica) do đó có loại cà phê tên là Arabica.  Thế kỷ XVI cà phê vào Châu Âu, Châu Á, Châu Đại Dương. Giống cà phê Arabica do người Hà Lan đưa vào Xrilanca, Côlômbia và Java (Inđônêxia) năm 1670. Cuối thế kỷ XVII, cây cà phê đã đứng vững chắc trên thế giới.
  • 5. 2. Các loại cà phê  Có khoảng 25- 100 loại nhưng quan trọng nhất là: - Cà phê chè (Coffee Arrabica L) (65%) - Cà phê vối (Coffee canephora pirre) (35%) - Cà phê mít (Excelsa) : phát hiện 1902 ở Ubangui Chari.
  • 6. 3. Ích lợi của cây cà phê  Trong công nghiệp thực phẩm  Dùng trong y học.  Mang lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế đất nước.  Góp phần bảo vệ môi trường.
  • 7. II. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT 1. Tiềm năng sản xuất cà phê của Việt Nam.  Khí hậu thuận lợi  Thổ nhưỡng thích hợp cho sự phát triển của cà phê.  Nguồn lao động dồi dào.  Việt Nam đã có kinh nghiệm gần 100 năm nay về trồng cà phê.  Được sự hỗ trợ tích cực của nhà nước.
  • 8. 2. Các giống cà phê chủ yếu ở Việt Nam hiện nay.  Giống Arabica (cà phê chè): thơm, ngon, dịu, hàm lượng cafein có trong nhân khoảng 1-3%.  Giống Robusta (cà phê vối) :chiếm tới 95% diện tích trồng, lượng cafein trong nhân khoảng 1,5-3%.
  • 9. 3. Diện tích, năng suất, sản lượng . 3.1. Diện tích Diện tích cà phê qua các niên vụ Niên vụ Diện tích (ha) Số diện tích tăng so với niên vụ trước đó (ha) 1992 /93 140.000 - 1993/94 150.000 10.000 1994/95 215.000 65.000 1995/96 295.000 80.000 1996/97 350.000 55.000 1997/98 410.000 60.000 1998/99 460.000 50.000 1999/00 520.000 60.000 2000/01 500.000 -20.000 2001/02 540.000 40.000 Nguồn: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • 10. 3.2. Năng suất  Một điều mà ngành cà phê Việt Nam đáng tự hào là năng suất cà phê Việt Nam được đánh giá là cao nhất thế giới, vượt xa năng suất của các nước sản xuất cà phê khác, kể cả những nước luôn dẫn đầu về sản lượng như Brazil, Colombia, Indonesia. Năng suất bình quân qua các giai đoạn Năm 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 Năng 14 14,4 15 15,2 16 20 21 22 suất(tạ/ha) Nguồn: VINACAFE
  • 11. 3.3. Sản lượng  Việt Nam đứng vị trí thứ hai thế giới về sản lượng cà phê và đứng đầu thế giới về sản lượng cà phê vối chiếm khoảng 18% Niên vụ Sản lượng (tấn) Số lượng tăng so với niên vụ trước (tấn) 1992/93 140.400 _ 1993/94 181.200 40.800 1994/95 211.920 30.720 1995/96 236.280 24.360 1996/97 242.300 6.020 1997/98 413.580 171.280 1998/99 404.206 - 9374 1999/00 700.000 295.794 2000/01 900.000 200.000 2001/02 1.050.000 150.000 Nguồn: Báo cáo VICOFA
  • 12. III. CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN 1. Công nghệ chế biến cà phê. 1.1. Kỹ thuật chế biến cà phê nhân  Phương pháp chế biến ướt: là phương pháp chế biến với công nghệ phức tạp, mang lại năng suất và chất lượng cao nhưng chi phí đầu tư lớn.  Phương pháp chế biến khô: là phương pháp chế biến đơn giản, trong phương pháp này chỉ có một công đoạn chính là làm khô cà phê tươi bằng cách phơi nắng hoặc sấy khô để tách vỏ
  • 13. 1.2. Công nghệ chế biến . Nguyên liệu quả tươi Phương pháp ướt phương pháp khô Phân loại trong bể phơi khô hoặc sấy Xát tươi cà phê quả khô Phân loại cà phê Ngâm lên men Rửa sạch Làm ráo nước Phơi khô hoặc sấy Cà phê thóc khô Làm sạch tạp chất Xát khô Đánh bóng cà phê nhân Phân loại cà phê
  • 14. 2. Tình hình chế biến cà phê ở Việt Nam  Đã xây dựng các xưởng chế biến khá hoàn chỉnh với công nghệ hiện đại.  Sản lượng cà phê đã tăng gấp nhiều lần.  Phần lớn các nhà chế biến đều thuộc loại nhỏ, vừa với năng xuất 3000 tấn/ năm.  70% sản lượng cà phê được sơ chế phân tán tại các gia đình với phương pháp thủ công.  Việc thu hái diễn ra lâu, khâu vẫn chuyển chậm nên dễ làm hỏng cà phê dẫn đến ảnh hưởng đến chất lượng.  Chất lượng cà phê đạt chuẩn còn kém.
  • 15. III. TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI 1. Tình hình tiêu thụ trong nước  Mỗi năm nước ta sản xuất được > 1 triệu tấn cà phê, trong khi mức tiêu dùng cả nước chỉ khoảng 56.000 tấn, chiếm chưa đến 6% tổng sản lượng cà phê.  Tiêu thụ bình quân 0,64 kg/ người/ năm.  Việt Nam đang đẩy mạnh tiêu thụ nội địa tăng 7% đến 10% sản lượng mỗi năm.
  • 16. 1. Tình hình tiêu thụ trong nước  Tổ chức những sự kiện kích cầu tiêu dùng nội địa:Lễ hội cà phê được tổ chức (2 năm một lần), tuần lễ cà phê và lồng ghép họat động kích cầu cà phê trong nhiều họat động văn hóa, du lịch nhưng tình hình không được cải thiện nhiều.  Mỗi vùng, miền đều có văn hóa tiêu dùng cà phê riêng của mình như người miền Nam thì thích thưởng thức cà phê ngoài quán và uống cà phê với hàm lượng vừa phải, người miền Bắc lại thích ở nhà,uống cà phê có nồng độ đậm đặc.
  • 17. Tiêu thụ cà phê VN theo VLSS lượng cà phê bột trung bình cả nước 0,2 kg/ người/năm 2004 Thành thị Nông thôn 0.40 0.35 0.30 0.25 0.20 0.15 0.10 0.05 0.00 1998 2002 2004
  • 18. Lượng cà phê bình quân đầu người trong gia đình (người tiêu thụ cà phê) kg/người/năm 1.80 1998 1.60 2002 1.40 2004 1.20 1.00 0.80 0.60 0.40 0.20 0.00 Nghèo Nghèo Trung Khá Giàu Chung nhất bình
  • 19. TIÊU THỤ CÁ NHÂN TRONG GIA ĐÌNH 2004
  • 20. 2. Thị trường xuất khẩu cà phê của Việt Nam  Việt Nam đứng thứ 2 trên thế giới về lượng cà phê xuất khẩu chiếm 95% sản lượng xản xuất trong nước.  Việt Nam đã trở thành nước đứng đầu Châu Á về xuất khẩu cà phê và đứng thứ nhất thế giới về xuất khẩu cà phê Robusta.  thị trường xuất khẩu :Tây Âu, Đông Âu, Châu Á, Nga, Pháp, Mỹ, Singapore, Nhật Bản, Hàn quốc…
  • 21. THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2003 Nước 9T/02 9T/03 Tăng KN Tăng KN (%) (USD) Lượng Kim ngạch Lượng Kim ngạch (tấn) (USD) (tấn) (USD) Đức 81.399 33.014.535 78.983 54.243.273 +64,3% +21.228.738 Mỹ 66.559 25.752.903 65.976 45.215.560 +75,6% +19.462.657 Tây Ban Nha 32.892 12.671.088 41.125 27.613.772 +117,9% +14.942.684 Italia 33.981 14.064.795 34.353 24.195.740 +72,0% +10.130.945 Pháp 21.260 8.681.738 28.451 19.492.391 +124,5% +10.810.653 Anh 33.820 12.503.316 25.669 17.311.128 +38,5% +4.807.812 Ba Lan 19.756 8.157.572 24.498 16.627.686 +103,8% +8.470.114 Hàn Quốc 17.876 7.161.964 23.682 16.210.982 +126,3% +9.049.018 Nhật Bản 31.448 13.541.898 18.373 13.996.500 +3,4% +454.602 Hà Lan 23.964 9.202.421 20.259 13.771.287 +49,6% +4.568.866 Bỉ 32.857 13.886.988 17.390 12.057.395 -13,2% -1.829.593 Philíppin 19.004 8.262.620 17.222 11.434.963 +38,4% +3.172.343 Thụy Sỹ 30.672 11.048.129 14.837 10.142.167 -8,2% -905.962 Singapo 13.091 5.082.728 9.729 6.577.232 +29,4% +1.494.504 Các thị trường khác 35.223 13.840.828 77.722 54.127.481 +291,1% +40.286.653 Tổng cộng 543.945 213.891.206 498.269 343.017.557 +60,4% +129.126.351
  • 22. 3. Giải pháp cho các doanh nghiệp 3.1. Giải pháp về vốn.  Vay vốn của cán bộ công nhân viên dưới hình thức góp vốn, vay với lãi suất ưu đãi hoặc có thể vay từ quỹ phúc lợi.  Tận dụng vốn của người sản xuất, khuyến khích họ tham gia góp vốn bằng sản phẩm hoặc cho công ty mua chịu với lãi suất thích hợp.  Huy động vốn của xã hội thông qua phát hành trái phiếu, cổ phiếu…  Tranh thủ nguồn vốn hỗ trợ của Nhà nước.  Tham gia liên doanh, liên kết với các đơn vị trong và ngoài nước.
  • 23. 3.2. Tăng cường hoạt động marketing, mở rộng thị trường a. Tổ chức công tác thăm dò, tìm hiểu thị trường  Đây là một yêu cầu bắt buộc đối với bất kì một doanh nghiệp nào.  Để thăm dò thị trường thành công, doanh nghiệp cần dành một khoản tiền nhất định để mua thông tin, cử cán bộ trực tiếp sang tìm hiểu thị trường.  Nắm bắt tốt thị trường và người tiêu dùng đưa ra các chính sách đầu tư hợp lý.
  • 24. b. Đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến, khuếch trương sản phẩm  Khuếch trương sản phẩm: quảng cáo,các hoạt động yểm trợ, xúc tiến bán hàng…  Mở rộng hoạt động quảng cáo cà phê Việt Nam với thế giới với thông tin trung thực, hình ảnh hấp dẫn gây ấn tượng.  Mở thêm các cửa hàng giới thiệu sản phẩm, văn phòng đại diện ở nước ngoài.  Tổ chức hội nghị khách hàng định kỳ theo từng mùa vụ, tham gia các hội chợ triển lãm.  Đẩy mạnh hoạt động trước và sau bán hàng: hướng dẫn sử dụng, kiểm tra chất lượng sau bán hàng.
  • 25. 3.3. Đa dạng hóa sản phẩm  Đa dạng hóa chủng loại mặt hàng, đặc biệt là mặt hàng có chất lượng cao.  Chú trọng tới văn hóa, điều kiện tự nhiên của các vùng miền khác nhau.  Xuất khẩu cả cà phê nhân sống và chế biến.  Sản xuất cà phê hảo hạng (Gourmet Coffee) và cà phê hữu cơ (Organic Coffee).
  • 26. 3.4. Xây dựng thương hiệu cho mặt hàng cà phê Việt Nam  Chất lượng cà phê Việt Nam không thua kém gì cà phê Braxin, nhưng vì không có thương hiệu nên không thể cạnh tranh được.  Việt Nam là nước xuất khẩu cà phê lớn thứ hai thế giới nhưng tới nay vẫn chưa có thương hiệu về cà phê.  Cần xây dựng một chương trình mang tính quốc gia để tôn vinh các thương hiệu Việt Nam và xây dựng uy tín của nhãn hiệu Việt Nam.  Xây dựng lòng tin hơn đối với sản phẩm cà phê của Việt Nam.
  • 27. Kết luận  Cà phê là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam.Việc đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu cà phê luôn là mối quan tâm, là mục tiêu lâu dài của chúng ta.  Tuy nhiên việc phát triển sản xuất cà phê một cách quá nhanh, đồng thời với sự biến động mạnh của giá cả thị trường cà phê thế giới, làm cho chúng ta đang gặp rất nhiều khó khăn.  Thực tế đó đòi hỏi chúng ta phải có những chính sách, công cụ marketing, kế hoạch đúng đắn nhằm hạn chế những khó khăn, đưa ngành cà phê Việt Nam thực sự trở thành một ngành hàng kinh tế mũi nhọn trong thời kỳ đầu của sự nghiệp CNH-HĐH đất nước.
  • 28. TÀI LIỆU THAM KHẢO  1. Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.  2. Marketing PGS_TS Trần Minh Đạo NXBthống kê HN1998.  3. Marketing quốc tế - Nguyễn Cao Văn NXB giáo dục 1997.  4. Marketing quốc tế Viện kinh tế bưu điện - NXB bưu điện năm 1999.  5. Marketing công nghiệp Hồ Thanh Lan  6. Marketing căn bản Philip-Kotler Nhà xuất bản thống kê Hà Nội 1994  7. Quản trị Marketing Philip –Kotler.  8. Phát triển xuất khẩu thời kỳ 2001- 2005 – Bộ Thương Mại.  9. Quản trị doanh nghiệp thương mại NXB giáo dục 1998.